Tóm tắt lý thuyết Hóa học 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử

Giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức Hóa vô cơ chương 4 lớp 10, từ đó biết cách xác định loại phản ứng, trên cơ sở đó có thể viết và cân bằng phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt lý thuyết Hóa học 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử

Giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức Hóa vô cơ chương 4 lớp 10, từ đó biết cách xác định loại phản ứng, trên cơ sở đó có thể viết và cân bằng phương trình phản ứng và giải thích hiện tượng thực tế. Mời các bạn cùng tham khảo.

80 40 lượt tải Tải xuống
Tóm tt lý thuyết Hóa hc 10 - Chương 4: Phản ng oxi hóa - kh
Chương 4: PHẢN NG OXI HOÁ - KH
I. Tóm tt lý thuyết chương 4: Phản ng oxi hóa kh
PHN NG ÔXI HÓA KH là phn ứng trong đó nguyên t (hay ion) này
nhưng electron cho nguyên t (hay ion) kia.
Trong mt phn ng oxi hoá - kh thì quá trình oxi hoá và quá trình kh luôn luôn
xảy ra đồng thi.
Điu kin phn ng ôxi hóa - kh là cht ôxi hóa mnh tác dng vi cht kh mnh
để to thành cht oxi hóa và cht kh yếu hơn.
1. CHT ÔXI HÓA là cht nhn electron, kết qu là s oxi hóa gim.
Nếu hp cht có nguyên t (hay ion) mang soh cao nht là cht ôxi hóa (SOH cao
nht ng vi STT nhóm) hay soh trung gian (s là cht kh nếu gp cht oxi hóa
mnh).
Ion kim loi có soh cao nht Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
...
ANION NO3
-
trong môi trường axit là cht ôxi hóa mnh (sn phm to thành là
NO2, NO, N2O, N2, hay NH4); trong môi trưng kim to sn phm là NH3 (thường
tác dng vi kim loại mà oxit và hiđrôxit là chất lưỡng tính); trong môi trưng
trung tính thì xem như không là cht oxi hóa.
H2SO4 ĐẶC là cht oxi hóa mnh (to SO2, S hay H2S)
MnO4
-
còn gi là thuc tím (KMnO4) trong môi trường H
+
to Mn
2+
(không màu hay
hng nhạt), môi trưng trung tính to MnO2 (kết tủa đen), môi trường OH
-
to
MnO4
2-
(xanh).
HALOGEN
ÔZÔN
2. CHT KH là chất nhường electron, kết qu là s oxi hóa tăng.
Nếu hp cht có nguyên t (hay ion) mang soh thp nht là cht kh (soh thp nht
ng vi 8 - STT nhóm) hay cha s oxi hoá trung gian (có th là cht oxi hóa khi
gp cht kh mnh)
Đơn cht kim loại, đơn chất phi kim (C, S, P, N...).
Hp cht (muối, bazơ, axit, oxit) như: FeCl2, CuS2, Fe(OH)3, HBr, H2S, CO, Cu2O...
Ion (cation, anion) như: Fe
2+
, Cl
-
, SO3
2-
...
3. QUÁ TRÌNH OXI HÓA là quá trình (sự) nhường electron.
4. QUÁ TRÌNH KH là quá trình (s) nhn electron.
5. S OXI HOÁ là điện tích ca nguyên t (đin tích hình thc) trong phân t nếu
gi định rng các cặp electron chung coi như chuyển hn v phía nguyên t có đ
âm điện lớn hơn.
