Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 12 trang 141 Explore Our World

Unit 8: Lesson 12 - Text B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 12 trang 141 Explore Our World

Unit 8: Lesson 12 - Text B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

78 39 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 12
Bài 1
Listen and read. (

.)
Bi nghe:
There is an apple. There is some orange juice. There are two sandwiches. I don’t
like sandwiches. I like apples. They’re my favorite food.
Dch:
 .  .  . 

. 

. .
Bài 2
Ask and answer. Write. (. .)
2
Tr li:
What’s your favorite food?
Me
Friend 1
Friend 2
1. Name: Lan
2. Favorite food: apple,
eggs, coconut water
1. Name: Nam
2. Favorite food: chicken,
sandwiches, soda
1. Name: Phuong
2. Favorite food:
rice, fish, soup
* Me (Tôi)
- What’s your favorite food? (?)
I like apple, eggs and coconut water. (

, 



.)
* Nam
- What’s his favorite food? (?)
Nam likes chicken, sandwiches and soda. (


, 


.)
* Phương
- What’s her favorite food? (

?)
3
Phương likes rice, fish and soup. (
, .)
Bài 3
Write about food. Write 10 20 words. Use the words in 2. ( .
10 20 
. 2.)
Tr li:
There is an apple. There are some eggs. There is some coconut water. They’re
my favorite food.
Dch:
. . . 


.
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 12 Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc.) Bài nghe:
There is an apple. There is some orange juice. There are two sandwiches. I don’t
like sandwiches. I like apples. They’re my favorite food. Dịch:
Có một quả táo . Có một ít nước cam . Có hai cái bánh mì kẹp . Tôi không thích
bánh mì kẹp. Tôi thích táo. Chúng đều là đồ ăn yêu thích của tôi.
Bài 2
Ask and answer. Write. (Hỏi và trả lời. Viết.) 1 Trả lời: What’s your favorite food? Me Friend 1 Friend 2 1. Name: Lan 1. Name: Nam 1. Name: Phuong
2. Favorite food: apple, 2. Favorite food: chicken, 2. Favorite food: eggs, coconut water sandwiches, soda rice, fish, soup * Me (Tôi)
- What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)
I like apple, eggs and coconut water. (Tôi thích táo, trứng và nước dừa.) * Nam
- What’s his favorite food? (Đồ ăn yêu thích của anh ấy là gì?)
Nam likes chicken, sandwiches and soda. (Nam thích thi ̣t gà , bánh mì kẹp và nước có ga.) * Phương
- What’s her favorite food? (Đồ ăn yêu thích của cô ấy là gì?) 2
Phương likes rice, fish and soup. (Phương thích cơm, cá và súp.) Bài 3
Write about food. Write 10 – 20 words. Use the words in 2. (Viết về đồ ăn .
Viết tầm 10 – 20 từ. Dùng những từ trong phần 2.) Trả lời:
There is an apple. There are some eggs. There is some coconut water. They’re my favorite food. Dịch:
Có một quả táo. Có một vài quả trứng. Có một ít nước dừa. Chúng đều là đồ ăn
yêu thích của tôi. 3