Tóm tắt lý thuyết Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học

Tài liệu hóa học hay, giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức hóa học vô cơ lớp 10 theo từng chuyên đề. Với tài liệu này, các bạn sẽ được củng cố kiến thức về liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại... Mời các bạn cùng tham khảo.

Thông tin:
29 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt lý thuyết Hóa học 10 - Chương 3: Liên kết hóa học

Tài liệu hóa học hay, giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức hóa học vô cơ lớp 10 theo từng chuyên đề. Với tài liệu này, các bạn sẽ được củng cố kiến thức về liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại... Mời các bạn cùng tham khảo.

63 32 lượt tải Tải xuống
Tóm tt lý thuyết Hóa hc lớp 10 chương 3: Liên kết hóa hc
Các nguyên t có xu hướng liên kết với nhau để đạt cu hình electron bn vng ca
khí hiếm. Tuân theo qui tc bát t (8 điện t).
Qui tc bát t: Các nguyên t khuynh hướng liên kết vi nguyên t khác để đạt
cấu hình có 8 điện t (hoặc 2 điện t)
Tuy nhiên vn có mt s trường hp ngoi l như NO, PCl5, NO2...
1. Liên kết cng hóa tr.
1.1. Định nghĩa: liên kết hoá học được hình thành do s dùng chung các cp e.
1.2. Ví d: H2, Cl2, HCl, CO2, HNO3...
1.3. Điều kin: Các nguyên t ging nhau hay gn ging nhau v bn chất (thường
là nhng nguyên t phi kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)
1.4. Phân loi theo s phân cc:
+ Liên kết cng hóa tr không phân cc liên kết cng a tr trong đó cp
electron dùng chung không b lch v phía nguyên t nào.
Ví d: Cl2, H2.
+ Liên kết cng hóa trcc liên kết cng hóa tr mà cp electron dùng chung b
lch v phía nguyên t có đ âm điện lớn hơn.
Ví d: HCl, H2O.
1.5. Hoá tr ca các nguyên t trong hp cht cha liên kết công hoá tr
a. Tên gi: Cng hoá tr
b. Cách xác định: Cng hoá tr = s liên kết nguyên t to thành
1.6. Tinh th nguyên t:
a. Khái nim: Tinh th đưc hình thành t các nguyên t
b. Lc liên kết: Liên kết vi nhau bng liên kết cng hoá tr
c. Đc tính: Nhiệt độ nóng chy, nhiệt đ sôi cao.
d. Ví d: Tinh th kim cương
1.7. Tinh th phân t:
a. Khái nim: Tinh th đưc hình thành t các phân t
b. Lc liên kết: Lực tương tác giữa các phân t
c. Đc tính: Ít bền, độ cng nh, nhit nóng chy và nhit độ sôi thp.
d. Ví d: Tinh th ớc đá, tinh thể it
2. Liên kết ion
2.1. Các định nghĩa.
a. Cation: Là ion mang điện tích dương
M Mn
+
+ ne (M: kim loi, n = 1, 2, 3)
b. Anion: Là ion mang điện tích âm
X + ne X
n-
(X: phi kim, n = 1, 2, 3)
c. Liên kết ion: liên kết hoá hc hình thành do lực hút tĩnh điện gia các ion trái
du.
2.2. Bn cht: S cho nhn các e
2.3. Ví d: Xét phn ng gia Na và Cl2.
Phương trình hoá học:
Sơ đồ hình thành liên kết:
(viết theo dng cu hình e)
Liên kết hoá hc hình thành do lực hút tĩnh điện gia ion Na
+
ion Cl
-
gi liên
kết ion, to thành hp cht ion.
2.4. Điều kin liên kết: Xy ra các kim loi điển hình và phi kim điển hình.
2.5. Tinh th ion:
Đưc hình thành t những ion mang điện trái dấu đó là cation và anion
Lc liên kết: Có bn chất tĩnh điện
Đặc tính: Bn, khó nóng chảy, khó bay hơi
Ví d: Tinh th mui ăn (NaCl)
2.6. Hoá tr ca các nguyên t trong hp cht có liên kết ion
Tên gọi: Điện hoá tr
Cách xác định: Điện hoá tr = Điện tích của ion đó
3. Hiu đ âm điện và liên kết hóa hc
Xét cht AxBy,
Ví d : Dựa và độ âm điện ca các chất hãy xác định loi liên kết hoá hc tn ti
trong các hp cht
sau : O2. CO2, HCl, NaCl, CH4, AlCl3...
4. S lai hóa các obitan
a. Khái nim: S lai hoá obitan nguyên t s t hp (trn ln) mt s obitan
trong nguyên t để đưc các obitan lai hoá giống nhau nhưng định hướng khác
nhau trong không gian.
* S obitan lai hoá = Tng s các obitan tham gia t hp.
* S lai hoá được xét đối vi các nguyên t trung tâm.
b. Các kiu lai hoá tng gp
b1. Lai hoá sp (lai hoá đường thng): S t hp 1AO(s) + 1AO(p) 2AO(sp)
Phân tích: AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp) hình s 8 ni không cân
đối, hai AO lai hoá to vi nhau mt góc 180
o
(đưng thng)
Ví d: Xét trong phân t BeH2, C2H2, BeCl2
b2. Lai hoá sp
2
(lai hoá tam giác): S t hp 1AO(s) + 2AO(p) 3AO(sp
2
)
Phân tích: AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp
2
) hình s 8 ni không n
đối, ba AO lai hoá to vi nhau mt góc 120
o
Ví d: Xét trong phân t BeF3 , C2H4, BCl3...
b3. Lai hoá sp
3
(lai hoá t din ): S t hp 1AO(s) + 3AO(p) 4AO(sp
3
)
Phân tích: AO(s) hình cu, AO(p) hình s 8 ni , AO(sp
3
) hình s 8 ni không n
đối,
bn AO lai hoá to vi nhau mt góc 109
o
28'
Ví dụ: Thường gp các nguyên t O, C, N
Xét trong phân t CH4, H2O, NH3...
c. Áp dng: Gii thích s lai hoá ca các nguyên t trung m trong các hp cht
sau đây: C2H2, BCl3, H2O.
5. S xen ph các obitan
a. Xen ph trc: Trc ca các AO tham gia liên kết trùng với đường ni tâm ca 2
nguyên
t đưc gi là s xen ph trc.
S xen ph trc to thành liên kết (xích ma) bn, khó b ct đứt, các hp cht có
cha
liên kết thường có hứớng ưu tiên " d thế hơn cng "
Gm các loi xen ph: s s , s p , p p
b. Xen ph bên: Trc ca các AO tham gia liên kết song song vi nhau vuông
góc vi
đưng ni tâm ca 2 nguyên t đưc gi là s xen ph bên.