Qui ưc 1: S oxi hoá ca nguyên t dạng đơn chất bng không
Fe
0
Al
0
H2
0
O2
0
Cl2
0
Qui ưc 2: Trong phân t hp cht, s oxi hoá ca nguyên t Kim loi nhóm A là
+n; Phi kim nhóm A trong hp cht vi kim loi hoặc hyđro là 8 - n (n là STT nhóm)
Kim loi hoá tr 1 là +1: Ag
+1
Cl Na2
+1
SO4 K
+1
NO3
Kim loi hoá tr 2 là +2: Mg
+2
Cl2 Ca
+2
CO3 Fe
+2
SO4
Kim loi hoá tr 3 là +3: Al
+3
Cl3 Fe2
+3
(SO4)3
Của oxi thường là 2: H2O
-2
CO2
-2
H2SO4
-2
KNO3
-2
Riêng H2O2
-1
F2O
+2
Của Hidro thường là +1: H
+1
Cl H
+1
NO3 H2
+1
S
Qui ưc 3: Trong mt phân t tng s oxi hoá ca các nguyên t bng không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 x = +6
Qui ưc 4: Với ion mang điện tích thì tng s oxi hoá ca các nguyên t bằng điện
tích ion. Mg
2+
s oxi hoá Mg là +2, MnO4
-
s oxi hoá Mn là: x + 4(-2) = -1 x = +7
6. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHN NG OXI HOÁ KH:
B1. Xác định s oxi hoá các nguyên t. Tìm ra nguyên t có s oxi hoá thay đổi.
B2. Viết các quá trình làm thay đổi s oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng: Chất kh - ne s oxi hoá tăng
Cht có s oxi hoá gim: Cht oxi hoá + me s oxi hoá gim
B3. Xác định h s cân bng sao cho s e cho = s e nhn
B4. Đưa hệ s cân bng vào phương trình, đúng chất và kim tra li theo trt t:
kim loi phi kim hidro oxi
Fe2
+3
O3
-2
+ H
0
2 Fe0 + H2
+1
O
-2
2Fe
3+
+ 6e 2Fe
0
quá trình kh Fe
3+
2H
0
- 2e 2H
+
quá trình oxi hóa H2
(2Fe
3+
+ 3H2 2Fe
0
+ 3H2O)
Cân bng:
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Cht oxi hoá cht kh
Fe
3+
là cht oxi hoá H2 là cht kh
7. PHÂN LOI PHN NG ÔXI HÓA KH
Môi trường
Môi trường axit: MnO4
-
+ Cl
-
+ H
+
Mn
2+
+ Cl2 + H2O
Môi trường kim: MnO4
-
+ SO3
2-
+ OH
-
MnO4
2-
+ SO4
2-
+ H2O
Môi trường trung tính: MnO4
-
+ SO3
2-
+ H2O MnO2 + SO4
2-
+ OH-
Cht phn ng
KClO3
2
MnO

KCl + 3/2O2
Phn ng oxi hóa - kh ni phân t: Là phn ng oxi hóa - kh trong đó chất kh
và chất oxi hóa đu thuc cùng phân t.
Phn ng t oxi hóa - t kh là phn ng oxi hóa kh trong đó chất kh và cht
oxi hóa đều thuc cùng mt nguyên ta hc, và đu cùng b biến đổi t mt s
oxi hóa ban đầu.
Cl2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H2O
8. CÂN BNG ION ELECTRON
Phn ứng trong môi trường axit mnh (có H
+
tham gia phn ng) thì vế nào tha
Oxi thì thêm H
+
để tạo nước vế kia.
Phn ứng trong môi trường kim mnh (có OH
-
tham gia phn ng) thì vế nào tha
Oxi thì thêm nưc đ to OH
-
vế kia.
Phn ứng trong môi trường trung tính (có H2O tham gia phn ng) nếu to H
+
, coi
như H
+
phn ng; nếu to OH
-
coi như OH
-
phn ứng nghĩa là tuân theo các
nguyên tắc đã nêu trên.
9. CP OXI HÓA KH là dng oxi hóa và dng kh ca cùng mt nguyên t.
Cu
2+
/Cu; H
+
/H2.
10. DÃY ĐIỆN HÓA là dãy nhng cp oxi hóa - kh đưc xếp theo chiều tăng tính
oxi hóa và chiu gim tính kh.
11. CÁC CHÚ Ý Đ LÀM BÀI TP
Khi hoàn thành chui phn ng tính s oxi hóa để biết đó là phản ng oxi hóa - kh
hay không.
Để chng minh hoc gii thích vai trò ca mt cht trong phn ứng thì trước hết
dùng s oxi hóa để xác định vai trò và la cht phn ng.
