Tóm tắt công thức xác suất thông kê

Tóm tắt công thức xác suất thông kê

lOMoARcPSD|36149638
- 1 - Tóm tắt công thức
)
Tóm tt công thc Xác Sut - Thng Kê
I. Phn Xác Sut
1. Xác sut cổ iển
Công thc cng xác sut: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
A
1
, A
2
,…, A
n
xung khc từng ôi P(A
1
+A
2
+…+A
n
)=P(A
1
)+P(A
2
)+…+P(A
n
).
Ta có o A, B xung khc P(A+B)=P(A)+P(B).
o A, B, C xung khc từng ôi P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
o P A( ) 1 P A( ).
Công thc xác suất có iều kin: P A B( / )
P AB( )
, P B A( /
)
P AB( )
.
P B( ) P A( )
Công thc nhân xác sut: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).
A
1
, A
2
,…, A
n
c lp vi nhau P(A
1
.A
2.
….A
n
)=P(A
1
).P(A
2
).….P( A
n
).
Ta có o A, B ộc lp P(AB)=P(A).P(B). o A, B, C ộc lp vi nhau
P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).
Công thc Bernoulli: B k n p( ; ; ) C p q
n
k k n k
, vi p=P(A): xác suất ể biến c A xy ra
mi phép th và q=1-p.
Công thc xác suất ầy ủ - Công thc Bayes o H biến c gm n phn t A
1
, A
2
,…, A
n
ược
gi là mt phép phân
A Ai. j i j i j; , 1
,n hoch ca
A
1
A
2
... A
n
o Công thc xác suất ầy ủ:
n
P B( )
P A P B A(
i
). ( /
i
) P A(
1
). (P B A/
1
) P A(
2
). (P B A/
2
) ... P A(
n
). (P B A/
n
)
i 1
o Công thc Bayes:
P A( i / B) P A P B A( i). ( / i)
P B( )
vi P B( ) P A(
1
). (P B / A
1
) P A(
2
). (P B / A
2
) ... P A(
n
). (P B / A
n
)
2. Biến ngu nhiên
a. Biến ngu nhiên ri rc
lOMoARcPSD|36149638
- 2 - Tóm tắt công thức
- 2 - XSTK
Lut phân phi xác sut
vi p
i
P X( x
i
),i 1,
.n
Ta có: n
p
i
1 và P{a f(X) b}= p
i
i 1 a f(x
i
b
Hàm phân phi xác sut
F
X
( )x P X( x) p
i
x
i
x
Mode
ModX x
0
p
0
max{p i
i
: 1,n}
Median
p
i
0,5
P X( xe) 0,5 xi xe MedX xe
P X( xe ) 0,5 pi 0,5
x
i
x
e
K vng
n
EX
(x p
i
.
i
) x p
1
.
1
x p
2
.
2
... x p
n
.
n
i 1 n
E( (
X))
( (
x
i
).p
i
) (x
1
).p
1
(x
2
).p
2
... (x
n
).p
n
i 1
Phương sai
VarX E X(
2
) (EX )
2
n
vi E X(
2
)
(x
i
2
.p
i
) x p
1
2
.
1
x p
2
2
.
2
... x p
n
2
.
n
i 1
b. Biến ngu nhiên liên tc.
f(x) là hàm mật ộ xác sut ca X f x dx( ) 1,
b
X
x1
x
2
x
n
P
p
1
p
2
p
n
lOMoARcPSD|36149638
- 3 - Tóm tắt công thức
)
P{a X b} f x dx( ).
a
Hàm phân phi xác sut
x
F
X
( )x P X( x) f t dt( )
Mode
ModX x
0
Hàm mật ộ xác sut f(x) của X ạt cực ại ti x
0
.
Median
x
e
MedX x
e
F
X
(x
e
)
1
f x dx( )
1
.
2 2
K vng
EX
x f x dx. ( ) .
E( (
X))
( ). ( )x f x dx
Phương sai
VarX E
X(
2
) (EX )
2
vi EX
2
x
2
. ( )f x dx.
c. Tính cht
- E C( ) C Var C, ( ) 0 , C là mt hng s.
- E kX( ) kEX Var kX, ( ) k VarX
2
- E aX bY( ) aEX bEY
- Nếu X, Yc lp thì E XY( ) EX EY Var aX. , ( bY) a VarX
2
b
VarY
2
- (X) VarX : Độ lch chun ca X, có cùng th ngun vi X và EX.
3. Lut phân phi xác sut
a. Phân phi Chun (X ~ N( ;
2
))
X ( ) , EX=ModX=MedX= , VarX
2
(x )
2
lOMoARcPSD|36149638
- 4 - Tóm tắt công thức
- 4 - XSTK
Hàm m xs f x( , , )
1
e
2
2
Vi
0, 1:
2
x2 f x( )
1
e
2
(Hàm Gauss) 2
P(a X b) ( b ) (a ) vi ( )x x 1 e t22dt (Hàm
Laplace)
0 2
Cách s dng máy tính bỏ túi ể tính giá tr hàm Laplace, hàm phân phi xác sut
ca phân phi chun chun tc
Tác vụ
Máy CASIO 570MS
Máy CASIO 570ES
Khởi ộng gói Thng kê
Mode…(tìm)…SD
Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Tính
x t2
( )x
1
e
2
dt
2
0
x t2
1
2 dt
F x( ) e
2
Shift 3 2 x ) =
Shift 3 1 x ) =
Shift 1 7 2 x ) =
Shift 1 7 1 x ) =
Thoát khi gói Thng kê
Mode 1
Mode 1
Lưu ý: F x( ) 0,5 ( )x
b. Phân phi Poisson (X ~ P( ))
X ( ) , EX VarX . ModX=k -1 k
P(X=k)=e
k
, k k!
c. Phân phi Nh thc (X ~ B n p( ; ))
X ( ) {0..n}, EX=np, VarX=npq, ModX=k (n 1)p 1 k (n 1)p
lOMoARcPSD|36149638
- 5 - Tóm tắt công thức
)
P(X=k)=C .
k
n
p q
k n k
.
