lOMoARcPSD| 58933639
TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
- Tư tưởng TLH thời cổ đại
Khổng Tử: nhân, nghĩa, lễ, trí, n
-crat: hãy tự biết mình
A-rít-tốt: bàn về tâm hồn
Đề-các: Thuyết nhị nguyên
-ghen: Ý niệm tuyệt đối
Canbanic: não ết ra tư tưởng như gan ết ra mật
- 1879 – Vultor: Phòng thí nghiệm TLH đầu ên - Các quan điểm cơ bản trong TLH
hiện đại
Tâm lý học hành vi: Kích thích – Phn ứng (Thử-sai)
Tâm lý học cấu trúc: cấu trúc ền định của não quyết định
Phân tâm học: Ấy-tôi-siêu tôi
Tâm lý học nhân văn: Tháp nhu cầu Maslow: sinh lý-an toàn-quan hệ xh-kính
nểthành đạt.
TLH nhận thức
TLH hoạt động: phản ánh thế giới khách quan vào não người thông qua hoạt
động.
- Đối tượng của tâm lý học: sự hình thành, vận hành và phát triển của hoạt động tâm lý
- Nhiệm vụ của tâm lý học: bản chất hoạt động, quy luật nảy sinh, cơ chế diễn biến -
Bản chất tâm lý người: phản ánh hiện thực khách quan thông qua chthể, bản
chất xh-ls - Chức năng của tâm lý:
Định hướng hoạt động
Động lực thôi thúc
Điều khiển, kiểm tra Điều chỉnh hoạt động - Phân loại:
Căn cứ vào vị trí tương đối:
Quá trình tâm lý: ngắn, có mở thân kết (cảm giác, tri giác, tưởng
ợng, tư duy, cảm xúc, hành động ý chí)
Trạng thái tâm lý: dài, rõ mở kết (chú ý, tâm trạng)
Thuộc nh tâm lý: ổn định, hình thành nét riêng của nhân cách (xu
ớng, nh cách, khí chất, năng lực) Sự tham gia của ý thức:
Hiện tượng có ý thức
Hiện tượng chưa ý thức Mức độ thhiện
Sống động
Tiềm tang Phạm vi ảnh hưởng:
Cá nhân
lOMoARcPSD| 58933639
Xã hội
HOT ĐỘNG, GIAO TIẾP
- Hoạt động:
Định nghĩa: Mqh tác động qua lại giữa con người và thế giới 2 quá trình
Đối tượng hóa/ Xuất tâm
Chthể hóa/ Nhập tâm Đặc điểm:
Có đối tượng
Có chủ th
Có mục đích
Tuân theo nguyên tắc gián ếp Cấu trúc:
Chthể: Hoạt động – Hành động – Thao tác
Khách thể: Động cơ – Mục đích – Phương ện
Phân loại hoạt động
Phát triển cá thể: vui chơi, học tập, lao động, xã hội
Sản phẩm: thực ễn, lý luận
Đối tượng: biến đổi, nhận thức, định hướng giá trị, giao lưu -
Hoạt động chủ đạo
Định nghĩa: quyết định những biến đổi chủ yếu
Mỗi lứa tuổi có một hoạt động chủ đạo
Mẫu giáo: vui chơi
Tiểu học: học tập
Trưởng thành: lao động - Giao ếp
Định nghĩa: quá trình xác lập và vận hành, hiện thực
hóa Chức năng:
Thông n
Cảm xúc
Nhận thức và đánh giá lẫn nhau
Điều chỉnh hành vi Phối hợp hoạt động Các loại giao ếp:
Phương ện: ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, vật chất
Khoảng cách: trực ếp, gián ếp Quy cách: chính thức, không
chính thức Tiêu chuẩn sự nảy sinh tâm lý:
Tính chịu kích thích: khả năng đáp lại
Tính cảm ứng: năng lực đáp lại Các thời kì phát triển:
Cấp độ phản ánh: cảm giác, tri giác, tư duy
Cấp độ hành vi: Bản năng, kĩ xảo, trí tuệ
lOMoARcPSD| 58933639
- Ý thức
Định nghĩa: Hình thức phản ánh cao nhất, cặp mắt thứ hai soi vào
cặp mắt thứ nhất
Cấu trúc: mặt nhận thức, mặt thái độ, mặt năng động Cấp độ ý
thức:
Chưa ý thức
Vô thức
ới ý thức/ Tiềm thức: đã là thức nhưng lặp đi lặp lại
nhiều
Ý thức và tự ý thức
Ý thức nhóm và tập thể -
Chú ý
Định nghĩa: sự tập trung của ý thức vào một hay một nhóm sự vật hiện tượng
3 loại chú ý
Không chủ định
Có chủ định