Toán nh áp dụng đnh lut bo toàn electron dựa trên định lut bo toàn nguyên
t theo sơ đồ.
Mt cht có hai kh năng axit - bazơ mạnh và oxi hóa - kh mạnh thì xét đồng thi
Riêng mt cht khi phn ng vi cht khác mà có c 2 kh năng phản ng axit -
bazơ và oxi hoá - kh thì được xét đồng thi (thí d Fe3O4 + H
+
+ NO3
-
)
Hn hp gm Mn
+
, H
+
, NO3
-
thì xét vai trò oxi hóa như sau (H
+
, NO3
-
), H
+
, Mn
+
II. Bài tập hóa 10 chương 4
Câu 1 : Phát biu nào sau đây sai:
A/. Trong phn ng oxi hóa kh, cht đóng vai trò là cht oxi hóa s b kh
ngược li.
B/. Cht kh là cht có th cho electron cho các cht khác.
C/. Kh mt nguyên t là ly bt electron ca nguyên t đó.
D/. Tính cht hoá học cơ bản ca phi kim là tính kh.
Câu 2 : Ch ra mệnh đề đúng:
A/. Có phn ng hoá hc ch xy ra s kh.
B/. Trong mt phn ng oxi hoá kh không th tn ti mt cht vừa đóng vai trò
cht kh, vừa đóng vai trò chất oxi hoá
C/. S kh và s oxi hoá là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thi
trong mt phn ng oxi hoá kh.
D/. Mt cht có tính kh gp mt cht có tính oxi hoá nht định phi xy ra phn
ng oxi hoá kh.
Câu 3 : Trong hóa hc vô cơ , phản ng hóa hc nào có s oxi hóa ca các nguyn t
luôn không đổi ?
A/. Phn ng hóa hp. B/. Phn ứng trao đổi.
C/. Phn ng phân hy. D/. Phn ng thế.
Câu 4 : Trong hóa hc vô cơ, phn ng hóa hc nào luôn là phn ng oxi hóa
kh ?
A/. Phn ng hóa hp. B/. Phn ứng trao đổi.
C/. Phn ng phân hy. D/. Phn ng thế.
Câu 5 : Phương pháp thăng bằng electron da trên nguyn tc :
A/. Tng s electron do cht oxi hóa cho bng tng s electron mà cht kh nhn.
B/. Tng s electron do cht oxi hóa cho bng tng s electron cht b kh nhn.
C/. Tng s electron do cht kh cho bng tng s electron mà cht oxi hóa nhn.
D/. Tng s electron do cht kh cho bng tng s electron mà cht b oxi hóa nhn.
Câu 6 : Trong hóa hc vô cơ, loại phn ng hóa hc nào có th là phn ng oxi hóa
kh hoc không phi phn ng oxi hóa kh ?
A/. Phn ng hóa hp và phn ứng trao đổi.
B/. Phn ứng trao đổi và phn ng thế.
C/. Phn ng thế và phn ng phân hy.
D/. Phn ng phân hy và phn ng hóa hp.
Câu 7 : Cho các phn ng sau:
2HCl + Ca CaCl2 + H2 (1)
FeCl2+ Zn ZnCl2
+ Fe (2)
CuCl2 + 2NaOH NaCl + Cu(OH)2 (3)
Na + 1/2Cl2 NaCl (4)
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O (5)
Các phn ng có s trao đổi electron là:
A/. 1, 2, 4. B/. 1, 2, 5.
C/. 1, 2,. D/. C 5 phn ng
Câu 8 : Trong các phn ng a hc sau, phn ng không phi phn ng oxi
hóa kh là :
A/. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B/. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
C/. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D/. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O
Câu 9 : Trong phn ng :10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +
2MnSO4 + 8H2O.
A/. FeSO4 là cht oxi hóa, KMnO4 là cht kh.
B/. FeSO4 là cht oxi hóa, H2SO4 là cht kh.
C/. FeSO4 là cht kh, KMnO4 là cht oxi hóa.
D/. FeSO4 là cht kh, H2SO4 là cht oxi hóa.
