



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59735610 Chương 1
CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN – VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN
nmin là tốc độ tối thiểu mà động cơ làm việc được ở chế độ toàn tải nếu thấp hơn một
chút động cơ sẽ chết máy.
nM: Tốc độ lúc đạt mômen có ích cực đại ở chế độ toàn tải (Memax). ne:
Tốc độ đạt công suất cực đại ở chế độ toàn tải (Nemax).
Đa số trong động cơ Diezel và một số ít động cơ xăng của xe tải có bộ hạn chế tốc độ, thay ne bằng nhd.
nhd: Tốc độ hiệu đính (Tốc độ hạn chế), ne = nhd Nhd:
Công suất hiệu đính do nhà sản xuất thông báo.
CÁC TỐC ĐỘ CHỌN NHƯ SAU
- Động cơ xăng có bộ hạn chế tốc độ và động cơ Diezel
nmin = 0,25nhd = 0,25.2500 = 625 (vg/ph) nM = 1500 (vg/ph)
Chương 2 TÍNH NHIÊN LIỆU VÀ HỖN HỢP CÁC SẢN PHẨM CHÁY
2.1 Chọn nhiên liệu và thành phần của nhiên liệu:
2.1.2 Cho động cơ Diesel
Nhiên liệu Diesel có trị số Xetan 50 hu=10000 Kcal/kg
Thành phần gồm có Cacbon (gC) Hidro (gH) và Oxy
(gO) gC = 0,86 gH = 0,13 gO = 0,01
2.2 Chọn hệ số dư không khí :
- Đối với động cơ Diesel, ở chương này ta tạm chọn tuỳ theo loại động cơ, sau này
tính suất hao nhiên liệu gi ta phải tính lại : + Loại cao tốc: = 2,2 (nhd >2000 vòng/phút)
2.3 Lượng không khí lý thuyết l0 cần để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu: l0 8 8
l0 = 3 .gc+8.gℎ−g0 = 3 .0,86+8.0,13−0,01 = 14,45 kg/kg.nl 0,23 0,23
2.4 Lượng không khí thực tế để đốt 1kg nhiên liệu:
l = .l0 = 2,2.14,45 = 31,79
2.5 Thành phần sản phẩm cháy Gi: lOMoAR cPSD| 59735610
2.5.2 Đối với động cơ Diesel 11 .0,86 GCO2 = gC = 3 = 3,153 kg 8 .
GO2 = ( - 1) ( 3 gC + 8.gH - gO)
= (2,2-1)( .0,86 + 8.0,13 – 0,01) = 3,988 kg
GH2O = 9.gH = 9.0,13 = 1,17 kg
GN2 = 0,77..l0 = 0,77.2,2.14,45 = 24,478 kg
Kiểm tra lại: Gspc=Gi = GCO + G 2 + GO2 H2O + GN2 = 3,153+3,988+1,17+24,478 = 32,789 (1)
Gspc = l0 + 1 = 2,2×14.45 + 1
= 31,79 + 1 = 32,79 (2) Kiểm tra sai số: %
Sai số giữa công thức (1) và (2) không vượt quá 5%
2.6 Tỷ lệ thành phần sản phẩm cháy gi: gi% = Gi/Gi = Gi/ Gspc
+ gCO2 = GCO /Gspc = 3,153/32,789 2 ¿ 0,096
+ gO2 = GO / Gspc = 3,988/32,789 2 ¿ 0,121
+ gH2O = GH2O/ Gspc = 1,17/32,789 ¿ 0,035
+gN2 = GN2/ Gspc = 24,478/32,789 ¿ 0,746
gi = gCO2 + gO2 + gH2O + gN2 = 0,096+0,121+0,035+0,746 = 0,998 ≈ 1 Sai
số cho phép 0,05 đối với gi => Thõa mãn.
2.7 Hằng số của khí nạp trước lúc cháy
2.7.2 Đối với động cơ Diesel
Vì chỉ nạp không khí sau đến cuối quá trình nén mới phun nhiên liệu nên ở đây là hằng số khí của không khí.
