-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 8 unit 1 Looking back Global Success
Tiếng Anh 8 unit 1 Looking back Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Tiếng Anh 8 unit 1 Looking back Global Success
Tiếng Anh 8 unit 1 Looking back Global Success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1 LEISURE TIME - LOOKING BACK Vocabulary
1. Complete the sentences with appropriate leisure activities. Hoàn thành
các câu với các hoạt động giải trí thích hợp. Đáp án 1 - playing game 2 - doing DIY 3 - Messaging friends 4 - playing sports 5 - surfing the net
2. Write complete sentences from the given cues. Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn. Đáp án
1 - My cousin is crazy about playing the computer games.
2 - Are they interested in playing badminton after school?
3 - I am not fond of making models because I am not patient.
4 - Why are you not into cooking? Because I often burn myself.
5 - My friends are keen on doing judo and they go to the judo club every Sunday. Hướng dẫn dịch
1 - Cháu tôi phát cuồng với trò chơi điện tử.
2 - Họ có hứng thú với việc chơi cầu lông sau khi tan học không?
3 - Tôi không thích làm các mô hình vì tôi không kiên nhẫn.
4 - Tại sao cậu không thích nấu ăn? Vì mình thường làm bản thân bị bỏng.
5 - Những người bạn của mình rất thích tập võ Judo và họ đến câu lạc bộ võ
vào Chủ nhật hàng tuần. Grammar
3. Fill in each blank with the correct form(s) of the verb in brackets. Điền
vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đáp án 1 - cycling 2 - reading 3 - playing 4 - chatting 5 - to do/ doing Hướng dẫn dịch
1 - Tom có thích đạp xe trong công viên với các bạn của cậu ấy không?
2 - Vài thiếu niên không thích đọc truyện tranh.
3 - Mai cực ghét chơi thể thao vì nó rất mệt mỏi.
4 - Trang và Ann yêu thích nói chuyện với nhau lúc rảnh.
5 - Nam và Mark thích làm gì hơn vào cuối tuần
4. Complete the passage. Use the correct form(s) of the verbs in brackets
and the pictures. Add more words if necessary. Hoàn thành đoạn văn. Sử
dụng dạng đúng (2) của động từ trong ngoặc và hình ảnh. Thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết. Đáp án 2 - reading books 3 - messaging friends 4 - making paper flowers 5 - knitting 6 - playing badminton Hướng dẫn dịch
Ann là bạn thân của mình. Cô ấy thường rảnh vào cuối tuần. Cô ấy thích cưỡi
ngựa ở câu lạc bộ cưỡi ngựa. Đôi khi cô ấy thích đọc sách hoặc nhắn tin với
bạn bè. Cô ấy cũng thích làm hoa giấy và đan móc. Tuy nhiên có một điều cô
ấy không thích làm lúc rảnh. Cô ấy không thích chơi cầu lông.