Tiếng Anh 8 unit 1 A closer look 2 Global Success
Tiếng Anh 8 unit 1 A closer look 2 Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS)
Môn: Tiếng Anh 8
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - A CLOSER LOOK 2
1. Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column. Làm việc theo
cặp. Đặt động từ vào đúng cột tương ứng. Đáp án
Verbs followed by both gerunds and to-
Verbs followed by gerunds only infinitives
love; like; detest; fancy; hate; love; like; hate; prefer dislike; enjoy;
2. Choose the correct answer A, B or C. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C. Đáp án
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
3. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in
brackets in their suitable form. Nhìn tranh và hoàn thành câu, sử dụng dạng
đúng của động từ trong ngoặc. Đáp án 1 - likes surfing the net 2 - enjoy knitting 3 - dislikes cooking
4 - hates going to the supermarket. 5 - prefer to do puzzles Hướng dẫn dịch
1 - Mark thích lướt mạng.
2 - Các cô gái thích đan len.
3 - Cháu mình ghét nấu ăn.
4 - Bố mình ghét đi mua sắm.
5 - Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.
4. Complete the sentences about yourself. Hoàn thành câu nói về bản thân em. Gợi ý All about me!
I like ___listening to music______.
I prefer ____hanging out with my friends_____.
I love ____surfing the net_____.
I dislike ____drawing the picture_____. I hate ____singing_____.
I detest ___cooking meals_____.
5. GAMES Like and dislikes mimes. Trò chơi: Thích và Không thích kịch câm
Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The
others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they
have learnt. Làm việc theo nhóm. Một thành viên diễn kịch câm miêu tả hành
động mà anh ấy/ cô ấy thích hoặc không thích. Thành viện còn lại đoán bằng
cách đặt câu hỏi dạng Yes/ No sử dung động từ đã học. Example:
A: Do you like surfing the net? B: No, I don't.
A: Do you love messaging your friends? B: Yes, I do. Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thích lướt mạng không? B: Mình không.
A: Bạn có thích nhắn tin cho bạn bè không? B: Mình có. Gợi ý
A: Are you into drawing the picture? B: Yes, I am.
A: Are you not keen on doing the gardening? B: Yes, I am.
A: Do you like doing housework? B: Yes, I do. A: Do you love cooking? B: No, I don't. Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thích vẽ bức tranh này không? B: Mình có.
A: Bạn không thích làm vườn à? B: Mình có.
A: Bạn có thích làm việc nhà không? B: Mình có.
A: Bạn có thích nấu ăn không? B: Mình không.