Sau chủ định: Có chủ định nhưng do hứng thú mà không cần ý chí 4
thuộc nh cơ bản:
Sức tập trung
Sự bền vững: duy trì lâu dài (diễn ra xen kẽ với phân tán chú ý -> dao
động chú ý)
Phân phối chú ý: cùng lúc nhiều đối tượng
Di chuyển: Chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác
NHẬN THỨC CẢM TÍNH
- Cảm giác: phản ánh riêng lẻ từng thuộc nh - Đặc điểm:
Nội dung phản ánh: Thuộc nh trực quan
Phương thức phản ánh: Phản ánh trực ếp
Sản phẩm: Hình ảnh cụ th
- Quy luật cảm giác:
Ngưỡng cảm giác:
Ngưỡng cảm giác trên (tối đa) ngưỡng cảm giác dưới (tối thiểu)
Vùng giữa 2 ngưỡng: vùng cảm giác
Ngưỡng sai biệt: chênh lệch tối thiểu để phân biệt sự khác nhau Thích
ứng:
Khả năng thay đổi độ nhạy cm để phù hợp cường độ kích thích: tăng
ờng độ kích thích thì giảm độ nhạy cảm
lOMoARcPSD| 58933639
VD: chỗ sáng vào chỗ tối, ban dầu không thấy gì, sau sẽ nhìn được Tác
động qua lại lẫn nhau:
Sự kích thích lên cơ quan phân ch này làm tăng sự nhạy cảm lên cơ quan
phân ch kia VD: đói mờ cả mắt Tương phản:
Nối ếp: sau khi sờ cốc nước lạnh thì sờ một cốc nước ấm sẽ
thấy nóng hơn
Tương phản đồng thời: da bánh mật mặc đồ đen sẽ thấy đen
hơn - Tri giác: phản ánh trọn vẹn các thuộc nh - Quy luật của
tri giác:
Lựa chọn: tách đối tượng từ bối cảnh
Tính ý nghĩa: Gọi tên sự vật
Ổn định: thay đổi độ chiếu sáng, vị trí không gian, khoảng cách tới người tri giác,
vẫn tri giác được đặc điểm của sự vật đó
Tổng giác: phụ thuộc tri giác vào tâm lý con người
Ảo giác
NHẬN THỨC LÍ TÍNH
- Tư duy
Định nghĩa: Phản ánh thuộc nh, mlh và quan hệ có nh quy luật
Đặc điểm:
Tính có vấn đề
Tính gián ếp
Tính trừu tượng và khái quát
Tính quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm nh Giai đoạn của tư duy
Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
Huy động tri thức, kinh nghiệm
Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết
Kiểm tra giả thuyết Giải quyết nhiệm vụ Thao tác tư duy:
Phân ch – tổng hợp
So sánh
Trừu tượng hóa và khái quát hóa Các loại tư duy:
Theo lịch sử: tư duy trực quan hành động, trực quan trừu tượng,
trực quan hình nh
Biểu hiện và phương thức giải quyết nhiệm vụ: thực hành, hình
ảnh, lí luận
Mức độ sáng tạo: angorit, ơritxc
lOMoARcPSD| 58933639
- ởng tượng
Định nghĩa: quá trình tâm lý, chưa từng có
Phân loại tưởng tượng:
Tích cực
Sáng tạo
Tái tạo
Tiêu cực
Cách sáng tạo mới trong tưởng tượng
Thay đổi kích thước, số ng
Nhấn mạnh
Chắp ghép
Liên hợp
Điển hình hóa
Loại suy
- Ngôn ngữ và nhận thức
Ngôn ngữ: sử dụng ếng nói để giao ếp
Chức năng: Chỉ nghĩa, khái quát hóa, thông báo
Phân loại:
Bên ngoài: nói (đối thoại, độc thoại), viết
Bên trong
TÌNH CẢM
- Định nghĩa: thái độ, sự rung cảm, nhu cầu và động cơ.
- Phân biệt xúc cảm – nh cảm:
lOMoARcPSD| 58933639
Xúc cảm: Động vật, quá trình tâm, trước, nhất thời, chức năng sinh học, phản
xạ không đk
Tình cảm: Ng+động vật, thuộc nh tâm lý, sau, chức năng xã hội, phản xạ có điều
kiện
- Đặc điểm đặc trưng: nh nhận thức, nh xã hội, nh ổn định, nh chân thực, nh đối
cực
- Các mức độ:
Màu sắc xúc cảm: sắc thái cảm xúc đi kèm quá trình cảm xúc (màu đỏ gây nhức
nhối)
Xúc cảm: Rung cảm, nhanh, mạnh, phản ánh nhu cầu động cơ dưới dạng trải
nghiệm trực ếp, stress là trạng thái đặc biệt.
