Tính chất đường phân giác của tam giác - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Tính chất đường phân giác của tam giác - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 1
I. LÝ T
I. LÝ T
I. LÝ T
I. LÝ TI. LÝ T
HUYẾT
HUYẾT
HUYẾT
HUYẾT HUYẾT
1. Đị
1. Đị
1. Đị
1. Đị1. Đị
nh lý
nh lý
nh lý
nh lý nh lý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.
GT ABC có AD là phân giác của
A ( )D BC
KL
DB AB
DC AC
2. Mở rộn
2. Mở rộn
2. Mở rộn
2. Mở rộn2. Mở rộn
g
g
g
g g
GT
GT
GT
GT GT
ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A
KL
KL
KL
KL KL
EB AB
EC AC
Chú ý:
Chú ý:
Chú ý:
Chú ý:Chú ý: Trong tam giác ,ABC nếu D là điểm thuộc cạnh thoả mãn BC
DB AB
DC AC
thì AD
là đường phân giác trong của
.A
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 2
II. BÀI T
II. BÀI T
II. BÀI T
II. BÀI TII. BÀI T
ẬP TR
ẬP TR
ẬP TR
ẬP TRẬP TR
ÊN LỚP
ÊN LỚP
ÊN LỚP
ÊN LỚPÊN LỚP
Bài 1
Bài 1
Bài 1
Bài 1Bài 1
.
.
.
. . Tính ,x y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Bài 2
Bài 2
Bài 2
Bài 2Bài 2
.
.
.
. . Cho ABC 12 , 20 , 28AB cm AC cm BC cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D.
Qua D kẻ / / ( )DE AB E AC . Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.
Bài 3
Bài 3
Bài 3
Bài 3Bài 3
.
.
.
. . Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của
AMB cắt cạnh AB ở D, tia
phân giác của
AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC.
Bài 4
Bài 4
Bài 4
Bài 4Bài 4
.
.
.
. . Cho ABC cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết
2
3
AI AH . Tính độ dài các cạnh của ABC .
Bài 5
Bài 5
Bài 5
Bài 5Bài 5
.
.
.
. . Cho ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của
HAB
cắt HB tại D. Tia phân giác của
HAC cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE.
Bài 6
Bài 6
Bài 6
Bài 6Bài 6
.
.
.
. . Cho ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm ABC , O là giao điểm
của hai đường phân giác BD, AE.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
b) Chứng minh OG // AC.
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 3
III. BÀI
III. BÀI
III. BÀI
III. BÀIIII. BÀI
TẬP VỀ
TẬP VỀ
TẬP VỀ
TẬP VỀ TẬP VỀ
NHÀ
NHÀ
NHÀ
NHÀ NHÀ
Bài 1
Bài 1
Bài 1
Bài 1Bài 1
.
.
.
. . Cho tam giác
ABC
7 cm, 8 cm, 6 cm.
AB AC BC Kẻ phân giác trong
.
AD D BC
Tính độ dài các đoạn thẳng
, .
Bài 2
Bài 2
Bài 2
Bài 2Bài 2
.
.
.
. . Cho tam giác
ABC
vuông tại
.
A
Kẻ phân giác trong
.
AD D BC
Biết
45
cm,
7
DB
60
cm,
7
DC tính độ dài các đoạn thẳng
,
BC AB
.
AC
Bài 3
Bài 3
Bài 3
Bài 3Bài 3
.
.
.
. . Cho tam giác
ABC
có phân giác trong
.
AD D BC
Biết
15 cm, 20 ,
DB DC cm
10 cm,
AC AB tính chu vi tam giác
.
ABC
Bài 4
Bài 4
Bài 4
Bài 4Bài 4
.
.
.
. . Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh là
6 cm.
Trên các cạnh ,
AB BC
lần lượt hai điểm
,
M N
sao cho
3
.
4
BM BN
Đường chéo
BD
cắt
MN
tại
.
I
Biết
5 cm.
MN
a) Tính
, , , .
IM IN BM BN
b) Tính diện tích tam giác
.
