TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TIỂU LUẬN MÔN THIẾT KẾ Ô TÔ
Tên đề tài
TÍNH TOÁN KIỂM TRA NHÍP ĐẶT DỌC, DẠNG NHÍP
CÔNG XÔN THEO 3 CHẾ ĐỘ TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT
SVTH: Nguyễn Đăng Quang
MSSV: 20145201
Lớp: Thứ 4, tiết 11-12
GVHD: MSc. Đặng Quý
TP. HCM, ngày 27 tháng 11 năm 2023
ĐỀ BÀI (ĐỀ SỐ 3)
Hãy tính toán kiểm tra nhíp đặt dọc, dạng nhíp công xôn ở cầu sau 1 xe tải 2 cầu. Cầu
sau chủ động tải trọng tĩnh tác dụng lên
G
2
. Hình vẽ nhíp trang 151, giáo trình Ô
TÔ 2, Hình 7.20-b, hoặc ở trang 237, giáo trình Thiết kế ô tô, tác giả: MSc. Đặng Quý, Hình
9.19-b, cần vẽ thêm bánh xe để đặt lực
Z
b
. Hãy tính toán ứng suất xuất hiện nhíp theo 3
chế độ tải trọng đặc biệt sau đây:
1) Trường hợp 1:
X
i
= 0, Y = 0 (
Y
i
= 0),
Z
i
=
Z
imax
=
Z
b
2) Trường hợp 2:
X
i
=
X
imax
, Y = 0,
Z
i
=
3) Trường hợp 3:
X
i
= 0, Y =
Y
max
=
m
2
G
2
φ
y
,
Z
i
=
Z
b
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU
CÔNG XÔN
STT Lực Định nghĩa Đơn vị
1
Phản lực tiếp tuyến tại bánh xe N
2
Y
i
Phản lực ngang tại bánh xe N
3
Z
i
Phản lực pháp tuyến tại bánh xe N
4
Phản lực từ mặt đường tác dụng lên nhíp N
5
g
c
Trọng lượng phần không được treo N
6
Phản lực từ mặt đường tác dụng lên bánh xe N
7
N
A
,
N
B
Phản lực tổng hợp tác dụng lên nhíp N
8
X
A
,
Z
A
Các lực thành phần của
N
A
theo phương ngang và
thẳng đứng
N
9
X
B
,
Các lực thành phần của
N
B
theo phương ngang và
thẳng đứng
N
10
α
Góc nghiêng của tai nhíp độ
11
l
0
Khoảng cách giữa các quang nhíp m
12
l
1
,
l
2
Hình chiếu của chiều dài nửa nhíp bên trái và bên
phải lên phương ngang
m
13
l
Hình chiếu của chiều dài toàn bộ của quang nhíp lên
phương ngang
m
14 b Chiều rộng lá nhíp m
15
h
i
Chiều dày của lá nhíp thứ i m
16
σ
u
Ứng suất uốn N/
17
W
ui
Moment chống uốn của mặt cắt ngang N.m
18
.
Trọng lượng tác dụng lên cầu sau xe MN
19 Y Phản lực tổng hợp của lực ngang tác dụng lên xe kN
20
Hệ số bám ngang
21
m
i
Hệ số tính đến sự thay đổi trọng lượng tác dụng lên
cầu
22
X
k
Lực kéo N
23
X
p
Lực phanh N
24
X
Phản lực của lực kéo hoặc lực phanh trong trường
hợp kéo hoặc phanh tương ứng
N
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU CÔNG XÔN
2.1. Trường hợp 1
X
i
= 0, Y = 0 (
Y
i
= 0),
Z
i
=
Z
imax
=
Z
b
=
Z
b
-
g
c
2
X
A
=
X
B
=
Z
A
.tg
α
;
Z
n
=
¿
Z
A
Phương trình cân bằng momen tại A:
X
B
.
d
0
+
.
l
1
¿
.l = 0
Z
A
.tg
α
.
d
0
+
Z
B
.
l
1
¿
.l = 0
(1)
Phương trình cân bằng momen tại B:
X
A
.
d
0
+
Z
A
.
l
1
¿
Z
n
.
l
2
= 0
Z
A
.tg
α
.
d
0
+
Z
A
.
l
1
¿
.
l
2
= 0
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
Z
B
=
Z
n
. lZ
A
. tgα . d
0
l
1
Z
A
=
Z
n
.l
2
tgα . d
0
+l
1
¿
Z
n
.l
Z
n
.l
2
tgα . d
0
+l
1
. tgα .d
0
l
1
Trong thực tế: góc
α <10 °
tg
α 0
suy ra ta được:
Z
A
=
Z
n
. l
2
l
1
;Z .
