Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Toán lp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biu thc cha ch Kết ni tri thc
Hoạt động Toán lp 4 trang 15 Kết ni tri thc
Toán lp 4 trang 15 Bài 1
Tính giá tr ca biu thc.
a) 125 : m vi m = 5
b) (b + 4) × 3 vi b = 27
Phương pháp giải:
Thay thay ch bng s đã cho ở đềi ri tính giá tr biu thức đó.
Li gii:
a) Vi m = 5, giá tr ca biu thc là:
125 : m = 125 : 5 = 25
b) Vi b = 27, giá tr ca biu thc là:
(b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93
Toán lp 4 trang 15 Bài 2
Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thc P = a × 4
Hãy tính chu vi hình vuông vi a = 5 cm; a = 9 cm.
Phương pháp giải:
Thay ch bng s vào công thc P = a x 4 ri tính.
Li gii:
Vi a = 5 cm, chu vi ca hình vuông là:
a × 4 = 5 × 4 = 20 (cm)
Vi a = 9 cm, chu vi ca hình vuông là:
a × 4 = 9 × 4 = 36 (cm)
Đáp số: 20 cm; 36 cm
Toán lp 4 trang 15 Bài 3
Chn giá tr ca biu thc 35 + 5 × a trong mỗi trường hp sau.
Phương pháp giải:
Thay ch bng s ri tính giá tr biu thức đó.
Áp dng các quy tc: Biu thc có các phép tính cng, tr, nhân, chia thì thc hin
phép nhân, chia trước; thc hin phép cng, tr sau.
Li gii:
Vi a = 2, giá tr biu thc 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 2 = 45
Vi a = 5, giá tr biu thc 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 5 = 60
Vi a = 7, giá tr biu thc 35 + 5 × 7 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 7 = 70
Vi a = 6, giá tr biu thc 35 + 5 × 6 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 6 = 65
Ta nối như sau:
Luyn tp Toán lp 4 trang 16, 17 Kết ni tri thc
Toán lp 4 trang 16 Bài 1
S?
Chu vi P ca hình ch nht có chiu dài a, chiu rộng b (cùng đơn vị đo) được tính
theo công thc: P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi ca hình ch nhật theo kích thước sau:
Chiu dài (cm)
Chiu rng (cm)
Chu vi hình ch nht (cm)
10
7
34
25
16
?
34
28
?
Phương pháp giải:
Thay các s đo chiều dài, chiu rng vào biu thc P = (a + b) x 2 ri tính giá tr
biu thức đó.
Li gii:
Nếu a = 10, b = 7 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (10 + 7) x 2 = 34 (cm)
Nếu a = 25, b = 16 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (25 + 16) x 2 = 82 (cm)
Nếu a = 34 , b = 28 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (34 + 28) x 2 = 124 (cm)
Chiu dài (cm)
Chiu rng (cm)
Chu vi hình ch nht (cm)
10
7
34
25
16
82
34
28
124
Toán lp 4 trang 16 Bài 2
a) Tính giá tr ca biu thc a + b × 2 vi a = 8, b = 2
b) Tính giá tr ca biu thc (a + b) : 2 vi a = 15, b = 27
Phương pháp giải:
- Thay ch bng s vào biu thức đã cho ri tính giá tr ca biu thức đó.
- Áp dng các quy tc tính giá tr biu thc:
+ Biu thc có du ngoc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoc sau.
+ Biu thc có các phép tính cng, tr, nhân, chia thì thc hin phép nhân, chia
trước; thc hin phép cng, tr sau.
Li gii:
Giá tr ca biu thc a + b × 2 vi a = 8, b = 2 là:
a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12
Giá tr ca biu thc (a + b) : 2 vi a = 15, b = 27 là:
(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21
Toán lp 4 trang 16 Bài 3
Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ ới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD vi:
a) m = 4 km, n = 7 km
b) m = 5 km, n = 9 km
Phương pháp giải:
- Độ dài quãng đường ABCD = m + 6 + n
- Thay ch bng s vào biu thức đã cho ri tính giá tr ca biu thức đó.
Li gii:
Biu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n
a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)
b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km)
Đáp số: a) 17 km
b) 20 km
Toán lp 4 trang 17 Bài 4
a) Tính giá tr ca biu thc 12 : (3 m) vi m = 0; m = 1; m = 2
b) Trong ba giá tr biu thức tìm đưc câu a, vi m bng bao nhiêu thì biu thc
12 : (3 m) có giá tr ln nht?
Phương pháp giải:
a) Thay ch bng s vào biu thức đã cho rồi tính giá tr ca biu thức đó.
b) Dựa vào câu a, xác định m để biu thc thc 12 : (3 m) có giá tr ln nht.
Li gii:
a) Vi m = 0, giá tr biu thc 12 : (3 m) là:
12 : (3 0) = 12 : 3 = 4
Vi m = 1, giá tr biu thc 12 : (3 m) là:
12 : (3 1 ) = 12 : 2 = 6
Vi m = 2, giá tr biu thc 12 : (3 m) là:
12 : (3 2) = 12 : 1 = 12
b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá tr tìm được câu a, vi m = 2 thì biu thc 12 :
(3 m) có giá tr ln nht.