DMN
Bài 5
Bài 5
Bài 5
Bài 5Bài 5
.
.
.
. . Cho tam giác
ABC
cân tại
A
có trung tuyến
.
AD
Tia phân giác của
ADB
cắt
AB
tại
,
M
tia phân giác của
ADC
cắt
AC
tại
.
N
a) Chứng minh
// .
MN BC
b) Gọi
I
là giao điểm của
AD
.
MN
Chứng minh
I
là trung điểm của
.
MN
c) Tính độ dài cạnh
,
MN
biết
24 cm, 9 cm.
BC AD
Bài 6
Bài 6
Bài 6
Bài 6Bài 6
.
.
.
. . Cho hình bình hành
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại
.
O
Tia phân giác của
BAD
cắt
BD
tại
E
và tia phân giác của
CDA
cắt
AC
tại
.
F
Chứng minh
.
DE AF
EB FC
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 4
I. LÝ T
I. LÝ T
I. LÝ T
I. LÝ TI. LÝ T
HUYẾT
HUYẾT
HUYẾT
HUYẾT HUYẾT
1. Đị
1. Đị
1. Đị
1. Đị1. Đị
nh lý
nh lý
nh lý
nh lý nh lý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.
GT ABC có AD là phân giác của
A ( )D BC
KL
DB AB
DC AC
2. Mở rộn
2. Mở rộn
2. Mở rộn
2. Mở rộn2. Mở rộn
g
g
g
g g
GT
GT
GT
GT GT
ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A
KL
KL
KL
KL KL
EB AB
EC AC
*
*
*
* *
C
C
C
CC
ý:
ý:
ý:
ý:ý: Trong tam giác ,ABC nếu D điểm thuộc cạnh thoả mãn BC
DB AB
DC AC
thì AD
đường phân giác trong của
.A
NDBH - TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 5
II. BÀI T
II. BÀI T
II. BÀI T
II. BÀI TII. BÀI T
ẬP TR
ẬP TR
ẬP TR
ẬP TRẬP TR
ÊN LỚP
ÊN LỚP
ÊN LỚP
ÊN LỚPÊN LỚP
Bài 1
Bài 1
Bài 1
Bài 1Bài 1
.
.
.
. . Tính ,x y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Lời giả
Lời giả
Lời giả
Lời giảLời giả
i
i
i
i i
a) ABC có AD là phân giác của
BAC
DB AB
DC AC
(t/c pg của tam giác)
Hay
3 5 3.8,5
5,1
8,5 5
DC
DC
3 5,1 8,1BC x BD DC .
b) IKJ có IL là phân giác của
KIJ
KL IK
LJ IJ
(t/c pg của tam giác)
Hay
12,5 6,2
6,2 8,7.(12,5 )
8,7
x
x x
x
6,2 108,75 8,7
14,9 108,75
7,3
x x
x
x
c) Ta có: 3DC = 5DB
3
5
DB
DC
ABC có AD là phân giác ngoài góc A
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 6
DB AB
DC AC
hay
3
5 3.15 9
5 15
y
y y cm
Bài 2
Bài 2
Bài 2
Bài 2Bài 2
.
.
.
. . Cho
ABC
12 , 20 , 28
AB cm AC cm BC cm
. Đường phân giác góc A cắt BC tại D.
Qua D kẻ
/ / ( )
DE AB E AC
. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.
ABC
có AD là tia phân giác của
BAC
(gt)
12 3
20 5
3 5
DB AB DB
DC AC DC
DB DC
Áp dụng t/c DTSBN ta có:
28 7
3 5 3 5 8 8 2
DB DC DB DC BC
7
.3 10,5
2
7
.5 17,5
2
DB cm
DC cm
Xét
ABC
có: DE//AB (gt)
DE DC
AB BC
(hệ quả của đlý Thales)
Hay
17,5
7,5
12 28
DE
DE cm
E
D
A
B
C
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 7
Bài 3
Bài 3
Bài 3
Bài 3Bài 3
.
.
.
. . Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của
AMB
cắt cạnh AB ở D, tia
phân giác của
AMC
cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC.
