TRI T H C MÁC- LÊNIN
CH NGƯƠ I. KHÁI LU N V TRI T H C
I. Tri tế h c các v n đ c b nơ c a tri tế h c
1. Khái l cượ v tri tế h c
a. Ngu n g c c a tri tế h c
- Tri t h c ra đ i vào kho ng t th k VIII đ n th k VI TCN t i các trung ế ế ế ế
tâm văn minh l n c a nhân lo i th i C đ i (ph ng Đông: India, China, ươ
ph ng Tây: Hy L p)ươ
- Tri tế h c là m t hình thái ý th c xã h i, là m t b ph n c a ki n trúc ế
th ng t ngượ
Ngu n g c c a nh n th c
- Tr c khi tri t h c xu t hi n th gi i quan th n tho i đã chi ph i ho t ướ ế ế
đ ng nh n th c c a con ng i ườ
- Tri t h c là hình th c t duy lý lu n đ u tiên và th hi n kh năng t duy ế ư ư
tr u t ng, năng l c ượ khái quát c a con ng i đ gi i quy t t t c các v n ườ ế
đ nh n th c chung v t nhiên, xã h i, t duy ư
Ngu n g c c a hi
- Phân công lao đ ng xã h i d n đ n s phân chia lao đ ng ngu n g c d n ế
đ n ch đ t h uế ế ư
- Khi xã h i có s phân chia giai c p, tri t h c ra đ i b n thân nó đã ế mang
“tính bình đ ng”( nhi m v c a nó là lu n ch ng và b o v l i ích c a
m t giai c p xác đ nh).
b. Khái ni m tri tế h c
- Trung Qu c : Tri t=Trí: s truy tìm b n ch t c a đ i t ng nh n th c ế ượ
th ng là con ng i, xã h i, vũ tr và t t ng tinh th nườ ườ ư ưở
- n Đ: Tri t=darshana, có nghĩa là chiêm ng ng là con đ ng suy ng m ế ưỡ ườ
đ d n d t con ng i đ n v i lẽ ph i, th u đ t đ c chân lý v vũ tr ườ ế ượ
nhân sinh
- Ph ngươ : Philosophia v a mang ý nghĩa là gi i thích vũ tr đ nh Tây
h ng nh n th c và hành vi v a nh n m nh đ n khát v ng tìm ki m ướ ế ế
chân lý c a con ng i ườ
Đ c thù c a tri tế h c
- S d ng các công c lý tính, các tiêu chu n logic và nh ng kinh nghi m khám
phá th c t i c a con ng iườ đ di n t thế gi i khái quát th gi i quan ế
b ng lý lu n
- Tri t h c khác v i khoa h c tính đ c thù c a h th ng tri th c khoa h cế
và ph ng pháp nghiên c uươ
Các nhà kinh đi n CN Mác- nin v tri tế h c
- Tri t h c là h th ng quan đi m lí lu n chung v th gi i và v trí con ế ế
ng i trong th gi i đó, là khoa h c v nh ng quy lu t v n đ ng, phát ườ ế
tri n chung nh t c a t nhiên, xã h i và t duy ư
c. V n đ đ i t ngượ c a tri tế h c trong l ch s
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
1/48
- Th i kỳ Hy L p c đ i: Tri t h c t nhiên bao g m t t c nh ng tri th c mà ế
con ng i có đ c, tr c h t là các tri th c thu c khoa h c t nhiên sau này ườ ượ ướ ế
nh toán h c, v t lý h c, thiên văn h c,..ư
- Th i Trung c : Tri tế h c kinh viên, tri tế h c mang tính tôn giáo
- Tri t h c tách ra thành các môn khoa h c c b n nh c h c, toán h c, v t ế ơ ư ơ
lý h c, thiên văn h c, hóa h c, sinh h c, xã h i h c, tâm lý h c và văn hóa
h c
- Tri t h c c đi n Đ c: Đ nh cao c a quan ni m “ Tri t h c là khoa h c ế ế
c a m i khoa h c” Hêghen
- Tri t h c Mác: Trên l p tr ng DVBC đ nghiên c u nh ng quy lu t ế ườ
chung nh t c a t nhiên, xã h i và t duy ư
d. Tri tế h c- h t nhân lu n c a thế gi i quan
Thế gi i quan
- Là khái ni m tri t h c ch h th ng các tri th c, quan đi m, tình c m, ni m ế
tin, lý t ng xác đ nh v th gi i và v v trí c a con ng i baoưở ế ườ g m ( cá
nhân, xã h i và c nhân lo i) trong th gi i đó. Th gi i quan quy đ nh các ế ế
nguyên t c thái đ , giá tr trong đ nh h ng nhân th c và ho t đ ng th c ướ
ti n c a con ng i. ườ
- Thế gi i quan th n tho i
- H th ng đa th n VN: Ph t, chùa , t , đ o giáo , cung, quán tín ng ng: th ưỡ
m u, th th n thánh
Quan h gi a thế gi i quan nhân sinh quan
Các lo i hình thế gi i quan
1. Th nh t: B n thân tri tế h c chính thế gi i quan
2. Th hai :Trong s các lo i th gi i quan phân chia theo các c s ế ơ
khác nhau thì th gi i quan tri t h c bao gi cũng là thành ph n quan ế ế
tr ng đóng vai trò là nhân t c t lõi
3.Th ba:Tri t h c bao gi cũng có nh h ng và chi ph i các th gi i ế ưở ế
quan khác nhau nh : these gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh ư ế
nghi m, th gi i quan thông th ng,.. ế ườ
4.Th t :Th gi i quan tri t h c quy đ nh m i quan ni m khác c a ư ế ế
con ng iườ
Th gi i quan duy v t bi n ch ng là đ nh cao c a th gi i quan do nó ế ế
d a trên quan ni m duy v t v v t ch t ý th c, trên các nguyên lý,
quy lu t c a bi n ch ng
Vai trò c a thế gi i quan: thế gi i quan vai trò đ c bi t quan tr ng
trong cu c s ng c a con ng iườ h i
1. T t c nh ng v n đ c a tri t h c đ t ra và tìm l i gi i đáp tr c h t ế ướ ế
nh ng v n đ thu c th gi i quan ế
2.Th gi i quan là ti n đ quan tr ng đ xác l p ph ng th c t duy h pế ươ ư
lý và nhân sinh quan tích c c; là tiêu chí quan tr ng đánh giá s tr ng ưở
thành c a m i cá nhân cũng nh c a t ng c ng đ ng xã h i nh t đ nh ư
Tri tế h c v i tính cách h t nhân lu n chi ph i m i thế gi i quan
2. V n đ cơ b n c a tri tế h c
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
2/48
a. N i dung v n đ cơ b n c a tri tế h c
b n th lu n : V t ch t-ý th c cáii nào quy tế đ nh
- ch nghĩa duy v t: v t ch t trc
- ch nghĩa duy tâm: ý th c có tr c / duy tâm ch quan( dùng ý th c đ ướ quy t ế
đ nh s v t hi n t ng khác). C 2 cùng song song t n t i / duy tâm ượ khách
quan
+ Duy tâm khách quan : tình th n khách quan có tr c và t n t i đ c l p ướ v i
con ng i (Platon, Hêghen)ườ
+ Duy tâm ch quan: Th a nh n tính th nh t c a ý th c t ng cá nhân-
G.Berkeley,Hume,G.Fitchte)
+ Đ c đi m : CNDT cho r ng tình th n có tr c, v t ch t có sau. Th a nh n ướ
s sáng t o th gi i c a các l c l ng siêu nhiên ế ượ
- th gi iế c a giai c p th ng tr các l c l ngượ h i ph n đ ng
- Liên h m t thi tế v i thế gi i quan tôn giáo
- Ch ng l i CNDV KHTN
- nh t nguyên lu n nh nguyên phân trong tri tế h c