B
=Z
n
(
1
+
l
2
l
1
)
=
Z
n
.
l
l
1
Momen uốn tại D:
M
uD
=Z
n
. l
2
Ứng suất uốn:
σ
u
=
Z
B
- Mặt cắt vuông góc của mỗi lá nhíp là hình chữ nhật có chiều rộng là b và chiều cao là
h
i
:
¿
Z
n
.
l
l
1
Z
n
. l
2
. t .d
0
l
1
(tgα .d
0
+l
1
)
¿ Z
n
.
[
l
l
1
l
2
.
(
l
1
+tgα .d
0
)
l
1
. l
2
l
1
(
tgα .d
0
+l
1
)
]
¿ Z
n
.
(
l
l
1
l
2
l
1
+
l
2
tgα .d
0
+l
1
)
¿ Z
n
.
(
1
+
l
2
tgα .d
0
+l
1
)
M
uD
n
W
W
ui
=
1
6
b h
i
2
σ
k
=
X
B
b . h
c
=
Z
A
.tgα
b . h
c
[σ
k
]
- Mặt cắt xiên theo phương của
qua mỗi nhíp hình chữ nhật chiều rộng b
và chiều cao là
h
j
:
Do trong thực tế, góc nghiêng của nhíp nhỏ hơn
10 °
nên thể xem
h
j
h
i
tính toán
theo
h
i
, khi đó:
Suy ra, ứng suất uốn:
Lá nhíp chính còn chịu kéo:
với b và
h
c
lần lượt là chiều rộng và chiều cao của lá nhíp chính.
Tuy nhiên, trong thực tế góc nghiêng của nhíp nhỏ hơn
10 °
do đó
σ
k
rất nhỏ nên có thể
bỏ qua.
σ
u
=
M
uD
n
W
ui
=
6. Z
n
. l
2
b .
n
h
i
2
[σ
u
]
2.2. Trường hợp 2
X
i
=
X
imax
, Y = 0,
Z
i
=
Z
b
2.2.1. Khi truyền lực kéo cực đại
X
k
0
;
X
A
=X
B
=0
(do tai nhíp ở vị trí thẳng đứng
α=0 °
)
X =X
k
;
Z
n
=
Z
B
Z
A
Phương trình cân bằng momen tại B:
Z Z
A
.l
1
n
. l
2
+X
k
. d=0
Phương trình cân bằng momen tại A:
Z
B
.l .l
1
Z
n
+X
k
. d
2
+X . d
1
=0
Z
A
=
Z
n
. l
2
l
1
X
k
. d
l
1
<Z
A
trường hợp 1
Z
B
=
Z
n
. l
l
1
X
k
. d
2
+X . d
1
l
1
<Z
B
trường hợp 1
W
ui
=
1
6
b h
i
2
Z
A
gây ra momen uốn
M
uD
'
M
uD
''
:
M
uD
'
=Z
A
.l
1
=Z
n
.l
2
X
k
.d
<
M
uD
''
=Z
n
. l
2
Gây ra ứng suất uốn chính:
Do nên:
Momen uốn phụ do
X
k
gây ra :
M
up
=X
k
. d
Ứng suất uốn phụ:
Ứng suất uốn toàn toàn bộ:
σ
u
=σ
uc
+σ
up
+ Ứng suất uốn bên trái:
σ
u
'
=σ
uc
'
+σ
up
=
+ Ứng suất uốn bên phải:
σ
u
''
=σ
uc
''
+σ
up
=
2.2.2. Khi phanh với lực phanh cực đại
X
p
0
;
X X
A
=
B
=0
(do tai nhíp ở vị trí thẳng đứng
α=0 °
)
¿
Z
n
.l
l
1
X X
k
. d
2
+
k
. d
1
l
1
¿
Z
n
.l
l
1
X
k
. d
l
1
σ
uc
'
=
M
uD
'
n
W
ui
; σ
uc
'' uD
=
M
' '
n
W
ui
σ
uc
'
=6.
