



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58707906
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
BỘ MÔN  THIẾT KẾ MÁY  
--------------- --------------- 
GVHD:  Văn Hữu Thịnh  
Mã môn học: 241 PRIE 311126 
SVTH:  Nguyễn Tiến Đạt   MSSV:  22158052 
Tp Hồ Chí Minh, tháng  9 năm 202 4        lOMoAR cPSD| 58707906 MỤC LỤC 
I. ĐỀ BÀI.......................................................................................................................1 
II. YÊU CẦU.................................................................................................................2 
III. NỘI DUNG THUYẾT MINH.................................................................................2 
IV. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN...........................................................................................3 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN....................................................................................4 
PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC....................5 
1.2. Tốc độ trục công tác................................................................................................5 
1.3. Công suất trên tang dẫn băng tải.............................................................................6 
1.4. Thông số đầu ra.......................................................................................................6 
PHẦN 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.......................................7 
2.1. Chọn động cơ.......................................................................................................7 
2.3. Xác định tỉ số truyền của hệ dẫn động.................................................................7 
2.4. Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục..................................8 
PHẦN 3 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI..........................................................10 
BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.....................................................................................10 
3.1. Thông số đầu vào...............................................................................................10 
3.2. Chọn loại và tiết diện đai...................................................................................10 
3.3. Tính toán khoảng cách trục................................................................................11 
3.4. Chiều dài đai thang............................................................................................11 
3.5. Kiểm nghiệm tuổi thọ đai..................................................................................11 
3.6. Góc ôm α1..........................................................................................................12 
3.7. Xác định số đai Z...............................................................................................12 
3.9. Lực căng dây và lực tác dụng lên trục................................................................13 
PHẦN 4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG................................................15 
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG...........................................15 
4.1. Thông số đầu vào:..............................................................................................15 
4.2. Chọn loại vật liệu...............................................................................................16 
4.3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng................................................18 
4.4. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc............................................................................20 
4.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn......................................................................21 
4.6. Tổng kết bộ truyền bánh răng............................................................................24 
PHẦN 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN...............................................26 
A.CHỌN KHỚP NỐI TRỤC.......................................................................................26 
5.1. Thông số đầu vào..............................................................................................26      lOMoAR cPSD| 58707906
5.2. Chọn khớp nối trục............................................................................................26 
5.3. Kiểm nghiệm khớp nối......................................................................................27 
5.4. Lực hướng tâm của khớp nối tác dụng lên trục..................................................28 
B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN...........................................................29 
5.6. Chọn vật liệu chế tạo trục..................................................................................29 
5.8. Tính sơ bộ đường kính trục................................................................................29 
5.9. Tính khoảng cách gối đỡ và điểm đặt lực..........................................................30 
5.10. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục..............................................32 
5.11. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi khi quá tải...................................................38 
5.12. Tính toán chọn then.........................................................................................44 
5.13. Chọn vật liệu then............................................................................................44 
5.14. Kiểm nghiệm then bằng...................................................................................44 
PHẦN 6. TÍNH TOÁN Ổ LĂN...................................................................................46 
6.1. Trục I.................................................................................................................46 
6.2. Trục II................................................................................................................48 
PHẦN 7: TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ......................................51 
7.1. Tính toán vỏ hộp................................................................................................51 
7.2. Các chi tiết phụ..................................................................................................53 
PHẦN 8. TÓM TẮT THÔNG SỐ THIẾT KẾ............................................................57 
TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC..............................57 
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN............................................58 
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI.......................................................................59 
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN............................................................63 
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN.............................................................................66 
DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP.....................................................................................67 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................68      lOMoARcPSD| 58707906
Trường ĐHSPKT TP.HCM   I. ĐỀ BÀI  Khoa  : Cơ khí Chế tạo máy  ĐỒ ÁN 
Bộ môn: Kỹ thuật công nghiệp 
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP  1 
Đề số: 02 -- Phương án: 08   
Số liệu cho trước: Vật liệu vận tải đá dăm   STT  Tên gọi  Giá trị  1  Năng suất Q (tấn/giờ)  140  2 
Chiều dài băng tải L (m)  45  3 
Chiều rộng băng tải B (mm)  1000  4 
Đường kính tang dẫn động D (mm)  250  5 
Vận tốc băng tải v (m/s)  1,5  II.YÊU CẦU 
1. 01 tập thuyết minh tóm tắt các thông số thiết kế (theo quy định của BM) 
2. 01 bản vẽ chi tiết (khổ A3, vẽ chì) 
3. 01 bản vẽ lắp HGT (khổ A0, bản in) 