nh n th c lu n: Con ng iư kh năng nh n th c đ cượ b n ch t
thế gi i
- Kh tri lu n: kh ng đ nh con ng i vè nguyên t c có th hi u đ c ườ ượ b n
ch t c a s v t; nh ng cái mà con ng i bi t v nguyên t c là phù h p v i ườ ế
chính s v t
- b t kh tri lu n ( nh ng th m h không xác đ nh đ c): Con ng i ơ ượ ườ
không th hi u đ c b n ch t th t s c a đ i t ng; các hi u bi t c a con ượ ượ ế
ng iườ v tính ch t, đ c đi m…c a đ i t ngượ tính xác th c, cũng
không cho phép con ng i đ ng nh t chúng v i đ i t ng vì nó không đáng ườ ượ
tin c y
- hoài nghi lu n ( không tr l i không hay ch đ t ra hoài nghi): Nghi
ng trong vi c đánh ía tri th c đã đ t đ c và cho r ng con ng i không ượ ườ
th đ t đ n chân lý khách quan ế
Tri tế h c h th ng nh ng ph m trù, quy lu t quan tr ng nh t
dùng đ tìm hi u thế gi i cho nên tri tế h c h t nhân c a thế
gi i quan
Vd: quy lu t cung c u, quy lu t v n v t h p d n, quy lu t di truy n
Tri tế h c h t nhân c a thế gi i quan. Cách th c xem xét gi i quy tế
v n đ c a tri tế h c tính tr u t ng,ượ chung nh t ph bi nế cho
nên đ aư ra đ cượ nh ng gi i pháp tri t đ và sâu s c nh t
Ba hình th c cơ b n c a CNDV
- CNDV bi n ch ng (các mác): Do C.Mác&Ph.Ănghen l p- V.I.Lenin
phát tri n: kh c ph c h n ch c a CNDV tr c đó => ế ướ
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
3/48
Đ t t i trình đ Dv tri t đ trong c TN và XH;bi n ch ng trong
nh n th c, là công c đ nh n th c c i t o th gi i => ế Hình th c
cao nh t c a CNDV
- CNDV siêu hình (thomas hobbes ): Tk(XVII-XVIII): quan ni m th ế
gi i nh m t c máy kh ng l , các b ph n bi t l p tính tai. Tuy còn ư
h n ch v ph ng pháp lu n siêu hình, máy móc nh ng đã ch ng l i ế ươ ư
quan đi m duy tâm tôn gi i thích v th gi i ế
- CNDV ch t phác (Democritos): th i c đ i: Quan ni m v th gi i ế
quan mang tính tr c quan, c m tính, ch t phác nh ng đã l y b n thân ư
gi i t nhiên đ gi i thích th gi i ế
+ v t ch t quy tế đ nh
+ ý th c quy tế đ nh
=> mochi bánh giày
M i quan h c a tri t hoc và khoa h c: tri t h c ucng c p th gi i quan ế ế ế
khoa h c cung c p ch t li u cho tri t h c, tri t hc không đ ng trên khoa ế ế
h c mà đ ng cùng v i khoa h c
3. Ph ngươ pháp bi n ch ng gì? Ph ngươ pháp tri tế h c ?
a. Khái ni m bi n ch ng siêu hình trong l ch s
- Ph ngươ pháp bi n ch ng là cách nghiên c u th gi i trong s liên h ế
v n đ ng bi n đ i không ng ng ế
- ph ngươ pháp siêu hình nghiên c u th gi i m t cách cô l p, tĩnh t i, ế
( không v n đ ng, không liên h )
=> Dùng ph ngươ pháp bi n ch ng th hi u đúng v ế th gi i
b. Các hình th c cơ b n c a PBC
- Phép bi n ch ng h c thuy t v m i liên h ph bi n phát ế ế
tri n-PBC duy v t: Th gi i quan- Duy v t- Ph ng pháp lu n: Bi n ế ươ
ch ng
- b n ch t: c a ý ni m -> b n ch t c a s v t- PBC duy tâm- Ph ng pháp ươ
lu n: b n ch t- th gi i quan: duy tâm ế
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
4/48
- tr v n đ ng bi nế hóa -> Phép bi n ch ng c đ i: tr c qua, t pt
4. Tính quy lu t v s hình thành phát tri n tri tế h c
a. nh ng đi u ki n l ch s c a s ra đ i tri tế h c Mác
-tri t h c là 1 hình thái ý th c xã h i, tri t h c g n v i đk kinh t xã h i, đ uế ế ế
tranh giai c p
- Đi u ki n kinh tế h i :
+ s c ng c và phát tri n c a Phát tri n s n xu t t b n ch nghĩa trong ư
đi u ki n cách m ng công nghi p
+ s xu t hi n c a giai c p vô s n trên vũ đài l ch s nhân t chính tr h i
quan tr ng
+ th c ti n cách m ng c a giai c p s n- cơ s tr c ti pế gián ti pế
- tri t h c là 1 hình thái ý th c xã h i, tri t h c g n v i đk kinh t xã h i,ế ế ế đ u
tranh giai c p
Ngu n g c lu n
- CNXH không t ngưở Pháp
- KTCT h c TS Anh
- Tri tế h c
- Tư t ngưở nhân lo i=
K th a toàn b giá tr t t ng nhân lo i tr c ti p nh t là t tri t ế ư ưở ế ế
h c c đi n Đ c, Ktct anh và CNXH không t ng Pháp ưở
Ti n đ khoa h c t nhiên
- Đ nh lu t b o toàn chuy n hóa năng l ngượ
- H c thuy tế ti nế hóa c a Đác-uyn- H c thuy tế tế bào
Nhân t ch quan trong s ra đ i tri tế h c Mác
- Xu t thân t t ng l p trên nh ng C Mác và Ph.Ănghen đ u tích c c ư
tham gia ho t đ ng th c ti n
- Hi u sâu s c v cu c s ng kh n kh c a giai c p công nhân trong n n
s n xu t t b n ch nghĩa đã đ ngg trên l i ích c a giai c p công nhân ư
- Xây d ng h th ng lý lu n đ cung c p cho GCCN m t công c s c
bén đ nh n th c và c i t o th gi i ế
b. Ba th i ch y uế trong s hình thành phát tri n c a
Tri tế h c Mác
1841-1844: Th i kỳ hình thành t t ng tri t h c v i b c ư ưở ế ướ
chuy n t ch nghĩa duy tâm và dân ch cách m ng sang ch
nghĩa duy v t và l p tr ng giai c p vô s n ườ
1844-1848: Th i kỳ đ xu t nh ng nguyên lý tri t h c duy v t ế
bi n ch ng và duy v t l ch s
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
5/48
1848-1895: Th i kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn
di n lí lu n tri t h c ế
c. Th c ch t ý nghĩa cu c cách m ng trong tri tế h c do C.Mác
Ph.Ăngghen th c hi n
C.Mác và Ph.Ăngghen đã kh c ph c tính ch t tr c quan, siêu hình
c a ch nghĩa duy v t cũ và kh c ph c tính ch t duy tâm, th n bí
c a phép bi n ch ng duy tâm, Đ c sáng t o ra m t ch nghĩa duy
v t tri t h c hoàn b là ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ế
C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n d ng và m r ng quan đi m duy v t
bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duy
v t l ch s - n i dung ch y u c a b c ngo t cách m ng ế ướ trong
tri t h c.ế
C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng t o ra m t tri t h c chân chính khoa ế
h c, v i nh ng đ c tính m i c a tri t h c duy v t bi n ế ch ng.