(Z
¿
¿ n .l
2
X
k
. d)
b .
n
h
i
2
; σ
uc
'
=
6. Z
n
. l
2
b .
n
h
i
2
¿
σ
up
=
M
up
n
W
ui
=
6. X
k
. d
b .
n
h
i
2
6.
(Z
¿
¿ n . l
2
X
k
.d)
b .
n
h
i
2
+
6. X
k
. d
b .
n
h
i
2
=
6. Z
n
.l
2
b .
n
h
i
2
¿
6. Z
n
. l
2
b .
n
h
i
2
+
6. X
k
. d
b .
n
h
i
2
=
6.
(Z
¿
¿ n . l
2
+ X
k
. d )
b .
n
h
i
2
¿
X =X
p
;
Z
n
=
Z
B
Z
A
Phương trình cân bằng momen tại B:
Z Z
A
.l
1
n
. l .d
2
X
p
=0
Phương trình cân bằng momen tại A:
Z
B
.l .l .d
1
Z
n
X
p 2
X . d
1
=0
Z
A
=
Z
n
. l
2
l
1
+
X
p
.d
l
1
>Z
A
trường hợp1
Z
B
=
Z
n
. l
l
1
+
X
p
. d
2
+ X .d
1
l
1
>Z
B
trường hợp1
Z
B
=
Z
n
. l
l
1
+
X X
p
. d
2
+
p
.d
1
l
1
¿
Z
n
.l
l
1
+
X
p
. d
l
1
W
ui
=
1
6
b h
i
2
Z
A
gây ra momen uốn
M
uD
'
M
uD
''
:
M
uD
'
=Z
A
.l
1
=Z
n
.l
2
+X
p
. d
>
M
uD
''
=Z
n
. l
2
Gây ra ứng suất uốn chính:
Do nên:
Momen uốn phụ do
X
k
gây ra :
M
up
=X
p
. d
Ứng suất uốn phụ::
Ứng suất uốn toàn toàn bộ:
σ
u
=σ
uc
+σ
up
+ Ứng suất uốn bên trái:
σ
u
'
=σ
uc
'
+σ
up
=
+ Ứng suất uốn bên phải:
σ
u
''
=σ
uc
''
+σ
up
=
σ
uc
'
=
M
uD
'
n
W
ui
; σ
uc
'' uD
=
M
' '
n
W
ui
σ
uc
'
=6.
(Z
¿
¿ n .l
2
+ X
p
. d)
b .
n
h
i
2
; σ
uc
'
=
6. Z
n
. l
2
b .
n
h
i
2
¿
σ
up
=
M
up
n
W
ui
=
6. X
p
.d
b .
n
h
i
2
6.
(Z
¿
¿ n . l
2
+ X
p
. d )
b .
n
h
i
2
+
6. X
p
. d
b .
n
h
i
2
=
6.
(Z
¿
¿ n . l
2
+2. X
p
. d)
b .
n
h
i
2
¿ ¿
6. Z
n
. l
2
b .
n
h
i
2
+
6. X
p
. d
b .
n
h
i
2
=
6.
(Z
¿
¿ n . l
2
+ X
p
. d )
b .
n
h
i
2
¿
2.3. Trường hợp 3
X
i
= 0, Y =
Y
max
=
m
2
G
2
φ
y
,
Z
i
=
Z
b
Phương trình cân bằng momen tại A:
Y . a . G
+m
2 2
.
B
1
2
Z
n 2
. B
1
=0
Phương trình cân bằng momen tại C:
Y . a
m
2 2
.G .
B
1
2
+Z
n 1
. B
1
=0
Z
n1
<Z
n 2
Tính toán theo
Z
n2
Z
n2
=Z
n2 max
khi Y =Y
max
=m G
2 2
φ
y
Z
n2
=
m
2
.G
2
2
+
Y . a
B
1
Z
n1
=
m
2
.G
2
2
Y . a
B
1
Z
n2
=
m
2
.G
2
2
(
1
+
2.φ
y
. a
B
1
)
Khi
Y =Y
max
Xe bắt đầu trượt ngang
m
2
=1
Tính cho nhíp bên phải.