4. Phiếu chấm điểm của GVHD và GVPB      lOMoARcPSD| 58707906 5. Bản thuyết minh nháp 
6. Tất cả bản vẽ nháp đã duyệt trước đó  III. 
NỘI DUNG THUYẾT MINH  – 
Phần 1: Tính công suất và tốc độ của trục công tác– Phần 2: Chọn động 
cơ và phân phối tỉ số truyền.  – 
Phần 3: Tính toán bộ truyền ngoài.  – 
Phần 4: Tính toán bộ truyền bánh răng.  – 
Phần 5: Tính toán thiết kế trục và then.  – 
Phần 6: Tính toán và chọn ổ lăn.  – 
Phần 7: Tính toán vỏ hộp, xác định kết cấu các chi tiết máy, chọn khớp 
nối vàcác chi tiết phụ.  – 
Phần 8: Lập bảng tóm tắt các thông số thiết kế và bảng dung sai lắp  ghép. 
IV. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN  Tuần 
Nội dung thực hiện  GVHD  01 
- Nhận đề đồ án môn học online.   
- Phổ biến nội dung, yêu cầu ĐAMH  02 
- Tính công suất và số vòng quay trục công tác   
- Tính toán chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền  03 
- Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài HGT:    Bộ truyền đai  04 
- Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trong    HGT 
- Kiểm tra sai số TST của toàn hệ thống 
05-06 - Tính toán, thiết kế trục và vẽ kết cấu trục    - Chọn khớp nối  07  - Tính toán ổ lăn    - Tính toán then  08  - Tính toán vỏ hộp   
- Xác định kết cấu các chi tiết máy 
- Chọn các chi tiết phụ  9-10 
- Bản vẽ lắp HGT (vẽ máy, khổ giấy A0)        lOMoARcPSD| 58707906 11 
- Bản vẽ chi tiết do thầy chỉ định (vẽ chì, khổ giấy    A3)  12 
- Hoàn thiện tài liệu thuyết minh và bản vẽ theo    yêu cầu của ĐAMH  13  - Nộp cho GVHD   
- GVHD chấm điểm hướng dẫn 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………... 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………....... 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………... 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………  GVHD  (Ký tên)      lOMoARcPSD| 58707906
PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC 
1.1. Tốc độ trục công tác.  n 6.10 tải =  4 v 
(vòng/phút) (3.10 trang 79 [2])  πD  Trong đó:  ntải(v/ph) 
:Tốc độ trục công tác  v (m/s)  : Vận tốc băng tải.  D (mm) 
: Đường kính tang dẫn động băng tải.  Theo số liệu ta có: 
ntải = 6.104 v = 6.104 .0,4=34,72( vòng ) 
πD π .220 p útℎ 
1.2. Công suất trên tang dẫn băng tải 
 Ptải=k(c.L.v+0,00015.QL) (Công thức 1.18 trang 15,[2])  Trong đó: 
k: Hệ số phụ thuộc vào chiều dài băng tải. 
- k= 1.10 khi L = (16 ÷ 30) m. 
- k= 1.05 khi L = (30 ÷ 45) m. 
c: Hệ số phụ thuộc chiều rộng băng 
tải L: Chiều dài băng tải (m) v: Vận 
tốc băng tải (m/s). Q: (tấn/h): Năng  suất băng tải. 
