Tóm tắt chương 8- Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
21 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt chương 8- Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

30 15 lượt tải Tải xuống
NGUYÊN LÝ K TOÁN
I/ SÁCH GIÁO TRÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC:
1/ Sách giáo trình:
2/ Chương trình học:
Chương 1: Tổng quan v kế toán
Chương 2: Phân tích nghiệp v kinh tế và Ghi nhn trong h thng kế toán
Chương 3: Kế ộng thương mạ toán các hoạt đ i và Báo cáo kết qu ho t động kinh doanh
Chương 4: Kế toán hàng tn kho
Chương 5: Kế toán tài sn bng tin và các khon phi thu
Chương 6: Kế toán tài sn c định
Chương 7: Kế toán n phi tr
Chương 8: Kế toán vn ch s hu
II/ N I DUNG:
1/ Tóm t t lý thuy ết các chương:
Tên Chương
(Theo Slide)
Ni dung lý thuy n nh ết c
Chương 1: Tổng
quan v k toán ế
K nhế toán là quá trình n bi t, ng, ghi chép và cung cế đo lườ p thông tin liên quan đế ế n s ki n kinh t ca m t t ch c
cho i dùng quan tâmnhững ngườ
Phân loi: Kế toán tài chính và Kế toán qu n tr
Chng ch k toán tài chính ế
Chng ch k toán qu n tr ế
ACCA, CPA Úc, CPA VN, VACPA, ICAEW
CMA, CIMA
Báo cáo tài chính:
Thông tư 200/2014/TT-BTC ng dn chế độ kế toán doanh
nghip
- B i k toán ảng cân đố ế
- Báo cáo k t qu ng kinh doanh ế hoạt độ
- n ti n t Báo cáo lưu chuyể
- B n thuy t minh Báo cáo tài chính ế
Bảng cân đối kế toán
Tng tài sn = Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n
Tng ngu n v n = N i tr ph + Vn ch s h u
Tng tài s n = T ng ngu n v n
=> Phương trình kế toán cơ bả n
Tng tài s n = N phi tr + V n ch s h u (1)
Báo cáo lưu chuyển tin t
Tổng lưu chuyển tin thun trong k = Lưu chuyển tin thun
t hoạt động kinh doanh + t hoạt động
đầu tư + từ hoạt động tài chính
Bảng cân đố (Theo thông tư i kế toán 133/2016/TT-BTC) -: Chương 4 >8
Tài s n
Ngun v n
Tài s n h n n ng
N phi tr (Chương 7)
1/ Ti n m n g i ngân hàng t Ti (Chương 5)
2/ Các kho n h n u, ản đầu tư tài chính ngắ (đầu tư cổ phiế
trái phi u, góp v n vào công ty con, công ty liên k ) ế ết,…
3/ Các kho n ph i thu (Ph i thu c a khách hàng, ng
trước cho ngườ cho người lao đội bá Tn, m ng ng)
(Chương 5)
4/ Hàng t n kho (Hàng hóa , Hàng mua đang đi đường;
Nguyên li u, v t li Công c ng c , thi ) u; , d ết b
(Chương 4)
5/ Tài s n ng n h n khác (Thu c kh (Thu ế GTGT đượ u tr ế
đầu vào); Ký qu c) ỹ, ký cượ
Tài s n dài h n
1/ Các kho n ph i thu dài h n
2/ Tài s n c (Tài s n h u hình, vô hình, hao mòn tài định
sn c định-Khu hao) (Chương 6)
3/ B ng s ất độ ản đầu tư
4/ Đầu tư tài chính dài hn
5/ Xây d n d dang ựng cơ bả
6/ Tài s n dài h n khác
1/ N n h n ng
2/ N dài h n
Mt s m c chính: Phi tr i bán i mua tr ngườ , Ngườ tin
trướ ếc(khách hàng , Thuứng trước) và các khon phi np
(Thuế GTGT đầu ra), Phi tr người lao động, Vay và n
thuê tài chính (Vay ngân hàng) phòng ph i tr , D , Qu
khen thưởng, phúc li, Qu phát trin khoa hc và công
ngh, Nh n kí qu kí cược)
Vn ch s h u (Chương 8)
1/ Vn góp c a ch s h u/Rút v n
2/ Thặng dư vốn c phn
3/ Vn khác c a ch s h u
4/ C phiếu qu
5/ Chênh l ch t giá h ối đoái
6/ Các qu thu c v n ch s h u (Qu d phòng tài chính)
7/ L i nhu n sau thu ế chưa phân phối
Các nghi p v i k toán: ảnh hưởng đến Bảng cân đố ế
Tài s Ngu n v m ản tăng/giảm ốn tăng/giả
Tài s Tài s ản tăng/giảm n gim/tăng
Ngu m/tn vốn tăng/giảm Ngu n v n gi ăng
Báo cáo k t qu ế hoạt động kinh doanh (Chương 3)
Mt s lý thuy t khác c n nh : ế
Chất lượng thông tin BCTC: Khách quan và trung th p th i, D u và có th c ực, Đầy đủ, K hi so sánh đượ
Các gi đị nh và nguyên t c k c ch p nh n (GAAP- Generally Accepted Accounting Principles) ế toán đượ : Để t o ra s thng
nht trong vi c l p, trình bày và s d ng các BCTC
+ 4 gi định:
Gi định v thc th kinh doanh
Các ho ng c a m t th c th c tác biạt độ kinh doanh đượ t
khi ch s h u c a th c th Các ho ng c a m đó. ạt độ t
đơn vị này cũng phả i tách ri các thc th kế toán khác
Gi định ho ng liên t c ạt độ
Các DN được gi định là hoạt đng liên tc vô thi hn
không b i th n. Do v y tài s n ph gi trong tương lai gầ i
đư đư c ghi nh n theo giá gc, tài s n/n phi tr c phân
thành ng n h n và dài han. Chi tiêu nh là phải được xác đị
chi phí kinh doanh hay tài s n.
Gi định thước đo tiền t
Ti n t là thước đo bt bu c trong vi c s d ng vi c ghi s
và l p BCTC n t t c l c s . Đơn vị ti ại nơi BCTC đư ập đượ
dng. K toán ch ghi nh ng có thế ận các đối tượ quy đổi
thành ti n, nh ng không th i thành ti ững đối tượ quy đổ n
thì không ghi s .
Gi định k k toán ế
Cho phép k i ho ng c a DN ế toán viên chia quãng đờ ạt độ
ra thành nhi u kho ng th i gian b ng nhau mà t ại đó các
BCTC đượ toán BCTC thường được lp. K kế c la chn là
12 tháng
( 1/10-Vit Nam: 1/1-31/12. Anh: 1/4-31/3. M: 30/9. Úc:
1/7-30/6. : Tùy thu vào doanh nghi Singapore c p)
+ 9 nguyên tc:
VD: Bán hàng mà cho n n ợ, Mua hàng chưa tr ti
VD: Tính giá g c hàng t n kho; nguyên giá tài s n c
định
VD: Chi phí tr m, b o hi m, trước (Văn phòng phẩ
khu hao)
VD: Phương pháp tính giá v ồn kho; Phương n hàng t
pháp tính kh u hao p d phòng ; Phương pháp trích l
VD:
- Khách hàng n giao hàng ứng trước: Chưa chuyể
hóa/cung c p d ch v n doanh thu ụ=> Chưa ghi nhậ
- a c hi n: M t ph n doanh thu Doanh thu chư th
chưa thự ện nên chưa được hi c ghi nhn doanh thu
(Thường liên quan đến nhiu kì kế toán)
Ngh nghi p k toán ế : Kế toán công chng, kế toán tư nhân, kế toán nhà nước, kế toán pháp lý
Đạo đức ngh nghip kế toán: Tính chính tr c, tính c chuyên môn và tính th n tr ng, tính b khách quan, Năng lự o mật, tư
cách ngh nghi p
Chương 2:
Phân tích
nghip v
kinh t và Ghi ế
nhn trong h
thng k toán ế
Chu trình k toán: c ế 6 bướ
Bước 1: Thu thp ch ng t k ế toán
Bước 2: Ghi chép nghi ếp v kinh t phát sinh vào s nht ký, s Cái và tính s dư trên các TK
Bước 3: Thc hi u ch nh cuện bút toán điề i k
Bước 4: Lp B i th t sảng cân đố dư trên các TK
Bước 5: Lp Báo cáo tài chính
Bước 6: Khóa s k toán cuế i k
---------------------------------------------------
Bước 1: Thu thp ch ng t k ế toán
Bước 2: Ghi chép nghi ếp v kinh t phát sinh vào s nht ký, s Cái và tính s dư trên các TK ch T
(Phương pháp ghi sổ kép: Ghi vào ít nht 2 tài khon)
Phương trình kế toán: Tng tài sn = Tng ngun vn
=> Tài s n ng n h n + Tài s n dài h n = N i tr + V n ch s h u ph
=> Tài s n ng n h n + ( Nguyên giá TSCĐ Khấu hao lũy kế - Rút v+ Tài s n dài h n khác) = N i tr n góp ph + V n
+ Doanh thu - Chi phí
Tài s n, Chi Phí, Rút vn
Tăng ghi bên Nợ, Gim ghi bên có
Ngun v n, N i tr ph , V , n góp, Doanh thu
Khu hao lũy kế
Tăng ghi bên Có, Gim ghi bên n
Note:
- Trong m t bút toán n có ph i b ng nhau
- Trong m t tài kho u kì, cu i kì ghi cùng bên (S i kì = S m) n S dư đầ Tăng dư cuố dư đầu kì + Tăng Gi
- M tài kho n có s m th i (Cu u ch nh s không) t s dư tạ ối năm điề dư về
+ Tài kho n rút v n cu c chuy n sang tài kho n v n góp ối năm s đượ
+ Tài kho n doanh thu, chi phí c chuy n sang tài k nh k t qu kinh doanh cuối năm s đượ hoản xác đị ế
- M tài kho u ch nh (Mang d u âm): Rút v n, Kh phòng t s n điề ấu hao lũy kế, D
- Tài kho n t ng h p và Tài kho n chi ti t (VD: Ph i thu khách hàng là tài kho n t ng h p; Ph i thu khách hàng A là ế
tài kho n chi ti ết)
Bước 3: Thc hiện bút toán điều chnh cui k (Đáp ứng: Gi đị đị nh liên tc; Gi nh k kế toán Nguyên t; c cơ sở
dn tích; Nguyên t c phù h p; Nguyên t hi nh n doanh thu) c g
Chi phí tr c m; CP b o hi ; CP kh u hao) trướ (CP văn phòng ph m/đi thuê
Ghi nhận như tài sản
Chi phí văn phòng phẩm tr trước
Bút toán 1: Khi phát sinh nghi p v
N TK Văn phòng phẩm
Có TK Ph i tr i bán/Ti n m n g i NH ngườ t/Ti
Bút toán 2: Bút toán điều chnh cui kì
N TK Chi phí văn phòng phẩm
Có TK Văn phòng phẩm
Chi phí b o c him/đi thuê tr trướ
Bút toán 1: Khi phát sinh nghi p v
N TK Chi phí b o hi m/đi thuê tr trước
Có TK Ph i tr i bán/Ti n m n g i NH ngườ t/Ti
Bút toán 2: Bút toán điều chnh cui kì
N TK Chi phí b o hi m/đi thuê
Có TK Chi phí b o hi m tr c trướ
Chi phí kh u hao
Bút toán 1: Khi phát sinh nghi p v
N TK Tài s n c định
Có TK Ph i tr i bán/Ti n m n g i NH ngườ t/Ti
Bút toán 2: Bút toán điều chnh cui kì
N TK Chi phí kh ấu hao TSCĐ
Có TK kh ấu hao lũy kế TSCĐ
Doanh thu nh c c hi n) ận trướ (Doanh thu chưa th
Ghi nhận như nợ phi tr (ngu n v n)
Bút toán 1: Khi phát sinh nghi p v
N TK Tin m n g i NH t/Ti
Có TK Doanh th c u nhn trướ
Bút toán 2: Bút toán điều chnh cui kì
N TK Doanh thu nhận trước
Có TK Doanh thu
Chi phí i tr (chi phí d n tích) ph
Ghi nhận như nợ phi tr (ngu n v n)
VD: Chi phí lãi vay ph i tr :
Bút toán điều chnh cui kì
N TK Chi phí lãi vay
Có TK Chi phí lãi vay ph i tr
Đế n khi tr :
Có TK Chi phí lãi vay ph i tr
Có TK Ti n m n g i NH t/Ti
Doanh thu s n (doanh thu d n tích) nh
Ghi nh khoận như n ph i thu (tài s n)
VD: Doanh thu tài chính ãi n g i NH) (L ti
Bút toán điều chnh cui kì
N TK Ph i thu v lãi ti n g i
Có TK Doanh thu t lãi ti n g i (Doanh thu tài chính)
Đế n khi nh n:
N TK Tin m n g i NH t/Ti
Có Ph i thu v lãi ti n g i
Bước 4: L p B i th t ảng cân đố s dư trên các TK
Hn chế: Ch kiểm tra được tính cân bng v mt s hc nên có th tn ti sai sót/gian l n trong quá trình ghi s.
