lOMoARcPSD| 48704538
V mưu sát tên toàn quyền Méclanh ca Phm Hng Thái Chím én mùa xuân
TIMELINE
Thực dân Pháp xâm lược (Sơn Trà, ĐN) : 1/9/1858 Hiệp ước Patonot: 6 /6/1884 (VN tr thành
thuộc địa Pháp) Bình đnh bng quân s: 1885 1896 (Cần Vương HN TTT, Yên Thế HHT
chống ĐQ, giành độc lp Pháp khai thác thuộc địa ln 1: 1897 1914 GCCN ra đời TS ra
đời
Ra đi tìm đường cứu nước : 5/6/1911
CD, ND, DCPK >> Chiến tranh TG 1: 1914 1918>> CD,ND, DCPK, TS, TTS
CMT10 Nga: 1917 (thời đại mi thời đại chng ch nghĩa đế quc và gii phóng dân tc, tiếng
sét) Giai cp CN là trung tâm Sáng lp Hi những người VN yêu nước
Tham gia Đảng xã hi Pháp: 1919 Quc tế cng sn thành lập: 3/1919 (lãnh đạo phong trào
cng sn và phong trào công nhân quc tế) Bản yêu sáng 8 điểm: 18/6/1919
NAQ la chọn con đường vô sn: 1920 NAQ đọc Sơ lược (Pháp): 7/1920 Tham d Đại hi
18 Đảng Xã hi Pháp, b phiếu tán thành Quc tế 3, tham gia sáng lập Đảng cng sn Pháp (
CN yêu nước =>CNCS ): 12/1920
lOMoARcPSD| 48704538
Tham gia Hi Liên hip thuộc địa: 1921
1919: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÔ SN T PHÁT (biểu tình, tăng lương, giảm h…) Bãi công
đã phổ biến: 1925 ==> T GIÁC : 1929 ( bước đầu )
Bn án chế độ thực dân pháp, ptr đòi t do Phan Bi Châu: 1925 Hi VNCMTN: 6/1925 (qu
trng, con chim non cng sn, BÁO THANH NIÊN- T BÁO VÔ SẢN ĐẦU TIÊN) Kn Ba Son:
8/1925
Đưng cách mnh : 1927 ( CMVS, khi C-N đng lực, Đảng nhân t quyết định thành công, CM
s nghip qun chúng nhân dân) VN Quc dân Đảng (Phm Tun Tài): 12/1927
Hội VNCMTN “vô sản hóa”: cuối 1928 đầu 1929
Chi b cng sản đầu tiên (Hà Ni, Trần Văn Cung) : cuối 3/1929 Đông dương cộng sản đảng:
17/6/1929 Đông Dương CS Liên đoàn: 9/1929 An nam cng sản đảng: 11/1929 12/1929:
NAQ đến HK triu tập đại biu 2 t chc trên
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hi ngh thành lập Đảng CSVN (Cu Long HK TQ) : 6/1 7/2/1930 Đứng đầu BCHTW: Trình
Đình Cửu, Tng thư đầu tiên: Trn Phú Đại biu d hi ngh tr v An Nam: 8/2/1930
Đông dương cng sản liên đoàn sát nhập ĐCSVN: 24/2/1930 Thư của Trung ương gửi cho c
cấp đảng b (12-1930)
lOMoARcPSD| 48704538
CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU TIÊN:
+ phương hướng chiến lược: TSDQCM , Th Địa CM để đi tới XNCS +
Nhim v:
+ Lực lượng CM: Công- nông, trí thc, tiểu tư sản, trung nông, thanh niên
+ Lãnh đạo: GCVS, Đảng là đội tiên phong
+ Phương pháp: Bạo lc qun chúng nhân dân
SAU KHI CÓ ĐẢNG PTRAO T GIÁC HOÀN TOÀN
lOMoARcPSD| 48704538
1930-1931: CAO TRÀO _ CUC TNG DIN TẬP ĐẦU TIÊN Mt trn phản đế Đống Dương
Công nhân biu tình k nim ngày quc tế lao động ( Hà Ni, Hi Phòng, Vinh, Huế, Sài Gòn…):
1/5/1930 cuc tng bãi công ca Công nhân Bến Thy Vinh: 1/8/1930 Kn Yên Bái: 9 /
2/1930
Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Trn Phú) : 10/ 1930 Đổi tên Đảng cng sản Đông
Dương Luận cương tháng 10:
+ Lực lượng CM: CN, ND
+ Lãnh đạo: CN, ĐCS là đội tiên phong GCCN
+ Phương pháp: Bạo động giành chính quyn
+ CMĐD là 1 bp CMTG
Không nêu được mâu thun ch yếu: không đặt chống đế quốc lên hàng đầu, ch yếu đặt
nặng ĐTGC
1932-1935: ĐẢNG KHÔI PHC
lOMoARcPSD| 48704538
Chương trình hành động của ĐCSDDL: 6/1932
Ban ch huy ngoài ĐCSDD: 1934
Đại hi đi biu toàn quc ln 1: 3/1935 ( khôi phục Đảng, cng c ptr, đẩy mnh thu phc
qun chúng, m rng tuyên truyn chống đế quc) Bu Lê Hng Phong tổng bí thư
1936 1939: PHONG TRÀO DÂN CH (ĐÔNG DƯƠNG ĐẠI HI, MITING ĐÓN ĐI BIỂU, ĐẤU
TRANH MT TRẬN BÁO CHÍ, ĐẤU TRANH NGH TRƯỜNG) CUC DIN TP LN 2 Mt b
phận đế quốc xâm lược và tay sai, Mi lực lượng dân tc và mt b phận người Pháp Đông
Dương.