Câu 10 : Cho phn ng : 2NO2+2NaOHNaNO3+NaNO2+H2O. NO2 đóng vai trò là
:
A/. cht oxi hóa. B/. cht kh.
C/. A và B đều đúng. D/. A và B đều sai.
Câu 11 : Trong phn ng : 2KClO3 2KCl + 3O2. KClO3 là :
A/. cht oxi hóa. B/. cht kh.
C/. A và B đều đúng. D/. A và B đều sai.
Câu 12 : Phn ng hóa hc mà NO2 ch đóng vai trò là chất oxi hóa là phn ng nào
sau đây ?
A/. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B/. NO2 + SO2 NO + SO3.
C/. 2NO2 N2O4.
D/. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3.
Câu 13 : Phn ng hóa hc mà SO2 không đóng vai trò cht oxi hóa và không đóng
vai trò cht kh là :
A/. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
B/. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O.
C/. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr.
D/. Không có phn ng nào.
Câu 14 : Cho sơ đồ phn ng : SFeS SO2SO3NaHSO3. Tng s phn ng oxi hoá
kh :
A/. 2 B/. 1 C/. 4 D/. 3
Câu 15 : Cho các cht và ion sau: Cl
, Na, NH3, HCl, SO4
2
, O
2
, Fe
2+
, SO3, SO2, NO,
N2O, NO3
N2O5, Cl2. Các cht và ion ch th hiện được tính kh trong các phn ng
oxi hóa kh là :
A/. Na, O
2
, HCl, NH3, Fe
2+
. B/. Cl
, Na, O
2
.
C/. Na, O
2
, NH3, HCl. D/. Cl
, Na, O
2
, NH3, Fe
2+
.
Câu 16 : Cho các phn ng sau:
(a) Na + H2O NaOH + H2
(b) Na2O + H2O NaOH
(c) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
(d) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
(e) CuSO4 + H2O Cu + H2SO4 + ½ O2
(f) 6KCl + 2KMnO4 + 4H2O 3Cl2 + 2MnO2 + 8KOH
Trong các phn ng nào, H2O đóng vai trò là một cht oxi hóa?
A/. (a),(c),(e). B/. (a),(c).
C/. (a),(c),(f). D/. Tt c đều sai.
Câu 17 : Xét các phn ng sau:
(1) 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(2) Fe2O3 + CO Fe + CO2
(3) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(4) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(5) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2
(6) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
(7) 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Các phn ng thuc loi oxi hoá kh là:
A/. 1, 2, 5, 7. B/. 1, 2, 5.
C/. 1, 2, 5, 7, 8. D/. 1, 2 , 3 , 5, 6, 7.
Câu 18 : Cho các phn ng sau:
(a) HCl + Na NaCl + H2
(b) 16HCl + 2KMnO4 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O
(c) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(d) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(e) HCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2
(f) HCl + Fe FeCl2 + H2
Các phn ứng trong đó HCl đóng vai trò là một cht oxi hóa là:
A/. (a) , (e) , (f). B/. (a) , (f).
C/. (b) , (c) , (e). D/. (a) , (b) , (c) , (d), (f).
Câu 19 : Phn ng HCl + MnO2
0
t
MnCl2 + Cl2 + H2O có h s cân bng ca các
cht lần lượt là :
A/. 2, 1, 1, 1, 1. B/. 2, 1, 1, 1, 2.
C/. 4, 1, 1, 1, 2. D/. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 20 : Phn ng Cu + H2SO4 + NaNO3 CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O
có h s
cân bng ca các cht lần lượt là
:
A/. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1. B/. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2.
C/. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2. D/. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1.
Câu 21 : H s cân bng ca các cht trong phn ng FeS + HNO3 Fe2(SO4)3 +
Fe(NO3)3 + NO + H2O lần lượt là :
A/. 1 , 3 , 1 , 0 , 3 , 3. B/. 2 , 6 , 1 , 0 , 6 , 3.
C/. 3 , 9, 1 , 1 , 9 , 4. D/. 3 , 12 , 1 , 1 , 9 , 6.
Câu 22 : Cho phn ng FeS + O2 (dư) Fe2O3 + SO2.Tng h s cân bng ca các
cht trong phn ng trên là :
A/. 23. B/. 19. C/. 17. D/. 25.
