Tiếng Anh 8 unit 1 Getting started Global Success

Tiếng Anh 8 unit 1 Getting started Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GII SGK TING ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 GETTING STARTED
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love
knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the
cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and
Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.
2. Read the conversation again and complete the sentences. Đc li đon
hi thoi và hoàn thành câu.
Đáp án
1 - knitting kit
2 - leisure time
3 - other people
4 - hang out
5 - Sunday
Xem bn dch
1 - Trang đang tìm mt b dng c đan len.
2 - ấy thích làm đ th công khi rnh ri.
3- Tom thích dành thi gian rnh ca mình vi bn bè.
4 -Tom và những ngưi bn ca anh ấy thường đi xem phim, đi xe đp hoc
chơi thể thao trong công viên cùng nhau.
5 - Tom, Mark, Trang và Mai s đi xem một b phim hài vào Ch Nht này.
3. Work in pairs. Write the activities from the box under the correct
pictures. Làm vic theo cặp. Điền nhng hoạt động trong hộp vào dưi bc
tranh phù hp.
Đáp án
1 - Messaging friends
2 - Cooking
3 - Playing sport
4 - Doing puzzles
5 - Doing DIY
6 - Surfing the net
4. Work in pairs. Read the phrases, and guess which activities in 3 are
described. Làm vic theo cặp. Đọc những câu dưi đây và đoán xem câu nào
được miêu t trong nhng hot đng ca bài 3.
Đáp án
1 - Doing puzzles
2 - Doing DIY
3 - Playing sport
4 - Messaging friends
5 - Surfing the net
Xem bn dch
1 - ci thin trí nh, rèn luyn trí óc
2 - tiết kim tiền, tăng khả năng sáng tạo
3 - nâng cao sc khe th chất, giao lưu kết bn
4 - gi liên lc, thoi mái
5 - hc thêm v công ngh thông tin, k năng máy tính
5. Work in groups. Ask one another the question below. Then report your
friends' answers to the class. m vic theo nhóm. Hi một người bn ca
mình câu hi dưới đây và báo cáo câu trả li ca h trưc lp.
If you have some free time this weekend, what will you do? Nếu bn có thi
gian rnh vào cui tun này, bn s làm gì?
Gi ý
Mai: She will go back to her hometown and visit her grandparents.
Long: He will go the the cinema and watch "Guardians of the Galaxy 3".
Quan: He will stay at home and help her mother plant the new trees.
| 1/4

Preview text:

GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS UNIT 1 GETTING STARTED
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love
knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the
cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and
Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.
2. Read the conversation again and complete the sentences. Đọc lại đoạn
hội thoại và hoàn thành câu. Đáp án 1 - knitting kit 2 - leisure time 3 - other people 4 - hang out 5 - Sunday Xem bản dịch
1 - Trang đang tìm một bộ dụng cụ đan len.
2 - Cô ấy thích làm đồ thủ công khi rảnh rỗi.
3- Tom thích dành thời gian rảnh của mình với bạn bè.
4 -Tom và những người bạn của anh ấy thường đi xem phim, đi xe đạp hoặc
chơi thể thao trong công viên cùng nhau.
5 - Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một bộ phim hài vào Chủ Nhật này.
3. Work in pairs. Write the activities from the box under the correct
pictures. Làm việc theo cặp. Điền những hoạt động trong hộp vào dưới bức tranh phù hợp. Đáp án 1 - Messaging friends 2 - Cooking 3 - Playing sport 4 - Doing puzzles 5 - Doing DIY 6 - Surfing the net
4. Work in pairs. Read the phrases, and guess which activities in 3 are
described. Làm việc theo cặp. Đọc những câu dưới đây và đoán xem câu nào
được miêu tả trong những hoạt động của bài 3. Đáp án 1 - Doing puzzles 2 - Doing DIY 3 - Playing sport 4 - Messaging friends 5 - Surfing the net Xem bản dịch
1 - cải thiện trí nhớ, rèn luyện trí óc
2 - tiết kiệm tiền, tăng khả năng sáng tạo
3 - nâng cao sức khỏe thể chất, giao lưu kết bạn
4 - giữ liên lạc, thoải mái
5 - học thêm về công nghệ thông tin, kỹ năng máy tính
5. Work in groups. Ask one another the question below. Then report your
friends' answers to the class. Làm việc theo nhóm. Hỏi một người bạn của
mình câu hỏi dưới đây và báo cáo câu trả lời của họ trước lớp.
If you have some free time this weekend, what will you do? Nếu bạn có thời
gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì? Gợi ý
Mai: She will go back to her hometown and visit her grandparents.
Long: He will go the the cinema and watch "Guardians of the Galaxy 3".
Quan: He will stay at home and help her mother plant the new trees.