B tác động cuc khng hong ke, CNPX xut hin
Quc tế Cng sn 7: 7/1935 K THÙ CHÍNH: PHÁT XÍT, NHIM V CHÍNH: DÂN CH, HÒA
BÌNH, THÀNH LP MT TRN NHÂN DÂN
Hi ngh 2: 7/1936 (>>Phản động thuộc địa tay sai<< chng phát xít, chiến tranh, phản động,
tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình. ) Mt trn nhân dân phản đế Đông
Dương :11/1936 Công khai nửa công khai, hơp pháp nửa hp pháp, bí mt, bt hp pháp
ch trương tạm gác các khu hiệu "độc lp dân tc" và "cách mng ruộng đất"
Hi ngh 3: 3/1937
Hi ngh 4: 9/1937
Hi ngh 5: 3/1938 Nhim v trung tâm: lp mt trn dân ch thng nht
T ch trích: 1939
1939 1945: PHONG TRÀO GII PHÓNG DÂN TC
Hi ngh 6 (Ng Văn Cừ) : 11/1939 Gii phóng dân tc, thc dân pháp, đánh đổ Thc dân pháp
và tay sai giành ĐLDT, v trang bạo động, tch thu ruộng đất, lp Chính quyn CHDC Mt trn
dân tc phản đế Đông Dương “Đánh đổ ĐQ Pháp, chống ách ngoi xâm, vô lun trng vàng
giành ly giải phóng độc lp”
lOMoARcPSD| 48704538
Phát xít Nhật xâm lược: 9/1940 (1 c 2 tròng) Kn Bắc sơn: 27/9/1940 Khởi nghĩa Nam kỳ:
23/11/1940
Hi ngh 7 (Trường Chinh): 11/1940 Gii phóng dân tc , Thc dân pháp, phát xít Nhật, Đánh
Pháp đuổi Nhật giành ĐLDT, Nghệ thuật Vũ trang bạo động Hoãn khởi nghĩa Nam kỳ, duy trì
Bắc Sơn
Hi ngh ln 8 (NAQ): 5/1941 Gii phóng dân tc , tạm gác đánh đổ địa ch, chia ruộng đất
cho dân cày bu Tổng bí thư: Trường Chinh Thành lập nước VNDCCH Gii quyết vấn đề dân
tc trong khuôn kh từng nước đông dương Xúc tiến khởi nghĩa vũ trang Mt trận VN độc
lập đồng minh (Vit Minh): 25/10/ 1941
VN Tuyn truyn gii phóng quân: 22/12/1944
Phá kho thóc ca Nhật để gii quyết nạn đói (Đb bắc b, bc trung b) : 1945 Nhật đảo chính
Pháp: 9/3/1945 Nht-Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta: 12/3/1945 (K THÙ:
NHT “ĐÁNH ĐUỔI PHÁT XÍT NHẬT”) Hi ngh Ban thường v trung ương Đảng: 3/1945
VNGPQ : 5/1945
Nhật đầu hàng đồng minh: 15/8/1945 THỜI CƠ CÁCH MẠNG Hi ngh toàn quc của Đảng
(Tân Trào): 14-15/8/1945 Phát động tng KN, Nguyên tc: TP TRUNG, THNG NHT, KP
THỜI, c/s đối ni ngoi CMT8: COI TRNG CHÍNH TR HƠN QUÂN SỰ
+ ĐEM SỨC TA MÀ GII PHÓNG TA
+ NƯỚC VIT NAM CÓ QUYỀN HƯỞNG T DO VÀ ĐỘC LP
lOMoARcPSD| 48704538

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
Vụ mưu sát tên toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Thái Chím én mùa xuân TIMELINE
Thực dân Pháp xâm lược (Sơn Trà, ĐN) : 1/9/1858 Hiệp ước Patonot: 6 /6/1884 (VN trở thành
thuộc địa Pháp) Bình định bằng quân sự: 1885 – 1896 (Cần Vương HN TTT, Yên Thế HHT
chống ĐQ, giành độc lập Pháp khai thác thuộc địa lần 1: 1897 – 1914 GCCN ra đời TS ra đời
Ra đi tìm đường cứu nước : 5/6/1911
CD, ND, DCPK >> Chiến tranh TG 1: 1914 – 1918>> CD,ND, DCPK, TS, TTS
CMT10 Nga: 1917 (thời đại mới – thời đại chống chủ nghĩa đế quốc và giải phóng dân tộc, tiếng
sét) Giai cấp CN là trung tâm Sáng lập Hội những người VN yêu nước
Tham gia Đảng xã hội Pháp: 1919 Quốc tế cộng sản thành lập: 3/1919 (lãnh đạo phong trào
cộng sản và phong trào công nhân quốc tế) Bản yêu sáng 8 điểm: 18/6/1919
