Tìm hiểu về bóng đèn và các thông số liên quan | Lý thuyết vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Đặc điểm
• Có thể điều chỉnh độ sáng: Không
• Mục đích sử dụng: Trong nhà
• Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa
tròn

Kích thước đèn
• Chiều cao: 10,8 cm
• Khối lượng: 0,029 kg
• Chiều rộng: 6 cm

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Vật lý (VL) 41 tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tìm hiểu về bóng đèn và các thông số liên quan | Lý thuyết vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Đặc điểm
• Có thể điều chỉnh độ sáng: Không
• Mục đích sử dụng: Trong nhà
• Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa
tròn

Kích thước đèn
• Chiều cao: 10,8 cm
• Khối lượng: 0,029 kg
• Chiều rộng: 6 cm

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
Bóng đèn không giống như
bất kỳ loại bóng đèn nào
khác
Bóng đèn LED hiện đại cung cấp một giải pháp chiếu sáng chung cho các hoạt
động trong nhà hàng ngày. Bạn sẽ ết kiệm chi phí điện ngay lập tức và giảm
tần suất phải thay bóng đèn mà không làm suy giảm chất lượng chiếu sáng
của bạn.
Đèn chất lượng cao
Tìm hiểu về ánh sáng
Ánh sáng vượt trội
Bật sáng tức thì
Được thiết kế để trông hoàn m, ngay cả khi bật hay tắt đèn
• Cho vẻ đẹp hoàn mỹ dù bật hay tắt đèn
Những nét chính
Tìm hiểu về ánh sáng thư thái hơn, trong khi những bóng đèn
có giá trị Kelvin cao hơn sẽ tạo ra ánh sáng mát mẻ, nhiều năng
lượng hơn. CRI: chỉ số hoàn màu (CRI) được sử dụng để mô tả ảnh
hưởng của nguồn sáng đối với biểu hiện màu sắc. Ánh sáng tự
nhiên có CRI là 100. CRI của bóng đèn LED Philips luôn cao hơn
80, đảm bảo màu sắc như thật và tự nhiên.
Nhiệt độ màu:
ánh sáng có thể
có nhiệt độ màu khác nhau, thể hin bằng đơn
vị Kelvin (K). Bóng đèn có giá trị Kelvin thấp sẽ
tạo ra một ánh sáng ấm áp và
8718699639716
Bật sáng tức thì Cho vẻ đẹp hoàn mỹ
bật hay tắt đèn
"Chiếc bóng đèn dây tóc xinh đẹp này tạo nét
phong cách và vẻ hoài niệm cho mọi căn
phòng. Cho vẻ đẹp hoàn mỹ dù bật hay tắt
đèn."
Các thông số
Đặc điểm
Có thể điều chỉnh độ sáng: Không
Mục đích sử dụng: Trong nhà
Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa tròn
Ổ cắm: E27
Công nghệ: LED
Loại thủy nh: Sương giá
Kích thước đèn
Chiều cao: 10,8 cm
Khối lượng: 0,029 kg
Chiều rộng: 6 cm
Tuổi thọ
Tuổi thọ trung bình (sử dụng 2,7 giờ/ ngày): 6 năm
Hệ số duy trì quang thông: 70%
Tuổi thọ danh định: 6.000 h
Số chu kỳ bật/tắt: 50.000
Đặc điểm chiếu sáng
Góc chiếu: 130 °