,q p 0 k n k ,
Nếu (n 30;0, 1 p 0,9;np 5,nq 5) thì X ~ B n p( ; ) N( ;
2
) vi
n p. , npq
P(X=k)
1
f (
k
), 0 k n k,
P(a X<b) (
b
) (
a
)
Nếu (n 30, p np 5) thì X ~ B n p( ; ) P( ) vi np
k , k
P(X=k) e
k!
Nếu (n 30, p 0,9,nq 5)
n
k , k vi nq P(X=k) e (n k)!
d. Phân phi Siêu bi (X ~ H N N( ;
A
; ))n X (
) {max{0;n (N N
A
)}..min{n;N
A
}}
EX=np, VarX=npq
N n
vi p
N
A
, q=1-p.
N 1 N
ModX k (NA 1)(n 1) 2 1 k (NA
1)(n 1) 2 .
N 2 N 2
P(X=k)= CNk ACN Nn k A , k X( )
C
N
n
Nếu
N
20 thì X ~ H N N( ;
A
; )n B n p( ; ) vi p
N
A
. n N
P(X=k) C .
k
n
p q
k n k
.
, k X( ), q 1 p .
lOMoARcPSD|36149638
- 6 - Tóm tắt công thức
- 6 - XSTK
Sơ ồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông dụng:
II. Phn Thng Kê.
1. Lý thuyết mu.
a. Các công thức cơ bản.
Mẫu ngẫu nhiên
Mẫu cụ thể
X X1 ... Xn n
x x1 ... xn n
S
ˆ
X2 (X
1
X)
2
... (X
n
X)
2
n
(x x)
2
... (x x)
2
sˆ
x
2 1 n
lOMoARcPSD|36149638
- 7 - Tóm tắt công thức
)
n
(X X)
2
... (X X)
2
S
X
2 1 n
n 1
(x x)
2
... (x x)
2
s
x
2 1 n
n 1
b. Để d x lý ta viết s liu ca mu c thể dưới dng tn số như sau:
x
i
x
1
x
2
x
k
n
i
n
1
n
2
n
k
Khi ó
Các giá trị ặc trưng
Mẫu cụ thể
Giá tr trung bình
x x n1 1 ... x nk
k n
Phương sai không hiệu chnh
(x x)
2
n ... (x x)
2
n
s
ˆ
x
2 1 1 k
k
n
Phương sai hiệu chnh
(x x)
2
n ... (x x)
2
n
s
x
2 1 1 k
k
n 1
c. Cách s dng máy tính b túi tính các giá trị ặc trưng mẫu
- Nếu s liu thng kê thu thp theo min [a b; ) hay (a b; ] thì ta s dng giá
a b
trị ại din cho miền ó là tính toán. 2
Tác vụ
Dòng CASIO MS
Dòng CASIO ES
Bt chế ộ nhp tn s
Không cn
Shift Mode 4 1
Khi ng gói Thng kê
Mode…(tìm)…SD
Mode…(tìm)…STAT 1-Var
Nhp s liu
x
1
Shift , n
1
M+
x
k
Shift , n
k
M+
Nếu n
i
1 thì ch cn
nhn x
i
M+
X
FREQ
x
1
=
x
k
=
n
1
=
n
k
=
Xóa màn hình hin th
AC
AC
lOMoARcPSD|36149638
- 8 - Tóm tắt công thức
- 8 - XSTK
Xác ịnh:
Kích thước mu (n)
Giá tr trung bình
( x )
Độ lch chun không
hiu chnh ( sˆ
x
)
Độ lch chun hiu
chnh (s
x
)
Shift 1 3 =
Shift 2 1 =
Shift 2 2 =
Shift 2 3 =
Shift 1 5 1 =
Shift 1 5 2 =
Shift 1 5 3 =
Shift 1 5 4 =
Thoát khi gói Thng kê
Mode 1
Mode 1
2. Ước lượng khong.
a) Khong tin cy cho giá tr trung bình.
Trường hp 1. ( ã biết)
Ước lượng ối xng.
(z )
1
z
z .
x ; x )
2
2 2 2
Ước lượng chch trái.
(z )
0,5 z
z . ; x )
Ước lượng chch phi.
(z ) 0,5 z
z . x )
Trường hp 2. ( chưa biết, n 30)
Ước lượng ối xng.
(z )
1
z
z .
s
x ; x )
2
2 2 2
Ước lượng chch trái.
(z ) 0,5 z
z .
s
; x )
Ước lượng chch phi.
n
n
n
n
n
lOMoARcPSD|36149638
- 9 - Tóm tắt công thức
)
(z ) 0,5 z
z .
s
x )
Trường hp 3. ( chưa biết, n<30)
Ước lượng ối xng.
s
1 t
t
. x ; x )
2 (n 1; ) (n 1; )
2 2
Ước lượng chch trái.