Tính toán tương tự trường hợp 1, thay
Z
n
=Z
n 2
ta được:
Z
A
=
Z
n2
.l
2
l
1
; Z
B
=Z
n 2
(
1
+
l
2
l
1
)
=
Z
n 2
.
l
l
1
Momen uốn tại D:
M
uD
=Z
n 2
. l
2
Ứng suất uốn:
Z
n1
=
G
2
2
(
1
+
2. φ
y
. a
B
1
)
σ
u
=
M
uD
n
W
ui
=
6. Z
n 2
.l
2
b .
n
h
i
2
=
3. G
2
. l
2
b .
n
h
i
2
(
1
+
2. φ
y
. a
B
1
)
[σ
u
]

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TIỂU LUẬN MÔN THIẾT KẾ Ô TÔ Tên đề tài
TÍNH TOÁN KIỂM TRA NHÍP ĐẶT DỌC, DẠNG NHÍP
CÔNG XÔN THEO 3 CHẾ ĐỘ TẢI TRỌNG ĐẶC BIỆT SVTH: Nguyễn Đăng Quang MSSV: 20145201 Lớp: Thứ 4, tiết 11-12 GVHD: MSc. Đặng Quý
TP. HCM, ngày 27 tháng 11 năm 2023
ĐỀ BÀI (ĐỀ SỐ 3)
Hãy tính toán kiểm tra nhíp đặt dọc, dạng nhíp công xôn ở cầu sau 1 xe tải 2 cầu. Cầu
sau chủ động có tải trọng tĩnh tác dụng lên nó là G . Hình vẽ nhíp ở trang 151, giáo trình Ô 2
TÔ 2, Hình 7.20-b, hoặc ở trang 237, giáo trình Thiết kế ô tô, tác giả: MSc. Đặng Quý, Hình
9.19-b, cần vẽ thêm bánh xe để đặt lực Z . Hãy tính toán ứng suất xuất hiện ở nhíp theo 3 b
chế độ tải trọng đặc biệt sau đây:
1) Trường hợp 1: X = 0, Y = 0 (Y = 0), Z = Z = Z i i i imax b
2) Trường hợp 2: X = X , Y = 0, Z = Z i imax i b
3) Trường hợp 3: X = 0, Y = Y = m G φ , Z = Z i max 2 2 y i b MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU CÔNG XÔN STT Lực Định nghĩa Đơn vị 1 X
Phản lực tiếp tuyến tại bánh xe N i 2 Y
Phản lực ngang tại bánh xe N i 3 Z
Phản lực pháp tuyến tại bánh xe N i 4 Z
Phản lực từ mặt đường tác dụng lên nhíp N n 5 g
Trọng lượng phần không được treo N c 6 Z
Phản lực từ mặt đường tác dụng lên bánh xe N b 7 N , N
Phản lực tổng hợp tác dụng lên nhíp N A B
Các lực thành phần của N theo phương ngang và A 8 X , Z N A A thẳng đứng
Các lực thành phần của N theo phương ngang và B 9 X , Z N B B thẳng đứng 10 α Góc nghiêng của tai nhíp độ 11 l
Khoảng cách giữa các quang nhíp m 0
Hình chiếu của chiều dài nửa nhíp bên trái và bên 12 l , l m 1 2 phải lên phương ngang
Hình chiếu của chiều dài toàn bộ của quang nhíp lên 13 l m phương ngang 14 b Chiều rộng lá nhíp m 15 h
Chiều dày của lá nhíp thứ i m i 16 σ Ứng suất uốn N/ 2 u m 17 W
Moment chống uốn của mặt cắt ngang N.m ui 18 m .G
Trọng lượng tác dụng lên cầu sau xe MN 2 2 19 Y
Phản lực tổng hợp của lực ngang tác dụng lên xe kN 20 φ Hệ số bám ngang y 21 m
Hệ số tính đến sự thay đổi trọng lượng tác dụng lên i cầu 22 X Lực kéo N k 23 X Lực phanh N p
Phản lực của lực kéo hoặc lực phanh trong trường 24 X N
hợp kéo hoặc phanh tương ứng
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU CÔNG XÔN 2.1. Trường hợp 1
X = 0, Y = 0 (Y = 0), Z = Z = Z i i i imax b g
Z = Z - c n b 2  X = Z
A = X B = Z A .tgα ; Z n B −¿ Z A
 Phương trình cân bằng momen tại A:
X .d + Z .l −¿ Z .l = 0 B 0 B 1 nZ .l .
