Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Communication

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải Unit 2 My house SGK tiếng Anh 6 Communication dưới đây do tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Lời giải hay Communication Unit 2 lớp 6 My house gợi ý đáp án bài tập trang 20 - 21 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 2: MY HOME - COMMUNICATION
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- ask about and describe houses, rooms and furniture.
2. Objectives:
- Vocabulary: town house, country house, villa, stilt house, apartment.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
II. Son gii tiếng Anh lp 6 Unit 2 Communication
1. Mi tells Nick about her grandparents' country house. Look at the pictures of
her grandparents's house and complete the sentences. Mi nói vi Nick v căn
nhà vùng quê ca ông bà cô y. Nhìn vào bc tranh v căn nhà ca ông bà cô
y và hoàn thành các câu sau.
Đáp án
- My grandparents live in a __country__ house in Nam Dinh.
Ông bà mình sống ở một căn nhà miền quê ở Nam Định.
- There __are__ four rooms in the house and a big garden.
Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rất lớn.
- I like the living room. There __is__ a big window in this room.
Mình thích phòng khách. Có một chiếc cửa sổ rất lớn trong phòng.
- There __are__ four chairs and a table in the middle of the room.
Có 4 chiếc ghế và 1 chiếc bàn ở giữa phòng.
- There are two family photos __on__the wall.
Có 2 bức tranh gia đình treo trên tường.
- There is a small fridge __next to__ the cupboard.
Có 1 chiếc tủ lạnh đặt kế bên tủ chén.
- A television is __on__ the cupboard.
Chiếc ti vi nằm trên tủ chén.
- There __is__ also a ceiling fan.
Có 1 chiếc quạt trần.
2. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks
at the pictures of Mi's house on page 25. Find the differences between the two
houses. Hc sinh A nhìn vào bc tranh nhà ca Nick trang 21. Hc sinh B
nhìn vào bc tranh nhà ca Mi trang 25. Tìm đim khác bit gia 2 căn nhà.
Đáp án
Nicks house
Mis house
His house is small
There are a lot of trees around his house
There isn't any attic in his house
There is only one bathroom in Nick’s house
There is one picture in Nick’s house
Her house is big
There are not any trees around her house.
There is an attic in her house.
There are two bathrooms in Mi’s house.
There are two pictures in Mi’s living room.
There is a dog in Nick’s house.
There is a heating system in Nick’s house
There is one sofa in Mi’s living room.
There isn’t a clock in Mi’s bedroom.
3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house. V
phác căn nhà ca bn. K cho cng s biết v căn nhà ca bn.
Học sinh tự vẽ nhà của mình và kể cho bạn bè nghe về ngôi nhà đó.
4. Describe your friend's house to the class. Miêu t căn nhà ca mt ngưi
bn vi lp ca bn.
Gi ý:
Đoạn văn nói về ngôi nhà của em bao gồm các ý chính:
It is a two-storey/ ... house ... Ngôi nhà có bao nhiêu tầng ...
There are/ is ... rooms in ... Có bao nhiêu phòng ....
In ... room, there is/ are .... Trong mỗi phòng có những đồ vật gì ...
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 2: MY HOME - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- ask about and describe houses, rooms and furniture. 2. Objectives:
- Vocabulary: town house, country house, villa, stilt house, apartment.
- Structures: There is / There isn’t There are / There aren’t
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Communication
1. Mi tells Nick about her grandparents' country house. Look at the pictures of
her grandparents's house and complete the sentences. Mi nói v ới Nick về că n
nhà ở vùng quê của ông bà cô ấy. Nhìn vào bức tranh v ề căn nhà c ủa ông bà cô
ấy và hoàn thành các câu sau. Đáp án
- My grandparents live in a __country__ house in Nam Dinh.
Ông bà mình sống ở một căn nhà miền quê ở Nam Định.
- There __are__ four rooms in the house and a big garden.
Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rất lớn.
- I like the living room. There __is__ a big window in this room.
Mình thích phòng khách. Có một chiếc cửa sổ rất lớn trong phòng.
- There __are__ four chairs and a table in the middle of the room.
Có 4 chiếc ghế và 1 chiếc bàn ở giữa phòng.
- There are two family photos __on__the wall.
Có 2 bức tranh gia đình treo trên tường.
- There is a small fridge __next to__ the cupboard.
Có 1 chiếc tủ lạnh đặt kế bên tủ chén.
- A television is __on__ the cupboard.
Chiếc ti vi nằm trên tủ chén.
- There __is__ also a ceiling fan. Có 1 chiếc quạt trần.
2. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks
at the pictures of Mi's house on page 25. Find the differences between the two
houses. H ọc sinh A nhìn vào b ức tranh nhà c ủa Nick ở trang 21. H ọc sinh B
nhìn vào bức tranh nhà của Mi ở trang 25. Tìm đi ểm khác biệt giữa 2 căn nhà. Đáp án Nick’s house Mi’s house His house is small Her house is big
There are a lot of trees around his house
There are not any trees around her house.
There isn't any attic in his house
There is an attic in her house.
There is only one bathroom in Nick’s house
There are two bathrooms in Mi’s house.
There is one picture in Nick’s house
There are two pictures in Mi’s living room.
There is a dog in Nick’s house.
There is one sofa in Mi’s living room.
There is a heating system in Nick’s house
There isn’t a clock in Mi’s bedroom.
3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house. V ẽ
phác căn nhà của bạn. Kể cho cộng sự biết về căn nhà của bạn.
Học sinh tự vẽ nhà của mình và kể cho bạn bè nghe về ngôi nhà đó.
4. Describe your friend's house to the class. Miêu t ả căn nhà c ủa một người
bạn với lớp của bạn. Gợi ý:
Đoạn văn nói về ngôi nhà của em bao gồm các ý chính:
It is a two-storey/ ... house ... Ngôi nhà có bao nhiêu tầng ...
There are/ is ... rooms in ... Có bao nhiêu phòng ....
In ... room, there is/ are .... Trong mỗi phòng có những đồ vật gì ...