Hệ số phụ thuộc chiều rộng băng tải        lOMoARcPSD| 58707906
(Bảng 1.8 trang 15, [2])   Theo số liệu ta có :  L = 45 (m) →k=1.05  B = 1000 (mm) →c=0.038   v = 1,5 (m/s)   Q = 140 (tấn/h) 
Vậy công suất băng tải là: 
Ptải = k(c.L.v + 0,00015.Q.L) 
=1,05 (0,038.45.1,5+0,00015.140.45)  =3,68 (kW) 
1.3. Thông số đầu ra 
Công suất P trên trục băng tải : P = 3,68 (kW) 
Số vòng quay n trên trục băng tải : ntải= 115 (vòng/phút) 
PHẦN 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 
2.1. Chọn động cơ 
Công suất tính: Pt = P=3,68kW (tải trọng tĩnh) 
Tính công suất cần thiết của động cơ 
Chọn hiệu suất của các bộ truyền, ổ lăn và khớp nối (tra bảng 2.3 trang 19[1]): 
Hiệu suất khớp nối trục : kn = 1 ɳ 
Hiệu suất một cặp bánh răng : br = 0,ɳ97 
Hiệu suất bộ truyền đai   : đ = 0,95 ɳ 
Hiệu suất một cặp ổ lăn   : ol = 0,ɳ
99 Hiệu suất truyền động: 
⇒ɳ ɳ ɳ ɳ ɳ = kn. br . đ. ol3 = 1.0,97.0,95 .0.993 = 0,9 
Công suất trên trục động cơ điện:    Plv  3,68  pct=
= =4 ,12 (kW ) ɳ 0,9      lOMoARcPSD| 58707906
Chọn tỉ số truyền sơ bộ của các bộ truyền: ubr =4; ud = 
3 usb = ubr .ud = 12 Số vòng quay sơ bộ của động cơ: 
nsb = nlv . usb = 115.12= 1390.8 vòng/phút 
Điều kiện chọn động cơ:  pct ≤ pđc  {nđc ≈nsb 
Chọn động cơ trong Cataloge motor ABB trang 13, ta được:  Bảng 2.1  Nhãn hiệu  Công suất, kW  Số vòng quay, vòng/phút  132S4A  5.5  1440 
2.3. Xác định tỉ số truyền của hệ dẫn động    ndc 1440  ut=ubr .uđ=  nlv = 115 =12,5 
Chọn ubr = 4 theo dãy 1 tiêu chuẩn   
- Tỉ số truyền qua các bộ: chọn ubr=4 u 12,5 uđ=ubr 
= 4 =3,1 - Kiểm tra sai số tỉ số truyền:  ut = ud . ubr = 3,1. 4= 12,4 
∆u=|ut −u|=|12,5−12,4|=0,1 
Thỏa điều kiên ṿ ề sai số cho phép. 
2.4. Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục 
Tính toán công suất trên các trục:  Trục III: 
P3=Plv=3,68 (kW )  P3  3,68 Trục II: P2=
ηol ×ηkn =0,99.1=3,8 (kW )      lOMoARcPSD| 58707906 P2  3,8 Trục I:P1=
ηol ×ηbr =0,99.0,97=3,9 (kW )  P1  3,9 Trục  động cơ:  Pđc= 
ηd =0,95=4,1( kW ) 
Số vòng quay trên các trục: 
 Trục động cơ: nđc = 1440 vòng/phút    nđc 1440   Trục I: n1= 
uđ = 3,1 =¿ 464,5 vòng/phút    n1  464,5 
 Trục II: n2= ubr= 4 = 116 vòng/phút 
 Trục III: n3=n2= 116 vòng/phút Mô  men xoắn trên các trục    6 Pđc  6  4,1 
Trục động cơ: T đc=9,55.10 . 
