Tóm tắt đề cương môn học - Con người và môi trường | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

 Trình bày được các kiến thức về dinh dưỡng cơ bản. Giải thích được cơ chế hấp thu, chuyển hóa năng lượng và dinh dưỡng tế bào. CO1 CLO2 Vận dụng kiến thức lý thuyết của môn học vào việc thiết kế một khẩu phần ăn cân đối cho một đối tượng cụ thể. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt đề cương môn học - Con người và môi trường | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

 Trình bày được các kiến thức về dinh dưỡng cơ bản. Giải thích được cơ chế hấp thu, chuyển hóa năng lượng và dinh dưỡng tế bào. CO1 CLO2 Vận dụng kiến thức lý thuyết của môn học vào việc thiết kế một khẩu phần ăn cân đối cho một đối tượng cụ thể. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

76 38 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HO CHI MINH CITY
OPEN UNIVERSITY
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
COURSE SPECIFICATION
I. Thông tin tổng quát - GENERAL INFORMATION
1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Dinh dưỡng
người Mã môn học/Course code:BIOT3224
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Human Nutrition
3. Phƣơng thức giảng dạy/Mode of delivery:
Trc tiếp/FTF Trc tuyến/Online Kết hp/Blended
4. Ngôn ng ging dy/Language(s) for instruction:
Tiếng Việt/Vietnamese Tiếng Anh/English C hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
Giáo dục đại cƣơng/General
Kiến thức cơ sở/Foundation
Kiến thức ngành/Discipline Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Tổng số/Total
Lý thuyết/Theory
Thực hành/Practice
Số giờ tự học/Self-
study
2 2 0
60
II. Thông tin về môn học-COURSE OVERVIEW
1. Môn học điều kiện/Requirements: không
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites
2. Môn học trƣớc/Preceding courses
3. Môn học song hành/Co-courses
2. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)
Kiến thức bổ trợ/Additional
Kiến thức chuyên ngành/Major
lOMoARcPSD|46342985
2
Học xong môn học này, sinh viên có khả năng
Mục tiêu môn
CĐR môn học
học/Course
Mô tả CĐR -Description
(CLO)
objectives
Trình bày đƣợc các kiến thức về dinh dƣỡng cơ bản.
CO1
CLO1
Giải thích đƣợc cơ chế hấp thu, chuyển hóa năng
lƣợng và dinh dƣỡng tế bào..
Vận dụng kiến thức lý thuyết của môn học vào việc
CO1
CLO2
thiết kế một khẩu phần ăn cân đối cho một đối tƣợng
cụ thể.
Hoàn thành báo cáo seminar môn học, trình bày báo
CO2
CLO3
cáo seminar môn học và xử lý đƣợc câu hỏi tình
huống về tính cân đối và hợp lý trong khẩu phần ăn
dinh dƣỡng của các đối tƣợng khác nhau.
CO3
CLO4
Thái độ làm việc nhóm nghiêm túc, cẩn thận, trung
thực cần có khi làm việc trong lĩnh vực thực phẩm
3. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh
Bài đánh giá
Thời điểm
CĐR môn học
Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assessment
/CLOs
Weight%
assessment
methods time
(1) (2) (3)
(4)
(5)
A1.
Kiểm tra tự luận Kết thúc lý
Đánh giá giữa kỳ
CLO1
/Mid-term
thuyết môn
CLO2
25%
học
assessment
A2.
Đánh
giá
chất
Trong
buổi
CLO1
Đánh giá senimar
CLO2
môn học
lƣợng báo cáo và báo cáo tiểu CLO3
25%
/Seminar
kỹ năng trình bày
luận của từng
CLO4
báo cáo nhóm
assessment
A3.