Xúc động: Rất mạnh, ngắn, không làm chủ được bản thân
Tâm trạng: vừa phải hoặc yếu, lâu dài
- Loại nh cảm đặc biệt, mạnh, thời gian dài, ý thức rõ ng: sự say mê
Tích cực: say mê (học tập, nghiên cứu)
Tiêu cực: đam mê (cờ bạc, rượu chè) - Phân loại:
Tình cảm cấp thấp: nhu cầu sinh học Tình cảm cấp cao:
Tình cảm đạo đức: nh mẫu tử, nh huynh đệ, nh bạn
Tình cảm trí tuệ: sự ham hiểu biết, óc hoài nghi khoa học
Tình cảm thẩm mỹ: nhu cầu thẩm mỹ, cái đẹp
Tình cảm hoạt động: thái độ của con người với một hoạt động (thỏa mãn)
Tình cảm mang nh chất thế giới quan: mức độ cao nhất, bền vững, ổn
định, khái quát, nh ý thức cao (nh thần yêu nước, nh thần tương thân
tương ái)
- Các quy luật của nh cảm:
Thích ứng: nh cảm lặp đi lặp lại nhiều lần một cách đơn điệu thì sẽ trở nên chai
sạn (gần thường xa thương)
Cảm ứng / Tương phản: sự xuất hiện/yếu đi của nh cảm này có thể làm
tăng/giảm một nh cảm khác xảy ra đồng thời hoặc nối ếp nó (VD: xây dựng
phản diện để làm nổi bật chính diện, chấm bài khá sau một loạt bài kém giáo
viên thấy hài lòng hơn là chấm nối ếp bài khá từ một tập bài khá)
Pha trộn: 2 nh cảm trái ngược nhau cùng lúc xảy ra (VD: ghen trong nh yêu,
giận mà thương, thương cho roi cho vọt)
Di chuyển: nh cảm di chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác (vơ đũa
cảm nắm, giận cá chém thớt, yêu nhau yêu cả đường đi)
lOMoARcPSD| 58933639
Lây lan: Tình cảm có thể lây từ người này sang người khác (vui lây, buồn lây, một
con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ, giáo dục thông qua tập thể)
Sự hình thành xúc cảm: tổng hợp hóa, động hình hóa, khái quát hóa các xúc cảm
đồng loại (VD: nh yêu làm xuất hiện các xúc cảm như vui, buồn, mức độ nh
cảm thân – sơ trong nh bạn quyết định cảm xúc trong quan hệ bạn bè)
Ý CHÍ
- Định nghĩa: năng động, năng lực, hoạt động có mục đích, sự nỗ lực khắc phục khó khăn -
Các phẩm chất:
Tính mục đích: điều chỉnh hành vi hướng vào mục đích tự giác
Tính độc lập: quyết định hành động và quan điểm theo niềm n riêng
Tính quyết đoán: đưa quyết định kịp thời trên cơ sở cân nhắc kĩ
Tính bền bỉ: Khắc phục khó khăn để đạt được mục đích đề ra
Tính tự chủ: Khả năng làm chủ bản thân, kìm hoạt động không cần thiết
HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
- Định nghĩa: Hành động có ý thức, có chủ đích, đòi hỏi nỗ lực - Đặc điểm cơ bản:
Chxuất hiện khi gặp khó khăn, trở ngại
Nguồn gốc kích động: cơ chế động cơ hóa hành động
Sự lựa chọn phương ện và biện pháp ến hành
Có sự điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra của ý thức
Cơ chế tâm lý phức tạp - Cấu trúc (có thể rút gọn):
Chuẩn bị: suy nghĩ, cân nhắc
Xác định mục đích
Lập kế hoạch hành động
Quyết định hành động Thực hiện hành động:
Hình thức hành động bên ngoài
Hành động ý chí bên trong (kìm hãm hành động bên ngoài)
Đánh giá kết quả hành động
HÀNH ĐỘNG TỰ ĐỘNG HÓA, KĨ XẢO, THÓI QUEN
- Định nghĩa: hành động có ý thức, do luyện tập, tự động, không cần có ý thức kiểm soát
vẫn đạt được kết quả - 2 loại tự động hóa:
lOMoARcPSD| 58933639
Kĩ xảo: tự động hóa có ý thức, mang nh kỹ thuật, ít gắn với nh huống, có thể
mai một nếu không thường xuyên luyện, con đường hình thành luyện tập có
mục đích, đánh giá về mặt kĩ thuật thao tác
Sự ến bộ không đều: lúc ến bộ nhanh, lúc ến bộ chậm
Đỉnh của phương pháp luyện tập: chỉ có thể đem lại một kết quả cao nhất
Sự tác động qua lại giữa kỹ xảo đã có và kỹ xảo mới:
Ảnh hưởng tốt: di chuyển kĩ xảo
Ảnh hưởng xấu: giao thoa kĩ xảo
Dập tắt kĩ xảo: kh luyện tập, củng cố sẽ bị mất hẳn
Thói quen: tự động hóa ổn định, trở thành nhu cầu của con người, mang nh nhu
cầu nếp sống, gắn với nh huống cụ thể, bền vững, hình thành bằng nhiều con
đường, đánh giá bằng mặt đạo đức
Hình thành bằng nhiều con đường: lặp đi lặp lại, bắt chước, giáo dục và
tự giáo dục
Giáo dục và tự giáo dục là hình thành thói quen có mục đích
TRÍ NHỚ
- Định nghĩa: quá trình tâm lý, hình thức biểu tượng, sự ghi nhớ, gìn giữ và tái tạo
- Sản phẩm của trí nhớ là biểu tượng - Các loại trí nhớ
Tính ch cực nổi bật: Vận động, xúc cảm, hình ảnh, từ ngữ - logic
Vn động: khéo tay khéo chân, bàn tay vàng
Xúc cảm: sự tái mặt, đỏ mặt khi nhắc lại kỉ niệm cũ
Hình ảnh: đầu bếp nhớ mùi vị món ăn
Tngữ - logic: cơ sở là hệ thống n hiệu thứ 2 (ngôn ngữ)
Tính mục đích: không chủ định, có chủ định
Không chủ định: tự nhiên, không có mục đích đặt ra từ trước
Có chủ định: sử dụng những biện pháp có nh kĩ thuật để ghi nhớ, giữ gìn
Mức độ kéo dài: ngắn hạn, dài hạn
Ngắn hạn: diễn ra ngắn, tôi còn đang nhìn thấy nó trong mắt tôi, nó còn
đang vang lên trong tai tôi
Dài hạn: cần luyện tập để củng cố
Ưu thế: Trí nhớ theo từng giác quan (tai, mắt, mũi,…) -
Các quá trình cơ bản của trí nhớ:
Ghi nhớ:
Không chủ định
lOMoARcPSD| 58933639
Có chủ định
y móc: học vẹt
lOMoARcPSD| 58933639
Ý nghĩa: dựa trên mlh logic giữa các bộ phn
Giữ gìn
Tích cực: tái hiện trong óc, kh cần tri giác
Tiêu cực: lặp đi lặp lại đơn điệu
Tái hiện
Nhận lại: sự tri giác với đối tượng được lặp lại
Nhớ lại: không diễn ra sự tri giác với đối tượng
Không chủ định: chợt nhớ, sực nhớ
Có chủ định: đòi hỏi sự cố gắng
Hồi tưởng: Cần sự cố gắng rất nhiều của trí tuệ
Sự quên
Quên hoàn toàn
Quên cục bộ
Quên tạm thời: một thời gian dài không thể nhớ, đến 1 lúc tự nhiên nhớ
ra (hiện tượng sực nhớ)
NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH
- Định nghĩa: Tổ hợp những đặc điểm, thuộc nh tâm lý, bản sắc và giá trị xã hội - 3 cấp
độ:
Bên trong: cá nhân với chính mình
Liên cá nhân: cá nhân với cá nhân (nhóm/tập thể)
Siêu cá nhân: cá nhân gây ảnh hưởng lên xã hội - Các đặc điểm cơ bản:
Tính thống nhất: giữa phẩm chất và năng lực, đức và tài, giữa 3 cấp độ
Tính ổn định: Đặc điểm và cấu trúc nhân cách khó mất đi
Tính ch cực: Tùy theo mức độ mà xác định nhận thức hay cải tạo thế
giới
Tính giao lưu: Chỉ có thể phát triển khi tồn tại và ếp xúc với các nhân
cách khác - Cấu trúc nhân cách
Côaliov: quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc nh tâm lý
Đức và tài
Nhận thức , nh cảm, ý chí
Platonov: sinh học, đặc điểm quá trình tâm lý, vốn kinh nghiệm, xu
ớng nhân cách.