1 t(n 1; ) t(n 1; ). s ; x )
Ước lượng chch phi.
1 t(n 1; ) t(n 1; ). s x ; )
b) Khong tin cy cho t l.
Ước lượng ối xng.
(z )
1
z
z . f ; f
)
2
2 2 2
Ước lượng chch trái.
(z ) 0,5 z
z . ; f )
Ước lượng chch phi.
(z ) 0,5 z
z . f )
c) Khong tin cy cho phương sai.
Trường hp 1. ( chưa biết)
- Nếu ề bài chưa cho s mà cho mẫu c th thì phải xác ịnh s (bng máy tính).
Ước lượng không chch.
1 2
2
2 , 1 1 2 12(n 1;1 )
(n 1; )
2 2
n
n
n
n
(1
)
f
f
n
(1
)
f
f
n
(1
)
f
f
n
lOMoARcPSD|36149638
- 10 - Tóm tắt công thức
- 10 - XSTK
((n 1)s2 ; (n 1)s2 )
2 1
Ước lượng chch trái.
2 (0; (n
1)s
2
) 1 1 (n 1;1 ) 1
Ước lượng chch phi.
2
((n 1)s
2
; ) 1
2 (n
1; ) 2
Trường hp 2. ( ã biết)
k
- Tính (n 1)s
2
n
i
.(x
i
)
2
i 1
Ước lượng không chch.
1
2
2
, 1 1
1
2
2 (n; ) 2 (n;1 )
2 2
(n 1)s
2
(n 1)s
2
( ; )
2 1
Ước lượng chch trái.
2 (0;
(n 1)s
2
) 1 1 (n;1 ) 1
Ước lượng chch phi.
2 ((n 1)s
2
; ) 1 2 (n; ) 2
3. Kiểm ịnh tham s.
a) Kiểm ịnh giá tr trung bình.
Trường hp 1. ( ã biết)
H
o
:
o
, H
1
:
o
lOMoARcPSD|36149638
- 11 - Tóm tắt công thức
)
(z ) 1 2 z , z x o . n
2 2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
2
H
o
:
o
, H
1
:
o
(z ) 0,5 z , z
x
o
. n
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
. H
o
:
o
, H
1
:
o
(z ) 0,5 z , z
x
o
. n
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 2. ( chưa biết, n 30)
H
o
:
o
, H
1
:
o
(z ) 1 z , z x o . n
2 s
2 2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
2
H
o
:
o
, H
1
:
o
(z ) 0,5 z , z
x
o
. n
s
lOMoARcPSD|36149638
- 12 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
- 12 - XSTK
z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
H
o
:
o
, H
1
:
o
(z ) 0,5 z , z
x
o
. n
s - Nếu z
z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 3. ( chưa biết, n<30)
H
o
:
o
, H
1
:
o
t
, t
x
o
. n
2 (n 1; ) s
2
- Nếu t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
(n 1; )
2
- Nếu t t
: Chp nhn H
o
.
(n 1; )
2
H
o
:
o
, H
1
:
o
t(n 1; ), t x o . n
s
- Nếu t t
(n
1; )
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu t t
(n
1; )
: Chp nhn H
o
.
H
o
:
o
, H
1
:
o
t(n 1; ), t x o . n
s
- Nếu t t
(n
1; )
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu t t
(n
1; )
: Chp nhn H
o
.
lOMoARcPSD|36149638
- 13 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
XSTK
b) Kiểm ịnh t l.
H
o
: p p
o
, H
1
: p p
o
(z ) 1 z , f k , z f po . n
2 2 2 n p
o
(1 p
o
)
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
2
H
o
: p p
o
, H
1
: p p
o
(z ) 0,5 z , f
k
, z
f
p
o
. n n
p
o
(1 p
o
)
z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
. H
o
: p p
o
, H
1
: p
p
o
(z ) 0,5 z , f
k
, z
f
p
o
. n n
p
o
(1 p
o
)
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
c) Kiểm ịnh phương sai. Trường
hp 1. ( chưa biết)
- Nếu ề chưa cho s mà cho mẫu c th thì phi s dụng máy tính ể xác nh s.
H
o
:
2
o
2
, H
1
:
2
o
2
1 2 12 2(n 1;1 ,
22 2 , 2 (n 1)2 s2
2) 2 (n 1;2) o
lOMoARcPSD|36149638
- 14 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
- 14 - XSTK
- Nếu
2 22
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
2 12
- Nếu
1
2 2 2
2
: Chp nhn H
o
.
H
o
:
2
o
2
, H
1
:
2 2
o
1 12 2(n 1;1 ) , 2 (n 1)
o
2 s2
- Nếu
2
1
2
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2
1
2
: Chp nhn H
o
.
H
o
:
2
o
2
, H
1
:
2
o
2
(n 1)s2
222(n 1; ), 2
o
2
- Nếu
2 2
2
: Bác b H
0
, chp nhn H
1
.
- Nếu
2 2
2
: Chp nhn H
o
.