Đánh giá cuối kỳ
Kiểm
tra
trắc
Cuối học kỳ CLO1
50%
/End-of-course
nghiệm
CLO2
assessment
Tổng cộng 100%
4. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến)/Teaching schedule:
lOMoARcPSD|46342985
3
Tuần/
Tài liệu
Bài đánh
chính và
buổi
CĐR
Hoạt động dạy và
tài liệu
Nội dung
giá
học
tham
môn học
học/Teaching and
Student
Week
Content
khảo
CLOs
learning assessme
Secti
Textbook
nt
on s and
materials
(1)
(2) (3) (4) (5) (6)
LÝ THUYẾT
1
Chƣơng 1: đại cƣơng về CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
Dinh Dƣỡng học CLO2
+Thuyết
trình:
3 A.2
[3]. [4],
1.1. Định nghĩa về dinh tiết A.3 [5]
dƣỡng Sinh viên:
1.2. Thực phẩm và chất + Học ở lớp: 3 tiết
dinh dƣỡng. + Tự học ở nhà hay
1.3. Dinh dƣỡng và con
trên hệ thống LMS:
ngƣời. 6 tiết
2
Chƣơng 2: dinh dƣỡng đa CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
lƣợng và vi lƣợng. CLO2
+Thuyết
trình:
4,5
A.2
[3]. [4],
2.1 Các chất dinh dƣỡng CLO4 tiết A.3 [5]
trong các loại lƣơng thực, Sinh viên:
thực phẩm – + Học ở lớp: 4,5
2.2 Protein, glucid, lipid tiết
vitamin, chất khoáng... + Tự học ở nhà hay
trên hệ thống LMS:
9 tiết
3 Chƣơng 2: - tt CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
2.3 Vai trò và giá trị của CLO2
+Thuyết
trình:
4,5
A.2
[3]. [4],
chúng trong dinh dƣỡng CLO4 tiết A.3 [5]
ngƣời Sinh viên:
2.4 Khả năng hấp thu và + Học ở lớp: 4,5
nhu cầu của các chất dinh tiết
dƣỡng + Tự học ở nhà hay
trên hệ thống LMS:
9 tiết
4 Chƣơng 3: Khái niệm về CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
dinh dƣỡng cân đối CLO2
+Thuyết
trình:
4,5
A.2
[3]. [4],
3.1. Mối quan hệ tƣơng hỗ tiết A.3 [5]
giữa các chất dinh dƣỡng Sinh viên:
3.2. Quan niệm về tính cân + Học ở lớp: 4,5
đối của khẩu phần tiết
+ Tự học ở nhà hay
trên hệ thống LMS:
9 tiết
lOMoARcPSD|46342985
4
CĐR
Tài liệu
Buổi
Nội dung
Hoạt động dạy và
Bài đánh
chính và
môn
tài liệu
học
học
giá
học
tham
khảo
(1) (2)
(3) (4) (5) (6)
Chƣơng 3: -
tt CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
3.3. Nhu cầu năng lƣợng và CLO2 +Thuyết trình: 4,5 A.2
[3]. [4],
khẩu phần ăn hợp lý.
tiết A.3 [5]
3.4
Nguyên
tắc xây dựng Sinh viên:
5 thực đơn. + Học ở lớp: 4,5
tiết
+ Tự học ở nhà hay
trên hệ thống LMS:
9 tiết
Chƣơng 4: Thực phẩm và CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
nhu cầu dinh dƣỡng của các
CLO2 +Thuyết trình: 4,5 A.2
[3]. [4],
đối tƣợng khác nhau tiết A.3 [5]
4.1. Trẻ em, thanh thiếu Sinh viên:
niên. + Học ở lớp: 4,5
4.2.
Ngƣời
trƣởng
thành,
tiết
ngƣời cao tuổi + Tự học ở nhà hay
6 4.3. Phụ nữ có thai và cho
trên hệ thống LMS:
con bú. 9 tiết
Ôn tập CLO1 Giảng viên: A.1
[1], [2].
Kiểm tra giữa kỳ CLO2 +Thuyết trình, tổ A.2
[3]. [4],
Báo cáo/ trả lời câu hỏi tiểu CLO3 chức báo cáo, kiểm A.3 [5]
luận
CLO4 tra: 4,5 tiết
7
Sinh viên:
+ Học ở lớp + báo
cáo: 4,5 tiết
+ Tự học ở nhà hay
làm bài trên hệ
thống LMS: 9 tiết
lOMoARcPSD|46342985
5
5. Quy định của môn học /Course policy
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập đƣợc giao đúng hạn
và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.
- Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít nhất
80% bài tập đƣợc giao để đạt đƣợc điểm đánh giá quá trình
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng quá hai buổi học trên lớp sẽ không đƣợc tham
gia thi cuối học kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trƣờng Đại học Mở Thành phố Hồ
Chí Minh.
-
TRƢỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn
DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)
Lê Huyền Ái Thúy Tạ Đăng Khoa
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC COURSE SPECIFICATION I.
Thông tin tổng quát - GENERAL INFORMATION 1.
Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Dinh dưỡng
người Mã môn học/Course code:BIOT3224 2.
Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Human Nutrition 3.
Phƣơng thức giảng dạy/Mode of delivery:
☒ Trc tiếp/FTF
Trc tuyến/Online
Kết hp/Blended 4.
Ngôn ng ging dy/Language(s) for instruction:
Tiếng Việt/Vietnamese
Tiếng Anh/English ☐ C hai/Both 5.
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☐ Giáo dục đại cƣơng/General
Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation
Kiến thức bổ trợ/Additional
Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp/Graduation thesis 6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self- Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice study 2 2 0 60 II.
Thông tin về môn học-COURSE OVERVIEW
1. Môn học điều kiện/Requirements: không STT/No.
Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code 1.
Môn tiên quyết/Pre-requisites 2.
Môn học trƣớc/Preceding courses 3.
Môn học song hành/Co-courses
2. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs) lOMoARcPSD|46342985 2
Học xong môn học này, sinh viên có khả năng Mục tiêu môn CĐR môn học học/Course
Mô tả CĐR -Description (CLO) objectives
Trình bày đƣợc các kiến thức về dinh dƣỡng cơ bản. CO1 CLO1
Giải thích đƣợc cơ chế hấp thu, chuyển hóa năng
lƣợng và dinh dƣỡng tế bào..

Vận dụng kiến thức lý thuyết của môn học vào việc CO1 CLO2
thiết kế một khẩu phần ăn cân đối cho một đối tƣợng cụ thể.
Hoàn thành báo cáo seminar môn học, trình bày báo CO2 CLO3
cáo seminar môn học và xử lý đƣợc câu hỏi tình
huống về tính cân đối và hợp lý trong khẩu phần ăn
dinh dƣỡng của các đối tƣợng khác nhau.
CO3 CLO4
Thái độ làm việc nhóm nghiêm túc, cẩn thận, trung
thực cần có khi làm việc trong lĩnh vực thực phẩm 3.
Đánh giá môn học/Student assessment Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ % giá/Type of Assessment Assessment /CLOs Weight% assessment methods time (1) (2) (3) (4) (5) A1. Đánh giá giữa kỳ
Kiểm tra tự luận Kết thúc lý CLO1 /Mid-term thuyết môn CLO2 25% học assessment A2. CLO1 Đánh giá senimar Đánh giá chất Trong buổi CLO2 môn học
lƣợng báo cáo và báo cáo tiểu CLO3 25% /Seminar
kỹ năng trình bày luận của từng CLO4 báo cáo nhóm assessment A3. Đánh giá cuối kỳ Kiểm tra
trắc Cuối học kỳ CLO1 50% /End-of-course nghiệm CLO2 assessment Tổng cộng 100% 4.
Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến)/Teaching schedule: lOMoARcPSD|46342985 3 Tài liệu Tuần/ chính và Bài đánh buổi tài liệu CĐR
Hoạt động dạy và giá học Nội dung tham môn học học/Teaching and Student Week Content khảo CLOs learning assessme Secti Textbook nt on s and materials (1) (2) (3) (4) (5) (6) LÝ THUYẾT
Chƣơng 1: đại cƣơng về CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2]. 1 Dinh Dƣỡng học CLO2 +Thuyết trình: 3 A.2 [3]. [4],
1.1. Định nghĩa về dinh tiết A.3 [5] dƣỡng Sinh viên:
1.2. Thực phẩm và chất
+ Học ở lớp: 3 tiết dinh dƣỡng.
