Tóm tắt 100 câu trắc nghiệm có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Khoảng từ thế kỷ VIII đên thê kỷ VI tr.CN, triêt học ra đời ở các nước nào?A. Nga, Trung Quôc, Hy Lạp B.Nga, Hy Lạp C. Đ c, Trung Quôc, Hy Lạp aD. Ân Độ , Trung Quôc, Hy Lạp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Co mây nguôn gôc r a đ i c ơ a triêt h u c? o A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Có nhiêu đ nh nghia vê triêt h i c, nh o ng ư các đ nh nghĩa ị
thường bao hàm mây n i dung ch ộ ủ yêu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
3. Khoang tư thê k VIII đên thê k y VI y tr.CN, triêt h c ra đ o i ờ c ơ ac n c nào? ươ A. Nga, Trung Quôc, Hy L p a B. Đưc, Nga, Hy Lap C. Đ c, T ư rung Quôc, Hy L p a
D. Â4n Độ, Trung Quôc, Hy Lap
4. Nhà triêt hoc nào khởi đâu cho nên triêt h c c ọ đi ổ n Đ ể c ứ ? A. Cantơ B. Phoi bắc ơ C. Hêghen D. Ăngghen 5. Điên c
u m tư đung vào chô: trông: Khai niê m triêt ho c Mac – Lênin: “Triêt h c o là h ê
thông .......... chung nhât vê thê giới và vị trí con người trong thê gi i đó, là khoa h ớ ọc vê những
quy luậ t vậ n động, phat triể n chung nhât của tự nhiên, xã hội và t ư duy”. A. H c thuyêt lý lu o n â B. Quan điểm lý luận C. Lý luân D. H c thuyêt o
6. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Triêt h c Mac xac đ o nh i đôi t ng nghiên c ươ u ư của mình
là têp tuc gi i quyêt môi quan h a gi ê a tôn t ư i và t a duy ư , gi a v ư t châ â t và ý th c tr ư ên l p â
trường .................. và nghiên cưu nh ng ư quy lu t ..... â ..... c a t ủ nhiên, x ư ã h i và t ộ duy ư .
A. Duy vật triệt để / chung nhât B. Duy tâm tri t đ ê ê /c th u ê
C. Duy tâm khach quan / khach quan
D. Duy tâm ch quan / chung nhât ủ 7. Nói triêt h c là o h t nhân c ạ a thê gi ủ i quan ớ , theo quan đi m c ê a triêt h ủ c o Mac – Lênin có mây n i dung? ộ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 8. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Ăngghen viêt: “Vân đê c b ơ n l a n ơ c a m u i triêt h o c o , đ c ặ bi t ê là c a ủ triêt h c hi o n ê đ i, là v a ân đê quan h gi ê a ………….. ư ”. A. V t chât và ý th â c ư B. T duy ư v i tôn t ơ i a C. Y thư c vơ i tnh thân D. Con người v i t ơ nhiê ư n 9. Vân đê c b ơ an của triêt h c o co mây m t ặ ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Quan điểm “V t
â chât có tr c
ươ ý th c có sau, v ư
ât chât quyêt đ nh ý th i c” ư thu c vê tr ộ ng ườ phai triêt h c nào? o
A. Ch nghia duy tâm khach quan ủ B. Ch nghia duy v ủ t â C. Ch nghia duy tâm ch ủ quan ủ D. Nh nguyên lu i n â
11. Cho đên nay ch nghia duy v ủ t đã th â ê hi n d ê i mây hình th ươ c c ư b ơ n? a A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 12. Ch nghia duy v ủ t nào â
mang nặ ng tnh tr c quan, ngâ ư y th , chât phác ơ ? A. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â B. Ch ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư C. Ch
ủ nghia duy v t chât phac â D. Ch nghia duy v ủ t th â i ky T ờ rung cô 13. Ch nghia duy v ủ t nào khi x â em xét s , v ư t hi â n t ê ng ượ trong ơ tr ng thái a bi t l ệ p ậ và tnh t i a , không liên h , tá ê c đ ng qua l ô i a gi a cac s ư , hi ư n ê t ng? ượ A. Ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng ư B. Ch
ủ nghia duy v t chât phac â C. Ch nghia duy v ủ t th â i ky C ờ đ ô i a D. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â 14. Ch nghia duy v ủ ât nào không ch ph i n ánh hi a ên th c đúng ư nh chính b ư n thân nó tôn t a i mà a
còn là một công c h u u hi ư u
ê giup như ng lư c lượ ng tên bộ trong xã h i c ô i a t o hi a ên th c ư ây? A. Ch ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư B. Ch
ủ nghia duy v t chât phac â C. Ch nghia duy v ủ t th â i ky T ờ rung cô D. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â 15. Ch nghĩa duy v u t bi â n ch ê ng ư đ c
ượ sáng lập vào th i gian ơ nào? A. Cuôi thê k XIX ỷ B. Nh ng ư nắm 20 c a thê k ủ XIX y C. Gi a thê k ư XX y D. Nh ng nắm 40 c ư a thê k ủ XIX y 16. Ch nghia duy v ủ ât biên ch ng do ai sang l ư p? â A. Mac và Ăng ghen B. Mac và Lê nin C. Mac và Phoi bắc ơ D. Mac và Hê ghen
17. Quan điể m cho rắng: ý th c có tr ư ư c
ớ v t chât có sau, ý th â â c quyêt đ ư nh v ịâ ô t chât thu â c vê ộ tr n
ườ g phai triêt h c nào? o A. Ch nghia duy v ủ t â B. Ch ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư C. Ch ủ nghia duy tâm D. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â 18. Ch
ủ nghia duy tâm nào kh ng đ ă nh m i i s o v ư t, hi â n t ê ng ch ượ l i à s p ư hưc h p ơ của nh ng ư cam giác? A. Duy tâm khach quan B. Duy tâm ch quan ủ C. Nh nguyên lu i n â D. Bât kh tri a
19. Chủ nghia duy tâm nào thư a nhâ n tnh th nhât c ư a ủ ý th c nh ư ng coi đó là là ư thư tnh thân khách quan co tr c và t ươ ôn t i đ a c l ô p v â i con ng ơ i ươ ? A. Duy tâm khach quan B. Duy tâm ch quan ủ C. Nh nguyên lu i n â D. Bât kh tri a 20. H c thuyêt triêt h o c o nào th a nh ư n
â vật chât là b n nguyên ả
(nguôn gôc) của thê gi i, ơ quyêt định s v ư n đ ậ ộng c a thê gi ủ ới ?