Rhht= Rkk = 29,27 kG.m/kg.độ
2.8 Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc
Rspc = (giRi) = gCO2RCO2 + gO2RO2 + gH2ORH2O + gN2 RN2
=0,096.19,3+0,121.26,5+0,035.47,1+0,746.30,3 lOMoAR cPSD| 59735610
= 29,31 (kG.m/kg.độ)
Rspc = (giRi)
RCO2 = 19,3 kG.m/kg.độ
RH2O = 47,1 kG.m/kg.độ
RN2 = 30,3 kG.m/kg.độ
RO2 = 26,5 kG.m/kg.độ
2.9 Hệ số biến đổi phân tử :
= Rspc/Rkk =29,31/29,27 ≈ 1,0013 với động cơ diesel
2.10 Nhiệt dung của chất khí 2.10.1 Hỗn hợp tươi
b. Đối với động cơ Diesel
Cvhht = Cvkk =0,165 + 0,000017.Tc Kcal/kg.độ.
2.10.2 Sản phẩm cháy
Nhiệt dung sản phẩm cháy Cvspc Cvspc = gi.Cvi CVCO2 = 0,186 + 0,000028.Tz Kcal/kg.độ
CVCO = 0,171 + 0,000018.Tz Kcal/kg.độ CVO2 = 0,150 + 0,000016.Tz Kcal/kg.độ CH2O = 0,317 + 0,000067.Tz Kcal/kg.độ CVN2 = 0,169 + 0,000017.Tz Kcal/kg.độ Động cơ Diesel
Cvspc = gi.Cvi= gCO2.CVCO2 + gO2.CVO2 + gH2O.CH2O + gN2.CN2
= 0,096(0,186 + 0,000028.Tz)+0,121(0,150 + 0,000016.Tz)+
0,035(0,317 + 0,000067.Tz)+0,746(0,169 + 0,000017.Tz) =0,173 + 1,965.10 -5 Tz
Chương 3 QUÁ TRÌNH NẠP 3.1 Xác định áp suất trung bình của quá trình nạp Pa
Tính theo nhiều tốc độ (nmin, nM, ne) ở chế độ toàn tải dùng công thức gần đúng sau đây
của Giáo sư tiến sĩ Lenin J.M
a = P0 n2 Vh'2 . 12 . 1 2
3,5 1 520.106 . ftb2 lOMoAR cPSD| 59735610 P
Ở đây n: Tốc độ vòng quay tại chế độ tính toán (tính toán tại 3 giá trị tốc độ n ’ min, nM, ne) Vh :
Tính bằng m3 - Thể tích công tác của 1 xi lanh qui ước.
V ’h = 1 lít = 0,001m3. Vì chưa xác định được Vh thể tích công tác của 1 xi lanh.
ftb = fe.(ne/1000) m2/lít - Tiết diện lưu thông cần để phát huy Nemax ở tốc độ ne (hay Nehd
ở nhd) ứng với thể tích công tác là 1 lít. Po = 1 kG/cm2 = 1×10-4 kG/m2
fe: Tiết diện lưu thông riêng ứng với 1 lít thể tích công tác và mỗi 1000vòng/phút (m2) => f = tb 4.10-4 .
= 10− 3(m2/lit)
Động cơ 4 kỳ không tăng áp
Động cơ Diesel: fe = 4×10-4m2/lit.1000v/phút Pr .Ta 0.5 Pa .Tr
: Tỷ số nén của động cơ.
