Tóm tắt lý thuyết môn Luật Doanh nghiệp (Luật Công ty) bảng tóm tắt đặc điểm các loại hình doanh nghiệp
Tóm tắt lý thuyết môn Luật Doanh nghiệp (Luật Công ty) bảng tóm tắt đặc điểm các loại hình doanh nghiệp của Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật Công ty
Trường: Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36477832 TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN A. ĐẶC ĐIỂ M PHÁP LÝ 1. Số thành Có thể là tổ Có thể là cá - Ít nhất 3 Chỉ do một cá viên chức hoặc nhân hoặc tổ Ít nhất hai thành viên và nhân làm chủ, cá nhân. Số chức. Số thành viên không hạn chế chỉ được
lượng thành lượng thành hợp danh là tối đa. thành lập 1 viên chỉ có viên từ 2 đến cá nhân, có doanh nghiệp tư nhân một 50 thành viên thể thêm - Cổ đông thành viên có thểlà cá nhân góp vốn. Số hoặc tổ chức lượng thành viên không hạn chế tối đa 2. Trác nhiệm Trong phạm Trong phạm vi Chỉ chịu trách Chiụ trách về khoản nợ vi số vốn số vốn điều lệ - Thành nhiệm trong nhiệm bằng và nghĩa vụ điề viên hợp danh u lệ phạm vi số vốn toàn bộ tài sản tài sản chịu trách đã góp vào của mình về nhiệm bằng doanh nghiệp mọi hoạt động toàn bộ tài của doanh sản của mình. nghiệp - Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp lOMoARcPSD| 36477832 Có tư cách Có tư cách Có tư cách Có tư cách pháp Không 3. Tư cách pháp nhân pháp nhân pháp nhân nhân pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 4. Quyền
Không được Không được Không được Có quyền phát Không được phát hành quyền phát quyền phát phát hành bất hành cổ phần để quyền phát chứng khoán hành cổ hành cổ phần kỳ loại chứng huy động vốn hành cổ phần TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN phần khoán nào B. VỐN THÀNH LẬP 1. Hình thức Tiền đồng, Thành viên Vốn đầu tư - Tách Các cổ đông ngoại tệ, vàng, hợp danh và của chủ doanh biệt tài sản bất động sản, thành viên sáng lập phải nghiệp tư của chủ sở bản quyền sở góp vốn phải cùng nhau nhân do chủ hữu và tài hữu công góp đủ và đăng ký mua ít doanh nghiệp sản công ty. nghiệp, quyền đúng hạn số nhất 20% tổng tự đăng ký sử dụng đất … vốn như đã số cổ phần phổ cam kết thông đượ - Tách c biệt các chi quyền chào bán tiêu cá nhân, khi đăng ký gia đình với thành lập các chi tiêu doanh nghiệp của Chủ tịch (Điều 120 Luật công ty, GĐ, doanh nghiệp TGĐ. 2020) lOMoARcPSD| 36477832 2. Thời hạn 90 ngày kể 90 ngày kể từ Luật doanh Không quy Các cổ đông góp vốn từ ngày
ngày được cấp nghiệp 2020 định trong Luật được cấp giấy chứng không quy phải thanh toán doanh nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký định. Thời đủ số cổ phần 2020 nhận đăng doanh nghiệp. hạn góp vốn đã đăng ký mua ký doanh Trong thời hạn sẽ do các trong thời hạn nghiệp (Điều này các thành thành viên 90 ngày kể từ 47 Luật viên có các hợp danh, ngày được cấp doanh quyền và thành viên Giấy chứng nghiệp nghĩa vụ góp vốn ấn nhận đăng ký 2020) tương ứng với định trong doanh nghiệp, tỷ lệ góp vốn Điều lệ trừ trường hợp như đã cam Điều lệ công ty kết (Điều 75 hoặc hợp đồng Luật doanh đăng ký mua cổ nghiệp 2020) phần quy định một thời hạn khác ngắn hơn (Điều 113 Luật doanh nghiệp 2020) TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN lOMoARcPSD| 36477832 3. Xử lý nếu Đăng ký - Thành - Công ty phải - Chủ doanh không góp điều chỉnh đăng ký điều nghiệp tư - Thành viên hợp danh
vốn đúng hạn vốn điều lệ chỉnh vốn điều lệ nhân có nghĩa viên chưa góp không góp đủ bằng giá trị và đúng hạ bằng giá trị vụ đăng ký hoặc chưa góp n số vốn thực mệnh giá số cổ chính xác tổng đủ số vốn đã góp trong số vốn đã phần đã được số vốn đầu tư cam kết gây thời hạn 30 cam kết, công thanh toán đủ và thiệt hại cho ngày, kể từ ty đăng ký thay đổi cổ đông công ty phải ngày cuối điều chỉnh vốn sáng lập trong cùng phải điều lệ, tỷ lệ chịu trách thời hạn 30 góp đủ vốn phần vốn góp nhiệm bồi ngày, kể từ ngày điều lệ thườ của các thành ng thiệt kết thúc thời hạn viên bằng số hại. phải thanh toán vốn đã góp trong thời hạn - Thành viên góp vốn 30 ngày kể từ không góp đủ ngày cuối và đúng hạn cùng phải góp số vốn đã đủ vốn điều lệ. cam kết thì số vốn chưa góp - Thành đủ được coi là viên chưa góp khoản nợ của vốn hoặc chưa thành viên đó góp đủ số vốn đối với công đã cam kết ty. Trong phải chịu trách trương hợp nhiệm tương này, thành ứng với phần viên góp vốn vón góp đã có thể bị khai cam kết đối trừ khỏi công với các nghĩa ty theo quyết vụ tài chính định của Hội của công ty đồng thành phát sinh trong viên. thời gian trước ngày công ty đăng ký thay đổi vốn điều lệ và phần vốn góp của thành viên 4. Tăng, giảm Không quy Được quyền lOMoARcPSD| 36477832 TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN lOMoARcPSD| 36477832 vốn định cụ thể - Giảm vốn: tăng, giảm vốn và phải đăng Giảm vốn bằng ký với cơ quan - Giảm vốn: Đăng ký kinh cách công ty doanh. mua lại cổ phần - Giảm Hoàn trả một và làm thủ tục vốn: phần vốn góp điều chỉnh trong cho CSH công vòng 10 ngày, ty nếu công ty + Hoàn trả kể từ ngày hoàn đã hoạt động một phần vốn thành việc thanh kinh doanh góp cho toán mua lại cổ liên tục từ 02 thành viên phần năm trở lên kể theo tỷ lệ từ ngày đăng phần vốn góp - Tăng vốn: ký thành lập của họ. doanh nghiệp Bằng cách tăng và bảo đảm + Công ty số lượng cổ thanh toán đủ mua lại phần phần được các khoản nợ vốn góp của quyền chào bán. và nghĩa vụ tài thành viên theo quy đị sản khác sau nh khi đã hoàn trả tại Điều 51 phần vốn góp của Luật cho CSH công doanh nghiệp ty và Giảm vốn 2020. điều lệ theo quy định tại + Vốn điều lệ Điề không đượ u 75 Luật c doanh nghiệp các thành 2020 (Điều 87 viên thanh toán đầy đủ Luật doanh và đúng hạ nghiệp 2020). n
theo quy định - Tăng vốn: tại Điều 47 của Luật Được quyền doanh nghiệp tăng vốn từ 2020. chủ sở hữu đầu tư thêm -
Tăng hoặc huy động vốn: vốn góp người khác (dẫn đến + Công ty 1 thay đổi hình Thành viên thức doanh lOMoARcPSD| 36477832 TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN nghiệp). có thể tăng vốn điều lệ bằng cách tăng vốn góp của thành viên; + Tiếp nhận thêm vốn góp của thành viên mới. lOMoARcPSD| 36477832 5. Chuyển Các thành Chủ sở hữu - Trong 3 Có quyền cho nhượng vốn viên góp Công ty được năm kểtừ ngày thuê hoặc bán vốn được quyền chuyển - Thành thành lập, cổ doanh nghiệp quyền nhượng một viên hợp danh
đông sáng lập có tư nhân chuyển phần hoặc không được quyền chuyển
nhượng một toàn bộ vốn quyền chuyển nhượng cổ phần phần hoặc cho cá nhân, một phần cho người khác. toàn bộ vốn tổ chức khác hoặc toàn bộ cho cá phần vốn góp nhân, tổ (Nếu chuyển - Chỉ của mình tại chức khác. nhượng một chuyển nhượng phần sẽ dẫn công ty cho cổ phần phổ đến chuyển người khác thông cho người đổi loại hình nếu không không phải cổ công ty sang được sự chấp đông sáng lập 02 thành viên thuận của các nếu được sự hoặc cổ phần). thành viên chấp thuận của hợp danh Đại khác. hội đồng cổ đông - Thành viên góp vốn được quyền chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác. TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN C. CƠ CẤU TỔ CHỨC lOMoARcPSD| 36477832 1. Đại hội - Mộ hình tổ - Mộ - Hội - Mô hình - Chủ DNTN đồng cổ chức: Tuỳ hình tổ chức: đồng thành tổ chức: Đại hội có toàn quyền
đông (ĐHCĐ)/ theo Công Hội đồng viên có quyền đồng cổ đông - quyết định đối Hội đồng ty do cá thành viên, quyết định tất Hội đồng quản trị với tất cả hoạt thành viên nhân hay tổ Chủ tịch Hội cả công việc - Giám đốc - động kinh (HĐTV)/ Hộ chức làm i đồng kinh doanh Tổng giám đốc. doanh của chủ sở hữu đồng quản trị thành viên, công ty. doanh nghiệp mà mô hình (HĐQT) Giám đốc tổ chức có - ĐHĐCĐ thể là Chủ hoặc Tổng - Thành là cơ quan quyết tịch công ty giám đốc. viên hợp danh định cao nhất hoặc Hội có quyền yêu của công ty cổ đồng thành - Họp ít cầu triệu tập phầnĐHĐCĐ viên (có từ nhất mỗi năm họp Hội đồng họp thường niên 3-7 thành thành viên. một lần 1 lần/ năm, viên). chậm nhất 4 - Là cơ tháng kể từ ngày quan quyết kết thúc năm tài định cao nhất chính. - ĐHĐCĐ có thể họp bất thường - HĐQT có toàn quyền quyết định những vấn đề không thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ. Có từ 3 đến 11 thành viên hoặc theo điều lệ 2. Cuộc họp Chủ doanh - Cuộc họp Hội hợp lệ - Cuộc họp - Chủ tịch - Lần 1: Họp nghiệp quyết Hội đồng đồng thành HĐTV triệu ĐĐCĐ lần 1 ít thành viên viên: tập cuộc họp nhất 51% tổng được tiến theo yêu cầu số phiếu biểu hành khi có
+ Lần 1: Được của thành quyết (hoặc theo TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN lOMoARcPSD| 36477832 số thành viên viên hợp điều lệ). dự họp sở danh. hữu từ tiến hành khi Lần 2: Ít nhất 65% vốn có số thành - Quyết định: 33%, Lần 3: điều lệ trở viên dự họp sở Không phụ lên; tỷ lệ cụ hữu từ 65% Tuỳ vấn đề thuộc. thể do Điều lệ vốn điều lệ trở có thể được công ty quy thông qua - Họp HĐQT ít định (Điề lên; tỷ lệ cụ thể u 80 do Điề khi được 3/4 u lệ nhất ¾ tổng số Luật doanh số thành viên thành viên, lần 2 nghiệp 2020). công ty quy tán thành đị ít nhất ½ nh. hoặc 2/3 tổng số + Lần 2: Ít nhất thành viên 50% vốn điều tán thành. lệ. + Lần 3: Không phụ thuộc số thành viên. 3. Thẩm Trình tự: - Chủ tịch Trình tự: Chủ doanh quyền triệu - Hội HĐTV triệu nghiệp quyết tập họp đồng thành - Hội tập cuộc họp - Hội viên được đồng thành theo yêu cầu đồng quản triệu tập họp viên triệu tập của thành trị theo yêu cầu viên hợp danh. của Chủ tịch - Ban - Ban Hội đồng kiểm soát triệu kiểm soát. thành viên tập (nếu có). hoặc theo - Thành yêu cầu của - Thành viên hoặc nhóm thành viên viên hoặc thành viên giữ hoặc nhóm nhóm thành 10% vốn thành viên viên giữ 10% quy định tại vốn. khoản 2 và khoản 3 Điều 49 của Luật doanh nghiệp 2020. - Nhóm lOMoARcPSD| 36477832 TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN thành viên theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 49 Luật doanh nghiệp 2020. (Điều 57 Luật doanh nghiệp 2020) 4. Thông qua - Quyết định - Quyết định - Với những - Các Chủ doanh nghị quyết quan trọng quan trọng quyết định quyết định quan nghiệp quyết họp ¾ số thành 75% số vốn quan trọng trọng của họp viên dự họp, góp thành viên phải được ¾ đhđcđ cần ít còn lại là ½ dự họp tán số thành viên nhất 65% số hoặc theo thành, còn lại hợp danh phiếu biểu quyết điều lệ là 65% hoặc chấp nhận theo điề của cổ đông dự u lệ (hoặc theo điề họp. u lệ công ty). Các vấn đề khác ít - Nghị nhất 2/3 quyết của HĐQT được thông qua nếu được đa số thành viên dự họp tán thành. Trường hợp 50/50 thì chủ tịch HĐQT quyết định lOMoARcPSD| 36477832 5. Tổng giám - Giám đốc là - Không còn hạn đốc - HĐTV - Có đủ năng thành viên chế việc làm GĐ - Chủ DNTN (TGĐ)/Giám hoặc Chủ lực hành vi hợp danh cho doanh có thể trực tiếp đốc (GĐ) tịch công ty dân sự, trình nếu điều lệ nghiệp khác hoặc thuê bổ nhiệm độ, kinh không quy người khác hoặc thuê nghiệm và định khác. quản lý, điều GĐ, nhiệm không thuộc hành hoạt kỳ không đối tượng động kinh TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN quá 5 năm không được - Các thành doanh. quản lý kinh viên hợp Trường họp doanh. danh có thuê người quyền đại khác làm GĐ diện theo - Đối với công quản lý DN thì pháp luật và ty con của vẫn phải chịu tổ chức điều công ty có trách nhiệm về hành hoạt phần vốn góp, độ mọi hoạt động ng kinh CP do Nhà kinh doanh. nướ doanh hằng c nắm giữ ngày của trên 50% vốn thì Giám đố công ty - Chủ c không đượ DNTN c là vợ hoặc lànguyên đơn, chồng, cha đẻ, bị đơn hoặc cha nuôi,.. Của người có người quản lý quyền lợi công ty mẹ và nghĩa vụ liên người đại diện quan trước phần vốn nhà Trọng Tài nước tại công hoặc Tòa án ty đó trong các tranh chấp liên quan đến DN. - Chủ DNTN làđại diện theo pháp luật của DN lOMoARcPSD| 36477832 6. Ban kiểm - Chủ sở - Từ 11 thành Không có - Trường soát (BKS)/ hữu bổ viên trở lên họp công ty cổ Kiểm soát nhiệm, phải thành lập phần có dưới 11 viên (KSV) nhiệm kỳ Ban kiểm soát cổ đông và các không quá 5 cổ đông là tổ năm chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần của công ty thì không bắt buộc phải có Ban kiểm soát. - 3-5 thành viên–Hơn ½ kiểm soát TIÊU CHÍ CÔNG TY 2 CÔNG TY CÔNG TY CỔ CÔNG TY 1 THÀNH VIÊN HỢP DANH PHẦN DOANH THÀNH NGHIỆP TƯ VIÊN NHÂN viên cư trú tại Việt Nam. - Trưởng ban kiểm soát phải là kế toán viên hoặc kiểm toán viên chuyên nghiệp và phải làm việc chuyên trách tại công ty (hoặc cao hơn do Điều lệ quy định). Đối với công ty niêm yết thì phải có chứng chỉ hành nghề kế toán hoặc kiểm toán