4. Kiểm ịnh so sánh tham s.
a) Kiểm ịnh so sánh giá tr trung bình. Trường
hp 1. (
1
,
2
ã biết)
H
o
:
12
, H
1
:
1 2
(z 2 ) 1 z 2 , zx12 x 2 22
2 1
n1 n2
z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
2
lOMoARcPSD|36149638
- 15 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
XSTK
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
(z ) 0,5 z , z x1
1
2 x 2 22
n1 n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
. H
o
:
1 2
, H
1
:
1
2
(z ) 0,5 z , z x12 x 2 22
1 n1
n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 2. (
1
,
2
chưa biết, n n
1
2
30)
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
(z 2 ) 1 2 z 2
, z
x12
xs222
s1 n1
n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
2
lOMoARcPSD|36149638
- 16 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
- 16 - XSTK
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
(z ) 0,5 z , z x12
xs222
s1 n1
n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
. H
o
:
1 2
, H
1
:
1
2
(z ) 0,5 z , z x12
xs222
s1 n1
n2
z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
-
Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
Trường hp 3. (
1 2
chưa biết, n n
1
,
2
30 )
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
2 t(n
1 2
n2; 2), t s2x(1
1
x 2
1
) , vi s2 (n1 1).
n
1s1 2
n2(n 22 1).s22
n1 n2
- Nếu t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
lOMoARcPSD|36149638
- 17 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
XSTK
(n
1 2
n 2;
2
)
- Nếu t t
: Chp nhn H
o
.
(n
1 2
n 2;
2
)
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
t(n1 2 n2; ), t s
2
x(11 x 2 1 ) , vi s2 (n1 1).n1s1 2
n2(n 22 1).s22
n1 n2
- Nếu t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
(n
1 2
n 2;
2
)
- Nếu t t
: Chp nhn H
o
.
(n
1 2
n 2;
2
)
H
o
:
1 2
, H
1
:
1 2
t(n1 2 n2; ), ts
2
x(11 x2 1 , vi s2 (n1 1).n1s1 2
n2(n 22 1).s22
) n1 n2
- Nếu t t
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
(n
1 2
n 2;
2
)
- Nếu t t
: Chp nhn H
o
.
(n
1 2
n 2;
2
) b)
Kiểm nh so sánh t l. f1 kn11
, f2 kn22 , f nk11 nk22
H
o
: p
1
p
2
, H
1
: p
1
p
2
lOMoARcPSD|36149638
- 18 - Tóm tắt công thức
- Nếu z
- 18 - XSTK
(z ) 1 z , z f1 f2
2 2 2 f (1 f ).( 1 1 )
n1 n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
2
- Nếu z z
: Chp nhn H
o.
2
lOMoARcPSD|36149638
- 19 - Tóm tắt công thức
XSTK
H
o
: p
1
p
2
, H
1
: p
1
p
2
(z ) 0,5 z , z
f
1
f
2
f (1 f ).(
1
1
) n1
n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
H
o
: p
1
p
2
, H
1
: p
1
p
2
(z ) 0,5 z , z
f
1
f
2
f (1 f ).(
1
1
) n1
n2
- Nếu z z
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu z z
: Chp nhn H
o
.
c. Kiểm ịnh so sánh phương sai.
-
1
,
2
chưa biết nên tính s
1
và s
2
t mu (s dng máy tính) nếu ề bài
chưa cho.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22
- f
s
1
2
2
, f
1
f n(
1
1;n
2
1;1 2) , f
2
f n(
1
1;n
2
1; 2)
s2
f f
1
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu
f
f2
- Nếu f
1
f f
2
: Chp nhn H
o
.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22
lOMoARcPSD|36149638
- 20 - Tóm tắt công thức
- 20 - XSTK
- f
s
1
2
2
, f
1
f n(
1
1;n
2
1;1 )
s2
- Nếu f f
1
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
. - Nếu f
1
f : Chp nhn H
o
.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22
- f
s
12
2 , f
2
f n(
1
1;n
2
1; )
s2
- Nếu f f
2
: Bác b H
o
, chp nhn H
1
.
- Nếu f f
2
: Chp nhn H
o
.
5. H số tương quan mu và phương trình hi quy tuyến tính mu.
n n n
n x y
i i
x
i
y
i
a. H số tương quan mẫu: r
i
1
i
1
i
1
n n n n
n x
i
2
(x
i
)
2
n y
i
2
( y
i
)
2
i 1 i 1 i 1 i 1
Phương trình hi quy tuyến tính mu: y
x
A Bx vi
n n n n n
n xy i i
xi yi y Bi . xi
B i 1 i 1 i 1A i 1 i 1
.
n n
n x i
2
( x
i
)
2
n
i 1 i 1
b. Trong trường hp s dng bng tn s:
x
i
x
1
x
2
x
k
lOMoARcPSD|36149638
- 21 - Tóm tắt công thức
XSTK
y
i
y
1
y
2
y
k
n
i
n
1
n
2
n
k
Ta tính theo công thc thu gọn như sau:
k k k
n n x yi ii n xi i n yi
i
H số tương quan mẫu: r
i
1
i
1
i
1
Phương trình hi quy tuyến tính mu: y
x
A Bx vi
k k k k k
n nxy i i i nxi i nyi i n y Bi i . nxi
i
B i 1 i 1 i 1 A
i 1 i 1 .