nđc =9,55.10 . 1440=27190 ( N.mm )    6 P1  6  3,9 
Trục I: T 1=9,55.10 . n1 =9,55.10 . 464,5=80183 ( N .mm )    6 P2  6 3,8 
Trục II:T 2=9,55.10 . n2 =9,55.10 . 116 =312845( N .mm)    6 p3  6 3 ,68 
Trục III:T 3=9,55.10 . n3 =9,55.10 . 116 =302966 ( N .mm) 
Bảng 2.2.Bảng phân phối tỉ số truyền      lOMoARcPSD| 58707906 Trục  Động cơ  Trục I    Trục II  Trục III  Thông số  Công suất P, kW  4,1    3,9    3,8  3,68  Tỉ số truyền u  uđ=3 ,1  uh=4    unt=1  Số vòng quay n,  1440    464,5    116  116  vg/ph  Mômen xoắn T,  27190    80183    312845  302966  N.mm 
PHẦN 3 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI 
BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 
3.1. Thông số đầu vào  Trục  Động cơ  Trục I  Trục II  Trục III  Thông số  Công suất P, kW  4,1    3,9  3,8  3,68  Tỉ số truyền u  uđ=3 ,1  uh=4    unt=1  Số vòng quay n,  1440    464,5  116  116  vg/ph  Mômen xoắn T,  27190    80183  312845  302966  N.mm 
3.2. Chọn loại và tiết diện đai 
Với số liệu đầu vào (tra hình 4.1 [1] trang 59) ta có loại đai A      lOMoARcPSD| 58707906  
Tra bảng 4.13 ta có các thông số của đai hình thang  bt = 11 mm      lOMoARcPSD| 58707906 h = 10 mm  y0 = 2,8 mm  Tiết diện đai A = 81 mm2 
Đường kính bánh đai nhỏ: 
Dựa vào bảng 4.13 ta chọn đường kính đai theo tiêu chuẩn d1=125 (mm)  Vận tốc đai:    π ×d1×n1  π ×125×1440  v =  6×104 = 60000 
 = 9,42 (m/s) ≤ vmax =25 m/s 
Với ξ = 0,02 đường kính đai bị dẫn:  d2 = ud . d1(1-ξ ) 
d2=3,1.125(1 - 0,02 ) = 379,75 (mm) 
Theo bảng 4.26 chọn đường kính tiêu chuẩn chọn d = 400 (mm)  2
Tỷ số truyền thực tế:    d2  400  ut =  d1(1−ξ ) 
= 125(1−0,02 ) = 3,2 utt −u  ∆u=¿ 
.100% = 3,22 % < 4% => Thỏa điều kiện cho phép.  u 
3.3. Tính toán khoảng cách trục 
Theo bảng 4.14 trang 60 [1] chọn sơ bộ khoảng cách trục: a = d2 = 400 mm 
Khoảng cách trục a bộ truyền đai thang thỏa điều kiện: 
0,55¿¿+d2) + h ≤a≤ 2¿¿+d2) 
 0,55(125+400) + 8 ≤ a ≤ 2(125+400) 
296,75≤ a ≤ 1050 
Chọn a = d2= 400 mm thỏa điều kiện 
3.4. Chiều dài đai thang 
 lmin = 2a +π (d¿¿1+d2)¿ + (d2−d1)2      lOMoARcPSD| 58707906   2  4×a  (400−125)2    = 