XU HƯỚNG NHÂN CÁCH
lOMoARcPSD| 58933639
- Định nghĩa: Thuộc nh tâm lý phức hợp, hệ thống động cơ, quy định sự lựa chọn thái
độ - Biểu hiện ở một số mặt:
Nhu cầu: sự đòi hỏi tất yếu, tồn tại và phát triển
Có đối tượng
Nội dung do điều kiện và phương thức thỏa mãn quy định
Có nh chu kỳ
Mang bản chất xã hội
Hứng thú: thái dộ đặc biệt, mang lại khoái cảm
Biểu hin ở sự tập trung cao độ
Nảy sinh khát vọng hành động
Lý tưởng: Mục êu cao đẹp, hình ảnh mẫu mực
Khác ước mơ: Chứa đựng mặt nhận thức sâu sắc của chủ th
Ước mơ là cơ sở để hoàn thành lý tưởng
Có nh hiện thực lẫn nh lãng mạn
Có nh lịch sử và nh giai cấp
Biểu hiện của sự tập trung nhất của xu hướng nhân cách
Thế giới quan: Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân
Niềm n: Sản phẩm của thế giới quan, tạo nghị lực, ý chí để hành động - Phân
loại động cơ
Ham thích và nghĩa vụ
Quá trình và kết quả
Gần và xa
Cá nhân, xã hội và công việu
Bên ngoài và bên trong
Tạo ý và kích thích - Tinh cách:
Định nghĩa: thuộc nh tâm lý phức hợp, thái độ, hành vi cử ch Cấu trúc:
Thái độ cá nhân:
Tập thể, xã hội: yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội
Lao động: Cần cù
Mọi người: yêu thương con người, nhân ái
Bản thân: khiêm tốn, tự trng
Hành vi cử chỉ tương ứng -
Khí chất:
Định nghĩa: Thuộc nh tâm lý phức hợp, cường độ ến độ nhịp độ của quá trình
tâm lý
Kiểu chí chất:
lOMoARcPSD| 58933639
Hipocrat: Chất nước
Máu: Hăng hái
ớc nhờn: Bình thản
Mật vàng: Nóng nảy
Mật đen: Ưu tư
Paplov: Kiểu thần kinh
Mạnh, cân bằng, linh hoạt: Hăng hái
Mạnh, cân bằng, không linh hoạt: Bình thản
Mạnh, không cân bằng: Nóng nảy
Yếu: Ưu tư Đặc điểm:
Hăng hái: hoạt bát, vui vẻ, nhận thức nhanh nhưng cũng nhanh quên
Bình thản: Chậm chạp, điềm nh, khó thích nghi với môi trường mới
Nóng nảy: Nhanh, mạnh, hào hứng, khả năng kiềm chế thấp
Ưu tư: chậm chạp, chóng mệt mỏi, hay u sầu, buồn bã
- Năng lực: Tổ hợp thuộc nh độc đáo, phù hợp yêu cầu, đảm bảo hoạt động đạt kết quả
tốt
3 mức độ: năng lực, tài năng, thiên tài 2 loại:
Chung: cần cho nhiều hoạt động
Chuyên biệt: một lĩnh vực chuyên môn
Năng lực – tư chất: tư chất là đặc điểm riêng về giải phẫu sinh lý, cơ sở phát
triển năng lực, tuy nhiên năng lực khác nhau chưa chắc do tư chất khác nhau
quy định
Năng lực – thiên hướng: khuynh hướng cá nhân với 1 hoạt động - Yếu tố chi
phối đến phát triển nhân cách:
Giáo dục: chủ đạo
Hoạt động: trực ếp
Giao ếp: cơ bản
Tập thể: rất lớn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58933639
TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
- Tư tưởng TLH thời cổ đại
• Khổng Tử: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín
• Xô-crat: hãy tự biết mình
• A-rít-tốt: bàn về tâm hồn
• Đề-các: Thuyết nhị nguyên
• Hê-ghen: Ý niệm tuyệt đối
• Canbanic: não tiết ra tư tưởng như gan tiết ra mật
- 1879 – Vultor: Phòng thí nghiệm TLH đầu tiên -
Các quan điểm cơ bản trong TLH hiện đại
• Tâm lý học hành vi: Kích thích – Phản ứng (Thử-sai)
• Tâm lý học cấu trúc: cấu trúc tiền định của não quyết định
• Phân tâm học: Ấy-tôi-siêu tôi
• Tâm lý học nhân văn: Tháp nhu cầu Maslow: sinh lý-an toàn-quan hệ xh-kính nểthành đạt. • TLH nhận thức
• TLH hoạt động: phản ánh thế giới khách quan vào não người thông qua hoạt động.