Mt s sai sót và cách phát hi n sai sót: Trang 71, 72 Sách giáo trình
Bước 5: L p Báo cáo tài chính
Bước 6: Khóa s kế toán cu i k
Chương 3: Kế
toán các hot
động thương
mi và Báo
cáo k t qu ế
hoạt động
kinh doanh
Công ty thương mạ ức năng chính là mua và bán hàng hóai: là nh ng công ty có ch thay vì s n xu t ho c cung c p
dch v Bao g m Công ty bán buôn bán . trc ti p cho Công ty bán l , Công ty bán l bán tr c ti p cho khách hàng. ế ế
Thu v Doanh thu bán hàng và t n chi phí (Giá v n hàng bán và Chi phí ho ng kinh doanh) ạt độ
Chu k kinh doanh: Là kho ng th i gian t lúc b n lúc thu ti n v t (Cty d ch v < tiền ra đế , th Cty thương mại <
Cty s n xu t, xây d ng).
Mc tiêu: Rút ng i nhu u quắn chu kì kinh doanh, tăng doanh thu, tăng lợ n, tăng hi (tăng ROA, ROE, ROS,…).
Báo cáo k t qu ng kinh doanh c i ( -BTC) ế hoạt độ ủa công ty thương mạ Thông tư 133/2016/TT
Phương pháp xác định giá vn hàng bán: Kê khai thườ ểm kê địng xuyên và Ki nh k
+ P ng xuyên: hương pháp kê khai thư Phương pháp theo dõi thường xuyên, liên tc hàng tn kho mua vào và
hàng t n kho bán ra trong k ng áp d ng cho các doanh nghi kinh doanh nh ng m t hàng v i giá tr cao và . Thườ p
tính tách bi n t l
+ P nh kì: hương pháp kiểm kê đị Phương pháp không theo dõi thưng xuyên và chi tiết s hàng bán ra và còn li,
thay vào đó xác định giá vn hàng bán vào cui kì sau khi kim kê hàng tn kho và dùng công thc:
Giá v n hàng bán =
(Hàng xu t ra)
Giá g c hàng t u kì + ồn kho đầ
Giá g c hàng t n kho mua vào trong kì
- Giá g c hàng t n kho cu i kì
(Hàng s bán)ẵn sàng để
Giá g c hàng t n kho =
Giá mua hàng hóa (không g m thu ) + Chi phí ế
liên quan (v n chuy n,…)
- m giá hàng mua, hàng mua tr Gi
li, chi u thanh toán ết kh (nếu có)
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯNG XUYÊN
Nghip v mua hàng:
Giá mua hàng hóa
- Bút toán 1: Khi mua hàng k toán ghi: ế
N TK Hàng hóa/Hàng mua đang đi đường: Giá mua hàng hóa (Ko g m thu GTGT) ế
N TK Thu vào (thu c kh u tr ): S thuế GTGT đầu ế GTGT đượ ế GTGT tương ứng
Có TK Ph i tr i bán/Ti n m n g i NH: T ng s n ngườ t/Ti ti
- N bút toán 1 k nh khoếu ế toán đang đị n vào TK Hàng mua đang đi đường. Đến
khi hàng v thì ph sang TK Hàng hóa i kết chuyn
N TK Hàng hóa
Có TK Hàng mua đang đi đường
Chi phí v n chuy n
- n t n hàng và ch u phí v n chuyFOB điểm đi (người mua đế ận bên mua đ nh n
v kho c a mình) -> Bên mua ghi trên như bút toán 1 ở
- i bán s chuy n hàng t i t i mua i bán FOB điểm đến (ngườ ận nơi cho ngườ , ngườ
ph i ch u chi phí vn chuy i mua) -> Bên bán ghi ển thay ngườ
N TK Chi phí v n chuy n hàng hóa
Có TK Ph i tr i bán(bên v n chuy n m n g i NH: T ng s n ngườ n)/Ti t/Ti ti
Gim giá hàng mua,
hàng mua tr l i, chi ết
Định khoán ngược li bút toán 1
khu thanh toán (Ví d
2/10, n/30)
Nghip v bán hàng:
Doanh thu bán hàng
- Bút toán 1: Ghi nh n doanh thu
N TK Ph i thu khách hàng/Ti n m n g i NH: T ng s t/Ti tin
Có TK Doanh thu bán hàng: Giá bán hàng hóa (Ko g m thu GTGT) ế
Có TK Thu u ra (thu GTGT ph i n p): S thu ế GTGT đầ ế ế GTGT tương ứng
- Bút toán 2: Ghi nh n giá v n hàng bán
N TK giá v n hàng bán (ging chi phí) :
Có TK hàng hóa:
Các kho n gi m tr
doanh thu(Hàng bán b
tr l i và gi m giá hàng
bán)/ Chi u bán ết kh
hàng
- Bút toán 1: Doanh thu hàng bán b l i tr
N TK Hàng bán b tr l i và gi m giá hàng bán : S tin (Ko g m thu GTGT) ế
N TK Thu u ra (thu GTGT ph p): S thuế GTGT đầ ế i n ế GTGT tương ứng
Có TK Ph i thu khách hàng/Ti n m n g i NH: T ng s n t/Ti ti
- Bút toán 2: Ghi nh n gi m giá v n hàng bán(xu (Ch áp d ng v ng t kho) ới trườ
hp hàng bán b tr l i, không áp d ng khi gi m giá hàng bán hoc chi u bán ết kh
hàng)
N TK hàng hóa:
Có TK giá v n hàng bán:
Các bút toán cu i kì k toán: ế
Chênh l ch sau khi ki m
kê cu i kì
N TK giá v n hàng bán:
Có TK hàng hóa:
Khóa s (Bút toán k ết
chuyn)
- Bút toán 1: K t chuy n các kho n doanh thuế
N TK Doanh thu bán hàng/tài chính/khác
Có TK Xác định kết qu kinh doanh (=Tng doanh thu)
- Bút toán 2: K t chuy n các kho n chi phíế
N TK Xác định kết qu kinh doanh (=Tng chi phí)
Có TK Giá v n hàng bán/Hàng bán b l i và gi m giá hàng bán/Chi u bán tr ết kh
hàng/Chi phí v n chuy n hàng bán/ Chi phí lương nhân viên/Chi phí khấu hao TSCĐ
- m l i nhu i Bút toán 3: Ghi tăng/giả ận chưa phân phố
+ Nếu TK Xác đị (Ghi tăng nh kết qu kinh doanh: Bên Có > Bên N (DT > CT) => Lãi
li nhu ận chưa phân phối)
N TK Xác định kết qu kinh doanh
Có TK L i nhu i ận chưa phân phố
+ Ngược li => L (Ghi gi m l i nhu ận chưa phân phối)
N TK L i nhu i ận chưa phân phố
nh k t qu kinh doanh TK Xác đị ế
Lp Báo cáo k t quế ho t đ ng kinh doanh: Báo cáo nhi c ều bước / Báo cáo 1 bướ
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI ĐỊNH KÌ: THAM KHO TRANG 112 SÁCH GIÁO TRÌNH
Chương 4: Kế
toán hàng tn
kho
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
1. Phương pháp thự đích danh: THAM KHẢc tế O SGK
2. Phương pháp tính giá dựa vào gi định
a/ bình quân Phương pháp giá đơn vị
b/ Phương pháp nhập trư ất trước xu c (FIFO)
c/ Phương pháp nhậ ất trướp sau xu c (LIFO)
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI ĐỊNH KÌ (KIM KÊ VÀO CUI KÌ HÀNG TN KHO, TRONG KÌ CH GHI CÁC
NGHIP V MUA, KHÔNG GHI NGHI P V BÁN): => Gía v hàng bán = T u kì + Giá trn ổn kho đầ hàng mua Tn
kho cu i kì
Giá v n hàng bán =
Giá g c hàng t u kì + ồn kho đầ
Giá g c hàng t n kho mua vào trong kì
- Giá g c hàng t n kho cu i kì
(Hàng s bán)ẵn sàng để
Phương pháp giá đơn
v bình quân
120.000
450.
𝟏𝟐𝟎.𝟎𝟎𝟎
𝟏𝟎𝟎𝟎
= 54.000
Phương pháp nhập
trước xuất trước
(FIFO)
120.000
400.130 + 50.120 = 58.000
Phương pháp nhập
sau xu c (LIFO) ất trướ
120.000
100.100 + 0.110 150.120 20 + =
50 00.0
Nhn xét: Ví d trên đang lấy trườ ợp đơn giá tăng dng h n => Giá vn hàng bán theo PP FIFO < Giá bình quân <
LIFO. L i nhu n g p vì th c a PP FIFO > Giá bình quân > LIFO ế
Nếu trườ ợp đơn giá giả ần thì ngưng h m d c li
Nếu trườ ợp đơn giá biến độ ải xét các trường h ng không theo quy lut thì ph ng hp ri so sánh
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN:
Xem cách tính Giá v -142 Sách giáo trình ốn hàng bán theo 3 phương pháp trang 140
K TOÁN HÀNG TN KHO:
Nhập kho (Tương tự chương 3) Nghip v mua hàng
Xut kho
Bán hàng
Đã trình bày ở chương 3
Xut kho hàng hóa tiêu th
N TK Hàng g i bán
Có TK Hàng hóa
Xut khi v t li u cho s n xu t
N TK Chi phí s n xu t
Có TK Nguyên v t li u
D phòng gim giá hàng t n kho i kì) (Cu
N TK Chi phí d phòng gi m giá hàng t n kho
Có TK D phòng gi m giá hàng t n kho
Bảng cân đối kế toán
Hàng t ồn kho: …..