2×400 + + = 1671,93 (mm)  4×400 
Theo bảng 4.13 trang 59 [1] chọn l = 1600 mm 
3.5. Kiểm nghiệm tuổi thọ đai. 
Kiểm nghiệm đai theo số vòng chạy i trong 1 giây về tuổi thọ:  v 
i = l ≤imax = 10 lần/s  9,42 
<=> 1,6 = 7,2 ≤ 10 => Thỏa điều kiện.  Chọn l = 1600 mm 
Tính chính xác khoảng cách trục a.  a =    Trong đó:  λ = l - π.  = 1600 - π.  = 1334,35 (mm)   =  ∆ =      =137,5 (mm)  => a =652,7 (mm) 
3.6. Góc ôm α   1 α 1 = 1800 – 570 
(d2−d1) = 1800 - 570 (560−180) = 155,98 
> 120 a 640,6 
Vậy α1 =155,98 (thỏa) 
3.7. Xác định số đai Z 
Số đai Z được tính theo công thức:      lOMoARcPSD| 58707906 P1. Kđ  Z ≥
 (công thức 3.19 trang 58) [1]) 
[ P0 ]Cα C1CuCz Trong  đó: 
P : Công suất trên trục bánh đai dẫn 4,1(kW)  1
K  : Hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7 trang 55 [1]. Vì chế độ làm việc ngày 2 ca/ngày  đ
nên lấy trị số trong bảng tăng thêm 0,1. =>K  = 1 + 0,1 = 1,1.  đ
[P0] : Công suất cho phép (kW), tra bảng 4.19 trang 62 [1] => [P0] = 3,17 (kW) 
C  : Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm , tra bảng 4.15 trang 61 [1]=>  = 0,92  α α1 C1
: Hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai.  l = 2500 mm  l  = 1700 mm  0 l 
l0 = 1,47 =>C1 = 1,07 ( tra bảng 4.15 trang 61) [1] 
Cu : Hệ số kể đến ảnh hưởng tỷ số truyền. 
Với u = 3,1 => = 1,14 ( tra bảng 4.17 trang 61) [1] 
Cz : Hệ số kể đến ảnh hưởng sự phân bố không điều tải trọng cho các dây đai.  Pđc  z = 
 = 1,3 =>Cz = 1 (tra bảng 4.18 trang 61) [1]  [P0]  4 ,1.1,1  Nên Z = 
3,17.0,92.1,07.1,14.1 = 1,26  Chọn Z = 2 đai 
3.8. Chiều rộng bánh đai 
Dựa vào bảng 4.21[1], đai A ta chọn ℎ0=3,3; t=15; e = 10 
=> B = (z - 1)t + 2e = 1.15 +2 .10 = 35 mm 
Đường kính ngoài của bánh đai nhỏ: da1=d1+2h0 = 125 + 2× 3,3 =131,6 (mm) 
Đường kính ngoài của bánh đai lớn: da2=d2+2h0 = 400 + 2× 3,3 = 406,6 (mm)      lOMoARcPSD| 58707906
3.9. Lực căng dây và lực tác dụng lên trục   
780v××CP1××zK đ 
Fv = 7809,42. 4.0,,192.1.,21 + 9,31=  212,2 (N)  F0= +  α 
Lực căng do lực li tâm sinh ra, với qm= 0,105 (kg/m) bảng 4.22 trang 64[1]:  F = v
qm×v2=0,105 . 9,422 = 9,31 (N) Lực  tác dụng lên trục:  F =2 r ×F0 ×z×sin(
) = 2×212,2×2×sin( ) = 830,2 (N) 
Bảng thông số bộ truyền đai thang:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Đơn vị 
Công suất trên trục dẫn  P1  4,1  (kW)  Tốc độ quay trục dẫn  n   1440  (vòng/phút)  1 Tỉ số truyền  u  3,1   
Loại đai và tiết diện đai  A     
Đường kính bánh đai nhỏ  d1  125  (mm) 
Đường kính bánh đai lớn  d  400  (mm)  2 Số đai  Z  2    Khoảng cách trục  a  652,7  (mm)  Góc ôm bánh đai nhỏ  α1  155,98  (độ)  Lực căng ban đầu  F  212  (N)  0 Lực tác dụng lên trục  F  830  (N)  rđ
PHẦN 4. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG 
4.1. Thông số đầu vào:      lOMoARcPSD| 58707906 Trục 
Động cơ Trục I  Trục II  Trục III  Thông số  Công suất P, kW  4,1    3,9  3,8  3,68  Tỉ số truyền u  uđ=3 ,1  uh=4    unt=1  Số vòng quay n,  1440    464,5  116  116  vg/ph  Mômen xoắn T,  27190    80183  312845  302966  N.mm  Điều kiện làm việc: 
 Tải trọng không đổi, quay một chiều 
 Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca) 
4.2. Chọn loại vật liệu 
Tra bảng 6.1 trang 92[1] ta chọn thép C45 tôi cải thiện có độ rắn HB 241_285 cho 
bánh răng nhỏ và thép C45, tôi cải thiện có độ rắn HB 192_240 cho bánh răng lớn.  Bánh răng  Độ rắn HB  Giới hạn bền  Giới hạn chảy  σ b,MPa  σ ch,MPa  Bánh nhỏ:  250  850  580  Thép 45,tôi cải  thiện  HB=241...285  Bánh lớn  240  750  450  Thép 45,tôi cải  thiện  HB=192...240 
Xác định ứng suất cho phép 
[σH]=( σ oHlim /SH).ZR.Zv.KxH.KHL (6.1 trang 91,[1])      lOMoARcPSD| 58707906
[σF]=( σ oFlim /SF).YR.YS.KxF.KFC.KFL(6.2 trang 91,[1]) 
ZR: Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc. 