- Đối tượng của tâm lý học: sự hình thành, vận hành và phát triển của hoạt động tâm lý
- Nhiệm vụ của tâm lý học: bản chất hoạt động, quy luật nảy sinh, cơ chế diễn biến -
Bản chất tâm lý người: phản ánh hiện thực khách quan thông qua chủ thể, bản chất xh-ls - Chức năng của tâm lý: •
Định hướng hoạt động • Động lực thôi thúc •
Điều khiển, kiểm tra  Điều chỉnh hoạt động - Phân loại: •
Căn cứ vào vị trí tương đối: 
Quá trình tâm lý: ngắn, có mở thân kết (cảm giác, tri giác, tưởng
tượng, tư duy, cảm xúc, hành động ý chí) 
Trạng thái tâm lý: dài, rõ mở kết (chú ý, tâm trạng) 
Thuộc tính tâm lý: ổn định, hình thành nét riêng của nhân cách (xu
hướng, tính cách, khí chất, năng lực)  Sự tham gia của ý thức:  Hiện tượng có ý thức 
Hiện tượng chưa ý thức  Mức độ thể hiện  Sống động 
Tiềm tang  Phạm vi ảnh hưởng:  Cá nhân lOMoAR cPSD| 58933639  Xã hội HOẠT ĐỘNG, GIAO TIẾP - Hoạt động:
• Định nghĩa: Mqh tác động qua lại giữa con người và thế giới  2 quá trình
 Đối tượng hóa/ Xuất tâm
 Chủ thể hóa/ Nhập tâm  Đặc điểm:  Có đối tượng  Có chủ thể  Có mục đích
 Tuân theo nguyên tắc gián tiếp  Cấu trúc:
 Chủ thể: Hoạt động – Hành động – Thao tác
 Khách thể: Động cơ – Mục đích – Phương tiện
• Phân loại hoạt động
 Phát triển cá thể: vui chơi, học tập, lao động, xã hội
 Sản phẩm: thực tiễn, lý luận
 Đối tượng: biến đổi, nhận thức, định hướng giá trị, giao lưu - Hoạt động chủ đạo
• Định nghĩa: quyết định những biến đổi chủ yếu 
Mỗi lứa tuổi có một hoạt động chủ đạo  Mẫu giáo: vui chơi  Tiểu học: học tập
 Trưởng thành: lao động - Giao tiếp
• Định nghĩa: quá trình xác lập và vận hành, hiện thực hóa  Chức năng:  Thông tin  Cảm xúc
 Nhận thức và đánh giá lẫn nhau
 Điều chỉnh hành vi  Phối hợp hoạt động  Các loại giao tiếp:
 Phương tiện: ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, vật chất
 Khoảng cách: trực tiếp, gián tiếp  Quy cách: chính thức, không
chính thức  Tiêu chuẩn sự nảy sinh tâm lý:
 Tính chịu kích thích: khả năng đáp lại
 Tính cảm ứng: năng lực đáp lại  Các thời kì phát triển:
 Cấp độ phản ánh: cảm giác, tri giác, tư duy
 Cấp độ hành vi: Bản năng, kĩ xảo, trí tuệ lOMoAR cPSD| 58933639 - Ý thức
• Định nghĩa: Hình thức phản ánh cao nhất, cặp mắt thứ hai soi vào cặp mắt thứ nhất
• Cấu trúc: mặt nhận thức, mặt thái độ, mặt năng động  Cấp độ ý thức:  Chưa ý thức  Vô thức
 Dưới ý thức/ Tiềm thức: đã là thức nhưng lặp đi lặp lại nhiều  Ý thức và tự ý thức 
Ý thức nhóm và tập thể - Chú ý
 Định nghĩa: sự tập trung của ý thức vào một hay một nhóm sự vật hiện tượng  3 loại chú ý  Không chủ định  Có chủ định
 Sau chủ định: Có chủ định nhưng do hứng thú mà không cần ý chí  4 thuộc tính cơ bản:  Sức tập trung
 Sự bền vững: duy trì lâu dài (diễn ra xen kẽ với phân tán chú ý -> dao động chú ý)
 Phân phối chú ý: cùng lúc nhiều đối tượng
 Di chuyển: Chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác NHẬN THỨC CẢM TÍNH
- Cảm giác: phản ánh riêng lẻ từng thuộc tính - Đặc điểm:
• Nội dung phản ánh: Thuộc tính trực quan
• Phương thức phản ánh: Phản ánh trực tiếp
• Sản phẩm: Hình ảnh cụ thể - Quy luật cảm giác:  Ngưỡng cảm giác:
 Ngưỡng cảm giác trên (tối đa) ngưỡng cảm giác dưới (tối thiểu)
 Vùng giữa 2 ngưỡng: vùng cảm giác
 Ngưỡng sai biệt: chênh lệch tối thiểu để phân biệt sự khác nhau  Thích ứng:
 Khả năng thay đổi độ nhạy cảm để phù hợp cường độ kích thích: tăng
cường độ kích thích thì giảm độ nhạy cảm lOMoAR cPSD| 58933639
 VD: chỗ sáng vào chỗ tối, ban dầu không thấy gì, sau sẽ nhìn được  Tác động qua lại lẫn nhau:
 Sự kích thích lên cơ quan phân tích này làm tăng sự nhạy cảm lên cơ quan
phân tích kia  VD: đói mờ cả mắt  Tương phản:
 Nối tiếp: sau khi sờ cốc nước lạnh thì sờ một cốc nước ấm sẽ thấy nóng hơn