A. Nhât nguyên luận duy tâm
B. Nhât nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy v ật D. Nh nguyên lu i n duy tâm â 21. H c thuyêt triêt h o c o nào th a nh ư ân y th c
ư là b n nguyên ả (nguôn gôc) c a ủ thê gi i, quyêt đ ơ nh i s v
ự ận động của thê gi i ớ ?
A. Nhât nguyên luận duy tâm
B. Nhât nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy v ật D. Nh nguyên lu i n duy tâm â 22. H c thuyêt triêt h o c o nào th a
ư nhậ n cả hai bả n nguyên vậ t chât và tnh thân, xem vật chât và
tnh thân là hai b n nguyên có th a cùng quyêt đ ê nh nguôn gôc và s i v ư n đ â n ộ g c a thê gi ủ i? ơ
A. Nhât nguyên luận duy tâm
B. Nhât nguyên luận duy vật
C. Đa nguyên luận duy v ật D. Nh nguyên lu i n â 23. H c thuyêt triêt h o c o nào kh ng
ẳ định kha năng nh n th â c ư c a con ng ủ i vê thê gi ườ i? ơ A. Thuyêt kh tri a B. Thuyêt bât kh tri a C. Thuyêt nh nguyên i D. Thuyêt đa nguyên 24. H c thuyêt triêt h o c o nào ph nh u n kh â năng nh a n th â c ư c a con ng ủ i vê thê gi ườ i? ơ A. Thuyêt kh tri a B. Thuyêt bât kh tri a
C. Thuyêt thuyêt đa nguyên D. Thuyêt nh nguyên lu i n â 25. Ph ng phap triêt h ươ c n o ào nh n th â c đôi t ư ng ượ
ơ trang thái cô lâp, tách r i ơ đôi t ng ra ươ khoi các quan hê đ c xem x ượ
ét và coi các m t đôi l ặ ập v i nhau ớ có m t ộ ranh gi i ớ tuyệt đôi? A. Ph ng phap bi ươ n ch ê ng ư B. Ph n ươ g phap siêu hình
C. Phươ ng phap phân tch và t ng h ô p ợ
D. Phươ ng phap thông nhât giư a lý luâ n và thư c tê:n 26. Ph ng phap triêt h ươ c n o ào nh n th â c đôi t ư ng trong ca ượ c môi liên h ph ê biên vôn có c ô a nó. ủ Đôi t n
ượ g và cac thành phân c a đôi t ủ ng luôn trong s ượ ư l thu ệ c, ộ nh h ả ng nhau, r ưở àng bu c, quy đ ô nh lâẫn nhau ị ? A. Ph n ươ g phap biên ch ng ư B. Ph n ươ g phap siêu hình C. Ph ng phap l ươ ch s i ư – cu thê
D. Phươ ng phap thông nhât giư a lý luâ n và thư c tê:n 27. Có mây hình th c c ư a phép bi ủ n ch ệ ng trong l ư ch s ị ? ử A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. Cac nhà triêt h c h o thây đ o c cac s ượ v ư t, hi â n t ê ng c ượ a ủ vu tr v u n đ â ng trong s ô sinh ư
thành, biên hoa vô cùng vô t n ậ . Song ch là tr i c quan, ư ch a co các kê ư t qu c a a nghiên c u u ư và th c nghi ư m khoa h ê c minh ch o ng ư , thu c ộ phép bi n ê ch n ư g nào? A. Phép biên ch ng ư t phat th ư i C ờ đ ô i a B. Phép bi n ch ê ng duy tâm ư triêt h ơ c c o đi ô n Đ ê ưc C. Phép bi n ch ê ng duy v ư t â D. Phép bi n ch ê ng siêu hình ư 29. Cac nhà triêt h c đ
o ã trình bày m t cach có h ộ thông nh ê n ư g n i ộ dung quan tr n o g nhât c a ủ phương phap bi n ch ê ng. Bi ư n ch ê ng theo h ư ,
o băt đâu tư tnh thân và kêt thúc ơ tnh thân, thu c phép bi ộ n ch ê ng nào? ư A. Phép bi n ch ê ng duy v ư t â B. Phép bi n ch ê ng duy tâm ư C. Phép bi n ch ê ng t ư phat th ư i ky C ờ đ ô i a D. Phép bi n ch ê ng siêu hình ư
30. Phép biê n chư ng vơ i tnh cach là h c
o thuyêt vê môi liên h ph ệ biên và vê s ổ phát tri ư n ể d i ươ hình th c hoàn ư b nhât thu i c phép bi ộ n ch ê n ư g nào? A. Phép bi n ch ê ng duy tâm ư B. Phép bi n ch ê ng t ư phat th ư i ky C ờ đ ô i a C. Phép bi n ch ê ng duy v ư t â D. Phép bi n ch ê ng siêu hình ư 31. Ch n o n i dung sai trong nh ộ n ư g điêu ki n l ê ch s i c ư a s ủ ra đ ư i triêt h ờ c Mac. o
A. Điêu ki n kinh tê - xã ê h i ộ
B. Nguôn gôc lý luậ n và tên đê khoa h c ọ t nhiên ự
C. Nhân tô chủ quan trong s hình thành triêt h ự ọc Mac
D. Cuộc cach mạng thang 10 Nga nắm 1917 32. Ch n o n i dung ộ
sai trong điêu ki n kinh tê – xã h ệô ôi của s ự ra đ i ờ triêt học Mac.
