-
Thông tin
-
Quiz
Toeic new word key - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Toeic new word key - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
English (HA2001) 23 tài liệu
Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Toeic new word key - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Toeic new word key - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (HA2001) 23 tài liệu
Trường: Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên
Preview text:
5 structures in English: Part 5:
Financial crisis: khủng hoảng tài chính
N số ít không đứng 1 mình phải có mạo từ or TTSH đứng trc Most of+ N(s)
Make ST out of ST: làm cái gì đó
Proper=appropriate=adequate=suitable Line up: xếp hàng Spectator= audience Suspended= stop Both a & b= a&b alike Gtừ+ TTSH+N Lean against Fulfill= complete By+ V-ing/N
To be likely to + V ; khả năng Deliver a talk/ speech
Enable+ so+ to + v cho phép ai đó làm gì
A variety of/ a range of + N nhiều Almost all Almost no Please + V
assume= take on: đảm nhiệm Distribute to : phân phát
Be+ V-ed/ Ving/ Adj + giới từ Elect bầu cử
Town council: ủy ban thành phố All-day: cả ngày Full day: 1 ngày bận rộn
Be under construction: đang xây dựng Be +adv+ Ved/v3 As+ adj/adv+ as Prominently: nổi bật Reimbursement: boi thuong
Obtain: permission/ pass/ license Complimentary= free Combines= incorporate Otherwise: ngc lai Boost: day Mutual benefit Rather than=instead of In the event of= in case of Manuscript: first draft Inadvertently: tình cờ Amid= among Retain: giu lai Remain: still be: linking V
Remodeled room building: tu sua Prescribed: ke don Serviced= maintain bao tri Provide with Partner with
Make room: tao khong gian trong Torn down= tear down= destroy
Has nothing at all to do with N Promptly-= immediately
Stop by= drop by =go to…= visit Sign up= register Approval(n) V + al N Respectively: theo thứ tự
N+ that S ( any problem you encounter Manual: sach huong dan Verify: xac nhan
Collaborate with= cooperate with Converse with: hoi thoai vs
Observe= comply with: tuan theo Nonetheless: howerver Professional:((n) chuyen gia
Among other things: con nhung cai khac nua
Alternative route= alternate route= detour= another way Clears up: tạnh mưa Declare_ announce Enlarge: mở rộng
Conduct the survery: tiến hình khảo sát
Adj+ adj+ N: their intended departure/ is clearly a skilled debater Be responsible for+ Ving Conclusively: hoàn toàn Settled: giải quyết Dispute: Tranh chấp Court of appeals: Hurricane: bão Frustrated- bored In terms of xét theo V+ adj/N ( S+ V+0) Mao tu + N+ gioi tu V+ ADV/N+ Gtu Be+ ADV+VED Be+ ADJ/ VING/VED
So far as+ Cau( theo như)/ NP(xa như) Open to: mở cho ai đó vào For đầu câu+ N Assembly(n) lắp ráp Modify= change= adjust Meet... needs: đáp ứng Assume= take on đảm nhiệm Wide range of Distribute +to: phân phối Capacity: sức chứa Banquet= party Access to: tiếp cận Search for After, finally Besides, also
Soon/shortly.... ..after( k lâu sau khi)
substantially/ considerably/significantly Increase
Nearly/roughly/over/approximately + number Merges with xác nhập vs Regardless of NP Rather than Np Pace= speed Fluctuation: giao động Objective Representative Alternative Initiative Devise- create Vicinity (n) lân cận Sculpture: điêu khắc Remain + ADJ: = still be Itinerary: lịch trình
AS SOON AS/ IN THE MEANTIME/ STILL Part 7:
1. Câu hỏi về nội dung chung, các từ nhận định Please.../ I’d like to...
Announce/ Plan/ Change/I am writing to Appreciate/ Gratitude/ Thanks
I’m sorry.../ Howerver.../ Unfortunately.. This is a...
2. Điền 1 câu vào 4 vị trí
+ đại từ: phân tích liên từ,dịch câu đề bài và câu trc vị trị điền, loại answer
+ liên từ: howerver. Phân thích toàn câu đề và trc sau điền
+ thời gian: ptich cụm t/g, tìm câu trc có nghĩa phù hợp
+ số lượng: phân tích N phía sau lượng từ, pt phía trc khoảng trống Part 6:
Điền từ Pronoun: xác định từ loại trc và sau khoảng trống, xd N trong câu trc/sau
+ Trạng từ liên kết: therefore, in addition,...(đọc câu chứa khoảng trống và câu phía trc sau Part 5:
1. More( adv/determiner)+ adj/adv/N
EX: She is more beautiful than Mai I walk more slowly than U I have more money than you
2. Be planed for: lên kế hoạch cho gì 3. Giới từ + N
4. Far enough apart: cách nhau đủ xa
5. Be committed to+ V-ing: cam kết
V-ing+ N: NP ex: providing young professional
6. Deliver a prensetation: đọc bài thuyết trình
7. Take medicine: uốn thuốc
8. S+ V+SC: mta trang thái S, không mt hành động tác động lên vật khác,
lúc này V : linking V. EX: He remains quiet ( linking v+ adj)
S+V+O: EX: E KICKS A DOG: (kicks): TRANSITIVE V: He tác động
lên vật khác bên ngoài là con chó
9. Gioi tu + N: Cụm gtu (đứng sau N, BỔ nghĩa cho N đứng phía trc) 10. V+Gtu 11. 12. Gioi tu+ ADJ+ N V+ adj+ N V+ Object/ dai tu phan than
N+ dai tu phan than ( vi tri cuoi ex:PAPERWORK HERSELF) Ever: từng Evenly: ngang nhau Nearly: gần như
Comes to a standstill : dừng lại Rewarding: bổ ích Apparently: có vẻ
+ Biến thể của động từ: V/VS/VES/VED/V-ING Be+ Ving/Ved+ ADV
+ Khoảng trống đầu câu: Even so+ S+ V+0 Due to/ According to+ N Owing to+ N
AS a result of/ as to= about: N + Giới từ: Before/ after/ at/ by+ time
Be on call: sẵn sàng làm việc khi gọi
Increase+ by... percent: tăng... phần trăm Among + Ns: trong số những Demand for: nhu cầu về + Rút gọn mệnh đề
Chủ động : He is a man who worked with me in 2009 He is a man working... Bị động:
This is a car which is made in china
This is a car made in china
Will be given a raise: sẽ được tăng lương Address(n) dia chỉ (V) phát biểu Draw(v) thu hút Apply(v): sử dụng Cover(v): che/ bảo vệ (V): bao gồm Opened to= received Rave review: a positive review In proximity to= near + N In addition/ according to+ NP
Situated in đứng đầu như Located in 番氏秋柳 qiu liu
应届生 Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp
胡志明市 /Húzhìmíng shì
广义省 /Guǎngyì shěng/ Tỉnh Quảng Ngãi
大家好. 我先介绍一下儿, 我是 番氏秋柳。我今年 22 我的老家 岁。 是广义省。
现在住在胡志明市。我是应届生的工业大学.我的专业是英语。。
我有很多兴趣爱好,比如:听音乐,唱歌,拍照,旅游。 虽然目前没有很 。
多工作经验,但是我很喜欢这份工作。如果有机会在公司工作,我会用我对
专业的热爱完成 希望能得到这个宝贵的机会,非常感谢 每 !
Suīrán mùqián méiyǒu gōngzuò jīngyàn, dànshì wǒ hěn xǐhuān zhè fèn
gōngzuò, rúguǒ yǒu jīhuì zài gōngsī gōngzuò, wǒ huì yòng wǒ duì zhuānyè
de rè’ài wánchéng měi gè xiàngmù, xīwàng néng dédào zhège bǎoguì de
jīhuì, fēicháng gǎnxiè! Mặc dù hiện tại tôi chưa có nhiều kinh nghiệm, nhưng
tôi rất thích phần việc này. Nếu có cơ hội được làm việc tại công ty, tôi sẽ
dùng sự nhiệt huyết với nghề để hoàn thành mỗi một dự án, hi vọng có thể
nhận được cơ hội quý giá này, rất cảm ơn mọi người!
我有能够在专业、活泼环境工作及学习。
Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động và học hỏi.)
有采用所积累的经验及知识的机会来发展工作。
(Có cơ hội sử dụng kinh nghiệm và kiến thức tích lũy được để phát triển công việc.)
熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point
培训: péixùn: nghiệp vụ 业余 yèyú wénpíng 文凭 Hòan thành khóa hc 进出口人员 nv xnk
照顾客人 chăm sóc khách hàng,
完成上级的其他任务 例如处理其他事情等等)Các công việc khác do cấp
trên giao phó như; book vé máy bay, khách sạn, soạn thảo văn bản…
细心、沟通能力强、好学、团队合作、性格开朗、乐观。C.n th/n, Chịu
khó hc hỏi, tinh thần đoàn kết làm việc nhóm, tích cách cởi mở lạc quan, giao9 tiếp t:t.
看书、上网、旅游 Đc sách, lư=t web, du lịch 守德市 thủ đức