Tiểu Luận Môn Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng - Hệ Thống Phần Mềm Quản Lý Khách Khách

Tiểu Luận Môn Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng - Hệ Thống Phần Mềm Quản Lý Khách Khách được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cùng vi s phát trin ca khoa hc k thut, nhu cu ng dng tin hc
trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng. Vic xây dng các phn mm qun lí
nhm đáp ng nhu cu trên là rt cn thiết.
Qun lý khách sạn cũng không ngoi l. Vic phn mm qun lý khách sạn ra đi
giúp cho các nhân viên khách sạn như lễ tân, nv bung phòng, kế toán có th d dàng
thc hin tt công vic ca mình qua các chức năng tìm kiếm, thông kê, lưu tr và truy
xut d liu.
Đây cũng tài liu phục cho đồ án cui môn Phân tích thiết kế hướng đối tượng
của nhóm chúng tôi, trong đồ án này chúng ti xây dng theo từng chương để thun tiên
trong quá trình hc tp và theo dõi, gm các ni dung chính sau :
Chương 1: Khảo sát h thng.
Chương 2: Mô hình hóa yêu cầu.
Chương 3: Mô hình hóa khái niệm.
Chương 4: Mô hình hóa tương tác đối tưng.
Chương 5: Mô hình hóa hành vi.
Chương 6: Thiết kế chi tiết biểu đ lp.
Chương 7: Thiết kế kiến trúc vt lý.
Vi kiến thc còn hn hp nên trong đồ án s không tránh khi thiếu sót. Kính mong
thy cùng bn thông cảm góp ý đ nhóm chúng tôi có th sa cha kp thi,
phc v cho công tác nghiên cu sau này.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Viết Trương đã hết lòng ch bảo để nhóm
chúng tôi hoàn thành tt đ án này !
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 2
MC LC
LI NÓI ĐU ..................................................................................................................... 1
MC LC ........................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT H THNG ............................................................................. 5
1.1. Kho sát hin trng .............................................................................................. 5
1.1.1. Kho sát hin trng ........................................................................................ 5
1.1.2. Đánh giá hin trng ....................................................................................... 5
1.2. Mô t bài toán ....................................................................................................... 5
1.3. Quy trình nghip v ............................................................................................. 6
1.3.1. Quy trình Check-in ......................................................................................... 6
1.3.2. Quy trình Tr phòng ...................................................................................... 6
1.3.3. Quy trình nghip v Nhp hàng, phân loi .................................................. 7
1.3.4. Quy trình nghip v Xut kho ....................................................................... 8
1.3.5. Quy trình nghip v Thanh lý hàng tn kho hết hn ................................ 9
1.3.6. Quy trình nghip v thng kê, báo cáo ....................................................... 10
1.4. Yêu cu h thng ................................................................................................ 11
1.4.1. Yêu cu chức năng ....................................................................................... 11
1.4.2. Yêu cu phi chức năng ................................................................................ 11
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA YÊU CU ....................................................................... 12
2.1. Xác đnh các tác nhân ........................................................................................ 12
2.2. Ca s dng .......................................................................................................... 12
2.2.1. Lit kê các Ca s dng ................................................................................. 12
2.2.2. Đặc t các Ca s dng ................................................................................. 12
2.2.3. Biu đ Ca s dng (Use case) .................................................................... 14
CHƯƠNG 3 : MÔ HÌNH HÓA CU TRÚC ................................................................... 17
3.1. Xác đnh các lớp đối tượng................................................................................ 17
3.2. Mi quan h gia các lp .................................................................................. 18
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 3
3.3. Biu đ lp mc phân tích ................................................................................ 18
CHƯƠNG 4 : MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI .................................................................. 19
4.1. Biu đ trình t .................................................................................................. 19
4.1.1. Biu đ trình t Khởi động h thng .......................................................... 19
4.1.2. Biu đ trình t Đăng nhập ......................................................................... 19
4.1.3. Biu đ trình t Đóng hệ thng ................................................................... 20
4.1.4. Biu đ trình t Checkin ............................................................................. 20
4.1.5. Biu đ trình t Check out .......................................................................... 21
4.2. Biu đ trng thái ............................................................................................... 22
4.2.1. Biu đ trng thái phòng ............................................................................. 22
4.2.2. Biu đ trng thái thiết b phòng ................................................................. 22
4.2.3. Biu đ trng thái Nhân viên ...................................................................... 23
4.2.4. Biu đ trng thái Khách Hàng .................................................................. 23
4.2.5. Biu đ trng thái Dch V .......................................................................... 24
4.3. Biu đ hot đng ............................................................................................... 24
4.3.1. Biu đ hot đng đăng nhập ..................................................................... 24
4.3.2. Biu đ hot đng Check in ........................................................................ 25
Hình 4.3.1. Biểu đồ hot đng check in. ..................................................................... 25
4.3.3. Biu đ hot đng Check out ..................................................................... 25
4.3.4. Biu đ hot đng Nhp hàng .................... Error! Bookmark not defined.
4.3.5. Biu đ hot đng Xut hàng ..................... Error! Bookmark not defined.
4.4. Biu đ giao tiếp ................................................. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5 : THIẾT K CHI TIT BIU Đ LP . Error! Bookmark not defined.
5.1. Biu đ hot đng ............................................... Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Biu đ hot động đăng nhập ...................... Error! Bookmark not defined.
5.1.2. Biu đ hot đng Qun tr ngưi s dng Error! Bookmark not defined.
5.1.3. Biu đ hot đng Mua thuc ..................... Error! Bookmark not defined.
5.1.4. Biu đ hot đng Cp nht thuc .............. Error! Bookmark not defined.
5.1.5. Biu đ hot đng Phân loi thuc ............. Error! Bookmark not defined.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 4
5.1.6. Biu đ hot đng Cp thuc ...................... Error! Bookmark not defined.
5.1.7. Biu đ hot đng Kim kê thuc ................ Error! Bookmark not defined.
5.1.8. Biu đ hot đng Thanh lý thuc .............. Error! Bookmark not defined.
5.1.9. Biu đ hot đng Tìm kiếm ........................ Error! Bookmark not defined.
5.1.10. Biu đ hot đng Thng kê, báo cáo ...... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 6: THIẾT K CHI TIT BIỂU ĐỒ LP .................................................. 26
CHƯƠNG 7 : THIẾT K KIN TRÚC VT LÝ ....................................................... 27
7.1. Biu đ thành phn ............................................ Error! Bookmark not defined.
7.2. Biu đ trin khai ............................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................................... 29
[1] Lê Viết Trương (2011), Giáo trình phân tích thiết kế hướng đối tượng, Trường CĐ
CNTT hu ngh Vit - Hàn................................................................................................ 35
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 5
CHƯƠNG 1: KHO SÁT H THNG
1.1. Kho sát hin trng
1.1.1. Kho sát hin trng
Ta lc ti thành ph Đà Nẵng, cách Bãi biển Non Nước 1,2 km, Dai Nam Hotel
cung cp ch ngh với khu n, ch đậu xe riêng min phí, khu vc bãi bin riêng
sân hiên. Dch v phòng dch v đặt cũng được b trí cho khách. Khách sn 1 sao
này còn có l tân 24 gi, dch v đưa đón sân bay, bếp chung và WiFi min phí.