: Hệ số tổn thất ở đường ống nạp = 0,650,85
+ với n=n = 625 (v/ph) min P =1. a ¿¿0,9999 (kg/cm2)
+ với n=n = 1500 (v/ph) m P =1. a ¿¿= 0,9997(kg/cm2)
+ với n=n = 2500 (v/ph) e P =1. a ¿¿= 0,9993 (kg/cm2)
3.2 Xác định nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta:
Động cơ 4 kỳ không tăng áp: lOMoAR cPSD| 59735610
0' r ..r' Ta = 1r . 0K
To’ = to + t + 273 to = 24oC: Nhiệt độ khí quyển ở điều kiện bình thường
theo tiêu chuẩn quốc tế.
t : Nhiệt độ do các chi tiết nóng truyền cho hỗn hợp (hoặc không khí ở động
cơ Diesel) ta chọn theo bảng sau: Bảng 1 Thong Thứ Động cơ Diesel số nguyên nmin nM nc Pr kG/cm2 1,05 1,08 1,14 Tr oK 900 950 1000 t oC 35 30 25 T ,o oK 327 322 317
: Hệ số khí sót được tính theo công thức sau: r .0'
r = .a r ..r
Pr (kG/cm2), Tr: Áp suất và nhiệt độ đầu quá trình nạp chọn theo bảng sau:
: Hệ số biến đổi phần tử = (Mspc/Mhht) = (Rspc/Phht) = 1,0036 :
Tỷ lệ nhiệt dung của khí trước khi cháy và sau khi cháy.
Cvspc .z
= Cvhht .c = 1,1
Đối với động cơ Diesel. m1
Tr’= r . ar m K
m = 1,38: Chỉ số dãn nở đa biến.
Bảng để chọn Pr, Tr, và t cho động cơ 4 kỳ Với n = nmin = 625(v/p)
t = 35oC T ’o = 24 + 35 + 273 = 332 oK Pr=1,03 lOMoAR cPSD| 59735610 Tr = 900
oK r = (17,2×0,99991.03−1×.03.332) ×1,0036×900 = 0,0234 T ,9 999 r’ = 900.(01 , 03 ) = 892.67 oK Ta = =¿346,21 oK • Với n = nM = 1500(v/p)
t = 30oC T ’o = 24 + 30 + 273 = 327 oK Pr = 1,08 Tr = 950
oK r = (17.2×0,99961,−081,×03278) ×1,0036×950 = 0,0229 T 9 996 r’ = 950.(0,1 ,0 8 ) = 929,976 oK Ta = =¿341,81 oK • Với n = ne = 2500 (v/p)
t = 25oC T ’o = 24 + 25 + 273 = 322 oK Pr = 1,14,Tr = 1000
oK r = (17,2×0,99931−,114,×14322) ×1,0036×1000 = 0,0227
Tr’ = 1000.(0,89811,12 ) = 941,01 oK Ta = =¿337,08 oK
3.3 Khối lượng nạp được trong 1 chu kỳ cho Vh = 1 lít Gckl
Ở động cơ có 5000 vòng/ phút sẽ có 2500 chu kỳ với loại động cơ 4 kỳ. Ở
đây tính cho Vh’ = 1 lít vì ta chưa xác định Vh của 1 xi lanh. lOMoAR cPSD| 59735610 Gckl = G180 .d (mg/ckl)
G180 : Khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí) nạp cơ bản: δ = 0,5
Pa: Áp suất trung bình cuối kỳ nạp kG/cm2 V’h = 0,001m3
Ta: Nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (K)
Ra = Rhht (hay Rkk ở động cơ Diesel) 29.27kG.m/kg.độ
d - Hệ số điền đầy xi lanh do tính góc đóng muộn 2 của xupap nạp chọn như sau: Bảng 2: Loại động cơ nmin nM ne, nhd Động cơ xăng 0,90,95 1,001,05 1,101,2 Động cơ Diesel 0,981,02 1,01,05 1,051,10 • Với n = nmin = 625(v/p) Pa = 0,9999 (kG/cm2) Ta = 346,21 oK d = 1 G180 = .1010 = 1017,17 (mg/ckl) Gckl = 1017,17×1 = 1017,17 (mg/ckl) • Với n = nM = 1500(v/p) Pa = 0,9997 (kG/cm2) Ta = 341,81 oK d = 1,02
