






Preview text:
CHƯƠNG NHẬP MÔN
- Đối tượng nghiên cứu : quá trình ra đời và phát triển , hoạt động lãnh đạo của đảng
- Chức năng : 3 + nhận thức : sự kiện lịch sử đảng, giác ngộ chính trị
+ Giáo dục : tt chính trị, tinh thần yêu nước .... lí luận cm.... + dự báo và phê phán
- Nhiệm vụ : 4 : + Gtri kh và hiện thực of mtiêu chiến lược
+ tái hiện tiến trình lịch sử + tổng kết lsđ
+ làm rõ vai trò sức mạnh của đảng
- Phương pháp nghiên cứu
+ pp luận : CNDVLS, CNDVBC, TTHCM
+ pp cụ thể : - LS : sk trong bối cảnh ls nhất định
- Logic: hình thức tổng quát , bản chất quy luật
CHƯƠNG 1 : ĐẢNG RA ĐỜI I, Đảng ra đời 1. Hoàn cảnh
- 3/1919 : qte cộng sản thành lập
- 1/9/1958 : pháp xâm lược VN
- 6/6/1884 : nhà Ng khí patonot với pháp
- Mâu thẫn xh :+ cơ bản : nông dân >< địa chủ pk
+ chủ yếu : dtoc VN>< pháp - Các ptrào yêu nước
+ huớg pk: Cần Vương, Yên Thế
+ hướng dân chủ tư sản: Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh
2. NAQ cbi thành lập Đảng
- T7/1920 : đọc bản sơ thảo lần 1
- 12/1920 : bỏ phiếu gia nhập đảng CS pháp
- 6/1925 : NAQ thành lập hội VNCMTN -> báo thanh niên(21/6/1925)
- 1925: Bản án chế độ thực dân Pháp
- 1927: Đường cách mệnh
- Cuối 27 – đầu 1928 : vô sản hóa
▪ Ptrao CN : 3 giai đoạn : + > 1919 : tự phát
+ 18 – 25 : CN ba son 25 -> tự giác
+ 26-29 : đỉnh cao. 1930 Đảng ra đời chuyển hẳn sang tự giác 3. Thành lập ĐCS
- Cuối T3/1929 : chi bộ cs đầu tiên ở VN ra đời ở HN
- Các tổ chức cộng sản Đảng ra đời :
ANCSĐ (T8/1929), ĐDCSĐ ( T6/1929), đông dương CSLD (T12/1929 ) ( Hội VNCMTN )
- Hội nghị thành lập ĐCSVN + 6/1/1930, Cửu Long
+ 5 người : 2 Đông dương CSĐ , 2 an nam CSĐ , NAQ
+ thông qua : chánh cương , sách lược , chương trình , điều lệ
- 24/2/1930 : ĐD CSLĐ nhập ĐCSVN
II, Cương lĩnh chính trị đầu tiên
- Phương hướng : TS dân quyền CM và thổ địa CM để đi tới xã hội cộng sản
- Nhiệm vụ : 3 nvu chính , 2 hướng : dân tộc , dân chủ
+ chính trị : đánh pháp, pk . dựng chính quyền công-nông-binh + kinh tế + văn hóa - Lực lượng CM :
+ thu phục dân cày và dựa vào dân cày
+ làm cho thợ thuyền dân cày ko bị TBQG ảnh hưởng
+ liên lạc : TTS , tri thức , trung nông , thanh niên
+ lợi dụng, chung lập : phú nông, trung tiểu đc , tư sản
- Lãnh đạo : GCVS , Đảng là đội tiên phong
▪ Ý nghĩa thành lập đảng : chấm dứt khủng hoảng đường lối cứu nước........
III, Đấu tranh giành chính quyền 30-45
▪ Luận cương ctri T10/1930
- 14-31/10/1930 : BCH TW hội nghị lần1 tại Hương Cảng TQ -> ĐCS Đông Dương - Cơ bản giống CL1
- Khác: nvụ dân chủ Í, bỏ qua nhiều tầng lớp xã hội 1. Giai đoạn 30-35
- Ptrao CM 30-31 -> ra đời lực lượng tự vệ đỏ
- T3/1935 : + đại hội 1 , Ma Cao + 13 đại biểu
+ khôi phục tổ chức đảng và phong trào CM 2. Ptrào dân chủ 36-39 - Hoàn cảnh: + CN phát xít
+ 7/1935 : Qte CS họp , đưa ra chủ trương mới
+ 1936: mặt trận nhân dân pháp thành lập
- Chủ trương và nhận thức của Đ
+ 27/7/1936 : HNTW2 tại Thượng Hải , Lê Hồng Phong
Lập mặt trận nhân dân phản đế . pp đấu tranh ½ ½ ......