Các phòng nghỉ tại khách sạn được trang bị máy điều hòa, truyền hình cáp màn hình
phẳng, ấm đun nước, vòi sen, máy sấy tóc và bàn làm việc. Các phòng sử dụng phòng
tắm chung và có tầm nhìn ra quang cảnh thành phố. Tủ để quần áo và phòng tắm riêng
được bố trí trong mỗi phòng.
1.1.2. Đánh giá hin trng
Qua quá trình kho sát thc tế nhóm chúng tôi nhn thy :
Khách sạn Đại Nam mt khách sn nh mi thành lập đưa vào hoạt động mt
thi gian ngn. S ng nhân viên không nhiều nhưng vấp phi nhiều khó khăn do nhu
cu khách thuê phòng khá nhiu, vic thc hin th công d gây ra nhm lẫn do đó sẽ gp
nhiu thiếu sót trong quá trình qun lý.
Chính vì thế nhóm chúng tôi đã quyết định chọn đề tài phân tích thiết kế mt phn
mm qun khách sn nhm phc v cho công tác qun ti khách sạn, đảm bo quy
trình nghip vhiu qu cao.
1.2. Mô t bài toán
Trong công vic qun khách sn nói chung, bao gm mt s công việc được
phân chia bản như quản vấn đề thuê phòng ca khách hàng, qun thông tin
khách hàng(qun h về khách hàng), qun dch v. V qun phòng thuê, tài
chính và khách hàng thì đã có mt s vấn đề đưc tin hc hóa. Tuy nhiên ch dng mc
độ cp nht danh sách. Mt s vấn đề rt quan trọng như tìm phòng phân cho khách hàng,
đối chiếu các hoá đơn cũng như phân công công việc cho nhân viên ch yếu vn là nhng
thao tác th công truyn thống. Không mang tính chính xác, đôi khi mất rt nhiu thi
gian và ảnh hưởng đến nhng công vic khác.
Nhim v bản ca h thng khi khách hàng liên h hoặc đến thuê phòng
hoc thuê các dch v ca khách sn thì trách nhim gii thiu v những đặc điểm
chung ca khách sạn cũng như các công tác phc v ca khách sn. Cùng vi đó thu
thp các yêu cu ca khách hàng. Khi khách hàng yêu cu c th thì s công tác chun
b, giao phòng cho khách, phc v các yêu cu v dch v của khách, hướng dn khách
hiu thêm v hoạt động ca khách sn. Cp nhật đầy đủ các thông tin ca khách hàng
.Phân loi khách hàng. Các dch v ti thiu dch v ăn uống ,thông tin liên lạc, đi lại
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 6
cùng các loi hình dch v gii trí khác. vậy ngoài các thông tin đ qun phòng,
khách thuê phòng còn cn các thông tin v các loi hình dch v các thông tin v quá
trình hoạt động kinh doanh ca khách sn. thc hin các th tc nhanh gọn đảm bo
không xy ra tình trng nhm ln.
1.3. Quy trình nghip v
1.3.1. Quy trình Check-in
Hình 1.1. Quy trình nghip v check-in
Sau khi tiếp nhn khách hàng thì nhân viên l tân s giao tiếp với khách hàng để thu
thp thông tin v khách hàng như thông tin cá nhân, thông tin đt phòng, nhu cu phòng
ở, lượng người... t đó đưa ra gợi ý và làm th tc nhp phòng cho du khách.
1.3.2. Quy trình Tr phòng
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 7
Hình 1.2. Quy trình nghip v check-out.
Sau khi tiếp nhn yêu cu tr phòng, nhân viên l tân su cu b phn bung phòng
kim tra tình trnh phòng, thng dch vụ, sau đó lập hóa đơn nhận thanh toán t
khách hàng.
1.3.3. Quy trình nghip v Nhp hàng, phân loi
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 8
Hình 1.3. Quy trình nghip v nhp hàng, phân loi.
Sau khi mua hàng t nhà cung cp, kế toán s tiến hành kim tra, phân loi , sp xếp
vào kho.
1.3.4. Quy trình nghip v Xut kho
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 9
Hình 1.4. Quy trình nghip v xut kho.
Kế toán nhn danh sách hàng cn xut t b phn bung phòng, tiến hành kim tra
bàn giao cho b phn bung phòng, ly xác nhận và lưu trữ thông tin xut kho.
1.3.5. Quy trình nghip v Thanh lý hàng tn kho hết hn
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 10
Hình 1.5. Quy trình nghip v Thanh lý hàng.
Theo đinh kì, Kế toán s kim tra tình trng hàng hóa trong kho lp danh sách hàng
tn, hết hạn để chun b đưa đi thanh lý.
1.3.6. Quy trình nghip v thng kê, báo cáo
Hình 1.7. Quy trình nghip v Thng kê,báo cáo
Theo định hoc y thời điêm, Qun lý s yêu cu nhân viên thc hin thng kê,
báo cáo tình hình hoạt động ca khách sn. Nhân viên trách nhim thc hin thng kê,
lp báo cáo thng kê trình lên Qun lý, kết thúc thng kê, báo cáo.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 11
1.4. Yêu cu h thng
1.4.1. Yêu cu chức năng
H thng Quản lý dưc phm đưc xây dng nhm thc hin các chc năng sau:
Chc năng qun lý h thng
Đăng nhập/Đăng xut
Khi to User
Xóa User
Hiu chnh User
Chc năng cp nht danh mc
Danh mc Nhân viên
Danh muc Phòng
Danh mc Khách hàng (Du khách, Nhà cung cp)
Danh mc Hàng hóa Dch v
Danh mc Chng t
Danh mục người s dng
Chc năng x lí.
Đặt phòng
Check-in
Check-out
Phc v phòng
Nhp hàng
Xut hàng
Thanh lý hàng
Tìm kiếm thông tin (khác hàng, phòng, nhân viên, thiết b, dch v...)
Thng kê, báo cáo
1.4.2. Yêu cu phi chức năng
Hn chế thp nht các sai sót có th xy ra trong quá trình s dụng chương trình.
Đảm bảo đúng quy trình nghiệp v.
Chương trình chay ổn định, chính xác, an toàn.
Giao din thân thin, d s dng,
Chương trình có chế độ mã hóa d liu, bo mt thông tin.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 12
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA YÊU CU
2.1. Xác đnh các tác nhân
Qun tr h thng: Là người điu hành cao nht ca h thng.