S xen phn to thành liên kết (pi) kém bền, linh động, các hp cht có cha liên
kết
thường có hướng ưu tiên " dễ cộng hơn thế ". Gm các loi xen ph: p p
c. S to thành liên kết đơn, đôi, ba.
+ Liên kết đơn: Liên kết cng hoá tr do dùng chung mt cặp e, được viết " __ ",
các liên
kết đơn đều là liên kết bn vng.
+ Liên kết đôi: Liên kết cng hoá tr do dùng chung hai cặp e, được viết " = ", các
liên
kết đôi được to thành t 1 + 1
+ Liên kết ba: Liên kết cng hoá tr do dùng chung ba cặp e, được viết '' = ", được to
bi
1 + 1
+ Xét v độ bn liên kết thì liên kết ba > liên kết đôi > liên kết đơn
+ Liên kết đôi hay ba còn được gi là liên kết bi.
6. Hóa tr
Hóa tr: là biu th kh năng nguyên tử nguyên t này liên kết vi mt s nhất định
nguyên
t nguyên t khác.
a. Điện hóa tr:
Là hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht ion, tính bằng điện tích của ion đó.
Ví d: CaCl2 là hp cht ion, hóa tr Canxi là 2+ , Clo là 1-
b. Cng hóa tr:
hóa tr ca mt nguyên t trong hp cht cng hóa tr, tính bng s liên kết
nguyên t
ca nguyên t đó có thể to thành vi nguyên t ca nguyên t khác.
Ví d: CH4 là hp cht cng hóa tr, hóa tr ca Cacbon là 4, Hidrô là 1.
c. Áp dng:
Xác định hoá tr ca các nguyên t trong các hp cht sau
NaCl, NH3, N2O5, CaSO4, HNO3, (NH4)2SO4...
7. S oxi hóa
a. Khái nim: là điện tích ca nguyên t (điện tích hình thc) trong phân t nếu gi
định rng các cặp electron chung coi như chuyển hn v phía nguyên t có đ âm
đin lớn hơn.
b. Cách xác định s oxi hoá.
Qui ước 1: S oxi hoá ca nguyên t trong đơn chất bng không
Fe
0
Al
0
H
0
O2
0
Cl2
0
Qui ước 2 : Trong mt phân t tng s oxi hoá ca các nguyên t bng không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 x = +6
Qui ước 3: S oxihoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.Trong ion
đa nguyên tử tng s oxihoá ca các nguyên t bằng điện tích của ion đó.
Qui ước 4: Trong hu hết các hp cht, s oxi hoá của hiđrô bằng +1 ( tr hiđrua của
kim loi NaH, CaH2...). S oxihóa ca oxi bng -2 (tr trưng hp OF2 và peoxit
H2O2...)
c.Cách ghi s oxi hoá .
S oxi hoá đặt phía trên kí hiu nguyên t, dấu ghi trước s ghi sau.
Ví d: Xác định s oxihoá ca các nguyên t N, S, P trong các cht sau:
a. NH3, N2, NO, N2O, N2O3, N2O4, N2O5, HNO3, NH4NO3, NaNO3, Ca3N2
b. H2S, FeS, FeS2, SO2, SO3, NaHSO3, H2SO4
c. PH3, Zn3P2, PCl3, PCl5, H3PO4, H3PO3, Ca3(PO4)2
d. ion NO3-, SO3
2-
, SO4
2-
, PO3
2-
, PO4
3-
8. Liên kết kim loi
a. Khái nim: là liên kết được hình thành gia các nguyên t và ion kim loi trong
mng tinh th do s tham gia ca các e t do.
b. Điều kin liên kết: Xy ra hu hết các kim loi.
c. Mng tinh th kim loi
+ Lập phương tâm khối: Nguyên t kim loi, ion kim loi nm tâm và các đỉnh
ca khi lập phương.
Ví d: Li, Na, K, Rb, V, Cr, Fe, Nb, Mo, Ta, W, Eu
+ Lập phương tâm din: Nguyên t kim loi, ion kim loi nm tâm các mt và các
đỉnh ca khi lập phương.
Ví d: Ca, Sr, Al, Ni, Cu, Ag, Au...
+ Lục phương: Nguyên tử kim loi, ion kim loi nm tâm các mt ca hình lc
giác đứng và các đnh ca hình lc giác.
Ví d : Be, Mg, Zn, Cd, Co, La...
d. Tính cht ca tinh th kim loi:
Mng tinh th kim loi có các e t do di chuyển đưc trong mng tinh th nên kim
loi có mt s tính chất cơ bản: Ánh kim, dẫn điện tt, dn nhit tt và có tính do
B. Bài tập hóa 10 chương 3.
Ni dung 1. Bài tp liên kết cng hóa tr
Câu 0. Chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr không cc
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.
B. N2, Cl2, HI, H2, F2.
C. N2, Cl2, H2O, H2, F2.
D. N2, Cl2, I2, H2, F2.
Câu 1. Chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr không cc?
A. H2S B. Al2S3 C. O2 D. SO2
Câu 2. Chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr có cc?
A. Cl2 B. NH3 C. NaCl D. O2
Câu 3. Phân t chất nào sau đây chỉ có liên kết cng hóa tr
A. NH4Cl B. H2O C. NaCl D. Ca(NO3)2
Câu 4. Trong phân t ca hp cht nào sau đây có liên kết ion?
A. NH4Cl B. NH3 C. CaO D. H2O
Câu 5. Trong phân t HF, HCl, HBr, HI đều có chung 1 dng liên kết đó là:
A. Liên kết ion B. Liên kết cng hóa tr có cc
C. Liên kết cng hóa tr không cc D. Liên kết đôi
Câu 6. Định nghĩa nào sau đây đúng vi liên kết cng hóa tr?
A. Là liên kết gia hai nguyên t cng chung mi nguyên t một đôi electron
B. Là liên kết gia hai ion
C. Là liên kết gia hai phân t mang điện tích trái du
D. Là liên kết gia hai t dùng chung đôi điện t chưa tham gia liên kết
Câu 7. Hãy cho biết nhng phân t o sau đây có phân cc trong liên kết?
A. O2, N2, H2 B. HBr, NH3, HCl
C. F2, HF, Cl2 D. I2, Br2, HI
Câu 8. Hoàn thành ni dung sau: "Trong hp cht cng a tr, hóa tr ca mt
nguyên t được xác định bng ....... ca nguyên t nguyên t đó trong phân tử''
A. S electron hóa tr B. S electron độc thân
C. S electron tham gia liên kết D. S obitan hóa tr
Câu 9. Cho các hp cht sau: MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hp cht nào sau
đây có liến kết cng hóa tr?