 Tương phản đồng thời: da bánh mật mặc đồ đen sẽ thấy đen
hơn - Tri giác: phản ánh trọn vẹn các thuộc tính - Quy luật của tri giác:
 Lựa chọn: tách đối tượng từ bối cảnh
 Tính ý nghĩa: Gọi tên sự vật
 Ổn định: thay đổi độ chiếu sáng, vị trí không gian, khoảng cách tới người tri giác,
vẫn tri giác được đặc điểm của sự vật đó
 Tổng giác: phụ thuộc tri giác vào tâm lý con người  Ảo giác NHẬN THỨC LÍ TÍNH - Tư duy
 Định nghĩa: Phản ánh thuộc tính, mlh và quan hệ có tính quy luật  Đặc điểm:  Tính có vấn đề  Tính gián tiếp
 Tính trừu tượng và khái quát
 Tính quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
 Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính  Giai đoạn của tư duy
 Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
 Huy động tri thức, kinh nghiệm
 Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết
 Kiểm tra giả thuyết  Giải quyết nhiệm vụ  Thao tác tư duy:
 Phân tích – tổng hợp  So sánh
 Trừu tượng hóa và khái quát hóa  Các loại tư duy:
 Theo lịch sử: tư duy trực quan hành động, trực quan trừu tượng, trực quan hình ảnh
 Biểu hiện và phương thức giải quyết nhiệm vụ: thực hành, hình ảnh, lí luận
 Mức độ sáng tạo: angorit, ơritxtic lOMoAR cPSD| 58933639 - Tưởng tượng
 Định nghĩa: quá trình tâm lý, chưa từng có 
Phân loại tưởng tượng:  Tích cực  Sáng tạo  Tái tạo  Tiêu cực
 Cách sáng tạo mới trong tưởng tượng
 Thay đổi kích thước, số lượng  Nhấn mạnh  Chắp ghép  Liên hợp  Điển hình hóa  Loại suy
- Ngôn ngữ và nhận thức
 Ngôn ngữ: sử dụng tiếng nói để giao tiếp
 Chức năng: Chỉ nghĩa, khái quát hóa, thông báo  Phân loại:
 Bên ngoài: nói (đối thoại, độc thoại), viết  Bên trong TÌNH CẢM
- Định nghĩa: thái độ, sự rung cảm, nhu cầu và động cơ.
- Phân biệt xúc cảm – tình cảm: lOMoAR cPSD| 58933639 
Xúc cảm: Động vật, quá trình tâm lý, trước, nhất thời, chức năng sinh học, phản xạ không đk
• Tình cảm: Ng+động vật, thuộc tính tâm lý, sau, chức năng xã hội, phản xạ có điều kiện
- Đặc điểm đặc trưng: tính nhận thức, tính xã hội, tính ổn định, tính chân thực, tính đối cực - Các mức độ:
• Màu sắc xúc cảm: sắc thái cảm xúc đi kèm quá trình cảm xúc (màu đỏ gây nhức nhối)
• Xúc cảm: Rung cảm, nhanh, mạnh, phản ánh nhu cầu động cơ dưới dạng trải
nghiệm trực tiếp, stress là trạng thái đặc biệt.
 Xúc động: Rất mạnh, ngắn, không làm chủ được bản thân
 Tâm trạng: vừa phải hoặc yếu, lâu dài
- Loại tình cảm đặc biệt, mạnh, thời gian dài, ý thức rõ ràng: sự say mê
• Tích cực: say mê (học tập, nghiên cứu)
• Tiêu cực: đam mê (cờ bạc, rượu chè) - Phân loại:
• Tình cảm cấp thấp: nhu cầu sinh học  Tình cảm cấp cao:
 Tình cảm đạo đức: tình mẫu tử, tình huynh đệ, tình bạn
 Tình cảm trí tuệ: sự ham hiểu biết, óc hoài nghi khoa học
 Tình cảm thẩm mỹ: nhu cầu thẩm mỹ, cái đẹp
 Tình cảm hoạt động: thái độ của con người với một hoạt động (thỏa mãn)
 Tình cảm mang tính chất thế giới quan: mức độ cao nhất, bền vững, ổn
định, khái quát, tính ý thức cao (tinh thần yêu nước, tinh thần tương thân tương ái)
- Các quy luật của tình cảm:
• Thích ứng: tình cảm lặp đi lặp lại nhiều lần một cách đơn điệu thì sẽ trở nên chai
sạn (gần thường xa thương)
• Cảm ứng / Tương phản: sự xuất hiện/yếu đi của tình cảm này có thể làm
tăng/giảm một tình cảm khác xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp nó (VD: xây dựng
phản diện để làm nổi bật chính diện, chấm bài khá sau một loạt bài kém giáo
viên thấy hài lòng hơn là chấm nối tiếp bài khá từ một tập bài khá)
• Pha trộn: 2 tình cảm trái ngược nhau cùng lúc xảy ra (VD: ghen trong tình yêu,
giận mà thương, thương cho roi cho vọt)
• Di chuyển: tình cảm di chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác (vơ đũa