Qun lý: Ngưi quản lý và điều tiết hot đng ca khách sn
Nhân viên l tân: Ngưi trc quy l tân tiếp nhn yêu cu ca khách hàng.
Nhân viên bung phòng: Ngưi làm công vic kim tra và v sinh phòng .
Khách hàng (bao gm Du Khách Nhà cung cp): là nhng đối tác làm ăn vi
khách sn.
2.2. Ca s dng
2.2.1. Lit kê các Ca s dng
M h thống/Đóng h thng.
Đăng nhập/Đăng xut.
Qun tr người s dng.
Qun lý dch v
Qun lý nhân viên
Giao dch (bao gm đt phòng,checkin,checkout)
Thanh toán
Xuất hóa đơn
Đăng kí lưu trú
Qun lý chng t
Qun lý phòng
Phc v phòng
2.2.2. Đặc t các Ca s dng
Ca s dng : Khi đng h thng
Tác nhân : Qun tr h thng
t : Người qun tr h thng nhim v khỏi động h thống trước khi s
dng các chức năng của h thng.
Ca s dng : Đóng h thng
Tác nhân : Qun tr h thng
t : Người qun tr h thng có nhim v đóng hệ thng khi kết thúc phiên
làm vic.
Tham chiếu ti: Tt các các chức năng hệ thng.
Ca s dng : Đăng nhp
Tác nhân : Admin, NV L tân, NV Bung phòng, NV Kế toán.
t : Các tác nhân cn phải đăng nhập vào h thống trưc khi s dng các
chc năng ca h thng.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 13
Ca s dng : Qun tr ngưi s dng (NSD).
Tác nhân : Admin
t : Khi có yêu cu thêm NSD, xóa NSD hay hiu chnh thông tin NSD thì
Admin có nhim v thc hin các chc năng này.
Ca s dng : Qun lý nhân viên.
Tác nhân : Qun lý.
t: Giúp qun nm bt tình hình nhân sự, đưa ra thống chi tiết, Qun
danh sách nhân viên, ca làm vic, ngh phép, báo cáo hàng ngày
Ca s dng : Giao dch.
Tác nhân: L tân, du khách.
t : hin th giao din h tr vic tìm kiếm phòng theo yêu cu khách hàng
khi check in, lấy u dữ thông tin khách hàng, thông tin đt phòng. T động
tính toán hóa đơn thanh toán...
o Check In
o Check out
o Đặt phòng
o Thanh toán
Ca s dng : Qun lý chng t.
Tác nhân : Kế toán, NV Bung phòng,Du khách,Nhà cung cp
Mô t :
o Nhp hàng
o Xut hàng
o Xuất Hóa đơn
Ca s dng : Qun lý phòng.
Tác nhân: Qun lý.
Mô t : Thống kê lượng khách, thông tin chi tiết khách hàng và tinh trng tt c
các phòng hin ti ca khách sn.
Ca s dng : Phc v phòng.
Tác nhân : Nhân viên bung phòng,L tân,du khách.
t : Nhân viên bung phòng thu thp thông tin tình trng phòng (vt dng
tiêu hoa, lch dn phòng, tình trng thiết b phòng) nhp vào h thng thông qua
đó lễ tân nm bắt được tình hình phòng, L tân nhn yêu cu phc v t khách
hàng nhp vào h thống, qua đó nhân viên buồng nhn biết yêu cu thc
hin kp thi.
Ca s dng : Báo cáo.
Tác nhân : NV Ln, NV Bung phòng, NV Kế toán, Qun lý.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 14
t : nhân viên da vào tình hình hin ti thc hin các yêu cu báo cáo ca
qun lý bao gồm các báo cáo định kỳ, không đnh kì..
2.2.3. Biu đ Ca s dng (Use case)
Hình 2.1. Biểu đồ Ca s dng H thng qun lý khách sn.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 15
Hình 2.2. Biểu đồ Ca s dng Qun tr ngưởi s dng.
Hình 2.3. Biểu đồ Ca s dng Qun lý nhân viên.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 16
Hình 2.4. Biểu đồ Ca s dng Tìm kiếm.
Hình 2.5. Biểu đồ Ca s dng gói Cp nht thuc.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 17
CHƯƠNG 3 : MÔ HÌNH HÓA CU TRÚC
3.1. Xác đnh các lớp đối tượng
Da vào vic áp dụng các phương pháp khác nhau, chúng tối đã xác định đưc các
lớp đối tưng ca h thng quản lí dược phẩm như sau :
NhanVien: lp cha các thông tin v nhân viên vi các thuc tính sau: H tên,
s điện thoi, tài khoản đăng nhập h thng, mt khu,v trí làm vic . Khách
sn có nhiu b phn nên thông tin v v trí làm vic s được tách ra lp BoPhan.
BoPhan: cha tên các b phn trong khách sn.
Phong: Lp Phong cha thông tin v phòng gm các thuc tính:mã phòng, loi
phòng, loi phòng, trạng thái phòng. Trong đó thuộc tính giá thay đổi theo thi gian
nên chúng ta tách riêng thành 1 lớp khác đ lưu giá (Gia). ơng t vi thuc tính
loi phòng.
GiaPhong: Lp Gia cha các thuc tính : phòng, giá, ngày bắt đầu áp dng,
ngày kết thúc áp dng, ghi chú.
LoaiPhong: cha danh sách loi phòng.
ThietBiPhong: Cha thông tin các loi thiết b đưc s dng trong phòng , bao
gm thiết b đang đưc s dụng không được s dng, gm các thuc tính: tên
thiết b, ma phong, nh trng,loi tb. Thuc tính loi thiết b được tách ra 1 lp
riêng(LoaiTB).
LoaiTB: Cha thông tin loi thiết b.
ChungTu: chứa các thông tin: hóa đơn, ngày chng t,loi chng t, ni dung,
khách hàng, nhân viên các dòng chng từ. Trong đó, dòng chứng t
thông tin chi tiết các hng mục thu chi trong hóa đơn. 1 a đơn th
nhiu dòng chng t nên ta tách chúng ra 1 lp riêng biệt (DongChungTu). Tương
t ta lp loi chng t để lưu thông tin loại (thu,chi..). nhân viên để kết ni
vi bảng nhân viên để xác định nhân viên đứng ra lập hóa đơn giao dch vi khách,
tương tự khách ng đ c định thông tin khách hàng đưc kết ni vi lp
khách hàng.
DongChungTu: Lớp này lưu thông tin tng hng mục đơn lẻ trong chng t. Gm
các thuc tính: s chng t, dch v , s ợng, đơn giá, ghi chú. Thông tin về dch
v được mô t lp DichVu.
DichVu: Lưu thông tin dch v gn các thuc tính: dch v, n dch v, loi
dch v, giá dch v. Vì giá dch v th thay đi theo thi gian nên ta tách riêng
1 lớp lưu thông tin giá, tương tự vi loi dch v.
LoaiDV: gm tên các loi dch v.
GiaDV: gm dch v, giá dch v đó, ngày áp dụng, ngày hết áp dụng, ghi chú, đơn
v tính.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 18
KhachHang: t thông tin khách hàng bao gm: h tên, s CMND/h chiếu,
đơn vị, gii tính, loi khách hàng.
LoaiKH: bao gm tên các loi khách hàng.
ThongTinDangKi: lp t thông tin đăng của khách hàng gm các thuc
tính: id khách hàng, id nhân viên, ngày đăng kí, ngày vào , ngày tr phòng(d
kiến), s người đăng kí, số phòng đặt, sô tin cọc,ghi chú. Trong đó, id khách
khàng được liên kết vi lớp khách hàng đ xác định khách hàng đăng kí. Id Nhân
viên được liên kết vi lớp nhân viên để xác đnh nhân viên tiếp nhn đăng của
khách hàng.
3.2. Mi quan h gia các lp
3.3. Biu đ lp mc phân tích
Hình 3.3. Biểu đồ lp mc phân tích.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 19
CHƯƠNG 4 : MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI
4.1. Biu đ trình t
4.1.1. Biu đ trình t Khởi động h thng
Hình 4.1.1. Biểu đ trình t Khi đng h thng.
4.1.2. Biu đ trình t Đăng nhập
Hình 4.1.2. Biểu đồ trình t Đăng nhập
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 20
4.1.3. Biu đ trình t Đóng hệ thng
Hình 4.1.3. Biểu đồ trình t Đóng hệ thng.
4.1.4. Biu đ trình t Checkin
Hình 4.1.4. Biểu đồ trình t Check in.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 21
4.1.5. Biu đ trình t Check out
Hình 4.1.5. Biểu đồ trình t Check out.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 22
4.2. Biu đ trng thái
4.2.1. Biu đ trng thái phòng
Hình 4.2.1. Biểu đồ trng thái Phòng.
4.2.2. Biu đ trng thái thiết b phòng
Hình 4.2.2. Biểu đồ cộng tác Đăng nhp h thng.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 23
4.2.3. Biu đ trng thái Nhân viên
Hình 4.2.3. Biểu đồ trng thái Nhân viên.
4.2.4. Biu đ trng thái Khách Hàng
Hình 4.2.4. Biểu đồ trng thái Khách hàng
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 24
4.2.5. Biu đ trng thái Dch V
Hình 4.2.5. Biểu đồ trng thái Dch V
4.3. Biu đ hot đng
4.3.1. Biu đ hot đng đăng nhập
Hình 4.3.1. Biểu đồ hot động đăng nhập.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 25
4.3.2. Biu đ hot đng Check in
Hình 4.3.1. Biểu đồ hot đng check in.
4.3.3. Biu đ hot đng Check out
Hình 4.3.1. Biểu đồ hot đng check out.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 26
CHƯƠNG 5: THIT K CHI TIT BIỂU Đ LP
Sau khi xác định được các biểu đồ trình t, biểu đồ cộng tác để tìm ra các phương
thức tương ứng đưc gán cho lp. Cùng vi các biểu đồ khái nim, biểu đ cng tác, biu
đồ hot động chúng ta đã thiết kế được chi tiết biểu đồ lớp như sau:
Hình 5.1. Biểu đồ lp thiết kế H thng qun lý khách sn.
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 27
CHƯƠNG 6 : THIT K KIN TRÚC VT LÝ
6.1. Biu đ Gói
Hình 6.1. Biểu đồ gói
6.2. Biểu đò thành phần
Hình 6.2. Biểu đồ thành phn
6.3. Biu đ trin khai
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 28
Hình 6.2. Biểu đồ trin khai
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 29
PH LC
Mt s mu biu mu:
Phiếu nhp kho:
Hình 1 Phiếu nhp kho
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 30
Phiếu xut hàng:
Hình 2 Phiếu xut kho
Phiếu thu
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 31
Hình 3 Phiếu thu
Phiếu chi
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 32
Hình 4 Phiếu chi
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 33
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 34
KT LUN
H thng qun khách sn một đề tài không lớn ,nhưng mang đặc tính
chung ca các h thng qun thông tin nói chung ,và bn thân mang rt nhiều ưu
điểm trong thc tiễn .Nhưng để đạt được hiu qu công vic cao ,không những đòi hỏi
vic khảo sát đánh giá cn t m hơn nữa còn cn phi một trình độ nm vng
các nghip v khách sn sâu sắc hơn nữa .Tuy nhiên do nhng hn chế ca bản thân cũng
như điều kiện khách quan nên em ng không thể thiết kế đưc một chương trình hoàn
thin và toàn din .
Nhng việc đã đạt được đi vi đ tài :
+Khảo sát được s hot đng ca h thng thc
+Phân tích thiết kế các chc năng ,tiến trình cn có h thng mi
+Xây dựng được các bng thc th và mi quan h gia các bng
+Xây dng mt phn h thống chương trình
ng phát trin của đề tài th phát trin ng dng trên mng din rộng, khi đó
nó s đáp ứng được nhu cu ca phn ln khách hàng trong thời đại ngày nay
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 19I2
H thng phn mm qun lý khách sn Trang 35
TÀI LIU THAM KHO
[1] Viết Trương (2011), Giáo trình phân tích thiết kế hướng đối tưng, Trường ĐH
CNTT và TT Vit - Hàn.
[2] Lê Viết Trương ,Slide bài giảng môn Phân tích và thiết kế h thng phn mm,
Trường ĐH CNTT và TT Việt - Hàn.
[3] http://google.com.vn
| 1/35

Preview text:

Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, nhu cầu ứng dụng tin học
trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng. Việc xây dựng các phần mềm quản lí
nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.
Quản lý khách sạn cũng không ngoại lệ. Việc phần mềm quản lý khách sạn ra đời
giúp cho các nhân viên khách sạn như lễ tân, nv buồng phòng, kế toán có thể dễ dàng
thực hiện tốt công việc của mình qua các chức năng tìm kiếm, thông kê, lưu trữ và truy xuất dữ liệu.
Đây cũng là tài liệu phục cho đồ án cuối kì môn Phân tích thiết kế hướng đối tượng
của nhóm chúng tôi, trong đồ án này chúng tối xây dựng theo từng chương để thuận tiên
trong quá trình học tập và theo dõi, gồm các nội dung chính sau :
• Chương 1: Khảo sát hệ thống.
• Chương 2: Mô hình hóa yêu cầu.
• Chương 3: Mô hình hóa khái niệm.
• Chương 4: Mô hình hóa tương tác đối tượng.
• Chương 5: Mô hình hóa hành vi.
• Chương 6: Thiết kế chi tiết biểu đồ lớp.
• Chương 7: Thiết kế kiến trúc vật lý.
Với kiến thức còn hạn hẹp nên trong đồ án sẽ không tránh khỏi thiếu sót. Kính mong
thầy cô cùng bạn bè thông cảm và góp ý để nhóm chúng tôi có thể sửa chữa kịp thời,
phục vụ cho công tác nghiên cứu sau này.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn thầy Lê Viết Trương đã hết lòng chỉ bảo để nhóm
chúng tôi hoàn thành tốt đồ án này !
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 1
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG ............................................................................. 5
1.1. Khảo sát hiện trạng .............................................................................................. 5 1.1.1.
Khảo sát hiện trạng ........................................................................................ 5 1.1.2.
Đánh giá hiện trạng ....................................................................................... 5
1.2. Mô tả bài toán ....................................................................................................... 5
1.3. Quy trình nghiệp vụ ............................................................................................. 6 1.3.1.
Quy trình Check-in ......................................................................................... 6 1.3.2.
Quy trình Trả phòng ...................................................................................... 6 1.3.3.
Quy trình nghiệp vụ Nhập hàng, phân loại .................................................. 7 1.3.4.
Quy trình nghiệp vụ Xuất kho ....................................................................... 8 1.3.5.
Quy trình nghiệp vụ Thanh lý hàng tồn kho – hết hạn ................................ 9 1.3.6.
Quy trình nghiệp vụ thống kê, báo cáo ....................................................... 10
1.4. Yêu cầu hệ thống ................................................................................................ 11 1.4.1.
Yêu cầu chức năng ....................................................................................... 11 1.4.2.
Yêu cầu phi chức năng ................................................................................ 11
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU ....................................................................... 12
2.1. Xác định các tác nhân ........................................................................................ 12
2.2. Ca sử dụng .......................................................................................................... 12 2.2.1.
Liệt kê các Ca sử dụng ................................................................................. 12 2.2.2.
Đặc tả các Ca sử dụng ................................................................................. 12 2.2.3.
Biểu đồ Ca sử dụng (Use case) .................................................................... 14
CHƯƠNG 3 : MÔ HÌNH HÓA CẤU TRÚC ................................................................... 17
3.1. Xác định các lớp đối tượng................................................................................ 17
3.2. Mối quan hệ giữa các lớp .................................................................................. 18
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 2
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
3.3. Biểu đồ lớp mức phân tích ................................................................................ 18
CHƯƠNG 4 : MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI .................................................................. 19
4.1. Biểu đồ trình tự .................................................................................................. 19 4.1.1.
Biều đồ trình tự Khởi động hệ thống .......................................................... 19 4.1.2.
Biểu đồ trình tự Đăng nhập ......................................................................... 19 4.1.3.
Biểu đồ trình tự Đóng hệ thống ................................................................... 20 4.1.4.
Biểu đồ trình tự Checkin ............................................................................. 20 4.1.5.
Biểu đồ trình tự Check out .......................................................................... 21
4.2. Biểu đồ trạng thái ............................................................................................... 22 4.2.1.
Biểu đồ trạng thái phòng ............................................................................. 22 4.2.2.
Biểu đồ trạng thái thiết bị phòng ................................................................. 22 4.2.3.
Biểu đồ trạng thái Nhân viên ...................................................................... 23 4.2.4.
Biểu đồ trạng thái Khách Hàng .................................................................. 23 4.2.5.
Biểu đồ trạng thái Dịch Vụ .......................................................................... 24
4.3. Biểu đồ hoạt động ............................................................................................... 24 4.3.1.
Biểu đồ hoạt động đăng nhập ..................................................................... 24 4.3.2.
Biểu đồ hoạt động Check in ........................................................................ 25
Hình 4.3.1. Biểu đồ hoạt động check in. ..................................................................... 25 4.3.3.
Biểu đồ hoạt động Check out ..................................................................... 25 4.3.4.
Biểu đồ hoạt động Nhập hàng .................... Error! Bookmark not defined. 4.3.5.
Biểu đồ hoạt động Xuất hàng ..................... Error! Bookmark not defined.
4.4. Biểu đồ giao tiếp ................................................. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ CHI TIẾT BIỂU ĐỒ LỚP . Error! Bookmark not defined.
5.1. Biểu đồ hoạt động ............................................... Error! Bookmark not defined. 5.1.1.
Biểu đồ hoạt động đăng nhập ...................... Error! Bookmark not defined. 5.1.2.
Biểu đồ hoạt động Quản trị ngưởi sử dụng Error! Bookmark not defined. 5.1.3.
Biểu đồ hoạt động Mua thuốc ..................... Error! Bookmark not defined. 5.1.4.
Biểu đồ hoạt động Cập nhật thuốc .............. Error! Bookmark not defined. 5.1.5.
Biểu đồ hoạt động Phân loại thuốc ............. Error! Bookmark not defined.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 3
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 5.1.6.
Biểu đồ hoạt động Cấp thuốc ...................... Error! Bookmark not defined. 5.1.7.
Biểu đồ hoạt động Kiểm kê thuốc ................ Error! Bookmark not defined. 5.1.8.
Biểu đồ hoạt động Thanh lý thuốc .............. Error! Bookmark not defined. 5.1.9.
Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm ........................ Error! Bookmark not defined. 5.1.10.
Biểu đồ hoạt động Thống kê, báo cáo ...... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ CHI TIẾT BIỂU ĐỒ LỚP .................................................. 26
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VẬT LÝ ....................................................... 27
7.1. Biểu đồ thành phần ............................................ Error! Bookmark not defined.
7.2. Biểu đồ triển khai ............................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 29 [1]
Lê Viết Trương (2011), Giáo trình phân tích thiết kế hướng đối tượng, Trường CĐ
CNTT hữu nghị Việt - Hàn................................................................................................ 35
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 4
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Khảo sát hiện trạng

Tọa lạc tại thành phố Đà Nẵng, cách Bãi biển Non Nước 1,2 km, Dai Nam Hotel
cung cấp chỗ nghỉ với khu vườn, chỗ đậu xe riêng miễn phí, khu vực bãi biển riêng và
sân hiên. Dịch vụ phòng và dịch vụ đặt vé cũng được bố trí cho khách. Khách sạn 1 sao
này còn có lễ tân 24 giờ, dịch vụ đưa đón sân bay, bếp chung và WiFi miễn phí.
Các phòng nghỉ tại khách sạn được trang bị máy điều hòa, truyền hình cáp màn hình
phẳng, ấm đun nước, vòi sen, máy sấy tóc và bàn làm việc. Các phòng sử dụng phòng
tắm chung và có tầm nhìn ra quang cảnh thành phố. Tủ để quần áo và phòng tắm riêng
được bố trí trong mỗi phòng.
1.1.2. Đánh giá hiện trạng
Qua quá trình khảo sát thực tế nhóm chúng tôi nhận thấy :
Khách sạn Đại Nam là một khách sạn nhỏ mới thành lập và đưa vào hoạt động một
thời gian ngắn. Số lượng nhân viên không nhiều nhưng vấp phải nhiều khó khăn do nhu
cầu khách thuê phòng khá nhiều, việc thực hiện thủ công dễ gây ra nhầm lẫn do đó sẽ gặp
nhiều thiếu sót trong quá trình quản lý.
Chính vì thế nhóm chúng tôi đã quyết định chọn đề tài phân tích và thiết kế một phần
mềm quản lý khách sạn nhằm phục vụ cho công tác quản lý tại khách sạn, đảm bảo quy
trình nghiệp vụ và hiệu quả cao.
1.2. Mô tả bài toán
Trong công việc quản lý khách sạn nói chung, nó bao gồm một số công việc được
phân chia cơ bản như là quản lý vấn đề thuê phòng của khách hàng, quản lý thông tin
khách hàng(quản lý hồ sơ về khách hàng), quản lý dịch vụ. Về quản lý phòng thuê, tài
chính và khách hàng thì đã có một số vấn đề được tin học hóa. Tuy nhiên chỉ dừng ở mức
độ cập nhật danh sách. Một số vấn đề rất quan trọng như tìm phòng phân cho khách hàng,
đối chiếu các hoá đơn cũng như phân công công việc cho nhân viên chủ yếu vẫn là những
thao tác thủ công truyền thống. Không mang tính chính xác, đôi khi mất rất nhiều thời
gian và ảnh hưởng đến những công việc khác.
Nhiệm vụ cơ bản của hệ thống là khi có khách hàng liên hệ hoặc đến thuê phòng
hoặc thuê các dịch vụ của khách sạn thì có trách nhiệm giới thiệu về những đặc điểm
chung của khách sạn cũng như các công tác phục vụ của khách sạn. Cùng với đó là thu
thập các yêu cầu của khách hàng. Khi khách hàng có yêu cầu cụ thể thì sẽ công tác chuẩn
bị, giao phòng cho khách, phục vụ các yêu cầu về dịch vụ của khách, hướng dẫn khách
hiểu thêm về hoạt động của khách sạn. Cập nhật đầy đủ các thông tin của khách hàng
.Phân loại khách hàng. Các dịch vụ tối thiểu dịch vụ ăn uống ,thông tin liên lạc, đi lại
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 5
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
cùng các loại hình dịch vụ giải trí khác. Vì vậy ngoài các thông tin để quản lý phòng,
khách thuê phòng còn cần các thông tin về các loại hình dịch vụ và các thông tin về quá
trình hoạt động kinh doanh của khách sạn. Và thực hiện các thủ tục nhanh gọn đảm bảo
không xảy ra tình trạng nhầm lẫn.
1.3. Quy trình nghiệp vụ
1.3.1. Quy trình Check-in

Hình 1.1. Quy trình nghiệp vụ check-in
Sau khi tiếp nhận khách hàng thì nhân viên lễ tân sẽ giao tiếp với khách hàng để thu
thập thông tin về khách hàng như thông tin cá nhân, thông tin đặt phòng, nhu cầu phòng
ở, lượng người... từ đó đưa ra gợi ý và làm thủ tục nhập phòng cho du khách.
1.3.2. Quy trình Trả phòng
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 6
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 1.2. Quy trình nghiệp vụ check-out.
Sau khi tiếp nhận yêu cầu trả phòng, nhân viên lễ tân sẽ yêu cầu bộ phận buồng phòng
kiểm tra tình trạnh phòng, thống kê dịch vụ, sau đó lập hóa đơn và nhận thanh toán từ khách hàng.
1.3.3. Quy trình nghiệp vụ Nhập hàng, phân loại
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 7
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 1.3. Quy trình nghiệp vụ nhập hàng, phân loại.
Sau khi mua hàng từ nhà cung cấp, kế toán sẽ tiến hành kiểm tra, phân loại , sắp xếp vào kho.
1.3.4. Quy trình nghiệp vụ Xuất kho
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 8
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 1.4. Quy trình nghiệp vụ xuất kho.
Kế toán nhận danh sách hàng cần xuất từ bộ phận buồng phòng, tiến hành kiểm tra và
bàn giao cho bộ phận buồng phòng, lấy xác nhận và lưu trữ thông tin xuất kho.
1.3.5. Quy trình nghiệp vụ Thanh lý hàng tồn kho – hết hạn
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 9
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 1.5. Quy trình nghiệp vụ Thanh lý hàng.
Theo đinh kì, Kế toán sẽ kiểm tra tình trạng hàng hóa trong kho lập danh sách hàng
tồn, hết hạn để chuẩn bị đưa đi thanh lý.
1.3.6. Quy trình nghiệp vụ thống kê, báo cáo
Hình 1.7. Quy trình nghiệp vụ Thống kê,báo cáo
Theo định kì hoặc tùy thời điêm, Quản lý sẽ yêu cầu nhân viên thực hiện thống kê,
báo cáo tình hình hoạt động của khách sạn. Nhân viên có trách nhiệm thực hiện thống kê,
lập báo cáo thống kê trình lên Quản lý, kết thúc thống kê, báo cáo.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 10
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
1.4. Yêu cầu hệ thống
1.4.1. Yêu cầu chức năng

Hệ thống Quản lý dược phẩm được xây dựng nhằm thực hiện các chức năng sau:
❖ Chức năng quản lý hệ thống
• Đăng nhập/Đăng xuất • Khởi tạo User • Xóa User • Hiệu chỉnh User
❖ Chức năng cập nhật danh mục • Danh mục Nhân viên • Danh muc Phòng
• Danh mục Khách hàng (Du khách, Nhà cung cấp)
• Danh mục Hàng hóa – Dịch vụ • Danh mục Chứng từ
• Danh mục người sử dụng ❖ Chức năng xử lí. • Đặt phòng • Check-in • Check-out • Phục vụ phòng • Nhập hàng • Xuất hàng • Thanh lý hàng
• Tìm kiếm thông tin (khác hàng, phòng, nhân viên, thiết bị, dịch vụ...) • Thống kê, báo cáo
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng
❖ Hạn chế thấp nhất các sai sót có thể xảy ra trong quá trình sử dụng chương trình.
❖ Đảm bảo đúng quy trình nghiệp vụ.
❖ Chương trình chay ổn định, chính xác, an toàn.
❖ Giao diện thân thiện, dễ sử dụng,
❖ Chương trình có chế độ mã hóa dữ liệu, bảo mật thông tin.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 11
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU
2.1. Xác định các tác nhân
Quản trị hệ thống: Là người điều hành cao nhất của hệ thống.
Quản lý: Người quản lý và điều tiết hoạt động của khách sạn
Nhân viên lễ tân: Người trực quầy lễ tân tiếp nhận yêu cầu của khách hàng.
Nhân viên buồng phòng: Người làm công việc kiểm tra và về sinh phòng ở.
Khách hàng (bao gồm Du Khách và Nhà cung cấp): là những đối tác làm ăn với khách sạn. 2.2. Ca sử dụng
2.2.1. Liệt kê các Ca sử dụng

❖ Mở hệ thống/Đóng hệ thống.
❖ Đăng nhập/Đăng xuất.
❖ Quản trị người sử dụng. ❖ Quản lý dịch vụ ❖ Quản lý nhân viên
❖ Giao dịch (bao gồm đặt phòng,checkin,checkout) ❖ Thanh toán ❖ Xuất hóa đơn ❖ Đăng kí lưu trú ❖ Quản lý chứng từ ❖ Quản lý phòng ❖ Phục vụ phòng
2.2.2. Đặc tả các Ca sử dụng
Ca sử dụng : Khởi động hệ thống
• Tác nhân : Quản trị hệ thống
• Mô tả : Người quản trị hệ thống có nhiệm vụ khỏi động hệ thống trước khi sử
dụng các chức năng của hệ thống.
Ca sử dụng : Đóng hệ thống
• Tác nhân : Quản trị hệ thống
• Mô tả : Người quản trị hệ thống có nhiệm vụ đóng hệ thống khi kết thúc phiên làm việc.
• Tham chiếu tới: Tất các các chức năng hệ thống.
Ca sử dụng : Đăng nhập
• Tác nhân : Admin, NV Lễ tân, NV Buồng phòng, NV Kế toán.
• Mô tả : Các tác nhân cần phải đăng nhập vào hệ thống trước khi sử dụng các
chức năng của hệ thống.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 12
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Ca sử dụng : Quản trị người sử dụng (NSD). • Tác nhân : Admin
• Mô tả : Khi có yêu cầu thêm NSD, xóa NSD hay hiệu chỉnh thông tin NSD thì
Admin có nhiệm vụ thực hiện các chức năng này.
Ca sử dụng : Quản lý nhân viên. • Tác nhân : Quản lý.
• Mô tả: Giúp quản lý nắm bắt tình hình nhân sự, đưa ra thống kê chi tiết, Quản
lý danh sách nhân viên, ca làm việc, nghỉ phép, báo cáo hàng ngày
Ca sử dụng : Giao dịch.
• Tác nhân: Lễ tân, du khách.
• Mô tả : hiển thị giao diện hỗ trợ việc tìm kiếm phòng theo yêu cầu khách hàng
khi check in, lấy và lưu dữ thông tin khách hàng, thông tin đặt phòng. Tự động
tính toán hóa đơn thanh toán... o Check In o Check out o Đặt phòng o Thanh toán
Ca sử dụng : Quản lý chứng từ.
• Tác nhân : Kế toán, NV Buồng phòng,Du khách,Nhà cung cấp • Mô tả : o Nhập hàng o Xuất hàng o Xuất Hóa đơn
Ca sử dụng : Quản lý phòng. • Tác nhân: Quản lý.
• Mô tả : Thống kê lượng khách, thông tin chi tiết khách hàng và tinh trạng tất cả
các phòng hiện tại của khách sạn.
Ca sử dụng : Phục vụ phòng.
• Tác nhân : Nhân viên buồng phòng,Lễ tân,du khách.
• Mô tả : Nhân viên buồng phòng thu thập thông tin tình trạng phòng (vật dụng
tiêu hoa, lịch dịn phòng, tình trạng thiết bị phòng) nhập vào hệ thống thông qua
đó lễ tân nắm bắt được tình hình phòng, Lễ tân nhận yêu cầu phục vụ từ khách
hàng và nhập vào hệ thống, qua đó nhân viên buồng nhận biết yêu cầu và thực hiện kịp thời.
Ca sử dụng : Báo cáo.
• Tác nhân : NV Lễ tân, NV Buồng phòng, NV Kế toán, Quản lý.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 13
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
• Mô tả : nhân viên dựa vào tình hình hiện tại thực hiện các yêu cầu báo cáo của
quản lý bao gồm các báo cáo định kỳ, không định kì..
2.2.3. Biểu đồ Ca sử dụng (Use case)
Hình 2.1. Biểu đồ Ca sử dụng Hệ thống quản lý khách sạn.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 14
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 2.2. Biểu đồ Ca sử dụng Quản trị ngưởi sử dụng.
Hình 2.3. Biểu đồ Ca sử dụng Quản lý nhân viên.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 15
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 2.4. Biểu đồ Ca sử dụng Tìm kiếm.
Hình 2.5. Biểu đồ Ca sử dụng gói Cập nhật thuốc.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 16
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 3 : MÔ HÌNH HÓA CẤU TRÚC
3.1. Xác định các lớp đối tượng
Dựa vào việc áp dụng các phương pháp khác nhau, chúng tối đã xác định được các
lớp đối tượng của hệ thống quản lí dược phẩm như sau :
NhanVien: là lớp chứa các thông tin về nhân viên với các thuộc tính sau: Họ tên,
số điện thoại, tài khoản đăng nhập hệ thống, mật khẩu,vị trí làm việc . Vì Khách
sạn có nhiều bộ phận nên thông tin về vị trí làm việc sẽ được tách ra lớp BoPhan.
BoPhan: chứa tên các bộ phận trong khách sạn.
Phong: Lớp Phong chứa thông tin về phòng ở gồm các thuộc tính:mã phòng, loại
phòng, loại phòng, trạng thái phòng. Trong đó thuộc tính giá thay đổi theo thời gian
nên chúng ta tách riêng thành 1 lớp khác để lưu giá (Gia). Tương tự với thuộc tính loại phòng.
GiaPhong: Lớp Gia chứa các thuộc tính : mã phòng, giá, ngày bắt đầu áp dụng,
ngày kết thúc áp dụng, ghi chú.
LoaiPhong: chứa danh sách loại phòng.
ThietBiPhong: Chứa thông tin các loại thiết bị được sử dụng trong phòng ở, bao
gồm thiết bị đang được sử dụng và không được sử dụng, gồm các thuộc tính: tên
thiết bị, ma phong, tình trạng,loại tb. Thuộc tính loại thiết bị được tách ra 1 lớp riêng(LoaiTB).
LoaiTB: Chứa thông tin loại thiết bị.
ChungTu: chứa các thông tin: mã hóa đơn, ngày chứng từ,loại chứng từ, nội dung,
mã khách hàng, mã nhân viên và các dòng chứng từ. Trong đó, dòng chứng từ là
thông tin chi tiết các hạng mục thu chi có trong hóa đơn. Vì 1 hóa đơn có thể có
nhiều dòng chứng từ nên ta tách chúng ra 1 lớp riêng biệt (DongChungTu). Tương
tự ta có lớp loại chứng từ để lưu thông tin loại (thu,chi..). Mã nhân viên để kết nối
với bảng nhân viên để xác định nhân viên đứng ra lập hóa đơn giao dịch với khách,
tương tự mã khách hàng để xác định thông tin khách hàng được kết nối với lớp khách hàng.
