



















Preview text:
HP: Kinh Tế Chính Trị Cô Phạm Thị Lý.
>>Từ page 26 trở đi là học phần chủ nghĩa xã hội
>>Có những câu phát hiện đáp án bị sai → đáp án đúng đã được highlight lại màu vàng rùi nhé!
Lms lần 1: (Chương 2,3)
Câu 1: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Năng suất lao động và cường độ lao động
d. Năng suất lao động và lao động phức tạp
Câu 2: Bản chất của tiền tệ là: a. Cả 3 câu đều đúng
b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
d. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác.
Câu 3: Quy luật giá trị là:
a. Quy luật cơ bản của chủ nghĩa tư bản
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 4: Quy luật giá trị có tác dụng nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
b. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất c. Cả 3 câu
d. Phân hóa người sản xuất
Câu 5: Mối quan hệ của 2 thuộc tính hàng hóa thể hiện:
a. Giá trị là thuộc tính xã hội của hàng hóa còn giá trị sử dụng là thuộc tính tự nhiên b. Cả 3 câu đều đúng
c. Vừa thống nhất vừa đối lập nhau
d. Cùng tồn tại trên 1 hàng hóa
Câu 6: Phân công lao động xã hội là:
a. sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội
b. sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
c. Sự phân công của xã hội về lao động trong 1 vùng thành các ngành nghề khác nhau
d. Sự phân công của xã hội về lao động thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
Câu 7: Mục đích của nhà sản xuất là: a. Lợi ích b. Công dụng c. Giá trị d. Giá trị sử dụng
Câu 8: Mục đích vận động của tư bản trong T-H-T’ là: a. Giá trị tăng thêm b. Giá trị sử dụng c. Giao dịch d. mua bán
Câu 9: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ:
a. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi b. trao đổi c. Phân phối d. Sản xuất
Câu 10: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
a. Thời gian lao động giản đơn
b. Thời gian lao động cá biệt
c. Thời gian lao động cần thiết
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết giản đơn trung bình
Câu 11: Giá trị là phạm trù: a. Hình thức b. Nội dung c. Vĩnh viễn d. Lịch sử
Câu 12: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?
a. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
b. Quy luật lưu thông tiền tệ c. Quy luật giá trị d. Cả 3 đều đúng
Câu 13: Hàng hóa có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị:
a. Vì nhu cầu trong trao đổi hàng hóa
b. Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Vì có lao động quá khứ và lao động sống
Câu 14: Hàng hóa là:
a. Sản phẩm có giá trị cao
b. Sản phẩm của sức lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua mua bán
c. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
d. Những vật phẩm trên thị trường luôn khan hiếm
Câu 15: Sản xuất hàng hóa là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp
b. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán
c. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất
d. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 16: Lượng giá trị sử dụng được tạo ra nhiều hay ít phụ thuộc vào các nhân tố:
a. Phân công lao động xã hội
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất c. Cả 3 câu đều đúng
d. Kỹ năng của người lao động
Câu 17: Giá trị sử dụng là:
a. Công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 18: Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả
a. Không có ảnh hưởng gì đến giá trị và giá cả
b. Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường
c. Quyết định giá trị và giá cả hàng hóa
d. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
Câu 19: Lịch sử ra đời của tiền tệ:
a. Là lịch sử phát triển của các hình thái giá trị
b. Gắn liền với sự ra đời và phát triển của sản xuất hàng hóa c. Cả 3 đều đúng
d. Gắn liền với sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa tư bản
Câu 20: Hai hàng hóa khác nhau trao đổi được cho nhau vì đều có cơ sở chung:
a. đều có cách thức lao động cụ thể tạo ra chúng giống nhau
b. Đều có lượng hao phí nguyên liệu để sản xuất ra chúng giống nhau
c. Đều có giá trị sử dụng giống nhau
d. Đều có hao phí sức lao động của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 21: hai thuộc tính của hàng hóa là:
a. Giá trị và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và công dụng c. Giá trị và giá cả
d. Giá trị sử dụng và giá trị
Câu 22: Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
a. giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi b. Cả 3 câu đều đúng
c. giá trị 1 đv hàng hóa giảm
d. giá trị 1 đv hàng hóa tăng
Câu 23: Công thức chung của tư bản là: a. T-H-T’ b. H-T-H c. H-H d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 24: Chọn ý đúng về quan hệ giữa giá cả và giá trị
a. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
b. giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung-cầu, giá trị của tiền
c. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị d. Cả 3 câu đều đúng
Lms lần 2: (Chương 2&3) (From 1 to 25 🡪Correct answer 100%)
Câu 1: Giá trị thặng dư là: A. Giá trị sử dụng. B. Tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản chiếm không.
