Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 11 trang 140 Explore Our World

Unit 8: Lesson 11 - Text A Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1
Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 11
Bài 1
Listen and read. (

.)
Bi nghe:
Fun food!
Look at the picture! What is it? Do you know? Yes, it’s food. Some people play
with food. They make pictures of birds, cats, trees, or faces from food. They can
play with these pictures. They can eat them, too.
articleads1
Dch:
!
2
! ? ? Vâng, .





. , 
, ,




.  .
.
Bài 2
Look and read. Check √. (. 
.)
Tr li:
1. People can make pictures from ___. bird strees vegetables
(






___.) 
2. People don’t ___ food. play with eat watch
(
___ 
.) 
 xem
Bài 3
Ask and answer. (.)
Tr li:
- What’s your favorite food? (?)
Chicken. I like chicken. (. 


.)
| 1/2

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 11 Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc.) Bài nghe: Fun food!
Look at the picture! What is it? Do you know? Yes, it’s food. Some people play
with food. They make pictures of birds, cats, trees, or faces from food. They can
play with these pictures. They can eat them, too. articleads1 Dịch:
Đồ ăn thật vui! 1
Hãy nhìn vào bức tranh! Nó là gì vậy? Bạn có biết không? Vâng, nó là thức ăn.
Một vài người chơi với thức ăn. Họ làm thành hình con chim, con mèo, cây cối,
hay mặt người từ thức ăn . Họ có thể chơi với những hình thức ăn họ đã làm ra.
Họ cũng có thể ăn chúng.
Bài 2
Look and read. Check √. (Nhìn và đọc. Đánh dấu √.) Trả lời:
1. People can make pictures from ___. bird strees vegetables
(Người ta có thể làm thành hình từ ___.) con chim cây cối rau củ
2. People don’t ___ food. play with eat watch
(Người ta không ___ thức ăn.) chơi với ăn xem Bài 3
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Trả lời:
- What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)
Chicken. I like chicken. (Thịt gà. Tôi thích thi ̣t gà.) 2