DongChungTu: Lớp này lưu thông tin từng hạng mục đơn lẻ trong chứng từ. Gồm
các thuộc tính: số chứng từ, dịch vụ , số lượng, đơn giá, ghi chú. Thông tin về dịch
vụ được mô tả ở lớp DichVu.
DichVu: Lưu thông tin dịch vụ gồn các thuộc tính: mã dịch vụ, tên dịch vụ, loại
dịch vụ, giá dịch vụ. Vì giá dịch vụ có thể thay đổi theo thời gian nên ta tách riêng
1 lớp lưu thông tin giá, tương tự với loại dịch vụ.
LoaiDV: gồm tên các loại dịch vụ.
GiaDV: gồm dịch vụ, giá dịch vụ đó, ngày áp dụng, ngày hết áp dụng, ghi chú, đơn vị tính.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 17
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
KhachHang: mô tả thông tin khách hàng bao gồm: họ tên, số CMND/hộ chiếu,
đơn vị, giới tính, loại khách hàng.
LoaiKH: bao gồm tên các loại khách hàng.
ThongTinDangKi: lớp mô tả thông tin đăng kí của khách hàng gồm các thuộc
tính: id khách hàng, id nhân viên, ngày đăng kí, ngày vào ở, ngày trả phòng(dự
kiến), số người đăng kí, số phòng đặt, sô tiền cọc,ghi chú. Trong đó, id khách
khàng được liên kết với lớp khách hàng để xác định khách hàng đăng kí. Id Nhân
viên được liên kết với lớp nhân viên để xác định nhân viên tiếp nhận đăng kí của khách hàng.
3.2. Mối quan hệ giữa các lớp
3.3. Biểu đồ lớp mức phân tích

Hình 3.3. Biểu đồ lớp mức phân tích.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 18
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 4 : MÔ HÌNH HÓA HÀNH VI
4.1. Biểu đồ trình tự
4.1.1. Biều đồ trình tự Khởi động hệ thống

Hình 4.1.1. Biểu đồ trình tự Khởi động hệ thống.
4.1.2. Biểu đồ trình tự Đăng nhập
Hình 4.1.2. Biểu đồ trình tự Đăng nhập
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 19
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.1.3. Biểu đồ trình tự Đóng hệ thống
Hình 4.1.3. Biểu đồ trình tự Đóng hệ thống.
4.1.4. Biểu đồ trình tự Checkin
Hình 4.1.4. Biểu đồ trình tự Check in.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 20
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.1.5. Biểu đồ trình tự Check out
Hình 4.1.5. Biểu đồ trình tự Check out.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 21
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.2. Biểu đồ trạng thái 4.2.1.
Biểu đồ trạng thái phòng
Hình 4.2.1. Biểu đồ trạng thái Phòng. 4.2.2.
Biểu đồ trạng thái thiết bị phòng
Hình 4.2.2. Biểu đồ cộng tác Đăng nhập hệ thống.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 22
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.2.3. Biểu đồ trạng thái Nhân viên
Hình 4.2.3. Biểu đồ trạng thái Nhân viên.
4.2.4. Biểu đồ trạng thái Khách Hàng
Hình 4.2.4. Biểu đồ trạng thái Khách hàng
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 23
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.2.5. Biểu đồ trạng thái Dịch Vụ
Hình 4.2.5. Biểu đồ trạng thái Dịch Vụ
4.3. Biểu đồ hoạt động
4.3.1. Biểu đồ hoạt động đăng nhập
Hình 4.3.1. Biểu đồ hoạt động đăng nhập.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 24
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
4.3.2. Biểu đồ hoạt động Check in
Hình 4.3.1. Biểu đồ hoạt động check in.
4.3.3. Biểu đồ hoạt động Check out
Hình 4.3.1. Biểu đồ hoạt động check out.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 25
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CHI TIẾT BIỂU ĐỒ LỚP
Sau khi xác định được các biểu đồ trình tự, biểu đồ cộng tác để tìm ra các phương
thức tương ứng được gán cho lớp. Cùng với các biểu đồ khái niệm, biểu đồ cộng tác, biểu
đồ hoạt động chúng ta đã thiết kế được chi tiết biểu đồ lớp như sau:
Hình 5.1. Biểu đồ lớp thiết kế Hệ thống quản lý khách sạn.
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 26
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VẬT LÝ 6.1. Biểu đồ Gói
Hình 6.1. Biểu đồ gói
6.2. Biểu đò thành phần
Hình 6.2. Biểu đồ thành phần
6.3. Biểu đồ triển khai
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 27
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 6.2. Biểu đồ triển khai
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 28
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 PHỤ LỤC
Một số mẫu biểu mẫu:
Phiếu nhập kho:
Hình 1 Phiếu nhập kho
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 29
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Phiếu xuất hàng:
Hình 2 Phiếu xuất kho Phiếu thu
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 30
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hình 3 Phiếu thu Phiếu chi
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 31
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 Hình 4 Phiếu chi
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 32
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 33
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2 KẾT LUẬN
Hệ thống quản lí khách sạn là một đề tài không lớn ,nhưng nó mang đặc tính
chung của các hệ thống quản lí thông tin nói chung ,và bản thân nó mang rất nhiều ưu
điểm trong thực tiễn .Nhưng để đạt được hiệu quả công việc cao ,không những đòi hỏi
việc khảo sát và đánh giá cần tỉ mỉ hơn nữa mà còn cần phải có một trình độ nắm vững
các nghiệp vụ khách sạn sâu sắc hơn nữa .Tuy nhiên do những hạn chế của bản thân cũng
như điều kiện khách quan nên em cũng không thể thiết kế được một chương trình hoàn thiện và toàn diện .
Những việc đã đạt được đối với đề tài :
+Khảo sát được sự hoạt động của hệ thống thực
+Phân tích thiết kế các chức năng ,tiến trình cần có ở hệ thống mới
+Xây dựng được các bảng thực thể và mối quan hệ giữa các bảng
+Xây dựng một phần hệ thống chương trình
Hướng phát triển của đề tài là có thể phát triển ứng dụng trên mạng diện rộng, khi đó
nó sẽ đáp ứng được nhu cầu của phần lớn khách hàng trong thời đại ngày nay
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 34
Trường ĐH CNTT Và TT Việt Hàn Nhóm 1 – 19I2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Viết Trương (2011), Giáo trình phân tích thiết kế hướng đối tượng, Trường ĐH CNTT và TT Việt - Hàn.
[2] Lê Viết Trương ,Slide bài giảng môn Phân tích và thiết kế hệ thống phần mềm,
Trường ĐH CNTT và TT Việt - Hàn. [3] http://google.com.vn
Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn Trang 35