Toán 6 Chuyên đề: Phép nhân số nguyên

Tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập về Phép nhân số nguyên Toán 6 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu -
” trước kết quả nhận được.
Nếu
*
,mn
thì
( ) ( ) ( )
. . . .m n n m m n = =
2. Nhân hai s nguyên cùng du
a) Phép nhân hai s nguyên dương
Nhân hai s nguyên dương chính là nhân hai số t nhiên khác 0.
b) Phép nhân hai s nguyên âm
Quy tc: Mun nhân hai s nguyên âm, ta nhân phn s t nhiên ca hai s đó với nhau.
Nếu
*
,mn
thì
( ) ( ) ( ) ( )
. . . .m n n m m n = =
3. Chú ý:
+ Cách nhn biết du ca tích:
( ) ( ) ( )
.+ + +
( ) ( ) ( )
. +
( ) ( ) ( )
.+
+Vi
aZ
thì
.0 0. 0aa==
.
+
.0ab=
thì hoc
hoc
0b =
.
+ Khi đổi du mt tha s thì tích đổi dấu. Khi đổi du hai tha s thì tích không thay đổi.
( ) ( )
. . .a b a b =
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dng 1. Thc hin phép tính
I.Phương pháp giải.
Áp dng quy tc nhân hai s nguyên cùng du, nhân hai s nguyên khác du.
II.Bài toán.
Bài 1. Tính:
a)
( )
16 .10
b)
( )
23. 5
c)
( ) ( )
24 . 25−−
d)
( )
2
12
Li gii
a)
( )
16 .10 160 =
b)
( )
23. 5 115 =
c)
( ) ( )
24 . 25 600 =
d)
( ) ( ) ( )
2
12 12 . 12 144 = =
Bài 2. Tính:
a)
( )
18. 12
b)
18.0
c)
( )
49. 76
d)
( )( )
26 32−−
Li gii
a)
( )
18. 12 216 =
b)
18.0 0−=
.
Trang 2
c)
( ) ( )
49. 76 49.76 3724 = =
d)
( ) ( )
26 . 32 832 =
Bài 3. Đin vào ô trng trong các bng sau:
a)
x
7
13
25
y
9
5
5
.xy
35
125
b)
a
3
15
4
7
5
0
b
6
13
12
3
1000
.ab
45
21
36
27
0
Li gii
a)
x
7
13
7
25
y
9
5
5
5
.xy
63
65
35
125
b)
a
3
15
4
7
3
9
5
0
b
6
3
13
3
12
3
0
1000
.ab
45
52
21
36
27
0
0
Bài 4.
a) Tính
77.13
, t đó suy ra kết qu ca
( )
77 .13
;
( )
77. 13
;
( ) ( )
77 . 13−−
b) Tính
( )
29. 7
, t đó suy ra kết qu ca
( ) ( )
29 . 7−−
;
29.7
;
( )
29 .7
Li gii
a)Ta có: .
77.13 1001=
. Khi đổi du mt tha s thì tích đổi dấu Khi đổi du hai tha s thì tích không
thay đổi., suy ra:
( )
77 .13 1001 =
;
( )
77. 13 1001 =
;
( ) ( )
77 . 13 1001 =
b)Ta có:
( )
29. 7 203 =
. Khi đổi du mt tha s thì tích đổi dấu. Khi đổi du hai tha s thì tích
không thay đổi, suy ra:
( ) ( )
29 . 7 203 =
;
29.7 203=
;
( )
29 .7 203−=
Bài 5. Hãy điền vào du * các dấu “+” hoặc “–” để được kết qu đúng:
a)
( ) ( )
*4 . *5 20=
b)
( ) ( )
*4 . *5 20.=−
Li gii
Ta biết tích ca hai s nguyên là mt s nguyên dương khi hai số cùng du, là s nguyên âm khi hai s
trái du. Vì vy, ta có kết qu sau:
a)
( ) ( )
4 . 5 20+ + =
hoc
( ) ( )
4 . 5 20. =
b)
( ) ( )
4 . 5 20 + =
hoc
( ) ( )
4 . 5 20.+ =
Bài 6.Thay dấu* bằng chữ số thích hợp
Trang 3
a)
( )
11* .4 448 =
b)
( )
9 .*3 117 =
c)
( )
* .11 55 =
Li gii
a)
( )
11* .4 448 =
( )
( )
11* .4 112 .4 =
( )
11* 112 =
*2 =
b)
( )
9 .*3 117 =
( ) ( )
9 .*3 9 .13 =
*3 13=
*1=
c)
( )
* .11 55 =
( ) ( )
* .11 5 .11 =
( ) ( )
*5 =
*5=
Bài 7. Tính
a)
( ) ( ) ( )
11 . 28 9 .13 +
b)
( ) ( ) ( )
69 . 31 15 .12
c)
( ) ( )
16 5 . 7


d)
( ) ( ) ( ) ( )
4 . 9 6 . 12 7
Li gii
a)
( ) ( ) ( )
11 . 28 9 .13 +
( )
308 117 191= + =
b)
( ) ( ) ( )
69 . 31 15 .12
( )
2139 180=
2139 180 2319= + =
c)
( ) ( )
16 5 . 7


( )
21. 7 147= =
d)
( ) ( ) ( ) ( )
4 . 9 6 . 12 7
( ) ( )
36 6 . 12 7= +
( )
30. 5 150= =
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023A = + + + + +
b)
1 4 7 10 ... 307 310 313B = + + + +
c)
2194.21952195 2195.21942194C= +
Li gii
a)
1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023A = + + + + +
Biu thc A có :
( )
2023 1 :1 1 2023 + =
( s hng)
1 2 3 4 5 6 ... 2021 2022 2023A = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1011
1 2 3 4 5 6 7 ... 2020 2021 2022 2023
s haïng
A = + + + + + + + + + + +
1012
1 1 1 ... 1
s haïng
A = + + + +
1012=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 ... 2020 2021 2022 2023A = + + + + + + + + + + +
b)
1 4 7 10 ... 307 310 313B = + + + +
Biu thc A có :
( )
313 1 :3 1 105 + =
( s hng)
1 4 7 10 ... 307 310 313B = + + + +
Trang 4
( ) ( ) ( ) ( )
52
1 4 7 10 13 ... 304 307 310 313
s haïng
B = + + + + + + + + +
52
1 3 3 ... 3
s haïng
B = + + + +
1 3.52 1 156 157= + = + =
c)
2194.21952195 2195.21942194C= +
2194.2195.10001 2195.2194.10001C= +
0C =
Dng 2. So sánh
I.Phương pháp giải.
So sánh vi s
0:
Tích hai s nguyên khác du luôn nh hơn 0.Tích hai s nguyên cùng du luôn ln
hơn
0.
So sánh mt tích vi mt s: Để so sánh mt tích vi mt s, ta áp dng quy tc nhân hai s nguyên
cùng du, nhân hai s nguyên khác du, sau đó so sánh kết qu vi s theo yêu cầu đề bài.
So sánh hai biu thc vi nhau: Áp dng quy tc nhân hai s nguyên cùng du, nhân hai s nguyên
khác du, các quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế sau đó so sánh hai kết qu vi nhau.