D phòng gim giá hàng t n kho: - (Tài kho u ch …. ản điề nh)
Tài kho u ch nh (Mang d u âm): D phòng gi m giá HTK, D phòng nản điề phải thu khó đòi (Chương 5), Khấu
hao lũy kế (Chương 6)
Tài kho n t m th i i kì không còn s : Doanh thu, chi phí (giá v (cu dư) ốn hàng bán…)
TRÌNH BÀY THÔNG TIN HÀNG T N KHO TRÊN BCTC
1/ Trên b i k toán: ảng cân đố ế HTK được trình bày dướ ản điềi ch tiêu HTK và D phòng gim giá HTK (Tài kho u
chnh)
2/ Trên BCKQKD: HTK được trình bày dưới ch tiêu Giá vn hàng bán
3/ Gian l n và sai sót v k toán HTK: ế HTK r có gian l n trên BCTC b ng các l ng hàng t d ỗi như báo cáo sai lư
đang dữ mua hàng hóa vào sai năm tài chính…. tr, ghi nghip v
Ảnh hưởng ca sai sót hàng tn kho lên BCTC
Chương 5: Kế
toán tài sn
bng ti n và
các khon
phi thu
1/ Tài s n b ng ti n: là m n c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p, t n t i tr c ti i hình th giá t b ph ếp dướ c
tr, có tính thanh khon (tính lng) cao nht.
Tính thanh kho n là chuy n 1 tài s n thành ti Chi phí càng cao => Thanh kho n càng th p kh năng để n.
Bảng cân đố ản: Đang si kế toán, phn tài s p xếp theo th t tính thanh khon (tính lng) gim dn.
Phân lo i:
+ Tr ng thái t n t i: Tin m i qu ; ti n g i ngân hàng; các kho n ti n t t ền đang chuy
+ Tr ng thái bi u hi n: Tin n i t ; Ti n ngo i t và kim lo i q
+ Lu ng ti n ho ng: ạt độ Tin t ng kinh doanh; t ng tài chính hoạt độ hoạt động đầu tư; từ hoạt độ (-> Báo cáo lưu
chuy )n tin t
2 K/ ế toán tài sn bng ti n:
Nghip v rút ti n g i ngân hàng:
N TK ti n m t
Có TK ti n g i NH
Nghip v n p ti i ền vào TK ngân hàng: Ngưc l
Các nghi p v ghi tăng tiền:
N TK Ti n m n g i ngân hàng t/Ti
Doanh thu bán hàng+Có TK Thu u ra(ph i n TK ế GTGT đầ p) (Bán hàng)
Có TK Ph i thu khách hàng (Khách hàng tr n )
Có TK T ng m (Hoàn ti n t ng) m
Có TK Doanh thu tài chính (t lãi)
Có TK Hàng hóa (tr l i hàng cho nhà cung c p)
….
Các nghi p v ghi m ti gi n:
N TK Hàng hóa, NVL, TSCĐ + N TK Thuế GTGT đầu vào(đưc khu tr) (Mua hàng hóa, NVL, TSCĐ)
N TK Ph i tr i bán ngườ (Tr n người bán)
N TK T ng m (Tm ng cho nhân viên)
N TK hàng bán b tr l i & gi m giá hàng bán/ Chi u bán hàng ết kh
….
Có TK Ti n m n g i ngân hàng t/Ti
3/ Các khon phi thu: là m t b n c ph a tài s n ngn h n/dài hn trong doanh nghi /cá ệp đang bị các đơn vị
nhân khác chi m d ng mà doanh nghi p có trách nhi m ph i thu h i. Bao g m: Ph i thu khách hàng (chi m t ế ế trng
cao nh u ph i thu; Thu c kh u tr ; T ng cho nhân viên; Trất); Thương phiế ế GTGT đầu vào đượ m trước cho người
bán;
4/ K toán kho n ph i thu ế
Phi thu khách hàng
- Khi bán hàng chưa thu tiền:
N TK ph i thu khách hàng:
Có TK Doanh thu bán hàng:
Có TK Thu u ra (ph i n p): ế GTGT đầ
- Hàng bán b l m giá hàng bán/Chi tr i/Gi ết khu
bán hàng
N TK Hàng bán b tr l i ho c gi m giá hàng bán/Chi ết
khu bán hàng
N TK Thu u ra (ph i nế GTGT đầ p)
Có TK ph i thu khách hàng
- Khi Khách hàng tr n :
N TK ti n m n g i NH t/Ti
Có TK Ph i thu khách hàng
Thương phiếu phi thu (kì phiếu, lnh phiếu):
ch ng ch do bên mua phát hành cho bên bán để cam
kết s thanh toán m t kho n n vào m m c t thời điể
th trong tương lai
Ngượ c l i nếu do bên bán phát hành gi là Thương
phi phiếu phi tr (Hi ếu): Để đòi nợ
- Khi doanh nghi p ch p nh u ph i thu: ận thương phiế
N TK thương phiếu phi thu
Có TK Ph i thu khách hàng
- i kì n n Cu ếu thương phiếu chưa đáo hạ (Bút đoán
điều ch nh)
N TK Lãi thương phiếu phi thu
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phi thu (Doanh thu
tài chính)
- Khi thương phiếu đáo hạn:
N TK ti n m i ngân hàng: G c+Lãi t/g
Có TK thương phiếu phi thu: Gc
Có TK Lãi thương phiế Lãi các kì trưu phi thu: c
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phi thu: Lãi kì này
- N u doanh nghi p chi u ế ết khấu thương phiế
(nhượng l u cho ngân hàng). ại thương phiế
N TK Ti n m n g i NH: S t/Ti tin nh c ận đượ
N TK Chi phí chi u ết khấu thương phiế (Nếu s tin
nhận được < Gc)
Có TK Thương phiếu phi thu: Gc
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phi thu (Nếu s
tin nh c > Gận đượ c)
Thuế GTGT đầu vào ( c khđượ u tr )
N TK Hàng hóa , TSCĐ, Chi phí
N TK Thu GTGT c kh u tr ) ế đầu vào (đượ
Có TK n m n g i ngân hàng/Ph i tr i bánTi t/Ti ngườ
Tm ng cho nhân viên
- Khi t ng cho nhân viên m
N TK Tm ng
Có TK Ti n m n g i NH t/Ti
- Khi hoàn ti n t m ng
N TK Ti n m n g i NH: Ti n t ng th a t/Ti m
N TK Hàng hóa , TSCĐ, Chi p
Có TK T m ng
Tr trước ( i bán: ứng trước) cho ngườ
- Khi c ti i bán ứng trướ ền cho ngườ
N TK i bán Ứng trước cho ngườ
Có TK Ti n m n g i NH t/Ti
- Khi nh c hàng ận đượ
N TK Hàng hóa, NVL
N TK Thu c kh u tr ) ế GTGT đầu vào (đượ
N TK Ti n g i ngân hàng: (Tin m t/Ti n ứng trước
tha nếu có)
Có TK i bán Ứng trước cho ngườ
Có TK ti n m n g i NH: (S u sau khi t/ti tin còn thiế
tr đi ứng trước)
5/ K toán d phòng ph c ti p (2) L p d phòng ph ế ải thu khó đòi: 2 phương pháp: (1) Xóa sổ tr ế i thu khó đòi
(1) Xóa s c ti p tr ế (Không tuân th nguyên t c phù h p do ghi nh n kho ến n b xóa khác k k toán vi
doanh thu phát sinh)
N TK Chi phí n khó đòi:
Có TK Ph i thu khách hàng:
(2) L p d phòng ph ải thu khó đòi: Được th ếc hi n vào cui mi kì k toán. Bao gồm 3 bưc:
Phương pháp ải thu khó đòi: 2 phương pháp ước tính n ph
(1) Ướ ần trăm doanh thu đi số dư đầc tính theo t l ph (Không tr u kì ca TK D phòng phi thu
khó đòi)
(2) Phân tích tu i n khách hàng (Có tr u kì c a TK D phòng ph đi số dư đầ ải thu khó đòi)
3/ Trình bày thông tin trên BCTC
Chú ý: Các tài kho u ch ghi s âm bên Tài sản điề nh n: D phòng ph u ch nh cho ph i thu cải thu khó đòi (điề a
khách hàng) D phòng gi m giá hàng t u ch nh cho hàng t n kho); u hao lu k u ch nh cho , ồn kho (điề kh ế (điề
nguyên giá TSCĐ),…
Chương 6: Kế
toán tài sn
c định
Tài s n c định là tài s n dài h n, là ngu n l c mà doanh nghi m soát v d mang l ệp đang kiể i mục đích sử ụng để i
l Gi ích kinh tế trong c 1 chu kì kinh doanhthời gian dài hơn 1 năm ho . ồm 3 đặc điểm chính: (1) Có thi gian s
dng h c s dữu ích trên 1 năm (2) Đượ ng cho ho ng s n xu t kinh doanh c nh bán ạt độ ủa đơn v (3) Không có ý đị
li cho khách hàng (Nếu mua v để m i thì g i là Hàng t n kho). ục đích bán lạ
Phân lo i:
+ Tài s n c nh h u hình: đị là TSCĐ có hình thái vậ ấy (đất đai; nhà ct cht c th, có th nhìn thy, s th a vt kiến
trúc; Máy móc thi n thi v n t i truy n d n; T d ng c ết bị; Phương tiệ ết b hiết b quản lý;…)
+ Tài s n c nh vô hình: đị Quy n phát hành, b n quy n tác giá, b ng sáng ch n m m, gi y phép, ế, chương trình phầ
giấy nhượ ền, tên thương mại,…ng quy
Kế toán tài sn c định:
I/ TSCĐ hữu hình:
Bước 1: Xác định nguyên giá
Bước 2: H ch toán c bi tăng TSCĐ: Mua hoặc đượ ếu t ặng TSCĐ
Mua d ng ngay TSCĐ đưa vào sử
N TK TSCĐ hữu hình: Nguyên giá
N TK Thu c kh u trế GTGT đầu vào (đư ):
Có TK ti n m n g i NH/ph i tr i bán: t/ti ngườ
Mua d ng ngay TSCĐ nhưng chưa đưa vào s
+/ Bút toán 1: Ghi chi phí trong th i gian ch đưa
TSCĐ vào sử dng
N TK Mua s Các chi phí phát sinh không bao ắm TSCĐ:
gm thu ế
N TK Thu c kh u trế GTGT đầu vào (đư ):
Có TK ti n m n g i NH/ph i tr i bán: t/ti ngườ
+/ Bút toán 2: K t chuế ẩn sang TSCĐ khi tài sản đưa
vào s d ng
N TK TSCĐ hữu hình: Nguyên giá
Có TK Mua s m TSCĐ:
TSCĐ tăng do nhận vn góp
N TK TSCĐ hữu hình:
Có TK V n góp ch s h u:
TSCĐ tăng do nhận biếu tng, vin tr
N TK TSCĐ hữu hình:
Có TK thu nh p khác:
Bước 3: H ch toán Khấu hao TSCĐ
Khu hao: là hi ng hao mòn giá trện tượ c ng sủa TSCĐ trong quá trình tham gia vào hoạt độ n xut kinh doanh. Bao
gm hao mòn hu hình: X y ra khi tài s n ph i ch ng v t lý, hóa h c b i vi ịu tác độ c c ng xát, bào mòn, hư hỏ
tng b phn trong quá trình s d ng. X y ra do ti n b khoa h c k thu t khi n các tài s Hao mòn vô hình: ế ế ản cũ
dn b l c h u v m t công ngh .
Tt c các TSCĐ hữ đất đai sẽu hình tr phi tính kh u hao (tính vào cu i kì)
3 phương pháp: Khấu hao theo đư dư giả ản lượng thng, Theo s m dn; Theo s ng
1/ Kh ng th (kh n và hay s d ng nh t: ấu hao đườ ng ấu hao đều)-Đây là phương pháp đơn giả
Giá ph i tính kh u hao (Giá tr m t mát trong quá trình s d ng) = 520 25 = 495
Khu hao m l u hao là 20%) ỗi năm = 495/5 = 99 (Mi năm tỉ kh
Khấu hao lũy kế ấu hao các năm: Cng dn kh
2/ Kh u hao theo s m d n u hao nhanh, t l u hao=t l ng th ng x h s dư giả (kh kh theo PP đườ ).
VD: h s u hao nhanh = 2 kh
3/ Kh u hao theo s u hao theo công su -Phù h p/chính xác nh t ản lượng (kh t)
Giá ph i tính kh u hao (Giá tr m t mát trong quá trình s d ng) = 520 25 = 495
Mi 1km thì kh u hao = 495 tri u/100.000km = 0.00495(tr/km)
Hch toán khu hao:
N TK Chi phí khấu hao TSCĐ:
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
Bước 4: H ch toán n s các chi phí liên quan đế a ch ữa TSCĐ
+/ N u chi phí nh nh kì: ế ỏ, phát sinh đị
N TK Chi phí s a ch ữa TSCĐ
Có TK Ti n m n g i NH/Ph i tr i bán t/Ti ngườ
+/ N u chi phí l n (có VAT) -> Nâng c t/ th i gian ho ế ấp TSCĐ (tăng công suấ ộng…)t đ
- Bút toán 1: Thanh toán chi phí
N TK S a ch ữa TSCĐ
N TK thu c kh u tr ) ế GTGT đầu vào (đượ
Có TK Ti n m n g i NH/Ph i tr i bán t/Ti ngườ
- Bút toán 2: Ghi Tăng giá trị TSCĐ:
N TK TSCĐ hữu hình
Có TK S a ch a TSCĐ
Bước 5: H ch toán gi ng bán ảm TSCĐ: Thanh lý, nhượ TSCĐ
+/ Bút toán 1: Tính b sung kh n th ng bán (Do th ng bán ấu hao đế ời điểm thanh lý, nhượ ời điểm thanh lý, nhượ
có th không ph i cu i kì nên ph i tính kh u hao t i th u tài s u hao h t thì không c ời điểm đó). Nế ản đã kh ế n
làm bút toán này
N TK Chi phí khấu hao TSCĐ:
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
+/ Bút toán 2: Xóa s TSCĐ
N TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
N TK Chi phí khác: Giá tr còn l i c ủa TSCĐ (=Nguyên giá ấu hao lũy kế-kh ). Nế ếu tài s u hao hản đã khấ t thì
không có chi phí khác
Có TK TSCĐ hữu hình
+/ Bút toán 3: Ph n ánh các kho n thu h i t ng bán thanh lý, nhượ
N TK ti n m n g i NH/ph i thu khách hàng t/ti
Có TK thu nh p khác
Có TK thu u ra (ph i n ế GTGT đầ p)
+/ Bút toán 4: Ph n ánh các kho n chi phí n ng bán u có) liên quan đế thanh lý, như (nế
N TK chi phí khác
N TK thu vào (ế GTGT đầu được kh u tr )
Có TK ti n m n g i NH/ph i thu khách hàng t/ti
II/ TSCĐ vô hình: 2 loại: Có thi gian s dng và Không có thi gian s dng
Ch tính kh u hao ca nh ng tài s n có thi gian s dng
Phương pháp hạch toán: Tương t TSCĐ hữ u hình.
KHÔNG TÍNH KH U HÌNH) VÀ TÀI S N KHÔNG CÓ TH I GIAN S D NG ẤU HAO: ĐẤT ĐAI (THUỘC TSCĐ HỮ
(THUỘC TSCĐ VÔ HÌNH)
Chương 7: Kế
toán n phi
tr
N phi tr: bao g m n i tr n h n n g m: Ph i tr ph ng ạn (dưới 1 năm) và dài hạn (trên 1 năm). Các khoả
ngườ ế người bán, khách hàng c hiứng trước, doanh thu chưa thự n, thu phi n c, ộp ngân sách nhà nướ phi tr i lao
động
Kế toán n phi tr:
1/ Ph i tr i bán: ngườ
- Khi doanh nghi p mua ch u hàng hóa/d ch v :
N TK Hàng hóa/TSCĐ/Chi phí dch v
N TK Thu c kh u tr ) ế GTGT đầu vào (đượ
Có TK i tr i bán ph ngườ
- N ng chi u do thanh toán s ếu được hưở ết kh m:
Ngượ c l i bút toán lúc mua
N TK ph i tr i bán ngườ
Có TK Hàng hóa/TSCĐ/Chi phí dch v
Có TK Thu c kh u tr ) ế GTGT đầu vào (đượ
- Khi thanh toán s n trên:
N TK ph i tr i bán ngườ
Có TK ti n m n g i NH t/ti
2/ Khách hàng c ứng trướ
- Khi nh n ti khách hàng n ứng trước t
N TK ti n m n g i ngân hàng t/ti
Có TK khách hàng c ứng trướ
- Khi giao hàng:
N TK khách hàng c ứng trướ
N TK ph i thu khách hàng/ti n m n g i NH t/ti :
(Chênh l t s n ph i thu ng ch ng ti khách hàng đã ứ
trước)
Có TK doanh thu bán hàng
Có TK Thu u ra (ph i n ế GTGT đầ p)
3/ Doanh thu chưa thực hin (Khác vi khách hàng
ứng trước là thường thì doanh thu phát sinh nhiu
Bút toán 1: Khi phát sinh nghi p v
N TK Ti n m n g i NH t/Ti
kì => i m i kì ph Cu ải làm bút toán điều chnh
(Chương 2))
Có TK Doanh thu nh c ận trướ (Doanh thu chưa thực
hi n)
Bút toán 2: Bút toán điều chnh cui kì (31/12)
N TK Doanh thu nhận trước
Có TK Doanh thu bán hàng/cung c p d ch v
4/ Thu ph i n c ế ộp ngân sách nhà nướ
a/ Thu GTGT ế
+/ Bút toán 1: Kh u tr thu ế
N TK thu u ra (ph i nế GTGT đầ p)
Có TK Thu c kh u tr ) ế GTGT đầu vào (đượ
+/ Bút toán 2: N p thu ế
N TK thu u ra (ph i nế GTGT đầ p)
Có TK ti n g i NH n m t/ti
b/ Thu TNDN: Cu u doanh nghi p kinh ế ối năm nế
doanh có lãi s i n p 20% thu TNDN ph ế
+/ Bút toán 1: Ghi nh n thu vào chi phí ế
N TK Chi phí thu TNDN ế
Có TK thu TNDN ph i n p ế
+/ Bút toán 2: N p thu ế
N TK thu TNDN ph i n p ế
Có TK ti n g i NH n m t/ti
5/ Phi tr người lao động
1/ Ti n thu n ph i tr người lao động = Tng tin
lương + Khen thưởng 10.5% x Tng tiền lương (Các
khon b o hi ng ph i ch ểm người lao độ u) Thuế
TNCN
2/ Định khon
- Bút toán 1: Ghi nh n ti n ền lương thu
N TK Chi phí ti ng tiền lương: T ền lương + Khen
thưởng
Có TK B o hi m xã h i: T ng ti ền lương.8%=…
Có TK B o hi m y t ng ti ế: T ền lương.1,5%=…
Có TK B o hi m th t nghi p: T ng ti ền lương.1%=…
Có TK thu TNCN ph i n ế p:
Có TK ph i tr ng: n thu n người lao độ Ti
- Bút toán 2: B o hi m do doanh nghi p ch u
N TK Chi phí ti ng ti .21,5% ền lương: Tổ ền lương
Có TK B o hi m xã h i: T ng ti ền lương.17,5%=…
Có TK B o hi m y t : T ng ti ế ền lương.3%=…
Có TK B o hi m th t nghi p: T ng tiền lương.1%=…
- Bút toán 3: Thanh toán lương
N TK ph i tr ng: người lao độ Tin thun
Có TK ti n m n g i NH: n t/ti Tin thu
- Bút toán 4: Thanh toán ti n b o hi TNCN cho ếm+Thu
nhà nước
N TK B o hi m xã h i: T ng ti ền lương.25,5%=…
N TK B o hi m y t : T ng ti ế ền lương.4,5%=…
N TK B o hi m th t nghi p: T ng ti ền lương.2%=…
N TK thu TNCN ph i n p: ế
Có TK ti n m n g i NH: t/ti
6/ N i tr dài h n (Vay và n ngân hàng, trái phi ph ếu,…) đọ: T c trang 239 sách giáo trình
Chương 8: Kế
toán v n ch
s h u
Doanh nghi p: Là m c kinh t , có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch t t ch ế ổn định, được đăng kí kinh doanh
theo quy đị ục đích thựnh ca pháp lut nhm m c hin các hoạt động c th
Các lo i hình doanh nghi p: Công ty m t thành viên, Công ty h p danh, Công ty c n niêm y ph ết (Công ty đại
chúng), Công ty c n không niêm y ph ết
S khác bi t n: bả Công ty m t thành viên và Công ty h p danh thì ch s h u phi ch u trách nhi m vô hn vi
khon n c a Công ty trong khi Công ty c n thì ch s h ph u ch chu trách nhim trong ph m vi ph n v n góp
c na h => Chương 8: Nghiên cứu v công ty c ph
Vn ch s h u: Là s v n do ch s h ế u doanh nghi n ho c hình thành tệp, các nhà đầu tư góp v ặc đượ k t qu
kinh doanh c a doanh nghi p (l i nhu i), và không ph i cam k t thanh toán t gi ận chưa phân phố ế (Đây là khác biệ a
Vn CSH v i n i tr ). Bao g m: V a ch s h u, th n c n, c ph ốn đầu tư củ ặng dư vố ph phiếu qu, li nhuận chưa
phân ph i, các ngu n v n và các qu .
C phi u:ế Là gi y t có giá (Ch ng khoán; Công c chính) tài
Mnh giá nh là : quy đị 10.000 đ/1 cổ phiếu; Th giá: là giá giao d ch trên th ng (Có th b c th trườ ằng, cao hơn hoặ p
hơn mệnh giá)
Thặng dư vốn c phn = (Chênh lch Th giá Mnh giá)*S lượng c phiếu giao dch trên th trường
Phân lo i
C phiếu thường
C phiếu ưu đãi
C phiếu qu
Là c u do doanh nghi p phát phiế
hành. Nhà đầu tư (cổ đông, ngườ i
mua c u) s có quy n l phiế i:
- c nh n c t c theo t l nĐượ ếu
cuối năm DN có lãi
- i h ng c Được tham gia đạ ội đồ
đông ế, tham gia bi u quy t vào các
quyế t đ nh quan trng ca công ty
Là c u do doanh nghi p phát phiế
hành. Nhà đầu tư (cổ đông, ngườ i
mua c u) s có quy n l phiế i:
- c nh n c t c dù DN Luôn đượ
kinh doanh lãi hay l
(Bù l n biại: Hy sinh đi quyề u
quyết)
Là c u do doanh nghi p phát phiế
hành sau đó mua lại
Kế toán v n ch s h u:
1/ V a ch s h u/ Th n c n ốn đầu tư củ ặng dư vố ph
(C phiếu thường)
N TK ti n m t/ ti n g i NH
N TK TSCĐ hữu hình
Có TK v n góp c a ch s h u (C phiếu thường)
Có TK Th n c n ặng dư vố ph
2/ C phiếu ưu đãi
N TK ti n m t/tin gi NH
Có TK C phiếu ưu đãi
Có TK Th n cặng dư vố phn
3/ C u qu phiế
Mua c u qu phiế
N TK c phiếu qu
Có TK n m n g ti t/ti i NH
Bán l i ra th (Phát hành l i) trường
N TK tin mt/tin gi NH
N TK thặng dư vn c phn
Có TK c u qu phiế
4/ K toán c t c b ng ti n ế
- Bút toán 1: T i ngày quy nh chia c t c ế t đ
N TK l i nhu i n chưa phân phố
Có TK c t c ph i tr
- Bút toán 2: T i ngày tr c t c
N TK c t c ph i tr
Có TK ti n m n g t/ti i NH
5/ K toán c t c b ng c u ế phiế
- Bút toán 1: T i ngày quy nh chia c t c ế t đ
N TK L i nhu i ận chưa phân phố
TK c t c b ng c phiếu ph i phân ph i
TK thặng dư vn c phn
- Bút toán 2: T i ngày tr c t c
N TK c t c b ng c phiếu ph i phân ph i
TK v n góp c a CSH (C phiếu thường)
6/ K toán phân ph i l i nhu n vào các qu ế
N TK l i nhu i n chưa phân phố
Có TK d phòng tài chính/ n qu qu đầu tư phát triể
| 1/21

Preview text:

NGUYÊN LÝ K TOÁN
I/ SÁCH GIÁO TRÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC: 1/ Sách giáo trình:
2/ Chương trình học:
Chương 1: Tổng quan về kế toán
Chương 2: Phân tích nghiệp vụ kinh tế và Ghi nhận trong hệ thống kế toán
Chương 3: Kế toán các hoạt động thương mại và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chương 4: Kế toán hàng tồn kho
Chương 5: Kế toán tài sản bằng tiền và các khoản phải thu
Chương 6: Kế toán tài sản cố định
Chương 7: Kế toán nợ phải trả
Chương 8: Kế toán vốn chủ sở hữu II/ NI DUNG:
1/ Tóm tt lý thuyết các chương: Tên Chương
Ni dung lý thuyết cn nh (Theo Slide)
Kế toán là quá trình nhn biết, đo lường, ghi chép và cung cp thông tin liên quan đến sự kiện kinh tế của một tổ c ứ h c
cho những người dùng quan tâm
Phân loi: Kế toán tài chính và Kế toán quản trị
Chng ch kế toán tài chính
Chng ch kế toán qun tr
ACCA, CPA Úc, CPA VN, VACPA, ICAEW CMA, CIMA Báo cáo tài chính: Chương 1: Tổng
Thông tư 133/2016/TT-BTC: Hướng dn Chế độ kế
quan v kế toán
Thông tư 200/2014/TT-BTC Hướng dn chế độ kế toán doanh nghip
toán doanh nghip nh và va
Bt buc:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo tình hình tài chính (~Bảng cân đối kế toán)
- Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
Không bt buc: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
Tng tài sn = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
Li nhun = Doanh thu – Chi phí (2)
Tng ngun vn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tng tài sn = Tng ngun vn
=> Phương trình kế toán cơ bản
T
ng tài sn = N phi tr + Vn ch s hu (1)
Báo cáo lưu chuyển tin t
Báo cáo vn ch s hu
Tổng lưu chuyển tin thun trong kỳ = Lưu chuyển tiền thuần
Vn ch s hu = Vốn góp + Lợi nhuận – Rút vốn (3)
T (1), (2) và (3)
từ hoạt động kinh doanh + từ hoạt động
=> Phương trình kế toán m rng
đầu tư + từ hoạt động tài chính
Tng tài sn = N phi tr + Vn góp + Doanh thu
Chi phí
Rút vn
B
ảng cân đối kế toán (Theo thông tư 133/2016/TT-BTC): Chương 4->8 Tài sn
Ngun vn
Tài sn ngn hn
N phi tr (Chương 7)
1/ Tiền mặt – Tiền gửi ngân hàng (Chương 5)
1/ N ngn hn
2/ Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (đầu tư cổ phiếu,
2/ N dài hn
trái phiếu, góp vốn vào công ty con, công ty liên kết,…)
Mt s mc chính: Phải trả người bán, Người mua trả tiền
3/ Các khoản phải thu (Phải thu của khách hàng, Ứng
trước(khách hàng ứng trước ,
) Thuế và các khoản phải nộp
trước cho người bán, Tạm ứng cho người lao động)
(Thuế GTGT đầu ra), Phải trả người lao động, Vay và nợ (Chương 5)
thuê tài chính (Vay ngân hàng), Dự phòng phải trả, Quỹ
4/ Hàng tồn kho (Hàng hóa, Hàng mua đang đi đường;
khen thưởng, phúc lợi, Quỹ phát triển khoa học và công
Nguyên liệu, vật liệu; Cô
ng cụ, dụng cụ, thiết bị)
nghệ, Nhận kí quỹ kí cược ) (Chương 4)
Vn ch s hu (Chương 8)
5/ Tài sản ngắn hạn khác (Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế
1/ Vốn góp của chủ sở hữu/Rút vốn
đầu vào); Ký quỹ, ký cược)
2/ Thặng dư vốn cổ phần
Tài sn dài hn
3/ Vốn khác của chủ sở hữu
1/ Các khoản phải thu dài hạn 4/ Cổ phiếu quỹ
2/ Tài sản cố định (Tài sản hữu hình, vô hình, hao mòn tài
5/ Chênh lệch tỷ giá hối đoái
sản cố định-Khấu hao) (Chương 6)
6/ Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu (Quỹ dự phòng tài chính)
3/ Bất động sản đầu tư
7/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4/ Đầu tư tài chính dài hạn
5/ Xây dựng cơ bản dở dang
6/ Tài sản dài hạn khác
Các nghip v ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán:
Tài sản tăng/giảm – Nguồn vốn tăng/giảm
Tài sản tăng/giảm – Tài sản giảm/tăng
Nguồn vốn tăng/giảm – Nguồn vốn giảm/tăng
Báo cáo k
ết qu hoạt động kinh doanh (Chương 3)
M
t s lý thuyết khác cn nh:
Ch
ất lượng thông tin BCTC: Khách quan và trung thực, Đầy đủ, Kịp thời, Dễ hiểu và có thể so sánh được
Các gi định và nguyên tc kế toán được chp nhn (GAAP- Generally Accepted Accounting Principles): Để tạo ra sự thống
nhất trong việc lập, trình bày và sử dụng các BCTC
+ 4 gi định:
Gi định v thc th kinh doanh
Gi định hoạt động liên tc
Các hoạt động của một thực thể kinh doanh được tác biệt Các DN được giả định là hoạt động liên tục vô thời hạn
khỏi chủ sở hữu của thực thể đó. Các hoạt động của một không bị giải thể trong tương lai gần. Do vậy tài sản phải
đơn vị này cũng phải tách rời các thực thể kế toán khác
được ghi nhận theo giá gốc, tài sản/ ợ n phải trả được phân
thành ngắn hạn và dài han. Chi tiêu phải được xác định là
chi phí kinh doanh hay tài sản.
Gi định thước đo tiền t
Gi định k kế toán
Tiền tệ là thước đo bắt buộc trong việc sử dụng việc ghi sổ
Cho phép kế toán viên chia quãng đời hoạt động của DN
và lập BCTC. Đơn vị tiền tệ tại nơi BCTC được lập được sử
ra thành nhiều khoảng thời gian bằng nhau mà tại đó các
dụng. Kế toán chỉ ghi nhận các đối tượng có thể quy đổi
BCTC được lập. Kỳ kế toán BCTC thường được lựa chọn là
thành tiền, những đối tượng không thể quy đổi thành tiền 12 tháng thì không ghi sổ.
(Vit Nam: 1/1-31/12. Anh: 1/4-31/3. M: 1/10-30/9. Úc:
1/7-30/6. Singapore: Tùy thuộc v ào doanh nghiệp)
+ 9 nguyên tc:
VD: Bán hàng mà cho nợ, Mua hàng chưa trả tiền
VD: Tính giá gốc hàng tồn kho; nguyên giá tài sản cố định
VD: Chi phí trả trước (Văn phòng phẩm, bảo hiểm, khấu hao)
VD: Phương pháp tính giá vốn hàng tồn kho; Phương
pháp tính khấu hao; Phương pháp trích lập dự phòng VD:
- Khách hàng ứng trước: Chưa chuyển giao hàng
hóa/cung cấp dịch vụ=> Chưa ghi nhận doanh thu
- Doanh thu chưa thực hiện: Một phần doanh thu
chưa thực hiện nên chưa được ghi nhận doanh thu
(Thường liên quan đến nhiều kì kế toán)
Ngh
nghip kế toán: Kế toán công chứng, kế toán tư nhân, kế toán nhà nước, kế toán pháp lý
Đạo đức ngh nghip kế toán: Tính chính trực, tính khách quan, Năng lực chuyên môn và tính thận trọng, tính bảo mật, tư cách nghề nghiệp
Chu trình kế toán: 6 bước
Bước 1: Thu thập chứng từ kế toán
Bước 2: Ghi chép nghip v kinh tế phát sinh vào s nht ký, s Cái và tính s dư trên các TK
Bước 3: Thc hiện bút toán điều chnh cui k
Bước 4: Lập Bảng cân đối thử từ số dư trên các TK
Bước 5: Lập Báo cáo tài chính
Bước 6: Khóa sổ kế toán cuối kỳ
---------------------------------------------------
Bước 1: Thu thập chứng từ kế toán
Bước 2: Ghi chép nghip v kinh tế phát sinh vào s nht ký, s Cái và tính s dư trên các TK ch T
(
Phương pháp ghi sổ kép: Ghi vào ít nht 2 tài khon)
Phương trình kế toán: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
=> Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
=> Tài sản ngắn hạn + (Nguyên giá TSCĐ – Khấu hao lũy kế + Tài sản dài hạn khác) = Nợ phải trả + Vốn góp - Rút vốn + Doanh thu - Chi phí
Tài sản, Chi Phí, Rút vn
Tăng ghi bên Nợ, Giảm ghi bên có
Nguồn vốn, Nợ phải trả, Vốn góp, Doanh thu,
Tăng ghi bên Có, Giảm ghi bên nợ
Khu hao lũy kế Note:
- Trong một bút toán nợ có phải bằng nhau
- Trong một tài khoản Số dư đầu kì, cuối kì ghi cùng bên Tăng (Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Tăng – Giảm)
- Một số tài khoản có số dư tạm thời (Cuối năm điều chỉnh số dư về không) Chương 2:
+ Tài khoản rút vốn cuối năm sẽ được chuyển sang tài khoản vốn góp Phân tích
+ Tài khoản doanh thu, chi phí cuối năm sẽ được chuyển sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh
nghip v
kinh tế và Ghi
- Một số tài khoản điều chỉnh (Mang dấu âm): Rút vốn, Khấu hao lũy kế, Dự phòng
nhn trong h
- Tài khoản tổng hợp và Tài khoản chi tiết (VD: Phải thu khách hàng là tài khoản tổng hợp; Phải thu khách hàng A là
thng kế toán tài khoản chi tiết)
Bước 3: Thc hiện bút toán điều chnh cui k (Đáp ứng: Gi định liên tc; Gi định k kế toán; Nguyên tc cơ sở
d
n tích; Nguyên tc phù hp; Nguyên tc ghi nhn doanh thu)
Chi phí tr trước (CP văn phòng phẩm; CP bo him/đi thuê; CP khu hao)
Ghi nhận như tài sản
Bút toán 1: Khi phát sinh nghiệp vụ Nợ TK Văn phòng phẩm
Có TK Phải trả người bán/Tiền mặt/Tiền gửi NH
Chi phí văn phòng phẩm tr trước
Bút toán 2: Bút toán điều chỉnh cuối kì
Nợ TK Chi phí văn phòng phẩm Có TK Văn phòng phẩm
Bút toán 1: Khi phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK Chi phí bảo hiểm/đi thuê trả trước
Có TK Phải trả người bán/Tiền mặt/Tiền gửi NH
Chi phí bo him/đi thuê tr trước
Bút toán 2: Bút toán điều chỉnh cuối kì
Nợ TK Chi phí bảo hiểm/đi thuê
Có TK Chi phí bảo hiểm trả trước
Bút toán 1: Khi phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK Tài sản cố định
Chi phí khu hao
Có TK Phải trả người bán/Tiền mặt/Tiền gửi NH
Bút toán 2: Bút toán điều chỉnh cuối kì
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ
Có TK khấu hao lũy kế TSCĐ
Doanh thu nhận trước (Doanh thu chưa thực hin)
Ghi nhận như nợ phi tr (ngun vn)
Bút toán 1: Khi phát sinh nghiệp vụ
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
Có TK Doanh thu nhận trước
Bút toán 2: Bút toán điều chỉnh cuối kì
Nợ TK Doanh thu nhận trước Có TK Doanh thu
Chi phí phi tr (chi phí dn tích)
Ghi nhận như nợ phi tr (ngun vn)
VD: Chi phí lãi vay phi tr:
Bút toán điều chnh cui kì Nợ TK Chi phí lãi vay
Có TK Chi phí lãi vay phải trả Đến khi tr:
Có TK Chi phí lãi vay phải trả
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
Doanh thu s nhn (doanh thu dn tích)
Ghi nhận như khon phi thu (tài sn)
VD: Doanh thu tài chính (Lãi tin gi NH)
Bút toán điều chnh cui kì
Nợ TK Phải thu về lãi tiền gửi
Có TK Doanh thu từ lãi tiền gửi (Doanh thu tài chính) Đến khi nhn:
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
Có Phải thu về lãi tiền gửi
Bước 4: Lp Bảng cân đối th t s dư trên các TK
H
n chế: Chỉ kiểm tra được tính cân bằng về mặt số học nên có thể tồn tại sai sót/gian lận trong quá trình ghi sổ.
Mt s sai sót và cách phát hin sai sót: Trang 71, 72 Sách giáo trình
Bước 5: Lp Báo cáo tài chính
Bước 6: Khóa s kế toán cui k
Công ty thương mại: là những công ty có chức năng chính là mua và bán hàng hóa thay vì sản xuất hoặc cung cấp Chương 3: Kế
dịch vụ. Bao gồm Công ty bán buôn bán trực tiếp cho Công ty bán lẻ, Công ty bán lẻ bán trực tiếp cho khách hàng.
toán các hot
Thu về Doanh thu bán hàng và tốn chi phí (Giá vốn hàng bán và Chi phí hoạt động kinh doanh) động thương
Chu k kinh doanh: Là khoảng thời gian từ lúc bỏ tiền ra đến lúc thu tiền về, thứ tự (Cty dịch vụ < Cty thương mại < mi và Báo
Cty sản xuất, xây dựng).
cáo kết qu hoạt động
Mc tiêu: Rút ngắn chu kì kinh doanh, tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, tăng hiệu quả (tăng ROA, ROE, ROS,…). kinh doanh
Báo cáo k
ết qu hoạt động kinh doanh của công ty thương mại (Thông tư 133/2016/TT-BTC)
Phương pháp xác định giá vn hàng bán: Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ
+ P
hương pháp kê khai thường xuyên: Phương pháp theo dõi thường xuyên, liên tục hàng tồn kho mua vào và
hàng tồn kho bán ra trong kỳ. Thường áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh những mặt hàng với giá trị cao và tính tách biệt lớn
+ Phương pháp kiểm kê định kì: Phương pháp không theo dõi thường xuyên và chi tiết số hàng bán ra và còn lại,
thay vào đó xác định giá vốn hàng bán vào cuối kì sau khi kiểm kê hàng tồn kho và dùng công thức:
Giá vn hàng bán =
Giá gc hàng tồn kho đầu kì +
- Giá gc hàng tn kho cui kì
(Hàng xut ra)
Giá gc hàng tn kho mua vào trong kì
(Hàng sẵn sàng để bán)
Giá gc hàng tn kho =
Giá mua hàng hóa (không gm thuế) + Chi phí
- Gim giá hàng mua, hàng mua tr
liên quan (vn chuyn,…)
li, chiết khu thanh toán (nếu có)
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
Nghip v mua hàng:
- Bút toán 1: Khi mua hàng kế toán ghi:
Nợ TK Hàng hóa/Hàng mua đang đi đường: Giá mua hàng hóa (Ko gồm thuế GTGT)
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (thuế GTGT được khấu trừ): Số thuế GTGT tương ứng
Có TK Phải trả người bán/Tiền mặt/Tiền gửi NH: Tổng số tiền Giá mua hàng hóa
- Nếu ở bút toán 1 kế toán đang định khoản vào TK Hàng mua đang đi đường. Đến
khi hàng về thì phải kết chuyn sang TK Hàng hóa Nợ TK Hàng hóa
Có TK Hàng mua đang đi đường
-
FOB điểm đi (người mua đến tận bên mua để nhn hàng và chu phí vn chuyn
v kho ca mình) -> Bên mua ghi như bút toán 1 ở trên
- FOB điểm đến (người bán s chuyn hàng ti tận nơi cho người mua, người bán
Chi phí vn chuyn
phi chu chi phí vn chuyển thay người mua) -> Bên bán ghi
Nợ TK Chi phí vận chuyển hàng hóa
Có TK Phải trả người bán(bên vận chuyển)/Tiền mặt/Tiền gửi NH: Tổng số tiền
Gim giá hàng mua,
Định khoán ngược li bút toán 1
hàng mua tr li, chiết
khu thanh toán (Ví d 2/10, n/30)
Nghip v bán hàng:
- Bút toán 1: Ghi nhn doanh thu
Nợ TK Phải thu khách hàng/Tiền mặt/Tiền gửi NH: Tổng số tiền
Có TK Doanh thu bán hàng: Giá bán hàng hóa (Ko gồm thuế GTGT) Doanh thu bán hàng
Có TK Thuế GTGT đầu ra (thuế GTGT phải nộp): Số thuế GTGT tương ứng
- Bút toán 2: Ghi nhn giá vn hàng bán
Nợ TK giá vốn hàng bán(giống chi phí): Có TK hàng hóa:
- Bút toán 1: Doanh thu hàng bán b tr li
Nợ TK Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán: Số tiền (Ko gồm thuế GTGT)
Các khon gim tr
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (thuế GTGT phải nộp): Số thuế GTGT tương ứng
doanh thu(Hàng bán b
Có TK Phải thu khách hàng/Tiền mặt/Tiền gửi NH: Tổng số tiền
tr li và gim giá hàng
- Bút toán 2: Ghi nhn gim giá vn hàng bán(xut kho) (Ch áp dng với trường
bán)/ Chiết khu bán
hp hàng bán b tr li, không áp dng khi gim giá hàng bán hoc chiết khu bán hàng hàng)
Nợ TK hàng hóa: Có TK giá vốn hàng bán:
Các bút toán cui kì kế toán:
Chênh lch sau khi kim
Nợ TK giá vốn hàng bán: kê cui kì Có TK hàng hóa:
- Bút toán 1: K
ết chuyn các khon doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng/tài chính/khác
Có TK Xác định kết quả kinh doanh (=Tổng doanh thu)
- Bút toán 2: Kết chuyn các khon chi phí
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh (=Tổng chi phí)
Có TK Giá vốn hàng bán/Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán/Chiết khấu bán
hàng/Chi phí vận chuyển hàng bán/Chi phí lương nhân viên/Chi phí khấu hao TSCĐ
Khóa s (Bút toán kết
- Bút toán 3: Ghi tăng/giảm li nhuận chưa phân phối chuyn)
+ Nếu TK Xác định kết qu kinh doanh: Bên Có > Bên N (DT > CT) => Lãi (Ghi tăng
li nhuận chưa phân phối )
Nợ TK Xác định kết quả kinh doanh
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối
+ Ngược li => L (Ghi gim li nhuận chưa phân phối )
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK Xác định kết quả kinh doanh
Lp Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh: Báo cáo nhiều bước / Báo cáo 1 bước
K
TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI ĐỊNH KÌ: THAM KHO TRANG 112 SÁCH GIÁO TRÌNH
Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
1. Phương pháp thực tế đích danh: THAM KHẢO SGK
2.
Phương pháp tính giá dựa vào gi định
a/ Phương pháp giá đơn vị bình quân
b/ Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
c/ Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
K
TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI ĐỊNH KÌ (KIM KÊ VÀO CUI KÌ HÀNG TN KHO, TRONG KÌ CH GHI CÁC Chương 4: Kế
NGHIP V MUA, KHÔNG GHI NGHIP V BÁN): => Gía vn hàng bán = Tổn kho đầu kì + Giá tr hàng mua Tn
toán hàng tn kho cui kì kho
Giá vn hàng bán =
Giá gc hàng tồn kho đầu kì +
- Giá gc hàng tn kho cui kì
Giá gc hàng tn kho mua vào trong kì
(Hàng sẵn sàng để bán) Phương pháp giá đơn 120.000
450.𝟏𝟐𝟎.𝟎𝟎𝟎 = 54.000
v bình quân 𝟏𝟎𝟎𝟎 Phương pháp nhập
trước xuất trước 120.000
400.130 + 50.120 = 58.000 (FIFO) Phương pháp nhập 100.100 + 2 0 0 .110 + 1 50.120 = 120.000
sau xuất trước (LIFO) 50.000
Nhn xét: Ví d trên đang lấy trường hợp đơn giá tăng dần => Giá vn hàng bán theo PP FIFO < Giá bình quân <
LIFO. Li nhun gp vì thế ca PP FIFO > Giá bình quân > LIFO
Nếu trường hợp đơn giá giảm dần thì ngược li
N
ếu trường hợp đơn giá biến động không theo quy lut thì phải xét các trường hp ri so sánh
K TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN:
Xem cách tính Giá vốn hàng bán theo 3 phương pháp trang 140-142 Sách giáo trình
K TOÁN HÀNG TN KHO:
Nhập kho (Tương tự Nghip v mua hàng chương 3) Xut kho Bán hàng
Đã trình bày ở chương 3 Nợ TK Hàng gửi bán
Xut kho hàng hóa tiêu th Có TK Hàng hóa
Xut khi vt liu cho sn xut Nợ TK Chi phí sản xuất Có TK Nguyên vật liệu
D phòng gim giá hàng tn kho (Cui kì)
Nợ TK Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Có TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Bảng cân đối kế toán Hàng tồn kho: …..
D phòng giảm giá hàng tồn kho: - … .(Tài khoản điều chỉnh)
Tài khoản điều chỉnh (Mang dấu âm): Dự phòng giảm giá HTK, Dự phòng nợ phải thu khó đòi (Chương 5), Khấu hao lũy kế (Chương 6)
Tài khoản tạm thời (cuối kì không còn số dư): Doanh thu, chi phí (giá vốn hàng bán…)
TRÌNH BÀY THÔNG TIN HÀNG TN KHO TRÊN BCTC
1/ Trên b
ảng cân đối kế toán: HTK được trình bày dưới chỉ tiêu HTK và Dự phòng giảm giá HTK (Tài khoản điều chỉnh)
2/ Trên BCKQKD: HTK được trình bày dưới chỉ tiêu Giá vốn hàng bán
3/ Gian l
n và sai sót v kế toán HTK: HTK rất dễ có gian lận trên BCTC bằng các lỗi như báo cáo sai lượng hàng
đang dữ trữ, ghi nghiệp vụ mua hàng hóa vào sai năm tài chính….
Ảnh hưởng ca sai sót hàng tn kho lên BCTC
1/ Tài sn bng tin: là một bộ phận của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp, tồn tại trực tiếp dưới hình thức g iá
trị, có tính thanh khoản (tính lỏng) cao nhất.
Tính thanh khoản là khả năng để chuyển 1 tài sản thành tiền .Chi phí càng cao => Thanh khoản càng thấp
Bảng cân đối kế toán, phần tài sản: Đang sắp xếp theo thứ tự tính thanh khoản (tính lỏng) giảm dần. Phân loi:
+ Tr
ng thái tn ti: Tiền mặt tại quỹ; tiền gửi ngân hàng; các khoản tiền đang chuyển
+ Trng thái biu hin: Tiền nội tệ; Tiền ngoại tệ và kim loại quý
+ Lung tin hoạt động: Tiền từ hoạt động kinh doanh; từ hoạt động đầu tư; từ hoạt động tài chính (-> Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) Chương 5: Kế
toán tài sn
2/ Kế toán tài sn bng tin:
bng tin và
Nghip v rút tin gi ngân hàng: các khon Nợ TK tiền mặt phi thu Có TK tiền gửi NH
Nghi
p v np tiền vào TK ngân hàng: Ngược li
Các nghip v ghi tăng tiền:
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng Có T
K Doanh thu bán hàng+Có TK Thuế GTGT đầu ra(phải nộp) (Bán hàng)
Có TK Phải thu khách hàng (Khách hàng tr n)
Có TK Tạm ứng (Hoàn tin tm ng)
Có TK Doanh thu tài chính (t lãi)
Có TK Hàng hóa (tr li hàng cho nhà cung cp) ….
Các nghip v ghi gim tin:
Nợ TK Hàng hóa, NVL, TSCĐ + Nợ TK Thuế GTGT đầu vào(được khẩu trừ) (Mua hàng hóa, NVL, TSCĐ)
Nợ TK Phải trả người bán (Tr n người bán)
Nợ TK Tạm ứng (Tm ng cho nhân viên)
Nợ TK hàng bán bị trả lại & giảm giá hàng bán/ Chiết khấu bán hàng ….
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng
3/ Các khon phi thu: là một bộ phận của tài sản ngắn hạn/dài hạn trong doanh nghiệp đang bị các đơn vị/cá
nhân khác chiếm dụng mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thu hồi. Bao gồm: Phải thu khách hàng (chiếm tỉ trọng
cao nhất); Thương phiếu phải thu; Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ; Tạm ứng cho nhân viên; Trả trước cho người bán; …
4/ Kế toán khon phi thu
- Khi bán hàng chưa thu tiền:
Nợ TK phải thu khách hàng: Có TK Doanh thu bán hàng:
Có TK Thuế GTGT đầu ra (phải nộp):
- Hàng bán b tr li/Gim giá hàng bán/Chiết khu bán hàng
Phi thu khách hàng
Nợ TK Hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán/Chiết khấu bán hàng
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (phải nộp)
Có TK phải thu khách hàng
- Khi Khách hàng tr n:
Nợ TK tiền mặt/Tiền gửi NH
Có TK Phải thu khách hàng
- Khi doanh nghip chp nhận thương phiếu phi thu:
Nợ TK thương phiếu phải thu
Có TK Phải thu khách hàng
Thương phiếu phi thu (kì phiếu, lnh phiếu):
- Cui kì nếu thương phiếu chưa đáo hạn (Bút đoán
chứng chỉ do bên mua phát hành cho bên bán để cam
điều chnh)
kết s thanh toán một khoản nợ vào một thời điểm cụ
Nợ TK Lãi thương phiếu phải thu
thể trong tương lai
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phải thu (Doanh thu
Ngược li nếu do bên bán phát hành gi là Thương tài chính)
phiếu phải trả (Hối phiếu): Để đòi nợ
- Khi thương phiếu đáo hạn:
Nợ TK tiền mặt/gửi ngân hàng: Gốc+Lãi
Có TK thương phiếu phải thu: Gốc
Có TK Lãi thương phiếu phải thu: Lãi các kì trước
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phải thu: Lãi kì này
- Nếu doanh nghip chiết khấu thương phiếu
(nhượng lại thương phiếu cho ngân hàng).
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi NH: Số tiền nhận được
Nợ TK Chi phí chiết khấu thương phiếu (Nếu số tiền nhận được < Gốc)
Có TK Thương phiếu phải thu: Gốc
Có TK Doanh thu lãi thương phiếu phải thu (Nếu số
tiền nhận được > Gốc)
Nợ TK Hàng hóa, TSCĐ, Chi phí
Thuế GTGT đầu vào (được khu tr)
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng/Phải trả người bán
- Khi t
m ng cho nhân viên Nợ TK Tạm ứng
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
Tm ng cho nhân viên
- Khi hoàn tin tm ng
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi NH: Tiền tạm ứng thừa
Nợ TK Hàng hóa, TSCĐ, Chi phí Có TK Tạm ứng
- Khi ứng trước tiền cho người bán
Nợ TK Ứng trước cho người bán
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
- Khi nhận được hàng Nợ TK Hàng hóa, NVL
Tr trước (ứng trước) cho người bán:
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng: (Tiền ứng trước thừa nếu có)
Có TK Ứng trước cho người bán
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH: (Số tiền còn thiếu sau khi
trừ đi ứng trước)
5/ Kế toán d phòng phải thu khó đòi: 2 phương pháp: (1) Xóa sổ trc tiếp (2) Lp d phòng phi thu khó đòi
(1) Xóa s trc tiếp (Không tuân thủ nguyên tắc phù hợp do ghi nhận khoản nợ bị xóa khác kỳ kế toán với doanh thu phát sinh)
Nợ TK Chi phí nợ khó đòi:
Có TK Phải thu khách hàng:
(2) Lp d phòng phải thu khó đòi: Được thực hiện vào cuối mỗi kì kế toán. Bao gồm 3 bước:
Phương pháp ước tính n phải thu khó đòi: 2 phương pháp
(1) Ước tính theo t l phần trăm doanh thu (Không tr đi số dư đầu kì ca TK D phòng phi thu khó đòi)
(2) Phân tích tu
i n khách hàng (Có tr đi số dư đầu kì ca TK D phòng phải thu khó đòi)
3/ Trình bày thông tin trên BCTC
Chú ý: Các tài khoản điều chnh ghi s âm bên Tài sn: Dự phòng phải thu khó đòi (điều chỉnh cho phải thu của
khách hàng), Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (điều chỉnh cho hàng tồn kho); khấu hao luỹ kế (điều chỉnh cho nguyên giá TSCĐ),…
Tài s
n c định là tài sản dài hạn, là nguồn lực mà doanh nghiệp đang kiểm soát với mục đích sử dụng để mang lại
lợi ích kinh tế trong thời gian dài hơn 1 năm hoặc 1 chu kì kinh doanh. Gồm 3 đặc điểm chính: (1) Có thời gian sử
dụng hữu ích trên 1 năm (2) Được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị (3) Không có ý định bán
lại cho khách hàng (Nếu mua về để mục đích bán lại thì gọi là Hàng tồn kho). Phân loi:
+ Tài sn c định hu hình: là TSCĐ có hình thái vật chất cụ thể, có thể nhìn thấy, sờ t ấ
h y (đất đai; nhà cửa vật kiến
trúc; Máy móc thiết bị; Phương tiện thiết bị vận tải truyền dẫn; Thiết bị dụng cụ quản lý;…)
+ Tài sn c định vô hình: Quyền phát hành, bản quyền tác giá, bằng sáng chế, chương trình phần mềm, giấy phép,
giấy nhượng quyền, tên thương mại,…
Kế toán tài sn c định: I/ TSCĐ hữu hình:
Bước 1: Xác định nguyên giá Chương 6: Kế
toán tài sn
c định
Bước 2: Hch toán tăng TSCĐ: Mua hoặc được biếu tặng TSCĐ
Nợ TK TSCĐ hữu hình: Nguyên giá
Mua TSCĐ đưa vào sử dng ngay
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ):
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH/phải trả người bán:
+/ Bút toán 1: Ghi chi phí trong thi gian ch đưa
Mua TSCĐ nhưng chưa đưa vào sử dng ngay
TSCĐ vào sử dng
Nợ TK Mua sắm TSCĐ: Các chi phí phát sinh không bao gồm thuế
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ):
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH/phải trả người bán:
+/ Bút toán 2: Kết chuẩn sang TSCĐ khi tài sản đưa
vào s dng
Nợ TK TSCĐ hữu hình: Nguyên giá Có TK Mua sắm TSCĐ: Nợ TK TSCĐ hữu hình:
TSCĐ tăng do nhận vn góp
Có TK Vốn góp chủ sở hữu: Nợ TK TSCĐ hữu hình:
TSCĐ tăng do nhận biếu tng, vin tr
Có TK thu nhập khác:
Bước 3: Hch toán Khấu hao TSCĐ
Kh
u hao: là hiện tượng hao mòn giá trị của TSCĐ trong quá trình tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Bao
gồm hao mòn hu hình: Xảy ra khi tài sản phải chịu tác động vật lý, hóa học bởi việc cọ xát, bào mòn, hư hỏng
từng bộ phận trong quá trình sử dụng. Hao mòn vô hình: Xảy ra do tiến bộ khoa học kỹ thuật khiến các tài sản cũ
dần bị lạc hậu về mặt công nghệ.
Tt c các TSCĐ hữu hình tr đất đai sẽ phi tính khu hao (tính vào cui kì)
3 phương pháp: Khấu hao theo đường thng, Theo s dư giảm dn; Theo sản lượng
1/ Khấu hao đường thng (khấu hao đều)-Đây là phương pháp đơn giản và hay s dng nht:
Giá phải tính khấu hao (Giá trị mất mát trong quá trình sử dụng) = 520 – 25 = 495
Khấu hao mỗi năm = 495/5 = 99 (Mỗi năm tỉ lệ khấu hao là 20%)
Khấu hao lũy kế: Cộng dồn khấu hao các năm
2/ Khu hao theo s dư giảm dn (khu hao nhanh, t l khu hao=t l theo PP đường thng x h s).
