Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 trang 42 43 Global Success

Soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Global Success unit 16 lesson 2 Weather hướng dẫn giải các bài tập trong SGK tiếng Anh 4 trang 42 43 Global Success giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 trang 42 43 Global Success

Soạn sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 Global Success unit 16 lesson 2 Weather hướng dẫn giải các bài tập trong SGK tiếng Anh 4 trang 42 43 Global Success giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

78 39 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh lp 4 Unit 16 Lesson 2 trang 42 43 Global Success
1. Look, listen and repeat
(Nhìn, nghe và lp li)
2. Listen, point and say
(Nghe, ch và nói)
Gi ý đáp án
a. Do you want to go to the food stall? (Bn có muốn đi đến quy thc ăn không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
b. Do you want to go to the bookshop? (Bn có muốn đi đến ca hàng sách không?)
Sorry, I can’t. (Xin li. Tôi không th.)
c. Do you want to go to the supermarket? (Bn có muốn đi đến siêu th không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
d. Do you want to go to the bakery? (Bn có muốn đi đến ca hàng bánh?)
Sorry, I can’t. (Xin li. Tôi không th.)
3. Let’s talk
(Hãy nói)
Gi ý đáp án
- Do you want to go to the food stall? (Bn có muốn đi đến quy thức ăn không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
- Do you want to go to the bookshop? (Bn có muốn đi đến ca hàng sách không?)
Sorry, I can’t. (Xin li. Tôi không th.)
- Do you want to go to the supermarket? (Bn có muốn đi đến siêu th không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
- Do you want to go to the bakery? (Bn có muốn đi đến ca hàng bánh?)
Sorry, I can’t. (Xin li. Tôi không th.)
4. Listen and match
(Nghe và ni)
Gi ý đáp án
1-b; 2-a
Ni dung bài nghe
1. A: What's the weather like today, Ben? (Thi tiết hôm nay thế nào, Ben?)
B: It's sunny. (Tri nng.)
A: Nice! Do you want to go to the bakery? (Tuyt! Cu có muốn đến tim bánh không?)
B: Great! Let's go. (Hay đy! Cùng đi nào.)
2. A: Do you want to go to the water park, Lucy? (Cu muốn đến công viên nước
không, Lucy?)
B: Sorry, I can't. I can't swim. (Xin lỗi nhưng tớ không th. Tó không biết bơi.)
A: Let's go to the bookshop. (Thế cùng đi đến hiệu sách đi.)
B: OK. Let's go. (Được. Đi nào.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đc.)
Gi ý đáp án
1. A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
B: It’s sunny. (Hôm nay nng.)
A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Tht tuyt. Bn muốn đi nhà sách
không?)
B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
2. A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nng.)
B: Yes, it is. (Vâng.)
A: Do you want to go tho the water park with me? (Tht tt. Bn có muốn đi công viên
nước vi tôi không?)
B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không th. Tôi đang làm bài
tp.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Cách chơi: Trên bảng treo các bc tranh minh họa các địa điểm. Giáo viên đọc tên 1 địa
điểm, bạn chơi sẽ phi s dng cấu trúc đã học đ đặt câu vi t mà giáo viên đc.
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 trang 42 43 Global Success
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói) Gợi ý đáp án
a. Do you want to go to the food stall? (Bạn có muốn đi đến quầy thức ăn không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
b. Do you want to go to the bookshop? (Bạn có muốn đi đến cửa hàng sách không?)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi. Tôi không thể.)
c. Do you want to go to the supermarket? (Bạn có muốn đi đến siêu thị không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
d. Do you want to go to the bakery? (Bạn có muốn đi đến cửa hàng bánh?)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi. Tôi không thể.) 3. Let’s talk (Hãy nói) Gợi ý đáp án
- Do you want to go to the food stall? (Bạn có muốn đi đến quầy thức ăn không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
- Do you want to go to the bookshop? (Bạn có muốn đi đến cửa hàng sách không?)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi. Tôi không thể.)
- Do you want to go to the supermarket? (Bạn có muốn đi đến siêu thị không?)
Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
- Do you want to go to the bakery? (Bạn có muốn đi đến cửa hàng bánh?)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi. Tôi không thể.) 4. Listen and match (Nghe và nối) Gợi ý đáp án 1-b; 2-a Nội dung bài nghe
1. A: What's the weather like today, Ben? (Thời tiết hôm nay thế nào, Ben?)
B: It's sunny. (Trời nắng.)
A: Nice! Do you want to go to the bakery? (Tuyệt! Cậu có muốn đến tiệm bánh không?)
B: Great! Let's go. (Hay đấy! Cùng đi nào.)
2. A: Do you want to go to the water park, Lucy? (Cậu có muốn đến công viên nước không, Lucy?)
B: Sorry, I can't. I can't swim. (Xin lỗi nhưng tớ không thể. Tó không biết bơi.)
A: Let's go to the bookshop. (Thế cùng đi đến hiệu sách đi.)
B: OK. Let's go. (Được. Đi nào.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.) Gợi ý đáp án
1. A: What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
B: It’s sunny. (Hôm nay nắng.)
A: Lovely! Do you want to go to the bookshop? (Thật tuyệt. Bạn có muốn đi nhà sách không?)
B: Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)
2. A: Look! It’s sunny today. (Nhìn kìa! Hôm nay nắng.) B: Yes, it is. (Vâng.)
A: Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?)
B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework. (Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập.) 6. Let’s play. (Hãy chơi.)
Cách chơi: Trên bảng treo các bức tranh minh họa các địa điểm. Giáo viên đọc tên 1 địa
điểm, bạn chơi sẽ phải sử dụng cấu trúc đã học để đặt câu với từ mà giáo viên đọc.