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:
a)
( 16).4
vi
34
b)
( ) ( )
3 . 47−−
vi
15
c)
( 21).5
vi
( 34).3
d)
( ) ( )
13 . 47−−
vi
( )
39 .6
e)
( ) ( )
17 . 19−−
vi
( ) ( )
25 . 12−−
f)
( ) ( )
23 . 4−−
vi
33.3
Li gii
a)
( 16).4
vi
34
Ta có:
( 16).4 64 =
34−
b)
( ) ( )
3 . 47−−
vi
15
Ta có:
( ) ( )
3 . 47 141 =
c)
( 21).5
vi
( 34).3
Ta có:
( 21).5 105 =
;
( 34).3 102 =
105 102
nên
( 21).5
( 34).3
141 15
nên
( ) ( )
3 . 47−−
15
Vy
( 16).4
34
d)
( ) ( )
13 . 47−−
vi
( )
39 .6
Ta có:
( ) ( )
13 . 47 0
;
( )
39 .6 0−
Vy
( ) ( )
13 . 47−−
( )
39 .6
e)
( ) ( )
17 . 19−−
vi
( ) ( )
25 . 12−−
Ta có:
( ) ( )
17 . 19 323 =
;
( ) ( )
25 . 12 300 =
323 300
nên
( ) ( )
17 . 19−−
( ) ( )
25 . 12−−
f)
( ) ( )
23 . 4−−
vi
33.3
Ta có:
( ) ( )
23 . 4 92 =
;
33.3 99=
92 99
nên
( ) ( )
23 . 4−−
33.3
Bài 2. So sánh:
a)
( 12).4
vi
0
b)
( ) ( )
3 . 2−−
vi
3
c)
( 3).2
vi
3
d)
15.( 3)
vi
15
e)
( 316).312
vi
99.231
f)
( ) ( )
213 . 345−−
vi
462
Li gii
a)
( 12).4
vi
0
Ta có:
( 12).4
0
b)
( ) ( )
3 . 2−−
vi
3
Ta có:
( ) ( )
3 . 2−−
0
;
3
0
Trang 5
Suy ra :
( ) ( )
3 . 2−−
3
c)
( 3).2
vi
3
Ta có:
( 3).2 6 3 =
Suy ra :
( )
3 . 2
3
d)
15.( 3)
vi
15
Ta có:
15.( 3)
0
;
15
0
Suy ra :
15.( 3)
15
e)
( 316).312
vi
99.231
Ta có:
( 316).312
0
;
99.231
0
Suy ra :
( 316).312
99.231
f)
( ) ( )
213 . 345−−
vi
462
Ta có:
( ) ( )
213 . 345−−
0
;
462
0
Suy ra :
( ) ( )
213 . 345−−
462
Bài 3. So sánh:
a)
( ) ( ) ( )
9 . 3 21. 2 25A = + +
( ) ( ) ( ) ( )
5 . 13 3 . 7 80.B = +
b)
( ) ( ) ( )
5 . 2 11. 2 15A = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 . 12 2 . 5 30.B = +
Li gii
a)
( ) ( ) ( )
9 . 3 21. 2 25A = + +
( ) ( ) ( ) ( )
5 . 13 3 . 7 80.B = +
Ta có:
( ) ( ) ( )
9 . 3 21. 2 25A = + +
27 42 25 10= + =
( ) ( ) ( ) ( )
5 . 13 3 . 7 80.B = +
65 21 80 6= + =
10 6
, suy ra
AB
b)
( ) ( ) ( )
5 . 2 11. 2 15A = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 . 12 2 . 5 30.B = +
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 . 2 11. 2 15A = + +
10 22 15 3= + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 . 12 2 . 5 30B = +
24 10 30 4= + =
34−
, suy ra
AB
Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống :
a)
( )
105 .48 0
b)
( ) ( )
250 . 52 .7 0−−
c)
( ) ( ) ( )
17 . 159 . 575 125.72
d)
( ) ( ) ( )
320 . 45 . 37 .0
e)
( ) ( ) ( )
751 .123 15 . 72
Li gii
So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
a)
( )
105 .48 0−
b)
( ) ( )
250 . 52 .7 0
c)
( ) ( ) ( )
17 . 159 . 575 125.72
d)
( ) ( ) ( )
320 . 45 . 37 .0
e)
( ) ( ) ( )
751 .123 15 . 72
Dng 3. Tìm s nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước
I.Phương pháp giải.
- Áp dng quy tc chuyn vế đưa các số hng cha
x
v mt bên, các s hng không cha
x
v mt
bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tc nhân hai s nguyên khác du, quy tc nhân hai s nguyên
cùng du.
Trang 6
- Vận dụng kiến thức: +
.0ab=
0a=
hoc
0b=
+
. ( )a b n n=
,ab
là ước ca n
+
.0ab
a
b
cùng du ( cùng âm hoặc cùng dương)
+
.0ab
a
b
trái du
II.Bài toán.
Bài 1.Tìm các s nguyên
,x
biết:
a)
8. 64x =
b)
( )
5 . 25x−=
c)
4. 1 21x+=
d)
( )
3 . 1 8x =
Li gii
a)
8. 64x =
64:8=x
8=x
b)
( )
5 . 25x−=
( ) ( ) ( )
5 . 5 . 5 = x
5=−x
c)
4. 1 21x+=
4. 21 1=−x
4. 20=x
20:5=x
4=x
d)
( )
3 . 1 8x =
( )
3 . 8 1 = +x
( ) ( )( )
3 . 3 3 = x
3=−x
Bài 2. Tìm các s nguyên
,x
biết:
a)
( ) ( ) ( )
12 . 15 . 4 12x =
b)
( ) ( ) ( )
5 . 5 3 . 8 6x + = +
c)
3 36 7 64xx+ =
d)
5 178 14 145xx = +
Li gii
a)
( ) ( ) ( )
12 . 15 . 4 12x =
( )
12 . 60 12 = x
( ) ( )( )
12 . 48 12 4 = = x
4=−x
b)
( ) ( ) ( )
5 . 5 3 . 8 6x + = +
( )
5 . 5 24 6 + = +x
( )
5 . 5 30 + =x
( )
5 . 30 5 25 = =x
( ) ( )( )
5 . 5 5 = x
5=−x
c)
3 36 7 64xx+ =
3 7 64 36+ = xx
10 100=−x
( )
10 10. 10=−x
10=−x
d)
5 178 14 145xx = +
5 14 145 178 = +xx
19 323−=x
( )
19 19 .17 = x
17=x
Bài 3. Tìm s nguyên x, biết:
a)
( )
5. 2 0x −=
b)
( ) ( )
5 . 7 0xx + =
c)
( )
4 . 20x−=
Li gii
a)
( )
5. 2 0−=x
b)
( ) ( )
5 . 7 0 + =xx
Trang 7
20−=x
2=x
50 =x
hoc
70+=x
5=x
hoc
7x =−
c)
( )
4 . 20.x−=
Nhn thy
( ) ( )
20 4 . 5=
nên
5x =−
Bài 4. Tìm s nguyên x, biết:
a)
( ) ( )
1005 . 2 0;x + =
b)
( ) ( )
8 . 6 0;xx+ =
c)
( )
8 . 5 0;xx−=
d)
2
5 0.xx−=
Li gii
a)
( ) ( )
1005 . 2 0 + =x
20 + =x
2.=−x
b)
( ) ( )
8 . 6 0+ =xx
80 + =x
hoc
60−=x
8=−x
hoc
6.x =
c)
( )
8 . 5 0−=xx
80=x
hoc
50x−=
0=x
hoc
5x =
d)
2
50−=xx
( )
. 5 0−=xx
0=x
hoc
50x −=
0=x
hoc
5x =
Bài 5. Tìm s nguyên x, biết:
a)
91 2xxx+ + + =
b)
( ) ( ) ( )
152 3 1 2 . 27x + =
c)
( )
2
5 1 121+=x
Li gii
a)
91 2+ + + = xxx
3. 91 2+ = x
3 2 91= x
3 93=−x
Do
( )
93 3. 31 =
nên
31.x =−
b)
( ) ( ) ( )
152 3 1 2 . 27 + = x
152 3 1 54 =x
3 153 54= x
3 207=−x
Do
( )
207 3. 69 , =
suy ra
69.x =−
c)
( )
2
5 1 121+=x
( )
2
2
5 1 11 + =x
hoc
( ) ( )
22
5 1 11+ = x
5 1 11 + =x
hoc
5 1 11.x+ =
+ Vi
5 1 11 5 11 1 10 2.x x x+ = = = =
+Vi
5 1 11 5 12xx+ = =
, không có x nguyên nào tha mãn.