D. Một phần của giá trị mới.
Câu 2: Mục đích vận động của tư bản trong công thức: T-H-T’ là: A. Giá trị tăng thêm B. Giao dịch. C. Mua bán. D. Giá trị sử dụng.
Câu 3: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Tăng cường độ lao động.
B. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ lao động.
C. Kéo dài ngày lao động.
D. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động trung bình.
Câu 4: Công thức chung của tư bản là: A. Cả 3 câu đều đúng. B. T-H-T’ C. H-H D. H-T-H
Câu 5: Đặc điểm của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất là:
A. Không tăng lên về lương giá trị.
B. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
C. Tăng về lượng giá trị.
D. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm. Câu 6: Tư bản là: A. Tư liệu sản xuất. B. Lao động làm thuê. C. Tiền.
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm không.
Câu 7: Lượng giá trị hàng hóa sức lao động do những bộ phận sau đây hợp thành: A. Cả 3 câu.
B. Chi phí đào tạo người lao động.
C. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết cho con cái người lao động.
D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng cần thiết duy trì đời sống lao động.
Câu 8: Mục đích vận động của tiền thông thường trong công thức: H-T-H: A. Giá trị sử dụng. B. Tiền. C. Làm giàu. D. Giá trị
Câu 9: Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ lao động.
B. Giảm giá trị sức lao động.
C. Kéo dài ngày lao động, trong lúc đó vẫn giữ nguyên độ dài của thời gian lao động tất yếu.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 10: Quá trình sản xuất mang tính đặc thù của CNTB là:
A. Quá trình sản xuất giá trị sử dụng.
B. Quá trình sản xuất hàng hóa có giá trị cao.
C. Quá trình sản xuất giá trị tăng thêm-giá trị thặng dư
D. Quá trình lao động sản xuất hàng hóa.
Câu 11: Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của của sản xuất và trao đổi hàng hóa. A. Quy luật cung-cầu. B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật giá trị thặng dư.
Câu 12: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa:
A. Người lao động không có tư liệu sản xuất
B. Người lao động có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
D. Người lao động tự do về thân thể.
Câu 13: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào: A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật lưu thông tiền tệ. C. Cả 3 câu đều đúng.
D. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
Câu 14: Tại sao hàng hóa sức lao động lại có thuộc tính khi sử dụng tạo ra giá trị
mới lớn hơn giá trị của bản thân nó?
A. Do cường độ lao động tăng lên.
B. Do kéo dài ngày lao động.
C. Do vừa tăng cường độ lao động vừa kéo dài ngày lao động.
D. Do đến thời đại TBCN năng suất lao động của người lao dộng đã cao.
Câu 15: Quy luật giá trị có tác dụng nào? A. Cả 3 câu.
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất.
C. Phân hóa người sản xuất.
D. Điều tiết sản suất và lưu thông hàng hóa.
Câu 16: Tác dụng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất:
A. Tăng lên về lượng giá trị.
B. Không tăng lên về lượng giá trị.
C. chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
D. Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm.
Câu 17: Hãy cho biết ý nghĩa của tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Đánh giá phạm vi bóc lột.
B. Vừa đánh giá quy mô bóc lột và phạm vi bóc lột.
C. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
D. Đánh giá quy mô bóc lột.
Câu 18: Giá trị sử dụng sức lao động là:
A. Thuộc tính thỏa mãn nhu cầu.
B. Thuộc tính khi sử dụng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
C. Thuộc tính vốn có của sự vật D. Thuộc tính tự nhiên.
Câu 19. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối là:
A. Tăng cường độ lao động.
B. Kéo dài ngày lao động.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ lao động.
Câu 20: Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì:
A. Nó tồn tại trong cơ thể con người.
B. Nó được mua bán như hàng hóa. C. Cả 3 câu đều đúng.
D. Khi tiêu dùng, nó có đặc tính tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động.
Câu 21: Chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là: A. Tư bản
B. Hàng hóa do công nhân tạo ra. C. Tư liệu sản xuất.
D. Hàng hóa sức lao động.
Câu 22: Sức lao động là:
A. Tổng hợp thể lực và trí lực của con người.
B. Lao động của con người.
C. Lao động trừu tượng sản xuất.
D. Lao động cụ thể của người sản xuất.
Câu 23: Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: A. Phạm vi bóc lột
B. Quy mô va phạm vi bóc lột. C. Trình độ bóc lột.
D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với công nhân.