G180 =0,9997×0,001×(17,2−0,5) .1010
29,27×341,81×(17,2−1) = 1030.62 (mg/ckl)
Gckl = 1030.62×1.02 = 1051,23 (mg/ckl) Với n = ne = 2500 (v/p) lOMoAR cPSD| 59735610 Pa = 0,9993 (kG/cm2) Ta = 337,08 oK d = 1,1
G180 =0.9993×0,001× (17,2−0,5) .1010
29,27×337,08×(17,2−1) = 1044.09 (mg/ckl)
Gckl = 1044.09×1.1 = 1148.499 (mg/ckl)
3.4 Hệ số nạp v Gckl v = Glt 0.Vh k .Vh Glt = R0.0 hay Glt = Rk .k
Ro = Rhht; Vh=1 lít = 0,001 m3; To=24+273o K; Po = 10000kG/m2 G = ¿
10000×104 ×0,001. =11.5 29.27×(273+24)
Có thể tính v cho động cơ 4 kỳ không tăng áp bằng công thức sau:
.a r . 0
v = 0. 1 0 t
- Động cơ Diesel = 0,750,96 • Với nmin = 625v/p) v = = 0,892 • Với nM = 1500 (v/p) v = = 0,903 • Với ne = 2500 (v/p) lOMoAR cPSD| 59735610 v = = 0,913
3.5 Tính mức tiêu hao nhiên liệu trong một chu kỳ ứng với V ’h = 1 lít Gnlckl (cần
để tính Tz ) Động cơ Diesel
Gnlckl=4555 (mg/ckl) Chọn Gnlckl = 50 (mg/ckl)
Hệ số dư không khí α được xác định lại theo công thức α’=Gckl/(Gnlckl.lo) • Với nmin = 625(v/p) α’ = = 1,4 • Với nM = 1500 (v/p) α’ = = 1,409
• Với ne = 2500 (v/p) α’ = = 1,435
Chương 4 QUÁ TRÌNH NÉN
4.1 Áp suất cuối quá trình nén P c:
Pc = Pa .n1 kG/cm2 n1: Chỉ số nén đa biến tính theo công
thức thực nghiệm sau đây: ne
n1 = 1,38 - 0.03. ntt ne: Tốc độ tính toán lúc đạt Nemax
(hoặc nhd khi đạt Nhdmax). ntt: Tốc độ tính toán (nmin, nmax, ne..) • Với nmin = 625(v/p) n1 = 1,38-0,03. = 1,26
Pc = 0,9999.17,21,26 = 36,03 (kG/cm2) • Với nM = 1500 (v/p) lOMoAR cPSD| 59735610 n1 = 1,38-0,03. = 1,33
Pc = 0,9997×17 ,21,33 = 43,96(kG/cm2) • Với ne = 2500 (v/p) n1 = 1,38-0,03. = 1,35
Pc = 0,9993×171,35 = 45,79 (kG/cm2)
4.2 Nhiệt độ cuối kỳ nén Tc: Tc = Ta.n1-1 • Với nmin = 625(v/p)
Tc = 346,21×17,21,26−1 = 725,34 oK Với nM = 1500 (v/p)
Tc = 341,81×17,21,33−1 = 873,99 oK • Với ne = 2500 (v/p)
Tc = 337,08×17,21,35−1 = 912,36 oK
Chương 5 TÍNH QUÁ TRìNH CHÁY
5.1 Xác định nhiệt độ cuối quá trình cháy (Nhiệt độ cao nhất của chu trình) Tz
Đối với động cơ Diesel phương trình sẽ như sau:
.hu .Gnlckl Cvkk 0,07.c Cvspv
0,07..z Gckl .1r Pz
Pc : Độ tăng áp suất khi cháy, chọn trước theo loại buồng cháy, vì chưa tính Pz: Bảng 6 Loại Diesel Buồng liền Buồng xoáy lốc Buồng cháy trước lOMoAR cPSD| 59735610 1,72,2 1,51,8 1,41,6
Chọn = 1,9 với loại buồng cháy liền.