A. MgCl2 và Na2O B. Na2O và NCl3
C. NCl3 và HCl D. HCl và KCl
Câu 10. Trong phân t NH4Cl có bao nhiêu liên kết cng hóa tr?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài tp vn dng t luyn tp
Câu 1: Các nguyên t liên kết vi nhau to thành phân t để :
A. chuyn sang trạng thái có năng lưng thấp hơn
B. có cu hình electron ca khí hiếm
C. có cu hình electron lp ngoài cùng là 2e hoc 8e
D. chuyn sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 2: Trong các phn ng hóa hc, nguyên t kim loi có khuynh ng :
A. Nhn thêm electron.
B. Nhường bt electron.
C. Nhận hay nhưng electron ph thuc vào tng phn ng c th.
D. Nhận hay nhường electron ph thuc vào tng kim loi c th.
Câu 3: Trong phn ng hóa hc, nguyên t Na không hình thành được:
A. ion Na. B. cation Na C. anion Na. D. ion đơn ngtử Na.
Câu 4: Trong phn ng: 2Na + Cl2 2NaCl, có s hình thành:
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 5: Liên kết ion là liên kết được hình thành bi:
A. S góp chung các electron độc thân.
B. S cho nhn cp electron hóa tr.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. hai ht nhân nguyên t hút electron rt mnh.
B. mi nguyên t Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mi nguyên t đó nhường hoc thu electron để tr thành các ion trái du hút
nhau.
D. Na Na+ + 1e ; Cl + 1e Cl ; Na+ + Cl NaCl.
Câu 7: Chn phát biu sai v ion:
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn ngt và ion đa nguyên t.
D. Ion được hình thành khi ngt nhường hay nhn electron.
Câu 8: Hãy chn phát biểu đún :
A. Trong liên kết cng hóa tr, cp electron lch v phía nguyên t có đ âm điện
nh hơn.
B. Liên kết cng hóa tr có cc đưc to thành gia hai nguyên t có hiệu độ âm
đin t 0,4 đến nh hơn 1,7.
C. Liên kết cng hóa tr không cực được to nên t các nguyên t khác hn nhau v
tính cht hóa hc
D. Hiệu độ âm điện gia hai ngt ln thì phân t phân cc yếu
Câu 9: Chn phát biu đúng nhất: liên kết cng hóa tr là liên kết :
A. gia các phi kim vi nhau.
B. trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyên t.
C. được hình thành do s dùng chung electron ca hai nguyên t khác nhau.
D. được hình thành gia hai nguyên t bng các cp electron chung
Câu 10: Ch ra phát biu sai v phân t CO2:
A. Phân t có cu to góc.
B. Liên kết gia nguyên t O và C là phân cc.
C. Phân t CO2 không phân cc.
D. Trong phân thai liên kết đôi.
Câu 11: Liên kết đưc to thành gia hai nguyên t bng mt hay nhiu cp
electron chung, gi là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kim loi. D. Liên kết hyđro.
Câu 12: Trong phân t nào ch tn ti liên kết đơn?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 13: Cho các phân t: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. Có bao nhiêu phân t
liên kết ba trong phân t ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong phân t NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho X (Z=9),Y (Z= 19). Kiu liên kết hóa hc gia X và Y là :
A. ion. B. cng hóa tr có cc.
C. cng hóa tr không cc. D. chonhn.
Câu 16: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hp cht có
liên kết cng hóa tr không phân cc là:
A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 18: Dãy chất nào sau đây có liên kết cng hóa tr phân cc:
A. H2, H2O, CH4, NH3. B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 19: Kiu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cng hóa tr không cc, cng hóa tr không cc.
B. ion, cng hóa tr có cc, cng hóa tr không cc.
C. ion, cng hóa tr có cc, cng hóa tr có cc.
D. ion, cng hóa tr không cc, cng hóa tr có cc.
Câu 20: Các nguyên t chu k 2 có th tạo thành cation đơn nguyên tử :
A. Li, Be, B, C, N. B. Li , Be, N, O.
C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 21. Cho dãy các cht: H2O, H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. S cht trong dãy mà
phân t có cha liên kết cng hóa tr phân cc là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 22. Cho dãy các cht: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. S cht trong dãy mà phân
t ch cha liên kết cng hóa tr phân cc là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4
Câu 23. Cho các phát biu sau:
(1) Tinh th ion kém bn do lực hút tĩnh điện kém
(2) th rn, NaCl tn tại dưới dng tinh th ion
(3) Các cht chliên kết cng hóa tr không cc không dẫn điện mi trng thái
(4) Phân t CO2 có liên kết cng hóa tr phân cc
(5) I2 có mng tinh th nguyên t
(6) Trong phân t CH4, nguyên t C có cng hóa tr 4
(7) Trong các đơn cht, s oxi hóa ca nguyên t khác không
(8) S oxi hóa của hiđro trong mọi hp cht luôn +1
S phát biểu đúng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 24. Cho dãy các cht: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. S cht trong dãy mà phân
t ch cha liên kết cng hóa tr không cc là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Ni dung 2. Liên kết ion
Câu 1. Xét các phân t ion: LiCl, KCl, RbCl, CsCl. Liên kết trong phân t nào mang
tính cht ion nhiu nht?
A. LiCl B. KCl C. RbCl D. CsCl
Câu 2. Cho độ âm đin: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
Câu 3. Nguyên t Al có 3 electron hóa tr. Kiu liên kết hóa học nào đưc hình
thành khi nó liên kết vi 3 nguyên t flo:
A. Liên kết kim loi.
B. Liên kết cng hóa tr có cc.
C. Liên kết cng hóa tr không cc.
Câu 4. Cho các hp cht: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4, Cht có liên kết ion là:
A. NH3, H2O, K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4
C. NH3, H2O, Na2O, CH4
Câu 5. Cu hình electron ca cp nguyên t nào sau đây có thể to liên kết ion:
A. 1s
2
2s
2
2p
3
và 1s
2
2s
2
2p
5
B.1s
2
2s
1
và 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D.1s
2
2s
2
2p
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 6. Cho 3 ion: Na
+
, Mg
2+
, F
-
. Tìm câu khẳng định sai.
A. 3 ion trên có cu hình electron ging nhau.
B. 3 ion trên có s nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có s electron bng nhau
D. 3 ion trên có s proton bng nhau.
Câu 7. Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Nhng oxit có
liên kết ion là:
A. Na2O, SiO2, P2O5
B. MgO, Al2O3, P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3
Câu 8. Cho các cht: HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. S cht có liên kết ion là (Độ
âm điện ca K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F:
4,0):
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9. Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, nguyên t ca
nguyên t Y có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hoá hc gia nguyên t X và
nguyên t Y thuc loi liên kết
A. cho nhn.
B. kim loi.
C. cng hoá tr.
D. ion.
Câu 10. A là mt nguyên t mà nguyên t có cha 12 proton, còn B là mt nguyên
t mà nguyên t cha 9 proton. Công thc ca hp cht hình thành gia các
nguyên t này là :
A. A2B vi liên kết cng hoá tr.
B. AB2 vi liên kết ion.
C. AB vi liên kết cho nhn.
D. A2B3 vi liên kết cng hoá tr
Câu 11. Liên kết hóa hc trong phân t NaCl là:
A. Liên kết hiđro.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cng hóa tr không cc.
D. Liên kết cng hóa tr có cc.
Ni dung 2: Liên kết hóa hc.