Câu 23 : Cho phương trình : K2SO3 + KMnO4 + KOH K2SO4 + K2MnO4 + H2O. H
s cân bng ca phn ng lần lượt là:
A/. 5 , 2 , 2 , 5 , 2 , 1. B/. 2 , 5 , 5 , 2 , 5 , 3.
C/. 1 , 2 , 2 , 1 , 2 , 1. D/. 3 , 2 , 2 , 3 , 2 , 1.
Câu 24 : H s cân bng ca phn ng : FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 +
H2O lần lượt là:
A/. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B/. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2.
C/. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D/. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5.
Câu 25 : Trong các phn ứng sau , đâu là phản ng oxi hóakh?
A. NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
B. H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O.
C. CuS + HNO3 Cu(NO3)2 + H2S.
D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl.
Câu 26 : Cho phn ng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O. H s cân bng ca
phn ng là:
A. 8 , 6 , 8 , 3 , 3. B. 8 , 30 , 8 , 3 ,9.
C. 2 , 12 , 2 , 2 , 3 , 6. D. 8 , 30 , 8 , 3 , 15.
Câu 27 : Phn ng nào không phi là phn ng oxi hoá - kh?
A. CO2 + NaClO + H2O HClO + NaHCO3.
B. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. 4KClO3 KCl + 3KClO4.
D. Cl2 + H2O HCl + HClO.
Câu 28 : Trong phn ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2+ 2H2O.
B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
C. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
D. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O.
| 1/11

Preview text:


Tóm tắt lý thuyết Hóa học 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử
Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
I. Tóm tắt lý thuyết chương 4: Phản ứng oxi hóa khử
PHẢN ỨNG ÔXI HÓA KHỬ là phản ứng trong đó nguyên tử (hay ion) này
nhường electron cho nguyên tử (hay ion) kia.
Trong một phản ứng oxi hoá - khử thì quá trình oxi hoá và quá trình khử luôn luôn xảy ra đồng thời.
Điều kiện phản ứng ôxi hóa - khử là chất ôxi hóa mạnh tác dụng với chất khử mạnh
để tạo thành chất oxi hóa và chất khử yếu hơn.
1. CHẤT ÔXI HÓA là chất nhận electron, kết quả là số oxi hóa giảm.
Nếu hợp chất có nguyên tử (hay ion) mang soh cao nhất là chất ôxi hóa (SOH cao
nhất ứng với STT nhóm) hay soh trung gian (sẽ là chất khử nếu gặp chất oxi hóa mạnh).
Ion kim loại có soh cao nhất Fe3+, Cu2+, Ag+...
ANION NO3- trong môi trường axit là chất ôxi hóa mạnh (sản phẩm tạo thành là
NO2, NO, N2O, N2, hay NH4); trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là NH3 (thường
tác dụng với kim loại mà oxit và hiđrôxit là chất lưỡng tính); trong môi trường
trung tính thì xem như không là chất oxi hóa.
H2SO4 ĐẶC là chất oxi hóa mạnh (tạo SO2, S hay H2S)
MnO4- còn gọi là thuốc tím (KMnO4) trong môi trường H+ tạo Mn2+ (không màu hay
hồng nhạt), môi trường trung tính tạo MnO2 (kết tủa đen), môi trường OH- tạo MnO42- (xanh). HALOGEN ÔZÔN
2. CHẤT KHỬ là chất nhường electron, kết quả là số oxi hóa tăng.
Nếu hợp chất có nguyên tử (hay ion) mang soh thấp nhất là chất khử (soh thấp nhất
ứng với 8 - STT nhóm) hay chứa số oxi hoá trung gian (có thể là chất oxi hóa khi gặp chất khử mạnh)
Đơn chất kim loại, đơn chất phi kim (C, S, P, N...).
Hợp chất (muối, bazơ, axit, oxit) như: FeCl2, CuS2, Fe(OH)3, HBr, H2S, CO, Cu2O...
Ion (cation, anion) như: Fe2+, Cl-, SO32-...