d. Giai đo n Lênin trong s phát tri n Tri tế h c c
Cu i XIX, đ u XX: CNTB phát tri n cao sinh ra CNĐQ, xu t hi n nh ng
mâu thu n m i đ c bi t GCTS >< GCVS
Trung tâm cách m ng th gi i chuy n sang n c Nga xu t hi n ế ướ
phong trào gi i phóng dân t c t i các n c thu c đ a c n h th ng ướ
lu n m i soi đ ng ườ
Nh ng phát minh m i trong KHTN (v t lý h c) d n đ n s kh ng ho ng ế
v TGQ… CNDT l i d ngh ng phát minh này gây nh h ng tr c ti p ưở ế
đ n nh n th c và ho t đ ng CM, n r các lo i CNDT khoa h c t nhiênế
Các nhà t t ng t s n t n công nh m xuyên t c và ph nh n ch ư ưở ư
nghĩa Mác
V.I.Lênin tr thành ng iườ kế t c trung thành phát tri n sáng t o ch
nghĩa Mác tri tế h c Mác trong th i đ i m i - th i đ i đế qu c ch
nghĩa cách m ng h i ch nghĩa.
Th i kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác và ế
chu n b thành l p đ ng mácxít Nga h ng t i cu c cách m ng dân ướ
ch t s n l n th nh t. ư
1907 - 1917 th i kỳ V.I.Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mác và ế
lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b và th c hi n cu c cách
m ng xã h i ch nghĩa đ u tiên trên th gi i. ế
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
6/48
T 1917 - 1924 là th i kỳ Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cách ế
m ng, b sung, hoàn thi n tri t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên ế c u
các v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.
Th i kỳ t 1924 đ n nay, tri t h c Mác - Lênin ti p t c đ c các ế ế ế ượ
Đ ng C ng s n và công nhân b sung, phát tri n
2. Đ i t ngượ ch c năng c a Tri tế h c Mác-lê nin
a. Khái ni m tri tế h c Mác- nin
Tri t h c Mác - Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v tế
nhiên, xã h i và t duy, là th gi i quan và ph ng pháp lu n khoa ư ế ươ
h c, cách m ng giúp giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c
l ng xã h iượ ti nế b nh n th c đúng đ n và c i t o hi u qu th ế
gi i
Tri t h c Mác - Lênin là tri t h c duy v t bi n ch ng c v t ế ế
nhiên và xã h i
Tri t h c Mác - Lênin tr thành th gi i quan, ph ng pháp lu n ế ế ươ
khoa h c c a giai c p công nhân và các
l c l ng ti n b trên th ượ ế ế
gi i
Ngày nay, tri t h c Mác - Lênin đang đ ng đ nhế cao c a t duy ư
tri t h c nhân lo i, là hình th c phát tri n cao nh t trong s các ế
hình th c tri t h c t ng có l ch s ế
b. đ i t ngượ c a tri tế h c Mác- nin
- Tri t h c Mác - Lênin gi i quy t m i quan h gi a v t ch t và ý ế ế
th c trên l p tr ng duy v t bi n ch ng và nghiên c u nh ng quy ườ
lu t v n đ ng, phát tri n chung nh t c a t nhiên, xã h i và t ư
duy.
- Tri t h c Mác - Lênin phân bi t rõ ràng đ i t ng c a tri t h c vàế ượ ế
đ i t ng c a các khoa h c c th ượ
- Tri t h c Mác - Lênin có m i quan h g n bó ch t chẽ v i các ế
khoa h c c
c. ch c năng c a tri tế h c Mác-lênin
- Giúp con ng i nh n th c đúng đ n th gi i và b n thân đ t đó ườ ế
nh n th c đúng b n ch t c a t nhiên và xã h i giúp con ng i hình ườ
thành quan đi m khoa h c, xác đ nh thái đ và cách th c ho t đ ng c a
b n thân.
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
7/48
- Th gi i quan duy v t bi n ch ng nâng cao vai trò tích c c, sáng t o ế
c a con ng i ườ
- Th gi i quan DVBC có vai trò là c s khoa h c đ đ u tranh v i các ế ơ
lo i th gi i quan duy tâm, tôn giáo, ph n khoa h c ế .
3. Vai trò c a tri tế h c Mác - Lênin trong đ i s ng h i
trong s nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nay
- Tri t h c Mác - Lênin th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c ế ế ươ
cách m ng cho con ng i trong nh n th c và th c ti n ườ
- Tri t h c Mác - Lênin là c s th gi i quan và ph ng pháp lu n ế ơ ế ươ
khoa h c và cách m ng đ phân tích xu h ng phát tri n c a xã h i ướ
trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát
tri n m nh mẽ.
- Tri t h c Mác - Lênin là c s lý lu n khoa h c c a công cu c xây d ngế ơ
ch nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nh h ng xã ế ướ
h i ch nghĩa Vi t Nam
CH NGƯƠ 2: CH NGHĨA DUY V T BI N CH NG
I. V t ch t ý th c
1. Quan ni m c a ch nghĩa duy v t th i c đ i v v t ch t
- Quan ni m c a ch nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy v t
tr c Mác v ph m trù v t ch tướ
o Quan ni m c a ch nghĩa duy tâm: Th a nh n s t n t i
c a s v t hi n t ng v t ch t nh ng ph đ nh đ c tính ượ ư
t n t i khách quan c a chúng
o Quan ni m c a ch nghĩa duy v t tr c Mác v v t ư
ch t
- Quan ni m c a CNDV th i c đ i
+Ph ngươ Đông c đ i
+Ph ngươ tây c đ i
Thuy tế t đ i( n đ ): đ t, n c,ướ l a, gió
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
8/48
- Vùng đen: thái âm , n t tr ng thi uế d ngươ
- Vùng tr ng thái d ng,ươ n t đen thi uế âm
Trong d ng có âm trong d ng có âm => vũ tr không là tuy t đ i, ươ ươ ko tuy t
đ i hóa
- Thuy t âm- d ng cho r ng hai l c l ng âm- d ng đ i l pế ươ ượ ươ
nhay l i g n bó, c k t v i nahu trong m i s hình thành, bi n ế ế hóa
Thuy t ngũ hành coi năm y u t : Kim, M c, Th y, H a, Th là nh ng y uế ế ế
t kh i nguyên c u t o nên m i v t
- M c: đông, xuân, s sinh sôi n y n , xanh lá, chua,
gan
- H a: nam, hè, nóng b c lên cao nhanh thay đ i , đ , đ ng, tim
- Th : vàng, ng t, lách
- Kim: tây ,thu, khô, tr ng, cay, ph i
- Th y: b c, đông, l nh băng giá, đen, m n, th n
- Vòng tròn t ngươ sinh
- Ngôi sao t ngươ kh c
V n đ bi nế m t không ?