Vy
2.x =
Bài 6. Tìm s nguyên x, biết:
a)
82 2 ;x x x x+ + + =
b)
( )
5. 4 . 100;x =
c)
( ) ( ) ( )
1 . 3 . 6 . 36;x =
d)
( ) ( ) ( )
151 3 1 2 . 77 .x + =
Li gii
Trang 8
a)
82 2x x x x+ + + =
3 82 2+ = xx
3 2 82+ = xx
4 84=−x
21=−x
b)
( )
5. 4 . 100x =
20. 100 = x
5=x
c)
( ) ( ) ( )
1 . 3 . 6 . 36x =
18. 36−=x
2=−x
d)
( ) ( ) ( )
151 3 1 2 . 77x + =
( )
151 3 1 154 + =x
3 1 151 154+ = x
3 1 305+ = x
3 306=−x
102x =−
Bài 7. Tìm s nguyên x,y biết:
a)
. 21 xy =−
b)
( )
36xy =
c)
( ) ( )
1 . 2 7xy + =
d)
( ) ( )
2 1 . 2 1 35xy + =
Li gii
a)
. 21 xy =−
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
21 1 .21 1. 21 3 .7 3. 7 = = = =
, xy
. 21 xy =−
Suy ra :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1;21 ; 21; 1 : 1; 21 ; 21;1 ; 3;7 ; 7; 3 ; 3; 7 ; 7;3xy
b)
( )
36xy =
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
6 1 .6 1. 6 2 .3 2. 3 = = = =
, xy
nên
3 y −
( )
36xy =
Suy ra: +
1; 3 6xy= =
1; 9xy = =
+
6 ; 3 1xy= =
6 ; 2xy = =
+
1; 3 6xy= =
1; 3xy = =
+
6 ; 3 1xy= =
6 ; 4xy = =
+
2 ; 3 3xy= =
2 ; 0xy = =
+
3 ; 3 2xy= =
3 ; 5xy = =
+
3 ; 3 2xy= =
3 ; 1xy = =
+
2 ; 3 3xy= =
2 ; 6xy = =
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1;9 ; 6;2 : 1; 3 ; 6;4 ; 2;0 ; 3;5 ; 3;1 ; 2;6xy
c)
( ) ( )
1 . 2 7xy + =
Trang 9
Ta có:
( ) ( )
7 1.7 1 . 7= =
, xy
nên
1 ; 2 xy +
( )( )
1 2 7xy + =
Suy ra: +
1 =1 ; 2 =7xy−+
= 2 ; = 5xy
+
1 =7 ; 2 =1xy−+
= 8 ; = 1xy−
+
1 = -1 ; 2 = -7xy−+
= 0 ; = 9xy−
+
1 = -7 ; 2 = -1xy−+
= 6 ; = 3xy
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 2;5 ; 8; 1 : 0; 9 ; 6; 3xy
d)
( ) ( )
2 1 . 2 1 35xy + =
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
35 1 .35 1. 35 5 .7 5. 7 = = = =
, xy
nên
2 1 ; 2 1 xy +
( )( )
2 1 2 1 35xy + =
Suy ra: +
2 1 1;2 1 35xy = + =
0 ; 17xy = =
+
2 1 35 ;2 1 1xy = + =
18 ; 1xy = =
+
2 1 1;2 1 35xy = + =
1; 18xy = =
+
2 1 35 ;2 1 1xy = + =
17 ; 0xy = =
+
2 1 5 ;2 1 7xy = + =
2 ; 3xy = =
+
2 1 7 ;2 1 5xy = + =
4 ; 3xy = =
+
2 1 5 ;2 1 7xy = + =
3 ; 4xy = =
+
2 1 7 ;2 1 5xy = + =
3 ; 2xy = =
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0;17 ; 18; 1 : 1; 18 ; 17;0 ; 2;3 ; 4; 3 : 3; 4 ; 3;2xy
Bài 8. Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
8xx+−
vi
2=−x
b)
( )
3
5. . 1 15 +xx
vi
2=−x
c)
( ) ( )
1 . 2xx +
vi
2
9=x
d)
( ) ( )
4 5 . 7xx−−
vi
( ) ( )
2 . 3 0.xx + =
Li gii
a)
2
8xx+−
vi
2x =−
Vi
2x =−
thì
( )
2
2
8 2 2 8 6xx+ = =
b)
( )
3
5. . 1 15 +xx
vi
2x =−
Vi
2x =−
thì
( ) ( ) ( )
3
3
5. . 1 15 5. 2 . 2 1 15 + = +xx
( ) ( )
5. 8 . 3 15 105= + =
c)
( ) ( )
1 . 2xx +
vi
2
9=x
Ta có :
2
9=x
3=x
hoc
3x =−
+ Khi
3x =
thì
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 2 3 1 . 3 2 10 + = + = xx
Trang 10
+ Khi
3x =−
thì
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 2 3 1 . 3 2 4 + = + = xx
d)
( ) ( )
4 5 . 7xx−−
vi
( ) ( )
2 . 3 0.xx + =
Vi
( ) ( )
2 . 3 0xx + =
thì
2x =
hoc
3=−x
+ Khi
thì
( ) ( ) ( ) ( )
4 5 . 7 4.2 5 . 2 7 15 = = xx
+ Khi
3x =−
thì
( ) ( ) ( ) ( )
4 5 . 7 12 5 . 3 7 170 = =xx
Trang 11
SH 6.CHUYÊN ĐỀ 3.2 CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
Tính cht giao hoán: Vi mi
, : . . .a b ab b a=
Tính cht kết hp: Vi mi
( ) ( )
, , : . . . . .a b c a b c a b c=
Nhân vi s
1:
Vi mi
: .1 1. .a a a a = =
Tính cht phân phi ca phép nhân vi phép cng:
Vi mi
( )
, , : . . . .a b c a b c a b a c + = +
Lưu ý:
- Tích mt s chn tha s nguyên âm s mang dấu “
+
”.
- Tích mt s l tha s nguyên âm s mang dấu “
”.
- Lũy thừa bc chn ca mt s nguyên âm là mt s nguyên dương
- Lũy thừa bc l ca mt s nguyên âm là mt s nguyên âm
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dng 1. Thc hin phép tính
I.Phương pháp giải.
Vn dng các tính cht của phép nhân để tính cht giáo hoán, kết hp và tính cht phân phi ca phép
nhân vi phép cộng để tính toán được thun li, d dàng.
II.Bài toán.
Bài 1: Thay mt tha s bng tổng để tính:
a)
( )
98 .15
b)
( )
35 12
c)
( )
53 .21
d)
( )
17 . 101
Lời giải
a)
( )
98 .15
( )
100 2 .15= +
( )
100 . 15 2.15 = +
1500 30= +
1470=−
b)
( )
35 12
( )
35 10 2 =
( ) ( )
35. 10 35. 2= +
350 70=
420 =−
c)
( )
53 .21
( ) ( )
53 . 20 1= +
( ) ( )
53 .20 53 .1= +
1060 53=
1113=−
d)
( )
17 . 101
( ) ( )
17 . 100 1= +
1700 17=−
1717=−
Bài 2: Tính nhanh các tích sau:
a)
( ) ( )
4 .2.6.25. 7 .5 −−
b)
( ) ( ) ( )
32 . 125. 9 . 25
c)
( )
47.69 31. 47
d)
( ) ( )
56 8. 11 7 + +
Lời giải
a)
( ) ( )
4 .2.6.25. 7 .5 −−
( ) ( ) ( )
4 .25 . 2.5 . 6. 7
=
( ) ( )
100 .10. 42=
= 42000
b)
( ) ( ) ( )
32 . 125. 9 . 25
( ) ( ) ( )
8 .4.125. 9 . 25=
( ) ( ) ( )
8 .125 . 4. 25 . 9=

−−
( ) ( ) ( )
1000 . 100 . 9=
900 000=−
Trang 12
c)
( )
47.69 31. 47
47.69 31.47=+
( )
47 69 31=+
47. 100=
4700 =
d)
( ) ( )
56 8. 11 7 + +
( )
56 8.11 8.7= + +
( )
56 88 56= + +
( )
56 56 88


= + +
88=
Bài 3: Tính mt cách hp lí:
a)
( )
44. 50 50. 56
b)
31.72 31.70 31.2
c)
( )
67. 1 301 301. 67 −−
d)
( ) ( )
3879 3879 3879 3879 . 25
e)
( )
4
2 .289 16.189−−
f)
( ) ( )
22
8 .19 19. 6 +
Lời giải
a)
( )
44. 50 50. 56−−
( ) ( )
50 44 56= +
( )
50 . 100=−
5000 =−
b)
31.72 31.70 31.2−−
( )
31 72 70 2=
31.0 0==
c)
( )
67. 1 301 301. 67
67.1 67.301 301.67= +
67 =−
d)
( ) ( )
3879 3879 3879 3879 . 25
( ) ( )
3879 .4. 25=
( ) ( )
3879 . 4. 25


=
( )
3879. 100=
387900=
( )
4
e) 2 .289 16.189−−
.