- Hệ số sử dụng nhiệt có tính mất nhiệt và phân ly của phần tử khí chọn theo
tốc độ (bảng 5) Bảng 5: Loại động cơ nmin nM ne, nhd Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91 Động cơ Diesel 0,75 0,8 0,85
Gnlckl: Ở đây không tính mà phải chọn từ 4555 mg/ckl mà sau này khi tính suất hao
nhiên liệu phải xác định lại hệ số dư không khí ( đã chọn ở chương II càng lớn
thì Gnlckl càng bé). Còn các thông số khác đã tính ở chương trên. Với nmin = 625(v/p) Ta có:
+(0,165+0,000017×725,34+0,07.1,9 )×725,34
= (0,173+0,00001965×Tz + 0,07×1,0036)Tz
0,00001965.T 2 + 0,243.T z z – 585,335 = 0 Tz = -14430,63oK (loại) Tz = 2064,22 oK Tz = 2064,22 oK Với nM = 1500 (v/p) Ta có:
+(0,165+0,000017×873,99+0,07.1,9 ).873,99
= (0,173+0,00001965.Tz + 0,07.1,0036)Tz
0,00001965.T 2 + 0,243.T z z – 645,422 = 0 Tz = -6183,20 oK (loại) Tz = 2247,56 oK lOMoAR cPSD| 59735610 Tz = 2247,56 oK Với ne = 2500 (v/p) Ta có:
+(0,165+0,000017.912,36+0,07.1,9).912,36
= (0,173+0,00001965.Tz + 0,07.1,0036)Tz
0,00001965.T 2 + 0,243.T z z – 647,77 = 0 Tz = -14621,06 oK (loại) Tz = 2254,65 oK Tz = 2254,65 oK
5.2 Xác định áp suất cuối quá trình cháy (cực đại của chu trình) Pz
Đối với động cơ Diesel Pz = .Pc kG/cm2 • Với nmin = 625(v/p)
Pz = 1,9×36,03 = 68,457 (kG/cm2) • Với nM = 1500 (v/p)
Pz = 1,9×43,96 = 83,524 (kG/cm2) • Với ne = 2500 (v/p)
Pz = 1,9×45,79 = 87,001 (kG/cm2)
Chương 6 TÍNH QUÁ TRÌNH DÃN NỞ 6.1 Chỉ số dãn nở đa biến n2 ne n2 = 1,20 + 0,03. n nhd
Hay: n2 = 1,20 + 0,03. n
ne, nhd: Tốc độ lúc đạt Nemax (hoặc nhd khi Nehd). lOMoAR cPSD| 59735610
n: Tốc độ tính toán nmin, nM, ne
• Với nmin = 625(v/p) n2 = 1,2 + 0,03. = 1,32 Với nM = 1500 (v/p) n2 = 1,2 + 0,03. = 1,25
• Với ne = 2500 (v/p) n2 = 1,2 + 0,03. = 1,23
6.2 Áp suất cuối qúa trình dãn nở Pb
6.2.2 Động cơ Diesel n 2 z . b = P Pb = 2,57 kG/cm2
: Tỷ số dãn nở sớm
Với n = nmin = 625 v/ph = × =1,5 1,5 2 1,32 Pb=68,457×( ) =2,73(kg/cm ) 17,2 Với n = nM = 1500 = × =1,35 lOMoAR cPSD| 59735610 1,35 1,25 2 Pb=83,524×( ) =3,47(kg/cm ) 17,2
Với n = ne = 2500 v/ph = × =1,3 1,3 2 1,23 Pb=87,001×( ) =3,63(kg/cm ) 17,2
6.3 Nhiệt độ cuối quá trình dãn nở Tb
6.3.2 Động cơ Diesel n2 1 b = T z. T
Với n = nmin = 625 v/ph 1,5 1,32−1 ¿2064,22×(17,2) ¿945,66 ° K
Với n = nM = 1500v/ph 1,35 1,25−1 lOMoAR cPSD| 59735610 ¿2247,56×( ) ¿1189,63°K 17,2
Với n = ne = 2500 v/ph 1,3 1,23− 1 ¿2254,65×(17,2) ¿1244,84 ° K Pt'
1' Pz .(Vz Vc ) z .Vnz21b.Vb c .Vnc
11a .Va Vh kG/cm2 Hay P kG/cm2 t'
c 1.. 1 n2..1.1 n12 1
n11 1.1 n11 1
Với n = nmin = 625 v/ph
Chương 7 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHU TRÌNH 7.1 Tính