Zv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. 
KxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. 
YR: Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. 
Ys: Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất. 
K xF: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. Ứng 
suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở, tra bảng thép C45 có : 
σ oHlim1 = 2 . HB1 + 70 = 570 MPa 
σ oHlim2 = 2 . HB2 + 70 = 550 MPa Ứng suất uốn cho 
phép ứng với số chu kỳ cơ sở: 
σ oFlim1 = 1,8 . HB1 = 450 
 σ oFlim2 = 1,8 . HB2 = 432 
Sh = 1,1 , SF = 1,75 (tra bảng 6.2 trang 94[1]) 
Bậc của đường cong mỗi khi tiếp xúc, HB≤350: mH = 6 (trang 93,[1]) 
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:  N 2.4 HO1 = 30 . HB1  = 17,07 x 106  N 2.4 HO2 = 30. HB2  = 15,47 x 106 
Số lần ăn khớp trong một vòng quay: c = 1 Tổng số  giờ làm việc: 
t∑ = 5 . 300 . 2 . 6 = 18000 giờ 
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương,trường hợp tải trọng tĩnh 
 ( công thức 6.6 trang 93 [1] 
N HE1=N FE1=N=60.c .n1.tΣ = 60 . 1 . 464,5 . 18000 = 501660000  Trong đó: 
c, n, tΣ lần lượt là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay, số vòng quay trong 1 phút 
và tổng số giờ làm việc.    N HE1  6    N HE2=N FE2= 
u =501660000/4=125,415.10      lOMoARcPSD| 58707906
Vì NHE1 = 626400000 > NHO2 = 17,07 x 106 
NHE2  =166.106 > NHO2 = 15,47 x 106  Do đó KHL2 = 1 
Tương tự NHE1 > NHO1 ta được: KHL1 = 1 
Vì N FE2>N FO=4.106 do đó K FL2=1 
Tương tự N FE1>N FO=4.106 do đó K FL1=1 
Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép: Công thức 6.1a trang 93 tài liệu [1]   
σ°Hlim1 .K HL1  570×1    [σ H 1]= SH  =  1,1 =518,18( MPa )   
σ°Hlim2 .K HL2  550×1    [σ H 2]= SH  =  1,1  =500 (MPa ) 
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ứng suất tiếp xúc (sơ bộ) cho phép của bộ  truyền:  [σ H ¿ =( 
[σ H1 ]+2[ σH 2] ¿= 518,182 +500=509,09 (MPa) 
(Công thức 6.12 trang 95 [1]) 
Tính sơ bộ ứng suất uốn cho phép : Công thức 6.2a trang 93 t [1]  [σ F1 ¿=
σ °Flim1 . KSFFC .K FL1 =4501×,751×1=257,14(MPa)   
σ°Flim 2. K FC .K FL2  432×1×1    [σ F2 ]= SF  =  1,75  =246,86 (MPa ) 
Ứng suất quá tải cho phép: 
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải: