Tìm giới hạn bằng máy tính cầm tay – Nguyễn Văn Phép

Tài liệu gồm 15 hướng dẫn tìm nhanh giới hạn của dãy số và hàm số bằng máy tính cầm tay Casio, tài liệu được biên soạn bởi thầy Nguyễn Văn Phép. Kiến thức giới hạn dãy số và giới hạn hàm số là cơ sở của của hai phép tính đạo hàm và tích phân ở phổ thông trung học.

TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 1
GII PHÁP THC HIN BNG MÁY TÍNH CM TAY (MTCT)
ĐỂ TÍNH GII HN
Kiến thc gii hn dãy s và gii hn hàm s là cơ sở ca ca hai phép tính
đạo hàm và tích phân ph thông trung hc .Kiến thc vế gii hn không nhng
khó đối với người hc mà còn khó đối với người dy .Trong tình hình hiện nay để
cp nht phù hp thi trc nghiệm .Để giúp giăm bớt khó khăn nên tôi soạn đ tài
này.
Gii pháp thc hin bng máy tính cầm tay (MTCT) để tính gii hn Dãy s:
Quy ước : trong máy tính không có biến n nên ta ghi x thay cho n .
Gp hng s : C
10
10
,C
20
10
…. đọc là (du ca C) nhân vô cc vi C
là hng s ( chú ý có th lớn hơn 10).
ví d -5
10
10
( đc là âm vô cc ghi
)
Gp hng s C
12
10
đọc là 0 ( Chú ý s mũ có thể nh hơn – 10 ).
ví d: 15
12
10
đọc là 0
A. Dãy có gii hn là 0
Ví d 1:
5
1
lim
n
n
máy ghi :
5
1
x
x
calc x ? nhp
Kq :
11
1099999995.9
ta đọc là 0
Cách bm máy:
Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy)
a(z1)^Q)RQ)+5
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 2
Ta nhp tiếp: 10^10=
Màn hình s xut hin:
Kq :
11
1099999995.9
ta đọc là 0
Vy
0
5
1
lim
n
n
Ví d 2:
1
cos)1(
lim
2
n
n
n
nếu nhp
1
cos)1(
2
x
x
x
calc như trên máy sẽ
Math ERROR
- Vn dụng định lý 1 Nếu
nn
vu
vi mi n và
0lim
n
v
thì
0lim
n
u
.
- Ta ch cn ghi
1
1
2
x
calc x ? nhp
10
10
kết qu
20
101
đọc là 0
Vy
0
1
cos)1(
lim
2
n
n
n
Ví d 3:
12
1
lim
n
n
máy ghi
12
)1(
x
x
calc x ? 100 kq:
31
1026...84430.3
x
đọc là 0
Cách bm máy:
Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy)
a(z1)^Q)R2^$Q)+1
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 3
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
Ta nhp tiếp: 100=
Màn hình s xut hin:
Vy
0
12
1
lim
x
x
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : Tìm các gii hn
1.
2
)1(
lim
n
n
2.
12
)1(
lim
n
n
3.
5
sin
lim
n
n
4.
1
2cos
lim
3
n
n
B.Gii hn hu hn :
Ví d 1:
2
1
2lim
n
n
máy ghi:
2
1
2
n
n
calc x ? nhp
kq là 2
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 4
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính: 2+a(z1)^Q)RQ)+2
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
Ta nhp tiếp: 10^10=
Màn hình s xut hin:
vy
2
1
2lim
n
n
=2
Ví d 2:
11
4
3sin
lim
n
n
nn
n 1
4
3sin
0
1
lim
n
khi đó lim (-1)=-1
nên
11
4
3sin
lim
n
n
Ví d 3
12
53
lim
2
2
n
nn
Cách bm máy:
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 5
Nhp vào máy tính:
aQ)^2$p3Q)+5R2Q)^2$p1
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
Ta nhp tiếp: 10^15=
Màn hình s xut hin:
vy
12
53
lim
2
2
n
nn
= 0.5
Vi cách bấm máy tương tự cho các ví d sau:
Ví d 4 :
75
3342
lim
3
23
nn
nnn
máy ghi
75
3342
3
23
nn
nnn
calc x ? nhp
15
10
Kq là 2
Vy
2
75
3342
lim
3
23
nn
nnn
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 6
Ví d 5: máy ghi
423
1132
lim
32
1
XX
XX
calc x=100 kq
9
1
Vy :
9
1
423
1132
lim
32
1
nn
nn
Ví d 6:
nn
n
5.42.3
153.13
lim
máy ghi
XX
X
5.423
15313
calc X ? nhp 100
17
10...19755.3
x
đọc là 0 .
Vy
0
5.42.3
153.13
lim
nn
n
( chú ý du nhân không ghi du chm )
C. Gii hn vô cc :
Ví d 1:
112
53
lim
2
3
n
nn
máy ghi
112
53
2
3
n
nn
calc x ? nhp
kq
14
105
đọc là âm vô cc
vy

112
53
lim
2
3
n
nn
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính:
azQ)^3$p3Q)+5R2Q)d+11
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhp: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 7
Ta nhp tiếp: 10^15=
Màn hình s xut hin:
vy

112
53
lim
2
3
n
nn
Ví d 2 :
135lim
2
nn
máy ghi :
135
2
nn
calc x ? nhp
15
10
kq là
30
105
ọc là dương vô cực )
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính:
5Q)dp3Q)+1
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s khác
dòng hin th, không nh hưởng đến quá trình bm máy)
Ta nhp tiếp: 10^15=
Màn hình s xut hin:
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 8
Vy

112
53
lim
2
3
n
nn
Ví d 3:
153lim
24
nnn
máy ghi :
153
24
nnn
calc x ? nhp
15
10
kq :
30
1008...73205.1
( đọc là dương vô cực )
Vy :
 153lim
24
nnn
(Nhập tương tự ví d 2)
*Nếu
ng
nf
với f(n) ,g(n) là các đa thức theo n .Ta chú ý đến s hng
chứa mũ cao nhất ca n trong tng biu thc f(n) ,g(n)
Ví d 1:
53
232
lim
2
3
n
nn
máy ghi
2
3
3
2
n
n
calc x ? nhp
15
10
kq:
14
1066666667.6
c là âm vô cc )
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính:
az2Q)^3R3Q)d
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con s
khác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 9
Ta nhp tiếp: 10^15=
Màn hình s xut hin:
Vy

53
232
lim
2
3
n
nn
Tương tự cho các ví d bên dưới
Ví d 2:
12
857
lim
36
n
nnn
máy ghi
n
n
6
calc x ? nhp
kq
30
101
( đọc là dương vô cực )
Vy

12
857
lim
36
n
nnn
Ví d 3:
12
13
lim
n
n
máy
12
13
x
x
calc x ? 100
17
10..4065611 x
đọc là
.
*CHÚ Ý : Gp
n
a
nhp n = 100
Vy

12
13
lim
n
n
Ví d 4 :
73
54
lim
23
2
nn
nn
máy ghi
3
2
3n
n
calc x ? nhp
15
10
kq :0
vy
0
73
54
lim
23
2
nn
nn
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 10
Ví d 5:
32
232
lim
2
4
nn
nn
máy ghi
2
4
2
2
n
n
calc x ? nhp
15
10
kq:
2
2
Nếu gp dng tng- hiệu hai căn cần chú ý ng liên hp rút gọn trước
khi áp dng dng trên .
Ví d 1:
nnn 1lim
2
ta có
nnn 1
2
nnn
n
1
1
2
máy
ghi
nn
n
2
calc x ? nhp
kq:
2
1
Vy
2
1
1lim
2
nnn
Ví d 2:
12
1
lim
nn
ta có
nnn
nn
212
12
1
nlim
Vy :

12
1
lim
nn
Ví d 3:
1223
1
lim
nn
máy ghi
nn 23
1
calc x ? nhp
15
10
kq: 0 vy:
0
1223
1
lim
nn
( các h s trước n lch nhau không
cần nhân ng liên hp.
Ví d 4:
23
11
lim
2
n
nn
máy ghi :
n
nn
3
2
calc x ? nhp
15
10
kq:
3
1
Bài tp rèn luyn :
Tìm các gii hn sau:
1.
2
2
23
14
lim
n
nn
(KQ :2) 2.
2
2
21
53
lim
n
nn
(KQ: 0 )
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 11
3.
1
2
lim
2
n
n
(KQ:
) 4.
1lim
22
nnn
(KQ:
2
1
)
5.
23
3
132
lim
nn
nn
(KQ: -3) 6.
5
2
3
41
132
lim
n
nn
(KQ:
4
27
)
7.
3
241
lim
22
n
nnn
(KQ: -1 ) 8.
nn
nn
24.2
143
lim
(KQ: -1)
B. GII HN HÀM S
1.GII HN HÀM S TI MỘT ĐIỂM:


󰇛󰇜 Nếu
xf
xác định ti x
0
viết
xf
calc ? x
0
0
xf
Ví d 1: 

xxx 105
23
máy viết :
xxx 105
23
calc X ? 2
48
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính:
Q)^3$+5Q)d+10Q)
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con
s khác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)
Ta nhp tiếp: 2=
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 12
Màn hình s xut hin:
Vy
48105lim
23
2
xxx
x
Tương t cho ví d 2
Ví d 2:
12
2
65
lim
2
1
f
x
xx
x
2. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH:
2.1 Dng
0
0
Khi tìm
xg
xf
xx
0
lim
0
0
xf
0
0
xg
Ví d 3 :
23
4
lim
2
2
2
xx
x
x
máy ghi
23
4
2
2
xx
x
calc X ? nhp
2,000001 ( lớn hơn 2 một tí ti ) máy hiện 3,999997 làm tròn đọc là 4
hay nhp x= 1,999999999 ( nh hơn 2 một tí ti )
4
Cách bm máy:
Nhp vào máy tính:
aQdp4RQ)dp3Q)+2
Màn hình s xut hin:
Sau đó nhập: r, màn hình s xut hin: (có th s xut hin con
s khác dòng hin th, không ảnh hưởng đến quá trình bm máy)
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 13
Ta nhp tiếp: 2.000001=
Màn hình s xut hin:
Vy
4
23
4
lim
2
2
2
xx
x
x
Tương t cho các ví d tiếp theo
Ví d 4:
34
23
lim
4
3
1
xx
xx
x
máy ghi
34
23
4
3
xx
xx
calc X ?
Nhp 0,9999999
2
1
Vy
2
1
34
23
lim
4
3
1
xx
xx
x
Ví d 5:
32
72
lim
2
24
3
xx
xx
x
máy ghi
32
72
2
24
xx
xx
calc X ? nhp
3,0000001 kq :25,50000069 đc là 25,5 hoc nhp 2,9999999
kq : 25,49999993 đọc là 25,5
Vy
2
51
32
72
lim
2
24
3
xx
xx
x
Ví d 6:
1
1
1
2
lim
2
1
x
x
x
máy ghi
1
1
1
2
2
x
x
calc X ? nhp
1,000000001
KQ :
2
1
Ví d 7 :
3
1
1
3
1
1
lim
x
x
x
máy ghi
3
1
3
1
1
x
x
calc X ? nhp
1,000000001
-1 KQ: -1
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 14
Ví d 8:
ax
ax
ax
44
lim
máy ghi
ax
ax
44
calc
chn a = 0 khi đó
0x
kq: 0
chn a =1 khi đó
1x
kq :4=
3
14
chn a = 2 khi đó
2x
kq:32=
3
24
chn a = 3 khi đó
3x
kq :108 =
3
34
Vy
3
44
4lim a
ax
ax
ax
Nhn xét bài ny thc hin phép chia gii t lun nh hơn !
Bng chia Hoc ne
H s ca
x
1
0
0
0
4
a
a
1
a
2
a
3
a
0
2.2 DNG:
Thường gp khi
x
nếu dng
xg
xf
không chứa căn bậc
chẳn thì tính như giới hn dãy Ch khác n thay bng x, khi
x
nhp
10
10
Ví d 1:
122
223
lim
23
3

xx
xx
x
máy ghi
122
223
23
3
xx
xx
calc X ?
20
10
KQ:
2
3
Ví d 2:
22
13
lim
3
24

xx
xx
x
máy ghi:
22
13
3
24
xx
xx
calc X ?
10
10
KQ:
Ví d 3:
22
13
lim
3
24

xx
xx
x
máy ghi:
22
13
3
24
xx
xx
calc X ?
10
10
KQ:

20
101
c là tr vô cc )
Ví d 4 :
13
23
lim
2

x
xxx
x
máy ghi
13
23
2
x
xxx
calc X ?
20
10
KQ :
3
1
33223
3223
4limlim aaxaaxx
ax
axaaxxax
axax
TÌM GII HN BNG MÁY TÍNH CM TAY
Giáo viên thc hin: Nguyễn Văn Phép Trang 15
Ví d 5:
xxx
xxx
X
239
2124
lim
2
2

TH1:
xxx
xxx
X
239
2124
lim
2
2

CALC X ?
20
10
(trong căn) KQ:
5
1
TH2:
xxx
xxx
X
239
2124
lim
2
2

CALC X ?
20
10
KQ: 3
Ví d 6:
)1(lim
2
xxx
X

dng
Máy ghi
xxx
x
1
1
2
CALC X?
KQ
2
1
Ví d 7:
)1(lim
2
xxx
X

Khi đó không phải dng
. nên không
cần nhân ng liên hp
Máy ghi :
)1(
2
xxx
CALC
20
10
KQ
20
102
đọc là
.
| 1/15

Preview text:

TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY (MTCT)
ĐỂ TÍNH GIỚI HẠN
Kiến thức giới hạn dãy số và giới hạn hàm số là cơ sở của của hai phép tính
đạo hàm và tích phân ở phổ thông trung học .Kiến thức vế giới hạn không những
khó đối với người học mà còn khó đối với người dạy .Trong tình hình hiện nay để
cập nhật phù hợp thi trắc nghiệm .Để giúp giăm bớt khó khăn nên tôi soạn đề tài này.
Giải pháp thực hiện bằng máy tính cầm tay (MTCT) để tính giới hạn Dãy số:
Quy ước
: trong máy tính không có biến n nên ta ghi x thay cho n .
• Gặp hằng số : C 10 10 ,C 20
10 …. đọc là (dấu của C) nhân vô cực với C
là hằng số ( chú ý có thể lớn hơn 10). ví dụ -5 10
10 ( đọc là âm vô cực ghi  )
Gặp hằng số C 12 10 
đọc là 0 ( Chú ý số mũ có thể nhỏ hơn – 10 ). ví dụ: 15 12 10  đọc là 0
A. Dãy có giới hạn là 0
n x •  1  1 Ví dụ 1: lim máy ghi : calc x ? nhập 10 10  n  5 x  5 Kq : 11 9 . 9 9999995 10  ta đọc là 0 Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy) a(z1)^Q)RQ)+5
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác ở
dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 1
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  Ta nhập tiếp: 10^10=
Màn hình sẽ xuất hiện: Kq : 11 9 . 9 9999995 10  ta đọc là 0  n Vậy 1 lim  0 n  5 n x • ( ) 1 cosn ( ) 1 cos x Ví dụ 2: lim nếu nhập
calc như trên máy sẽ 2 n  1 2 x  1 Math ERROR
- Vận dụng định lý 1 Nếu u v với mọi n và lim v  0 thì lim u  0. n n n n - 1 Ta chỉ cần ghi calc x ? nhập 10 10  kết quả 20 1 10  đọc là 0 2 x  1  n Vậy ( ) 1 cosn lim  0 2 n  1 n x •  1 ( ) 1 Ví dụ 3: lim máy ghi calc x ? 100 kq: 31 8 . 3 4430 26 ... 10 x 2n  1 2 x  1 đọc là 0 Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: (sau khi đã mở máy) a(z1)^Q)R2^$Q)+1
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 2
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác ở
dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)  Ta nhập tiếp: 100=
Màn hình sẽ xuất hiện:  x Vậy 1 lim  0 2 x  1
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : Tìm các giới hạn   n 1. (n  ) 1 ( ) 1 sin n cos2n lim 2. lim 3. lim 4. lim 2 n 2n  1 n  5 3 n  1
B.Giới hạn hữu hạn
: n n •   1   1
Ví dụ 1: lim 2   máy ghi: 2   n  2  n  2 calc x ? nhập 10 10  kq là 2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 3
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: 2+a(z1)^Q)RQ)+2
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác ở
dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)  Ta nhập tiếp: 10^10=
Màn hình sẽ xuất hiện:   1n  vậy lim 2   =2  n  2  •  sin 3n  sin n 3 1 1 Ví dụ 2: lim 1  1  vì
 mà lim  0 khi đó lim (-1)=-1  4n  4n n nn  nên sin 3 lim  1  1   4n  2 • n  3n  5 Ví dụ 3 lim 2 2 n 1 Cách bấm máy:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 4
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  Nhập vào máy tính: aQ)^2$p3Q)+5R2Q)^2$p1
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác
ở dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)  Ta nhập tiếp: 10^15=
Màn hình sẽ xuất hiện: 2 n n  vậy 3 5 lim = 0.5 2 2 n 1
Với cách bấm máy tương tự cho các ví dụ sau: 3 2 3 2 •
 2n  4n  3n  3
 2n  4n  3n  3 Ví dụ 4 : lim máy ghi 3 n  5n  7 3 n  5n  7 calc x ? nhập 15 10  Kq là – 2 3 2
n n n  Vậy 2 4 3 3 lim  2  3 n  5n  7
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 5
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY X 1  X • 2  3 11 1
Ví dụ 5: máy ghi lim calc x=100 kq
3X 2  2 X 3  4 9 n 1   n   Vậy : 2 3 11 1 lim 
3n2  2n3  4 9 n X • 13.3  15 13  3  15 Ví dụ 6: lim máy ghi
calc X ? nhập 100  n n 3.2  4.5 X X 3  2  4 5 . 17 1 . 3 9755... 10 x đọc là 0 . n  Vậy 13.3 15 lim
 0 ( chú ý dấu nhân không ghi dấu chấm ) 3.2n  . 4 5n
C. Giới hạn vô cực
: 3 3 •
n  3n  5
n  3n  5 Ví dụ 1: lim máy ghi 2 2 n 11 2 2 n 11 calc x ? nhập 15 10  kq 14
 510 đọc là âm vô cực  3 n  3n  vậy 5 lim   2 2 n 11 Cách bấm máy:  Nhập vào máy tính: azQ)^3$p3Q)+5R2Q)d+11
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác
ở dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 6
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  Ta nhập tiếp: 10^15=
Màn hình sẽ xuất hiện:  3 n  3n  vậy 5 lim   2 2 n 11
Ví dụ 2 : lim5 2 n  3n   1 máy ghi : 5 2 n  3n   1 calc x ? nhập 15 10  kq là 30
5 10 (Đọc là dương vô cực ) Cách bấm máy:  Nhập vào máy tính: 5Q)dp3Q)+1
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số khác ở
dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)  Ta nhập tiếp: 10^15=
Màn hình sẽ xuất hiện:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 7
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  3 n  3n  Vậy 5 lim   2 2 n 11 • Ví dụ 3: lim 3 4 n  5 2
n n 1 máy ghi : 3 4 n  5 2 n n 1 calc x ? nhập 15 10  kq : 30 7 . 1 3205.. 08 .
10 ( đọc là dương vô cực ) Vậy : lim 3 4 n  5 2
n n 1  
(Nhập tương tự ví dụ 2) f n*Nếu
với f(n) ,g(n) là các đa thức theo n .Ta chú ý đến số hạng g n
chứa mũ cao nhất của n trong từng biểu thức f(n) ,g(n) 3 3 •
 2n  3n  2  2n Ví dụ 1: lim máy ghi calc x ? nhập 15 10  kq: 3 2 n  5 2 3n 14  6 .
6 6666667 10 (đọc là âm vô cực ) Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: az2Q)^3R3Q)d
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con số
khác ở dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 8
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  Ta nhập tiếp: 10^15=
Màn hình sẽ xuất hiện:  2 3 n  3n  Vậy 2 lim   3 2 n  5
Tương tự cho các ví dụ bên dưới 6 3 •
n  7n  5n  8 n6 Ví dụ 2: lim máy ghi calc x ? nhập 15 10  kq 30 110 n  12 n
( đọc là dương vô cực ) 6 n  7 3 n  5n  8 Vậy lim   n  12 n x • 3  1 3  1 Ví dụ 3: lim máy calc x ? 100  17 4065611 .. 10 x đọc là   . 2n  1 2 x  1
*CHÚ Ý : Gặp n a nhập n = 100 3n  Vậy 1 lim   2n  1 2 2 • n  4n  5 n Ví dụ 4 : lim máy ghi calc x ? nhập 15 10  kq :0 3 3 2 n n  7 3 3n 2 n n  vậy 4 5 lim  0 3 3 2 n n  7
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 9
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4 4 • 2n  3n  2 2n 2 Ví dụ 5: lim máy ghi calc x ? nhập 15 10  kq: 2 2 n n  3 2 2n 2
Nếu gặp dạng tổng- hiệu hai căn cần chú ý lượng liên hợp rút gọn trước khi áp dụng dạng trên .
n  1
Ví dụ 1: lim  n2  n 1  n ta có  n2  n 1  n  máy
n2  n  1  nn ghi calc x ? nhập 1 15 10  kq: n 2  n 2 Vậy lim  2
n n   n 1 1  2 • 1 1 Ví dụ 2: lim ta có
n  2  n 1  2 n
n  2  n  1
n  2  n  1 Mà lim n   Vậy : 1 lim  
n  2  n  1 • 1 1 Ví dụ 3: lim máy ghi calc x ? nhập 15 10 
3n  2  2n  1 n 3  2n kq: 0 vậy: 1 lim
 0 ( các hệ số trước n lệch nhau không
3n  2  2n  1
cần nhân lượng liên hợp. 2 2 •
n  1  n  1 n n Ví dụ 4: lim máy ghi : calc x ? nhập 15 10 3n  2 n 3  kq: 1 3
Bài tập rèn luyện : Tìm các giới hạn sau: 2   2 3n  5  n 1. 4n n 1 lim (KQ :2) 2. lim (KQ: 0 ) 2 3  2n 2 1  2n
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 10
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY  1 2 2  3. lim n   (KQ:   ) 4. lim  2 2
n n n 1 (KQ: )  n  1 2 3  
2  3n n 1 2 3 5. 2n 3n 1 27 lim (KQ: -3) 6. lim (KQ: ) 3 2 n n 5 1  4n 4 2
n n  1  4 2 n  2 n n   7. 3 4 1 lim (KQ: -1 ) 8. lim (KQ: -1) n  3 n n 2.4  2 B. GIỚI HẠN HÀM SỐ
1.GIỚI HẠN HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM:
Lim 𝑓(𝑥) Nếu f x xác định tại x0 viết f x calc ? x0  f x 0  𝑥→𝑥0
Ví dụ 1: lim x3 5x2 10x máy viết : x3  5x2 10x calc X ? 2  𝑥→2 48 Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: Q)^3$+5Q)d+10Q)
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con
số khác ở dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)  Ta nhập tiếp: 2=
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 11
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Màn hình sẽ xuất hiện: Vậy lim x x   xx 2  3 5 2 10  48 Tương tự cho ví dụ 2 2 • x  5x  6 Ví dụ 2: lim   2  f x 1   1 x  2 2. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH: f x
2.1 Dạng 0 Khi tìm lim f xg x   mà  và  0  0 0  0 0 x
x0 gx 2 2 • x  4 x  4 Ví dụ 3 : lim máy ghi calc X ? nhập x2 2 x  3x  2 2 x  3x  2
2,000001 ( lớn hơn 2 một tí ti ) máy hiện 3,999997 làm tròn đọc là 4
hay nhập x= 1,999999999 ( nhỏ hơn 2 một tí ti )  4 Cách bấm máy:
 Nhập vào máy tính: aQdp4RQ)dp3Q)+2
Màn hình sẽ xuất hiện:
 Sau đó nhập: r, màn hình sẽ xuất hiện: (có thể sẽ xuất hiện con
số khác ở dòng hiển thị, không ảnh hưởng đến quá trình bấm máy)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 12
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
 Ta nhập tiếp: 2.000001=
Màn hình sẽ xuất hiện: 2 x  Vậy 4 lim  4 x2 2 x  3x  2
Tương tự cho các ví dụ tiếp theo 3 3 • x  3x  2 x  3x  2 Ví dụ 4: lim máy ghi calc X ? x 1  4 x  4x  3 4 x  4x  3 3 x x
Nhập 0,9999999  1 Vậy 3 2 1 lim  x 2 1 4 x  4x  3 2 4 2 4 2 • x x  72 x x  72 Ví dụ 5: lim máy ghi calc X ? nhập x3 2 x  2x  3 2 x  2x  3
3,0000001 kq :25,50000069 đọc là 25,5 hoặc nhập 2,9999999
kq : 25,49999993 đọc là 25,5 4 2 x x  Vậy 72 51 lim  x3 2 x  2x  3 2 •  2 1   2 1  Ví dụ 6: lim máy ghi    calc X ? nhập x1     2 x 1 x 1  2 x 1 x 1  1,000000001  KQ : 1 2 •  1 3   1 3  Ví dụ 7 : lim máy ghi    calc X ? nhập x1    1 x 1 3 x  1 x  3 1 x
1,000000001  -1 KQ: -1
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 13
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4 4 4 4 • x a x a Ví dụ 8: lim máy ghi calc xa x a x a
chọn a = 0 khi đó x  0 kq: 0
chọn a =1 khi đó x 1 kq :4= 3 4 1
chọn a = 2 khi đó x  2 kq:32= 3 4  2
chọn a = 3 khi đó x  3 kq :108 = 3 4  3 4 4  Vậy x a 3 lim  4a xa x a
Nhận xét bài nầy thực hiện phép chia giải tự luận nhẹ hơn ! Bảng chia Hoc ne Hệ số của 1 0 0 0 4  a x a 1 a 2 a 3 a 0
x a 3 2 2 3
x ax a x a  3 2 2 3 lim  lim     xa
xa x ax a x a  3 4a x af x2.2 DẠNG:
Thường gặp khi x   nếu dạng không chứa căn bậc  g x
chẳn thì tính như giới hạn dãy Chỉ khác n thay bằng x, khi x   nhập 10 10 3 3 • 3x  2x  2 3x  2x  2  3 Ví dụ 1: lim máy ghi calc X ? 20 10 KQ: x  2 3 x  2 2 x  1  2 3 x  2 2 x  1 2 4 2 4 2 • x  3x  1 x  3x  1 Ví dụ 2: lim máy ghi: calc X ? 10 10 KQ:   x 3
x  2x  2 3
x  2x  2 4 2 4 2 • x  3x  1 x  3x  1 Ví dụ 3: lim máy ghi: calc X ? 10 10 KQ: x 3
x  2x  2 3
x  2x  2 1 20 10
  (đọc là trừ vô cực ) 2 2 •
x  3x  2x
x  3x  2x 1 Ví dụ 4 : lim máy ghi calc X ? 20 10 KQ : x 3x  1 3x  1 3
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 14
TÌM GIỚI HẠN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY 2 •
4x  2x  1  2  x Ví dụ 5: lim X 
9x2  3x  2x 2     TH1: 4x 2x 1 2 x 1 lim CALC X ? 20 10 (trong căn) KQ: X 
9x2  3x  2x 5 2     TH2: 4x 2x 1 2 x lim CALC X ? 20 10 KQ: 3 X 
9x2  3x  2x Ví dụ 6: lim ( 2
x x  1  x) dạng    X  x  1 Máy ghi CALC X? 1 20 10 KQ
x 2  x  1  x 2 Ví dụ 7: lim ( 2
x x  1  x) Khi đó không phải dạng    . nên không X 
cần nhân lượng liên hợp Máy ghi : ( 2
x x 1  x) CALC 20 10 KQ 20 2 10 đọc là   .
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Phép Trang 15