B. Trc nghim:
Câu 1. Các ngt liên kết vi nhau to thành phân t để:
A. chuyn sang trạng thái có năng lưng thấp hơn
B. có cu hình electron ca khí hiếm
C. có cu hình electron lp ngoài cùng là 2e hoc 8e
D. chuyn sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 1: Trong các pư hóa học, ngt kim loại có khuynh hướng :
A. Nhn thêm electron.
B. Nhường bt electron.
C. Nhận hay nhường electron ph thuc vào từng pư c th.
D. Nhận hay nhường electron ph thuc vào tng kim loi c th.
Câu 2: Trong pư hóa học, ngt Na không hình thành được :
A. ion Na. B. cation Na.
C. anion Na. D. ion đơn ngt Na.
Câu 3: Trong pư : 2Na + Cl2 2NaCl, có s hình thành :
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 4: Liên kết ion là liên kết được hình thành bi :
A. S góp chung các electron độc thân.
B. S cho nhn cp electron hóa tr.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 5: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai ht nhân ngt hút electron rt mnh.
B. mi ngt Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mi ngt đó nhường hoặc thu electron để tr thành các ion trái du hút nhau.
D. Na Na
+
+ 1e; Cl + 1e Cl
;
Na
+
+ Cl
NaCl.
Câu 6: Chn phát biu sai v ion:
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn ngtử ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngt nhường hay nhn electron.
Câu 7: Hãy chn phát biu đúng:
A. Trong liên kết CHT, cp electron lch v phía ngt có độ âm điện nh hơn.
B. Liên kết CHT cực được to thành gia hai ngt hiệu độ âm điện t 0,4 đến
nh hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được to nên t các ngt khác hn nhau v tính cht
hóa hc
D. Hiệu độ âm điện gia hai ngt ln thì phân t phân cc yếu
Câu 8: Chn phát biu đúng nht: liên kết CHT là liên kết:
A. gia các phi kim vi nhau.
B. trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyên t.
C. được hình thành do s dùng chung electron ca hai ngt khác nhau.
D. được hình thành gia hai ngt bng các cp electron chung
Câu 9: Ch ra phát biu sai v phân t CO2:
A. Phân t có cu to góc.
B. Liên kết gia ngt O và C là phân cc.
C. Phân t CO2 không phân cc.
D. Trong phân t hai liên kết đôi.
Câu 10: Liên kết được to thành gia hai ngt bng mt hay nhiu cp electron
chung, gi là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loi. D. Liên kết hyđro.
Câu 11: Trong phân t nào ch tn ti liên kết đơn?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 12: Cho các phân t: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. bao nhiêu phân t
liên kết ba trong phân t ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 13: Trong phân t NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Cho X(Z = 9), Y(Z = 19). Kiu liên kết hóa hc gia X và Y là:
A. ion. B. CHT có cc.
C. CHT không cc. D. chonhn.
Câu 15: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hp cht
liên kết CHT không phân cc là:
A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 16: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cc:
A. H2, H2O, CH4, NH3. B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 18: Kiu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cc, CHT không cc.
B. ion, CHT có cc, CHT không cc.
C. ion, CHT có cc, CHT có cc.
D. ion, CHT không cc, CHT có cc.
Câu 19: Các nguyên t chu k 2 có th to thành cation đơn ngtử:
A. Li, Be,B, C, N. B. Li, Be, C, N, O.
C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 20: Phân t KF có kiu liên kết:
A. CHT B. CHT phân cc C. ion D. chonhn.
Câu 21: Cho các hp cht LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hp cht có liên kết CHT là:
A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr.
Câu 22: Cho các hp cht HCl, CsF, H2O, NH3. Hp cht khôngliên kết CHT là:
A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3.
Câu 23: Phân t NH3 có kiu liên kết:
A. CHT B. CHT phân cc C. ion D. cho nhn.
Câu 24: Đin hóa tr ca các nguyên t O, S ( thuc nhóm VIA) trong các hp cht vi
các nguyên t nhóm IA đều là:
A. 2 B. 2+ C. 6+ D. 4+.
Câu 25: Đin hóa tr ca các nguyên t nhóm VIA, VIIA trong các hp cht vi natri
có giá tr:
A. 2 và 1. B. 2 và 1. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 26: Tìm câu sai:
A. nước đá thuộc loi tinh th phân t.
B. trong tinh th phân t, liên kết gia các phân tliên kết CHT.
C. trong tinh th phân t, lực tương tác giữa các phân t rt yếu.
D. tinh th iot thuc loi tinh th phân t.
Câu 27: S oxi hóa của nitơ trong NH4
+
, NO2
, HNO3 lần lượt là:
A. +5, 3, +3. B. 3, +3, +5.
C. +3, 3, +5. D. +3, +5, 3.
Câu 28: S oxi hóa ca kim loi Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4
3
lần lượt
là:
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6.
C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 29: S oxi hoá ca Mn trong hp cht KMnO4 :
A. +1 B. 1 C. 5 D. +7.
Câu 30: S oxi hoá ca clo trong hp cht HClO3 :
A. +1 B. 2 C. +6 D. +5.
Câu 31: S oxi hoá ca N trong NO2
, NO3
, NH3 lần lượt là:
A. 3, +3, +5. B. +3, 3, 5.
C. +3, +5, 3. D. +4, +6, +3.
Câu 32: S oxi hoá ca S trong H2S, SO2, SO3
2
, SO4
2
lần lược là:
A. 0, +4, +3, +8. B. 2, +4, +6, +8.
C. 2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
Câu 33: S oxi hoá của Mn trong các đơn chất,hp chất ion sau đây: Mn, MnO,
MnCl4, MnO4
lần lượt là:
A. +2, 2, 4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, 2, 4, 7. D. 0, +2, 4, 7.
Câu 34: Trong mng tinh th kim cương, mỗi ngt C có s ngt lân cn gn nht là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Trong tinh th ngt, các ngt liên kết vi nhau bng :
A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loi. D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 36: Hóa tr trong hp cht ion là :
A. Điện hóa tr. B. Cng hóa tr.
C. S oxi hóa. D. Điện tích ion.
Câu 37: Chn câu sai : Trong tt c các hp cht thì :
A. S oxi hóa ca H luôn bng +1 (tr các hp chất đặc bit).
B. S oxi hóa ca kim loi kim luôn bng +1.
C. S oxi hóa ca kim loi kim th luôn bng +2.
D. S oxi hóa ca phi kim nhóm VII luôn bng 1.
Câu 38: Liên kết trong phân t HNO3 :
A. Liên kết CHT phân cc (3). B. Liên kết ion (2).
C. Liên kết cho nhn (1). D. C (1) và (3).
Câu 39: Liên kết trong phân t K2SO4 nhng liên kết nào khi các nguyên t đều
trng thái c bn.