áp suất trung bình thực tế Pe
7.1.1 Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén và dãn nở đa biến Pt’
(ở chu trình lý thuyết nén và dãn nở đoạn nhiệt là Pt) a. Động cơ Diesel 36,03 )] = 9,47(kg/cm2) lOMoAR cPSD| 59735610
Với n = nM = 1500 v/ph ' 43,96 )]
= 10,96(kg/cm2)
Với n = ne = 2500 v/ph 45,79 )]
= 11,09(kg/cm2)
7.1.2 Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình Pi
Đối với động cơ 4 kỳ: Pi = .Pt’ - Pi kG/cm2 = 0,920,97
Tổn hao nhiệt do vê tròn đồ thị
Chọn = 0,95.
Pi: Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công nạp và thải khí). Pi = Pr - Pa
Với n = nmin = 625 v/ph
ΔPi = Pa – Pr ¿0,9999−1,03=−0,0301
Pi = .Pt’ - ΔPi = 0,95×9,47− (−0,0301) =9,0266 kG/cm2
Với n = nM = 1500 v/ph
ΔPi = Pa – Pr ¿0,9997−1,08=−0,0803
Pi = .Pt’ - ΔPi = 0,95×10,96− (−0,0803) =10,4923 kG/cm2
Với n = ne = 2500 v/ph
ΔPi = Pa – Pr ¿0,9993−1,14=−0,1407 lOMoAR cPSD| 59735610
Pi = .Pt’ - ΔPi = 0,95×11,09− (−0,1407) =10,6762 kG/cm2
7.1.3 Tính hiệu suất cơ học của động cơ ch ch ch = 1- i
Pch: Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học (khắc phục ma sát và chuyển
động các cơ cấu phụ).
Pi : Áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị công của chu trình
Với động cơ không tăng áp hoặc tăng áp bằng tuốc bin khí Pch tính theo công thức thực nghiệm sau đây: b. Động cơ Diesel Pch = 0,8 + 0,17.Vp (kG/cm2 ) S.n Vp = 30 (m/s)
Vp: Vận tốc trung bình của pittông ở tốc độ tính toán n (vòng/phút)
S: Hành trình của pittong (m) n: Số vòng quay của động cơ ở chế độ tính toán.
Dựa trên Vtb đã chọn theo số vòng quay ở chế độ tính toán ta xác định Vtb ở các chế độ này để tính ch.
Với n = nmin = 625 v/ph S×n
130×10− 3×625 V p= = =2,708m/s 30 30
Pch = 0,8 + 0,17.Vp = 0,8 + 0,17×2,708 = 1,26036 (kG/cm2 ) cℎ= Pi = 9,0266 =
Với n = nM = 1500 v/ph S×n
130×10− 3×1500 V p= = =6,5m/s 30 30
Pch = 0,8 + 0,17.Vp = 0,8 + 0,17×6,5 = 1,905 (kG/cm2 ) Pcℎ Ƞ 1− 1− 0,86 lOMoAR cPSD| 59735610
cℎ= Pi = 10,4923=
Với n = ne = 2500 v/ph S×n
130×10− 3×2500 V p= = =10,83m/s 30 30
Pch = 0,8 + 0,17.Vp = 0,8 + 0,17×10,83 =2,6411 (kG/cm2 ) Pcℎ Ƞ 1− 1− 0,8184 Pcℎ Ƞcℎ=1−
Pi =1− 10,6762=0,7526
7.1.4 Áp suất trung bình thực tế Pe Pe = Pi. ch kG/cm2 Pemax tại tốc độ nM Với n = nmin = 625 v/ph
Pe = Pi. ηch = 9,0266×0,86 = 7,7628kG/cm2 Với n = nM = 1500 v/ph
Pe = Pi. ηch = 10,4923×0,8184 = 8,5868 kG/cm2
Với n = ne = 2500 v/ph
Pe = Pi. ηch = 10,6762×0,7526 = 8,0349 kG/cm2
7.2 Tính suất hao nhiên liệu thực tế ge gi
ge = ch : [kg/ml.h] (kg/ mã lực.giờ)
Trong đó: ch: Hiệu suất cơ học
gi: Suất hao nhiên liệu chỉ thị.
