lOMoARcPSD|59149108
Chương 1: Tổng quan mạng máy tính
Câu 1: Mạng máy tính là gì ?
A. Là hệ thống mạng lưới các thiết bị đầu cuối, các thiết bị mạng được kết nối với nhau
thôngqua phương tiện truyền dẫn.
B. Là hệ thống mạng lưới các phần mềm được kết nối với nhau thông qua phương tiện
truyềndẫn.
C. Là hệ thống mạng lưới các dịch vụ ứng dụng được kết nối với nhau thông qua phương
tiệntruyền dẫn.
D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của an ninh mạng?
A. Tính bảo mật
B. Tính toàn vẹn
C. Tính sẵn sàng
D. Tính thẩm mỹ
Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Internet là mạng lớn nhất hiện nay
B. Tất cả các máy tính được kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp mạng được
gọi là các host. Host cũng được gọi là thiết bị cuối
C. Máy khách là máy tính có cài đặt phần mềm cho phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin
thu được từ máy chủ
D. Mô hình mạng client – server chỉ có một máy đóng vai trò là server
Câu 4: Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ?
A. Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch vụ
B. Thiết bị, phương tiện truyền thông
C. Thiết bị, host, dịch vụ
D. Router, Switch, PC
Câu 5: Internet là gì?
A. Mạng LAN lớn nhất thế giới.
B. Mạng WAN do một tổ chức sở hữu.
C. Tập hợp các mạng kết nối trên toàn thế giới.
lOMoARcPSD|59149108
D. Mạng nội bộ của một công ty.
Câu 6: Thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính là gì?
A. Router
B. Switch
C. y tính, điện thoại
D. Hub
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn đặc điểm chính của kiến trúc mạng tin
cậy?
A. Kháng lỗi
B. Tốc độ truyền tải cao
C. Khả năng mở rộng
D. Bảo mật
Câu 8: Mạng hội tụ là gì?
A. Mạng chỉ truyền tải dữ liệu.
B. Mạng truyền tải dữ liệu, thoại và video trên cùng một cơ sở hạ tầng.
C. Mạng sử dụng nhiều loại cáp khác nhau cho mỗi dịch vụ.
D. Mạng LAN kết nối với mạng WAN.
Câu 9: BYOD là viết tắt của cụm từ nào?
A. Bring Your Own Device
B. Build Your Own Data
C. Bring Your Own Domain
D. Build Your Own Device
Câu 10: Địa chỉ IPv4 được tạo thành từ bao nhiêu bit?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
Câu 11: Dải địa chỉ nào không thuộc dải địa chỉ private ?
lOMoARcPSD|59149108
A. Lớp A: 10.x.x.x
B. Lớp C: 192.168.x.x
C. Lớp B: 172.16.x.x đến 172.31.x.x
D. Lớp C: 193.168.x.x
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về địa chỉ mạng ?
A. Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 0 và các bits của phần
Host ID đều bằng 1.
B. Địa chỉ mạng có cả 32 bits đều bằng 1.
C. Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 1 và các bits của phần
Host ID đều bằng 0.
D. Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Host – ID đều bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về địa chỉ broadcast ?
A. Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Host – ID đều bằng 1.
B. Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 0 và các bits của
phần Host – ID đều bằng 1.
C. Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 1 và các bits của
phần Host – ID đều bằng 0.
D. Địa chỉ broadcast có tất cả 32 bits đều bằng 0.
Câu 14: Đâu là lí do chính xác khi nói về sự ra đời của địa chỉ IPv6 ?
A. Địa chỉ IPv4 đã bị cạn kiệt
B. IPv4 không còn được dùng trên các thiết bị mạng
C. DNS không hỗ trợ IPv4 nữa
D. Các phiên bản hệ điều hành mới hầu như đã loại bỏ các công nghệ chạy IPv4
Câu 15: Subnet mask dùng để làm gì? A.
Xác định loại cáp mạng.
B. Phân biệt địa chỉ IP.
C. Xác định phần network và phần host của địa chỉ IP.
D. Mã hóa dữ liệu.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 16: Công thức nào dùng để tính số lượng subnet khi chia mạng con?
A. 2
n
(n là số bit mượn)
B. 2
n
(n là số bit host còn lại)
C. 2
n
(n là phiên bản IP)
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 17: Một địa chỉ Ipv4 có chiều dài bao nhiêu bits trong hệ thống ?
A. 4
B. 32
C. 16
D. 64
Câu 18: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Broadcast lớp C ?
A. 172.16.255.255
B. 200.1.0.255 C. 10.255.255.255.
D. 192.168.10.0
Câu 19: Địa chỉ 199.19.105.224/27 là địa chỉ ?
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ Broadcast
C. Địa chỉ mạng
D. Địa chỉ Multicast
Câu 20: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B?
A. 120.10.10.10
B. 175.10.192.200
C. 192.168.1.1
D. 224.0.0.1

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
Chương 1: Tổng quan mạng máy tính
Câu 1: Mạng máy tính là gì ?
