Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

68 34 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2
Look, listen and repeat
(Nhìn, nghe và lặp lại)
1. Listen, point and say
(Nghe, chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
a. May I go out? - Yes, you can.
b. May I speak Vietnamese? - Yes, you can.
c. May I open the book? - No, you can’t.
d. May I sit down? - No, you can’t.
2. Let’s talk
(Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh áp dụng mẫu câu
May I + (hành động)?
Yes, you can/ No, you can’t
3. Listen and number
(Nghe và đánh số)
Gợi ý đáp án
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
4. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Gợi ý đáp án
1. A: May I speak Vietnamese?
B: Yes, you can.
2. A: May I come in?
B: Yes, you can
3. A: May I go out?
B: No, you can’t
4. A: May I sit down?
B: Yes, you can
6. Let’s sing
(Hãy hát)
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 7 Lesson 2 Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
1. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án
a. May I go out? - Yes, you can.
b. May I speak Vietnamese? - Yes, you can.
c. May I open the book? - No, you can’t.
d. May I sit down? - No, you can’t. 2. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh áp dụng mẫu câu May I + (hành động)? Yes, you can/ No, you can’t 3. Listen and number (Nghe và đánh số) Gợi ý đáp án a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
4. Look, complete and read
(Nhìn, hoàn thành và đọc) Gợi ý đáp án 1. A: May I speak Vietnamese? B: Yes, you can. 2. A: May I come in? B: Yes, you can 3. A: May I go out? B: No, you can’t 4. A: May I sit down? B: Yes, you can 6. Let’s sing (Hãy hát)