k k
n nx i i2 ( nxi i )2 n i 1 i 1
c. S dng máy tính bỏ túi ể tính h số tương quan mẫu và phương trình hi quy
tuyến tính mu:
Tác vụ
Dòng CASIO MS
Dòng CASIO ES
Bt chế ộ nhp tn s
Không cn
Shift Mode 4 1
Khởi ng gói Hi quy
tuyến tính
Mode…(tìm)…REG
Lin
Mode…(tìm)…STAT
A+BX
Nhp s liu
x
1
, y
1
Shift , n
1
M+
x
k
, y
k
Shift , n
k
M+
X
Y
FREQ
x
1
=
x
k
=
y
1
=
y
k
=
n
1
=
n
k
=
2
2
2
2
1
1
1
1
)
(
)
(
k
k
k
k
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
n
ny
ny
n
nx
nx
lOMoARcPSD|36149638
- 22 - Tóm tắt công thức
- 22 - XSTK
n
i
1 thì ch cn nhn x
i
, y
i
M+
Xóa màn hình hin th
AC
AC
c ịnh:
H số tương quan
mu (r)
H s hng: A
H s n (x): B
Shift 2 3 =
Shift 2 1 =
Shift 2 2 =
Shift 1 7 3 =
Shift 1 7 1 =
Shift 1 7 2 =
Thoát khi gói Hi quy
Mode 1
Mode 1
Lưu ý: Máy ES nếu ã kích hot chế ộ nhp tn s phn Lý thuyết mu ri thì
không cn kích hot na.
……………………………………….
| 1/22

Preview text:

lOMoARcPSD| 36149638 - 1 - Tóm tắt công thức
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê I. Phần Xác Suất 1. Xác suất cổ iển
• Công thức cộng xác suất: P(A+B)=P(A)+P(B)-P(AB).
• A1, A2,…, An xung khắc từng ôi P(A1+A2+…+An)=P(A1)+P(A2)+…+P(An).
• Ta có o A, B xung khắc P(A+B)=P(A)+P(B).
o A, B, C xung khắc từng ôi P(A+B+C)=P(A)+P(B)+P(C).
o P A( ) 1 P A( ).
• Công thức xác suất có iều kiện: P A B( / ) P AB( ) , P B A( / ) P AB( ) . P B( ) P A( )
• Công thức nhân xác suất: P(AB)=P(A).P(B/A)=P(B).P(A/B).
• A1, A2,…, An ộc lập với nhau P(A1.A2.….An)=P(A1).P(A2).….P( An).
• Ta có o A, B ộc lập P(AB)=P(A).P(B). o A, B, C ộc lập với nhau P(A.B.C)=P(A).P(B).P(C).
• Công thức Bernoulli: B k n p( ; ; ) C p q k k n k n
, với p=P(A): xác suất ể biến cố A xảy ra
ở mỗi phép thử và q=1-p.
• Công thức xác suất ầy ủ - Công thức Bayes o Hệ biến cố gồm n phần tử A1, A2,…, An ược gọi là một phép phân A Ai. j i j i j; , 1 ,n hoạch của A 1 A2 ... An
o Công thức xác suất ầy ủ: n P B( )
P A P B A( i). (
/ i) P A( 1). (P B A/ 1) P A( 2). (P B A/ 2)
... P A( n). (P B A/ n) i 1 o Công thức Bayes:
P A( i / B) P A P B A( i). ( / i) P B( )
với P B( ) P A( 1). (P B / A1) P A( 2). (P B / A2) ... P A( n). (P B / An) 2. Biến ngẫu nhiên
a. Biến ngẫu nhiên rời rạc ) lOMoARcPSD| 36149638 - 2 - Tóm tắt công thức
• Luật phân phối xác suất X x1 x2 … xn P p1 p2 … pn với p i P X( xi),i 1, .n Ta có: n
pi 1 và P{a f(X) b}= pi i 1 a f(xi b
• Hàm phân phối xác suất
FX ( )x P X( x) pi xi x • Mode ModX x 0 p0 max{p ii : 1,n} • Median p i 0,5 P X( x e) 0,5 xi xe MedX xe P X( x e ) 0,5 pi 0,5 x i xe • Kỳ vọng n EX (x p i. i) x p1. 1
x p2. 2 ... x pn. n i 1 n E( ( X)) ( ( xi).pi) (x1).p1 (x2).p2 ... (xn).pn i 1 • Phương sai
VarX E X( 2) (EX )2 n với E X(2) (x 2 2 2 2 i .pi) x p1 . 1
x p2 . 2 ... x pn . n i 1
b. Biến ngẫu nhiên liên tục.
• f(x) là hàm mật ộ xác suất của X f x dx( ) 1, b - 2 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 3 - Tóm tắt công thức P{a X b} f x dx( ). a
• Hàm phân phối xác suất x
FX ( )x P X( x) f t dt( ) • Mode
ModX x0 Hàm mật ộ xác suất f(x) của X ạt cực ại tại x0. • Median x e 1 1 MedX x e FX (xe ) f x dx( ) . 2 2 • Kỳ vọng EX x f x dx. ( ) . E( ( X)) ( ). ( )x f x dx • Phương sai VarX E X(
2) (EX )2 với EX2 x2. ( )f x dx. c. Tính chất
- E C( ) C Var C,
( ) 0 , C là một hằng số. - E kX( ) kEX Var kX, ( ) k VarX2 - E aX bY( ) aEX bEY
- Nếu X, Y ộc lập thì E XY( ) EX EY Var aX. , ( bY) a VarX2 b VarY2
- (X) VarX : Độ lệch chuẩn của X, có cùng thứ nguyên với X và EX.