Câu 24: Giá trị sức lao động là:
A. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công nhân và gia đình công nhân.
B. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá nhân. C. Tiền công. D. Hàng hóa tiêu dùng.
Câu 25: Chọn ý đúng về quan hệ giữa giá cả và giá trị.
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả B. Cả 3 câu đều đúng.
C. Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung cầu, giá trị của tiền.
D. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị. For my savior Lms lần 2 (c3,4)
Câu 1: Nguồn gốc chủ yếu của tư bản tích lũy là: A. Giá trị thặng dư B. Khoản tiền đi vay
C. Cả 3 phương án đều đúng D. Khoản tiền để dành
Câu 2: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch
A. Tăng cường độ lao động
B. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ lao động
C. Kéo dài ngày lao động
D. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động trung bình
Câu 3. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: A. Tư bản ứng trước
B. Tư bản có sẵn trong xã hội C. Giá trị thặng dư D. Các phương án trên
Câu 4. Quá trình cạnh tranh và di chuyển tư bản giữa các ngành làm thay đổi: A. Cả 3 câu đều sai
B. Cấu tạo hữu cơ của mỗi ngành
C. Khối lượng lợi nhuận vốn có của mỗi ngành
D. Tỷ suất giá trị thặng dư của mỗi ngành.
Câu 5. Xét về thực chất, lợi nhuận dưới CNTB là:
A. Kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh
B. Kết quả lao động cụ thể của người công nhân
C. Kết quả lao động sống của người công nhân
D. Kết quả lao động phức tạp của người công nhân
Câu 6. Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa?
A. Quy luật giá trị thặng dư B. Quy luật giá trị C. Quy luật cung-cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 7. Nguồn gốc chủ yếu của tư bản tích lũy là: A. Giá trị thặng dư B. Khoản tiền đi vay
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Khoản tiền để giành.
Câu 8. Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa:
A. Quy luật giá trị thặng dư B. Quy luật giá trị C. Quy luật cung-cầu D. Quy luật cạnh tranh
Câu 9. Đặc điểm của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất là:
A. Tăng về lượng giá trị.
B. Chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm
C. Không tăng lên về lượng giá trị
D. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
Câu 10. CHủ nghĩa xã hội tư bản độc quyền là:
A. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
B. Một phương thức sản xuất mới
C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 11. Điền vào chỗ trống: Độc quyền là kết quả của ... nó không làm mất
đi..mà còn dẫn đến ...khốc liệt hơn
A. Tập trung, cạnh tranh, độc quyền
B. Tích tụ, tập trung, cạnh tranh
C. Cạnh tranh, độc quyền, độc quyền
D. Cạnh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh
Câu 12. Giá cả thị trường của hàng hóa bị tác động bởi:
A. Số lượng tiền tệ trong lưu thông
B. Giá trị của hàng hóa C. Cả 3 câu
D. Cung và cầu về hàng hóa
Câu 13. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí sản xuất TBCN là
chi phí về .. mà nhà tư bản bỏ ra để..”