A. Liên kết cng hóa tr phân cc (1). B. Liên kết chonhn (3).
C. Liên kết ion (2). D. C (1), (2), (3).
Câu 40: Cho các hp cht ion sau: NH4
+
(1), SO3(2), SO4
2
(3), MgO(4), HNO3(5). Các
phân t và ion có liên kết chonhn là:
A. (1),(4) B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5) D. (1),(2),(3).
Câu 41: Cation R
+
cu hình e phân lp ngoài cùng 2p
6
. Liên kết gia nguyên t
nguyên t R vi oxi thuc loi liên kết gì?
A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cc. D. Liên kết chonhn.
Câu 42: Trong phân t CO có:
A. 1 liên đôi. C. 1 liên kết CHT và 2 liên kết chonhn.
B. 1 liên kết ba. D. 2 liên kết CHT và 1 liên kết chonhn.
Câu 43: Cho các phân t: H2S (1), H2O (2), CaS (3), NaCl (4), NH3 (5), NF3 (6). Độ phân
cc ca các liên kết tãng dn theo th t nào sau đây
A. (1), (6), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (6), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (6), (2), (5), (4) D. (1), (4), (6), (2), (3), (5)
Câu 44: Cho 2 nguyên t X và Y 2 nguyên t nhóm A. X thuc nhóm IIA, Y thuc
nhóm VA. Hp cht to bi X và Y có công thức đơn giản nht dng:
A. X2Y3 B. X2Y5 C. X5Y2 D. X3Y2.
Câu 45: Cu hình e lp ngoài cùng ca nguyên t ns
2
np
5
. Liên kết ca nguyên t
này với hiđro thuộc loi liên kết nào?
A. Liên kết cng hóa tr phân cc. B. Liên kết cng hóa tr.
C. Liên kết ion. D. Liên kết chonhn.
Câu 46: Cho nguyên t tng s ht trong nguyên t 48, ht mang đin gp đôi
hạt không mang điện. Nguyên t trên có th tạo đưc my oxít và mấy hiđroxit bền
? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì?
A. 2 oxít gm liên kết CHT phân cc và liên kết chonhn
B. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc và liên kết cho nhn.
C. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc
D. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc
Câu 47: Cho các cht ion sau: NH4
+
, NH3, NO3
, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2
. S oxi
hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sp xếp theo th t tăng dần như sau:
A. NH4
+
< N2
< N2O < NO < NO2
< NO2 < NO3
.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2
< NO2 < NO3
.
C. NH4
+
< N2 < N2O < NO < NO2
< NO2 < N2O5.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 48: S oxi hóa ca Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các cht ion: FeS2, Cu2S, MnO4
,
Cr2O7
2
, AlO2
lần lượt là:
A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3.
C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3.
S oxi hóa ca N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các cht và ion: NH4
+
, CH3COOH, SO4
2
,
Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A. +3, 2, +4, 0, +5, +6, +7. B. 3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C. 3, 2, +6, 0, +5, +6, +6. D. 3, 2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 49: M nguyên t thuc nhóm IIA,X nguyên t thuc nhóm VIIA. Trong oxit
cao nht M chiếm 71,43% khi lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết gia M và
X thuc loi liên kết nào?
A. C liên kết ion và liên kết CHT.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết chonhn.
Câu 50: Dãy các cht nào ch cha liên kết đơn?
A. C2H4; C2H6. B. CH4; C2H6.
C. C2H4; C2H2. D. CH4; C2H2.
Câu 51: Công thc cu to nào viết sai (1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl):
A. H-Cl-O B. O=C=O
C. H-C≡N D. N≡N.
Câu 52: Ch ra ni dung sai : Trong tinh th phân t, các phân t :
A. Tn tại như những đơn vị độc lp.
B. Được sp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. Nm các nút mng ca tinh th.
D. Liên kết vi nhau bng lực tương tác mạnh.
Câu 53: Đặc trưng của tinh th nguyên t :
A. Kém bn vng. B. Rt cng.
C. Nhiệt độ nóng chy khá thp. D. Tt c đều đúng.
Câu 54: Cho tinh th các cht sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn.
a) Tinh th ngt là tinh th:
A. iot B. than chì C. mui ăn D. nước đá.
b) Tinh th ion là tinh th:
A. iot B. than chì C. mui ăn D. nước đá.
Câu 55: Tìm câu sai:
A. kim cương là một dng thù hình ca cacbon, thuc loi tinh th nguyên t.
B. trong mng tinh th nguyên t, các ngt đưc phân b luân phiên đều đặn theo
mt trt t nhất định.
C. liên kết gia các ngt trong tinh th ngt là liên kết yếu
D. tinh th ngt bn vng, rt cng, nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 56: Trong mng tinh th NaCl, các ion Na
+
Cl
đưc phân b đều đặn trên các
đỉnh ca các :
A. Hình lập phương. B. Hình t diện đều.
C. Hình chóp tam giác. D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 57: Trong tinh th NaCl, xung quanh mi ion bao nhiêu ion ngưc du gn
nht?
A. 1 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 58: Ch ra ni dung sai v tính cht chung ca hp cht ion:
A. Khó nóng chy, khó bay hơi.
B. Tn ti dng tinh th, tan nhiu trong nước.
C. Trong tinh th cha các ion nên dẫn được điện.
D. Các hp chất ion đều khá rn.
Câu 59: Trong tinh th iot, các đim nút ca mng tinh th :
A. Nguyên t Iot. B. Phân t Iot. C. Anion Iot. D. Cation Iot.
Câu 60: Trong tinh th ớc đá, các điểm nút ca mng tinh th là:
A. Nguyên t H và O. B. Phân t H2O. C. Ion H
+
và O
2
. D. Ion H
+
và OH
.
................................
| 1/29

Preview text:


Tóm tắt lý thuyết Hóa học lớp 10 chương 3: Liên kết hóa học
Các nguyên tử có xu hướng liên kết với nhau để đạt cấu hình electron bền vững của
khí hiếm. Tuân theo qui tắc bát tử (8 điện tử).
Qui tắc bát tử: Các nguyên tử có khuynh hướng liên kết với nguyên tử khác để đạt
cấu hình có 8 điện tử (hoặc 2 điện tử)
Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ như NO, PCl5, NO2...
1. Liên kết cộng hóa trị.
1.1. Định nghĩa: Là liên kết hoá học được hình thành do sự dùng chung các cặp e.