10/1936 : “chung quanh vấn đề chiến sách mới”
+ HNTW3 (T3/37), 4 (T9/37) : giải pháp mqh mục tiêu chiến lược và trước mắt
+ HNTW5 (T3/38) : -> lập mặt trận dân chủ đông dương
3/1939 : Tuyên ngôn của ĐCS ĐD đới vs thời cuộc -> p xít đến
- Phong trào đấu tranh đòi tự do, dân chủ , cơm áo , hòa bình
+ tranh cử vào các viên dân biểu
+ phong trào đông dương đại hội Đấu tranh nghị trường
+ ptrao đấu tranh báo chí
+ ptrao truyền bá cữ quốc ngữ
- 1939 : “ tự chỉ trích” Ng Văn Cừ 3. Ptrào GPDT 39-45 - Bối cảnh : + 1/9/1939 : thế chiến 2
+ 28/9/1939 : toàn quyền đông dương chống tuyên truyền , đặt đảng CS Đ D ra ngoài vòng pluat
+ 9/1940 : Nhật thay Pháp -> 1 cổ 2 tròng
+ T6/41: Nhật – Pháp thi hành chính sách thời chiến rất phản động
- Chủ trương của Đ : thế chiến 2 -> Đảng thay đổi chiến lược
- HNTW6 : 11/39 : Gia Định – giải phóng dân tộc qtrong nhất
- HNTW7 : 11/40 : BẮc Ninh – hoãn khởi nghĩa Nam Kì...............
- HNTW8: 5/41 : cao bằng – hoàn thiện .
- Ptrao đấu tranh chống nhật pháp, KNVT
+ 13/8/45 : lệnh khởi nghĩa ( Quân lệnh số1)
+14-15/8/45 : họp ở Tân Trào lđ giành cả nước khi đồng minh vào đông dương
+ 16/8/45 : Quốc dân đại hội tại tân trào lập Uỷ ban dân tộc giải phóng
+ giành cq sớm nhất: Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam , sau đó: Cao - Bắc - Lạng - Hà - Tuyên - Thái
CHƯƠNG 2 : KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP – MĨ I, Chống pháp 45-54
1. Xd và bảo vệ chính quyền sau CMT8 - Tình hình :
- Nước VNDCCH ra đời , có Đ lãnh đạo
- Thù trong, giặc ngoài , ngàn cân treo sợi tóc
+ hội nghị Posdam ( 7-8/1945) Mỹ , Anh Tưởng ( Mỹ )
+ việt quốc – việt cách VT16
+ cô lập ngoại giao, tài chính kiệt quệ Anh ( giải quân Nhật)
- Xây dựng và bảo vệ chính quyền
+ 25/11/45 : TWD ra chỉ thị “ k/c kiến quốc”
+ phương hướng chiến lược : -> bầu quốc hội , lập chính phủ
➔ Hoa – việt thân thiện, độc lập chính trị , nhân nhượng kinh tế
- Sự chỉ đạo của đảng
▪ 6/1/1946 : tổng tuyển cử -> 2/3/1946 : họp quốc hội , kiện toàn bộ máy
▪ 11/11/1946 : Đ tự giải tán -> hội nghiên cứu CN Mác ở đông dương ▪ 9/45- 3/46: hòa Tưởng
▪ 28/2/1946: hiệp ước trùng khánh ( hoa-pháp)
▪ 6/3/1946 : HCM – Pháp kí hiệp định sơ bộ tại Hà Nội
▪ 9/3/46 : Hòa để tiếp
▪ 14/9/46: bản tạm ước
2. Kháng chiến toàn quốc
18/12/46 : hội nghị ở Vạn Phúc – Hà Đông -> qđ toàn cuốc kháng chiến -
Đêm 19/12/1946 : Đê yên phụ tắt đèn -> báo hiệu ▪ Các văn kiện:
20/12/46 : HCM kêu gọi toàn quốc kháng chiến
12/12/46 : toàn dân k/c -> TWĐ
k/c nhất định thắng lợi Trường Chinh
▪ phương châm k/c : “ chiến tranh nhân dân , toàn dân đánh giặc “