A. Là hệ thống mạng lưới các thiết bị đầu cuối, các thiết bị mạng được kết nối với nhau
thôngqua phương tiện truyền dẫn.
B. Là hệ thống mạng lưới các phần mềm được kết nối với nhau thông qua phương tiện truyềndẫn.
C. Là hệ thống mạng lưới các dịch vụ ứng dụng được kết nối với nhau thông qua phương tiệntruyền dẫn. D. Tất cả các câu trên
Câu 2: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của an ninh mạng? A. Tính bảo mật B. Tính toàn vẹn C. Tính sẵn sàng D. Tính thẩm mỹ
Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng ? A.
Internet là mạng lớn nhất hiện nay B.
Tất cả các máy tính được kết nối vào mạng tham gia trực tiếp vào giao tiếp mạng được
gọi là các host. Host cũng được gọi là thiết bị cuối C.
Máy khách là máy tính có cài đặt phần mềm cho phép họ yêu cầu và hiển thị thông tin thu được từ máy chủ D.
Mô hình mạng client – server chỉ có một máy đóng vai trò là server
Câu 4: Cơ sở hạ tầng mạng chứa các thành phần mạng nào ? A.
Thiết bị, phương tiện truyền thông, dịch vụ B.
Thiết bị, phương tiện truyền thông C.
Thiết bị, host, dịch vụ D. Router, Switch, PC Câu 5: Internet là gì?
A. Mạng LAN lớn nhất thế giới.
B. Mạng WAN do một tổ chức sở hữu.
C. Tập hợp các mạng kết nối trên toàn thế giới. lOMoARcPSD| 59149108
D. Mạng nội bộ của một công ty.
Câu 6: Thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính là gì? A. Router B. Switch
C. Máy tính, điện thoại D. Hub
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn đặc điểm chính của kiến trúc mạng tin cậy? A. Kháng lỗi
B. Tốc độ truyền tải cao C. Khả năng mở rộng D. Bảo mật
Câu 8: Mạng hội tụ là gì?
A. Mạng chỉ truyền tải dữ liệu.
B. Mạng truyền tải dữ liệu, thoại và video trên cùng một cơ sở hạ tầng.
C. Mạng sử dụng nhiều loại cáp khác nhau cho mỗi dịch vụ.
D. Mạng LAN kết nối với mạng WAN.
Câu 9: BYOD là viết tắt của cụm từ nào? A. Bring Your Own Device B. Build Your Own Data C. Bring Your Own Domain D. Build Your Own Device
Câu 10: Địa chỉ IPv4 được tạo thành từ bao nhiêu bit? A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 11: Dải địa chỉ nào không thuộc dải địa chỉ private ? lOMoARcPSD| 59149108 A. Lớp A: 10.x.x.x B. Lớp C: 192.168.x.x C.
Lớp B: 172.16.x.x đến 172.31.x.x D. Lớp C: 193.168.x.x Câu 12:
Phát biểu nào sau đây đúng về địa chỉ mạng ? A.
Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 0 và các bits của phần Host – ID đều bằng 1. B.
Địa chỉ mạng có cả 32 bits đều bằng 1. C.
Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 1 và các bits của phần Host – ID đều bằng 0. D.
Địa chỉ mạng có tất cả các bits của phần Host – ID đều bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về địa chỉ broadcast ? A.
Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Host – ID đều bằng 1. B.
Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 0 và các bits của
phần Host – ID đều bằng 1. C.
Địa chỉ broadcast có tất cả các bits của phần Network – ID đều bằng 1 và các bits của
phần Host – ID đều bằng 0. D.
Địa chỉ broadcast có tất cả 32 bits đều bằng 0.
Câu 14: Đâu là lí do chính xác khi nói về sự ra đời của địa chỉ IPv6 ? A.
Địa chỉ IPv4 đã bị cạn kiệt B.
IPv4 không còn được dùng trên các thiết bị mạng C.
DNS không hỗ trợ IPv4 nữa D.
Các phiên bản hệ điều hành mới hầu như đã loại bỏ các công nghệ chạy IPv4
Câu 15: Subnet mask dùng để làm gì? A.
Xác định loại cáp mạng.
B. Phân biệt địa chỉ IP.
C. Xác định phần network và phần host của địa chỉ IP. D. Mã hóa dữ liệu. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 16: Công thức nào dùng để tính số lượng subnet khi chia mạng con?
A. 2n (n là số bit mượn)
B. 2n (n là số bit host còn lại) C. 2n (n là phiên bản IP)
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 17: Một địa chỉ Ipv4 có chiều dài bao nhiêu bits trong hệ thống ? A. 4 B. 32 C. 16 D. 64 Câu 18:
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ Broadcast lớp C ? A. 172.16.255.255 B. 200.1.0.255 C. 10.255.255.255. D. 192.168.10.0 Câu 19:
Địa chỉ 199.19.105.224/27 là địa chỉ ? A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ Broadcast C. Địa chỉ mạng D. Địa chỉ Multicast
Câu 20: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp B? A. 120.10.10.10 B. 175.10.192.200 C. 192.168.1.1 D. 224.0.0.1