Xét
ABM
có: DM là tia phân giác
AMB
AD AM
DB BM
(t/c phân giác..) (1)
Xét
AMC
có: ME là tia phân giác
AMC
AE AM
EC MC
(t/c phân giác…) (2)
Ta có:
BM MC
(AM là trung tuyến) (3)
Từ (1),(2),(3)
/ /
AD AE
DE BC
DB EC
(định lý Thales đảo)
Bài 4
Bài 4
Bài 4
Bài 4Bài 4
.
.
.
. . Cho
ABC
cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết
2
3
AI AH
. Tính độ dài các cạnh của
ABC
.
E
D
M
A
B
C
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 8
Ta có:
2
3
AI AH
(gt)
2 2
2
3 1
AI AI
AH IH
Xét
ABH
có: BI là phân giác
ABH
(gt)
2 2
AI AB AB
AB BH
IH BH BH
Xét
ABC
cân tại A ta có AH là đường cao (gt)
AH
đồng thời là đường trung tuyến
H
là trung điểm của BC
2
BH BC
2 ( )
AB BH cmt BC AB
Lại có
(
AB AC ABC
cân tại A)
AB AC BC ABC
đều
Chu vi
60
ABC AB AC BC cm
60
20
3
AB AC BC cm
Bài 5
Bài 5
Bài 5
Bài 5Bài 5
.
.
.
. . Cho
ABC
vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của
HAB
cắt HB tại D. Tia phân giác của
HAC
cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE.
I
H
A
B
C
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 9
Xét
ABC
vuông tại A có:
2 2 2
AB AC BC
(định lý Pythagore)
2 2 2
15 20 25
BC BC cm
Ta có:
.
2
ABC
AH BC
S
hay
.
2
ABC
AB AC
S
. . . 15.20
. . 12
2 2 25
AH BC AB AC AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
Xét
AHB
vuông tại H có:
2 2 2
AH BH AB
(định lý Pythagore)
2 2 2
12 15 9
BH BH cm
Xét
AHC
vuông tại H có:
2 2 2
AH HC AC
(định lý Pythagore)
2 2 2
12 20 16
HC HC cm
Xét
ABH
có: AD là phân giác
BAH
(gt)
12 4
15 5
DH AH
BD AB
(T/c phân giác…)
4 4 4.9
4
5 4 9 9
DH DH
DH cm
BD DH BH
Xét
AHC
có AE là phân giác
CAH
(gt)
12 3
20 5
HE AH
EC AC
(t/c phân giác….)
E
D
H
A
B
C
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 10
3 3 3 3
.16 6
5 3 8 8 8
HE HE
HE cm
EC HE HC
Bài 6
Bài 6
Bài 6
Bài 6Bài 6
.
.
.
. . Cho
ABC
có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm
ABC
, O là giao điểm
của hai đường phân giác BD, AE.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
b) Chứng minh OG // AC.
a) Xét
ABC
có: BD là phân giác
ABC
(gt)
AD AB
CD BC
(t/c phân giác….)
5 5 5
7 7 5 12
5
2,5
6 12
AD AD AD
CD CD AD AC
AD
AD cm
b) Gọi BI là trung tuyến
Xét
ABD
có: AO là phân giác (gt)
5
2
2,5
BO AB
OD AD
(t/c phân giác...) (1)
Có BI là trung tuyến (cách vẽ), G là trọng tâm (gt)
2
3
BG
BI
(t/c trọng tâm)
G
I
O
D
E
A
B
C
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 11
2
BG
GI
(2)
Từ (1),(2)
/ /
BO BG
OG DI
OD GI
(định lý Thales đảo)
/ / ( , )
OG AC D AC I AC
| 1/11

Preview text:

Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I.I LÝ L Ý THUYẾ H T UYẾ T 1. 1 Đị Đ nh n h lý l ý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.
