Toán lớp 4 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Toán lớp 4 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 được soạn dưới dạng file PDF cho bạn tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: Ôn tp các s đến 100 000 Kết ni tri thc
Gii Toán lp 4 Luyn tp trang 6, 7 tp 1
Toán lp 4 trang 6 Bài 1
S?
Viết
s
Hàng chc
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chc
Hàng đơn
v
Đọc s
36
515
3
6
5
1
5
ba mươi sáu nghìn năm trăm
i lăm
?
6
?
0
3
?
sáu mươi mốt nghìn không trăm
ba mươi tư
?
7
9
?
?
bảy nghìn chín trăm bốn mươi
mt
?
?
0
?
?
9
hai mươi nghìn tám trăm linh
chín
ng dn gii:
Viết s: Lần lượt t hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn v.
Li gii:
Ta điền như sau:
Hàng chc
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chc
Hàng đơn
v
Đọc s
3
6
5
1
5
ba mươi sáu nghìn năm trăm
i lăm
6
1
0
3
4
sáu mươi mốt nghìn không trăm
ba mươi tư
7
9
4
1
bảy nghìn chín trăm bốn mươi
mt
2
0
8
0
9
hai mươi nghìn tám trăm linh
chín
Toán lp 4 trang 6 Bài 2
Viết rồi đọc s, biết s đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chc và 8 đơn v.
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn v.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
ng dn gii:
- Viết s: Viết các ch s lần lượt t hàng chc nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chc, hàng
đơn vị
- Đọc số: Đọc s theo các lp lần lượt t lp nghìn, lớp đơn vị.
Li gii:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
Viết s: 42 530
Đọc s: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chc và 8 đơn v.
Viết s: 8 888
Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn v.
Viết s: 50 714
Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mưi bn.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Viết s: 94 005
Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.
Toán lp 4 trang 6 Bài 3
S?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
ng dn gii:
c 1: Phân tích các s thành tng
c 2: Đin s thích hp vào ch trng.
Li gii:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9
Toán lp 4 trang 7 Bài 4
S?
ng dn gii:
a) Đếm thêm 1 đơn vị ri đin s còn thiếu vào ch trng.
b) Đếm thêm 10 000 đơn vị rồi điền s còn thiếu vào ch trng.
Li gii:
- Quan sát dãy s a) ta thy: Theo chiu t trái sang phi s đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn
vị. Để điền s em ch cn cng thêm 1 vào s đứng trước nó.
- Quan sát dãy s b) ta thy: Theo chiu t trái sáng phi s đứng sau hơn số đứng trước 10
000 đơn vị. Để điền s em cng thêm 10 000 vào s đứng trước nó.
Ta điền như sau:
Toán lp 4 trang 7 Bài 5
S?
S liền trước
S đã cho
S lin sau
8 289
8 290
8 291
?
42 135
?
?
80 000
?
?
99 999
?
ng dn gii:
- S liền trước ca mt s thì bé hơn s đó 1 đơn vị.
- S lin sau ca mt s thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Li gii:
- Mun tìm s lin trước ca mt s em ly s đó trừ đi 1 đơn vị.
- Mun tìm s lin sau ca mt s em ly s đó cộng với 1 đơn v.
Em điền được như sau:
S liền trước
S đã cho
S lin sau
8 289
8 290
8 291
42 134
42 135
42 136
79 999
80 000
80 001
99 998
99 999
100 000
Gii Toán lp 4 Luyn tp (trang 7, 8) tp 1
Toán lp 4 trang 7 Bài 1
>>, <, =?
a) 9 897 … 10 000
68 534 … 68 499
34 000 … 33 979
b) 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9
ng dn gii:
c 1: Tính giá tr ca vế có phép tính cng.
c 2: So sánh:
+) S có ít ch s n thì bé hơn.
+) Nếu 2 s có cùng s ch s thì so sánh tng cp ch sng mt hàng lần lượt t trái sang
phi.
Li gii:
a) 9 897 < 10 000
(s 9 897 có 4 ch s, s 10 000 có 5 ch s)
68 534 > 68 499
(s 68 534 có ch s hàng trăm là 5; số 68 499 có ch s ng trăm là 4)
34 000 > 33 979
(s 34 000 có ch s hàng nghìn là 4; s 33 979 có ch s hàng nghìn là 3)
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)
Toán lp 4 trang 7 Bài 2
Chn câu tr lời đúng.
a) S bé nht trong các s 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
A. 20 107
B. 19 482
C. 15 999
D. 18 700
b) S nào dưới đây có chữ s hàng trăm là 8?
A. 57 680
B. 48 954
C. 84 273
D. 39 825
c) S dân ca một phường là 12 967 người. S dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900
B. 13 000
C. 12 000
D. 12 960
ng dn gii:
a) So sánh các s đã cho để tìm s có giá tr bé nht.
b) Xác định v trí ca ch s 8 trong mi s ri chọn đáp án thích hợp.
c) Khi làm tròn s lên đến hàng nghìn, ta so sánh ch s hàng trăm vi 5. Nếu ch s hàng
trăm bé hơn 5 thì làm tròn xung, còn li thì làm tròn lên.
Li gii:
a) Đáp án đúng là: C
S 20 107 có ch s hàng chc nghìn là 2; các s còn li có ch s hàng chc nghìn là 1.
Các s 19 482; 15 999; 18 700 có ch s hàng nghìn lần lưt là 9; 5; 8
Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482
Vy s bé nht trong các s trên là 15 999
b) Đáp án đúng là: D
S 39 825 gm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.
c) Đáp án đúng là: B
S 12 967 có ch s hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn s 12 967 đến hàng nghìn, ta
làm tròn lên thành s 13 000.
Toán lp 4 trang 8 Bài 3
S?
ng dn gii:
Da vào cách viết s thành tng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ta đin s thích hp
vào ô trng.
Li gii:
Ta điền như sau:
6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7
35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2
50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8
96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1
Hoàn thành:
Toán lp 4 trang 8 Bài 4
Trong bốn ngày đầu ca tun chiến dch tiêm chng m rng, thành ph A đã tiêm được s
liu vc-xin phòng COVID 19 như sau:
Th Hai: 36 785 liu vc-xin
Th Ba: 35 952 liu vc-xin
Th Tư: 37 243 liều vc-xin
Th Năm: 29 419 liu vc-xin
a) Ngày nào thành ph A tiêm được nhiu liu vc-xin nht? Ngày nào thành ph A tiêm được
ít liu vc-xin nht?
b) Viết tên các ngày theo th t có s liu vc-xin đã tiêm được t ít nht đến nhiu nht.
ng dn gii:
a) So sánh s ng liu vc-xin đã tiêm các các ngày rồi tr li câu hi.
b) T ý a, sp xếp tên các ngày theo th t có s liu vc-xin đã tiêm được t ít nht đến nhiu
nht.
Li gii:
a) Ngày Th Tư thành phố A tiêm được nhiu liu vc-xin nht (37 243 liu). Ngày Th Năm
thành ph A tiêm được ít liu vc-xin nht (29 419 liu)
b) Viết tên các ngày theo th t có s liu vc-xin đã tiêm được t ít nht đến nhiu nht: Th
Năm, Thứ Ba, Th Hai, Th
* Gii thích
So sánh các s: 36 785; 35 952; 37 243; 29 419
S 29 419 có ch s hàng chc nghìn là 2, các s còn li có ch s hàng chc nghìn là 3
Các s 36 785; 35 952; 37 243 có ch s hàng nghìn lần lưt là: 6; 5; 7
Do 5 < 6 < 7 nên 35 952 < 36 785 < 37 243
Vy: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Toán lp 4 trang 8 Bài 5
Đố em!
S 28 569 được xếp bi các tính như sau:
Hãy chuyn một que tính để to thành s bé nht
ng dn gii:
Chuyn ch một que tính để to thành s bé nht
Li gii:
Em tiến hành chuyn que tính để to thành s: 20 568
| 1/9

Preview text:

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 Luyện tập trang 6, 7 tập 1
Toán lớp 4 trang 6 Bài 1 Số? Viết Hàng chục Hàng Hàng Hàng Hàng đơn Đọc số số nghìn nghìn trăm chục vị 36
ba mươi sáu nghìn năm trăm 3 6 5 1 5 515 mười lăm
sáu mươi mốt nghìn không trăm ? 6 ? 0 3 ? ba mươi tư
bảy nghìn chín trăm bốn mươi ? 7 9 ? ? mốt
hai mươi nghìn tám trăm linh ? ? 0 ? ? 9 chín Hướng dẫn giải:
Viết số: Lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải: Ta điền như sau: Hàng chục Hàng Hàng Hàng Hàng đơn Viết số Đọc số nghìn nghìn trăm chục vị
ba mươi sáu nghìn năm trăm 36 515 3 6 5 1 5 mười lăm
sáu mươi mốt nghìn không trăm 61 034 6 1 0 3 4 ba mươi tư
bảy nghìn chín trăm bốn mươi 7 941 7 9 4 1 mốt
hai mươi nghìn tám trăm linh 20 809 2 0 8 0 9 chín
Toán lớp 4 trang 6 Bài 2
Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị. Hướng dẫn giải:
- Viết số: Viết các chữ số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- Đọc số: Đọc số theo các lớp lần lượt từ lớp nghìn, lớp đơn vị. Lời giải:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục Viết số: 42 530
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị. Viết số: 8 888
Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị. Viết số: 50 714
Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị. Viết số: 94 005
Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.