+ k/c toàn dân : dân-cs , làng-pháo đài , phố - mặt trận
+ k/c toàn diện: mọi lĩnh vực, qsự là 1
+ k/c lâu dài: not vô thời hạn, tranh thủ chớp thời cơ, nhảy vọt về chất thắng lợi
3. Đẩy mạnh k/c thắng lợi
- Đại hội 2 : 11-19/2/51 , Tuyên Quang
- Chính cương của ĐLĐ VN
+ T/C : dcnd,1 phần thuộc địa và nửa phong kiến
+ đối tượng : chính – pháp , phụ : pk, phản động + nvu: hoàn thành gpdt + ll: nd, cn , tts , tsdt
+ Triển vọng CM: VN tiến lên CNXH
- chiến dịch : ĐBP : 13/3 - 7/5 ( 56 ngày đêm), Pháp xd ĐBP thành 1 pháo đài ko thể công phá
- p/c tác chiến : + đầu : nhanh – nhanh + sau : chắc-chắc II, chống Mỹ 54-75 1. Giai đoạn : 54-64
- MB độc lập nhưng lạc hậu, đất nc chia cắt
- Chủ trương m.Bắc quá độ lên CNXH
+ 9/54: nvu hàn gắn vết thương c/tranh
+ HN7,8 : KH 3 năm lần 1 ở MB
+ HN14: KH 3 năm lần 2 , ptr kte , VH , XH < KT cá thể và kte TB tư doanh - M.nam: c/tranh đơn phương
▪ Thuộc địa kiểu mới , căn cứ quân sự
▪ “ tố cộng diệt cộng” , lập khu trù mật khu dinh điền
▪ Nghị quyết BTC T9/54: đ.trtranh thi hành Giơ-ne-vơ, chuyển hướng ctác phù hợp
▪ HNTW15 T1/1959 : sử dụng bạo lực , ctri+ vũ trang
▪ 20/12/60: mặt trận DTGPNMVN- luật sư Nguyễn Hữu Thọ lm chủ tịch
▪ Phong trào Đồng Khởi chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công - ĐH 3 : T9/1960, Hà Nội
+ đường lối chung : - CM XHCN ở MB -> vai trò quyết định nhất
CM DTDCND ở MN , thống nhất đất nc -> vai trò trực tiếp
- Chiến tranh đặc biệt :
▪ CT : cố vấn mỹ , vũ khí mỹ , quân chủ lực VNCH
▪ Ấp chiến lược, trực thăng vận
▪ HN BCH TWĐ : 11 ( 3/65), 12 (12/65) đề ra đường lối kc chống Mỹ
▪ Thắng lợi Ấp Bắc thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công
- Hình thức tiến công : 2 châm ( q.su + chính trị ) 3 mũi ( q.sự , ctri, binh vận) 3 vùng ( đô thị, nông thôn , miền núi ) 2. Giai đoạn 65-75
- Chiến tranh cục bộ : như ctranh đặc biệt, thêm quân Mỹ
▪ 5/8/64 : Sk VBB -> đưa m.Bắc về đồ đá
▪ Hội nghị 11,12 : kịp chuyển hướng
▪ C.dịch Mậu Thân 1968 phá sản cục bộ
- 1/11/68 : mỹ chấm dứt đánh phá MB
- 27/11/1973 : HĐ Pari -> T7/1973 BCH TW họp HN21 đưa ra đường lối CM trogn gđ mới - VN hóa Ctranh
• 3 nguyên tắc trụ cột : chia sẻ , sức mạnh của Mỹ , sẵn sàng thương lượng
• Chương trình bình định -> chìa khóa
• Chiến thắng ở Quảng trị - Tây Ninh – ĐNB
Hiệp định sơ bộ 6/3/46
Hiệp định Giơnevo 21/7/54 HD Pari 27/1/1973
+ mở đầu hòa hoãn ta-Pháp + 3 nước Đông Dương + Mỹ công nhận
+ P công nhân VN là quốc gia tự do...
+ Các quyền tự do cơ bản quyền tự do của VN
+ VN nằm trong LB thuộc P...