1.2. Ví dụ: H2, Cl2, HCl, CO2, HNO3...
1.3. Điều kiện: Các nguyên tử giống nhau hay gần giống nhau về bản chất (thường
là những nguyên tố phi kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)
1.4. Phân loại theo sự phân cực:
+ Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp
electron dùng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào. Ví dụ: Cl2, H2.
+ Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung bị
lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Ví dụ: HCl, H2O.
1.5. Hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất chứa liên kết công hoá trị
a. Tên gọi: Cộng hoá trị
b. Cách xác định: Cộng hoá trị = số liên kết nguyên tử tạo thành
1.6. Tinh thể nguyên tử:
a. Khái niệm: Tinh thể được hình thành từ các nguyên tử
b. Lực liên kết: Liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị
c. Đặc tính: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
d. Ví dụ: Tinh thể kim cương
1.7. Tinh thể phân tử:
a. Khái niệm: Tinh thể được hình thành từ các phân tử
b. Lực liên kết: Lực tương tác giữa các phân tử
c. Đặc tính: Ít bền, độ cứng nhỏ, nhiệt nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
d. Ví dụ: Tinh thể nước đá, tinh thể iốt 2. Liên kết ion
2.1. Các định nghĩa.
a. Cation: Là ion mang điện tích dương
M → Mn+ + ne (M: kim loại, n = 1, 2, 3)
b. Anion: Là ion mang điện tích âm
X + ne → Xn- (X: phi kim, n = 1, 2, 3)
c. Liên kết ion: Là liên kết hoá học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
2.2. Bản chất: Sự cho – nhận các e
2.3. Ví dụ: Xét phản ứng giữa Na và Cl2. Phương trình hoá học:
Sơ đồ hình thành liên kết:
(viết theo dạng cấu hình e)
Liên kết hoá học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl- gọi là liên
kết ion, tạo thành hợp chất ion.
2.4. Điều kiện liên kết: Xảy ra ở các kim loại điển hình và phi kim điển hình. 2.5. Tinh thể ion:
 Được hình thành từ những ion mang điện trái dấu đó là cation và anion
 Lực liên kết: Có bản chất tĩnh điện
 Đặc tính: Bền, khó nóng chảy, khó bay hơi
 Ví dụ: Tinh thể muối ăn (NaCl)
2.6. Hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất có liên kết ion
Tên gọi: Điện hoá trị
Cách xác định: Điện hoá trị = Điện tích của ion đó
3. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học Xét chất AxBy,
Ví dụ : Dựa và độ âm điện của các chất hãy xác định loại liên kết hoá học tồn tại trong các hợp chất
sau : O2. CO2, HCl, NaCl, CH4, AlCl3...
4. Sự lai hóa các obitan
a. Khái niệm: Sự lai hoá obitan nguyên tử là sự tổ hợp (trộn lẫn) một số obitan
trong nguyên tử để được các obitan lai hoá giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong không gian.
* Số obitan lai hoá = Tổng số các obitan tham gia tổ hợp.
* Sự lai hoá được xét đối với các nguyên tử trung tâm.
b. Các kiểu lai hoá thường gặp
b1. Lai hoá sp (lai hoá đường thẳng): Sự tổ hợp 1AO(s) + 1AO(p) → 2AO(sp)
Phân tích: AO(s) hình cầu, AO(p) hình số 8 nổi , AO(sp) hình số 8 nổi không cân
đối, hai AO lai hoá tạo với nhau một góc 180o (đường thẳng)
Ví dụ: Xét trong phân tử BeH2, C2H2, BeCl2
b2. Lai hoá sp2 (lai hoá tam giác): Sự tổ hợp 1AO(s) + 2AO(p) → 3AO(sp2)
Phân tích: AO(s) hình cầu, AO(p) hình số 8 nổi , AO(sp2) hình số 8 nổi không cân
đối, ba AO lai hoá tạo với nhau một góc 120o
Ví dụ: Xét trong phân tử BeF3 , C2H4, BCl3...
b3. Lai hoá sp3 (lai hoá tứ diện ): Sự tổ hợp 1AO(s) + 3AO(p) → 4AO(sp3)
Phân tích: AO(s) hình cầu, AO(p) hình số 8 nổi , AO(sp3) hình số 8 nổi không cân đối,
bốn AO lai hoá tạo với nhau một góc 109o28'
Ví dụ: Thường gặp ở các nguyên tử O, C, N
Xét trong phân tử CH4, H2O, NH3...
c. Áp dụng: Giải thích sự lai hoá của các nguyên tử trung tâm trong các hợp chất sau đây: C2H2, BCl3, H2O.
5. Sự xen phủ các obitan
a. Xen phủ trục: Trục của các AO tham gia liên kết trùng với đường nối tâm của 2 nguyên
tử được gọi là sự xen phủ trục.
Sự xen phủ trục tạo thành liên kết (xích ma) bền, khó bị cắt đứt, các hợp chất có chứa
liên kết thường có hứớng ưu tiên " dễ thế hơn cộng "
Gồm các loại xen phủ: s – s , s – p , p – p
b. Xen phủ bên: Trục của các AO tham gia liên kết song song với nhau và vuông góc với
đường nối tâm của 2 nguyên tử được gọi là sự xen phủ bên.
Sự xen phủ bên tạo thành liên kết (pi) kém bền, linh động, các hợp chất có chứa liên kết
thường có hướng ưu tiên " dễ cộng hơn thế ". Gồm các loại xen phủ: p – p
c. Sự tạo thành liên kết đơn, đôi, ba.
+ Liên kết đơn: Liên kết cộng hoá trị do dùng chung một cặp e, được viết là " __ ", các liên
kết đơn đều là liên kết bền vững.
+ Liên kết đôi: Liên kết cộng hoá trị do dùng chung hai cặp e, được viết là " = ", các liên
kết đôi được tạo thành từ 1 + 1
+ Liên kết ba: Liên kết cộng hoá trị do dùng chung ba cặp e, được viết '' = ", được tạo bởi 1 + 1
+ Xét về độ bền liên kết thì liên kết ba > liên kết đôi > liên kết đơn
+ Liên kết đôi hay ba còn được gọi là liên kết bội. 6. Hóa trị
Hóa trị: là biểu thị khả năng nguyên tử nguyên tố này liên kết với một số nhất định nguyên tử nguyên tố khác. a. Điện hóa trị:
Là hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion, tính bằng điện tích của ion đó.
Ví dụ: CaCl2 là hợp chất ion, hóa trị Canxi là 2+ , Clo là 1- b. Cộng hóa trị:
Là hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị, tính bằng số liên kết mà nguyên tử
của nguyên tố đó có thể tạo thành với nguyên tử của nguyên tố khác.
Ví dụ: CH4 là hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của Cacbon là 4, Hidrô là 1. c. Áp dụng:
Xác định hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau
NaCl, NH3, N2O5, CaSO4, HNO3, (NH4)2SO4... 7. Số oxi hóa
a. Khái niệm: là điện tích của nguyên tử (điện tích hình thức) trong phân tử nếu giả
định rằng các cặp electron chung coi như chuyển hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
b. Cách xác định số oxi hoá.
