Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 2 trang 131 Explore Our World

Unit 8: Lesson 2 - Vocabulary 1B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1
Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 2
Bài 1
Look and listen. Repeat. (. 
.)
Bài 2
Listen, point. Say. (Nghe, . .)
Bi nghe:
soup: , canh
rice: 
chicken: , 
fish: 
vegetables: 
()
Bài 3
Role-play. (
.)
2
Tr li:
*

, 





.
A: Do you want chicken?
Monkey: No, I don’t. I’m a monkey.
A: Do you want an apple?
Monkey: Yes, I do. I love apples.
Dch:
A: ?
: Không, . 


.
A: ?
: Vâng, . 

.
| 1/2

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 2 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài 2
Listen, point. Say. (Nghe, chỉ. Nói.) Bài nghe:  soup: súp, canh  rice: cơm
chicken: món gà, thịt gà  fish: cá
vegetables: rau củ (số nhiều) Bài 3
Role-play. (Đóng vai.) 1 Trả lời:
*Các bạn vào vai mình là một con vật, thực hành hỏi và trả lời.
A: Do you want chicken?
Monkey: No, I don’t. I’m a monkey.
A: Do you want an apple?
Monkey: Yes, I do. I love apples. Dịch:
A: Bạn có muốn ăn thịt gà không?
Khỉ: Không, tôi không muốn. Tôi là khỉ mà.
A: Bạn có muốn ăn một quả táo không?
Khỉ: Vâng, tôi muốn. Tôi rất yêu thích táo. 2