a. Động cơ Diesel 4 kỳ không tăng áp
Phải tính lại hệ số dư không khí: Gckl
’ = Gnlckl .l0 lOMoAR cPSD| 59735610 0.v
gi = 270000.i .Rkk .T0 '.lo : kg/ml.h
Po=1 kG/cm2 ; To=297K; Pi: kG/cm2
Với α’ đã tính ở mục 3.5 ta có : - Động cơ Diesel
Gnlckl=45÷55 (mg/ckl) , chọn Gnlckl = 50 (mg/ckl)
Hệ số dư không khí α được xác định lại theo công thức
α’=Gckl/(Gnlckl.lo) Với n = nmin = 625 v/ph α '=1,4 P0 ×Ƞv gi=270000× '
Pi ×Rkk ×T 0 ×α ×l0 ¿270000× ¿ 0,1517 (kg/ml.h) gi 0,1517 ge=
Ƞch = 0,86 =0,176[kg/ml.h](kg/mãlực.giờ)
Với n = nM = 1500 v/ph α '=1,409 P0 ×Ƞv gi=270000× '
Pi ×Rkk ×T 0 ×α ×l0 ¿270000× ¿ 0,1312 (kg/ml.h) gi 0,1312 ge=
Ƞch =0,8184 =0,1603[kg/ml.h](kg/mãlực.giờ)
Với n = ne = 2500 v/ph α '=1,435 P0 ×Ƞv gi=270000× '
Pi ×Rkk ×T 0 ×α ×l0 ¿270000× ¿ 0,128 (kg/ml.h) lOMoAR cPSD| 59735610 gi 0,128 ge=
Ƞch =0,7526 =0,17[kg/ml.h](kg/mãlực .giờ)
7.3 Công suất thực tế Ne ở các tốc độ
e.Vh.i.n Ne = 450. [mã lực]
Với động cơ thiết kế mới ta chưa xác định Vh của 1 xi lanh nên tại các tốc độ nmin,
nM ta xác định Ne dựa vào tỷ lệ: emin .nmin eM .nM
Nemin = Nemax. eN .ne
; NeM = Nemax. eN .ne
Pemin , PeM, PeN: áp suất có ích lần lượt tại các chế độ tốc độ tính toán nmin , nM, ne Nemax:
dựa vào động cơ mẫu đã cho. Với n = nmin = 625 v/ph 7,7628×625 × =¿
Nemin = Nemax. = 320 8,034×2500 77,29 (mã lực)
Với n = nM = 1500 v/ph 8,5868×1500 × =¿ NeM =
Nemax.= 3208,034×2500 205,21 (mã lực)
Với n = ne = 2550 v/ph Ne = Ne max = 320 (mã lực)
7.4 Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1 giờ Gnl Gnl = geNe [kg/h]
Với n = nmin = 625 v/ph
Gnl = ge . Ne = 0,176×77,29 = 13,6 [kg/h]
Với n = nM = 1500 v/ph
Gnl = ge . Ne = 0,1603×205,21 = 32,89 [kg/h]
Với n = ne = 2500 v/ph