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
9/48
- V t ch t bi nế m t thì ch nghĩa duy v t bi nế m t,
Đ c ph m trù v t ch t ph m trù ý th c ( ph n thi) pp 44
Quan ni m c a ch nghĩa duy v t th i c đ i v v t ch t
Tích c c:
- Xu t phát t chính th gi i v t ch t đ gi i thích th gi i. là c s đ ế ế ơ
các nhà tri t h c duy v t v sau phát tri n quan đi m v th gi i v t ế ế
chât s
V t ch t đ c coi là c s đ u tiên c a m i s v t hi n t ng trong th ượ ơ ượ ế
gi i khách quan
H n chế
- Nh ngư h đã đ ng nh t v t ch t v i m t d ng v t th c th
L y m t v t ch t c th đ gi i thích cho toàn b th ế gi i v t ch t y
- Nh ng y u t kh i nguyên mà các nhà t t ng nêu ra đ u m i ch ế ư ưở
là các gi đ nh, còn mang tính ch t tr c quan c m tính, ch a đ c ư ượ
ch ng minh v m t khoa h c
Quan ni m c a ch nghĩa duy v t th i c n đ i (TK 17- 18)
- Ch ng minh s t n t i th c s c a nguyên t là ph n t nh nh t c a
v t ch t vĩ mô thông qua th c nghi m c a v t lý h c c đi n
- Đ ng nh t v t ch t v i kh i l ng, gi i thích s v n đ ng c a th gi i ượ ế
v t ch t trên n n t ng c h c; tách r i v t ch t kh i v n đ ng, không ơ
gian và th i gian
Không đ a ra đ c s khai quát tri t h c trong quan ni m v th gi iư ượ ế ế v t
ch t => h n ch ph ng pháp lu n siêu hình ế ươ
2. Cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên cu i thế k XIX, đ u thế k
XX, s phá s n c a các quan đi m duy v t siêu hình v v t ch t
- 1895: r n ghen phát hi n ra tia X: Rownghen phát hi n ra tia X, sóngơ
đi n t có b c sóng t 0,01 đ n 100.10-8 CM ướ ế
- 1896:Béc-c -ren phát hi n đ c hi n t ng phóng x -> quan ni m v ơ ượ ượ
s b t bi n c a nguyên t là không chính xác ế
- 1897: Tomxon phát hi n ra đi n t -> l n đ u tiên trong khoa h c s
t n t i nguyên t đã ch ng minh b ng th c nghi m
- 1901: Kaufman ch ng minh kh i l ng bi n đ i theo v n t c c a ượ ế
đi n t : Kh i l ng c a đi n t không ph i kh i l ng tĩnh ượ ượ
kh i l ng thay đ i theo v n t c c a v n đ ng đi n t ượ
- 1905,1916: A.Anhxtanh: Thuy t t ng đ i h p thuy t t ngế ươ ế ươ
r ng
3. Cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên cu i thế k XIX, đ u thế k
XX , s phá s n c a các quan đi m
duy v t siêu hình v v t ch t
Các nhà khoa h c, tri t h c duy v t t phát hoài nghi quan ế
ni m v v t ch t c a Ch nghĩa duy v t tr c đó ướ
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
10/48
Ch nghĩa duy tâm trong m t s khoa h c t n công và ph
nh n quan ni m v v t ch t c a ch nghĩa duy v t
M t s nhà khoa h c t nhiên tr t t ch nghĩa duy v t máy móc, ượ
siêu hình snag ch nghĩa t ng đ i, r i r i vào ch nghĩa duy tâm ươ ơ
V.I.Lenin đã phân tích tình hình ph c t p đó ch rõ:
- V t lý h c không b kh ng ho ng, mà đó chính là d u hi u c a m t
cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên
- Cái b tiêu tan không ph i nguyên t , không ph i v t ch t tiêu tan
mà ch gi i h n hi u bi t ế c a con ng i v v t ch t là tiêu ườ tan
- Nh ng phát minh có giá tr to l n c a v t lý h c đ ng th i không h ươ
bác b v t ch t mà ch làm rõ hi u bi t còn h n ch c a con ng i v ế ế ườ
v t ch t
M t thái đ và m t quan ni m c c kì đ i di n v i các thành t u khoa h c
thì Lenin r t ti n b trong quan đi m ti p thu đ i di n ti p thu ế ế ế các khoa
h c t nhiên đ t đó phát tri n tri t h c ế
a. Quan ni m c a tri tế h c Mác-Lenin v v t ch t
Quan ni m c a Ph.Ăngghen
- Đ có m t quan ni m đúng đ n v v t ch t, c n ph i có s phân bi t
rõ ràng gi a v t ch t và tính cách là m t ph m trù tri t h c, m t snags ế
t o, m t công trình trí óc c a t duy con ng i trong quá kh ph n ư ườ ánh
hi n th c ch không ph i s n ph m ch quan c a t ư duy.
- các s v t, hi n t ng c a th gi i dù r t phong phú, muôn v ượ ế
nh ng chúng v n có m t đ c tính chung, th ng nh t đó là tính v t ư
ch t- tính t n t i, đ c l p không l thu c vào ý th c
- ph m trù tri t h c do cng khái quát ph m trù ế
lên không th là v t c
th
- s v t muôn hình muôn v th
v n chung 1 thu c tính
tính th c ch t
- Tinh v t ch t c a th gi i không ph thu c vào ý th c c a con ế
ng iườ
Quan ni m tri tế h c c a mác lên nin
- V.I.Lenin đã ti n hành t ng k t toàn di n nh ng thành t u m i ế ế
nh t c a khoa h c, đ u tranh ch ng m i bi u hi n c a ch nghĩa
hoài nghi, duy tâm
- Lenin đã tìm ki m ế ph ngươ pháp đ nh nghĩa m i cho ph m trù v t
ch t thông qua đ i l p v i ph m trù ý th c.