A. Sự củng cô và phat triển của phương thưc sản xuât tư bản chủ nghia trong điêu kiện cach mạng công nghiệp
B. Sự xuât hiệ n củ a giai câp vô sả n trên vũ đài lị ch sử vớ i tnh cach m t ộ l c ự lư ng ợ chính trị - xã h i ộ độc lập C. S xuât hi ư n c
ê ủa giai câp tư san và s thông tr ư c i a nó ủ
D. Thự c tê:n cach mạng của giai câp vô sản 33. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Mac và Ăngghen viêt: "Giai câp t s ư n, trong qua trình a
thông trị giai câp ch a đ ư ây m t
ộ thê k ỷ, đã tạo ra nh ng …… nhiêu h ữ n ơ và đô sộ h n l ơ c ự l n ượ g s n xuât c a a tât c ủ ……tr a ươc kia g p l ộ i". a A. L c
ự lượng sản xuât / cac thê hệ B. Quan h s ê n xuât / cac th a i đ ờ i a C. C s ơ v
ơ ât chât / cac chê đ xã ộ h i ộ D. C s ơ h ơ a tâng / cac th i ky ờ 34. Ch n
o n i dung sai vê nguôn gôc lý lu ộ n c â a s ủ r ư a đ i triêt h ờ c Mac. o A. Triêt h c c o đi ô n Đ ê c ư
B. Kinh tê chính trị học Anh C. Ch nghia xã h ủ ội không tương Phap
D. Kinh tê chính trị học Đ c ư
35. Có mây phat minh khoa là cho s ra đ ư i triêt h ờ c M o ac? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
36. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Triêt h c o Mac cũng nh toàn b ư ch ộ nghia Mac ra đ ủ i ờ
như mộ t .......... không như ng vì đờ i sông và thư c tê:n, nhât là thư c tê:n cach m ng c a a giai câp ủ
công nhân, đòi hỏ i phả i có lý luậ n mớ i soi đườ ng mà còn vì nhữ ng tên đê cho s ra đ ự i lý lu ờ n ậ mới đã được nhân lo i ạ t o ạ ra. A. Tât yêu l ch s i ư B. Yêu câu c a th ủ i đ ờ ai C. Thiên tài của Lê nin D. Thiên tài của Ăngghen 37. Ch n
o n i dung sai vê nhân tô ch ộ quan trong s ủ hình thành triêt h ư c Mac. o
A. Thiên tài và hoạ t độ ng thự c tê:n không biêt m t m ệ i c ỏ a Mac và Ă ủ ngghen, l p tr ậ ng ườ
giai câp công nhân và tnh c m đ a c bi ặ t c ê a hai ông đôi v ủ i nhân dân lao đ ơ ng ộ B. Mac và Ăngghen là nh ng
ư thiên tài ki t xuât có s ê k ư êt h p nhu ợ
ân nhuyê:n và sâu sắc
như ng phẩ m chât tnh tuý và uyên bac nhât c a nhà bac h ủ c và nhà cach m o ng a
C. Mac và Ăngghen đêu xuât thân từ tâng l p tr ớ
ên của xã hội đương th i, nh ờ ng hai ông ư
đêu sớm tự nguyện hiên dâng cu c
ộ đời mình cho cuộc đâu tranh vì hạnh phuc của nhân loại
D. Mac và Ăngghen đêu xuât thân t giai câp t ừ s ư n v ả à luôn b o v ả l ê êi ích cho giai câp ợ mình 38. Có mây th i ky ch ờ yêu trong s ủ hình thành và pha ư t tri n c ê a T ủ riêt h c Mac? o A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
39. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Mac và Ăngghen, đã khắc ph c
u tnh chât tr c quan ư ,
siêu hình củ a ...........cũ và khắc phụ c tnh chât duy tâm, thân bí của phép bi n ệ ch ng duy ư tâm,
sang tạo ra m t ...........hoàn b ộ , đó là ch ị nghia duy v ủ t bi ậ n ch ệ n ư g
A. Chủ nghia duy vật / chủ nghia duy vật triêt h c ọ B. Ch
ủ nghia duy tâm / ch nghia duy v ủ t â C. Ch nghia duy tâm ch ủ quan / ch ủ nghia duy v ủ t siêu hình â D. Ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng / ch ư nghia duy tâm ch ủ quan ủ
40. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Mac và Ăngghen đã v n d â ng và m u r ơ ng quan đi ộ m ê duy vật bi n
ệ ch ng vào nghiên c ứ u l ứ ch s ị xã h ử i ộ , sáng t o
ạ ra .............. - nội dung chủ yêu của b c ươ ngo t cach m ặ ng trong triêt h a c. o
A. Chủ nghia duy vật bi n ch ê êng ư
B. Chủ nghia duy vật lịch sử
C. Chủ nghia duy tâm khach quan
D. Chủ nghia duy tâm chủ quan 41. Một trong nh n
ữ g đặc trưng nổi bật của triêt h c ọ Mac là gì? A. Tính khoa h c o B. Tính cach m ng a C. Tính sang tạo D. Tính khach quan
42. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Lênin tr thành ơ ng i kê ươ t c trung thành u và ........ chủ
nghia Mac và triêt h c Mac trong th o i đ ờ i m a i - th ơ i ờ đ i đê quôc ch a nghia và qua đ ủ lên ch ộ ủ nghia xã hội. A. Phat triển sang tạo
B. Phat triển đung đắn
C. Phat triển m t cach khoa h ộ ôcọ D. Phat triển
43. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Triêt h c
o Mac - Lênin là h thông quan đi ê m duy v ê t â bi n ch ê ng vê t ư nhiên, x ư ã h i và t ộ duy - thê gi ư i qua ơ n và ph ng phap lu ươ n khoa h â c, cach o
mạng c a .........., nhân dân lao đ ủ ng và ca ộ c ......... trong nh n th ậ c ư và c i t ả o thê gi ạ i ớ
A. Củ a giai câp nông dân / lự c lượ ng tên bộ
B. Củ a giai câp công nhân / lự c lượ ng xã hộ i tên bộ C. Của giai câp t s ư ản / l c ự lượng xã hội D. Của quân chung / l c ự lượng xã hội 44. Tr ng phai triêt h ườ c nào cho rắng con ng o i ho ườ c là ặ không thể, ho c
ặ là chỉ nhậ n thức được
cái bong, cái bê ngoài của sự vật, hiện tượng? A. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â B. Ch ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư C. Ch ủ nghia duy tâm
D. Chủ nghia duy vật th i c ờ ổ đại
45. Quan điểm của nhà triêt h c
ọ nào nhât quán từ xưa th đên nay a nh ừ ận s tôn t ự i khach quan ạ của thê gi i
ớ vật chât, lây bản thân gi i t ớ nhiên đ ự ể giải thích tự nhiên? A. Nhị nguyên luận B. Duy v t â C. Duy tâm khach quan D. Duy tâm ch quan ủ
46. Cac nhà duy vật thời ky nào quy vật chât vê m t
ộ hay một vài dạng cụ thể của nó và xem chung là kh i
ở nguyên c a thê gi ủ i
ớ , tư c quy vậ t chât vê nhữ ng vậ t thể hữ u hình, cả m tnh đang
tôn tại ở thê gi i bên ngoài? ớ A. Chủ nghia duy vật th i ờ Cổ đại B. Chủ nghia duy tâm th i ờ Cổ đại
C. Chủ nghia duy vật thê kỷ XVII - XVIII
D. Chủ nghia duy vật bi n ch ê ê ng ư 47. Cac nhà duy vật th i ờ ky nào th ng đông nhât v ươ t chât v â ơi khôi l ng ươ , coi nh ng đ ư nh i lu t â c h ơ c nh o nh ư n
ư g chân lý không th thêm b ê t và gi ơ ai thích m i o hi n t ê ng c ượ a thê gi ủ i ơ theo nh n ư g chu n m ẩ ưc thuân tuý c h ơ c; xem v o ât chât, v n đ â ng, không gian, th ộ i gian nh ờ nh ư ng ư th c th ự
ể khac nhau, không có môi liên hệ n i ộ t ại v i ớ nhau?
A. Chủ nghia duy vật thời Cổ đại
B. Chủ nghia duy vật bi n ch ê ê ng ư
C. Chủ nghia duy vật thê kỷ XV - XVIII D. Chủ nghia Mac –Lênin
48. Có mây phát minh khoa họ c têu bi u trong khoa h ể c t ọ nhiên ư
cuôi thê k XIX, đâu thê k ỷ XX ỷ
góp phân dâ:n đên s pha s ự
ản của cac quan điểm duy vật siêu hình vê v t ậ chât? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 49. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Lênin đã đư a ra đi nh nghia vê vâ t chât: “V t â chât là
một phạm trù triêt học dùng để chỉ ......... đ c ượ đem l i ạ cho con ngư i trong c ờ ảm giac, đư c ợ c m giac c a a chung ta chép l ủ i, ch a p l u i a , ph n anh, và tôn t a i không l a thu ê c vào ....... ộ ”.
A. Thực tại khach quan / cảm giac B. Hi n ê th c khach quan / con ng ư i ườ C. Tôn t i ạ khach quan / t duy ư D. Th c t ư i khach quan / nh a n th â c ư
50. Thuộ c tnh nào là thuô c tnh c b ơ n nhât đ a phân bi ể t gi ê a v ư t chât và y th â c ư ? A. Tôn t i khach quan a B. Tôn t i a ch quan ủ C. Tôn t i a trong ý th c ư D. Tôn t i trong c a m giac a
51. Định nghia vật chât của Lênin bao hàm mây nội dung c b ơ ản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
52. Định nghia vật chât của Lênin đã giải quyêt vân đê c ơ bản của triêt h c ọ trên lập trư ng ờ nào?
A. Chủ nghia duy vật siêu hình
B. Chủ nghia duy tâm chủ quan
C. Chủ nghia duy tâm khach quan
D. Chủ nghia duy vật biện ch ng ư
53. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Lênin nhân m nh rắng, ph a m trù triêt h a c nà o y dùng đê
chỉ cai “Đặ c tnh duy nhât c a v ủ
ật chât mà ch nghia duy v ủ t triêt h ậ c ọ gắn liên v i vi ớ c th ệ a ừ
nhậ n đặ c tnh này - là cai đặ c tnh tôn tại v i
ớ t cach là ........., tôn t ư ại ngoài ý th ở c ư chung ta” A. Tôn t i a khach quan B. Th c tê khach quan ư C. Hi n ê th c khach quan ư D. Hi n th ê ưc ch quan ủ
54. Cho n nộ i dung đung: Đ nh nghia v i ât chât c a
ủ Lênin đã gi i quyêt hai m a t vân đê c ặ b ơ n c a a ủ triêt h c trên l o p tr â ng c ườ a ch ủ ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng là gì? ư
A. Vât chât và ý th c cai nào có tr ư c, cai nào có ươ
sau, cai nào quyêt đ nh cai nào và con i
người có kha nắng nh n th â c ư đ c ươ thê gi i hay không? ơ
B. Vât chât và ý th c cai nào có tr ư c, cai nào c ươ
ó sau, cai nào quyêt đ nh cai nào và co i n
người không có kh nắng nh a ân th c ư đ c thê gi ượ i ơ
C. Vât chât và ý th c không có cai nào có tr ư c, không có cai nào có ươ sau, không cai nào quyêt đ nh cai nào và i con ng i không có kh ườ nắng nh a n th â c đ ư c ượ thê gi i ơ D. V t chât và ý th â c không có cai nào có tr ư c, không có cai nào có sa ươ u, không cai nào
quyêt đinh cai nào và con ng i có kh ườ nắng nh a n th â ưc đ c ượ thê gi i ơ 55. Ch n o n i dung ộ
sai vê y nghĩa ph ng pháp lu ươ n
â của định nghia v t chât c â âa Lênin. ủ A. Gi i quyêt hai m a ặt vân đê c b ơ an c a triêt h ủ c trên l o p tr â ng c ườ a ủ ch nghia duy v ủ t â bi n ch ê ng ư
B. Cung câp nguyên tắc thê gi i qu ớ
an và phương phap luận khoa h c
ọ để đâu tranh chông
chủ nghia duy tâm, thuyêt không thể biêt, chủ nghia duy vật siêu hình và m i ọ biểu
hiên c a chung trong triêt h ủ c t o s ư n hi a ên đ i vê ph a m trù này a C. C s ơ khoa h ơ c cho vi o êc xac đ nh v i
ât chât trong linh v c xã h ư i - đó là cac điêu ki ộ n ê sinh ho t v ạ t chât và ca ậ c quan h v ệ t chât xã h ậ i ộ D. Ch a có c ư s ơ khoa h ơ c cho vi o c xac đ ê nh v i t chât trong linh v â c xã h ư i ộ 56. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Ăngghen viêt: “V n đ â ng, hi ộ u theo nghia chung nhât, ê - t c đ ư ược hi u là m ể t ............ tôn t ộ i c ạ a v ủ t chât, là m ậ t .............c ộ a v ủ
t chât, - thì bao gôm ậ tât c m a i s o thay đ ư i và m ô i qua trình diê:n ra tr o ong vũ tr , k u t ê s ư tha ư y đ i v ô trí đ i n gi ơ n a cho đên t duy ư ”.
A. Phươ ng thư c / thuộ c tnh cô h u ư
B. Cach thư c / thuộ c tnh hưu cơ
C. Hình thư c / thuộ c tnh gắn liên
D. Hình thai / thuộ c tnh cô h u ữ 57. Phương th c tôn t ư i c a a v ủ t chât là gì? â A. A.Vận động B. Không gian C. Th i gian ờ D. Khach quan 58. Ch n o n i dung ộ sai vê v n đ â n ộ g theo quan đi m
ể của chủ nghĩa duy vật bi n ệ chứng? A. Vận động là m i ọ s thay đ ự i ổ
B. Vận động xã hội là hình th c ư vận đ n ộ g cao nhât C. Vận động là t n ươ g đôi, đ ng ư im là tuyệt đôi
D. Vận động của vật chât đư c ợ bảo toàn 59. Ăngghen d a trên nh ự ng thành t ữ u
ự nào đ phân chia các hình th ể ưc vân đ ng c ô b ơ an của vât chât? A. Thành t u k ự hoa học đương th i ờ
B. Trình độ kêt câu của v ật chât
C. Sự phat triển của chủ nghia duy vật
D. Sự phân loại của cac khoa h c ọ 60. Có mây hình th c ư v n đ â ng ô c a v u ât chât? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 61. Cac nhà triêt h c duy o v t th â i ky nào, đã quy m ờ i hình th o c v ư n đ â n ộ g thành m t hì ộ nh th c ư
duy nhât là vận động cơ học? A. Th i ky C ờ ô đ i a B. Th i ky Ph ờ c h u ng ư C. Th i ky c ờ n đ â i a D. Th i ky hi ờ n nay ê 62. Câu 62. Hình th c ư v n â đ ng đ ô c tr ă ng c ư a con ng u
ươi là vân đ ng nào? ộ A. V t lý â B. Xã hội C. Hóa h c o D. Sinh h c o 63. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng, hình th ư c tôn t ư i c a a v ủ t chât x â ét vê m t ặ
quả ng tnh, s cùng tôn t ư i, tr ạ t t ậ , kêt câu v ư
à sư tác đ ng lâẫn nhau ộ đ c g ượ i là gì? o A. Không gian B. Th i gian ờ C. Vân đ ng ộ D. V t chât â 64. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng, hình th ư c tôn t ư i c a a v ủ t chât v â n đ â ng ộ
xét vê mặ t độ dài diêẫn biên, sư kê têp c a các quá trình ủ đ c g ượ i o là gì? A. Không gian B. Th i gian ờ C. Vân đ ng ộ D. V t chât â
65. Theo chủ nghia duy vật hiểu s tôn t ự ại của thê gi i
ớ như một chỉnh thể mà bản chât của nó là gì? A. Vât chât B. Y th c ư C. Tinh thân D. Y ni m tuy ê t đôi ê
66. Theo cac nhà triêt h c duy tâm kh o ng đ ă nh ch i có i
thê giớ i tnh thân m i tôn t ớ ại nên bản chât của tôn tại là gì? A. V t chât â B. Y ni m tuy ê t đôi ê C. Chua tr i ờ D. Tinh thân
67. Cho n nộ i dung sai: Ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ưng kh ng đ ă nh b i n chât c a a thê gi ủ i là v ơ t â
chât, thê giớ i thông nhât ở tnh vật chât. Điêu đó đư c ợ thể hiện ở nh n ữ g điểm c b ơ ản nào? A. Chỉ m t thê gi ộ
i duy nhât và thông nhât là thê gi ớ i v ớ t chât. Thê gi ậ i v ớ t chât tôn t ậ i ạ khach quan, có tr c và đ ươ c l ộ p v â i ý ơ th c con ng ư i, đ ườ c ý th ượ c con ng ư i ph ườ n a anh B. M i b o ph ộ ân c a
ủ thê gi i có môi quan h ơ v ê
t chât thông nhât v â i nhau ơ C. Thê gi i
ớ vật chât không do ai sinh ra và cũng không tự mât đi, nó tôn tại vinh viê:n, vô h n và vô t ạ n ậ D. Thê gi i
ớ vật chât do Chua sinh ra và đên th i
ờ gian nào đó se: mât đi, nó không tôn t i ạ vinh viê:n 68. Khi lý gi i a nguôn gôc ra đ i ờ c a ý th ủ c, cac nhà triêt h ư c cho rắng, o y th c là nguyên th ứ đâu ể
tên, tôn t i vĩnh viêẫn ạ
, là nguyên nhân sinh thành, chi phôi s tôn t ự ại, biên đ i ổ c a ủ toàn b thê ộ giới vật chât thu c ộ vê chô nghia nào? ủ A. Ch nghia duy v ủ t â B. Chủ nghia duy tâm C. Thuyêt nh nguyên i D. Bât kh tri a
69. Như ng nhà triêt ho c ho đã tuyê t đôi hoa vai trò củ a lý tnh, kh ng đ ẳ nh thê gi ị ơi "y ni m", ê hay "y ni m tuy ệ t đôi" là b ệ n th ả
ể, sinh ra toàn bộ thê giới hiện thực thu c ộ chô nghia nào? ủ
A. Chủ nghia duy tâm khach quan B. Chủ nghia duy tâm ch qu ủ an C. Chủ nghia duy v â t siêu hình â D. Chủ nghia duy v t bi â n ch ê â n êgư 70. Nh ng ư nhà triêt h c h
o o đã tuy t đôi hoa vai tr ê ò c a c ủ m giac, a
coi c m giác là tôn t ả i duy nhât ạ ,
"tên thiên", s n sinh ra thê gi a i v ơ t chât thu â c ch ộ nghia nào? ủ
A. Chủ nghia duy tâm khach quan
B. Chủ nghia duy tâm chủ quan C. Thuyêt nh nguyên i D. Bât kh tri a
71. Như ng nhà triêt ho c nào đã khă ng đi nh: Y thư c là thuộ c tnh ph biên c ô a m ủ i d o ng v a t chât - â t gi ừ i vô sinh đên gi ớ i h ớ
u sinh, mà cao nhât là con ng ữ i? ườ
A. Rôbinê, Hêchken, Điđ rô ơ B. Phôgt , ơ Môlétsôt, Buykh ne ơ C. Mac và Ăngghen D. Hê ghen và Phoi b ơ ắc
72. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Nh ng sai lâm, h ư an chê c a ch ủ nghia duy tâm, duy ủ
vật siêu hình trong quan niệm vê ý th c đã đ ư ư c ợ cac giai câp bóc l t ộ , thông tr tri ị t ệ để l i ợ
dụ ng, lây đó làm......., công cụ để nô dị ch tnh thân quân chung lao đ n ộ g. A. Cơ sơ thư c tê:n B. C s ơ khach quan ơ C. C s ơ lý lu ơ ân D. C s ơ duy nhât ơ 73. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng, ý th ư c r
ư a đ i có mây nguôn gôc? ờ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
74. Theo chủ nghia duy v ật bi n ệ ch ng ư
, nhân tô trư c têp và quan trọng nhât cho sư ra đơi và phát tri n c ể a y th ủ c là gì? ứ A. Lao động B. Ngôn ngư C. Thê gi i ớ khach quan D. Bộ óc con người 75. Ch n o n i dung ộ
sai vê quá trình ph n ánh c ả a thê gi ủ i v ớâ t chât â .
A. Pha n anh là thuộ c tnh phô biên c a m ủ i d o ng a v t chât, đ â c bi ượ u hi ê n trong s ê liên ư h , tac đ ê ng qua l ộ ai gi a cac đôi t ư ư ng v ợ ât chât v i nhau. ơ B. Đó là s tai t ự
ạo những đặc điểm c a ủ m t
ộ hệ thông vật chât này ở một hệ thông vật
chât khac trong qua trình tac động qua lại của chung.
C. Sự phản anh phụ thuộc vào vật tac đ ng ộ và vật nhận tac đ n ộ g; đông th i ờ luôn mang nộ i dung thông tn c a ủ v ật tac động.
D. Pha n anh là thuộ c tnh c a m ủ t d ộ ng v a t chât, đó là b â óc con ng ộ i ườ 76. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng vê nguôn gôc t ư nhiên r ư a đ i c ờ a ý th ủ c là ư gì? A. B óc con ng ộ i ườ B. Thê gi i khac quan ơ C. S tac đ ư n ộ g c a thê gi ủ i khach quan vào óc ng ơ i đ ườ óc ng ê i ph ườ n anh a D. S xuât hi ư n ngôn ng ê ư 77. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng vê nguôn gôc x ư ã h i ra đ ộ i ý th ờ c ư là gì? A. Lao đ ng ra đ ộ i ờ tr c ươ B. Ngôn ng ra đ ư i sau ờ C. Cùng v i lao đ ơ ng xuât hi ộ n ê ngôn ngư
D. Khi não bộ của con người phat tri n ể 78. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng:
Hoạ t độ ng thự c tê:n c a ủ loài ngư i
ờ m i là ............., quyêt đ ớ nh s ị r ự a đ i c ờ a ý th ủ c. ư
A. Nguôn gôc trự c têp
B. Nguôn gôc gian têp
C. Nguôn gôc duy nhât
D. Nguôn gôc trung gian 79. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Mac và Ăngghen đã nhiêu lân chi rõ rắng: “Y th c không ư nh n
ư g có nguôn gôc t nhiên mà còn có nguôn g ư ôc xã h i và là m ộ t hi ộ n ê t ng.............. ượ ”. A. Mang b n chât t a nhiên ư B. Mang b n chât xã h a i ộ C. Mang b n chât con ng a i ườ D. Mang b n chât t a nhiên và x ư ã h i ộ 80. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ưng, s ph ư an anh c a ủ ý th c là nh ư thê nào? ư A. Ph n anh th a u đ ng ộ B. Ph n anh a sinh h c o C. Ph n anh a sang t o a D. Ph n anh v a t lý â 81. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Ăngghen viêt: "Đem so sanh con ng i v ườ i cac loài v ơ t, â
người ta se: thây rõ rắng .......... bắt nguôn t lao đ ư ng và cùng phat tr ộ i n v ê i ..........., đó là cach ơ
gi i thích đung vê nguôn gôc c a a ngôn ng ủ ". ư A. Ngôn ngư / lao động B. Tiêng nói / ho t đ a ng ộ
C. Chư viêt / thư c tê:n D. Ngôn ng / th ư c tê ư 82. Ch n o n i dung sai vê b ộ n chât c a a ngôn ng ủ theo quan đi ư m c ê a ch ủ nghia duy v ủ t bi â n ê chưng.
A. Ngôn ngư là hê thông tn hi u v ê t chât do th â ng đê sang t ượ ao ra đ con ng ê i gia ườ o têp với nhau
B. Ngôn ngư xuât hiê n trơ thành "vỏ vâ t chât" củ a tư duy; là hiê n thư c trư c têp c a ý ủ th c ư C. Ngôn ng là ph ư n ươ g th c đ ư ý th ê c tôn t ư i v a i t ơ cach là s ư n ph a m xã h ẩ i ộ - l ch s i ư
D. Ngôn ngư xuât hiê n trơ thành phươ ng tê n giao têp và công c c u a t ủ duy ư 83. Nh ng
ư yêu tô nào kích thích ch yêu làm chuy ủ ên biên dân b óc c ộ a ủ loài v n ng ượ i thành b ườ ộ óc con ng i và tâm lý đ ườ ng v ộ t thành ý th â c con ng ư ư i? ờ A. Lao đ ng ộ B. Ngôn ngư C. Lao đ n ộ g và ngôn ngữ
D. Khi não bộ con người phat triển
84. Cho n nộ i dung sai vê ý thư c: Theo ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng vê s ư ph ư n anh c a a ủ ý th c là ư gì? A. Y th c là s ư ph ự n anh ả nắng đ ng ộ , sang t o ạ
B. Y thư c là mộ t thự c tê:n tnh thân
C. Y thưc là hình ảnh chủ quan c a thê gi ủ i ớ khach quan D. Y th c man ư g b n chât xã h ả i ộ
85. Chủ nghia nào đã c ng đi ươ u vai tr ê ò c a u y th c m ư t cách thái quá ô , tr u t ừ ng t ượ i m ớ c thoat ư ly đ i sông hi ờ
ên th c, biên nó thành m ư t th ộ c th ư tôn t ê i đ a c l ộ p, th â c t ư i duy nhât và nguôn a
gôc sinh ra thê giới vật chât? A. Ch nghia duy v ủ t th â i ky C ờ đ ô ai B. Ch ủ nghia duy v t siêu hình â C. Ch nghia duy v ủ ât biên ch ng ư D. Chủ nghia duy tâm
86. Chủ nghia nào đã tâm th ng hoá vai tr ươ ò c a y th u c ư . H coi ý th o c ư cũng ch là m i t d ộ ng v a t â
chât; hoặ c coi ý thư c chi là sư pha n anh gia n đơ n, thu độ ng thê giơ i vâ t chât, tach rờ i thư c tê:n
xã hội rât phong phu, sinh động? A. Ch nghia duy v ủ t th â i ky C ờ đ ô ai B. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â
C. Ch nghia duy tâm khach quan ủ D. Ch nghia duy tâm ch ủ quan ủ
87. Trong cac yêu tô hợ p thành cac qua trình tâm lý tch cư c củ a ý thư c bao gôm tri thư c, tnh c m, a
niêm tn, ý chí...; thì nhân tô c b ơ
n, côt lõi nhât là gì? a A. Tri th c ư B. Tình c m a C. Niêm tn D. Y chí 88. Cac nhà triêt h c h o coi o y th c là tôn t ứ i duy nhât ạ
, tuyê t đôi, là tnh th nhât t ư đó sinh ra tât ư
ca ; còn thê giơ i vâ t chât chi là ba n sao, biê u hiê n khac củ a ý thư c tnh thân, là tnh th hai, do ư
ý thư c tnh thân sinh ra thu c vê ch ộ nghia nào? ôủ A. Ch nghia duy v ủ t â B. Chủ nghia duy tâm
C. Ch nghia duy tâm khach quan ủ D. Ch nghia duy tâm ch ủ quan ủ 89. Cac nhà triêt h c h o
o tuy t đôi hoá yêu t ệ ô v t chât ậ , chỉ nhân m nh m ạ t chiêu vai tr ộ ò của v t ậ
chât sinh ra ý thư c, quyêt đị nh ý thư c, phủ nhậ n tnh đ c l ộ p t ậ ng ươ đôi c a ý th ủ c thu ư c vê ch ộ ôủ nghia nào? A. Ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ưng B. Ch ủ nghia duy v t th â i ky C ờ đ ô ai C. Ch ủ nghia duy v t siêu hình â D. Chủ nghia duy tâm
90. Cac nhà triêt ho c cho rắng: vât chât và ý th c có ư
môi quan hệ bi n ch ệ ng ứ , trong đó vật chât
quyêt đị nh ý thư c, còn ý thư c tac độ ng tch c c tr ự l ở i
ạ vật chât thu c vê ch ộ nghia nào? ôủ A. Ch ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư B. Ch ủ nghia duy v t th â i ky C ờ đ ô ai C. Ch nghia duy v ủ t siêu hình â
D. Ch nghia duy tâm khach quan ủ
91. Theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng: Vai trò quyêt đ nh c i a v ủ t chât đôi v â i ý ơ th c đ ư ược th hi ể n trên mây n ệô i dung? ộ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
92. Tìm nội dung sai vê vai trò quyêt đ nh c ị ủa v t chât đôi v â âi ý th ớ c, theo quan đi ư m ể c a ch ủ ủ nghia duy vât bi n ê ch ng. ư
A. Vật chât quyêt đ nh nguôn gôc c ị ủa ý th c ư
B. Vật chât quyêt định n i ộ dung của ý th c ư
C. Vật chât quyêt định b n ả chât của ý th c ư