3. QUÁ TRÌNH OXI HÓA là quá trình (sự) nhường electron.
4. QUÁ TRÌNH KHỬ là quá trình (sự) nhận electron.
5. SỐ OXI HOÁ là điện tích của nguyên tử (điện tích hình thức) trong phân tử nếu
giả định rằng các cặp electron chung coi như chuyển hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Qui ước 1: Số oxi hoá của nguyên tử dạng đơn chất bằng không Fe0 Al0 H20 O20 Cl20
Qui ước 2: Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của nguyên tử Kim loại nhóm A là
+n; Phi kim nhóm A trong hợp chất với kim loại hoặc hyđro là 8 - n (n là STT nhóm)
Kim loại hoá trị 1 là +1: Ag+1Cl Na2+1SO4 K+1NO3
Kim loại hoá trị 2 là +2: Mg+2Cl2 Ca+2CO3 Fe+2SO4
Kim loại hoá trị 3 là +3: Al+3Cl3 Fe2+3(SO4)3
Của oxi thường là –2: H2O-2 CO2-2 H2SO4-2 KNO3-2 Riêng H2O2-1 F2O+2
Của Hidro thường là +1: H+1Cl H+1NO3 H2+1S
Qui ước 3: Trong một phân tử tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 → x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 → x = +6
Qui ước 4: Với ion mang điện tích thì tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng điện
tích ion. Mg2+ số oxi hoá Mg là +2, MnO4- số oxi hoá Mn là: x + 4(-2) = -1 → x = +7
6. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ:
B1. Xác định số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi.
B2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng: Chất khử - ne → số oxi hoá tăng
Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me → số oxi hoá giảm
B3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận
B4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất và kiểm tra lại theo trật tự:
kim loại – phi kim – hidro – oxi
Fe2+3O3-2 + H02 → Fe0 + H2+1O-2
2Fe3+ + 6e →2Fe0 quá trình khử Fe3+
2H0 - 2e → 2H+ quá trình oxi hóa H2 (2Fe3+ + 3H2 → 2Fe0 + 3H2O) Cân bằng: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O Chất oxi hoá chất khử
Fe3+ là chất oxi hoá H2 là chất khử
7. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG ÔXI HÓA KHỬ Môi trường
Môi trường axit: MnO4- + Cl- + H+ → Mn2+ + Cl2 + H2O
Môi trường kiềm: MnO4- + SO32- + OH- → MnO42- + SO42- + H2O
Môi trường trung tính: MnO4- + SO32- + H2O → MnO2 + SO42- + OH- Chất phản ứng KClO MnO 3 2  KCl + 3/2O2
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử: Là phản ứng oxi hóa - khử trong đó chất khử
và chất oxi hóa đều thuộc cùng phân tử.
Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa – khử trong đó chất khử và chất
oxi hóa đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học, và đều cùng bị biến đổi từ một số oxi hóa ban đầu.
Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O
8. CÂN BẰNG ION – ELECTRON
Phản ứng trong môi trường axit mạnh (có H+ tham gia phản ứng) thì vế nào thừa
Oxi thì thêm H+ để tạo nước ở vế kia.
Phản ứng trong môi trường kiềm mạnh (có OH- tham gia phản ứng) thì vế nào thừa
Oxi thì thêm nước để tạo OH- ở vế kia.
Phản ứng trong môi trường trung tính (có H2O tham gia phản ứng) nếu tạo H+, coi
như H+ phản ứng; nếu tạo OH- coi như OH- phản ứng nghĩa là tuân theo các
nguyên tắc đã nêu trên.
9. CẶP OXI HÓA – KHỬ là dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố. Cu2+/Cu; H+/H2.
10. DÃY ĐIỆN HÓA là dãy những cặp oxi hóa - khử được xếp theo chiều tăng tính
oxi hóa và chiều giảm tính khử.
11. CÁC CHÚ Ý ĐỂ LÀM BÀI TẬP
Khi hoàn thành chuỗi phản ứng tính số oxi hóa để biết đó là phản ứng oxi hóa - khử hay không.