- coi v t ch t là m t ph m trù tri t h c .Dùng ph m trù ý th c đ i l p ế v t
ch t đ
gi i thích
Th
nào tính
khách
quan
đ u
v t ch t
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
11/48
“ tính khách quan là tính đôc l p, s t n t i không ph thu c vào ý th c
con ng i”ườ
Vd: n c sôi 100 đ C nh ng mu n sôi 1 đ C do v y quy lu tướ ư
này
cũng là v t ch t ví có tính khách quan t n t i không ph thu c vào ý
th c
V t ch t có th là : v t th , tri th c, quy lu t, hay b t c th t n
t i đ c l p mà không ph thu c vào ý chí con ng i ườ
Đ nh nghĩa v t ch t c a VI LENIN
- “V t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan ế
đ c đem l i cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác c a chúngượ ườ ượ
ta chép l i, ch p l i, ph n ánh, và t n t i không l thu c vào c m
giác”
- Lenin
đã
gi i
quy tế
các
v n đ cơ
b n
c a
tri tế h c
+
t n
t i
trc
ý
th c
sau
->
duy
v t
+
chép l i, ch p l i, ph n ánh: m c đ tăng d n Chép
là tr c ti p ế
Ch p l i: c m giác khác nhau, n t ng khác nhau ượ Ph n
ánh:
3
c p đ
đ aư
ý
th c
hình
nh
khách
quan
vào
tri tế
h c
Lenin
kh
tri
Ph ngươ pháp đ nh nghĩa
- Ph ngươ pháp đ nh nghĩa không thông th ngườ
Không quy đ c khái ni m c m đ nh nghĩa vào m t khái ni m khác ượ
r ng h n, đ ng th i ch ra đ c đi m riêng c a nó ơ
N i dung đ nh nghĩa th 2:
- “V t ch t m t ph m trù tri tế h c dùng đ ch th c t i khách quan
đ cượ đem l i cho con ng iườ trong c m giác, đ cượ c m giác c a
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
12/48
chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh, và t n t i không l thu c vào c m
giác”
- thu c tính c b n nh t, ph bi n nh t c a m i d ng v t ch t là ơ ế t n t i
khách quan
N i dung đ nh nghĩa th 3:
- “v t ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan ế
đ cượ đem l i cho con ng iườ trong c m giác, đ cượ c m giác c a chúng
ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác”
Ý nghĩa đ nh nghĩa v t ch t c a Lenin
1. gi i quy t m t cách đúng đ n và tri t đ c 2 m t v n đ c ế ơ b n c a
tri t h cế
2. tri t đ kh c ph c h n chế c a CNDV cũ, bác b CNDT, b t kh tri
3. kh c ph c đ c kh ng ho ng, đem l i ni m tin trong khoa h c t ượ
nhiên
4. t o ti n đ xây d ng quan đi m duy v t v xã h i và l ch s loài
ng iườ
5. là c s đ xây d ng n n t ng v ng ch c cho s liên minh ngày càngơ
ch t chẽ gi a tri t h c duy v t bi n ch ng và khoa h c ế
b. các hình th c t n t i c a v t ch t
- v n đ ng page 134: theo Ph.Ăngghen: V n đ ng
- m t ph ngươ th c t n t i c a v t ch t
- m t thu c tính c h u c a v t ch t
+ v n đ ng c a v t ch t là v n đ ng t thân( ch ng quan đi m duy tâm và
siêu hình v v n đ ng
+ v n đ ng sinh ra cùng v i s v t và ch m t đi khi s m t đi => chuy n hóa
thành s v t và hình th c v n đ ng khác ( v n đ ng nói chung vĩnh c u)
- m i s thay đ i t đ nơ gi n đ nế tư duy
- ph ng th c t n t i v t ch t : v t ch t ch t n t i thông qua v n đ ng, ươ
không có d ng v t chât nào t n t i mà không qua v n đ ng
-
ch ng
d ng
v n
đ ng
nào
không
ph i
v n
đ ng
c a
v t
ch t
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
13/48
-
m i
s
v t
đ u
- con
ng iườ
cũng
nh n
th c
sv
thông qua
tr ng
thái
s
v t
-
v n
đ ng
m t
thu c
tính
c
h u
c a
v t
ch t
- t thân v n đ ng: ngu n g c, nguyên nhân, đ ng l c c a v n đ ng n m
trong chính b n thân c a s v t hi n t ng đso( bên trong b n thân s ượ
v t)
v y
các tác
nhân
bên
ngoài
ho c
thúc
đ y
ho c
kìm
hãm
không
liên quan đ nế
vai trò quy t đ nh,ế
-
v n
đ ng
sinh
ra
m t
đi
cùng
s v t
Nh ngư
v n
đ ng
vĩnh
c u,
chuy n
t
sv
này
sang
sv
khác
Các hình th c v n đ ng c a v t ch t
V n đ ng h i
V n đ ng sinh h c
V n đ ng hóa h c
V n đ ng v t
v n đ ng cơ gi i
h i hình th c v n đ ng c a v t ch t
Các hình th c v n đ ng nói trên khác nhau v v t ch t, t v n đông c ơ
h c đ n v n đ ng xã h i h c và s khác nhau v trình đ c a s ế v n
đ ng
Các hình th c v n đ ng cao xu t hi n trên c s các hình th c v n đ ng ơ
th p h n. Trong khi các hình th c v n đ ng th p h n không có kh năng ơ ơ
bao hàm các hình th c v n đ ng trình đ cao
Trong s t n t i c a mình m i m t s v t có th g n li n v i nhi u hình
th c v n đ ng khác nhau. Tuy nhiên b n thân s t n t i c a s v t bao
gi cũng đ c tr ng b i hình th c v n đ ng cao nh t ư
Đ ng im tr ng thái v n đ ng trong n đ nh căn b ng
Thế
gi i v n
đang
giãn
n
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
14/48
c. Tính th ng nh t v t ch t c a thế gi i
- Thế gi i th ng nh t tính v t ch t c a
Ch có m t th gi i duy nh t là th gi i v t ch t, có tr c, ế ế ướ
quy t đ nh ý th c con ng iế ườ
Th gi i v t ch t t n t i vĩnh vi n, không t nhiên sinh ra, ế
không m t đi
M i t n t i c a th gi i v t ch t đ u là nh ng d ng c th c a ế
v t ch t, nên chúng m i liên h qua l i, tác đ ng qua l i l n
nhau
2. Ngu n g c, b n ch t k tế c u c a ý th c
a. ngu n g c c a ý th c:
- ý th c là gì: là s ph n ánh hi n t ng khách quan vào ý th c con ng i, ượ ườ
ch c năng c a b não con ng i, di chuy n b óc khách quan vào con ng i ườ ườ
trong đó. Là hình nh ch quan c a th gi i khách quan: ph n ánh 1 cách ch ế
quan c i bi n sáng t o 1 cách ch đ ng: ý th c là c a con ng i, ế ườ có tính ch
quan là n i tr i nh t
CNDT: ý th c b n th đ u ti n, t n t i vĩnh vi n, là nguyên nhân sinh
thành, chi ph i s t n t i, bi n đ i toànế b th gi i ế v t ch t.
CNDVSH: xu t phát t th gi i hi n th c đ gi i ngu n g c c a ý ế
th c; coi ý th c cũng ch m t d ng v t ch t đ c bi t, do v t ch t s n
sinh ra
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
15/48
CNDVBC: ý th c xu t hi n k t qu c a quá trình ti n hóa lâu dài c a ế ế
gi i t nhiên, c a l ch s trái đ t, đ ng th i là k t qu trjc ti p c a ế ế
th c ti n xã h i- l ch s loài ng i ườ
Ý th c là s ph n ánh th gi i khách quan vào b óc con ng i ế ườ
d a trênc c s ho t đ ng th c ti n, là hình nh ch quan c a ơ
th gi i khách quan => đây là ph n ánh tích c c ch đ ng sáng ế
t o hình nh ch quan
B n ch t
Ý th c là s ph n ánh v t ch t: cái ph n ánh( ý th c), cái
đ c ph n ánh( v t ch t)ượ
Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan : ý th c là ế
hình nh không ph i b n thân c a s v t
+S v t đ cượ di chuy n vào não đ cượ c i bi nế trong trong đó
+M c đ c i bi nế tùy theo m i ch th
Ý th c s ph n ánh tích c c ch đ ng, sáng t o
+ Khôn ph i v t ch t nh th nào thì ph n ánh đúng vào b não chúng ư ế
ta nh thư ế
- ngu n g c t : là b não con ng i và s tác đ ng c a th gi inhiên ườ ế
khách quan vào b não cng
- ph n ánh ý th c là pa đ c bi t chri có con ng i 1 gi a khách quan v i ườ l u ư
tr thông tin (b não) mang tính xã h i, t đó ch đ o thành hd th c ti n, mang
tính th c ti n
- ngu n g c h i
- lao đ ng là hd có ý th c c a cng sd công c lao đ ng tác đ ng vào đ i t ng ượ
có s n trong t nhiên ho c nhân t o đ t o ra sp đáp ng nhu c u c a con
ng i và xã h iườ
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
16/48
II. PHÉP BI N CH NG DUY V T
1.
Hai
lo i
hình
bi n
ch ng
phép
bi n ch ng
duy
v t
a.