Toán lớp 4 trang 6 Bài 3 Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9 Hướng dẫn giải:
Bước 1: Phân tích các số thành tổng
Bước 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống. Lời giải:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9
Toán lớp 4 trang 7 Bài 4 Số? Hướng dẫn giải:
a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
b) Đếm thêm 10 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải:
- Quan sát dãy số a) ta thấy: Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn
vị. Để điền số em chỉ cần cộng thêm 1 vào số đứng trước nó.
- Quan sát dãy số b) ta thấy: Theo chiều từ trái sáng phải số đứng sau hơn số đứng trước 10
000 đơn vị. Để điền số em cộng thêm 10 000 vào số đứng trước nó. Ta điền như sau:
Toán lớp 4 trang 7 Bài 5 Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 8 289 8 290 8 291 ? 42 135 ? ? 80 000 ? ? 99 999 ? Hướng dẫn giải:
- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Lời giải:
- Muốn tìm số liền trước của một số em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
- Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng với 1 đơn vị. Em điền được như sau: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 8 289 8 290 8 291 42 134 42 135 42 136 79 999 80 000 80 001 99 998 99 999 100 000
Giải Toán lớp 4 Luyện tập (trang 7, 8) tập 1
Toán lớp 4 trang 7 Bài 1 >>, <, =? a) 9 897 … 10 000 68 534 … 68 499 34 000 … 33 979
b) 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9 Hướng dẫn giải:
Bước 1: Tính giá trị của vế có phép tính cộng. Bước 2: So sánh:
+) Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+) Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải. Lời giải: a) 9 897 < 10 000
(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số) 68 534 > 68 499
(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4) 34 000 > 33 979
(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)
Toán lớp 4 trang 7 Bài 2
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là: A. 20 107 B. 19 482 C. 15 999 D. 18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8? A. 57 680 B. 48 954 C. 84 273 D. 39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là: A. 12 900 B. 13 000 C. 12 000 D. 12 960 Hướng dẫn giải:
a) So sánh các số đã cho để tìm số có giá trị bé nhất.
b) Xác định vị trí của chữ số 8 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.
c) Khi làm tròn số lên đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng
trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Lời giải: a) Đáp án đúng là: C
Số 20 107 có chữ số hàng chục nghìn là 2; các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 1.
Các số 19 482; 15 999; 18 700 có chữ số hàng nghìn lần lượt là 9; 5; 8
Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482
Vậy số bé nhất trong các số trên là 15 999 b) Đáp án đúng là: D
Số 39 825 gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị. c) Đáp án đúng là: B
Số 12 967 có chữ số hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn số 12 967 đến hàng nghìn, ta
làm tròn lên thành số 13 000. Toán lớp 4 trang 8 Bài 3 Số? Hướng dẫn giải:
Dựa vào cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ta điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải: Ta điền như sau: 6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7
35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2
50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8
96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1 Hoàn thành:
Toán lớp 4 trang 8 Bài 4
Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số
liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất. Hướng dẫn giải:
a) So sánh số lượng liều vắc-xin đã tiêm các các ngày rồi trả lời câu hỏi.
b) Từ ý a, sắp xếp tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất. Lời giải:
a) Ngày Thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất (37 243 liều). Ngày Thứ Năm
thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất (29 419 liều)
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất: Thứ
Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư * Giải thích
So sánh các số: 36 785; 35 952; 37 243; 29 419
Số 29 419 có chữ số hàng chục nghìn là 2, các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 3
Các số 36 785; 35 952; 37 243 có chữ số hàng nghìn lần lượt là: 6; 5; 7
Do 5 < 6 < 7 nên 35 952 < 36 785 < 37 243
Vậy: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Toán lớp 4 trang 8 Bài 5 Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:
Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất Hướng dẫn giải:
Chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé nhất Lời giải:
Em tiến hành chuyển que tính để tạo thành số: 20 568