GT ABC có AD là phân giác của A (DBC) DB AB KL  DC AC 2. 2 Mở M ở rộn rộ g g GT G
T ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A EB AB KL K L  EC AC DB AB  Ch C ú h ú ý:
ý Trong tam giác ABC, nếu D là điểm thuộc cạnh BC và thoả mãn  thì AD DC AC
là đường phân giác trong của . A
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 1
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress II I .I BÀ B I À ITẬP Ậ P TR T ÊN Ê N LỚ L P Ớ Bà B i
à i1. Tính x, y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười Bà B i
à i2. Cho ABC AB 12c , m AC  20c ,
m BC  28cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D.
Qua D kẻ DE / / AB(E AC) . Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE. Bà B i
à i3. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của 
AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của 
AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC. Bà B i
à i4. Cho ABC cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết 2 AI
AH . Tính độ dài các cạnh của ABC . 3 Bà B i
à i5. Cho ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của  HAB
cắt HB tại D. Tia phân giác của 
HAC cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE. Bà B i
à i6. Cho ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm ABC , O là giao điểm
của hai đường phân giác BD, AE.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD. b) Chứng minh OG // AC.
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 2
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress II I I I .I BÀ B I À TẬ T P Ậ P VỀ V NH N À H À Bà B i
à i1. Cho tam giác ABC AB  7cm, AC  8cm, BC  6cm. Kẻ phân giác trong AD D BC .
Tính độ dài các đoạn thẳng DB , DC . Bà B i
à i2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ phân giác trong AD D BC . Biết 45 DB  cm, 7 60 DC
cm, tính độ dài các đoạn thẳng BC, AB AC . 7 Bà B i
à i3. Cho tam giác ABC có phân giác trong AD D BC. Biết DB 15cm, DC  20cm,
AC AB  10 cm, tính chu vi tam giác ABC. Bà B i
à i4. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 6cm. Trên các cạnh AB, BC lần lượt hai điểm M , N sao cho 3
BM BN. Đường chéo BD cắt MN tại I . Biết MN  5 cm. 4
a) Tính IM , IN, BM , BN.
b) Tính diện tích tam giác DMN. Bà B i
à i5. Cho tam giác ABC cân tại A có trung tuyến AD. Tia phân giác của 
ADB cắt AB tại M , tia phân giác của 
ADC cắt AC tại N.
a) Chứng minh MN // BC.
b) Gọi I là giao điểm của AD MN . Chứng minh I là trung điểm của MN .
c) Tính độ dài cạnh MN , biết BC  24cm, AD  9cm. Bà B i
à i6. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Tia phân giác của  BAD cắt DE AF
BD tại E và tia phân giác của 
CDA cắt AC tại F . Chứng minh  . EB FC
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 3
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress
NDBH - TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I.I LÝ L Ý THUYẾ H T UYẾ T 1. 1 Đị Đ nh n h lý l ý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.
GT ABC có AD là phân giác của A (DBC) DB AB KL  DC AC 2. 2 Mở M ở rộn rộ g g GT G
T ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A EB AB KL K L  EC AC * * Chú h ú ý: ý Trong tam giác DB AB
ABC, nếu D là điểm thuộc cạnh BC và thoả mãn  thì AD DC AC
đường phân giác trong của . A
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 4
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress II I .I BÀ B I À ITẬP Ậ P TR T ÊN Ê N LỚ L P Ớ Bà B i
à i1. Tính x, y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười Lờ L i ờ igi g ả i i i
a) ABC có AD là phân giác của  BAC DB AB   (t/c pg của tam giác) DC AC 3 5 3.8,5 Hay   DC   5,1 DC 8,5 5
BC x BD DC  3  5,1  8,1.
b) IKJ có IL là phân giác của  KIJ KL IK   (t/c pg của tam giác) LJ IJ 12,5 x 6, 2 Hay 
 6,2x 8,7.(12,5 x) x 8,7
 6,2x  108,75  8,7x 14,9 x 108,75  x  7,3 DB 3 c) Ta có: 3DC = 5DB   DC 5
ABC có AD là phân giác ngoài góc A
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 5
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress DB AB y   3 hay 
 5 y  3.15  y  9cm DC AC 5 15 Bà B i
à i2. Cho  ABC AB 12cm, AC  20cm, BC  28cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D.