Để chứng minh hoặc giải thích vai trò của một chất trong phản ứng thì trước hết
dùng số oxi hóa để xác định vai trò và lựa chất phản ứng.
Toán nhớ áp dụng định luật bảo toàn electron dựa trên định luật bảo toàn nguyên tố theo sơ đồ.
Một chất có hai khả năng axit - bazơ mạnh và oxi hóa - khử mạnh thì xét đồng thời
Riêng một chất khi phản ứng với chất khác mà có cả 2 khả năng phản ứng axit -
bazơ và oxi hoá - khử thì được xét đồng thời (thí dụ Fe3O4 + H+ + NO3-)
Hỗn hợp gồm Mn+, H+, NO3- thì xét vai trò oxi hóa như sau (H+, NO3-), H+, Mn+
II. Bài tập hóa 10 chương 4
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai:
A/. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất đóng vai trò là chất oxi hóa sẽ bị khử và ngược lại.
B/. Chất khử là chất có thể cho electron cho các chất khác.
C/. Khử một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó.
D/. Tính chất hoá học cơ bản của phi kim là tính khử.
Câu 2 : Chỉ ra mệnh đề đúng:
A/. Có phản ứng hoá học chỉ xảy ra sự khử.
B/. Trong một phản ứng oxi hoá – khử không thể tồn tại một chất vừa đóng vai trò
chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá
C/. Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình ngược nhau nhưng cùng tồn tại đồng thời
trong một phản ứng oxi hoá – khử.
D/. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hoá nhất định phải xảy ra phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 3 : Trong hóa học vô cơ , phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyấn tố luôn không đổi ?
A/. Phản ứng hóa hợp.
B/. Phản ứng trao đổi.
C/. Phản ứng phân hủy.
D/. Phản ứng thế.
Câu 4 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A/. Phản ứng hóa hợp.
B/. Phản ứng trao đổi.
C/. Phản ứng phân hủy.
D/. Phản ứng thế.
Câu 5 : Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyấn tắc :
A/. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận.
B/. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C/. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
D/. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hóa nhận.
Câu 6 : Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hóa học nào có thể là phản ứng oxi hóa
– khử hoặc không phải phản ứng oxi hóa – khử ?
A/. Phản ứng hóa hợp và phản ứng trao đổi.
B/. Phản ứng trao đổi và phản ứng thế.
C/. Phản ứng thế và phản ứng phân hủy.
D/. Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
Câu 7 : Cho các phản ứng sau: 2HCl + Ca → CaCl2 + H2 (1) FeCl2+ Zn → ZnCl2 + Fe (2)
CuCl2 + 2NaOH → NaCl + Cu(OH)2 (3) Na + 1/2Cl2 → NaCl (4)
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O (5)
Các phản ứng có sự trao đổi electron là: A/. 1, 2, 4. B/. 1, 2, 5. C/. 1, 2,.
D/. Cả 5 phản ứng
Câu 8 : Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là :
A/. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B/. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
C/. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D/. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl  6FeCl3 + KCl + 3H2O
Câu 9 : Trong phản ứng :10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
A/. FeSO4 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.
B/. FeSO4 là chất oxi hóa, H2SO4 là chất khử.
C/. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.
D/. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa.
Câu 10 : Cho phản ứng : 2NO2+2NaOHNaNO3+NaNO2+H2O. NO2 đóng vai trò là :
A/. chất oxi hóa.
B/. chất khử.
C/. A và B đều đúng.
D/. A và B đều sai.
Câu 11 : Trong phản ứng : 2KClO3  2KCl + 3O2. KClO3 là :
A/. chất oxi hóa.
B/. chất khử.
C/. A và B đều đúng.
D/. A và B đều sai.
Câu 12 : Phản ứng hóa học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng nào sau đây ?
A/. 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B/. NO2 + SO2  NO + SO3. C/. 2NO2  N2O4.
D/. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3.
Câu 13 : Phản ứng hóa học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hóa và không đóng vai trò chất khử là :
A/. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O.
B/. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O.
C/. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr.
D/. Không có phản ứng nào.