CHƯƠNG 3 : CÁC ĐẠI HỘI
Hoàn toàn thống nhất đất nước về mặt nhà nước
• HN24 (8/75) : hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước
• 15-21/11/75 : hội nghị hiệp thương thống nhất đất nc
• 24/6- 3/7/76 : kì họp thứ nhất QH khoá 6 quyết định tên nước, quốc kì, thủ đô, quốc ca, đổi tên Sài Gòn HCM
1. Đại hội IV ( T12/1976): 14-20 Hà Nội
- Thông qua: báo cáo ctrị, Kh 5 năm lần 2 (76-80), báo cáo tổng kết xd Đ, đổi ĐLĐ VN -> ĐCS VN
- Tổng kết cuộc k/c chống mỹ
- 3 đăc điểm của CMVN : bỏ qua TBCN, còn tàn dư chế dộ cũ , bối cảnh - Đường lối chung: Chuyên chính vô sản
Tiến hành 3 cuộc CM : QHSX, KHKT, TT-VH Đẩy manh CNH XHCN
- 4 đặc trưng XHCN : làm chủ tập thể , nền sản xuất lớn XHCN , VH mới , con người mới
- Đg lối pt kinh tế : ưu tiên CN nặng
- Mục tiêu : VN là nước phát triển XHCN có KT C-N-N hiện đại - Ý nghĩa :
+ ưu điểm : đại hội toàn thắng , xd đường lối cả nước tiến hành lên CNXH
+ Nd: chưa rút kinh nghiệm quá độ ở MB , chưa phù hợp, xác định mục tiêu quá cao - KH 5 năm : 76-80
+ HNTW6 khoá IV (T8/79): mở hướng cho sx “bung ra” bước đột phá 1
+ NN : chỉ thị 100 – CT 13/11/81 + CN : 25 – CP 21/1/81 + Tiền lương : 26-CP
2. Đại hội V: T3/82
- Các chặng đường of TKQĐ:
+ chặng đầu: thập kỉ 80 + chặng sau: tiếp…
- 2 nvu chiến lược : + xd thành công CNXH + bảo vệ tổ quốc
- Nội dung, bước đi CNH XHCN: nông nghiệp ưu tiên
- Bước đột phá 2 : HNTW8 khóa 5 ( T6/85) + bỏ quan liêu bao cấp
+ sx – kd : cơ chế hoạch toán KD XH
⇨ Thừa nhận sản suất hàng hóa và những quy luật
- Bước đột phá 3 : HN BCT khóa V (T8/86)
3 chương trình : LT- TP , hàng tiêu dùng , hàng xuất khẩu 2 giai đoạn đổi mới:
+ đổi mới toàn diện, thoát khủng hoảng: 86-96
+ tiếp tục công cuộc đổi mới, CNH HĐH hội nhập: 96- nay
3. Đại hội VI ( 12/ 86)
- Cuộc cm khkt lần 2 phát triển
- Đại hộ quyết tâm đỏi mới
- Báo cáo chính trị tổng kết 4 bài học KN : luôn xuất phát từ thực tế
- Đường lối đổi mới toàn diện
+ chủ trương cơ bản : phát triển nhiều thành phần kte
+ nvu : sx đủ dùng , có tích lũy
- 5 phương hương phát triển kte
4, đại hội VII 6/1991 – cương lĩnh xd tkqd
- Cương lĩnh 4 phần : 12 vấn đề lớn
- TK 60 năm Đ ldao , 5 bài học cần quán triệt
- 6 đặc trưng cơ bản của CNXH
- 7 phương hướng để xây dựng thành công CNXH
- NN của dân do dân vì dân
- Ptr LLSX theo hướng H Đ gắn với 1 nền NN toàn diện
- Thông qua chiến lược ổn định và phát triển KTXH đến 2000 : thoát khủng hoảng, qua tt nghèo + kém pt
- ĐH của trí tuệ - đổi mới – dchu- kỉ cương – đoàn thể 5, đại hội VIII 6/96
- Chủ đề : tiếp tục đổi mới sự nghiệp đẩy mạnh CNH , HĐH, vì mục tiêu dân giàu nước mạnh, XH , dc vn... -
Lạm phát : 76,1% -> 12,7% (95) - TK 10 năm đổi mới
- 6 bài học của 10 năm đổi mới
- 6 quan điẻm chỉ đạo CNH , H đH -
=> đánh dấu bước ngoạt sang thời kì mới
Đại hội 9 : + đổi mới phải vì lợi ích của nhân dân + đưa ra KN TTHCM
- Đại hội 10 : bổ sung 2 đặc trưng XHCN