Qui ước 1: Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không Fe0 Al0 H0 O20 Cl20
Qui ước 2 : Trong một phân tử tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 x = +6
Qui ước 3: Số oxihoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.Trong ion
đa nguyên tử tổng số oxihoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion đó.
Qui ước 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hiđrô bằng +1 ( trừ hiđrua của
kim loại NaH, CaH2...). Số oxihóa của oxi bằng -2 (trừ trường hợp OF2 và peoxit H2O2...)
c.Cách ghi số oxi hoá .
Số oxi hoá đặt phía trên kí hiệu nguyên tố, dấu ghi trước số ghi sau.
Ví dụ: Xác định số oxihoá của các nguyên tố N, S, P trong các chất sau:
a. NH3, N2, NO, N2O, N2O3, N2O4, N2O5, HNO3, NH4NO3, NaNO3, Ca3N2
b. H2S, FeS, FeS2, SO2, SO3, NaHSO3, H2SO4
c. PH3, Zn3P2, PCl3, PCl5, H3PO4, H3PO3, Ca3(PO4)2
d. ion NO3-, SO32-, SO42-, PO32-, PO43-
8. Liên kết kim loại
a. Khái niệm: là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong
mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do.
b. Điều kiện liên kết: Xảy ra ở hầu hết các kim loại.
c. Mạng tinh thể kim loại
+ Lập phương tâm khối: Nguyên tử kim loại, ion kim loại nằm ở tâm và các đỉnh của khối lập phương.
Ví dụ: Li, Na, K, Rb, V, Cr, Fe, Nb, Mo, Ta, W, Eu
+ Lập phương tâm diện: Nguyên tử kim loại, ion kim loại nằm ở tâm các mặt và các
đỉnh của khối lập phương.
Ví dụ: Ca, Sr, Al, Ni, Cu, Ag, Au...
+ Lục phương: Nguyên tử kim loại, ion kim loại nằm ở tâm các mặt của hình lục
giác đứng và các đỉnh của hình lục giác.
Ví dụ : Be, Mg, Zn, Cd, Co, La...
d. Tính chất của tinh thể kim loại:
Mạng tinh thể kim loại có các e tự do di chuyển được trong mạng tinh thể nên kim
loại có một số tính chất cơ bản: Ánh kim, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt và có tính dẻo
B. Bài tập hóa 10 chương 3.
Nội dung 1. Bài tập liên kết cộng hóa trị
Câu 0. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực A. N2, Cl2, HCl, H2, F2. B. N2, Cl2, HI, H2, F2. C. N2, Cl2, H2O, H2, F2. D. N2, Cl2, I2, H2, F2.
Câu 1. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A. H2S B. Al2S3 C. O2 D. SO2
Câu 2. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? A. Cl2 B. NH3 C. NaCl D. O2
Câu 3. Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị
A. NH4Cl B. H2O C. NaCl D. Ca(NO3)2
Câu 4. Trong phân tử của hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. NH4Cl B. NH3 C. CaO D. H2O
Câu 5. Trong phân tử HF, HCl, HBr, HI đều có chung 1 dạng liên kết đó là:
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị có cực
C. Liên kết cộng hóa trị không cực D. Liên kết đôi
Câu 6. Định nghĩa nào sau đây đúng với liên kết cộng hóa trị?
A. Là liên kết giữa hai nguyên tử cộng chung mỗi nguyên tử một đôi electron
B. Là liên kết giữa hai ion
C. Là liên kết giữa hai phân tử mang điện tích trái dấu
D. Là liên kết giữa hai tử dùng chung đôi điện tử chưa tham gia liên kết
Câu 7. Hãy cho biết những phân tử nào sau đây có phân cực trong liên kết?
A. O2, N2, H2 B. HBr, NH3, HCl C. F2, HF, Cl2 D. I2, Br2, HI
Câu 8. Hoàn thành nội dung sau: "Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một
nguyên tố được xác định bằng ....... của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử''
A. Số electron hóa trị B. Số electron độc thân
C. Số electron tham gia liên kết D. Số obitan hóa trị
Câu 9. Cho các hợp chất sau: MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hợp chất nào sau
đây có liến kết cộng hóa trị?
A. MgCl2 và Na2O B. Na2O và NCl3
C. NCl3 và HCl D. HCl và KCl
Câu 10. Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài tập vận dụng tự luyện tập
Câu 1: Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 2: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng : A. Nhận thêm electron. B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được:
A. ion Na. B. cation Na C. anion Na. D. ion đơn ngtử Na.
Câu 4: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành:
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 5: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về ion:
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 8: Hãy chọn phát biểu đún :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm
điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất: liên kết cộng hóa trị là liên kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai nguyên tử bằng các cặp electron chung
Câu 10: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2:
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 11: Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hyđro.
Câu 12: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 13: Cho các phân tử: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết ba trong phân tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho X (Z=9),Y (Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :
A. ion. B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. cho–nhận.
Câu 16: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có
liên kết cộng hóa trị không phân cực là: A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 18: Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. H2, H2O, CH4, NH3. B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 19: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị không cực.
B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
C. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.
D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực.
Câu 20: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn nguyên tử :
A. Li, Be, B, C, N. B. Li , Be, N, O. C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 21. Cho dãy các chất: H2O, H2, CO2, HCl, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà
phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 22. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân
tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh thể ion kém bền do lực hút tĩnh điện kém
(2) Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion
(3) Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thái
(4) Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị phân cực
(5) I2 có mạng tinh thể nguyên tử
(6) Trong phân tử CH4, nguyên tử C có cộng hóa trị 4
(7) Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố khác không
(8) Số oxi hóa của hiđro trong mọi hợp chất luôn +1 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 24. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân
tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Nội dung 2. Liên kết ion
Câu 1. Xét các phân tử ion: LiCl, KCl, RbCl, CsCl. Liên kết trong phân tử nào mang
tính chất ion nhiều nhất?
A. LiCl B. KCl C. RbCl D. CsCl
Câu 2. Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O
(3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 3. Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình
thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo: A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 4. Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4, Chất có liên kết ion là: A. NH3, H2O, K2S, MgCl2 B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4 C. NH3, H2O, Na2O, CH4
Câu 5. Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion: A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5 B.1s22s1 và 1s22s22p5 C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2
D.1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6
Câu 6. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F-. Tìm câu khẳng định sai.
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 7. Trong dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Những oxit có liên kết ion là: A. Na2O, SiO2, P2O5 B. MgO, Al2O3, P2O5 C. Na2O, MgO, Al2O3
Câu 8. Cho các chất: HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ
âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0): A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và
nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. cho nhận. B. kim loại. C. cộng hoá trị. D. ion.