NAQ lựa chọn con đường vô sản: 1920 NAQ đọc Sơ lược (Pháp): 7/1920 Tham dự Đại hội
18 Đảng Xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3, tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (
CN yêu nước =>CNCS ): 12/1920
lOMoAR cPSD| 48704538
Tham gia Hội Liên hiệp thuộc địa: 1921
1919: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÔ SẢN – TỰ PHÁT (biểu tình, tăng lương, giảm h…) Bãi công
đã phổ biến: 1925 ==> TỰ GIÁC : 1929 ( bước đầu )
Bản án chế độ thực dân pháp, ptr đòi tự do Phan Bội Châu: 1925 Hội VNCMTN: 6/1925 (quả
trứng, con chim non cộng sản, BÁO THANH NIÊN- TỜ BÁO VÔ SẢN ĐẦU TIÊN) Kn Ba Son: 8/1925
Đường cách mệnh : 1927 ( CMVS, khối C-N động lực, Đảng nhân tố quyết định thành công, CM
sự nghiệp quần chúng nhân dân) VN Quốc dân Đảng (Phạm Tuấn Tài): 12/1927
Hội VNCMTN “vô sản hóa”: cuối 1928 đầu 1929
Chi bộ cộng sản đầu tiên (Hà Nội, Trần Văn Cung) : cuối 3/1929 Đông dương cộng sản đảng:
17/6/1929 Đông Dương CS Liên đoàn: 9/1929 An nam cộng sản đảng: 11/1929 12/1929:
NAQ đến HK triệu tập đại biểu 2 tổ chức trên
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hội nghị thành lập Đảng CSVN (Cửu Long HK TQ) : 6/1 – 7/2/1930 Đứng đầu BCHTW: Trình
Đình Cửu, Tổng bí thư đầu tiên: Trần Phú Đại biểu dự hội nghị trở về An Nam: 8/2/1930
Đông dương cộng sản liên đoàn sát nhập ĐCSVN: 24/2/1930
Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930) lOMoAR cPSD| 48704538
CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU TIÊN:
+ phương hướng chiến lược: TSDQCM , Thổ Địa CM để đi tới XNCS + Nhiệm vụ:
+ Lực lượng CM: Công- nông, trí thức, tiểu tư sản, trung nông, thanh niên
+ Lãnh đạo: GCVS, Đảng là đội tiên phong
+ Phương pháp: Bạo lực quần chúng nhân dân
SAU KHI CÓ ĐẢNG PTRAO TỰ GIÁC HOÀN TOÀN lOMoAR cPSD| 48704538
1930-1931: CAO TRÀO _ CUỘC TỔNG DIỄN TẬP ĐẦU TIÊN Mặt trận phản đế Đống Dương
Công nhân biểu tình kỷ niệm ngày quốc tế lao động (ở Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, Huế, Sài Gòn…):
1/5/1930 cuộc tổng bãi công của Công nhân Bến Thủy – Vinh: 1/8/1930 Kn Yên Bái: 9 / 2/1930
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Trần Phú) : 10/ 1930 Đổi tên Đảng cộng sản Đông
Dương Luận cương tháng 10: + Lực lượng CM: CN, ND
+ Lãnh đạo: CN, ĐCS là đội tiên phong GCCN
+ Phương pháp: Bạo động giành chính quyền + CMĐD là 1 bp CMTG
Không nêu được mâu thuẫn chủ yếu: không đặt chống đế quốc lên hàng đầu, chủ yếu đặt nặng ĐTGC
1932-1935: ĐẢNG KHÔI PHỤC lOMoAR cPSD| 48704538
Chương trình hành động của ĐCSDDL: 6/1932
Ban chỉ huy ngoài ĐCSDD: 1934
Đại hội đại biểu toàn quốc lần 1: 3/1935 ( khôi phục Đảng, củng cố ptr, đẩy mạnh thu phục
quần chúng, mở rộng tuyên truyền chống đế quốc) Bầu Lê Hồng Phong tổng bí thư
1936 – 1939: PHONG TRÀO DÂN CHỦ (ĐÔNG DƯƠNG ĐẠI HỘI, MITING ĐÓN ĐẠI BIỂU, ĐẤU
TRANH MẶT TRẬN BÁO CHÍ, ĐẤU TRANH NGHỊ TRƯỜNG) CUỘC DIỄN TẬP LẦN 2 Một bộ
phận đế quốc xâm lược và tay sai, Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.