A. Tư bản /sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Tư bản sản xuất/sản xuất hàng hóa
C. Tư bản/lưu thông hàng hóa
D. Tư bản/sản xuất hàng hóa
Câu 14. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
A. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
B. Quyết định giá trị và giá cả hàng hóa
C. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
D. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
Câu 15. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ lao động
C. Tăng cường độ lao động
D. Kéo dài ngày lao động
Câu 16. Tác dụng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất là:
A. Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B. Chuyển dần từng phần vào sản phẩm
C. Không tăng lên về lượng giá trị
D. Tăng lên về lượng giá trị
Câu 17. Giá trị sức lao động là: A. Hàng hóa tiêu dùng B. Tiền công
C. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công nhân và gia đình công nhân
D. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá nhân
Câu 18. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
A. Quy luật giá trị thặng dư
B. Quy luật giá cả sản xuất C. Quy luật cung cầu D. Quy luật giá trị
Câu 19. Loại địa tô mà nhà tư bản nông nghiệp luân phải nộp cho địa chủ A. Địa tô chênh lệch I B. Địa tô độc quyền
C. Địa tô chênh lệch II D. Địa tô tuyệt đối
Câu 20. Nguồn của tập trung tư bản là A. Tư bản công nghiệp
B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
C. Tư bản thương nghiệp D. Tư bản ngân hàng
Câu 21. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp dưới tư bản chủ nghĩa là:
A. Một bộ phận giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất chuyển sang
B. Giá bán cao hơn giá mua
C. Là sự bóc lột của nhà tư bản thương nghiệp
D. Kết quả giữa giá bán hàng hóa và giá mua hàng hóa
Câu 22. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là
A. Vừa tăng năng suất lao động vừa tăng cường độ lao động
B. Kéo dài ngày lao động , trong lúc đó vẫn giữ nguyên độ dài của thời gian lao động tất yếu
C. Tăng năng suất lao động
D. Giảm giá trị sức lao động
Câu 23. Sự ra đời của CNTB độc quyền - Nhà nước nhằm mục đích:
A. Phục vụ lợi ích của giai cấp tư bản
B. Phục vụ lợi ích của toàn xã hội
C. Phục vụ lợi ích của tư bản độc quyền
D. Phục vụ lợi ích của người lao động
Câu 24. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt vì
A. Nó được mua bán như hàng hóa B. Cả 3 câu đều đúng
C. Khi tiêu dùng, nó có đặc tính tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động
D. Nó tồn tại trong cơ thể con người
Cây 25. Hãy cho biết ý nghĩa của tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Đánh giá quy mô bóc lột
B. Vừa đánh giá quy mô bóc lột và phạm vi bóc lột
C. Đánh giá trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
D. Đánh giá phạm vi bóc lột
Câu 26. Giá trị thặng dư là:
A. Giá trị mang lại giá trị thặng dư do công nhân tạo ra bị nhà tư bản chiếm không
B. Một phần của giá trị mới C. Giá trị sử dụng D. Tiền For my savior Lms lần 3:
Câu 1: Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng trong điều kiện tỷ suất giá trị thặng dư không đổi dẫn đến:
A. Tỷ suất lợi nhuận giảm.
B. Tỷ suất lợi nhuận tăng. C. Không câu nào đúng.
D. Tỷ suất lợi nhuận không đổi.
Câu 2: Quá trình cạnh tranh và di chuyển tư bản giữa các ngành làm thay đổi:
A. Khối lượng lợi nhuận vốn có của mỗi ngành.
B. Cấu tạo hữu cơ của mỗi ngành.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư của mỗi ngành. D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 3. Khi giá bán lẻ cho người tiêu dùng bằng với giá trị hàng hóa, nhà tư bản thương nghiệp sẽ:
A. Lợi nhuận thu được rất thấp.
B. Không thu được lợi nhuận.
C. Thu được lợi nhuận dưới mức bình quân.
D. Thu được lợi nhuận bình quân.
Câu 4: Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản là:
A. Một bộ phận giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất chuyển sang.
B. Là sự bóc lột của nhà tư bản thương nghiệp.
C. Giá bán cao hơn giá mua.
D. Kết quả giữa giá bán hàng hóa và giá mua hàng hóa.
Câu 5: Thực chất của tích lũy tư bản là: A. Ba câu đều đúng.
B. Tư bản hóa giá trị thặng dư.
C. Tăng quy mô của tư bản cá biệt.
D. Phần thu nhập dành cho tiết kiệm.
Câu 6: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí sản xuất TBCN là chi
phí về....mà nhà tư bản bỏ ra để...”
A. Tư bản/ sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tư bản sản xuất/ sản xuất hàng hóa.
C. Tư bản/Sản xuất hàng hóa
D. Tư bản/lưu thông hàng hóa
Câu 7: Loại địa tô mà nhà tư bản nông nghiệp luôn phải nộp cho địa chủ là: A. Địa tô chênh lệch 2 B. Địa tô chênh lệch 1 C. Địa tô độc quyền D. Địa tô tuyệt đối.