Màu sắc đồng nhất: 7SDCM
Chỉ số hoàn màu (CRI): 70
Nhiệt độ màu: 6500 K
Danh mục màu ánh sáng: Ánh sáng ban ngày mát mẻ
Quang thông danh định: 750 lm
Thi gian khởi động: <0.5 s
Thi gian khởi động đạt đến 60% độ sáng: Sáng hết công
suất tức thì
Đặc điểm khác
Cường độ dòng diện: 65 mA
Hiệu quả: 75 lm/W
Thông n đóng gói
EAN: 8718699639716
EOC: 871869963971600
Tên sản phẩm: LED Bulb 10W E27
6500K HV 1PF/20 GMGC
Mức êu thụ điện
Hệ số công suất: >0.5
Điện thế: 220-240 V
Công suất: 10 W
Công suất tương đương: 65(65W GLS,
12W CFL) W
Kích thước và trọng lượng sản phẩm
Chiều dài: 10,8 cm
Giá trị định mức
Góc chiếu định mức: 130 °
Tuổi thọ định mức: 6.000 h
Quang thông định mức: 750 lm
Công suất định mức: 10 W
Thông số kỹ thuật
• Tần số: 50-60 Hz
8718699639716
Đặc điểm
EAN/UPC - sản phẩm: 8718699639716
Góc chiếu định mức: 130 °
Chiều cao: 10,8 cm
Tuổi thọ trung bình (sử dụng 2,7 giờ/ ngày): 6 năm
Góc chiếu: 130 °
Cường độ dòng diện: 65 mA
Trọng lượng thực: 0,060 kg
Tuổi thọ định mức: 6.000 h
Mục đích sử dụng: Trong nhà
Khối lượng: 0,029 kg
Hệ số duy trì quang thông: 70%
Màu sắc đồng nhất: 7SDCM
Tổng trọng lượng: 0,074 kg
EAN: 8718699639716
Quang thông định mức: 750 lm
Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa tròn
Chiều rộng: 6 cm
Chỉ số hoàn màu (CRI): 70
Chiều cao: 13,600 cm
EOC: 871869963971600
Ổ cắm: E27
Số chu kỳ bật/tắt: 50.000
Nhiệt độ màu: 6500 K
Chiều dài: 6,100 cm
Tên sản phẩm: LED Bulb 10W E27
6500K HV 1PF/20 GMGC
Hệ số công suất: >0.5
Công suất định mức: 10 W
Công nghệ: LED
Danh mục màu ánh sáng: Ánh sáng ban ngày mát mẻ
Chiều rộng: 6,100 cm
Điện thế: 220-240 V
Loại thủy nh: Sương giá
Quang thông danh định: 750 lm
Công suất: 10 W
Chiều dài: 10,8 cm
Thi gian khởi động: <0.5 s
Công suất tương đương: 65(65W GLS,
12W CFL) W
Thi gian khởi động đạt đến 60% độ sáng: Sáng hết công
suất tức thì
Tần số: 50-60 Hz
Ngày phát hành: © 2022 Signify Holding. Mọi quyền được bảo lưu. Signify không đưa ra bất
2022-05-14 kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về nh chính xác hay đầy đủ của thông n
Phiên bản: 0.226 nêu trong này và sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ hành động nào
dựa vào những thông n đó. Thông n được trình bày trong tài liệu này không phải
là sự chào mời bán hàng và không cấu thành một phần của bất kỳ báo giá hay hợp
đồng nào, trừ khi được Signify đồng ý. Philips và Biểu tượng tấm khiên Philips là các
thương hiệu đã đăng ký của Koninklijke Philips N.V.
| 1/3

Preview text:


Bóng đèn không giống như
bất kỳ loại bóng đèn nào khác
Bóng đèn LED hiện đại cung cấp một giải pháp chiếu sáng chung cho các hoạt
động trong nhà hàng ngày. Bạn sẽ tiết kiệm chi phí điện ngay lập tức và giảm
tần suất phải thay bóng đèn mà không làm suy giảm chất lượng chiếu sáng của bạn.
Đèn chất lượng cao
• Tìm hiểu về ánh sáng
Ánh sáng vượt trội • Bật sáng tức thì
Được thiết kế để trông hoàn mỹ, ngay cả khi bật hay tắt đèn
• Cho vẻ đẹp hoàn mỹ dù bật hay tắt đèn Những nét chính 8718699639716
Tìm hiểu về ánh sáng
thư thái hơn, trong khi những bóng đèn
có giá trị Kelvin cao hơn sẽ tạo ra ánh sáng mát mẻ, nhiều năng
lượng hơn. CRI: chỉ số hoàn màu (CRI) được sử dụng để mô tả ảnh
hưởng của nguồn sáng đối với biểu hiện màu sắc. Ánh sáng tự
nhiên có CRI là 100. CRI của bóng đèn LED Philips luôn cao hơn
Bật sáng tức thì Cho vẻ đẹp hoàn mỹ dù
80, đảm bảo màu sắc như thật và tự nhiên. bật hay tắt đèn Nhiệt độ màu: ánh sáng có thể
có nhiệt độ màu khác nhau, thể hiện bằng đơn
vị Kelvin (K). Bóng đèn có giá trị Kelvin thấp sẽ
tạo ra một ánh sáng ấm áp và
"Chiếc bóng đèn dây tóc xinh đẹp này tạo nét
phong cách và vẻ hoài niệm cho mọi căn
phòng. Cho vẻ đẹp hoàn mỹ dù bật hay tắt đèn." Các thông số
Đặc điểm chiếu sáng • Góc chiếu: 130 ° Đặc điểm
• Màu sắc đồng nhất: 7SDCM
• Có thể điều chỉnh độ sáng: Không
• Chỉ số hoàn màu (CRI): 70
• Mục đích sử dụng: Trong nhà
• Nhiệt độ màu: 6500 K
• Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa tròn
• Danh mục màu ánh sáng: Ánh sáng ban ngày mát mẻ • Ổ cắm: E27
• Quang thông danh định: 750 lm • Công nghệ: LED
• Thời gian khởi động: <0.5 s
• Loại thủy tinh: Sương giá
• Thời gian khởi động đạt đến 60% độ sáng: Sáng hết công suất tức thì Kích thước đèn • Chiều cao: 10,8 cm Đặc điểm khác • Khối lượng: 0,029 kg
• Cường độ dòng diện: 65 mA • Chiều rộng: 6 cm • Hiệu quả: 75 lm/W Tuổi thọ Thông tin đóng gói
• Tuổi thọ trung bình (sử dụng 2,7 giờ/ ngày): 6 năm • EAN: 8718699639716
• Hệ số duy trì quang thông: 70% • EOC: 871869963971600
• Tuổi thọ danh định: 6.000 h
• Tên sản phẩm: LED Bulb 10W E27 6500K HV 1PF/20 GMGC
• Số chu kỳ bật/tắt: 50.000
Mức tiêu thụ điện
• Màu sắc đồng nhất: 7SDCM
• Hệ số công suất: >0.5
• Tổng trọng lượng: 0,074 kg • Điện thế: 220-240 V • EAN: 8718699639716 • Công suất: 10 W
• Quang thông định mức: 750 lm
• Công suất tương đương: 65(65W GLS,
• Hình dạng đèn: Bóng có ánh sáng tỏa tròn 12W CFL) W • Chiều rộng: 6 cm
Kích thước và trọng lượng sản phẩm
• Chỉ số hoàn màu (CRI): 70 • Chiều dài: 10,8 cm • Chiều cao: 13,600 cm • EOC: 871869963971600
Giá trị định mức • Ổ cắm: E27
• Góc chiếu định mức: 130 °
• Số chu kỳ bật/tắt: 50.000
• Tuổi thọ định mức: 6.000 h
• Nhiệt độ màu: 6500 K
• Quang thông định mức: 750 lm • Chiều dài: 6,100 cm
• Công suất định mức: 10 W
• Tên sản phẩm: LED Bulb 10W E27 6500K HV 1PF/20 GMGC
Thông số kỹ thuật
• Hệ số công suất: >0.5 • Tần số: 50-60 Hz
• Công suất định mức: 10 W 8718699639716 • Công nghệ: LED
• Danh mục màu ánh sáng: Ánh sáng ban ngày mát mẻ Đặc điểm • Chiều rộng: 6,100 cm
• EAN/UPC - sản phẩm: 8718699639716 • Điện thế: 220-240 V
• Góc chiếu định mức: 130 °
• Loại thủy tinh: Sương giá • Chiều cao: 10,8 cm
• Quang thông danh định: 750 lm
• Tuổi thọ trung bình (sử dụng 2,7 giờ/ ngày): 6 năm • Công suất: 10 W • Góc chiếu: 130 ° • Chiều dài: 10,8 cm
• Cường độ dòng diện: 65 mA
• Thời gian khởi động: <0.5 s
• Trọng lượng thực: 0,060 kg
• Công suất tương đương: 65(65W GLS,
• Tuổi thọ định mức: 6.000 h 12W CFL) W
• Mục đích sử dụng: Trong nhà
• Thời gian khởi động đạt đến 60% độ sáng: Sáng hết công • Khối lượng: 0,029 kg suất tức thì
• Hệ số duy trì quang thông: 70% • Tần số: 50-60 Hz Ngày phát hành:
© 2022 Signify Holding. Mọi quyền được bảo lưu. Signify không đưa ra bất 2022-05-14
kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về tính chính xác hay đầy đủ của thông tin Phiên bản: 0.226
nêu trong này và sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ hành động nào
dựa vào những thông tin đó. Thông tin được trình bày trong tài liệu này không phải
là sự chào mời bán hàng và không cấu thành một phần của bất kỳ báo giá hay hợp
đồng nào, trừ khi được Signify đồng ý. Philips và Biểu tượng tấm khiên Philips là các
thương hiệu đã đăng ký của Koninklijke Philips N.V.