( )
4
2 .289 16.189=
16.289 16.189=−
( )
16. 289 189=−
( ) ( )
22
f) 8 .19 19. 6 +
64. 19 19. 36=+
( )
19 64 36=+
19. 100=
1900=
Bài 4: Tính nhanh:
a)
( ) ( ) ( )
45. 24 10 . 12 +
b)
( ) ( )
134 51. 134 134 .48 + +
c)
( ) ( ) ( )
41 59 2 59 41 2 + +
d)
( )
369. 2 41. 82
e)
( ) ( ) ( )
135 35 . 37 37. 42 58 +
Lời giải
a)
( ) ( ) ( )
45. 24 10 . 12 +
( ) ( ) ( )
45. 24 5 .2 12= +
( ) ( ) ( )
45. 24 5 . 24= +
( ) ( )
24 . 45 5 =
( )
24 . 40=−
960=−
b)
( ) ( )
134 51. 134 134 .48 + +
( ) ( )
134. 1 51. 134 134. 48= + +
( ) ( )
134 1 51 48


= +
134. 2 168==
c)
( ) ( ) ( )
41 59 2 59 41 2 + +
( ) ( )
41 .59 41 .2 59.41 59.2= + +
( ) ( )
41 .59 59.41 41 .2 59.2
= + +
( )
0 2 41 59= +
( )
2. 100 200= =
d)
( )
369. 2 41. 82−−
( )
41.9 2 41.82=−
( )
41 18 82=
( )
41. 100 4100= =
e)
( ) ( ) ( )
135 35 . 37 37. 42 58 +
( ) ( ) ( )
100 . 37 37 100= +
3700 3700 0==
Trang 13
Bài 5: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa ca mt s nguyên.
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7−−−−−−
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 . 4 . 4 . 5 . 5 . 5
c)
( ) ( )
3
8 . 2 . 125 −−
d)
( ) ( )
3
27 . 2 . 343−+
Lời giải
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7−−−−−−
=
6
( 7)
6
7=
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 . 4 . 4 . 5 . 5 . 5
=
3 3 3
( 4) .( 5) 20 =
c)
( ) ( )
3
8 . 2 . 125 −−
=
3 3 3 3
( 2) .( 2) 5 20 =
d)
( ) ( )
3
27 . 2 . 343−+
=
3 3 3 3
3 .( 2) .7 ( 42) =
Dng 2. Tính giá tr ca biu thc
I.Phương pháp giải.
- Rút gn biu thc ( nếu có th)
-Thay giá tr ca ch vào biu thc ri thc hin phép tính
II.Bài toán.
Bài 6: Rút gn các biu thc sau
a)
()−+a b c d ad
b)
( )
2 + + a b c ab ac
Lời giải
a)
( )
+ = + =a b c d ad ab ac ad ad ab ac
b)
( )
2 2 2 + + = + + =a b c ab ac a ab ac ab ac a
Bài 7: Tính giá tr ca biu thc sau:
a)
( ) ( ) ( )
75 . 27 . Ax=
vi
4x =−
b)
1.2.3.4.5. Ba=
vi
10a =−
c)
34
5C a b=
vi
1, 1ab= =
d)
52
9D a b=
vi
1, 2ab= =
Lời giải
a)
( ) ( ) ( )
75 . 27 . Ax=
vi
4x =−
. Thay
4x =−
vào biu thức A, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
75 . 27 . 4 75 . 27 .4 8100A
=
=
=
b)
1.2.3.4.5. Ba=
vi
10a =−
. Thay
10a =−
vào biu thức B, ta được:
( )
1.2.3.4.5. 10 1200B = =
c)
34
5C a b=
vi
1, 1ab= =
. Thay
1, 1ab= =
vào biu thc
C
, ta được:
( )
3
4
5 5. 1 .1=− =−C
d)
52
9D a b=
vi
1, 2ab= =
. Thay
1, 2ab= =
vào biu thc
D
, ta được:
( ) ( )
5
2
9. 1 1 .4 36.2 9.== = D
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc:
Trang 14
a)
A ax ay bx by= + + +
biết
2ab+ =
,
17xy+=
b)
B ax ay bx by= +
biết
7ab+ =
,
1xy =
Lời giải
a)
A ax ay bx by= + + +
biết
2ab+ =
,
17xy+=
Ta có:
A ax ay bx by= + + +
( ) ( )
= + + +ax ay bx by
( ) ( )
= + + +a x y b x y
( )( )
= + +x y a b
Thay
2ab+ =
,
17xy+=
vào biu thức A, ta được:
( )
17. 2 34A = =
b)
B ax ay bx by= +
biết
7ab+ =
,
1xy =
( )( )
= + = + B ax ay bx by a b x y
Thay
7ab+ =
,
1xy =
vào biu thức B, ta được:
( )( )
7 1 7B = =
Bài 9: Cho
7 , 4ab= =
. Tính giá tr các biu thc sau và rút ra nhn xét:
a) A =
22
2a ab b++
( )( )
= + B a b a b
b) C =
22
ab
( )( )
= + D a b a b
Lời giải
a) A =
22
2a ab b++
( )( )
= + B a b a b
Thay
7, 4ab= =
vào các biu thc AB , ta được:
( ) ( )( ) ( )
22
7 2 7 4 4 49 56 16 121= + + = + + =A
( )( ) ( ) ( )
7 4 7 4 11 . 11 121B = = =
Vy
AB=
hay
( )( )
22
2+ + = + +a ab b a b a b
b) C =
22
ab
( )( )
= + D a b a b
Thay
7, 4ab= =
vào các biu thức C và D , ta được:
C
( ) ( )
22
7 4 49 16 33= = =
( )( ) ( ) ( )
7 4 7 4 11 . 3 33D = + = =
Vy
CD=
hay
( )( )
22
= + a b a b a b
Bài 10: Tính giá tr ca biu thc:
( )( )( )
2 2 3 6 2
= +M m m n m n m n
vi
16; 4mn= =
Lời giải
( )( )( )
2 2 3 6 2
= +M m m n m n m n
vi
16; 4mn= =
Thay
16; 4mn= =
vào tha s
2
mn+
, ta được:
( ) ( ) ( )
2
2
16 4 16 16 0+ = + = + =mn
Trang 15
Suy ra:
( )( )( ) ( )( )
2 2 3 6 2 2 2 3 6
.0 0= + = =M m m n m n m n m m n m n
Dng 3. So sánh
I.Phương pháp giải.
C1: Xét du ca các tích ri so sánh
C2: Rút gn biu thc ri so sánh kết qu
II.Bài toán.
Bài 11: Không thc hin phép tính hãy so sánh:
a)
( ) ( )
7 15 .5−−
vi 0 b)
( )
32. 3 .8
vi
0
c)
13.17
vi
( ) ( )
13 . 17−−
d)
( ) ( )
21. 27 . 130 .0−−
vi
( ) ( ) ( )
9 . 11 . 13 .15
Lời giải
a)
( ) ( )
7 15 .5−−
vi 0
Tích
( ) ( )
7 15 .5−−
có hai tha s âm nên tích mang giá tr dương
Suy ra :
( ) ( )
7 15 .5 0
b)
( )
32. 3 .8
vi 0
Tích có
( )
32. 3 .8
mt tha s âm nên tích mang giá tr âm
Suy ra :
( )
32. 3 .8 0−
c)
13.17
vi
( ) ( )
13 . 17−−
Ta có :
( ) ( )
13.17 13 . 17=
d)
( ) ( )
21. 27 . 130 .0−−
vi
( ) ( ) ( )
9 . 11 . 13 .15
Ta có :
( ) ( )
21. 27 . 130 .0 0 =
;
( ) ( ) ( )
9 . 11 . 13 .15 0
Suy ra :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
21. 27 . 130 .0 9 . 11 . 13 .15
Bài 12: So sánh AB biết
( ) ( ) ( ) ( )
5.73. 8 . 9 . 697 .11. 1A =
( ) ( ) ( )
2 .3942.598. 3 . 7 .87623B =
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
5.73. 8 . 9 . 697 .11. 1 0A =
( ) ( ) ( )
2 .3942.598. 3 . 7 .87623 0B =
Suy ra :
AB
Bài 13: So sánh các biu thc sau
( ) ( )
A a b c b a c= +
( )
B a b c=+
Lời giải
Trang 16
( ) ( )
A a b c b a c= +
( )
B a b c=+
Ta có :
( ) ( )
A a b c b a c= +
ab ac ab bc= + +
( )
ab ab ac bc= + +
( )
ac bc a b c B= + = + =
Vy
AB=
Bài 14: Ta có
22
ab
( )( )
= + a b a b
(theo kết qu bài 9 - Dng 3)
9876543 . 9876545
2
9876544
Lời giải
Ta có :
( )( )
9876543 . 9876545 9876544 1 9876544 1 =+
=
22
9876544 1
22
9876544 1
<
2
9876544
nên
2
9876543 . 98765 98745 6544
Bài 15: So sánh
27. 58 31 A = +
29 26. 58B =
Lời giải
Ta có :
27. 58 31A = +
( )
26 1 . 58 31= + +
26.58 26.1 31= +
26.58 26 31= +
26. 58 5= +
5 26.58=
5 29
nên
5 26.58 29 26. 58
hay
27. 58 31 29 26. 58 +
Vy
AB
HT
| 1/16

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-
” trước kết quả nhận được. Nếu * , m n  thì .
m (−n) = (−n).m = − ( . m n).
2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
a) Phép nhân hai số nguyên dương

Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
b) Phép nhân hai số nguyên âm
Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau. Nếu * , m n
thì (−m).(−n) = (−n).(−m) = . m . n 3. Chú ý:
+ Cách nhận biết dấu của tích: (+).(+)→(+) (−).(−)→(+) (+).(−)→(−)
+Với a Z thì . a 0 = 0.a = 0 . + .
a b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 .
+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. (−a).( b − ) = . a . b
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Thực hiện phép tính
I.Phương pháp giải.
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. II.Bài toán. Bài 1. Tính: a) ( 16 − ).10 b) 23.( −5) c) (−24).( 25 − ) d) (− )2 12 Lời giải a) ( 16 − ).10=−160 b) 23.( 5 − )=−115 2 c) ( 24 − ).( 25 − )=600 d) ( 12 − ) =( 12 − ).( 12 − )=144 Bài 2. Tính: a) 18.(−12) b) 1 − 8.0 c) 49.( 76 − ) d) ( 26 − )( 32 − ) Lời giải a) 18.( 12 − )=− 216 b) 1 − 8.0 = 0 . Trang 1 c) 49.( 76 − )= − (49.76)= − 3724 d) ( 26 − ).( 32 − ) =832
Bài 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau: a) x 7 13 − 25 − y 9 5 − 5 − . x y 35 125 b) a 3 15 4 − 7 − 5 − 0 b 6 − 13 − 12 3 1000 − a . b 45 − 21 36 27 − 0 Lời giải a) x 7 13 − 7 − 25 − y 9 5 − 5 − 5 − . x y 63 65 35 125 b) a 3 15 4 − 7 − 3 9 − 5 − 0 b 6 − 3 − 13 − 3 − 12 3 0 1000 − a . b 45 − 52 21 36 27 − 0 0 Bài 4.
a) Tính 77.13, từ đó suy ra kết quả của ( 77 − ).13 ; 77.( 13 − ) ; (−77).( 13 − )
b) Tính 29.(−7) , từ đó suy ra kết quả của ( 29 − ).( 7 − ) ; 29.7 ; (−29).7 Lời giải
a)Ta có: . 77.13 =1001. Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: ( 77 − ).13 = 1001 − ; 77.( 13 − ) = 1001 − ; ( 77 − ).(−13) =1001 b)Ta có: 29.( 7 − ) = 20
− 3 . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích
không thay đổi, suy ra: ( 29 − ).( 7
− ) = 203 ; 29.7 = 203 ; (−29).7 = 203
Bài 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: a) (*4).(*5) = 20 b) (*4).(*5) = 20 − . Lời giải
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số
trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau: a) (+4).( 5 + ) = 20 hoặc ( 4 − ).( 5 − ) = 20. b) ( 4 − ).( 5 + ) = 20 − hoặc ( 4 + ).( 5 − ) = 20. −
Bài 6.Thay dấu* bằng chữ số thích hợp Trang 2 a) ( 11 − *).4 = −448 b) (−9).*3 = −117
c) (− *).11 = − 55 Lời giải a) ( 11 − *).4 = −448  ( 11 − *).4 = (−112).4  ( 11 − *) = −112 *= −2 b) (−9).*3 = −117  ( 9 − ).*3 = ( 9 − ).13 *3 =13 * =1
c) (− *).11 = − 55  (− *).11 = (− 5).11  (− *) = (− 5)  * = 5 Bài 7. Tính a) (− ) 11 .( 28 − ) + ( 9 − ).13 b) ( 69 − ).(− ) 31 − ( 15 − ).12 c) 1  6 −  ( 5 − ).  ( 7 − ) d) ( 4 − ).( 9 − ) − 6.( 12 − ) − ( 7 − )     Lời giải a) (− ) 11 .( 28 − ) + ( 9 − ).13 = 308 + ( 11 − 7) = 19 − 1 b) ( 69 − ).(− ) 31 − ( 15 − ).12 = 2139 − ( 18 − 0) = 2139+180 = 2319 c) 1  6 −  ( 5 − ).  ( 7 − ) = 21.( 7 − ) = −147 d) ( 4 − ).( 9 − ) − 6.( 12 − ) − ( 7 − )   
 = (36 − 6).(−12 + 7) = 30.( 5 − ) = −150
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) A 1
= − 2 +3− 4 +5−6 +...+ 2021− 2022 + 2023 b) B 1
= − 4 + 7 −10+...+ 307 −310 +313
c) C = − 2194.21952195 + 2195.21942194 Lời giải a) A 1
= − 2 +3− 4 +5−6 +...+ 2021− 2022 + 2023
Biểu thức A có : (2023 − ) 1 :1+1 = 2023 ( số hạng) A 1
= − 2 +3− 4 +5−6 +...+ 2021− 2022 + 2023 A = 1+ ( 2 − + 3) + ( 4 − + 5) + ( 6
− + 7) +...+ (−2020 + 202 ) 1 + (−2022 + 2023) 1011 soá haïng
A =1+1+1+ ... +1 = 1012 1012soá haïng A =1+ ( 2 − + 3) + ( 4
− + 5) + (−6 + 7) +...+ (−2020 + ) 2021 + (−2022 + 2023) b) B 1
= − 4 + 7 −10+...+ 307 −310 +313
Biểu thức A có : (313 − ) 1 : 3 +1 = 105 ( số hạng) B 1
= − 4+ 7 −10+...+ 307 −310 +313 Trang 3 B =1+ (− 4 + 7) + ( 1
− 0 +13) +...+ (−304 + 307) + (−310+ 313) 52soá haïng
B =1+ 3 + 3 + ... + 3 =1+ 3.52 = 1+156 1 = 57 52soá haïng
c) C = − 2194.21952195 + 2195.21942194
C = − 2194.2195.10001+ 2195.2194.10001 C = 0 Dạng 2. So sánh
I.Phương pháp giải.
So sánh với số 0 : Tích hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0.Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn 0.
So sánh một tích với một số: Để so sánh một tích với một số, ta áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên
cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, sau đó so sánh kết quả với số theo yêu cầu đề bài.
So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên
khác dấu, các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sau đó so sánh hai kết quả với nhau. II.Bài toán. Bài 1. So sánh: a) ( 1 − 6).4 với 34 − b) ( 3 − ).( 47 − ) với 15c) ( 2 − 1).5 với ( 3 − 4).3 d) (−13).( 47
− ) với (−39).6 e) (−17).( 19 − ) với (−25).( 12 − ) f) ( 23 − ).( 4 − ) với 33.3 Lời giải a) ( 1 − 6).4 với 34 − b) ( 3 − ).( 47 − ) với 15 Ta có: ( 1 − 6).4 = −64 −34 Ta có: ( 3 − ).( 47 − ) =141 c) ( 2 − 1).5 với ( 3 − 4).3 d) (−13).( 47 − ) với (−39).6 Ta có: ( 2 − 1).5=−105 ; ( 3 − 4).3 = − 102 Ta có: ( 13 − ).( 47 − )  0 ;(−39).6  0 Vì 1 − 05  −102 nên ( 2 − 1).5  ( 3 − 4).3 Vậy (−13).( 47 − )  (−39).6 Vì 141  15 nên ( 3 − ).( 47 − )  15 Vậy ( 1 − 6).4  34 − e) (−17).( 19 − ) với (−25).( 12 − ) f) ( 23 − ).( 4 − ) với 33.3 Ta có: ( 17 − ).( 19 − ) = 323; ( 25 − ).( 12 − ) = 300 Ta có: ( 23 − ).( 4 − ) = 92 ; 33.3 = 99
Vì 323  300 nên (−17).( 19 − )  (−25).( 12 − ) Vì 92  99 nên ( 23 − ).( 4 − )  33.3 Bài 2. So sánh: a) ( 1 − 2).4 với 0 b) ( 3 − ).( 2 − ) với 3 − c) ( 3 − ).2 với 3 − d) 15.( 3 − ) với 15e) ( 3
− 16).312 với 99.231f) (−213).( 3 − 45) với 462 − Lời giải a) ( 1 − 2).4 với 0 b) ( 3 − ).( 2 − ) với 3 − Ta có: ( 1 − 2).4  0 Ta có: ( 3 − ).( 2 − )  0 ; 3 −  0 Trang 4 Suy ra : ( 3 − ).( 2 − )  3 − c) ( 3 − ).2 với 3 − d) 15.( 3 − ) với 15 Ta có: ( 3 − ).2 = −6  −3 Ta có: 15.( 3 − )  0 ; 15  0 Suy ra : (−3). 2  3 − Suy ra : 15.( 3 − )  15 e) ( 3 − 16).312 với 99.231 f) (−213).( 3 − 45) với −462 Ta có: ( 3
− 16).312  0 ; 99.231  0 Ta có: (−213).( 3 − 45)  0 ; −462  0 Suy ra : ( 3 − 16).312  99.231 Suy ra : (−213).( 3 − 45)  −462 Bài 3. So sánh:
a) A = (−9).(−3) + 21.( 2 − ) + 25và B = ( 5 − ).( 13 − ) + (−3).( 7 − ) −80. b) A = ( 5 − ).( 2 − ) +11.( 2 − ) +15 và B = ( 2 − ).( 12 − ) + (−2).( 5 − ) − 30. Lời giải
a) A = (−9).(−3) + 21.( 2 − ) + 25và B = ( 5 − ).( 13 − ) + (−3).( 7 − ) −80.
Ta có: A = (−9).(−3) + 21.( 2
− ) + 25 = 27 − 42+ 25 = 10 B = ( 5 − ).( 13 − ) + (−3).( 7
− ) −80. = 65+ 21−80 = 6
Vì 10  6 , suy ra A B b) A = ( 5 − ).( 2 − ) +11.( 2 − ) +15 và B = ( 2 − ).( 12 − ) + (−2).( 5 − ) − 30. Ta có: A = ( 5 − ).( 2 − ) +11.( 2
− ) +15 =10−22+15 = 3 B = ( 2 − ).( 12 − ) + (−2).( 5
− ) − 30 = 24+10−30 =−4
Vì 3  − 4 , suy ra A B
Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống : a) ( 1 − 05).48 0 b) ( 250 − ).( 52 − ).7 0 c) ( 17 − ).( 159 − ).( 575 − ) 125.72 d) ( 320 − ).( 45 − ). ( 37 − ).0 e) (− ) 751 .123 (−15).(−72) Lời giải
So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống a) ( 1 − 05).48  0 b) (−250).(−52).7  0 c) ( 17 − ).( 159 − ).( 575 − )  125.72 d) ( 320 − ).( 45 − ).  ( 37 − ).0 e) (− ) 751 .123  (−15).(−72)
Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước
I.Phương pháp giải.
- Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa các số hạng chứa x về một bên, các số hạng không chứa x về một
bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Trang 5
- Vận dụng kiến thức: + a.b = 0  a = 0 hoặc  b = 0
+ a.b = n (n  )  ,
a b là ước của n
+ a.b  0  a b cùng dấu ( cùng âm hoặc cùng dương)
+ a.b  0  a b trái dấu II.Bài toán.
Bài 1.Tìm các số nguyên x, biết: a) 8.x = 64 b) ( 5
− ).x = 25 c) 4.x +1= 21 d) (−3).x −1 = 8 Lời giải a) 8.x = 64 b) ( 5 − ).x = 25 x = 64 :8 ( 5 − ).x = ( 5 − ).(−5) x = 8 x = 5 − c) 4.x +1 = 21 d) (−3).x −1 = 8 4.x = 21−1 (−3).x = 8+1 4.x = 20 ( 3 − ).x = ( 3 − )( 3 − ) x = 20 : 5 x = 4 x = 3 −
Bài 2. Tìm các số nguyên x, biết: a) ( 12 − ).x = ( 15 − ).( 4 − ) −12 b) ( 5 − ).x + 5 = ( 3 − ).( 8 − ) + 6 c) 3x + 36 = 7 − x −64 d) 5
x −178 =14x +145 Lời giải a) ( 12 − ).x = ( 15 − ).( 4 − ) −12 b) ( 5 − ).x + 5 = ( 3 − ).( 8 − ) + 6 ( 12 − ).x = 60 −12 ( 5 − ).x + 5 = 24 + 6 ( 12 − ).x = 48 = ( 12 − )( 4 − ) (−5).x +5 = 30 x = 4 − ( 5
− ).x = 30 − 5 = 25 ( 5 − ).x = ( 5 − )( 5 − ) x = 5 − c) 3x + 36 = 7 − x −64 d) 5
x −178 =14x +145 3x + 7x = 6 − 4−36 5
x −14x =145+178 10x = 1 − 00 1 − 9x = 323 10x = 10.( 1 − 0) 19 − x = ( 19 − ).17 x = 10 − x = 17
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: a) 5.( x − 2) = 0
b) (5 − x).( x + 7) = 0 c) ( 4 − ).x = 20 Lời giải a) 5.( x − 2) = 0
b) (5 − x).( x + 7) = 0 Trang 6 x − 2 = 0
 5− x = 0 hoặc x + 7 = 0 x = 2
x = 5 hoặc x = 7 − c) ( 4
− ).x = 20. Nhận thấy 20 = (−4).( 5 − ) nên x = 5 −
Bài 4. Tìm số nguyên x, biết: a) ( 10 − 05).( x + 2) = 0;
b) (8 + x).(6 − x) = 0; c) 8 .
x (5 − x) = 0; d) 2 x − 5x = 0. Lời giải a) ( 10 − 05).(x + 2) = 0
b) (8 + x).(6 − x) = 0  x + 2 = 0
8+ x = 0 hoặc 6 − x = 0 x = 2. − x = 8 − hoặc x = 6. c) 8 . x (5 − x) = 0 d) 2 x − 5x = 0
8x = 0 hoặc 5− x = 0 .
x ( x − 5) = 0
x = 0 hoặc x = 5
x = 0 hoặc x −5 = 0
x = 0 hoặc x = 5
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x + x + x + 91 = 2 − b) 15 − 2 − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 27 − ) c) ( x + )2 5 1 = 121 Lời giải
a) x + x + x + 91 = 2 − b) 15 − 2 − (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 27 − ) 3.x + 91 = 2 − 1 − 52−3x −1= 54 3x = 2 − −91 3x = 1 − 53−54 3x = 9 − 3 3x = 2 − 07 Do −93 = 3.(−3 ) 1 nên x = 31. − Do 20 − 7 = 3.( 69 − ), suy ra x = 69. − c) ( x + )2 5 1 = 121  ( 2 2 x + )2 2 5 1 =11 hoặc (5x + ) 1 = (− ) 11
 5x +1=11hoặc 5x +1= 1 − 1.
+ Với 5x +1 =11  5x =11−1 =10  x = 2. +Với 5x +1 = 1 − 1 5x = 1
− 2 , không có x nguyên nào thỏa mãn. Vậy x = 2.
Bài 6. Tìm số nguyên x, biết:
a) x + x + x + 82 = 2 − − ; x b) 5.( 4 − ).x = −100; c) (− ) 1 .( 3 − ).( 6 − ).x = 36; d) 15 − 1− (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 77 − ). Lời giải Trang 7
a) x + x + x + 82 = 2 − − x b) 5.( 4 − ).x = 10 − 0 3x + 82 = 2 − − x 2 − 0.x = 1 − 00 3x + x = 2 − −82 x = 5 4x = 8 − 4 x = 21 − c) (− ) 1 .( 3 − ).( 6 − ).x = 36 d) 15 − 1− (3x + ) 1 = ( 2 − ).( 77 − ) 1 − 8.x = 36 −151− (3x + ) 1 = 154 x = 2 − 3x +1 = 1 − 51−154 3x +1 = 3 − 05 3x = 3 − 06 x = 102 −
Bài 7. Tìm số nguyên x,y biết: a) . x y = − 21
b) x ( y − 3) = −6 c) ( x − ) 1 .( y + 2) = 7 d) (2x − ) 1 .(2 y + ) 1 = 35 − Lời giải a) . x y = − 21 Ta có: 21 − = (− ) 1 .21 = 1.(− ) 21 = (−3).7 = 3.(−7) Vì , x y  và . x y = − 21 Suy ra : ( ; x y )  (  1 − ; ) 21 ;(21; − ) 1 : (1; − ) 21 ;( 21 − ; ) 1 ;( 3 − ;7);(7; 3 − );(3; 7 − );( 7 − ;3)
b) x ( y − 3) = −6 Ta có: 6 − = (− ) 1 .6 = 1.( 6 − ) = ( 2 − ).3 = 2.( 3 − ) Vì ,
x y  nên y − 3  và x ( y − 3) = −6
Suy ra: + x = −1 ; y − 3 = 6  x = −1 ; y = 9
+ x = 6 ; y − 3 = 1
−  x = 6 ; y = 2
+ x = 1 ; y − 3 = 6
−  x = −1 ; y = 3 −
+ x = − 6 ; y − 3 = 1  x = − 6 ; y = 4
+ x = 2 ; y − 3 = 3
−  x = 2 ; y = 0
+ x = − 3 ; y − 3 = 2  x = − 3 ; y = 5
+ x = 3 ; y − 3 = 2
−  x = 3 ; y =1
+ x = − 2 ; y − 3 = 3  x = − 2 ; y = 6 Vậy ( ; x y )  (  1 − ;9);(6;2) :( 1 − ; 3 − );( 6 − ;4);(2;0);( 3 − ;5);(3; ) 1 ; ( 2 − ;6) c) ( x − ) 1 .( y + 2) = 7 Trang 8 Ta có: 7 = 1.7 = (− ) 1 .( 7 − ) Vì ,
x y  nên x −1  ; y + 2  và ( x − ) 1 ( y + 2) = 7
Suy ra: + x −1 =1 ; y + 2 =7  x = 2 ; y = 5
+ x −1 =7 ; y + 2 =1  x = 8 ; y = −1
+ x −1 = -1 ; y + 2 = -7  x = 0 ; y = − 9
+ x −1 = -7 ; y + 2 = -1  x = − 6 ; y = − 3 Vậy ( ; x y )  (  2;5);(8;− )1:(0; 9 − );( 6 − ; 3 − ) d) (2x − ) 1 .(2 y + ) 1 = 35 − Ta có: 35 − = (− ) 1 .35 = 1.( 35 − ) = ( 5 − ).7 = 5.(−7) Vì ,
x y  nên 2x −1  ; 2y +1  và (2x − ) 1 (2 y + ) 1 = 35 −
Suy ra: + 2x −1 = −1 ; 2y +1 = 35  x = 0 ; y =17
+ 2x −1 = 35 ; 2y +1 = 1
−  x = 18 ; y = −1
+ 2x −1 = 1 ; 2y +1 = 3
− 5  x = 1 ; y = −18
+ 2x −1 = − 35 ; 2y +1 =1  x = −17 ; y = 0
+ 2x −1 = − 5 ; 2y +1 = 7  x = − 2 ; y = 3
+ 2x −1 = 7 ; 2y +1 = 5
−  x = 4 ; y = −3
+ 2x −1 = 5 ; 2y +1 = 7
−  x = 3 ; y = − 4
+ 2x −1 = − 7 ; 2y +1 = 5  x = − 3 ; y = 2 Vậy ( ; x y )  (  0;17 );(18; 1 − ) :( 1; 18
− );( −17;0 );( − 2;3 );( 4; 3 − ) : ( 3; 4 − );( −3;2 )
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: a) 2
x + x − 8 với x = 2 − b) 3 5. − x .(x − ) 1 +15 với x = 2 − c) − ( x − ) 1 .( x + 2) với 2
x = 9 d) (4x − 5).( x − 7) với ( x − 2).( x + 3) = 0. Lời giải a) 2
x + x −8 với x = 2 − Với x = 2
− thì x + x − = (− )2 2 8 2 − 2 − 8 = −6 b) 3 5. − x .(x − ) 1 +15 với x = 2 − 3 Với x = 2 − thì 3 5. − x .( x − ) 1 +15 = 5. − ( 2 − ) .( 2 − − ) 1 +15 = −5.( 8 − ).( 3 − ) +15 = 105 − c) − ( x − ) 1 .( x + 2) với 2 x = 9 Ta có : 2
x = 9  x = 3 hoặc x = 3 −
+ Khi x = 3 thì − ( x − )
1 .( x + 2) = − (3 − ) 1 .(3 + 2) = 10 − Trang 9 + Khi x = 3 − thì −(x − )
1 .( x + 2) = − (−3 − ) 1 .( 3 − + 2) = 4 −
d) (4x − 5).( x − 7) với ( x − 2).( x + 3) = 0.
Với ( x − 2).( x + 3) = 0 thì x = 2 hoặc x = 3 −
+ Khi x = 2 thì (4x − 5).( x − 7) = (4.2 − 5).(2 − 7) = 15 − + Khi x = 3
− thì (4x − 5).(x − 7) = ( 12 − − 5).( 3 − − 7) =170 Trang 10
SH 6.CHUYÊN ĐỀ 3.2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
• Tính chất giao hoán: Với mọi , a b  : . a b = . b . a
• Tính chất kết hợp: Với mọi a,b,c  : ( . a b).c = . a ( . b c).
• Nhân với số 1: Với mọi a : . a 1 =1.a = . a
• Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: Với mọi a, , b c  : .
a (b + c) = . a b + . a . c • Lưu ý:
- Tích một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ + ”.
- Tích một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ − ”.
- Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương
- Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Thực hiện phép tính
I.Phương pháp giải.
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính chất giáo hoán, kết hợp và tính chất phân phối của phép
nhân với phép cộng để tính toán được thuận lợi, dễ dàng. II.Bài toán.
Bài 1: Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) ( 98 − ).15 b) 35( 12 − ) c)(−53).21 d)( 17 − ). 101 Lời giải a) ( 98 − ).15 = ( 100 − + 2).15 = ( 10
− 0). 15 + 2.15 = −1500 + 30 = − 1470 b) 35( 12
− ) = 35(−10 − 2) = 35.( 10 − ) + 35.( 2
− ) = − 350 − 70 = − 420 c) (−53).21 = ( 53 − ).(20 + ) 1 = ( 53 − ).20 + ( 53
− ).1 = −1060 − 53 = − 1113 d) ( 17 − ). 101 = ( 17 − ). (100 + )
1 = − 1700 – 17 = − 1717
Bài 2: Tính nhanh các tích sau: a) (− 4).2.6.25.( 7 − ).5 b) (− 32). 125. ( 9 − ).( 25 − ) c) 47.69 – 31.(− 47) d) (− 56) + 8.(11+ 7) Lời giải a) (− 4).2.6.25.( 7 − ).5 = ( 4 − ).25.(2.5).6.( 7 − )     = ( 10 − 0).10.( 42 − ) = 42000 b) (− 32). 125. ( 9 − ).( 25 − ) = ( 8 − ).4.125. ( 9 − ).( 25 − ) = ( 8 − ).125.4.  ( 2 − 5).  ( 9 −  ) = (− 1000).( 100 − ).( 9 − ) = − 900 000 Trang 11
c) 47.69 – 31.(− 47) = 47.69 + 31.47 = 47 (69 + ) 31 = 47. 100 = 4700
d) (− 56) + 8.(11+ 7) = (− 56) + 8.11 + 8.7 = (− 56) + 88 + 56 = (− 56) +56 + 88  = 88
Bài 3: Tính một cách hợp lí: a) 44.(− 50) – 50. 56 b) 31.72 – 31.70 − 31.2 c) − 67.(1− ) 301 – 301. 67 d) ( 3879 −
− 3879 − 3879 − 3879 ).(−25) 2 2 e) (− )4 2 .289 −16.189 f) ( 8 − ) .19 +19.( 6 − ) Lời giải
a) 44.(− 50) − 50. 56 = ( 50 − ) (44 + 56) = ( 5 − 0) . 100 = − 5000
b) 31.72 − 31.70 − 31.2 = 31(72 − 70 − 2) = 31.0 = 0 c) − 67.(1− 30 )
1 − 301. 67 = − 67.1 + 67.301 – 301.67 = − 67 d) ( 3879 −
− 3879 − 3879 − 3879 ).(−25) = (− 3879).4.( 25 − ) = ( 387 − 9) . 4.( 25 − )   = − 3879.( 100 − ) = 387900 (− )4 e) 2 .289 −16.189 . = (− )4
2 .289 −16.189 =16.289 −16.189 = 16.(289 −189) (− )2 + (− )2 f ) 8 .19 19. 6
= 64. 19 + 19. 36 = 19( 64 + 36) = 19. 100 = 1900 Bài 4: Tính nhanh: a) 45. ( 24 − ) + ( 10 − ).(−12) b) ( 134 − ) + 51. 134 + ( 134 − ) .48 c) (− ) 41 (59 + 2) + 59(41− 2) d) 369.( 2 − ) – 41. 82 e) (135 − 35).( 37 − ) + 37.(− 42 − 58) Lời giải a) 45. ( 24 − ) + ( 10 − ).(−12) = 45. ( 24 − ) + ( 5 − ).2( 12 − ) = 45. ( 24 − ) + ( 5 − ).( 24 − ) = (−24).( 45 −5) = ( 24 − ). 40 = − 960 b) ( 134 − ) + 51. 134 + ( 134 −
) .48 = 134. (− )1 + 51. 134 + 134.( 48 − ) = 134 (− ) 1 + 51 (− 48)   = 134. 2 = 168 c) (− )
41 (59 + 2) + 59(41− 2) = (− ) 41 .59 + (− ) 41 .2 + 59.41 − 59.2 = ( 4 − ) 1 .59 + 59.41 + ( 4 − ) 1 .2 − 59.2     = 0 + 2 (− 41 − 59) = 2.( 10 − 0) = − 200 d) 369.( 2 − ) − 41. 82 = 41.9( 2
− ) – 41.82 = 41( −18 − 82) = 41.( 100 − ) = − 4100 e) (135 − 35).( 37
− ) + 37.(− 42 − 58) = ( 10 − 0).( 37 − ) + 37( 10 − 0) = 3700 – 3700 = 0 Trang 12
Bài 5: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên. a) ( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ) b) ( 4 − ).( 4 − ).( 4 − ).( 5 − ).( 5 − ).( 5 − ) 3 c) (− ) (− )3 8 . 2 . 125 d) 27 .( 2 − ) .( 343 + ) Lời giải a) ( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ).( 7 − ) = 6 ( 7 − ) 6 = 7 b) ( 4 − ).( 4 − ).( 4 − ).( 5 − ).( 5 − ).( 5 − ) = 3 3 3 ( 4 − ) .( 5 − ) = 20 c) (− ) (− )3 8 . 2 . 125 = 3 3 3 3 ( 2 − ) .( 2 − ) 5 = 20 3 d) 27 .( 2 − ) .( 343 + ) = 3 3 3 3 3 .( 2 − ) .7 = ( 4 − 2)
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức
I.Phương pháp giải.
- Rút gọn biểu thức ( nếu có thể)
-Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính II.Bài toán.
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a) a (b c + d) – ad
b) a (2 – b + c) + ab ac Lời giải
a) a (b c + d ) – ad = ab ac + ad ad = ab ac
b) a (2 – b + c) + ab ac = 2aab + ac + abac = 2a
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau: a) A = ( 75 − ) .( 27
− ). (−x) với x = −4b) B = 1.2.3.4.5.a với a = −10 c) 3 4
C = 5a b với a = − 1, b = 1d) 5 2
D = 9a b với a = 1 − , b = 2 Lời giải a) A = ( 75 − ) .( 27
− ). (−x) với x = −4. Thay x = −4 vào biểu thức A, ta được: A = ( 7 − 5) .( 2 − 7).−  ( 4 − ) =  ( 7 − 5) .( 2 − 7).4 = 8100
b) B = 1.2.3.4.5.a với a = −10 . Thay a = −10 vào biểu thức B, ta được: B = 1.2.3.4.5.( 10 − ) = 1200 c) 3 4
C = 5a b với a = − 1, b = 1. Thay a = −1, b = 1 vào biểu thức C , ta được: C = 5.(− )3 4 1 .1 = 5 − d) 5 2
D = 9a b với a = 1
− , b = 2. Thay a = −1, b = 2 vào biểu thức D , ta được: D = (− )5 2 9. 1 .2 = 9.(− ) 1 .4 = 36 −
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức: Trang 13
a) A = ax + ay + bx + by biết a + b = 2 − , x + y =17
b) B = ax ay + bx by biết a + b = 7
− , x y = 1 − Lời giải
a) A = ax + ay + bx + by biết a + b = 2 − , x + y =17
Ta có: A = ax + ay + bx + by = (ax + ay) + (bx + by) = a ( x + y) + b ( x + y) = ( x + y)(a + b) Thay a + b = 2
− , x + y =17 vào biểu thức A, ta được: A = 17.( 2 − ) = − 34
b) B = ax ay + bx by biết a + b = 7
− , x y = 1 −
B = ax ay + bx by = (a + b)( x y) Thay a + b = 7
− , x y = 1
− vào biểu thức B, ta được: B = (−7) (− ) 1 = 7 Bài 9: Cho
a = − 7 , b = − 4 . Tính giá trị các biểu thức sau và rút ra nhận xét: a) A = 2 2
a + 2ab + b B = (a + b)(a b) b) C = 2 2
a b D = (a + b)(a b) Lời giải a) A = 2 2
a + 2ab + b B = (a + b)(a b)
Thay a = − 7, b = − 4 vào các biểu thức AB , ta được:
A = (− )2 + (− )(− ) + (− )2 7 2 7 4 4 = 49 + 56 +16 = 121 B = ( 7 − − 4)( 7 − − 4) = (− ) 11 .(− ) 11 = 121 Vậy A = B hay 2 2
a + 2ab + b = (a + b)(a + b) b) C = 2 2
a b D = (a + b)(a b)
Thay a = − 7, b = − 4 vào các biểu thức C và D , ta được: 2 2 C = ( 7 − ) − ( 4 − ) = 49 −16 = 33 D = ( 7 − − 4)( 7 − + 4) =( − ) 11 .( 3 − ) = 33
Vậy C = D hay 2 2
a b = (a + b)(a b)
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: 2 M m ( 2 m n)( 3 6 m n )( 2 = − −
m + n ) với m = − 16; n = − 4 Lời giải 2 M m ( 2 m n)( 3 6 m n )( 2 = − −
m + n ) với m = − 16; n = − 4
Thay m = − 16; n = − 4 vào thừa số 2
m + n , ta được: m + n = (− )+(− )2 2 16 4 = ( 16 − ) +16 = 0 Trang 14 Suy ra: 2 M = m ( 2 m n)( 3 6 m n )( 2 m + n ) 2 = m ( 2 m n)( 3 6
m n ).0 = 0 Dạng 3. So sánh
I.Phương pháp giải.
C1: Xét dấu của các tích rồi so sánh
C2: Rút gọn biểu thức rồi so sánh kết quả II.Bài toán.
Bài 11: Không thực hiện phép tính hãy so sánh:
a) (−7) (−15).5 với 0 b) 32.( 3 − ).8 với 0 c) 13.17 với (−13) .( 1 − 7) d) 21.( 27 − ).( 13 − 0).0 với ( 9 − ).(− ) 11 .( 13 − ).15 Lời giải
a) (−7) (−15).5 với 0
Tích (−7) (−15).5 có hai thừa số âm nên tích mang giá trị dương Suy ra : ( 7 − ) ( 15 − ).5  0 b) 32.( 3 − ).8 với 0 Tích có 32.( 3
− ).8 một thừa số âm nên tích mang giá trị âm Suy ra : 32.( 3 − ).8  0 c) 13.17 với (−13) .( 1 − 7) Ta có : 13.17 = ( 13 − ) .( 17 − ) d) 21.( 27 − ).( 13 − 0).0 với ( 9 − ).(− ) 11 .( 13 − ).15 Ta có : 21.( 27 − ).( 13 − 0).0 = 0 ; ( 9 − ).(− ) 11 .( 13 − ).15  0 Suy ra : 21.( 27 − ).( 13 − 0).0  ( 9 − ).(− ) 11 .( 13 − ).15
Bài 12: So sánh AB biết A = 5.73.( 8 − ).( 9 − ).( 697 − ).11.(− )1 B = ( 2 − ).3942.598.( 3 − ).( 7 − ).87623 Lời giải
Ta có: A = 5.73.( 8 − ).( 9 − ).( 69 − 7).11.(− ) 1  0 B = ( 2 − ).3942.598.( 3 − ).( 7 − ).87623  0 Suy ra : A B
Bài 13: So sánh các biểu thức sau A = a (b + c) – b (ac) và B = (a + b) c Lời giải Trang 15
A = a (b + c) – b (ac) và B = (a + b) c
Ta có : A = a (b + c) – b (ac) = a
b + aca b + bc
= (ab ab ) + ac + bc
= ac + bc = (a + b) c = B Vậy A = B Bài 14: Ta có 2 2
a b = (a + b)(a b) (theo kết quả bài 9 - Dạng 3) 9876543 . 9876545 và 2 9876544 Lời giải
Ta có : 9876543 . 9876545 = (9876544 – ) 1 (9876544 + ) 1 = 2 2 9876544 −1 Vì 2 2 9876544 −1 < 2 9876544 nên 2 9876543 . 9876545  9876544 Bài 15: So sánh
A = − 27. 58 + 31 và B = 29 – 26. 58 Lời giải Ta có :
A = − 27. 58 + 31 = − (26 + )
1 . 58 + 31 = − 26.58 – 26.1 3 + 1
= − 26.58 − 26 + 31 = − 26. 58 + 5 = 5 – 26.58
Vì 5  29 nên 5 – 26.58  29 – 26. 58 hay − 27. 58 + 31  29 – 26. 58 Vậy A B HẾTTrang 16