Tiếng Anh 8 unit 1 Communication Global Success

Tiếng Anh 8 unit 1 Communication Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 8 631 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 8 unit 1 Communication Global Success

Tiếng Anh 8 unit 1 Communication Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

136 68 lượt tải Tải xuống
GII SGK TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - COMMUNICATION
1. Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted
parts. Nghe và đọc các cuc đi thoi dưới đây. Hãy chú ý đến nhng phn
được đánh du.
(1) Trang: Would you like to go to the cooking club with me this Sunday?
Ann: I'd look to. Thanks.
(2) Tom: Do you fancy going for a walk?
Mark: That's great. Thanks.
2. Work in pairs. Practise inviting and accepting invitations in the
following situations. Remember to use the highlighted language in 1. Làm
vic theo cp. Thc hành mi và nhn li mi trong các tình hung sau. Hãy
nh s dng cm t đưc đánh du trong 1.
You invite your friend to play badminton.
You invite your friend to make paper flowers with you.
You invite your friend to try your home-made pizza.
Gi ý
Would you like to play badminton with me?
That's great. Thanks.
3. Work in pairs. Answer the questions. Làm vic theo cp. Tr li các câu
hi.
What is the activity in each picture?
Đáp án
a - doing DIY
b - playing badminton
c - skiing/ snowboarding
4. Read what three teenagers say about their leisure activities. Complete
the table with the information from the text. Đọc nhng gì ba thanh thiếu
niên nói v hot đng gii trí ca h. Hoàn thành bng vi các thông tin t văn
bn.
Đáp án
Name
Country
Leisure
activity
Person / People
to do the
activity with
Benefits of the
activity
Sakura
Japan
Origami
On her own
She can create almost
anything: flowers;
birds or fans.
Origami helps her to
relax.
Eric
Switzerland
Snowboarding
His parents
Improves his overall
health and balance.
Lan
Viet Nam
Playing sport
(badminton)
Her best friend
Improve her muscle
strength and helps
reduce stress
ng dn dch
Sakura (Kyoto, Nht Bn): Origami là ngh thut gp giấy. Tôi thích làm điều
đó một mình trong thi gian rnh ri. Ch vi vài t giy, tôi có th to ra hu
hết mi th: hoa, chim hoc quạt. Làm origami giúp tôi thư giãn.
Eric (St. Gallen, Thụy Sĩ): Quê hương tôi có mt s khu trượt tuyết ni tiếng.
Tôi thích trưt tuyết và thường đến mt khu ngh mát trưt tuyết gần đó với b
m vào cui tuần. Trưt ván trên tuyết ci thin sc khe tng th và s cân
bng ca tôi.
Lan (Qung Bình, Vit Nam): Em rất thích chơi th thao, đặc bit là môn cu
lông. Ngưi bn thân nht ca tôi sng cnh nhà, vì vy hầu như chiu nào
chúng tôi cũng chơi cu lông. Đó là một môn th thao d dàng, và nó cũng cải
thin sc mạnh cơ bắp ca tôi và giúp gim căng thẳng.
5. Work in groups. Ask and answer the questions. m vic nhóm. Hi và
tr li câu hi.
Which of the activities in 4 do you want to try? Bn mun th hoạt động nào
trong 4?
Why do you want to try it? Ti sao bn mun th nó?
Report your group's answers to the class. Báo cáo câu tr li ca nhóm bn
trưc lp.
Gi ý
I want to try origami because I want to create some new paper things.
| 1/3

Preview text:

GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - COMMUNICATION
1. Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted
parts. Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.
(1) Trang: Would you like to go to the cooking club with me this Sunday?
Ann: I'd look to. Thanks.
(2) Tom: Do you fancy going for a walk?
Mark: That's great. Thanks.
2. Work in pairs. Practise inviting and accepting invitations in the
following situations. Remember to use the highlighted language in 1. Làm
việc theo cặp. Thực hành mời và nhận lời mời trong các tình huống sau. Hãy
nhớ sử dụng cụm từ được đánh dấu trong 1.
You invite your friend to play badminton.
You invite your friend to make paper flowers with you.
You invite your friend to try your home-made pizza. Gợi ý
Would you like to play badminton with me? That's great. Thanks.
3. Work in pairs. Answer the questions. Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi.
What is the activity in each picture? Đáp án a - doing DIY b - playing badminton c - skiing/ snowboarding
4. Read what three teenagers say about their leisure activities. Complete
the table with the information from the text. Đọc những gì ba thanh thiếu
niên nói về hoạt động giải trí của họ. Hoàn thành bảng với các thông tin từ văn bản. Đáp án Person / People Leisure Benefits of the Name Country to do the activity activity activity with She can create almost anything: flowers; birds or fans. Sakura Japan Origami On her own Origami helps her to relax. Improves his overall Eric
Switzerland Snowboarding His parents health and balance. Improve her muscle Playing sport Lan Viet Nam Her best friend strength and helps (badminton) reduce stress Hướng dẫn dịch
Sakura (Kyoto, Nhật Bản): Origami là nghệ thuật gấp giấy. Tôi thích làm điều
đó một mình trong thời gian rảnh rỗi. Chỉ với vài tờ giấy, tôi có thể tạo ra hầu
hết mọi thứ: hoa, chim hoặc quạt. Làm origami giúp tôi thư giãn.
Eric (St. Gallen, Thụy Sĩ): Quê hương tôi có một số khu trượt tuyết nổi tiếng.
Tôi thích trượt tuyết và thường đến một khu nghỉ mát trượt tuyết gần đó với bố
mẹ vào cuối tuần. Trượt ván trên tuyết cải thiện sức khỏe tổng thể và sự cân bằng của tôi.
Lan (Quảng Bình, Việt Nam): Em rất thích chơi thể thao, đặc biệt là môn cầu
lông. Người bạn thân nhất của tôi sống cạnh nhà, vì vậy hầu như chiều nào
chúng tôi cũng chơi cầu lông. Đó là một môn thể thao dễ dàng, và nó cũng cải
thiện sức mạnh cơ bắp của tôi và giúp giảm căng thẳng.
5. Work in groups. Ask and answer the questions. Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi.
Which of the activities in 4 do you want to try? Bạn muốn thử hoạt động nào trong 4?
Why do you want to try it? Tại sao bạn muốn thử nó?
Report your group's answers to the class. Báo cáo câu trả lời của nhóm bạn trước lớp. Gợi ý
I want to try origami because I want to create some new paper things.