+ Tự học ở nhà hay
1.3. Dinh dƣỡng và con trên hệ thống LMS: ngƣời. 6 tiết
Chƣơng 2: dinh dƣỡng đa CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2]. 2
lƣợng và vi lƣợng. CLO2
+Thuyết trình: 4,5 A.2 [3]. [4],
2.1 Các chất dinh dƣỡng CLO4 tiết A.3 [5]
trong các loại lƣơng thực, Sinh viên: thực phẩm – + Học ở lớp: 4,5 2.2 Protein, glucid, lipid tiết
vitamin, chất khoáng...
+ Tự học ở nhà hay trên hệ thống LMS: 9 tiết 3 Chƣơng 2: - tt CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2].
2.3 Vai trò và giá trị của CLO2
+Thuyết trình: 4,5 A.2 [3]. [4],
chúng trong dinh dƣỡng CLO4 tiết A.3 [5] ngƣời Sinh viên:
2.4 Khả năng hấp thu và + Học ở lớp: 4,5
nhu cầu của các chất dinh tiết dƣỡng
+ Tự học ở nhà hay trên hệ thống LMS: 9 tiết 4
Chƣơng 3: Khái niệm về CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2].
dinh dƣỡng cân đối CLO2
+Thuyết trình: 4,5 A.2 [3]. [4],
3.1. Mối quan hệ tƣơng hỗ tiết A.3 [5]
giữa các chất dinh dƣỡng Sinh viên:
3.2. Quan niệm về tính cân + Học ở lớp: 4,5
đối của khẩu phần tiết
+ Tự học ở nhà hay trên hệ thống LMS: 9 tiết lOMoARcPSD|46342985 4 Tài liệu CĐR Buổi
Hoạt động dạy và Bài đánh chính và Nội dung môn tài liệu học học giá học tham khảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Chƣơng 3: - tt CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2].
3.3. Nhu cầu năng lƣợng và CLO2
+Thuyết trình: 4,5 A.2 [3]. [4],
khẩu phần ăn hợp lý. tiết A.3 [5]
3.4 Nguyên tắc xây dựng Sinh viên: 5 thực đơn. + Học ở lớp: 4,5 tiết
+ Tự học ở nhà hay trên hệ thống LMS: 9 tiết
Chƣơng 4: Thực phẩm và CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2].
nhu cầu dinh dƣỡng của các CLO2
+Thuyết trình: 4,5 A.2 [3]. [4],
đối tƣợng khác nhau tiết A.3 [5]
4.1. Trẻ em, thanh thiếu Sinh viên: niên. + Học ở lớp: 4,5
4.2. Ngƣời trƣởng thành, tiết ngƣời cao tuổi
+ Tự học ở nhà hay 6
4.3. Phụ nữ có thai và cho trên hệ thống LMS: con bú. 9 tiết Ôn tập CLO1 Giảng viên: A.1 [1], [2]. Kiểm tra giữa kỳ CLO2
+Thuyết trình, tổ A.2 [3]. [4],
Báo cáo/ trả lời câu hỏi tiểu CLO3
chức báo cáo, kiểm A.3 [5] luận CLO4 tra: 4,5 tiết Sinh viên: 7 + Học ở lớp + báo cáo: 4,5 tiết
+ Tự học ở nhà hay làm bài trên hệ
thống LMS:
9 tiết lOMoARcPSD|46342985 5 5.
Quy định của môn học /Course policy
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập đƣợc giao đúng hạn
và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.
- Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít nhất
80% bài tập đƣợc giao để đạt đƣợc điểm đánh giá quá trình
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng quá hai buổi học trên lớp sẽ không đƣợc tham
gia thi cuối học kỳ. -
Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trƣờng Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. -
TRƢỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN
Giảng viên biên soạn DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname) Lê Huyền Ái Thúy Tạ Đăng Khoa