3. Luật phân phối xác suất
a. Phân phối Chuẩn (X ~ N( ; 2))
X ( ) , EX=ModX=MedX= , VarX 2 (x )2 ) lOMoARcPSD| 36149638 - 4 - Tóm tắt công thức • Hàm m xs f x( , , ) 1 e 2 2 Với 0, 1: 2 x2 f x( ) 1 e 2 (Hàm Gauss) 2
P(a X b) ( b ) (a ) với ( )x x 1 e t22dt (Hàm Laplace) 0 2
• Cách sử dụng máy tính bỏ túi ể tính giá trị hàm Laplace, hàm phân phối xác suất
của phân phối chuẩn chuẩn tắc Tác vụ Máy CASIO 570MS Máy CASIO 570ES Khởi ộng gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var Tính x t2 Shift 3 2 x ) = ( )x 1 e 2 dt 2 Shift 3 1 x ) = Shift 1 7 2 x ) = 0 x t 2 Shift 1 7 1 x ) = 1 2 dt F x( ) e 2
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1
Lưu ý: F x( ) 0,5 ( )x
b. Phân phối Poisson (X ~ P( ))
X ( ) , EX VarX . ModX=k -1 k • P(X=k)=e k , k k!
c. Phân phối Nhị thức (X ~ B n p( ; ))
X ( ) {0..n}, EX=np, VarX=npq, ModX=k (n 1)p 1 k (n 1)p - 4 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 5 - Tóm tắt công thức
P(X=k)=C .kn p qk n k. ,q p 0 k n k , 
• Nếu (n 30;0, 1 p 0,9;np 5,nq 5) thì X ~ B n p( ; ) N( ; 2) với n p. , npqk P(X=k) 1 f ( ), 0 k n k,   b a P(a X) ( )
• Nếu (n 30, p
np 5) thì X ~ B n p( ; ) P( ) với np k , k   P(X=k) e k!
• Nếu (n 30, p 0,9,nq 5) n
k , k  với nq P(X=k) e (n k)!
d. Phân phối Siêu bội (X ~ H N N( ; A; ))n X (
) {max{0;n (N NA)}..min{n;NA}} • N n EX=np, VarX=npq với p NA , q=1-p. N 1 NModX k
(NA 1)(n 1) 2 1 k (NA 1)(n 1) 2 . N 2 N 2
P(X=k)= CNk ACN Nn k A , k X( ) CNnN N Nếu
20 thì X ~ H N N( ; A A; )n
B n p( ; ) với p . n N
P(X=k) C .kn p qk n k. ,
k X( ), q 1 p . ) lOMoARcPSD| 36149638 - 6 - Tóm tắt công thức
Sơ ồ tóm tắt các dạng phân phối xác suất thông dụng: II. Phần Thống Kê. 1. Lý thuyết mẫu.
a. Các công thức cơ bản.
Các giá trị ặc trưng Mẫu ngẫu nhiên Mẫu cụ thể Giá trị trung bình
X X1 ... Xn n
x x1 ... xn n
Phương sai không hiệu chỉnh ˆ S X2 (X1 X)2 ... (Xn X)2 n
(x x)2 ... (x x)2 sˆ x2 1 n - 6 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 7 - Tóm tắt công thức n Phương sai hiệu chỉnh
(X X)2 ... (X X)2
(x x)2 ... (x x)2 S X2 1 n sx2 1 n n 1 n 1
b. Để dễ xử lý ta viết số liệu của mẫu cụ thể dưới dạng tần số như sau: xi x1 x2 … xk ni n1 n2 … nk Khi ó
Các giá trị ặc trưng Mẫu cụ thể
x x n1 1 ... x nk Giá trị trung bình k n
Phương sai không hiệu chỉnh
(x x)2n ... (x x)2n ˆ s k x2 1 1 k n
(x x)2n ... (x x)2n Phương sai hiệu chỉnh s k x2 1 1 k n 1
c. Cách sử dụng máy tính bỏ túi ể tính các giá trị ặc trưng mẫu
- Nếu số liệu thống kê thu thập theo miền [a b; ) hay (a b; ] thì ta sử dụng giá a b
trị ại diện cho miền ó là ể tính toán. 2 Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế ộ nhập tần số Không cần Shift Mode 4 1 Khởi ộng gói Thống kê Mode…(tìm)…SD Mode…(tìm)…STAT 1-Var
x1 Shift , n1 M+  X FREQ x x1 = n1 = k Shift , nk M+ Nhập số liệu  xknk Nếu n = = i 1 thì chỉ cần nhấn x i M+ Xóa màn hình hiển thị AC AC ) lOMoARcPSD| 36149638 - 8 - Tóm tắt công thức Xác ịnh: • Kích thước mẫu (n) Shift 1 3 = Shift 1 5 1 = • Giá trị trung bình ( x ) Shift 2 1 = Shift 1 5 2 =
• Độ lệch chuẩn không hiệu chỉnh ( sˆ Shift 2 2 = Shift 1 5 3 = x )
• Độ lệch chuẩn hiệu Shift 2 3 = Shift 1 5 4 = chỉnh (sx )
Thoát khỏi gói Thống kê Mode 1 Mode 1 2. Ước lượng khoảng.
a) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( ã biết) Ước lượng ối xứng. (z ) 1
z z . x ; x ) 2 n 2 2 2
• Ước lượng chệch trái. (z ) 0,5 z z . ; x ) n
• Ước lượng chệch phải. (z ) 0,5 z z . x ) n
Trường hợp 2. ( chưa biết, n 30) Ước lượng ối xứng. s (z ) 1
z z . x ; x ) 2 n 2 2 2
• Ước lượng chệch trái. s (z ) 0,5 z z . ; x ) n
• Ước lượng chệch phải. - 8 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 9 - Tóm tắt công thức s (z ) 0,5 z z . x ) n
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)
• Ước lượng ối xứng. s 1 t t . x ; x ) 2 (n 1; ) (n 1; ) n 2 2
• Ước lượng chệch trái. 1
t(n 1; ) t(n 1; ). s ; x ) n
• Ước lượng chệch phải. 1
t(n 1; ) t(n 1; ). s x ; ) n
b) Khoảng tin cậy cho tỉ lệ.
• Ước lượng ối xứng. f (1 f ) (z ) 1 z z . f ; f n ) 2 f (1 f ) 2 2 2 n
• Ước lượng chệch trái. (z ) 0,5 z f (1 f ) z . ; f ) n
• Ước lượng chệch phải. (z ) 0,5 z z . f )
c) Khoảng tin cậy cho phương sai.
Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu ề bài chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải xác ịnh s (bằng máy tính).
• Ước lượng không chệch. 1 2 2 2 , 1 1 2 12(n 1;1 ) (n 1; ) 2 2 ) lOMoARcPSD| 36149638 - 10 - Tóm tắt công thức
((n 1)s2 ; (n 1)s2 ) 2 1
• Ước lượng chệch trái. 2 (0; (n 1)s2 ) 1 1 (n 1;1 ) 1
• Ước lượng chệch phải. 2 ((n 1)s2 ; ) 1 2 (n 1; ) 2
Trường hợp 2. ( ã biết) k - Tính (n 1)s2 ni.(xi )2 i 1
• Ước lượng không chệch. 1 2 2 2 , 1 1 1 2 (n; ) 2 (n;1 ) 2 2
(n 1)s2 (n 1)s2 ( ; ) 2 1
Ước lượng chệch trái. 2 (0; (n 1)s2 ) 1 1 (n;1 ) 1
Ước lượng chệch phải. 2 ((n 1)s2 ; ) 1 2 (n; ) 2 3. Kiểm ịnh tham số.
a) Kiểm ịnh giá trị trung bình.
Trường hợp 1. ( ã biết)
Ho : o, H1 : o - 10 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 11 - Tóm tắt công thức (z ) 1 2 z , z x o . n 2 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2
Ho : o, H1 : o x (z ) 0,5 z , z o . n -
Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu z z : Chấp nhận Ho. Ho : o, H1 : o x (z ) 0,5 z , z o . n -
Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 2. ( chưa biết, n 30)
Ho : o, H1 : o (z ) 1 z , z x o . n 2 s 2 2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2
Ho : o, H1 : o x (z ) 0,5 z , z o . n s ) lOMoARcPSD| 36149638 - 12 - Tóm tắt công thức - Nếu z
z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Ho : o, H1 : o x (z ) 0,5 z , z o . n s - Nếu z
z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
Trường hợp 3. ( chưa biết, n<30)
Ho : o, H1 : o x t , t o . n 2 (n 1; ) s 2
- Nếu t t : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (n 1; ) 2
- Nếu t t : Chấp nhận Ho. (n 1; ) 2
Ho : o, H1 : o
t(n 1; ), t x o . n s
- Nếu t t(n 1; ) : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu t t(n 1; ) : Chấp nhận Ho.
Ho : o, H1 : o
t(n 1; ), t x o . n s
- Nếu t t(n 1; ) : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu t t(n 1; ) : Chấp nhận Ho. - 12 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 13 - Tóm tắt công thức - Nếu z b) Kiểm ịnh tỉ lệ.
Ho : p po, H1 : p po (z ) 1
z , f k , z f po . n 2 2 2 n po(1 po)
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2
Ho : p po, H1 : p po f p (z ) 0,5
z , f k , z o . n n po(1 po)
z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu z z : Chấp nhận Ho. Ho : p po, H1 : p po f p (z ) 0,5
z , f k , z o . n n po(1 po) -
Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c) Kiểm ịnh phương sai. Trường hợp 1. ( chưa biết)
- Nếu ề chưa cho s mà cho mẫu cụ thể thì phải sử dụng máy tính ể xác ịnh s. • H 2 2 o : 2 o , H1 : 2 o 1 2 12 2(n 1;1 , 22 2 , 2 (n 1)2 s2 2) 2 (n 1;2) o XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 14 - Tóm tắt công thức - Nếu z - Nếu 2
22 : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. 2 12 - Nếu 2 2 2 1 2 : Chấp nhận Ho. • H 2 o : 2 o , H1 : 2 2o 1 12 2(n 1;1 ) , 2 (n 1)o2 s2 - Nếu 2 2
1 : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 2 1 : Chấp nhận Ho. • H 2 2 o : 2 o , H1 : 2 o (n 1)s2 222(n 1; ), 2 o2 - Nếu 2
22 : Bác bỏ H0, chấp nhận H1. - Nếu 2 22 : Chấp nhận Ho.