Câu 14 : Cho sơ đồ phản ứng : S→FeS→ SO2→SO3→NaHSO3. Tổng số phản ứng oxi hoá khử là : A/. 2 B/. 1 C/. 4 D/. 3
Câu 15 : Cho các chất và ion sau: Cl– , Na, NH3, HCl, SO42–, O2–, Fe2+, SO3, SO2, NO,
N2O, NO3– N2O5, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là :
A/. Na, O2–, HCl, NH3, Fe2+. B/. Cl–, Na, O2–.
C/. Na, O2–, NH3, HCl.
D/. Cl–, Na, O2–, NH3, Fe2+.
Câu 16 : Cho các phản ứng sau:
(a) Na + H2O → NaOH + H2 (b) Na2O + H2O → NaOH
(c) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
(d) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
(e) CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + ½ O2
(f) 6KCl + 2KMnO4 + 4H2O → 3Cl2 + 2MnO2 + 8KOH
Trong các phản ứng nào, H2O đóng vai trò là một chất oxi hóa? A/. (a),(c),(e). B/. (a),(c). C/. (a),(c),(f).
D/. Tất cả đều sai.
Câu 17 : Xét các phản ứng sau:
(1) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (2) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(3) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(5) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
(6) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
(7) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là: A/. 1, 2, 5, 7. B/. 1, 2, 5. C/. 1, 2, 5, 7, 8.
D/. 1, 2 , 3 , 5, 6, 7.
Câu 18 : Cho các phản ứng sau: (a) HCl + Na → NaCl + H2
(b) 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O
(c) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(e) HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 (f) HCl + Fe → FeCl2 + H2
Các phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là một chất oxi hóa là: A/. (a) , (e) , (f). B/. (a) , (f). C/. (b) , (c) , (e).
D/. (a) , (b) , (c) , (d), (f).
Câu 19 : Phản ứng HCl + MnO2 0t 
 MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là : A/. 2, 1, 1, 1, 1. B/. 2, 1, 1, 1, 2. C/. 4, 1, 1, 1, 2. D/. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 20 : Phản ứng Cu + H2SO4 + NaNO3  CuSO4 + Na2SO4 + NO2 + H2O có hệ số
cân bằng của các chất lần lượt là:
A/. 1, 1, 2, 1, 1, 2, 1.
B/. 2, 2, 1, 2, 1, 2, 2.
C/. 1, 2, 2, 1, 1, 2, 2.
D/. 1, 2, 2, 2, 2, 1, 1.
Câu 21 : Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng FeS + HNO3  Fe2(SO4)3 +
Fe(NO3)3 + NO + H2O lần lượt là :
A/. 1 , 3 , 1 , 0 , 3 , 3.
B/. 2 , 6 , 1 , 0 , 6 , 3.
C/. 3 , 9, 1 , 1 , 9 , 4.
D/. 3 , 12 , 1 , 1 , 9 , 6.
Câu 22 : Cho phản ứng FeS + O2 (dư) → Fe2O3 + SO2.Tổng hệ số cân bằng của các
chất trong phản ứng trên là : A/. 23. B/. 19. C/. 17. D/. 25.
Câu 23 : Cho phương trình : K2SO3 + KMnO4 + KOH  K2SO4 + K2MnO4 + H2O. Hệ
số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A/. 5 , 2 , 2 , 5 , 2 , 1.
B/. 2 , 5 , 5 , 2 , 5 , 3.
C/. 1 , 2 , 2 , 1 , 2 , 1.
D/. 3 , 2 , 2 , 3 , 2 , 1.
Câu 24 : Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt là:
A/. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6.
B/. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2.
C/. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2.
D/. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5.
Câu 25 : Trong các phản ứng sau , đâu là phản ứng oxi hóa–khử?
A. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
B. H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O.
C. CuS + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2S.
D. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl.
Câu 26 : Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 8 , 6 , 8 , 3 , 3. B. 8 , 30 , 8 , 3 ,9.
C. 2 , 12 , 2 , 2 , 3 , 6. D. 8 , 30 , 8 , 3 , 15.
Câu 27 : Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3.
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4.
D. Cl2 + H2O → HCl + HClO.
Câu 28 : Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O.
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.