Hai
nguyên
c a
phép
bi n
ch ng
duy
v t
- Khái ni m nguyên lý đ c heieuj nh các tiên đ trong các khoa h c c th . ượ ư
Nó là tri th c không d ch ng inh nh ng đã đ c xác nh n b i th c ti n c a ượ
nhi u th h con ng, ngta ch còn ph i tuân th nghiêm ng t , ế n u không thì ế
sẽ m c sai l m trong c nh n th c l n hành đ ng
*
Nguyên
v
m i
liên
h
ph
bi n
- Liên h : là quan h gi a hai đ i t n mà s hay đ i c a m t trong s ượ
chúng nh t đ nh làm đ i t ng kia thay đ i ượ
Vd: chu n chu n : do th i ti t làm tăng áp su t khi n chu n chu n ko th bay ế ế
cao đ cượ
- M i liên h : dùng đ ch các m i ràng bu c t ng h , quy đ nh và nh ươ
hu gr l n nhau gi a các y u t , b ph n trong m t đ i t ng ho c gi a các ế ượ
đ i t ng v i nhau ượ
2.
N i
dung
c a
phép
bi n
ch ng
duy
v t
a.
Hai nguyên
c a
phép
bi n
ch ng
duy
v t
b.
Các
c p
ph m
trù
c a
phép
beienj
ch ng
duy
v t
c.
các
quy
lu t
cơ
b n
c a
phép
phép
bi n
ch ng
duy
v t
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
17/48
- ngôn ng h th ng tín hi u c a tư duy đã v t ch t hóa
- ngôn ng v v t ch t c a tư duy
b. B n ch t c a ý th c
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
18/48
Ý th c hình nh ch quan c a thế gi i khách quan
s n xu t v t ch t
- Th c ti n khoa h c h i
- Chính tr h i
ý th c mang b n ch t l ch s h i
- đi u ki n l ch s đ cượ mang ch t h i đó
- quan h h i
c. K tế c u c a ý th c
Các l p c u trúc c a ý th c
Tri th c: s hi u bi tế
Tình c m:
Ni m tin
Ý chí
Các c p đ c a ý th c
T ý th c: đi h c, đi làm
Ti m th c: nh ng gì thu c v ý th c l u gi l i và n sâu ư
xu ng t ng d i c a ý th c ướ
Vô th c: t ng ý th c không đi u khi n
V n d chí tu nhân t p
Phân bi t ý th c và máy tính đi n t là 2 quá trình khác nhau v
b n ch t
3. M i quan h gi a v t ch t ý th c
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
19/48
a. quan đi m c a CNDT CNDVSH
-
b. Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng
- vai trò c a v t ch t đ i v i ý th c
V t ch t quy tế đ nh ngu n g c c a ý th c
V t ch t quy tế đ nh n i dung c a ý th c
V t ch t quy tế đ nh b n ch t c a ý th c
V t ch t quy t đ nh ế s v n đ ng, phát tri n c a ý th c
Ý th c tính đ c l p t ngươ đ i tác đ ng tr l i v t ch t
1. Ý th c tác đ ng tr l i th gi i v t ch t, th ng thay đ i ch m so v i ế ườ
s bi nế đ i c a thế gi i v t ch t => ph n ánh s l c h u h nơ
2. s tác đ ng c a ý th c đ i v i v t ch t ph i thông qua ho t đ ng
th c ti n c a con ng i => ườ
3. vai trò c a ý th c th hi n ch nó ch đ o ho t đ ng th c ti n c a
con ng iườ
4. xã h i ngày càng phát tri n thì vai trò c a ý th c ngày càng to l n,
nh t là trong th i đ i ngày nay
V n d ng n i dung và ý nghĩa ph ng pháp lu n c a ươ mqh v t ch t và ý
th c đ lý gi i 1 v n đ c a th c ti n.
II. PHÉP BI N CH NG DUY V T
1. Hai lo i hình bi n ch ng phép bi n ch ng duy v t
a. Hai nguyên c a phép bi n ch ng duy v t
21:39 3/8/24
Triet-hoc-mac - ...
about:blank
20/48

Preview text:

21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... TRI T Ế HỌC MÁC- LÊNIN CH N ƯƠ G I. KHÁI LU N Ậ VỀ TRI T Ế HỌC I. Tri t ế h c
ọ và các vấn đề cơ b n ả của tri t ế h c ọ
1. Khái lược về triết h c a. Ngu n
g c
của triết h c - Triết h c ọ ra đ i ờ vào kho n ả g t ừ th ế k ỉVIII đ n ế th ế k ỉVI TCN t i ạ các trung tâm văn minh l n ớ c a ủ nhân lo i ạ thời Cổ đ i ạ (ph n ươ g Đông: India, China, ph n ươ g Tây: Hy L p ạ ) -
Triết h c là m t ộ hình thái ý th c ứ xã hội, là m t ộ b ộ ph n ậ c a ủ ki n ế trúc th n ượ g tầng  Nguồn g c
của nh n th c - Tr c ướ khi triết h c ọ xu t ấ hi n ệ thế gi i ớ quan th n ầ tho i ạ đã chi ph i ố ho t ạ đ n ộ g nh n ậ th c ứ c a ủ con ng i ườ - Triết h c ọ là hình th c ứ t ư duy lý lu n ậ đ u ầ tiên và th ể hi n ệ kh ả năng t ư duy tr u ừ t n
ượ g, năng lực khái quát c a ủ con ng i ườ để gi i ả quy t ế t t ấ cả các v n ấ đề nhận th c ứ chung v ề t ự nhiên, xã h i ộ , t ư duy  Nguồn g c
của hội - Phân công lao đ n ộ g xã h i ộ d n ẫ đến s ự phân chia lao đ n ộ g nguồn g c ố d n ẫ đến ch ế độ t ư h u ữ - Khi xã h i
ộ có sự phân chia giai c p ấ , tri t ế h c ọ ra đ i ờ b n ả thân nó đã mang “tính bình đ n ẳ g”( nhi m ệ v ụ c a ủ nó là lu n ậ ch n ứ g và b o ả v ệ l i ợ ích c a ủ m t ộ giai c p ấ xác định).
b. Khái niệm triết h c -
Trung Quốc: Tri t ế =Trí: s ự truy tìm b n ả ch t ấ c a ủ đ i ố t n ượ g nh n ậ th c ứ th n ườ g là con ng i ườ , xã h i ộ , vũ tr ụ và t ư t n ưở g tinh th n ầ - n
Độ: Tri t
ế =darshana, có nghĩa là chiêm ng n ưỡ g là con đ n ườ g suy ng m ẫ đ ể d n ẫ dắt con ng i ườ đ n ế v i ớ lẽ ph i ả , th u ấ đ t ạ đ c ượ chân lý v ề vũ tr ụ và nhân sinh - Ph n
ươ g Tây: Philosophia v a ừ mang ý nghĩa là gi i ả thích vũ tr ụ đ n ị h h n ướ g nh n ậ th c ứ và hành vi v a ừ nh n ấ m n ạ h đ n ế khát v n ọ g tìm ki m ế chân lý c a ủ con ng i ườ •
Đặc thù của tri t ế h c - S ử d n ụ g các công c
ụ lý tính, các tiêu chu n ẩ logic và nh n ữ g kinh nghi m ệ khám phá th c ự tại c a ủ con người để di n ễ tả thế gi i ớ và khái quát th ế gi i ớ quan b n ằ g lý lu n ậ - Tri t ế h c ọ khác v i ớ khoa h c ọ ở tính đ c ặ thù c a ủ h ệ th n ố g tri th c ứ khoa h c ọ và ph n ươ g pháp nghiên cứu •
Các nhà kinh đi n
CN Mác- nin về tri t ế h c - Tri t ế h c ọ là h ệ th n ố g quan đi m ể lí lu n ậ chung v ề th ế gi i ớ và v ịtrí con ng i ườ trong th ế gi i ớ đó, là khoa h c ọ v ề nh n ữ g quy lu t ậ v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể chung nh t ấ của t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy c. V n
đề đối t n
ượ g của triết h c
trong l c
ị h sử about:blank 1/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Th i ờ kỳ Hy L p ạ c ổ đ i ạ : Tri t ế h c ọ t ự nhiên bao g m ồ t t ấ c ả nh n ữ g tri th c ứ mà con ng i ườ có đ c ượ , tr c ướ h t ế là các tri th c ứ thu c ộ khoa h c ọ t ự nhiên sau này nh ư toán h c ọ , v t ậ lý h c ọ , thiên văn h c ọ ,. - Th i ờ Trung cổ: Tri t ế h c ọ kinh viên, tri t ế h c ọ mang tính tôn giáo - Tri t ế h c
ọ tách ra thành các môn khoa h c ọ c ơ b n ả nh ư c ơ h c ọ , toán h c ọ , v t ậ lý h c ọ , thiên văn h c ọ , hóa h c ọ , sinh h c ọ , xã h i ộ h c ọ , tâm lý h c ọ và văn hóa h c ọ - Tri t ế h c ọ c ổ đi n ể Đ c ứ : Đỉnh cao c a ủ quan ni m ệ “ Tri t ế h c ọ là khoa h c ọ c a ủ m i ọ khoa h c ọ ” ở Hêghen - Tri t ế h c ọ Mác: Trên l p ậ tr n ườ g DVBC đ ể nghiên c u ứ nh n ữ g quy lu t ậ chung nh t ấ c a ủ t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy
d. Triết h c
ọ - h t
nhân luận c a
thế giới quan
Thế giới quan - Là khái ni m ệ tri t ế h c ọ ch ỉh ệ th n ố g các tri th c ứ , quan đi m ể , tình c m ả , ni m ề tin, lý t n ưở g xác đ n ị h v ề thế gi i ớ và v ề v ịtrí c a ủ con ng i ườ bao g m ồ ( cá nhân, xã h i ộ và c ả nhân loại) trong th ế gi i ớ đó. Th ế gi i ớ quan quy đ n ị h các nguyên t c ắ thái đ , ộ giá tr ịtrong đ n ị h h n ướ g nhân th c ứ và ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ của con người. - Thế gi i ớ quan thần thoại - H ệ th n ố g đa th n ầ VN: Ph t ậ , chùa , t , ự đ o
ạ giáo , cung, quán tín ng n ưỡ g: th ờ m u ẫ , thờ th n ầ thánh •
Quan hệ giữa thế giới quan nhân sinh quan
Các loại hình thế giới quan 1. Thứ nhất: B n ả thân tri t ế h c ọ chính là thế gi i ớ quan 2. Th ứ hai :Trong s ố các lo i ạ th ế gi i
ớ quan phân chia theo các c ơ s ở khác nhau thì th ế gi i ớ quan tri t ế h c ọ bao gi ờ cũng là thành ph n ầ quan tr n
ọ g đóng vai trò là nhân t ố c t ố lõi 3.Th ứ ba:Tri t ế h c ọ bao giờ cũng có n ả h h n ưở g và chi ph i ố các th ế gi i ớ quan khác nhau nh : ư these gi i ớ quan tôn giáo, th ế gi i ớ quan kinh nghi m ệ , th ế gi i ớ quan thông th n ườ g,. 4.Th ứ t : ư Th ế gi i ớ quan tri t ế h c ọ quy đ n ị h m i ọ quan ni m ệ khác c a ủ con ng i ườ  Th ế gi i ớ quan duy v t ậ biện ch n ứ g là đ n ỉ h cao c a ủ th ế gi i ớ quan do nó dựa trên quan ni m ệ duy vật về v t ậ ch t
ấ và ý thức, trên các nguyên lý, quy lu t ậ c a ủ bi n ệ ch n ứ g •
Vai trò của thế giới quan: thế giới quan vai trò đặc bi t
quan tr n ọ g
trong cuộc s n
ố g của con người hội 1. T t ấ c ả những vấn đ ề của tri t ế h c ọ đ t ặ ra và tìm l i ờ gi i ả đáp tr c ướ h t ế là nh n ữ g v n ấ đề thu c ộ th ế gi i ớ quan 2.Th ế gi i ớ quan là ti n ề đ ề quan tr n ọ g đ ể xác l p ậ ph n ươ g th c ứ t ư duy h p ợ
lý và nhân sinh quan tích c c ự ; là tiêu chí quan tr n ọ g đánh giá s ự tr n ưở g thành c a ủ m i ỗ cá nhân cũng nh ư c a ủ t n ừ g c n ộ g đ n ồ g xã h i ộ nh t ấ đ n ị h  Triết h c ọ v i ớ tính cách là h t ạ nhân lý lu n ậ chi ph i ố m i ọ thế gi i ớ quan 2. V n
đề b n c a
triết học about:blank 2/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
a. Nội dung vấn đề b n
của triết h c
bản thể lu n
: Vật ch t
ấ -ý thức cáii nào quy t ế định
- chủ nghĩa duy vật: vật ch t ấ có trc
- chủ nghĩa duy tâm: ý th c ứ có tr c ướ / duy tâm ch ủ quan( dùng ý th c ứ để quy t ế đ n ị h s ự v t ậ hi n ệ tư n ợ g khác). C ả 2 cùng song song t n ồ t i ạ / duy tâm khách quan
+ Duy tâm khách quan: tình th n ầ khách quan có tr c ướ và t n ồ t i ạ đ c ộ l p ậ v i ớ con ng i ườ (Platon, Hêghen)
+ Duy tâm chủ quan: Th a ừ nh n ậ tính th ứ nhất c a ủ ý th c ứ t n ừ g cá nhân- G.Berkeley,Hume,G.Fitchte) + Đ c
điểm: CNDT cho r n ằ g tình th n ầ có tr c ướ , v t ậ ch t ấ có sau. Th a ừ nh n ậ s ự sáng tạo thế gi i ớ của các l c ự l n ượ g siêu nhiên - Là thế gi i ớ của giai cấp th n ố g trị và các lực l n ượ g xã h i ộ ph n ả đ n ộ g - Liên hệ mật thi t ế v i ớ thế gi i ớ quan tôn giáo - Ch n ố g lại CNDV và KHTN
- nhất nguyên luận và nhị nguyên phân trong tri t ế h c ọ •
nhận th c
luận: Con người khả năng nhận thức đ c
ượ b n
ch t
thế giới
- Khả tri luận: kh n ẳ g đ n ị h con ng i ườ vè nguyên t c ắ có th ể hi u ể đ c ượ bản ch t ấ c a ủ s ự v t ậ ; nh n ữ g cái mà con ng i ườ bi t ế v ề nguyên t c ắ là phù h p ợ v i ớ chính s ự v t ậ - b t