4. Kiểm ịnh so sánh tham số.
a) Kiểm ịnh so sánh giá trị trung bình. Trường hợp 1. ( 1, 2 ã biết)
Ho : 12, H1 : 1 2 (z 2 ) 1
z 2 , zx12 x 2 22 2 1 n1 n2
z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2 - 14 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 15 - Tóm tắt công thức - Nếu zHo : 1 2, H1 : 1 2 (z ) 0,5
z , z x112 x 2 22 n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. Ho : 1 2, H1 : 1 2 (z ) 0,5
z , z x12 x 2 22 1 n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 2. ( 1,2 chưa biết, n n1 2 30) • Ho : 1 2, H1 : 1 2 (z 2 ) 1 2 z 2 , z x12 xs222 s1 n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2 XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 16 - Tóm tắt công thức - Nếu zHo : 1 2, H1 : 1 2 (z ) 0,5 z , z x12 xs222 s1 n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. Ho : 1 2, H1 : 1 2 (z ) 0,5 z , z x12 xs222 s1 n1 n2
z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu z z : Chấp nhận Ho. Trường hợp 3. ( 1 2 chưa biết, n n1, 2 30 ) • Ho : 1 2, H1 : 1 2 1 1 n 2 t(n 1 2 n2; 2), t s2x(1
x 2 ) , với s2 (n1 1). 1s1 2
n2(n 22 1).s22 n1 n2 - Nếu t t
: Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - 16 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 17 - Tóm tắt công thức - Nếu z (n1 2 n 2;2) - Nếu t t : Chấp nhận Ho. (n1 2 n 2;2) • Ho : 1 2, H1 : 1 2
t(n1 2 n2; ), t s2x(11 x 2 1 ) , với s2 (n1 1).n1s1 2
n2(n 22 1).s22 n1 n2
- Nếu t t : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (n1 2 n 2;2)
- Nếu t t : Chấp nhận Ho. (n1 2 n 2;2) • Ho : 1 2, H1 : 1 2
t(n1 2 n2; ), ts2x(11 x2 1
, với s2 (n1 1).n1s1 2
n2(n 22 1).s22 ) n1 n2 - Nếu t t
: Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. (n1 2 n 2;2) - Nếu t t : Chấp nhận Ho. (n1 2 n 2;2) b)
Kiểm ịnh so sánh tỉ lệ. f1 kn11
, f2 kn22 , f nk11 nk22 • H o : p1
p2, H1 : p1 p2 XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 18 - Tóm tắt công thức - Nếu z (z ) 1 z , z f1 f2 2 2 2
f (1 f ).( 1 1 ) n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. 2
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. 2 - 18 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 19 - Tóm tắt công thức • H o : p1
p2, H1 : p1 p2 f f (z ) 0,5 z , z 1 2 1 f (1 f ).( 1 ) n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho. • H o : p1
p2, H1 : p1 p2 f f (z ) 0,5 z , z 1 2 1 f (1 f ).( 1 ) n1 n2
- Nếu z z : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
- Nếu z z : Chấp nhận Ho.
c. Kiểm ịnh so sánh phương sai. - 1,
2 chưa biết nên tính s1 và s2 từ mẫu (sử dụng máy tính) nếu ề bài chưa cho.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22 - f s1 2 2 , f 1
f n( 1 1;n2 1;1 2) , f2
f n( 1 1;n2 1; 2) s2
f f1 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu f f2 - Nếu f 1
f f2 : Chấp nhận Ho.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22 XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 20 - Tóm tắt công thức - f s1 2 2 , f 1 f n( 1 1;n2 1;1 ) s2 - Nếu f f
1: Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. - Nếu f1 f : Chấp nhận Ho.
Ho : 12 22, H1 1: 2 22 -
f s122 , f 2
f n( 1 1;n2 1; ) s2 -
Nếu f f2 : Bác bỏ Ho, chấp nhận H1. -
Nếu f f2 : Chấp nhận Ho.
5. Hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu. n n n n x y i i xi yi
a. Hệ số tương quan mẫu: r i 1 i 1 i 1 n n n n n x2 2 i (xi )2 n yi ( yi )2 i 1 i 1 i 1 i 1
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: y x A Bx với n n n n n n xy i i xi yi y Bi . xi B i 1 i 1 i 1 và A i 1 i 1 . n n n n x 2 i ( xi )2 i 1 i 1
b. Trong trường hợp sử dụng bảng tần số: xi x1 x2 … xk - 20 - XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 21 - Tóm tắt công thức yi y1 y2 … yk ni n1 n2 … nk
Ta tính theo công thức thu gọn như sau: k k k n n x y i ii n xi i n yi i
Hệ số tương quan mẫu: r i 1 i 1 i 1 k k k k 2 2 2 2 n nx (
nx ) n ny ( ny ) i i i i i i i i i 1 i 1 i 1 i 1
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: y x A Bx với k k k k k n nxy i i i nxi i nyi i n y Bi i . nxi i B i 1 i 1 i 1 và A i 1 i 1 . k k n nx i i2 ( nxi i )2 n i 1 i 1
c. Sử dụng máy tính bỏ túi ể tính hệ số tương quan mẫu và phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: Tác vụ Dòng CASIO MS Dòng CASIO ES
Bật chế ộ nhập tần số Không cần Shift Mode 4 1
Khởi ộng gói Hồi quy Mode…(tìm)…REG Mode…(tìm)…STAT tuyến tính Lin A+BX
x1 , y1 Shift , n1 M+  X Y FREQ x x1 = y1 = n1 = Nhập số liệu
k , yk Shift , nk M+  xkyknk = = = XSTK lOMoARcPSD| 36149638 - 22 - Tóm tắt công thức
ni 1 thì chỉ cần nhấn xi , yi M+ Xóa màn hình hiển thị AC AC Xác ịnh: • Hệ số tương quan Shift 2 3 = Shift 1 7 3 = mẫu (r) • Hệ số hằng: A Shift 2 1 = Shift 1 7 1 = • Hệ số ẩn (x): B Shift 2 2 = Shift 1 7 2 = Thoát khỏi gói Hồi quy Mode 1 Mode 1
Lưu ý: Máy ES nếu ã kích hoạt chế ộ nhập tần số ở phần Lý thuyết mẫu rồi thì
không cần kích hoạt nữa.
………………………………………. - 22 - XSTK