Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: Lesson 8 trang 137 Explore Our World

Unit 8: Lesson 8 - Language Focus 2B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1
Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 8
Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhn v nghe. Nhăc la
i.)
Bi nghe:
There are some eggs.
There are many cookies.
There are a lot of bananas.
There is a lot of milk.
Dch:
C mt vi qu trng.
C rt nhiu bnh quy.
C rt nhiu chui
C rt nhiu sa.
Bài 2
Look and write. Say. (Nhn v vit. Ni.)
2
Tr li:
1. There are a lot of bananas.
(C rt nhiêu chuôi.)
2. There are some eggs.
(C môt vi ci trng.)
3. There is a lot of water.
(C rt nhiu nưc)
4. There is some tea.
(C mt t nưc tr.)
Bài 3
Use the things around you. Say. (Dng nhng vt c xung quanh bn. Ni.)
Tr li:
- There are some erasers.
(C mt vi cc ty.)
3
- There is a blackboard in classroom.
(C mt ci bng đen  trong lp hc.)
- There are some books.
(C mt vi quyn sch.)
- There are many trees in my schoolyard.
(C nhiu cây  trong sân trưng ca tôi.)
- There are a lot of tables and chairs in classroom.
(C rt nhiu bn v gh  trong lp hc.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 8: Lesson 8 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài nghe: There are some eggs.
There are many cookies.
There are a lot of bananas.
There is a lot of milk. Dịch:
Có một vài quả trứng.
Có rất nhiều bánh quy.
Có rất nhiều chuối
Có rất nhiều sữa. Bài 2
Look and write. Say. (Nhìn và viết. Nói.) 1 Trả lời:
1. There are a lot of bananas.
(Có rất nhiều chuối.)
2. There are some eggs.
(Có môt vài cái trứng.)
3. There is a lot of water.
(Có rất nhiều nước) 4. There is some tea.
(Có một ít nước trà.) Bài 3
Use the things around you. Say. (Dùng những vật có xung quanh bạn. Nói.) Trả lời: - There are some erasers.
(Có một vài cục tẩy.) 2
- There is a blackboard in classroom.
(Có một cái bảng đen ở trong lớp học.) - There are some books.
(Có một vài quyển sách.)
- There are many trees in my schoolyard.
(Có nhiều cây ở trong sân trường của tôi.)
- There are a lot of tables and chairs in classroom.
(Có rất nhiều bàn và ghế ở trong lớp học.) 3