cảm nắm, giận cá chém thớt, yêu nhau yêu cả đường đi) lOMoAR cPSD| 58933639 
Lây lan: Tình cảm có thể lây từ người này sang người khác (vui lây, buồn lây, một
con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ, giáo dục thông qua tập thể)
• Sự hình thành xúc cảm: tổng hợp hóa, động hình hóa, khái quát hóa các xúc cảm
đồng loại (VD: tình yêu làm xuất hiện các xúc cảm như vui, buồn, mức độ tình
cảm thân – sơ trong tình bạn quyết định cảm xúc trong quan hệ bạn bè) Ý CHÍ
- Định nghĩa: năng động, năng lực, hoạt động có mục đích, sự nỗ lực khắc phục khó khăn - Các phẩm chất:
• Tính mục đích: điều chỉnh hành vi hướng vào mục đích tự giác
• Tính độc lập: quyết định hành động và quan điểm theo niềm tin riêng
• Tính quyết đoán: đưa quyết định kịp thời trên cơ sở cân nhắc kĩ
• Tính bền bỉ: Khắc phục khó khăn để đạt được mục đích đề ra
• Tính tự chủ: Khả năng làm chủ bản thân, kìm hoạt động không cần thiết HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
- Định nghĩa: Hành động có ý thức, có chủ đích, đòi hỏi nỗ lực - Đặc điểm cơ bản:
• Chỉ xuất hiện khi gặp khó khăn, trở ngại
• Nguồn gốc kích động: cơ chế động cơ hóa hành động
• Sự lựa chọn phương tiện và biện pháp tiến hành
• Có sự điều khiển, điều chỉnh, kiểm tra của ý thức
• Cơ chế tâm lý phức tạp -
Cấu trúc (có thể rút gọn):
• Chuẩn bị: suy nghĩ, cân nhắc  Xác định mục đích
 Lập kế hoạch hành động
 Quyết định hành động  Thực hiện hành động:
 Hình thức hành động bên ngoài
 Hành động ý chí bên trong (kìm hãm hành động bên ngoài) 
Đánh giá kết quả hành động
HÀNH ĐỘNG TỰ ĐỘNG HÓA, KĨ XẢO, THÓI QUEN
- Định nghĩa: hành động có ý thức, do luyện tập, tự động, không cần có ý thức kiểm soát
vẫn đạt được kết quả - 2 loại tự động hóa: lOMoAR cPSD| 58933639 
Kĩ xảo: tự động hóa có ý thức, mang tính kỹ thuật, ít gắn với tình huống, có thể
mai một nếu không thường xuyên luyện, con đường hình thành luyện tập có
mục đích, đánh giá về mặt kĩ thuật thao tác
 Sự tiến bộ không đều: lúc tiến bộ nhanh, lúc tiến bộ chậm
 Đỉnh của phương pháp luyện tập: chỉ có thể đem lại một kết quả cao nhất
 Sự tác động qua lại giữa kỹ xảo đã có và kỹ xảo mới:
 Ảnh hưởng tốt: di chuyển kĩ xảo
 Ảnh hưởng xấu: giao thoa kĩ xảo
 Dập tắt kĩ xảo: kh luyện tập, củng cố sẽ bị mất hẳn
 Thói quen: tự động hóa ổn định, trở thành nhu cầu của con người, mang tính nhu
cầu nếp sống, gắn với tình huống cụ thể, bền vững, hình thành bằng nhiều con
đường, đánh giá bằng mặt đạo đức
 Hình thành bằng nhiều con đường: lặp đi lặp lại, bắt chước, giáo dục và tự giáo dục
 Giáo dục và tự giáo dục là hình thành thói quen có mục đích TRÍ NHỚ
- Định nghĩa: quá trình tâm lý, hình thức biểu tượng, sự ghi nhớ, gìn giữ và tái tạo
- Sản phẩm của trí nhớ là biểu tượng - Các loại trí nhớ
 Tính tích cực nổi bật: Vận động, xúc cảm, hình ảnh, từ ngữ - logic
 Vận động: khéo tay khéo chân, bàn tay vàng
 Xúc cảm: sự tái mặt, đỏ mặt khi nhắc lại kỉ niệm cũ
 Hình ảnh: đầu bếp nhớ mùi vị món ăn
 Từ ngữ - logic: cơ sở là hệ thống tín hiệu thứ 2 (ngôn ngữ)
 Tính mục đích: không chủ định, có chủ định
 Không chủ định: tự nhiên, không có mục đích đặt ra từ trước
 Có chủ định: sử dụng những biện pháp có tính kĩ thuật để ghi nhớ, giữ gìn
 Mức độ kéo dài: ngắn hạn, dài hạn
 Ngắn hạn: diễn ra ngắn, tôi còn đang nhìn thấy nó trong mắt tôi, nó còn
đang vang lên trong tai tôi
 Dài hạn: cần luyện tập để củng cố •
Ưu thế: Trí nhớ theo từng giác quan (tai, mắt, mũi,…) -
Các quá trình cơ bản của trí nhớ: • Ghi nhớ:  Không chủ định lOMoAR cPSD| 58933639   Có chủ định  Máy móc: học vẹt lOMoAR cPSD| 58933639
 Ý nghĩa: dựa trên mlh logic giữa các bộ phận  Giữ gìn
 Tích cực: tái hiện trong óc, kh cần tri giác
 Tiêu cực: lặp đi lặp lại đơn điệu  Tái hiện