Bị tác động cuộc khủng hoảng ke, CNPX xuất hiện
Quốc tế Cộng sản 7: 7/1935 KẺ THÙ CHÍNH: PHÁT XÍT, NHIỆM VỤ CHÍNH: DÂN CHỦ, HÒA
BÌNH, THÀNH LẬP MẶT TRẬN NHÂN DÂN
Hội nghị 2: 7/1936 (>>Phản động thuộc địa tay sai<< chống phát xít, chiến tranh, phản động,
tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình. ) Mặt trận nhân dân phản đế Đông
Dương :11/1936 Công khai nửa công khai, hơp pháp nửa hợp pháp, bí mật, bất hợp pháp
chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất" Hội nghị 3: 3/1937 Hội nghị 4: 9/1937
Hội nghị 5: 3/1938 Nhiệm vụ trung tâm: lập mặt trận dân chủ thống nhất Tự chỉ trích: 1939
1939 – 1945: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
Hội nghị 6 (Ng Văn Cừ) : 11/1939 Giải phóng dân tộc, thực dân pháp, đánh đổ Thực dân pháp
và tay sai giành ĐLDT, vụ trang bạo động, tịch thu ruộng đất, lập Chính quyền CHDC Mặt trận
dân tộc phản đế Đông Dương “Đánh đổ ĐQ Pháp, chống ách ngoại xâm, vô luận trắng vàng
giành lấy giải phóng độc lập” lOMoAR cPSD| 48704538
Phát xít Nhật xâm lược: 9/1940 (1 cổ 2 tròng) Kn Bắc sơn: 27/9/1940 Khởi nghĩa Nam kỳ: 23/11/1940
Hội nghị 7 (Trường Chinh): 11/1940 Giải phóng dân tộc , Thực dân pháp, phát xít Nhật, Đánh
Pháp đuổi Nhật giành ĐLDT, Nghệ thuật Vũ trang bạo động Hoãn khởi nghĩa Nam kỳ, duy trì Bắc Sơn
Hội nghị lần 8 (NAQ): 5/1941 Giải phóng dân tộc , tạm gác đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất
cho dân cày bầu Tổng bí thư: Trường Chinh Thành lập nước VNDCCH Giải quyết vấn đề dân
tộc trong khuôn khổ từng nước ở đông dương Xúc tiến khởi nghĩa vũ trang Mặt trận VN độc
lập đồng minh (Việt Minh): 25/10/ 1941
VN Tuyền truyền giải phóng quân: 22/12/1944
Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói (Đb bắc bộ, bắc trung bộ) : 1945 Nhật đảo chính
Pháp: 9/3/1945 Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta: 12/3/1945 (KẺ THÙ:
NHẬT “ĐÁNH ĐUỔI PHÁT XÍT NHẬT”) Hội nghị Ban thường vụ trung ương Đảng: 3/1945 VNGPQ : 5/1945
Nhật đầu hàng đồng minh: 15/8/1945 THỜI CƠ CÁCH MẠNG Hội nghị toàn quốc của Đảng
(Tân Trào): 14-15/8/1945 Phát động tổng KN, Nguyên tắc: TẬP TRUNG, THỐNG NHẤT, KỊP
THỜI, c/s đối nội ngoại CMT8: COI TRỌNG CHÍNH TRỊ HƠN QUÂN SỰ
+ ĐEM SỨC TA MÀ GIẢI PHÓNG TA
+ NƯỚC VIỆT NAM CÓ QUYỀN HƯỞNG TỰ DO VÀ ĐỘC LẬP lOMoAR cPSD| 48704538