VD: h s khu hao nhanh = 2
3/ Khu hao theo sản lượng (khu hao theo công sut)-Phù hp/chính xác nht
Giá phải tính khấu hao (Giá trị mất mát trong quá trình sử dụng) = 520 – 25 = 495
Mỗi 1km thì khấu hao = 495 triệu/100.000km = 0.00495(tr/km)
Hch toán khu hao:
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ:
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
Bước 4: Hch toán các chi phí liên quan đến sa chữa TSCĐ
+/ N
ếu chi phí nhỏ, phát sinh định kì:
Nợ TK Chi phí sửa chữa TSCĐ
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi NH/Phải trả người bán
+/ Nếu chi phí ln (có VAT) -> Nâng cấp TSCĐ (tăng công suất/ thi gian hoạt động…)
- Bút toán 1: Thanh toán chi phí
Nợ TK Sửa chữa TSCĐ
Nợ TK thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
Có TK Tiền mặt/Tiền gửi NH/Phải trả người bán
- Bút toán 2: Ghi Tăng giá trị TSCĐ: Nợ TK TSCĐ hữu hình Có TK Sửa chữa TSCĐ
Bước 5: Hch toán giảm TSCĐ: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
+/ Bút toán 1: Tính b
sung khấu hao đến thời điểm thanh lý, nhượng bán (Do thời điểm thanh lý, nhượng bán
có th
không phi cui kì nên phi tính khu hao ti thời điểm đó). Nếu tài sản đã khu hao hết thì không cn làm bút toán này
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ:
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
+/ Bút toán 2: Xóa s TSCĐ
Nợ TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
Nợ TK Chi phí khác: Giá trị còn lại của TSCĐ (=Nguyên giá-khấu hao lũy kế). Nếu tài sản đã khấu hao hết thì không có chi phí khác Có TK TSCĐ hữu hình
+/ Bút toán 3: Phn ánh các khon thu hi t thanh lý, nhượng bán
Nợ TK tiền mặt/tiền gửi NH/phải thu khách hàng Có TK thu nhập khác
Có TK thuế GTGT đầu ra (phải nộp)
+/ Bút toán 4: Phn ánh các khon chi phí liên quan đến thanh lý, nhượng bán (nếu có) Nợ TK chi phí khác
Nợ TK thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH/phải thu khách hàng
II/ TSCĐ vô hình: 2 loại: Có thi gian s dng và Không có thi gian s dng
Ch
tính khu hao ca nhng tài sn có thi gian s dng
Phương pháp hạch toán: Tương tự TSCĐ hữu hình.
KHÔNG TÍNH KH
ẤU HAO: ĐẤT ĐAI (THUỘC TSCĐ HỮU HÌNH) VÀ TÀI SN KHÔNG CÓ THI GIAN S DNG
(THU
ỘC TSCĐ VÔ HÌNH)
N phi tr: bao gồm nợ phải trả ngắn hạn (dưới 1 năm) và dài hạn (trên 1 năm). Các khoản nợ gồm: Phải trả
người bán, khách hàng ứng trước, doanh thu chưa thực hiện, thuế phải nộp ngân sách nhà nước, phải trả người lao động
Kế toán n phi tr:
- Khi doanh nghip mua chu hàng hóa/dch v:
Nợ TK Hàng hóa/TSCĐ/Chi phí dịch vụ
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
Có TK phải trả người bán
- Nếu được hưởng chiết khu do thanh toán sm:
Ngược li bút toán lúc mua
1/ Phi tr người bán:
Nợ TK phải trả người bán
Có TK Hàng hóa/TSCĐ/Chi phí dịch vụ
Có TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ) Chương 7: Kế
- Khi thanh toán s n trên:
toán n phi
Nợ TK phải trả người bán tr
Có TK tiền mặt/tiền gừi NH
- Khi nh
n tin ứng trước t khách hàng
Nợ TK tiền mặt/tiền gửi ngân hàng
Có TK khách hàng ứng trước - Khi giao hàng:
Nợ TK khách hàng ứng trước
2/ Khách hàng ứng trước
Nợ TK phải thu khách hàng/tiền mặt/tiền gửi NH: (Chênh lệc
h tổng số tiền phải thu – khách hàng đã ứng trước) Có TK doanh thu bán hàng
Có TK Thuế GTGT đầu ra (phải nộp)
3/ Doanh thu chưa thực hin (Khác vi khách hàng
Bút toán 1: Khi phát sinh nghiệp vụ
ứng trước là thường thì doanh thu phát sinh nhiu
Nợ TK Tiền mặt/Tiền gửi NH
kì => Cui mi kì phải làm bút toán điều chnh
Có TK Doanh thu nhận trước (Doanh thu chưa thực (Chương 2)) hiện)
Bút toán 2: Bút toán điều chỉnh cuối kì (31/12)
Nợ TK Doanh thu nhận trước
Có TK Doanh thu bán hàng/cung cấp dịch vụ a/ Thuế GTGT
+/ Bút toán 1: Kh
u tr thuế
Nợ TK thuế GTGT đầu ra (phải nộp)
Có TK Thuế GTGT đầu vào (được khấu trừ)
+/ Bút toán 2: Np thuế
Nợ TK thuế GTGT đầu ra (phải nộp)
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH
4/ Thuế phi nộp ngân sách nhà nước
b/ Thuế TNDN: Cuối năm nếu doanh nghip kinh
doanh có lãi s phi np 20% thuế TNDN
+/ Bút toán 1: Ghi nh
n thuế vào chi phí Nợ TK Chi phí thuế TNDN
Có TK thuế TNDN phải nộp
+/ Bút toán 2: Np thuế
Nợ TK thuế TNDN phải nộp
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH
5/ Phi tr người lao động
1/ Tin thun phi tr người lao động = Tổng tiền
- Bút toán 2: Bảo hiểm do doanh nghiệp chịu
lương + Khen thưởng – 10.5% x Tổng tiền lương (Các
Nợ TK Chi phí tiền lương: Tổng tiền lương.21,5%
khoản bảo hiểm người lao động phải chịu) – Thuế
Có TK Bảo hiểm xã hội: Tổng tiền lương.17,5%=… TNCN
Có TK Bảo hiểm y tế: Tổng tiền lương.3%=…
2/ Định khon
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp: Tổng tiền lương.1%=…
- Bút toán 1: Ghi nhận tiền lương thuần
- Bút toán 3: Thanh toán lương
Nợ TK Chi phí tiền lương: Tổng tiền lương + Khen
Nợ TK phải trả người lao động: Tiền thuần thưởng
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH: Tiền thuần
Có TK Bảo hiểm xã hội: Tổng tiền lương.8%=…
- Bút toán 4: Thanh toán tiền bảo hiểm+Thuế TNCN cho
Có TK Bảo hiểm y tế: Tổng tiền lương.1,5%=… nhà nước
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp: Tổng tiền lương.1%=…
Nợ TK Bảo hiểm xã hội: Tổng tiền lương.25,5%=…
Có TK thuế TNCN phải nộp:
Nợ TK Bảo hiểm y tế: Tổng tiền lương.4,5%=…
Có TK phải trả người lao động: Tiền thuần
Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp: Tổng tiền lương.2%=…
Nợ TK thuế TNCN phải nộp:
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH:
6/ N phi tr dài hn (Vay và n ngân hàng, trái phiếu,…): T đọc trang 239 sách giáo trình Chương 8: Kế
Doanh nghip: Là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng kí kinh doanh
toán vn ch
theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động cụ thể
s hu
Các loi hình doanh nghip: Công ty một thành viên, Công ty hợp danh, Công ty cổ phần niêm yết (Công ty đại
chúng), Công ty cổ phần không niêm yết
S
khác bit cơ bản: Công ty một thành viên và Công ty hợp danh thì chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm vô hạn với
khoản nợ của Công ty trong khi Công ty cổ phần thì chủ sở hữu chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp
của họ => Chương 8: Nghiên cứu về công ty cổ phần
V
n ch s hu: Là số vốn do chủ sở hữu doanh nghiệp, các nhà đầu tư góp vốn hoặc được hình thành từ kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp (lợi nhuận chưa phân phối), và không phải cam kết thanh toán (Đây là khác biệt giữa
Vốn CSH với nợ phải trả). Bao gồm: Vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, cổ phiếu quỹ, lợi nhuận chưa
phân phối, các nguồn vốn và các quỹ.
C phiếu: Là giấy tờ có giá (Chứng khoán; Công cụ tài chính)
Mệnh giá: quy định là 10.000 đ/1 cổ phiếu; Thị giá: là giá giao dịch trên thị trường (Có thể bằng, cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá)
Thặng dư vốn cổ phần = (Chênh lệch Thị giá – Mệnh giá)*Số lượng cổ phiếu giao dịch trên thị trường Phân loại
C phiếu thường
C phiếu ưu đãi
C phiếu qu
Là cổ phiếu do doanh nghiệp phát
Là cổ phiếu do doanh nghiệp phát
Là cổ phiếu do doanh nghiệp phát
hành. Nhà đầu tư (cổ đông, người
hành. Nhà đầu tư (cổ đông, người hành sau đó mua lại
mua cổ phiếu) sẽ có quyền lợi :
mua cổ phiếu) sẽ có quyền lợi :
- Được nhận cổ tức theo tỉ lệ nếu
- Luôn được nhận cổ tức dù DN cuối năm DN có lãi kinh doanh lãi hay lỗ
- Được tham gia đại hội đồng cổ
(Bù lại: Hy sinh đi quyền biểu
đông, tham gia biểu quyết vào các quyết)
quyết định quan trọng của công ty
Kế toán vn ch s hu:
Nợ TK tiền mặt/ tiền gửi NH
1/ Vốn đầu tư của ch s hu/ Thặng dư vốn c phn Nợ TK TSCĐ hữu hình
(C phiếu thường)
Có TK vốn góp của chủ sở hữu (C phiếu thường)
Có TK Thặng dư vốn cổ phần
Nợ TK tiền mặt/tiền gửi NH
2/ C phiếu ưu đãi Có TK Cổ phiếu ưu đãi
Có TK Thặng dư vốn cổ phần
Mua c
phiếu qu Nợ TK cổ phiếu quỹ
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH
3/ C phiếu qu
Bán li ra th trường (Phát hành li)
Nợ TK tiền mặt/tiền gửi NH
Nợ TK thặng dư vốn cổ phần Có TK cổ phiếu quỹ
- Bút toán 1: Tại ngày quyết định chia cổ tức
Nợ TK lợi nhuận chưa phân phối
Có TK cổ tức phải trả
4/ Kế toán c tc bng tin
- Bút toán 2: Tại ngày trả cổ tức
Nợ TK cổ tức phải trả
Có TK tiền mặt/tiền gửi NH
- Bút toán 1: Tại ngày quyết định chia cổ tức
5/ Kế toán c tc bng c phiếu
Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK cổ tức bằng cổ phiếu phải phân phối Có T
K thặng dư vốn cổ phần
- Bút toán 2: Tại ngày trả cổ tức
Nợ TK cổ tức bằng cổ phiếu phải phân phối
Có TK vốn góp của CSH (Cổ phiếu thường)
Nợ TK lợi nhuận chưa phân phối
6/ Kế toán phân phi li nhun vào các qu
Có TK quỹ dự phòng tài chính/quỹ đầu tư phát triển