 Nhận lại: sự tri giác với đối tượng được lặp lại
 Nhớ lại: không diễn ra sự tri giác với đối tượng
 Không chủ định: chợt nhớ, sực nhớ
 Có chủ định: đòi hỏi sự cố gắng
 Hồi tưởng: Cần sự cố gắng rất nhiều của trí tuệ  Sự quên  Quên hoàn toàn  Quên cục bộ
 Quên tạm thời: một thời gian dài không thể nhớ, đến 1 lúc tự nhiên nhớ
ra (hiện tượng sực nhớ)
NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH
- Định nghĩa: Tổ hợp những đặc điểm, thuộc tính tâm lý, bản sắc và giá trị xã hội - 3 cấp độ:
• Bên trong: cá nhân với chính mình
• Liên cá nhân: cá nhân với cá nhân (nhóm/tập thể)
• Siêu cá nhân: cá nhân gây ảnh hưởng lên xã hội - Các đặc điểm cơ bản:
• Tính thống nhất: giữa phẩm chất và năng lực, đức và tài, giữa 3 cấp độ
• Tính ổn định: Đặc điểm và cấu trúc nhân cách khó mất đi
• Tính tích cực: Tùy theo mức độ mà xác định nhận thức hay cải tạo thế giới
• Tính giao lưu: Chỉ có thể phát triển khi tồn tại và tiếp xúc với các nhân
cách khác - Cấu trúc nhân cách
• Côaliov: quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý • Đức và tài
• Nhận thức , tình cảm, ý chí
• Platonov: sinh học, đặc điểm quá trình tâm lý, vốn kinh nghiệm, xu hướng nhân cách. XU HƯỚNG NHÂN CÁCH lOMoAR cPSD| 58933639
- Định nghĩa: Thuộc tính tâm lý phức hợp, hệ thống động cơ, quy định sự lựa chọn thái độ -
Biểu hiện ở một số mặt:
 Nhu cầu: sự đòi hỏi tất yếu, tồn tại và phát triển  Có đối tượng
 Nội dung do điều kiện và phương thức thỏa mãn quy định  Có tính chu kỳ
 Mang bản chất xã hội
• Hứng thú: thái dộ đặc biệt, mang lại khoái cảm
 Biểu hiện ở sự tập trung cao độ
 Nảy sinh khát vọng hành động
• Lý tưởng: Mục tiêu cao đẹp, hình ảnh mẫu mực
 Khác ước mơ: Chứa đựng mặt nhận thức sâu sắc của chủ thể
 Ước mơ là cơ sở để hoàn thành lý tưởng
 Có tính hiện thực lẫn tính lãng mạn
 Có tính lịch sử và tính giai cấp
 Biểu hiện của sự tập trung nhất của xu hướng nhân cách
• Thế giới quan: Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân
• Niềm tin: Sản phẩm của thế giới quan, tạo nghị lực, ý chí để hành động - Phân loại động cơ
• Ham thích và nghĩa vụ
• Quá trình và kết quả • Gần và xa
• Cá nhân, xã hội và công việu
• Bên ngoài và bên trong
• Tạo ý và kích thích - Tinh cách:
• Định nghĩa: thuộc tính tâm lý phức hợp, thái độ, hành vi cử chỉ  Cấu trúc:  Thái độ cá nhân:
 Tập thể, xã hội: yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội  Lao động: Cần cù
 Mọi người: yêu thương con người, nhân ái
 Bản thân: khiêm tốn, tự trọng
 Hành vi cử chỉ tương ứng - Khí chất:
• Định nghĩa: Thuộc tính tâm lý phức hợp, cường độ tiến độ nhịp độ của quá trình tâm lý • Kiểu chí chất: lOMoAR cPSD| 58933639  Hipocrat: Chất nước  Máu: Hăng hái
 Nước nhờn: Bình thản  Mật vàng: Nóng nảy  Mật đen: Ưu tư
 Paplov: Kiểu thần kinh
 Mạnh, cân bằng, linh hoạt: Hăng hái
 Mạnh, cân bằng, không linh hoạt: Bình thản
 Mạnh, không cân bằng: Nóng nảy
 Yếu: Ưu tư  Đặc điểm:
 Hăng hái: hoạt bát, vui vẻ, nhận thức nhanh nhưng cũng nhanh quên
 Bình thản: Chậm chạp, điềm tĩnh, khó thích nghi với môi trường mới
 Nóng nảy: Nhanh, mạnh, hào hứng, khả năng kiềm chế thấp
 Ưu tư: chậm chạp, chóng mệt mỏi, hay u sầu, buồn bã
- Năng lực: Tổ hợp thuộc tính độc đáo, phù hợp yêu cầu, đảm bảo hoạt động đạt kết quả tốt
• 3 mức độ: năng lực, tài năng, thiên tài  2 loại:
 Chung: cần cho nhiều hoạt động
 Chuyên biệt: một lĩnh vực chuyên môn
• Năng lực – tư chất: tư chất là đặc điểm riêng về giải phẫu sinh lý, cơ sở phát
triển năng lực, tuy nhiên năng lực khác nhau chưa chắc do tư chất khác nhau quy định
• Năng lực – thiên hướng: khuynh hướng cá nhân với 1 hoạt động - Yếu tố chi
phối đến phát triển nhân cách: • Giáo dục: chủ đạo
• Hoạt động: trực tiếp • Giao tiếp: cơ bản • Tập thể: rất lớn