Tiếng Anh lớp 6 unit 2 A closer look 2

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 Global success unit 2 A closer look 2 trang 18 19 20 dưới đây cung cấp đáp án cũng như hướng dẫn dịch chi tiết giúp các em ôn tập những chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng Unit 2 tiếng Anh 6 My house hiệu quả.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 6 1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 6 unit 2 A closer look 2

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 Global success unit 2 A closer look 2 trang 18 19 20 dưới đây cung cấp đáp án cũng như hướng dẫn dịch chi tiết giúp các em ôn tập những chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng Unit 2 tiếng Anh 6 My house hiệu quả.

102 51 lượt tải Tải xuống
SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 2: MY HOME - A CLOSER LOOK 2
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use There is/ There isn’t/ There are/ There aren’t correctly and appropriately.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 2 A Closer Look 2
Grammar
1. Write is or are. Đin is hoc are vào ch trng.
Đáp án
1 - is - Có 1 chiếc sopha ở trong phòng khách.
2 - are - Có 2 con mèo ở trong phòng bếp.
3 - are - Những tờ áp phích được treo ở trên tường.
4 - is - Có 1 chiếc quạt trần ở trong phòng ngủ.
5 - are - Có những chiếc đĩa ở trên sàn nhà.
2. Make the sentences in 1 negative. Viết các câu phn 1 dưi dng ph đnh.
Đáp án
1 - There isn't a sofa in the living room.
2 - There aren't 2 cats in the kitchen.
3 - There aren't posters on the wall.
4 - There isn't a ceiling fan in the bedroom.
5 - There aren't dishes on the floor.
3. Write positive and negative sentences. Viết các câu khng đnh và ph đnh.
Đáp án
1 - There's a TV on the table.
There isn't a TV on the table.
2 - There's a brown dog in the kitchen.
There isn't a brown dog in the kitchen.
3 - There's a boy next to the cupboard.
There isn't a boy next to the cupboard.
4 - There's a bath in the bathroom.
There isn't a bath in the bathroom.
5 - There're lamps in the bedroom.
There aren't lamps in the bedroom.
4. Write is/ isn't/ are/ aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's
house. Đin is/ isn't/ are/ aren't vào ch trng đ miêu t căn bếp nhà Mi.
Đáp án
This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge.
There(1)__is__ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)__is__ a
table. There (3)__are__ four people in my family so there (4)__are__four chairs. The kitchen is
small, but it has a big window. There (5)__are__ many lights in the kitchen but there is only one
ceiling light.There (6)__is__ a picture on the wall.
ng dn dch
Đây là bếp của chúng tôi. Có 1 chiếc tủ lạnh to ở trong góc. Có 1 chiếc bồn rửa kế bên tủ lạnh. Có
1 cái tủ chén và 1 chiếc nồi cơm điện. Phòng bếp cũng là phòng ăn của chúng tôi, vì vậy có 1 cái
bàn ở đây. Có 4 người trong gia đình của tôi vì vậy có 4 chiếc ghế ở đây. Căn bếp khá nhỏ, nhưng
nó có 1 chiếc cửa sổ rất lớn. Có rất nhiều đèn trong bếp nhưng chỉ có 1 chiếc đèn trần. Có 1 bức
tranh được treo trên tường.
5. Complete the questions. Hoàn thành các câu.
Đáp án
1. Is there
Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?
2. Is there
Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?
3. Are there
Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?
4. Is there
Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?
5. Are there
Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?
6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers
to the class. Theo nhóm, hi và tr li các câu phn 5. Báo cáo li câu tr li
ca cng s vi lp.
Gi ý:
Are there two TVs in your house?
No, there aren't.
Are there three bedrooms in your house?
Yes, there are.
Is there a kitchen in your house?
Yes, there is.
7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she
likes best in the house. Làm theo cp. Hi cng s ca bn v phòng ca cu/cô
y hoc v căn phòng mà cu/cô y thích nht nhà.
ng dn dch câu hi
1 - Phòng bạn ở đâu?
2 - Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?
3 - Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?
4 - Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?
| 1/4

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 2: MY HOME - A CLOSER LOOK 2
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use There is/ There isn’t/ There are/ There aren’t correctly and appropriately. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.
- Structures: There is / There isn’t There are / There aren’t
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2 Grammar
1. Write is or are. Điền is hoặc are vào chỗ trống. Đáp án
1 - is - Có 1 chiếc sopha ở trong phòng khách.
2 - are - Có 2 con mèo ở trong phòng bếp.
3 - are - Những tờ áp phích được treo ở trên tường.
4 - is - Có 1 chiếc quạt trần ở trong phòng ngủ.
5 - are - Có những chiếc đĩa ở trên sàn nhà.
2. Make the sentences in 1 negative. Vi ết các câu ở phần 1 dưới dạng phủ định. Đáp án
1 - There isn't a sofa in the living room.
2 - There aren't 2 cats in the kitchen.
3 - There aren't posters on the wall.
4 - There isn't a ceiling fan in the bedroom.
5 - There aren't dishes on the floor.
3. Write positiv e and negative sentences. Vi ết các câu khẳng định và phủ định. Đáp án
1 - There's a TV on the table.
There isn't a TV on the table.
2 - There's a brown dog in the kitchen.
There isn't a brown dog in the kitchen.
3 - There's a boy next to the cupboard.
There isn't a boy next to the cupboard.
4 - There's a bath in the bathroom.
There isn't a bath in the bathroom.
5 - There're lamps in the bedroom.
There aren't lamps in the bedroom.
4. Write is/ isn't/ are/ aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's
house. Điền is/ isn't/ are/ aren't vào chỗ trống để miêu tả căn bếp nhà Mi. Đáp án
This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge.
There(1)__is__ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)__is__ a
table. There (3)__are__ four people in my family so there (4)__are__four chairs. The kitchen is
small, but it has a big window. There (5)__are__ many lights in the kitchen but there is only one
ceiling light.There (6)__is__ a picture on the wall. Hướng dẫn dịch
Đây là bếp của chúng tôi. Có 1 chiếc tủ lạnh to ở trong góc. Có 1 chiếc bồn rửa kế bên tủ lạnh. Có
1 cái tủ chén và 1 chiếc nồi cơm điện. Phòng bếp cũng là phòng ăn của chúng tôi, vì vậy có 1 cái
bàn ở đây. Có 4 người trong gia đình của tôi vì vậy có 4 chiếc ghế ở đây. Căn bếp khá nhỏ, nhưng
nó có 1 chiếc cửa sổ rất lớn. Có rất nhiều đèn trong bếp nhưng chỉ có 1 chiếc đèn trần. Có 1 bức
tranh được treo trên tường.
5. Com plete the questions. Hoàn thành các câu. Đáp án 1. Is there
Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không? 2. Is there
Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không? 3. Are there
Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không? 4. Is there
Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không? 5. Are there
Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?
6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers
to the class. Theo nhóm, h ỏi và tr ả lời các câu ở phần 5. Báo cáo l ại câu trả lời
của cộng sự với lớp. Gợi ý:
Are there two TVs in your house? No, there aren't.
Are there three bedrooms in your house? Yes, there are.
Is there a kitchen in your house? Yes, there is.
7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she
likes best in the house. Làm theo c ặp. Hỏi cộng sự của bạn về phòng của cậu/cô
ấy hoặc về căn phòng mà cậu/cô ấy thích nhất ở nhà.
Hướng dẫn dịch câu hỏi 1 - Phòng bạn ở đâu?
2 - Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?
3 - Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?
4 - Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?