Câu 8: Xét về thực chất, lợi nhuận dưới CNTB là:
A. Kết quả lao động sống của người công nhân.
B. Kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh
C. Kết quả lao động phức tạp của người công nhân.
D. Kết quả lao động cụ thể của người công nhân.
Câu 9: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là: A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị
C. Quy luật giá cả sản xuất
D. Quy luật giá trị thặng dư
Câu 10: Trong quá trình phát triển của CNTB, tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm là do:
A. Khối lượng giá trị thặng dư có xu hướng giảm.
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng tăng
C. Tỷ suất giá trị thặng dư có xu hướng giảm.
D. Quy mô tư bản ứng trước có xu hướng tăng.
Câu 11: Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
A. Một phương thức sx mới
B. Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất Tư Bản Chủ nghĩa.
C. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Một hình thái kinh tế- xã hội mới
Câu 12: Sức lao động là toàn bộ các. .. ở trong thân thể 1 con người. A. Tâm lý
B. Thể lực, trí lực, tình cảm và tâm lý C. Thể lực và trí lực D. Tình cảm
Câu 13: Quá trình sản xuất mang tính đặc thù của CNTB là:
A. Quá trình sản xuất hàng hóa có giá trị cao.
B. Quá trình sản xuất giá trị sử dụng.
C. Quá trình sản xuất giá trị tăng thêm - giá trị thặng dư.
D. Quá trình lao động sản xuất hàng hóa.
Câu 14: Phân công lao động xã hội là:
A. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
B. Sự phân công của xã hội về lao động thành các nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
C. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
D. Sự phân chia lao động trong 1 vùng thành các ngành nghề khác nhau.
Câu 15: Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây có tương quan nghịch biến với tỷ suất lợi nhuận:
A. Vốn tự có và vốn đi vay của nhà tư bản.
B. Tỷ suất giá trị thặng dư.
C. Số vòng chu chuyển của tư bản trong 1 năm.
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
Câu 16: Khu vực kinh tế nhà nước ở các nước TBCN có chức năng: A. Cả a,b, c đều đúng
B. Bảo đảm địa bàn rộng lớn hơn cho sự phát triển của CNTB
C. Chống suy thoái-thất nghiệp, đảm bảo công ăn việc làm cho người lao động.
D. Làm thay đổi tính chất của quan hệ sản xuất TBCN.
Câu 17: Lợi nhuận siêu ngạch nào thu được dưới đây là địa tô chênh lệch II:
A. Tất cả các câu đều sai
B. Nhờ vào gần nguồn nước của đất.
C. Nhờ vào loại (hạng) đất trung bình.
D. Nhờ vào khoảng cách gần thị trường tiêu thụ.
Câu 18: Địa tô chênh lệch là khoản chênh lệch giữa:
A. Giá trị của nông sản và giá cả của nông sản.
B. Giá trị của nông sản và giá cả sản xuất chung của nông sản.
C. Giá cả sản xuất chung của nông sản và giá cả sản xuất cá biệt của nông sản.
D. Giá cả của nông sản và giá trị của nông sản.
Câu 19: Cơ sở tồn tại của quy luật giá trị:
A. Nền kinh tế tự nhiên.
B. Nền kinh tế hàng hóa.
C. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung
D. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 20: Bản chất của sở hữu nhà nước ở các nước tư bản là:
A. Sở hữu của nhà nước tư sản
B. Sở hữu của toàn xã hội. C. Cả a,b,c đều sai
D. Sở hữu hỗn hợp giữ nhà nước và tư nhân.
Câu 21: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là: A. Tất cả đều đúng
B. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật của tư bản quyết định và phản ánh sự
biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động cần thiết cho quá trình sản xuất.
D. Phạm trù thể hiện về mặt hiện vật. For my savior GÓI SCORM Chương 1.
Câu 1. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng đầu tiên vào năm naò? A. 1618 B. 1612 C. 1610 D. 1615
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị” A. William Petty B. Tomas Mun C. Antoine Montchretien D. Francois Quesney
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác -Lenin là?
A. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quan hệ xã hội giữa người với người
D. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 4. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
A. Mang tính khách quan và phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
B. Tất cả các phương án đều đúng C. Mang tính chủ quan D. Mang tính khách quan
Câu 5. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
A. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
B. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
C. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vận dụng các quy luật khách quan.
A. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 6. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác -Lenin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất
A. Phân tích và tổng hợp
B. Trừu tượng hóa khoa học C. Mô hình hóa D. Điều tra thống kê
Câu 7. Trừu tượng hóa khoa học:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
B. Quá trình đi từ trừu tượng đến cụ thể.
C. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 8. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị nhằm:
A. Tìm ra các quy luật kinh tế
B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
C. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Kinh tế chính trị Mác -Leenin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Kinh tế chính trị tầm thường C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh Chương 2
Câu 1. Sản xuất hàng hóa tồn tại
A. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất B. Trong mọi xã hội
C. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN D. Chỉ có trong CNTB
Câu 2. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm ở trên thị trường
B. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
C. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
D. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
Câu 3. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Công dụng của hàng hóa
B. Sự khan hiếm của hàng hóa
C. Sự hao phí sức lao động của con người
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 4. Lao động cụ thể là:
A. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Biểu hiện tính cách xã hội của người sản xuất hàng hóa
C. Là phạm trù lịch sử
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 5. Lao động trừu tượng là:
A. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tês
B. Là phạm trù riêng của CNTB\
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D. Là phạm trù của moij nền kinh tế hàng hóa
Câu 6. Giá trị sử dụng là:
A. Là công cụ của vật có thể thỉa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Là tính hữu ích của vật
D. Là thuộc tinhs tự nhiên của vật
Câu 7. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ phân phối
C. Cả sản xuất, phân phối, trao đổi D. Từ trao đổi
Câu 8. Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động có ích dưới một nghề nghiệp chuyên môn nhân đưocj, có mục đích
riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng
D. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
Câu 9. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Có lượng hao phí, vật tư, kỹ thuật bằng nhau
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hôị cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Có giá trị sử dụng khác nhau
Câu 10. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa
A. Tỷ lệ nghịch vơí cường độ lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
Câu 11. Bài tập nối:
Khi cung < cầu: Giá cả >giá trị
Tiền tệ: là hàng hóa đặc biệt , đóng vai trò làm vật ngang giá chung cho toàn bộ các hàng hóa khác
Lượng giá trị hàng hóa: Đo bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa: Giá trị, cạnh tranh, cung cầu, sức mua tiền tệ
Quy luật giá trị: Tự phát điều tiết việc sản xuất và lưu thông hàng hóa
Tăng cường độ lao động: lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không đổi
Lao động trừu tượng: tạo ra giá trị hàng hóa
Quy luật lưu thông tiền tệ: quy luật xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông
hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định
Mức độ phức tạp của lao động tăng: Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng
Hai thuộc tính của hàng hóa là: Giá trị và giá trị sử dụng
Lao động cụ thể: Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Kinh tế thị trường: Là giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hóa
Tăng năng suất lao động: Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa: Quy luật giá trị Chương 3:
Câu 1. Công thức chung của tư bản là: A. H-T-H’ B. T-H-T’ C. H-H
Câu 2. Mục đích vận động của tư bản trong công thức T-H-T’ là: A. Giá trị tăng thêm B. Giao dịch C. Mua bán D. Giá trị sử dụng
Câu 3. Mục đích vận động của tiền thông thường trong công thức H-T-H là: A. Tiền B. Làm giàu C. Giá trị sử dụng D. Gía trị
Câu 4. Chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản : A. Hàng hóa B. Tư bản
C. Hàng hóa do công nhân tạo ra
D. Hàng hóa sức lao động
Câu 5. Sức lao động là:
A. Lao động của con người
B. Tổng hợp thể lực và trí lực của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất
D. Lao động cụ thể của người sản xuất
Câu 6. Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa:
A. Người lao động không có tư liệu sản xuất
B. Người lao động có tư liệu sản xuất
C. Người lao động tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
D. Người lao động tự do về thân thể
Câu 7: Giá trị sức lao động là: A. Hàng hóa tiêu dùng
B. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuôi sống công nhân và gia đình công nhân
C. Hàng hóa và dịch vụ phục vụ cho tiêu dùng cá nhân D. Tiền công
Câu 8. Giá trị sử dụng sức lao động là: