Tóm tắt lý thuyết - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam
Tóm tắt lý thuyết - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lênin (FC.001.03)
Trường: Học viện Ngoại giao
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... TRI T Ế HỌC MÁC- LÊNIN CH N ƯƠ G I. KHÁI LU N Ậ VỀ TRI T Ế HỌC I. Tri t ế h c
ọ và các vấn đề cơ b n ả của tri t ế h c ọ
1. Khái lược về triết h c ọ a. Ngu n
ồ g c
ố của triết h c ọ - Triết h c ọ ra đ i ờ vào kho n ả g t ừ th ế k ỉVIII đ n ế th ế k ỉVI TCN t i ạ các trung tâm văn minh l n ớ c a ủ nhân lo i ạ thời Cổ đ i ạ (ph n ươ g Đông: India, China, ph n ươ g Tây: Hy L p ạ ) -
Triết h c ọ là m t ộ hình thái ý th c ứ xã hội, là m t ộ b ộ ph n ậ c a ủ ki n ế trúc th n ượ g tầng Nguồn g c
ố của nh n ậ th c ứ - Tr c ướ khi triết h c ọ xu t ấ hi n ệ thế gi i ớ quan th n ầ tho i ạ đã chi ph i ố ho t ạ đ n ộ g nh n ậ th c ứ c a ủ con ng i ườ - Triết h c ọ là hình th c ứ t ư duy lý lu n ậ đ u ầ tiên và th ể hi n ệ kh ả năng t ư duy tr u ừ t n
ượ g, năng lực khái quát c a ủ con ng i ườ để gi i ả quy t ế t t ấ cả các v n ấ đề nhận th c ứ chung v ề t ự nhiên, xã h i ộ , t ư duy Nguồn g c
ố của xã hội - Phân công lao đ n ộ g xã h i ộ d n ẫ đến s ự phân chia lao đ n ộ g nguồn g c ố d n ẫ đến ch ế độ t ư h u ữ - Khi xã h i
ộ có sự phân chia giai c p ấ , tri t ế h c ọ ra đ i ờ b n ả thân nó đã mang “tính bình đ n ẳ g”( nhi m ệ v ụ c a ủ nó là lu n ậ ch n ứ g và b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ m t ộ giai c p ấ xác định).
b. Khái niệm triết h c ọ -
Trung Quốc: Tri t ế =Trí: s ự truy tìm b n ả ch t ấ c a ủ đ i ố t n ượ g nh n ậ th c ứ th n ườ g là con ng i ườ , xã h i ộ , vũ tr ụ và t ư t n ưở g tinh th n ầ - n
Ấ Độ: Tri t
ế =darshana, có nghĩa là chiêm ng n ưỡ g là con đ n ườ g suy ng m ẫ đ ể d n ẫ dắt con ng i ườ đ n ế v i ớ lẽ ph i ả , th u ấ đ t ạ đ c ượ chân lý v ề vũ tr ụ và nhân sinh - Ph n
ươ g Tây: Philosophia v a ừ mang ý nghĩa là gi i ả thích vũ tr ụ đ n ị h h n ướ g nh n ậ th c ứ và hành vi v a ừ nh n ấ m n ạ h đ n ế khát v n ọ g tìm ki m ế chân lý c a ủ con ng i ườ •
Đặc thù của tri t ế h c ọ - S ử d n ụ g các công c
ụ lý tính, các tiêu chu n ẩ logic và nh n ữ g kinh nghi m ệ khám phá th c ự tại c a ủ con người để di n ễ tả thế gi i ớ và khái quát th ế gi i ớ quan b n ằ g lý lu n ậ - Tri t ế h c ọ khác v i ớ khoa h c ọ ở tính đ c ặ thù c a ủ h ệ th n ố g tri th c ứ khoa h c ọ và ph n ươ g pháp nghiên cứu •
Các nhà kinh đi n
ể CN Mác- Lê nin về tri t ế h c ọ - Tri t ế h c ọ là h ệ th n ố g quan đi m ể lí lu n ậ chung v ề th ế gi i ớ và v ịtrí con ng i ườ trong th ế gi i ớ đó, là khoa h c ọ v ề nh n ữ g quy lu t ậ v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể chung nh t ấ của t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy c. V n
ấ đề đối t n
ượ g của triết h c
ọ trong l c
ị h sử about:blank 1/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Th i ờ kỳ Hy L p ạ c ổ đ i ạ : Tri t ế h c ọ t ự nhiên bao g m ồ t t ấ c ả nh n ữ g tri th c ứ mà con ng i ườ có đ c ượ , tr c ướ h t ế là các tri th c ứ thu c ộ khoa h c ọ t ự nhiên sau này nh ư toán h c ọ , v t ậ lý h c ọ , thiên văn h c ọ ,. - Th i ờ Trung cổ: Tri t ế h c ọ kinh viên, tri t ế h c ọ mang tính tôn giáo - Tri t ế h c
ọ tách ra thành các môn khoa h c ọ c ơ b n ả nh ư c ơ h c ọ , toán h c ọ , v t ậ lý h c ọ , thiên văn h c ọ , hóa h c ọ , sinh h c ọ , xã h i ộ h c ọ , tâm lý h c ọ và văn hóa h c ọ - Tri t ế h c ọ c ổ đi n ể Đ c ứ : Đỉnh cao c a ủ quan ni m ệ “ Tri t ế h c ọ là khoa h c ọ c a ủ m i ọ khoa h c ọ ” ở Hêghen - Tri t ế h c ọ Mác: Trên l p ậ tr n ườ g DVBC đ ể nghiên c u ứ nh n ữ g quy lu t ậ chung nh t ấ c a ủ t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy
d. Triết h c
ọ - h t
ạ nhân lý luận c a
ủ thế giới quan •
Thế giới quan - Là khái ni m ệ tri t ế h c ọ ch ỉh ệ th n ố g các tri th c ứ , quan đi m ể , tình c m ả , ni m ề tin, lý t n ưở g xác đ n ị h v ề thế gi i ớ và v ề v ịtrí c a ủ con ng i ườ bao g m ồ ( cá nhân, xã h i ộ và c ả nhân loại) trong th ế gi i ớ đó. Th ế gi i ớ quan quy đ n ị h các nguyên t c ắ thái đ , ộ giá tr ịtrong đ n ị h h n ướ g nhân th c ứ và ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ của con người. - Thế gi i ớ quan thần thoại - H ệ th n ố g đa th n ầ VN: Ph t ậ , chùa , t , ự đ o
ạ giáo , cung, quán tín ng n ưỡ g: th ờ m u ẫ , thờ th n ầ thánh •
Quan hệ giữa thế giới quan và nhân sinh quan •
Các loại hình thế giới quan 1. Thứ nhất: B n ả thân tri t ế h c ọ chính là thế gi i ớ quan 2. Th ứ hai :Trong s ố các lo i ạ th ế gi i
ớ quan phân chia theo các c ơ s ở khác nhau thì th ế gi i ớ quan tri t ế h c ọ bao gi ờ cũng là thành ph n ầ quan tr n
ọ g đóng vai trò là nhân t ố c t ố lõi 3.Th ứ ba:Tri t ế h c ọ bao giờ cũng có n ả h h n ưở g và chi ph i ố các th ế gi i ớ quan khác nhau nh : ư these gi i ớ quan tôn giáo, th ế gi i ớ quan kinh nghi m ệ , th ế gi i ớ quan thông th n ườ g,. 4.Th ứ t : ư Th ế gi i ớ quan tri t ế h c ọ quy đ n ị h m i ọ quan ni m ệ khác c a ủ con ng i ườ Th ế gi i ớ quan duy v t ậ biện ch n ứ g là đ n ỉ h cao c a ủ th ế gi i ớ quan do nó dựa trên quan ni m ệ duy vật về v t ậ ch t
ấ và ý thức, trên các nguyên lý, quy lu t ậ c a ủ bi n ệ ch n ứ g •
Vai trò của thế giới quan: thế giới quan có vai trò đặc bi t
ệ quan tr n ọ g
trong cuộc s n
ố g của con người và xã hội 1. T t ấ c ả những vấn đ ề của tri t ế h c ọ đ t ặ ra và tìm l i ờ gi i ả đáp tr c ướ h t ế là nh n ữ g v n ấ đề thu c ộ th ế gi i ớ quan 2.Th ế gi i ớ quan là ti n ề đ ề quan tr n ọ g đ ể xác l p ậ ph n ươ g th c ứ t ư duy h p ợ
lý và nhân sinh quan tích c c ự ; là tiêu chí quan tr n ọ g đánh giá s ự tr n ưở g thành c a ủ m i ỗ cá nhân cũng nh ư c a ủ t n ừ g c n ộ g đ n ồ g xã h i ộ nh t ấ đ n ị h Triết h c ọ v i ớ tính cách là h t ạ nhân lý lu n ậ chi ph i ố m i ọ thế gi i ớ quan 2. V n
ấ đề cơ b n ả c a
ủ triết học about:blank 2/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
a. Nội dung vấn đề cơ b n
ả của triết h c ọ
• bản thể lu n
ậ : Vật ch t
ấ -ý thức cáii nào quy t ế định
- chủ nghĩa duy vật: vật ch t ấ có trc
- chủ nghĩa duy tâm: ý th c ứ có tr c ướ / duy tâm ch ủ quan( dùng ý th c ứ để quy t ế đ n ị h s ự v t ậ hi n ệ tư n ợ g khác). C ả 2 cùng song song t n ồ t i ạ / duy tâm khách quan
+ Duy tâm khách quan: tình th n ầ khách quan có tr c ướ và t n ồ t i ạ đ c ộ l p ậ v i ớ con ng i ườ (Platon, Hêghen)
+ Duy tâm chủ quan: Th a ừ nh n ậ tính th ứ nhất c a ủ ý th c ứ t n ừ g cá nhân- G.Berkeley,Hume,G.Fitchte) + Đ c
ặ điểm: CNDT cho r n ằ g tình th n ầ có tr c ướ , v t ậ ch t ấ có sau. Th a ừ nh n ậ s ự sáng tạo thế gi i ớ của các l c ự l n ượ g siêu nhiên - Là thế gi i ớ của giai cấp th n ố g trị và các lực l n ượ g xã h i ộ ph n ả đ n ộ g - Liên hệ mật thi t ế v i ớ thế gi i ớ quan tôn giáo - Ch n ố g lại CNDV và KHTN
- nhất nguyên luận và nhị nguyên phân trong tri t ế h c ọ •
nhận th c
ứ luận: Con người có khả năng nhận thức đ c
ượ b n
ả ch t ấ
thế giới
- Khả tri luận: kh n ẳ g đ n ị h con ng i ườ vè nguyên t c ắ có th ể hi u ể đ c ượ bản ch t ấ c a ủ s ự v t ậ ; nh n ữ g cái mà con ng i ườ bi t ế v ề nguyên t c ắ là phù h p ợ v i ớ chính s ự v t ậ - b t
ấ khả tri lu n ậ ( những th ứ m ơ h ồ không xác đ n ị h được): Con ng i ườ không th ể hi u ể đ c ượ b n ả ch t ấ th t ậ s ự c a ủ đ i ố t n ượ g; các hi u ể bi t ế c a ủ con người về tính ch t ấ , đặc đi m ể …của đ i ố t n
ượ g mà dù có tính xác th c ự , cũng không cho phép con ng i ườ đ n ồ g nh t ấ chúng v i ớ đ i ố t n ượ g vì nó không đáng tin c y ậ -
hoài nghi lu n ậ ( không trả l i
ờ không hay có chỉ đặt ra hoài nghi): Nghi ng ờ trong vi c ệ đánh ía tri th c ự đã đ t ạ đ c ượ và cho r n ằ g con ng i ườ không th ể đ t ạ đ n ế chân lý khách quan •
Triết học là hệ thống những ph m
ạ trù, quy lu t
ậ quan trọng nh t ấ
dùng để tìm hiểu thế giới cho nên triết học là h t
ạ nhân của thế giới quan
Vd: quy luật cung cầu, quy lu t ậ vạn vật hấp d n ẫ , quy luật di truy n ề ❖ T
riết học l à h ạt nhân của t hế giới q uan. Cách t h c
ứ xem x ét v à giải q uy t ế v n
ấ đề của t ri t ế h c
ọ l à có t ính t r u ừ t n
ượ g, c hung nhất v à p hổ b i n ế c ho n
ên n ó đưa r a đ c ượ n h n
ữ g g iải p háp t ri t
ệ để v à s âu s ắc nh t ấ •
Ba hình thức cơ b n
ả của CNDV -
CNDV biện chứng (các mác): Do C.Mác&Ph.Ănghen l p ậ - V.I.Lenin phát tri n ể : khắc phực h n ạ ch ế c a ủ CNDV tr c ướ đó => about:blank 3/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... Đ t ạ t i ớ trình đ ộ Dv tri t ệ đ ể trong c ả TN và XH;bi n ệ ch n ứ g trong nh n ậ thức, là công c ụ đ ể nhận thức c i ả t o ạ th ế gi i
ớ => Hình thức cao nh t
ấ của CNDV -
CNDV siêu hình (thomas hobbes): Tk(XVII-XVIII): quan ni m ệ th ế gi i ớ nh ư m t ộ cỗ máy kh n ổ g l , ồ các b ộ ph n ậ bi t ệ l p ậ tính tai. Tuy còn h n ạ ch ế v ề ph n ươ g pháp lu n
ậ siêu hình, máy móc nh n ư g đã ch n ố g l i ạ quan đi m ể duy tâm tôn gi i ả thích v ề th ế gi i ớ - CNDV ch t
ấ phác (Democritos): th i ờ c ổ đ i ạ : Quan ni m ệ v ề th ế gi i ớ quan mang tính tr c ự quan, c m ả tính, ch t ấ phác nh n ư g đã l y ấ b n ả thân gi i ớ tự nhiên đ ể gi i ả thích th ế giới + vật ch t ấ quy t ế đ n ị h + ý th c ứ quy t ế đ n ị h => mochi và bánh giày • Mối quan h ệ c a ủ tri t ế hoc và khoa h c ọ : tri t ế h c ọ ucng c p ấ th ế gi i ớ quan khoa h c ọ cung c p ấ ch t ấ liệu cho tri t ế h c ọ , tri t ế hc không đ n ứ g trên khoa h c ọ mà đ n ứ g cùng v i ớ khoa h c ọ
3. Phương pháp biện chứng là gì? Ph n
ươ g pháp triết học ?
a. Khái niệm biện ch n
ứ g và siêu hình trong l ch ị sử - Ph n
ươ g pháp biện ch n
ứ g là cách nghiên c u ứ th ế gi i ớ trong s ự liên h ệ v n ậ đ n ộ g bi n ế đ i ổ không ng n ừ g - ph n
ươ g pháp siêu hình nghiên c u ứ th ế gi i ớ m t ộ cách cô l p ậ , tĩnh t i ạ , ( không v n ậ đ n ộ g, không liên h ) ệ => Dùng ph n ươ g pháp bi n ệ ch n ứ g có thể hi u ể đúng về thế gi i ớ
b. Các hình thức cơ b n
ả của PBC
- Phép biện chứng là h c ọ thuyết về m i ố liên hệ phổ bi n ế và phát tri n ể -PBC duy v t ậ : Thế gi i ớ quan- Duy v t ậ - Ph n ươ g pháp lu n ậ : Bi n ệ ch n ứ g - b n ả chất: c a ủ ý ni m ệ -> b n ả chất c a ủ s ự v t ậ - PBC duy tâm- Ph n ươ g pháp lu n ậ : b n ả ch t ấ - th ế gi i ớ quan: duy tâm about:blank 4/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
- vũ trụ vận động biến hóa -> Phép biện chứng c ổ đ i ạ : trực qua, tự phát
4. Tính quy lu t
ậ về sự hình thành và phát triển triết h c ọ a. nh n
ữ g điều kiện l ch
ị sử của sự ra đ i
ờ triết học Mác -tri t ế h c ọ là 1 hình thái ý th c ứ xã h i ộ , tri t ế h c ọ g n ắ v i ớ đk kinh t ế xã h i ộ , đ u ấ tranh giai c p ấ - Điều ki n ệ kinh tế xã h i ộ : + s ự củng c ố và phát tri n ể c a ủ Phát tri n ể s n ả xu t ấ t ư b n ả ch ủ nghĩa trong đi u ề ki n ệ cách m n ạ g công nghi p ệ + s ự xu t ấ hi n ệ của giai c p ấ vô s n ả trên vũ đài l c ị h s ử nhân t ố chính tr ịxã h i ộ quan trọng + thực ti n
ễ cách mạng của giai cấp vô sản- cơ sở trực tiếp và gián tiếp - tri t ế h c ọ là 1 hình thái ý th c ứ xã h i ộ , tri t ế h c ọ g n ắ v i ớ đk kinh t ế xã h i ộ , đấu tranh giai c p ấ •
Nguồn gốc lý lu n ậ - CNXH không t n ưở g Pháp - KTCT h c ọ TS Anh - Triết h c ọ CĐ - Tư t n ưở g nhân lo i ạ = • K ế th a ừ toàn b ộ giá tr ịt ư t n ưở g nhân lo i ạ trực ti p ế nh t ấ là t ừ tri t ế h c ọ cổ điển Đ c
ứ , Ktct anh và CNXH không t n ưở g Pháp •
Tiền đề khoa học tự nhiên - Định luật b o ả toàn và chuy n ể hóa năng l n ượ g - H c ọ thuy t ế ti n ế hóa c a ủ Đác-uyn- H c ọ thuy t ế tế bào •
Nhân tố chủ quan trong sự ra đ i
ờ triết học Mác - Xuất thân từ t n ầ g lớp trên nh n
ư g C Mác và Ph.Ănghen đ u ề tích c c ự tham gia ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ - Hi u ể sâu s c ắ về cu c ộ s n ố g kh n ố kh ổ c a ủ giai c p ấ công nhân trong n n ề s n ả xuất t ư b n ả ch ủ nghĩa đã đ n ứ gg trên l i ợ ích c a ủ giai c p ấ công nhân - Xây d n ự g h ệ thống lý luận đ ể cung c p ấ cho GCCN m t ộ công c ụ s c ắ bén đ ể nh n ậ thức và c i ả tạo th ế gi i ớ b. Ba th i
ờ kì chủ y u
ế trong sự hình thành và phát triển c a ủ
Triết học Mác • 1841-1844: Th i ờ kỳ hình thành t ư t n ưở g tri t ế h c ọ v i ớ b c ướ chuy n ể t ừ ch
ủ nghĩa duy tâm và dân ch ủ cách m n ạ g sang ch ủ nghĩa duy v t ậ và l p ậ tr n ườ g giai c p ấ vô s n ả • 1844-1848: Th i ờ kỳ đề xu t ấ những nguyên lý tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g và duy v t ậ l c ị h sử about:blank 5/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... • 1848-1895: Th i
ờ kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b ổ sung và phát tri n ể toàn di n ệ lí lu n ậ tri t ế h c ọ
c. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách m n
ạ g trong triết học do C.Mác
và Ph.Ăngghen thực hiện
➢ C.Mác và Ph.Ăngghen đã kh c ắ ph c ụ tính ch t ấ tr c ự quan, siêu hình c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ cũ và kh c ắ ph c ụ tính ch t ấ duy tâm, th n ầ bí c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g duy tâm, Đ c ứ sáng t o ạ ra m t ộ ch ủ nghĩa duy v t ậ tri t ế h c ọ hoàn b ịlà ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g.
➢ C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n ậ d n ụ g và m ở r n ộ g quan đi m ể duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g vào nghiên c u ứ l c ị h sử xã h i ộ , sáng t o ạ ra ch ủ nghĩa duy v t ậ lịch sử - n i ộ dung chủ y u ế của b c ướ ngo t ặ cách m n ạ g trong tri t ế h c ọ .
➢ C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng t o ạ ra m t ộ tri t ế h c ọ chân chính khoa h c ọ , v i ớ nh n ữ g đ c ặ tính m i ớ c a ủ tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g.
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác ➢ Cuối XIX, đ u ầ XX: CNTB phát tri n ể cao sinh ra CNĐQ, xu t ấ hi n ệ nh n ữ g mâu thu n ẫ m i ớ đ c ặ bi t ệ GCTS >< GCVS ➢ Trung tâm cách m n ạ g thế gi i ớ chuy n ể sang n c ướ Nga và xu t ấ hi n ệ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ t i ạ các n c ướ thu c ộ đ a ị c n ầ h ệ th n ố g lý lu n ậ m i ớ soi đ n ườ g ➢ Nh n
ữ g phát minh mới trong KHTN (v t ậ lý h c ọ ) d n ẫ đ n ế s ự kh n ủ g ho n ả g v ề TGQ… CNDT l i ợ d n ụ gh n ữ g phát minh này gây n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế đ n ế nh n ậ th c ứ và hoạt đ n ộ g CM, n ở r ộ các lo i ạ CNDT khoa h c ọ t ự nhiên ➢ Các nhà t ư t n ưở g tư s n ả t n ấ công nh m ằ xuyên t c ạ và ph ủ nh n ậ ch ủ nghĩa Mác
V.I.Lênin trở thành người kế tục trung thành và phát tri n
ể sáng tạo chủ
nghĩa Mác và triết h c
ọ Mác trong thời đại mới - thời đại đế quốc chủ
nghĩa và cách mạng xã hội chủ nghĩa. Th i
ờ kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o ả v ệ và phát tri n ể tri t ế h c ọ Mác và chuẩn bị thành l p ậ đ n ả g mácxít ở Nga h n ướ g t i ớ cu c ộ cách m n ạ g dân chủ t ư s n ả l n ầ th ứ nh t ấ . ✓ 1907 - 1917 th i
ờ kỳ V.I.Lênin phát tri n ể toàn di n ệ tri t ế h c ọ Mác và lãnh đ o
ạ phong trào công nhân Nga, chu n ẩ b ịvà th c ự hi n ệ cu c ộ cách m n ạ g xã hội ch ủ nghĩa đ u ầ tiên trên th ế gi i ớ . about:blank 6/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ✓ Từ 1917 - 1924 là th i ờ kỳ Lênin t n ổ g k t ế kinh nghi m ệ th c ự ti n ễ cách m n ạ g, b ổ sung, hoàn thi n ệ tri t ế h c ọ Mác, g n ắ li n ề v i ớ vi c ệ nghiên c u ứ các v n ấ đ ề xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ . ✓ Th i
ờ kỳ từ 1924 đến nay, tri t ế h c ọ Mác - Lênin ti p ế t c ụ đ c ượ các Đ n ả g C n ộ g sản và công nhân b ổ sung, phát tri n ể 2. Đối t n
ượ g và chức năng của Triết học Mác-lê nin
a. Khái niệm triết học Mác- lênin Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là h ệ th n ố g quan đi m ể duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g v ề tự nhiên, xã h i ộ và t ư duy, là th ế gi i ớ quan và ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ , cách m n ạ g giúp giai c p
ấ công nhân, nhân dân lao đ n ộ g và các l c ự l n ượ g xã h i ộ ti n ế bộ nh n ậ thức đúng đ n ắ và c i ả t o ạ hi u ệ quả th ế gi i ớ ✓ Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g c ả v ề t ự nhiên và xã h i ộ ✓ Tri t ế h c ọ Mác - Lênin tr ở thành th ế gi i ớ quan, ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ c a ủ giai c p ấ công nhân và các l c ự l n ượ g ti n ế b ộ trên thế gi i ớ ✓ Ngày nay, tri t ế h c ọ Mác - Lênin đang đ n ứ g ở đ n ỉ h cao của t ư duy tri t ế h c
ọ nhân loại, là hình th c ứ phát tri n ể cao nh t ấ trong s ố các hình th c ứ tri t ế h c ọ từng có l c ị h sử b. đối t n
ượ g của triết học Mác- lênin - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin gi i ả quy t ế m i ố quan h ệ gi a ữ v t ậ ch t ấ và ý th c ứ trên lập trư n ờ g duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g và nghiên c u ứ nh n ữ g quy lu t ậ v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể chung nh t ấ c a ủ t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy. - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin phân bi t ệ rõ ràng đ i ố t n ượ g c a ủ tri t ế h c ọ và đối tượng c a ủ các khoa h c ọ cụ thể - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin có m i ố quan h ệ g n ắ bó ch t ặ chẽ v i ớ các khoa h c ọ c
c. chức năng của triết h c ọ Mác-lênin - Giúp con ng i ườ nh n ậ th c ứ đúng đ n ắ th ế gi i ớ và b n ả thân đ ể t ừ đó nh n ậ thức đúng b n ả ch t ấ c a ủ t ự nhiên và xã h i ộ giúp con ng i ườ hình thành quan đi m ể khoa h c ọ , xác đ n ị h thái đ ộ và cách th c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ b n ả thân. about:blank 7/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Th ế gi i ớ quan duy v t ậ biện ch n
ứ g nâng cao vai trò tích c c ự , sáng t o ạ c a ủ con ng i ườ - Thế gi i
ớ quan DVBC có vai trò là c ơ s ở khoa h c ọ đ ể đ u ấ tranh v i ớ các lo i ạ th ế gi i
ớ quan duy tâm, tôn giáo, ph n ả khoa h c ọ .
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đ i
ờ sống xã hội và
trong sự nghiệp đ i ổ m i
ớ ở Việt Nam hiện nay - Tri t ế h c
ọ Mác - Lênin là thế gi i ớ quan, ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ và cách m n ạ g cho con ng i ườ trong nh n ậ th c ứ và thực ti n ễ - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là c ơ s ở th ế gi i ớ quan và ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ và cách m n ạ g đ ể phân tích xu h n ướ g phát tri n ể c a ủ xã h i ộ trong đi u ề ki n ệ cu c ộ cách m n ạ g khoa h c ọ và công ngh ệ hi n ệ đ i ạ phát triển mạnh mẽ. - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là c ơ s ở lý luận khoa h c ọ c a ủ công cu c ộ xây d n ự g chủ nghĩa xã h i ộ trên thế gi i ớ và s ự nghi p ệ đ i ổ m i ớ theo đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa ở Vi t ệ Nam CH N ƯƠ G 2: CHỦ NGHĨA DUY V T Ậ BIỆN CH N Ứ G I. V t ậ ch t ấ và ý th c ứ 1. Quan ni m ệ của chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ cổ đại về v t ậ ch t ấ - Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy tâm và ch ủ nghĩa duy v t ậ tr c ướ Mác v ề phạm trù v t ậ ch t ấ o Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy tâm: Th a ừ nh n ậ s ự t n ồ t i ạ c a ủ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g vật chất nh n ư g phủ đ n ị h đ c ặ tính tồn t i ạ khách quan của chúng o Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ trư c ớ Mác v ề v t ậ ch t ấ - Quan ni m ệ của CNDV th i ờ cổ đại +Ph n ươ g Đông cổ đại +Ph n ươ g tây cổ đại
Thuyết tứ đại( ấn đ ) ộ : đ t ấ , n c ướ , l a ử , gió about:blank 8/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... -
Vùng đen: là thái âm , nốt trắng là thiếu d n ươ g - Vùng trắng là thái d n ươ g, nốt đen là thi u ế âm Trong d n ươ g có âm trong d n ươ g có âm => vũ tr ụ không là tuy t ệ đ i ố , ko tuy t ệ đối hóa - Thuy t ế âm- d n ươ g cho r n ằ g có hai l c ự l n ượ g âm- d n ươ g đ i ố l p ậ nhay l i ạ gắn bó, cố k t ế v i ớ nahu trong m i ọ s ự hình thành, bi n ế hóa Thuy t ế ngũ hành coi năm y u ế t : ố Kim, M c ộ , Th y ủ , H a ỏ , Th ổ là nh n ữ g y u ế tố kh i ở nguyên c u ấ t o ạ nên m i ọ v t ậ -
Mộc: đông, xuân, sự sinh sôi n y ả n , ở xanh lá, chua, gan - Hỏa: nam, hè, nóng b c ố lên cao nhanh thay đ i ổ , đ , ỏ đ n ắ g, tim - Thổ: vàng, ng t ọ , lá lách - Kim: tây ,thu, khô, tr n ắ g, cay, ph i ổ - Th y ủ : bắc, đông, l n
ạ h băng giá, đen, mặn, th n ậ - Vòng tròn là t n ươ g sinh - Ngôi sao là t n ươ g kh c ắ • Vấn đề có bi n ế m t ấ không ? about:blank 9/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Vật ch t ấ bi n ế m t ấ thì chủ nghĩa duy v t ậ bi n ế m t ấ , Đ c ọ ph m ạ trù vật ch t
ấ và phạm trù ý thức ( phần thi) pp 44 •
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật th i
ờ cổ đại về vật ch t ấ ❖ Tích c c ự : - Xu t ấ phát từ chính th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ đ ể gi i ả thích th ế gi i ớ . là c ơ s ở để các nhà tri t ế h c ọ duy v t ậ v ề sau phát tri n ể quan đi m ể v ề th ế gi i ớ v t ậ chât s • V t ậ ch t ấ đ c ượ coi là c ơ s ở đ u ầ tiên c a ủ m i ọ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g trong thế gi i ớ khách quan ❖ H n ạ chế - Nh n ư g họ đã đ n ồ g nh t ấ v t ậ ch t ấ v i ớ một dạng v t ậ thể cụ thể • L y ấ m t ộ vật ch t
ấ cụ thể để giải thích cho toàn bộ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ y ấ - Nh n ữ g y u ế t ố kh i ở nguyên mà các nhà t ư t n ưở g nêu ra đ u ề m i ớ ch ỉ là các gi ả đ n ị h, còn mang tính ch t ấ tr c ự quan c m ả tính, ch a ư đ c ượ ch n ứ g minh v ề m t ặ khoa h c ọ •
Quan niệm của chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ c n
ậ đại (TK 17- 18) - Ch n ứ g minh s ự t n ồ t i ạ th c ự s ự của nguyên t ử là ph n ầ t ử nh ỏ nh t ấ c a ủ v t ậ ch t
ấ vĩ mô thông qua thực nghi m ệ c a ủ v t ậ lý h c ọ c ổ đi n ể - Đ n ồ g nh t ấ v t ậ chất v i ớ kh i ố l n ượ g, gi i ả thích s ự v n ậ đ n ộ g c a ủ th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ trên n n ề t n ả g cơ h c ọ ; tách r i ờ v t ậ ch t ấ kh i ỏ v n ậ đ n ộ g, không gian và th i ờ gian • K hông đ a ư ra được s ự khai quát tri t ế h c ọ trong quan ni m ệ v ề th ế gi i ớ v t ậ c h t ấ => h n ạ ch ế ph n ươ g pháp lu n ậ siêu hình
2. Cuộc cách m n
ạ g trong khoa học tự nhiên cu i
ố thế kỉ XIX, đầu thế kỉ
XX, và sự phá s n ả c a
ủ các quan điểm duy vật siêu hình về v t ậ chất - 1895: r n ơ ghen phát hi n
ệ ra tia X: Rownghen phát hi n ệ ra tia X, sóng đi n ệ từ có b c ướ sóng t ừ 0,01 đ n ế 100.10-8 CM - 1896:Béc-c - ơ ren phát hi n ệ đ c ượ hi n ệ t n
ượ g phóng x -> quan ni m ệ v ề s ự b t ấ biến c a ủ nguyên t ử là không chính xác - 1897: Tomxon phát hi n ệ ra đi n ệ t ử -> l n ầ đ u ầ tiên trong khoa h c ọ s ự tồn t i ạ nguyên t ử đã ch n ứ g minh b n ằ g th c ự nghi m ệ - 1901: Kaufman ch n ứ g minh kh i ố l n ượ g bi n ế đ i ổ theo v n ậ t c ố c a ủ đi n ệ tử: Khối l n ượ g c a ủ điện tử không ph i ả là kh i ố l n ượ g tĩnh mà kh i ố l n ượ g thay đổi theo v n ậ t c ố c a ủ v n ậ đ n ộ g đi n ệ tử - 1905,1916: A.Anhxtanh: Thuy t ế t n ươ g đ i ố h p ẹ và thuy t ế t n ươ g r n ộ g
3. Cuộc cách m n
ạ g trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX , và sự phá sản c a
ủ các quan điểm duy v t
ậ siêu hình về v t ậ ch t ấ ✓ Các nhà khoa h c ọ , tri t ế h c ọ duy v t
ậ tự phát hoài nghi quan niệm v ề v t ậ ch t ấ của Ch ủ nghĩa duy v t ậ tr c ướ đó about:blank 10/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ✓ Ch ủ nghĩa duy tâm trong m t ộ s ố khoa h c ọ tấn công và ph ủ nh n ậ quan ni m ệ v ề v t ậ ch t ấ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ ✓ M t ộ s ố nhà khoa h c ọ t ự nhiên trượt từ ch ủ nghĩa duy v t ậ máy móc, siêu hình snag ch ủ nghĩa t n ươ g đối, r i ồ r i ơ vào ch ủ nghĩa duy tâm
❖ V.I.Lenin đã phân tích tình hình phức t p
ạ đó và chỉ rõ: - V t ậ lý h c ọ không bị kh n ủ g ho n ả g, mà đó chính là d u ấ hi u ệ c a ủ m t ộ cu c ộ cách m n ạ g trong khoa h c ọ t ự nhiên -
Cái bị tiêu tan không ph i ả là nguyên t , ử không phải v t ậ ch t ấ tiêu tan mà ch ỉcó gi i ớ h n ạ hi u ể biết c a ủ con ng i ườ v ề v t ậ ch t ấ là tiêu tan - Nh n
ữ g phát minh có giá tr ịto l n ớ của v t ậ lý h c ọ đ n ươ g th i ờ không h ề bác b
ỏ vật chất mà ch ỉlàm rõ hi u ể bi t ế còn h n ạ ch ế c a ủ con ng i ườ v ề v t ậ ch t ấ • M t ộ thái độ và m t ộ quan ni m ệ c c ự kì đ i ố di n ệ v i ớ các thành t u ự khoa h c ọ thì Lenin r t ấ ti n ế b ộ trong quan đi m ể ti p ế thu đ i ố di n ệ ti p ế thu các khoa h c ọ tự nhiên đ ể t ừ đó phát tri n ể tri t ế h c ọ
a. Quan niệm của triết học Mác-Lenin về v t ậ ch t ấ •
Quan niệm của Ph.Ăngghen - Để có m t ộ quan ni m ệ đúng đ n ắ về vật ch t ấ , c n ầ phải có s ự phân bi t ệ rõ ràng gi a ữ v t ậ ch t ấ và tính cách là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ , m t ộ snags tạo, m t ộ công trình trí óc c a ủ t ư duy con ng i ườ trong quá kh ứ ph n ả ánh hi n ệ th c
ự chứ không phải là s n ả ph m ẩ chủ quan của t ư duy. - các s ự vật, hi n ệ t n ượ g c a ủ th ế gi i ớ dù r t ấ phong phú, muôn v ẻ nh n ư g chúng v n ẫ có m t ộ đ c ặ tính chung, th n ố g nh t ấ đó là tính v t ậ ch t ấ - tính tồn t i ạ , đ c ộ l p ậ không l ệ thu c ộ vào ý th c ứ - p h m ạ trù tri t ế h c ọ do cng khái quát ph m ạ trù l ên không th ể là v t ậ cụ thể - s ự vật có m uôn hình m uôn v ẻ t h 昀 椀 v ẫn chung 1 t hu c ộ t ính l à t ính t h c ự c h t ấ - T inh v t ấ ch t ấ của th ế gi i ớ không ph ụ thu c ộ vào ý th c ứ c a ủ con ng i ườ •
Quan niệm triết học của mác lên nin - V.I.Lenin đã ti n ế hành t n ổ g k t ế toàn di n ệ nh n ữ g thành t u ự m i ớ nh t ấ c a ủ khoa h c ọ , đ u ấ tranh ch n ố g m i ọ bi u ể hi n ệ c a ủ ch ủ nghĩa hoài nghi, duy tâm - Lenin đã tìm ki m
ế phương pháp định nghĩa mới cho phạm trù v t ậ ch t ấ thông qua đ i ố l p ậ v i ớ ph m ạ trù ý th c ứ . • - coi v t ậ chất là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ .Dùng ph m ạ trù ý th c ứ đ i ố l p ậ v t ậ c h t ấ để g i i ả thích T
hứ nào c ó t ính khách quan đều l à vật c h t ấ about:blank 11/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
“ tính khách quan là tính đôc l p ậ , s ự t n ồ t i ạ không ph ụ thu c ộ vào ý thức con ng i ườ ” V d: n c ướ sôi ở 100 đ ộ C nhưng mu n ố sôi ở 1 đ ộ C do v y ậ quy lu t ậ này cũng là v t ậ ch t
ấ ví có tính khách quan t n ồ t i ạ không ph ụ thu c ộ vào ý thức ⇨ V t ậ ch t ấ có th ể là : v t ậ th , ể tri th c ứ , quy lu t ậ , hay b t ấ c ứ th ứ gì tồn t i
ạ độc lập mà không ph ụ thu c ộ vào ý chí con ngư i ờ •
Định nghĩa v t ậ ch t
ấ của VI LENIN - “V t ậ ch t ấ là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ dùng đ ể ch ỉth c ự t i ạ khách quan được đem l i ạ cho con ng i ườ trong cảm giác, đ c ượ c m ả giác c a ủ chúng ta chép l i ạ , ch p ụ l i ạ , ph n ả ánh, và t n ồ t i ạ không l ệ thu c ộ vào c m ả giác” - L
enin đã g iải quyết các vấn đ ề c ơ b ản của tri t ế h c ọ +
t ồn tại có trc ý thức có sau -> duy v t ậ + c hép l i ạ , ch p ụ l i ạ , ph n
ả ánh: mức độ tăng d n ầ Chép l à trực ti p ế Ch p ụ lại: c m ả giác khác nhau, n ấ t n ượ g khác nhau Ph n ả ánh: • 3 cấp đ
ộ mà đưa ý thức hình ả nh k hách qu an vào tri t ế h c ọ • L enin k hả tri • Ph n
ươ g pháp định nghĩa - Ph n ươ g pháp đ n
ị h nghĩa không thông th n ườ g • Không quy đ c ượ khái ni m ệ c m ầ đ n ị h nghĩa vào m t ộ khái ni m ệ khác r n ộ g hơn, đ n ồ g th i ờ chỉ ra đ c ặ đi m ể riêng c a ủ nó • N i
ộ dung định nghĩa thứ 2: - “Vật ch t
ấ là một phạm trù tri t ế h c
ọ dùng để chỉ thực tại khách quan đ c ượ đem lại cho con ng i ườ trong c m ả giác, đ c ượ cảm giác c a ủ about:blank 12/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... chúng ta chép lại, ch p ụ l i ạ , ph n ả ánh, và t n ồ t i ạ không lệ thu c ộ vào c m ả giác” - thu c ộ tính c ơ b n ả nh t ấ , ph ổ bi n ế nh t ấ c a ủ m i ọ d n ạ g v t ậ ch t ấ là t n ồ t i ạ khách quan • N i
ộ dung định nghĩa thứ 3: - “v t ậ ch t ấ là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ dùng đ ể ch ỉth c ự t i ạ khách quan đ c ượ đem lại cho con ng i ườ trong cảm giác, đ c ượ cảm giác c a ủ chúng
ta chép lại, chụp lại, ph n ả ánh và t n ồ t i ạ không l ệ thu c ộ vào c m ả giác” •
Ý nghĩa định nghĩa v t ậ ch t
ấ của Lenin 1. giải quy t ế m t ộ cách đúng đ n ắ và tri t ệ đ ể c ả 2 m t ặ v n ấ đ ề cơ b n ả c a ủ tri t ế h c ọ
2. triệt để khắc phục h n
ạ chế của CNDV cũ, bác bỏ CNDT, b t ấ khả tri 3. khắc ph c ụ được kh n ủ g ho n ả g, đem lại ni m ề tin trong khoa h c ọ t ự nhiên 4. t o ạ ti n ề đ ề xây d n ự g quan đi m ể duy v t ậ v ề xã h i ộ và l c ị h s ử loài ng i ườ 5. là c ơ s ở đ ể xây d n ự g n n ề t n ả g v n ữ g ch c ắ cho s ự liên minh ngày càng ch t ặ chẽ gi a ữ tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ chứng và khoa h c ọ
b. các hình thức tồn t i
ạ của v t ậ ch t ấ
- vận động page 134: theo Ph.Ăngghen: V n ậ đ n ộ g - là một ph n ươ g thức tồn tại c a ủ vật ch t ấ - là một thu c ộ tính cố hữu c a ủ vật ch t ấ + v n ậ đ n ộ g c a ủ v t ậ ch t ấ là v n ậ đ n ộ g t ự thân( ch n ố g quan đi m ể duy tâm và siêu hình v ề v n ậ đ n ộ g + v n ậ đ n ộ g sinh ra cùng v i ớ sự v t ậ và ch ỉm t ấ đi khi s ự m t ấ đi => chuy n ể hóa thành s ự vật và hình th c ứ v n ậ đ n ộ g khác ( v n ậ đ n ộ g nói chung vĩnh c u ử ) - là m i ọ sự thay đ i ổ từ đ n ơ gi n ả đ n ế tư duy - ph n ươ g thức tồn t i ạ v t ậ ch t ấ : v t ậ ch t ấ ch ỉt n ồ t i ạ thông qua v n ậ đ n ộ g, k hông có d n ạ g v t ậ chât nào t n ồ t i ạ mà không qua v n ậ đ n ộ g -
chẳng có dạng vận động nào không p
hải là vận động của vật ch t ấ about:blank 13/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - m i ọ sự vật đ u ề - c on người cũng n hận thức sv thông qu a trạng thái sự v t ậ -
vận động l à một thuộc t ính cố hữu của vật c h t ấ - t ự thân vận đ n ộ g: ngu n ồ g c ố , nguyên nhân, đ n ộ g l c ự c a ủ v n ậ đ n ộ g n m ằ t rong chính b n ả thân c a ủ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g đso( bên trong b n ả thân sự v ật) vì v ậy các tác nhân bê n ngoài h oặc thúc đ y
ẩ hoặc kìm hãm k hông liên quan đ n ế v ai trò quy t ế đ n ị h, - vận động si
nh ra và mất đi cùng s ự v t ậ N h n
ư g vận động l à v ĩnh cửu, chuy n ể từ sv này sa ng sv khác •
Các hình thức v n
ậ động của v t ậ ch t ấ ❖ Vận động xã h i ộ ❖ Vận động sinh h c ọ ❖ Vận động hóa h c ọ ❖ Vận động v t ậ lý ❖ vận động cơ gi i ớ ❖ xã h i ộ là hình thức v n ậ động của v t ậ ch t ấ ❖ Các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g nói trên khác nhau v ề v t ậ ch t ấ , t ừ v n ậ đông c ơ h c ọ đ n ế v n ậ động xã h i ộ h c ọ và s ự khác nhau v ề trình đ ộ c a ủ sự vận động ❖ Các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g cao xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g th p ấ h n ơ . Trong khi các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g th p ấ h n ơ không có kh ả năng bao hàm các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g ở trình đ ộ cao ❖ Trong s ự t n ồ t i ạ c a ủ mình m i ỗ m t ộ s ự v t ậ có th ể g n ắ li n ề v i ớ nhi u ề hình th c ứ v n ậ đ n
ộ g khác nhau. Tuy nhiên b n ả thân s ự t n ồ t i ạ c a ủ s ự v t ậ bao gi ờ cũng đ c ặ tr n ư g bởi hình th c ứ v n ậ đ n ộ g cao nhất ❖ Đ n ứ g im là trạng thái v n ậ động trong ổn đ n ị h và căn b n ằ g ❖ T
hế giới v ẫn đang giãn n ở about:blank 14/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
c. Tính thống nh t
ấ vật ch t
ấ của thế gi i ớ - Thế gi i ớ th n ố g nh t ấ ở tính v t ậ ch t ấ của nó ▪ Chỉ có m t ộ th ế gi i ớ duy nh t ấ là th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ , có tr c ướ , quy t ế đ n ị h ý thức con người ▪ Th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ t n ồ t i ạ vĩnh vi n ễ , không t ự nhiên sinh ra, không m t ấ đi ▪ M i ọ t n ồ t i ạ của th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ đ u ề là nh n ữ g d n ạ g c ụ th ể c a ủ vật ch t ấ , nên chúng có m i
ố liên hệ qua lại, tác đ n ộ g qua lại l n ẫ nhau 2. Nguồn g c, ố b n ả ch t
ấ và kết cấu của ý thức a. nguồn g c
ố của ý thức: - ý th c ứ là gì: là s ự ph n ả ánh hi n ệ t n
ượ g khách quan vào ý th c ứ con ng i ườ , là chức năng của b ộ não con ng i ườ , di chuy n ể b
ộ óc khách quan vào con ng i ườ trong đó. Là hình n ả h ch ủ quan của th ế gi i ớ khách quan: ph n ả ánh 1 cách ch ủ quan c i ả bi n ế sáng t o ạ 1 cách ch ủ đ n ộ g: ý th c ứ là c a ủ con ng i ườ , có tính ch ủ quan là n i ổ tr i ộ nh t ấ ❖ CNDT: ý thức b n ả th ể đ u ầ ti n ề , t n ồ t i ạ vĩnh vi n ễ , là nguyên nhân sinh
thành, chi phối sự tồn tại, bi n ế đ i ổ toàn b ộ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ . ❖ CNDVSH: xu t ấ phát từ thế gi i ớ hi n ệ th c ự để lý gi i ả ngu n ồ g c ố c a ủ ý th c ứ ; coi ý th c ứ cũng ch ỉlà m t ộ d n ạ g v t ậ ch t ấ đ c ặ bi t ệ , do v t ậ ch t ấ s n ả sinh ra about:blank 15/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ❖ CNDVBC: ý th c ứ xu t ấ hi n ệ k t ế qu ả c a ủ quá trình ti n ế hóa lâu dài c a ủ gi i ớ t ự nhiên, c a ủ lịch s ử trái đ t ấ , đ n ồ g th i ờ là k t ế qu ả trjc ti p ế c a ủ th c ự ti n ễ xã h i ộ - l c ị h s ử loài ng i ườ
❖ Ý thức là s ự ph n ả ánh th ế gi i ớ khách quan vào b ộ óc con ng i ườ d a ự trênc c ơ s ở ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ , là hình n ả h ch ủ quan c a ủ th ế gi i
ớ khách quan => đây là ph n ả ánh tích c c ự ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ hình n ả h ch ủ quan • B n ả ch t ấ ❖ Ý th c ứ là s ự ph n ả ánh v t ậ ch t ấ : cái ph n ả ánh( ý th c ứ ), cái đ c ượ ph n ả ánh( v t ậ ch t ấ ) ❖ Ý th c ứ là hình n ả h ch ủ quan c a ủ th ế gi i ớ khách quan : ý th c ứ là hình n ả h không ph i ả b n ả thân của s ự v t ậ +Sự v t ậ được di chuy n ể vào não và đư c ợ cải bi n ế trong trong đó +Mức độ cải bi n ế tùy theo m i ỗ chủ thể ❖ Ý thức có sự ph n
ả ánh tích cực chủ đ n ộ g, sáng t o ạ + Khôn ph i ả v t ậ ch t ấ nh ư th ế nào thì ph n ả ánh đúng vào b ộ não chúng ta nh ư thế
- nguồn gốc tự nhiên: là b ộ não con ng i ườ và s ự tác đ n ộ g của th ế gi i ớ khách quan vào b ộ não cng
- phản ánh ý thức là pa đ c ặ bi t ệ chri có ở con ng i ườ 1 gi a ữ khách quan v i ớ l u ư tr ữ thông tin (b ộ não) mang tính xã h i ộ , t ừ đó ch ỉđ o ạ thành hd th c ự ti n ễ , mang tính th c ự ti n ễ
- nguồn gốc xã h i ộ - lao đ n ộ g là hd có ý thức c a ủ cng sd công c ụ lao đ n ộ g tác đ n ộ g vào đ i ố t n ượ g có s n
ẵ trong tự nhiên hoặc nhân t o ạ đ ể t o ạ ra sp đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ con ng i ườ và xã h i ộ about:blank 16/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
II. PHÉP BIỆN CH N
Ứ G DUY V T Ậ 1
. Hai loại h ình bi n
ệ c h n
ứ g v à phép b i n
ệ c h n
ứ g duy v t ậ
a. Hai nguyên lý của phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ - Khái niệm nguyên lý đ c ượ heieuj nh ư các tiên đ ề trong các khoa h c ọ c ụ th . ể Nó là tri th c ứ không d ễ ch n ứ g inh nh n ữ g đã đ c ượ xác nh n ậ b i ở th c ự ti n ễ c a ủ nhi u ề th ế h
ệ con ng, ngta ch ỉcòn ph i ả tuân th ủ nghiêm ng t ặ , n u ế không thì sẽ mắc sai l m ầ trong c ả nhận th c ứ l n ẫ hành đ n ộ g
* Nguyên l ý về mối liên h ệ phổ bi n ể - Liên h : ệ là quan h ệ giữa hai đ i ố t n ượ mà sự hay đ i ổ c a ủ m t ộ trong số chúng nh t ấ định làm đối t n ượ g kia thay đ i ổ Vd: chu n ồ chu n ồ : do th i ờ ti t ế làm tăng áp su t ấ khi n ế chu n ồ chu n ồ ko th ể bay cao được - M i ố liên h : ệ dùng để chỉ các m i ố ràng bu c ộ t n ươ g h , ỗ quy đ n ị h và n ả h hu g ớ r l n ẫ nhau gi a ữ các y u ế t , ổ bộ ph n ậ trong m t ộ đ i ố t n ượ g ho c ặ gi a ữ các đ i ố t n ượ g v i ớ nhau 2
. Nội dung c ủa phép b i n ệ ch n
ứ g duy v t ậ a. Hai n guyên lý của phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ b.
Các c ặp phạm trù của p hép be ienj ch n ứ g duy v t ậ c.
các quy l uật cơ bản của phép phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ about:blank 17/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - ngôn ngữ là hệ th n ố g tín hi u ệ c a ủ tư duy đã vật ch t ấ hóa - ngôn ngữ là vỏ v t ậ ch t ấ của tư duy b. B n ả ch t
ấ của ý thức about:blank 18/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... •
Ý thức là hình n
ả h chủ quan của thế giới khách quan sản xuất vật ch t ấ - Thực ti n ễ khoa h c ọ xã h i ộ - Chính trị xã h i ộ •
ý thức mang b n ả ch t
ấ lịch sử xã h i ộ - điều ki n
ệ lịch sử được mang ch t ấ xã h i ộ đó - quan hệ xã h i ộ
c. Kết cấu của ý thức
▪ Các lớp cấu trúc của ý th c ứ ❖ Tri thức: sự hi u ể bi t ế ❖ Tình c m ả : ❖ Niềm tin ❖ Ý chí
▪ Các cấp độ của ý th c ứ ❖ Tự ý th c ứ : đi h c ọ , đi làm ❖ Tiềm thức: nh n ữ g gì thu c ộ v ề ý th c ứ lưu gi ữ l i ạ và n ẩ sâu xu n ố g t n ầ g d i ướ c a ủ ý th c ứ ❖ Vô thức: t n ầ g ý thức không đi u ề khi n ể
▪ Vấn dề chí tuệ nhân t p ạ ❖ Phân bi t ệ ý th c ứ và máy tính đi n ệ t
ử là 2 quá trình khác nhau v ề b n ả ch t ấ 3. M i
ố quan hệ gi a ữ v t
ậ chất và ý thức about:blank 19/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
a. quan điểm của CNDT và CNDVSH -
b. Quan điểm c a
ủ chủ nghĩa duy v t
ậ biện ch n ứ g
- vai trò của v t ậ ch t
ấ đối v i
ớ ý thức ▪ Vật ch t ấ quy t ế định nguồn gốc c a ủ ý th c ứ ▪ Vật ch t ấ quy t ế định n i ộ dung c a ủ ý th c ứ ▪ Vật ch t ấ quy t ế định b n ả ch t ấ của ý th c ứ ▪ V t ậ ch t ấ quyết định sự v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể c a ủ ý th c ứ
▪ Ý thức có tính độc l p
ậ tương đ i
ố và tác động trở lại v t ậ chất 1. Ý thức tác đ n ộ g tr ở l i ạ th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ , th n ườ g thay đ i ổ ch m ậ so v i ớ sự bi n ế đ i ổ của thế gi i ớ vật ch t ấ => ph n ả ánh sự lạc h u ậ h n ơ 2. sự tác đ n ộ g của ý th c ứ đ i ố v i ớ v t ậ ch t ấ phải thông qua ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ con người => 3. vai trò c a ủ ý thức th ể hi n ệ ở ch ỗ nó ch ỉđ o ạ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ con ng i ườ 4. xã h i ộ ngày càng phát tri n ể thì vai trò c a ủ ý th c ứ ngày càng to l n ớ , nh t ấ là trong th i ờ đ i ạ ngày nay V n ậ d n ụ g n i ộ dung và ý nghĩa ph n ươ g pháp lu n ậ c a ủ mqh v t ậ ch t ấ và ý thức đ ể lý gi i ả 1 v n ấ đ ề c a ủ thực ti n ễ . II. PHÉP BI N Ệ CH N Ứ G DUY V T Ậ 1. Hai loại hình bi n ệ ch n ứ g và phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ a. Hai nguyên lý c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ about:blank 20/48