Luyn tp Toán lp 4 trang 17 Kết ni tri thc
Toán lp 4 trang 17 Bài 1
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo)
đưc tính theo công thc: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm
Phương pháp giải:
Thay ch bng s vào biu thc ri tính giá tr biu thức đó.
Li gii:
a) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)
b) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Đáp số: a) 218 cm; b) 183 dm
Toán lp 4 trang 17 Bài 2
Vi m = 9, n = 6, p = 4, hai biu thc nào có giá tr bng nhau?
Phương pháp giải:
- Thay ch bng s vào biu thc ri tính giá tr biu thức đó.
- Áp dng các quy tc tính giá tr biu thc:
+ Biu thc có cha du ngoc thì thc hin tính trong ngoặc trưc.
+ Biu thc có các phép tính cng, tr, nhân, chia thì thc hin phép nhân, chia
trước; thc hin phép cng, tr sau.
Li gii:
Vi m = 9, n = 6, p = 4, ta có:
A. m (n p) = 9 (6 4) = 9 2 = 7
B. m × (n p) = 9 × (6 4) = 9 × 2 = 18
C. m × n m × p = 9 × 6 9 × 4 = 54 36 = 18
D. m n + p = 9 6 + 4 = 7
Vy A = D; B = C
| 1/8

Preview text:

Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức
Hoạt động Toán lớp 4 trang 15 Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 15 Bài 1
Tính giá trị của biểu thức. a) 125 : m với m = 5 b) (b + 4) × 3 với b = 27 Phương pháp giải:
Thay thay chữ bằng số đã cho ở đề bài rồi tính giá trị biểu thức đó. Lời giải:
a) Với m = 5, giá trị của biểu thức là: 125 : m = 125 : 5 = 25
b) Với b = 27, giá trị của biểu thức là:
(b + 4) × 3 = (27 + 4) × 3 = 31 × 3 = 93
Toán lớp 4 trang 15 Bài 2
Chu vi P của hình vuông a được tính theo công thức P = a × 4
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm. Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào công thức P = a x 4 rồi tính. Lời giải:
Với a = 5 cm, chu vi của hình vuông là: a × 4 = 5 × 4 = 20 (cm)
Với a = 9 cm, chu vi của hình vuông là: a × 4 = 9 × 4 = 36 (cm) Đáp số: 20 cm; 36 cm
Toán lớp 4 trang 15 Bài 3
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 × a trong mỗi trường hợp sau. Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó.
Áp dụng các quy tắc: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện
phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Lời giải:
Với a = 2, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 2 = 45
Với a = 5, giá trị biểu thức 35 + 5 × a là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 5 = 60
Với a = 7, giá trị biểu thức 35 + 5 × 7 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 7 = 70
Với a = 6, giá trị biểu thức 35 + 5 × 6 là:
35 + 5 × a = 35 + 5 × 6 = 65 Ta nối như sau:
Luyện tập Toán lớp 4 trang 16, 17 Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 16 Bài 1 Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính
theo công thức: P = (a + b) × 2
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau: Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm)
Chu vi hình chữ nhật (cm) 10 7 34 25 16 ? 34 28 ? Phương pháp giải:
Thay các số đo chiều dài, chiều rộng vào biểu thức P = (a + b) x 2 rồi tính giá trị biểu thức đó. Lời giải:
Nếu a = 10, b = 7 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (10 + 7) x 2 = 34 (cm)
Nếu a = 25, b = 16 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (25 + 16) x 2 = 82 (cm)
Nếu a = 34 , b = 28 thì chu vi P = (a + b) x 2 = (34 + 28) x 2 = 124 (cm) Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm)
Chu vi hình chữ nhật (cm) 10 7 34 25 16 82 34 28 124
Toán lớp 4 trang 16 Bài 2
a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:
+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia
trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Lời giải:
Giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2 là: a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12
Giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 là:
(a + b) : 2 = (15 + 27) : 2 = 21 Toán lớp 4 trang 16 Bài 3
Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với: a) m = 4 km, n = 7 km b) m = 5 km, n = 9 km Phương pháp giải:
- Độ dài quãng đường ABCD = m + 6 + n
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó. Lời giải:
Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n
a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)
b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km) Đáp số: a) 17 km b) 20 km
Toán lớp 4 trang 17 Bài 4
a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức
12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất? Phương pháp giải:
a) Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
b) Dựa vào câu a, xác định m để biểu thức thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất. Lời giải:
a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là: 12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6
Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 :
(3 – m) có giá trị lớn nhất.
Luyện tập Toán lớp 4 trang 17 Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 17 Bài 1
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo)
được tính theo công thức: P = a + b + c
Tính chu vi hình tam giác, biết:
a) a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm
b) a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó. Lời giải: a) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm) b) Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Đáp số: a) 218 cm; b) 183 dm
Toán lớp 4 trang 17 Bài 2
Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau? Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:
+ Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thực hiện tính trong ngoặc trước.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia
trước; thực hiện phép cộng, trừ sau. Lời giải:
Với m = 9, n = 6, p = 4, ta có:
A. m – (n – p) = 9 – (6 – 4) = 9 – 2 = 7
B. m × (n – p) = 9 × (6 – 4) = 9 × 2 = 18
C. m × n – m × p = 9 × 6 – 9 × 4 = 54 – 36 = 18
D. m – n + p = 9 – 6 + 4 = 7 Vậy A = D; B = C