Tiếng trung nhập môn - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

2.xiě写chū出hàn汉zì字de的pīn拼yīn音hé和bǐ笔huà画shù数liàng量 ( viêǘt phiên âm, nghĩa và cho biêǘt sốǘ nét c a chúng )ủVd 一:(có 1 nét ) 三 ( có 3 nét )Sốǘ nét tnh t lúc ta đ t bút và d ng bút đ chuy n nét ừ ặ ừ ể ểkhác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
2 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng trung nhập môn - Ngôn ngữ Trung Quốc | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

2.xiě写chū出hàn汉zì字de的pīn拼yīn音hé和bǐ笔huà画shù数liàng量 ( viêǘt phiên âm, nghĩa và cho biêǘt sốǘ nét c a chúng )ủVd 一:(có 1 nét ) 三 ( có 3 nét )Sốǘ nét tnh t lúc ta đ t bút và d ng bút đ chuy n nét ừ ặ ừ ể ểkhác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
第一课
第一课
第一课
第一课第一课
1.
pīn
yīn
( đ c phiên âm )
a o e i u ü ai ei ao ou
b p m f d t l g k h
ba po me fa di tu nü lai gei gao hou
bo pai mi fo dou tao nei lü gu ke hao
bō bó miǐ fú dù tài ní lái gāo kāi haǐi
Baǐ pái mù ā fēi duǐ tú nüǐ lüǘ gōu koǐu hé
ī
hǎo
bái
bái
hǎo
bái
hǎo
nán
kǒu
shí
jiǔ
2.
xiě
chū
hàn
de
pīn
yīn
huà
shù
liàng
( viêǘt phiên âm, nghĩa và
cho biêǘt sốǘ nét c a chúng )
Vd (có 1 nét ) có 3 nét 一: 三 (
Sốǘ nét tnh t lúc ta đ t bút và d ng bút đ chuy n nét
khác
| 1/2

Preview text:

第一课 dú pīn yīn
1. 读拼音 ( đ c phiên âm ) ọ a o e i u ü ai ei ao ou b p m f d t l g k h
ba po me fa di tu nü lai gei gao hou
bo pai mi fo dou tao nei lü gu ke hao
bō bó miǐ fú dù tài ní lái gāo kāi haǐi
Baǐ pái mù ā fēi duǐ tú nüǐ lüǘ gōu koǐu hé ī wǔ bā dà 一 五 八 大 hǎo báimǎ bú dà bù 好 白马 不大 不 bái bù hǎo bù bái mǎ 白 不 好 不白 马 nǐ hǎo nán kǒu nǚ 你 好 男 口 女 sì shí jiǔ nǐ 四 十 九 你
xiě chū hàn zì de pīn yīn hé bǐ huà shù liàng
2. 写出汉字的拼音和笔画数量 ( viêǘt phiên âm, nghĩa và
cho biêǘt sốǘ nét của chúng ) Vd (có 1 nét 一: ) có 3 nét 三 ( ) Sốǘ nét tnh t lúc t ừ a đ t bút và ặ d n ừ g bút đ chuy ể n nét ể khác 五 白 你 好 马 口 不 大