Tiếng Anh dùng để cãi nhau, chửi nhau bằng tiếng Anh - Tài liệu tổng hợp

1-Đồ dở hơi! Up yours! 3-Tức quá đi! How irritating! 4-Vô lý! Nonsence! 5-Đừng có ngu quá chứ ! Don't be such an ass. 6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!) You’re a such a jerk! 7-Mày không có óc à? Are you an airhead ? 8-Biến đi! Cút đi! Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..) 9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! That’s it! I can’t put up with it! 10-Thằng ngu! You idiot!( What a jerk!). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.2 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh dùng để cãi nhau, chửi nhau bằng tiếng Anh - Tài liệu tổng hợp

1-Đồ dở hơi! Up yours! 3-Tức quá đi! How irritating! 4-Vô lý! Nonsence! 5-Đừng có ngu quá chứ ! Don't be such an ass. 6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!) You’re a such a jerk! 7-Mày không có óc à? Are you an airhead ? 8-Biến đi! Cút đi! Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..) 9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! That’s it! I can’t put up with it! 10-Thằng ngu! You idiot!( What a jerk!). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

14 7 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh dùng để cãi nhau, chửi nhau bằng tiếng Anh
1-Đồ dở hơi!
Up yours!
3-Tức quá đi!
How irritating!
4-Vô lý!
Nonsence!
5-Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.
6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!
7-Mày không có óc à?
Are you an airhead ?
8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!
10-Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)
11-Đồ keo kiệt!
What a tightwad!
12-Mẹ kiếp!
Damn it!
Shut up! - cũng là để quát người khác im miệng lại mà =))
12-Mẹ kiếp!
Damn it!
13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !
15-You scoundrel!
Thằng vô lại !!
16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
18-Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?
19-You're such a dog !
Thằng chó này.
20-You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
21: god - damned >>>>>> khốn kiếp
22: what a life! ^^ oh,hell! >>>>>. mẹ kiếp
23:puppy! >>>>> chó con
24: the dirty pig! >>>>>> đồ con lợn
- No star where: không sao đâu
- Like Is Afternoon: thích thì chiều
- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa
- If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.
- No I love me: Không ai iu tui.
- No four go: vô tư đi.
- Know die now: biết chết liền.
- No table: miễn bàn.
- No dare where: không dám đâu.
- Go die go: đi chết đi.
- You lie see love : em xạo thấy thương
- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống
- Ugly tiger : Xấu hổ.
- Pickhand dot com (pó tay chấm kom)
- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa
- Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi
- Umbrella tomorrow: Ô mai
- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?
- Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi
- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em
- Son with no girl: Con với chả cái
- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke
- Nest your father :Tổ cha mày
- Eat picture :Ăn ảnh
- Home face road: Nhà mặt phố
- Dad do big: Bố làm to
- No family live Vô gia cư
- Go dust Đi bụi
- Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào
- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng
- Clothes donkey: Đồ con lừa
- Dog die : chó chết
- Deam what: Tưởng gì.
- Understand die now : hiểu chết liền
- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ
- Story minor: Chuyện vặt
- Uncle like: Chú thích
- Black chicken: Ok
- Seven love: Thất tình
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh dùng để cãi nhau, chửi nhau bằng tiếng Anh 1-Đồ dở hơi! Up yours! 3-Tức quá đi! How irritating! 4-Vô lý! Nonsence! 5-Đừng có ngu quá chứ ! Don't be such an ass.
6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!) You’re a such a jerk! 7-Mày không có óc à? Are you an airhead ? 8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)
9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it! 10-Thằng ngu! You idiot!( What a jerk!) 11-Đồ keo kiệt! What a tightwad! 12-Mẹ kiếp! Damn it!
Shut up! - cũng là để quát người khác im miệng lại mà =)) 12-Mẹ kiếp! Damn it!
13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!
14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng ! 15-You scoundrel! Thằng vô lại !!
16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!
17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !
18-Do you wanna die?( Wanna die ?) Mày muốn chết à ? 19-You're such a dog ! Thằng chó này. 20-You really chickened out. Đồ hèn nhát.
21: god - damned >>>>>> khốn kiếp
22: what a life! ^^ oh,hell! >>>>>. mẹ kiếp
23:puppy! >>>>> chó con
24: the dirty pig! >>>>>> đồ con lợn
- No star where: không sao đâu
- Like Is Afternoon: thích thì chiều
- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa
- If you want I' ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.
- No I love me: Không ai iu tui. - No four go: vô tư đi.
- Know die now: biết chết liền. - No table: miễn bàn.
- No dare where: không dám đâu. - Go die go: đi chết đi.
- You lie see love : em xạo thấy thương
- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống - Ugly tiger : Xấu hổ.
- Pickhand dot com (pó tay chấm kom)
- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa
- Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi - Umbrella tomorrow: Ô mai
- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?
- Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi
- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em
- Son with no girl: Con với chả cái
- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke
- Nest your father :Tổ cha mày - Eat picture :Ăn ảnh
- Home face road: Nhà mặt phố - Dad do big: Bố làm to - No family live Vô gia cư - Go dust Đi bụi
- Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào
- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng
- Clothes donkey: Đồ con lừa - Dog die : chó chết - Deam what: Tưởng gì.
- Understand die now : hiểu chết liền
- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ - Story minor: Chuyện vặt - Uncle like: Chú thích - Black chicken: Ok - Seven love: Thất tình