Câu 10. A là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn B là một nguyên
tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
A. A2B với liên kết cộng hoá trị. B. AB2 với liên kết ion.
C. AB với liên kết cho nhận.
D. A2B3 với liên kết cộng hoá trị
Câu 11. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl là: A. Liên kết hiđro. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Nội dung 2: Liên kết hóa học. B. Trắc nghiệm:
Câu 1. Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để:
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 1: Trong các pư hóa học, ngtử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 2: Trong pư hóa học, ngtử Na không hình thành được : A. ion Na. B. cation Na. C. anion Na.
D. ion đơn ngtử Na.
Câu 3: Trong pư : 2Na + Cl2 →
2NaCl, có sự hình thành :
A. cation Natri và Clorua.
B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.
D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 4: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 5: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e→ Cl–; Na+ + Cl– → NaCl.
Câu 6: Chọn phát biểu sai về ion:
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Trong liên kết CHT, cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất: liên kết CHT là liên kết:
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron chung
Câu 9: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2:
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 10: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là : A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại. D. Liên kết hyđro.
Câu 11: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 12: Cho các phân tử: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết ba trong phân tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 13: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Cho X(Z = 9), Y(Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. ion. B. CHT có cực. C. CHT không cực. D. cho–nhận.
Câu 15: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có
liên kết CHT không phân cực là: A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 16: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: A. H2, H2O, CH4, NH3.
B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 18: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực.
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
Câu 19: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử: A. Li, Be,B, C, N. B. Li, Be, C, N, O. C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 20: Phân tử KF có kiểu liên kết: A. CHT
B. CHT phân cực C. ion D. cho–nhận.
Câu 21: Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là: A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr.
Câu 22: Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là: A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3.
Câu 23: Phân tử NH3 có kiểu liên kết: A. CHT
B. CHT phân cực C. ion D. cho – nhận.
Câu 24: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với
các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2–
B. 2+ C. 6+ D. 4+.
Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A. –2 và –1. B. 2– và 1–.
C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 26: Tìm câu sai:
A. nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết CHT.
C. trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
D. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 27: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 –, HNO3 lần lượt là: A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3.
Câu 28: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6.
C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 29: Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là: A. +1 B. –1 C. –5 D. +7.
Câu 30: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là: A. +1 B. –2 C. +6 D. +5.
Câu 31: Số oxi hoá của N trong NO2–, NO3–, NH3 lần lượt là: A. –3, +3, +5. B. +3, –3, –5.
C. +3, +5, –3. D. +4, +6, +3.
Câu 32: Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lược là: A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8. C. –2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
Câu 33: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất,hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO,
MnCl4, MnO4– lần lượt là:
A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, –2, –4, –7. D. 0, +2, –4, –7.
Câu 34: Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi ngtử C có số ngtử lân cận gần nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Trong tinh thể ngtử, các ngtử liên kết với nhau bằng : A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại.
D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 36: Hóa trị trong hợp chất ion là : A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị. C. Số oxi hóa. D. Điện tích ion.
Câu 37: Chọn câu sai : Trong tất cả các hợp chất thì :
A. Số oxi hóa của H luôn bằng +1 (trừ các hợp chất đặc biệt).
B. Số oxi hóa của kim loại kiềm luôn bằng +1.
C. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn bằng +2.
D. Số oxi hóa của phi kim nhóm VII luôn bằng –1.
Câu 38: Liên kết trong phân tử HNO3 là:
A. Liên kết CHT phân cực (3).
B. Liên kết ion (2).
C. Liên kết cho – nhận (1). D. Cả (1) và (3).
Câu 39: Liên kết trong phân tử K2SO4 là những liên kết nào khi các nguyên tử đều ở trạng thái c bản.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực (1). B. Liên kết cho–nhận (3).
C. Liên kết ion (2). D. Cả (1), (2), (3).
Câu 40: Cho các hợp chất và ion sau: NH4+(1), SO3(2), SO42– (3), MgO(4), HNO3(5). Các
phân tử và ion có liên kết cho–nhận là: A. (1),(4)
B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5) D. (1),(2),(3).
Câu 41: Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử
nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cực.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 42: Trong phân tử CO có: A. 1 liên đôi.
C. 1 liên kết CHT và 2 liên kết cho–nhận. B. 1 liên kết ba.
D. 2 liên kết CHT và 1 liên kết cho–nhận.
Câu 43: Cho các phân tử: H2S (1), H2O (2), CaS (3), NaCl (4), NH3 (5), NF3 (6). Độ phân
cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây
A. (1), (6), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (6), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (6), (2), (5), (4)
D. (1), (4), (6), (2), (3), (5)
Câu 44: Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc
nhóm VA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng: A. X2Y3 B. X2Y5
C. X5Y2 D. X3Y2.
Câu 45: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố
này với hiđro thuộc loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 46: Cho nguyên tố có tổng số hạt trong nguyên tử là 48, hạt mang điện gấp đôi
hạt không mang điện. Nguyên tố trên có thể tạo được mấy oxít và mấy hiđroxit bền
? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì?
A. 2 oxít gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho–nhận
B. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho – nhận.
C. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
Câu 47: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi
hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– .
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
C. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 48: Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–,
Cr2O72–, AlO2– lần lượt là: A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3. C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–,
Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7. B. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 49: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit
cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và
X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 50: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. C2H4; C2H6. B. CH4; C2H6. C. C2H4; C2H2. D. CH4; C2H2.
Câu 51: Công thức cấu tạo nào viết sai (1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl): A. H-Cl-O B. O=C=O C. H-C≡N D. N≡N.
Câu 52: Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử :
A. Tồn tại như những đơn vị độc lập.
B. Được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. Nằm ở các nút mạng của tinh thể.
D. Liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh.
Câu 53: Đặc trưng của tinh thể nguyên tử : A. Kém bền vững. B. Rất cứng.
C. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 54: Cho tinh thể các chất sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn.
a) Tinh thể ngtử là tinh thể:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
b) Tinh thể ion là tinh thể:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
Câu 55: Tìm câu sai:
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các ngtử được phân bố luân phiên đều đặn theo
một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các ngtử trong tinh thể ngtử là liên kết yếu
D. tinh thể ngtử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 56: Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl– được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các :
A. Hình lập phương.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình chóp tam giác.
D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 57: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất? A. 1 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 58: Chỉ ra nội dung sai về tính chất chung của hợp chất ion:
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 59: Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể là :
A. Nguyên tử Iot. B. Phân tử Iot. C. Anion Iot. D. Cation Iot.
Câu 60: Trong tinh thể nước đá, ở các điểm nút của mạng tinh thể là:
A. Nguyên tử H và O.
B. Phân tử H2O. C. Ion H+ và O2–. D. Ion H+ và OH–.
................................