A .tgα .d 0 + Z B 1 −¿ Z n l = 0
Z . lZ . tgα . d n A 0 Z = B  (1) l1
 Phương trình cân bằng momen tại B:
X .d + Z .l . A 0 A
1 −¿ Z n l2 = 0  Z .l −¿ Z .
A .tgα .d 0 + Z A 1 n l2 = 0 Z .l 2 Z = n  (2) A tgα . d +l 0 1 Thay (2) vào (1) ta được: Z .l2 Z .l – n . tgα .d n tgα . d +l 0 ¿ 0 1 l1 ZB Z . l . tgα . d ¿ l n 2 0 Z . n l
l (tgα . d +l ) 1 1 0 1
l . (l +tgα . d )−l . l ¿ 2 1 0 1 2 Z .[ l − ] n l
l (tgα . d +l ) 1 1 0 1 l l ¿ 2 2 Z .( l − + ) n l l tgα . d + l 1 1 0 1 l ¿ 2 Z .(1+ ) n tgα .d +l 0 1
Trong thực tế: góc α <10 ° tg 
α ≈ 0 suy ra ta được: Z . l l 2 2 l Z = n
; Z =Z . (1+ )=Z . A l B n l n l 1 1 1
 Momen uốn tại D: M =Z . l uD n 2 M
 Ứng suất uốn: σ = uD u nW
- Mặt cắt vuông góc của mỗi lá nhíp là hình chữ nhật có chiều rộng là b và chiều cao là h :i
- Mặt cắt xiên theo phương của Z qua mỗi lá nhíp là hình chữ nhật có chiều rộng là b B
và chiều cao là h :j
Do trong thực tế, góc nghiêng của nhíp nhỏ hơn 10 ° nên có thể xem h ≈ h và tính toán j i theo h , khi đó: i 1 W = 2 b h ui 6 i M 6. Z . l Suy ra, ứng suất uốn: 2 σ = uD = n [ σ ] u n n u ∑ 2 W b . h ui i X Z .tgα
Lá nhíp chính còn chịu kéo: σ = B = A [ σ ] k b . h b . h k c c
với b và h lần lượt là chiều rộng và chiều cao của lá nhíp chính. c
Tuy nhiên, trong thực tế góc nghiêng của nhíp nhỏ hơn 10 ° do đó σ rất nhỏ nên có thể k bỏ qua. 2.2. Trường hợp 2 X = X , Y = 0, Z = Z i imax i b
2.2.1. Khi truyền lực kéo cực đại
X ≠ 0 ; X =X =0 (do tai nhíp ở vị trí thẳng đứng k A B α =0 ° )  X =X = Z Z k ; Z n B A
 Phương trình cân bằng momen tại B: Z .l . l + X . d=0 1 Z A n 2 k Z . l X . d 2 Z = nk
< Z ở trường hợp 1  A l l A 1 1
 Phương trình cân bằng momen tại A: Z .l Z
+X . d + X . d =0 1 .l B n k 2 1 Z . l X . d + X . d  2 1 Z = n k
<Z ở trường hợp 1 B l l B 1 1 Z .l X . d + . d 2 X ¿ n k k 1 l l 1 1 Z .l X . d ¿ n k l l 1 1
Z Z gây ra momen uốn ' '' : A n M M uD uD
M ' =Z .l =Z .l X .d < M '' =Z . l uD A 1 n 2 k uD n 2
 Gây ra ứng suất uốn chính: M' M ' ' σ ' = uD ; σ'' uD = uc n uc nWW ui ui 1 W = b h2 Do ui nên: 6 i
(Z ¿¿ n .l X 6. Z σ ' = 2 6. k . d); σ' = n . l2 ¿ uc n uc n b .h2 b .h2 i i
 Momen uốn phụ do X gây ra : M =X .d k up k M 6. X . d up k  Ứng suất uốn phụ: σ = = up n n ∑ 2 W b . h ui i
 Ứng suất uốn toàn toàn bộ: σ =σ +σ u uc up
+ Ứng suất uốn bên trái:
(Z ¿¿n . l X .d ) 6. X . d 6. Z .l 2 k k n 2 σ ' = ' + = 6. + = ¿ u σ σ uc up n n n 2 2 2 b .h b . h b .h i i i
+ Ứng suất uốn bên phải: 6. Z . l 6. X . d
(Z ¿¿ n . l + X . d ) n 2 k 2 k σ ''= '' + = + =6. ¿ u σ σ uc up n n n 2 2 2
b .h b .h b .h i i i
2.2.2. Khi phanh với lực phanh cực đại
X ≠ 0 ; X =X =0 (do tai nhíp ở vị trí thẳng đứng p A B α =0 ° )  X =X = Z Z p ; Z n B A
 Phương trình cân bằng momen tại B: Z .l . l X =0 2 . d 1 Z A n p Z . l X .d 2 Z = n + p
> Z ở trường hợp1  A l l A 1 1
 Phương trình cân bằng momen tại A: Z .l ZXX . d =0 1 .l .d B n p 2 1 Z . l X . d + X .d  2 1 Z = n + p
> Z ở trường hợp 1 B l l B 1 1  Z . l X . d + .d 2 X Z = n + p p 1 B l l 1 1 Z .l X . d ¿ n + p l l 1 1
Z Z gây ra momen uốn ' '' : A n M M uD uD
M ' =Z .l =Z .l + X . d > M '' =Z . l uD A 1 n 2 p uD n 2
 Gây ra ứng suất uốn chính: M' M ' ' σ ' = uD ; σ'' uD = uc n uc nWW ui ui 1 W = b h2 Do ui nên: 6 i
(Z ¿¿ n .l + X 6. Z σ ' = 2 6. p . d) ; σ' = n . l2 ¿ uc n uc n b . h 2 b . h2 i i
 Momen uốn phụ do X gây ra : M =X .d k up p M 6. X .d up p
 Ứng suất uốn phụ:: σ = = up n n ∑ 2 W b . h ui i
 Ứng suất uốn toàn toàn bộ: σ =σ +σ u uc up
+ Ứng suất uốn bên trái:
(Z ¿¿ n . l + X . d ) 6. X . d
(Z ¿¿n . l +2. X . d) 2 p p 2 p σ ' = ' + = 6. + =6. ¿¿ u σ σ uc up n n n b .∑ 2 2 2 h b .h b . h i i i
+ Ứng suất uốn bên phải: 6. Z . l 6.
(Z ¿¿n . l + X . d ) n 2 X . d p 2 p σ ''= '' + = + =6. ¿ u σ σ uc up n n n 2 2 2
b .h b .h b .h i i i 2.3. Trường hợp 3
X = 0, Y = Y = m G φ , Z = Z i max 2 2 y i b
 Phương trình cân bằng momen tại A: B1 Y . a+m .Z . B =0 2 . G2 2 n 2 1 m .G 2 2 Z = + Y . an2 2 B1
 Phương trình cân bằng momen tại C: B1 Y . am .G . +Z . B =0 2 2 2 n 1 1  m .G 2 2 Z = − Y . a n1 2 B1 
Z < Z  Tính toán theo Z n1 n 2 n2 Z =Z khi Y =Y =m φ 2 G n2 n 2 max max 2 y 2.  m .G φ . a 2 2 Z = (1+ y ) n2 2 B1 Khi Y =Y
Xe bắt đầu trượt ngang   m =1 max 2 G 2. φ . a  2 Z = (1+ y ) n1 2 B1
 Tính cho nhíp bên phải.
 Tính toán tương tự trường hợp 1, thay Z =Z ta được: n n 2 Z .l l 2 2 l Z = n2
; Z =Z (1+ )=Z . A l B n 2 l n 2 l 1 1 1
 Momen uốn tại D: M =Z .l uD n 2 2  Ứng suất uốn: M 6. Z .l 3. G . l 2. φ . a 2 2 2 σ = uD = n 2 =
(1+ y )[σ ] u n n n uB 2 2 1 W b . h b .h ui i i