Qua D kẻ DE / /AB(E AC ) . Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE. A E B D C
ABC có AD là tia phân giác của  BAC (gt) DB AB DB 12 3      DC AC DC 20 5 DB DC   3 5 DB DC DB DC BC 28 7 Áp dụng t/c DTSBN ta có:      3 5 3 5 8 8 2  7
DB  .3  10,5cm  2   7
DC  .5 17,5cm  2
Xét  ABC có: DE//AB (gt) DE DC  
(hệ quả của đlý Thales) AB BC DE 17,5 Hay 
DE  7,5cm 12 28
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 6
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress Bà B i
à i3. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của 
AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của 
AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC. A E D B M C
Xét  ABM có: DM là tia phân giác  AMB AD AM   (t/c phân giác. ) (1) DB BM
Xét  AMC có: ME là tia phân giác  AMC AE AM   (t/c phân giác…) (2) EC MC
Ta có: BM MC (AM là trung tuyến) (3) AD AE Từ (1),(2),(3)  
DE / /BC (định lý Thales đảo) DB EC Bà B i
à i4. Cho  ABC cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết 2
AI AH . Tính độ dài các cạnh của  ABC . 3
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 7
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress A I B H C 2 AI 2 AI 2
Ta có: AI AH (gt)      2 3 AH 3 IH 1
Xét  ABH có: BI là phân giác  ABH (gt) AI AB AB   
 2  AB  2BH IH BH BH
Xét  ABC cân tại A ta có AH là đường cao (gt)
AH đồng thời là đường trung tuyến
H là trung điểm của BC
 2BH BC AB  2BH (cmt)  BC AB
Lại có AB AC(ABC cân tại A)
AB AC BC ABC đều
Chu vi ABC AB AC BC  60cm 60
AB AC BC   20cm 3 Bà B i
à i5. Cho  ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của  HAB
cắt HB tại D. Tia phân giác của 
HAC cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE.
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 8
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress A B D H E C
Xét  ABC vuông tại A có: 2 2 2
AB AC BC (định lý Pythagore) 2 2 2
15  20  BC BC  25cm AH BC AB AC Ta có: . S  hay . S  ABCABC 2 2 AH .BC AB.AC AB.AC 15.20  
AH .BC AB .AC AH    12cm 2 2 BC 25
Xét  AHB vuông tại H có: 2 2 2
AH BH AB (định lý Pythagore) 2 2 2
12  BH 15  BH  9cm
Xét  AHC vuông tại H có: 2 2 2
AH HC AC (định lý Pythagore) 2 2 2
12  HC  20  HC 16cm
Xét  ABH có: AD là phân giác  BAH (gt) DH AH 12 4     (T/c phân giác…) BD AB 15 5 DH 4 DH 4 4.9      DH   4cm BD DH 5  4 BH 9 9
Xét  AHC có AE là phân giác  CAH (gt) HE AH 12 3     (t/c phân giác….) EC AC 20 5
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 9
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress HE 3 3 HE 3 3    
  HE  .16  6cm EC HE 5  3 8 HC 8 8 Bà B i
à i6. Cho  ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm ABC , O là giao điểm
của hai đường phân giác BD, AE.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD. b) Chứng minh OG // AC. A D I O G B E C a) Xét A
BC có: BD là phân giác  ABC (gt) AD AB   (t/c phân giác….) CD BC AD 5 AD 5 AD 5       CD 7 CD AD 7  5 AC 12 AD 5    AD  2,5cm 6 12 b) Gọi BI là trung tuyến
Xét  ABD có: AO là phân giác (gt) BO AB 5   
 2 (t/c phân giác. .) (1) OD AD 2,5
Có BI là trung tuyến (cách vẽ), G là trọng tâm (gt) BG 2   (t/c trọng tâm) BI 3
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 10
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress BG   2 (2) GI BO BG Từ (1),(2)  
OG / /DI (định lý Thales đảo) OD GI
OG / / AC(DAC, I AC)
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 11