D. Vật chât quyêt định tnh ca m c a con ng ủ i ườ
93. Tìm nội dung sai vê vai trò quyêt đ nh c ị ủa v t chât đôi v â âi ý th ớ c, theo quan đi ư m ể c a ch ủ ủ nghia duy vât bi n ê ch ng. ư
A. Vật chât quyêt định nội dung của ý th c ư
B. Vật chât quyêt định bản chât của ý th c ư
C. Vật chât quyêt định kê t câ u của ý th c ư
D. Vật chât quyêt định sự vận động, phat tri n ể c a ủ ý th c ư
94. Theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng: Y thư c có tnh đ c l ộ p t â ng đôi và t ươ ac
động trở lại v t chât có mây n ậô i dung? ộ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
95. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: Theo quan đi m c ê a ch ủ ủ nghia duy v t bi â n ch ê ng ư , ý
thư c mộ t khi ra đờ i thì có tnh đ c ộ l p t ậ ng đôi, tac đ ươ ng tr ộ ở l i thê gi ạ i v ớ t chât. Y th ậ c có th ư ể thay đ i . ổ .......... so v i hi ớ n th ệ c, ự nh ng nhìn chung nó th ư ng thay đ ườ i ........ so v ổ i s ớ biên đ ự i ổ c a ủ thê gi i ớ vật chât.
A. Nhanh, chậm, đi song hành / chậm
B. Chậm, đi song hành / nhanh
C. Nhanh, đi song hành / cùng m t luc ộ
D. Nhanh, đi song hành / nhanh 96. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng:
"Vũ khí của sự phê phan cô nhiên không thể thay thê được sự phê phan của vũ khí, ............ chỉ
có thể bị đanh đổ bắng ............; nh ng ư
lý luận cũng se: tr thành l ở c ự lư ng ợ vật chât, m t ộ khi
nó thâm nhập vào quân chung".
A. Lự c lượ ng tnh thân / lự c lượ ng tnh thân B. L c l
ự ượng vật chât / l c l ự ượng vật chât C. L c
ự lượng cach mạng / l c l ự ư n ợ g phản cach mạng D. L c ự lư n
ợ g quân chung nhân dân / l c ự lượng phản ô đ ng ộ 97. Ch
o n cu m tư đung điên vào chô: trông: Theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng: Vai
trò của ý thưc thể hiện ở chô: nó ............ hoạt đ n
ộ g, hành động của con ngư i; ờ nó có th ể
quyêt định làm cho .......... của con ngư i
ờ đung hay sai, thành công hay thât bại. A. Ch đ ỉ ạo / hoạt động
B. Soi đường / hành động
C. Chi đườ ng / hoa t độ ng thư c tê:n D. H ng dâ:n / hành đ ươ ộng thưc tê
98. Cho n cu m tư đung điên vào chô: trông: T môi quan h ư gi ê a ư v t chât và ý th â c trong triêt h ư c o
Mac - Lênin, rut ra nguyên tắc ph ng phap lu ươ n là .................. k â
êt h p .................... ợ A. Tôn tr ng th o c ư tê / phat huy ý th c c ư a ủ con ng i ườ
B. Tôn tro ng tnh khach quan / phat huy tnh nắng đ ng ch ộ quan ủ
C. Tôn tro ng thư c tê:n / phat huy tnh nắng đ ng khach quan ộ
D. Tôn tro ng tnh chủ quan / phat huy tnh sang tao c a con ng ủ i ườ 99. Theo quan đi m c ê a ủ ch nghia duy v ủ t bi â n ch ê ng. Đ ư nh ê n th â c, c ư i t a o s a ư v t, hi â n ê
tượ ng, pha i xuât tư chính ba n thân sư vâ t hiê n tượ ng đó vơ i như ng thuộ c tnh, môi liên h ê
bên trong vôn có của nó, cân phải làm gì?
A. Tranh chủ nghia chủ quan, bệnh chủ quan duy ý chí
B. Vận dụng lý luận nhận thưc duy vật biện ch ng ư
C. Vận dụng những thành tựu khoa học
D. Vận dụng phép biện ch ng duy ư vật
100. Cho n nộ i dung sai, theo quan điê m củ a chủ nghia duy vâ t biê n chư ng: Pha i phat huy tnh
nắng độ ng sang tạ o củ a ý thư c, phat huy vai trò nhân tô con ngườ i cân phả i:
A. Chông tư tươ ng, thai độ thu độ ng, y la i, ngôi chờ , ba o thủ , trì trê , thiêu tnh sang t o a B. Ph i coi tr a n o g vai trò c a ý th ủ c, coi tr ư ng công tac t o t ư ng và giao d ươ c t u t ư ng ươ , coi tr ng giao d o c lý lu u n ch â nghia ủ Mac - Lênin và t t ư n ươ g Hô Chí Minh
C. Pha i giao du c và nâng cao trình độ tri thư c khoa ho c, củ ng cô, bôi dưỡ ng nhiê t tnh, ý chí cach m ng cho can b ạ , đ ộ
ảng viên và nhân dân nói chung D. Ph i phat huy ch a nghia ca nhân, phat huy l ủ i í
ợ ch ca nhân, coi tr ng giao d o c khoa h u c o t nhiên ư