khả tri lu n ( những th ứ m ơ h ồ không xác đ n ị h được): Con ng i ườ không th ể hi u ể đ c ượ b n ả ch t ấ th t ậ s ự c a ủ đ i ố t n ượ g; các hi u ể bi t ế c a ủ con người về tính ch t ấ , đặc đi m ể …của đ i ố t n
ượ g mà dù có tính xác th c ự , cũng không cho phép con ng i ườ đ n ồ g nh t ấ chúng v i ớ đ i ố t n ượ g vì nó không đáng tin c y ậ -
hoài nghi lu n ( không trả l i
ờ không hay có chỉ đặt ra hoài nghi): Nghi ng ờ trong vi c ệ đánh ía tri th c ự đã đ t ạ đ c ượ và cho r n ằ g con ng i ườ không th ể đ t ạ đ n ế chân lý khách quan •
Triết học hệ thống những ph m
trù, quy lu t
quan trọng nh t
dùng để tìm hiểu thế giới cho nên triết học h t
nhân của thế giới quan
Vd: quy luật cung cầu, quy lu t ậ vạn vật hấp d n ẫ , quy luật di truy n ề ❖ T
riết học l à h ạt nhân của t hế giới q uan. Cách t h c
xem x ét v à giải q uy t ế v n
đề của t ri t ế h c
l à t ính t r u t n
ượ g, c hung nhất v à p hổ b i n ế c ho n
ên n ó đưa r a đ c ượ n h n
ữ g g iải p háp t ri t
để v à s âu s ắc nh t
Ba hình thức b n
của CNDV -
CNDV biện chứng (các mác): Do C.Mác&Ph.Ănghen l p ậ - V.I.Lenin phát tri n ể : khắc phực h n ạ ch ế c a ủ CNDV tr c ướ đó => about:blank 3/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... Đ t ạ t i ớ trình đ ộ Dv tri t ệ đ ể trong c ả TN và XH;bi n ệ ch n ứ g trong nh n ậ thức, là công c ụ đ ể nhận thức c i ả t o ạ th ế gi i
ớ => Hình thức cao nh t
của CNDV -
CNDV siêu hình (thomas hobbes): Tk(XVII-XVIII): quan ni m ệ th ế gi i ớ nh ư m t ộ cỗ máy kh n ổ g l , ồ các b ộ ph n ậ bi t ệ l p ậ tính tai. Tuy còn h n ạ ch ế v ề ph n ươ g pháp lu n
ậ siêu hình, máy móc nh n ư g đã ch n ố g l i ạ quan đi m ể duy tâm tôn gi i ả thích v ề th ế gi i ớ - CNDV ch t
phác (Democritos): th i ờ c ổ đ i ạ : Quan ni m ệ v ề th ế gi i ớ quan mang tính tr c ự quan, c m ả tính, ch t ấ phác nh n ư g đã l y ấ b n ả thân gi i ớ tự nhiên đ ể gi i ả thích th ế giới + vật ch t ấ quy t ế đ n ị h + ý th c ứ quy t ế đ n ị h => mochi và bánh giày • Mối quan h ệ c a ủ tri t ế hoc và khoa h c ọ : tri t ế h c ọ ucng c p ấ th ế gi i ớ quan khoa h c ọ cung c p ấ ch t ấ liệu cho tri t ế h c ọ , tri t ế hc không đ n ứ g trên khoa h c ọ mà đ n ứ g cùng v i ớ khoa h c ọ
3. Phương pháp biện chứng gì? Ph n
ươ g pháp triết học ?
a. Khái niệm biện ch n
ứ g siêu hình trong l ch sử - Ph n
ươ g pháp biện ch n
ứ g là cách nghiên c u ứ th ế gi i ớ trong s ự liên h ệ v n ậ đ n ộ g bi n ế đ i ổ không ng n ừ g - ph n
ươ g pháp siêu hình nghiên c u ứ th ế gi i ớ m t ộ cách cô l p ậ , tĩnh t i ạ , ( không v n ậ đ n ộ g, không liên h ) ệ => Dùng ph n ươ g pháp bi n ệ ch n ứ g có thể hi u ể đúng về thế gi i ớ
b. Các hình thức b n
của PBC
- Phép biện chứng là h c ọ thuyết về m i ố liên hệ phổ bi n ế và phát tri n ể -PBC duy v t ậ : Thế gi i ớ quan- Duy v t ậ - Ph n ươ g pháp lu n ậ : Bi n ệ ch n ứ g - b n chất: c a ủ ý ni m ệ -> b n ả chất c a ủ s ự v t ậ - PBC duy tâm- Ph n ươ g pháp lu n ậ : b n ả ch t ấ - th ế gi i ớ quan: duy tâm about:blank 4/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
- trụ vận động biến hóa -> Phép biện chứng c ổ đ i ạ : trực qua, tự phát
4. Tính quy lu t
về sự hình thành phát triển triết h c a. nh n
ữ g điều kiện l ch
sử của sự ra đ i
triết học Mác -tri t ế h c ọ là 1 hình thái ý th c ứ xã h i ộ , tri t ế h c ọ g n ắ v i ớ đk kinh t ế xã h i ộ , đ u ấ tranh giai c p ấ - Điều ki n ệ kinh tế xã h i ộ : + s ự củng c ố và phát tri n ể c a ủ Phát tri n ể s n ả xu t ấ t ư b n ả ch ủ nghĩa trong đi u ề ki n ệ cách m n ạ g công nghi p ệ + s ự xu t ấ hi n ệ của giai c p ấ vô s n ả trên vũ đài l c ị h s ử nhân t ố chính tr ịxã h i ộ quan trọng + thực ti n
ễ cách mạng của giai cấp vô sản- cơ sở trực tiếp và gián tiếp - tri t ế h c ọ là 1 hình thái ý th c ứ xã h i ộ , tri t ế h c ọ g n ắ v i ớ đk kinh t ế xã h i ộ , đấu tranh giai c p ấ •
Nguồn gốc lu n - CNXH không t n ưở g Pháp - KTCT h c ọ TS Anh - Triết h c ọ CĐ - Tư t n ưở g nhân lo i ạ = • K ế th a ừ toàn b ộ giá tr ịt ư t n ưở g nhân lo i ạ trực ti p ế nh t ấ là t ừ tri t ế h c ọ cổ điển Đ c
ứ , Ktct anh và CNXH không t n ưở g Pháp •
Tiền đề khoa học tự nhiên - Định luật b o ả toàn và chuy n ể hóa năng l n ượ g - H c ọ thuy t ế ti n ế hóa c a ủ Đác-uyn- H c ọ thuy t ế tế bào •
Nhân tố chủ quan trong sự ra đ i
triết học Mác - Xuất thân từ t n ầ g lớp trên nh n
ư g C Mác và Ph.Ănghen đ u ề tích c c ự tham gia ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ - Hi u ể sâu s c ắ về cu c ộ s n ố g kh n ố kh ổ c a ủ giai c p ấ công nhân trong n n ề s n ả xuất t ư b n ả ch ủ nghĩa đã đ n ứ gg trên l i ợ ích c a ủ giai c p ấ công nhân - Xây d n ự g h ệ thống lý luận đ ể cung c p ấ cho GCCN m t ộ công c ụ s c ắ bén đ ể nh n ậ thức và c i ả tạo th ế gi i ớ b. Ba th i
chủ y u
ế trong sự hình thành phát triển c a
Triết học Mác1841-1844: Th i ờ kỳ hình thành t ư t n ưở g tri t ế h c ọ v i ớ b c ướ chuy n ể t ừ ch
ủ nghĩa duy tâm và dân ch ủ cách m n ạ g sang ch ủ nghĩa duy v t ậ và l p ậ tr n ườ g giai c p ấ vô s n ả • 1844-1848: Th i ờ kỳ đề xu t ấ những nguyên lý tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g và duy v t ậ l c ị h sử about:blank 5/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... • 1848-1895: Th i
ờ kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen b ổ sung và phát tri n ể toàn di n ệ lí lu n ậ tri t ế h c ọ
c. Thực chất ý nghĩa cuộc cách m n
ạ g trong triết học do C.Mác
Ph.Ăngghen thực hiện
➢ C.Mác và Ph.Ăngghen đã kh c ắ ph c ụ tính ch t ấ tr c ự quan, siêu hình c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ cũ và kh c ắ ph c ụ tính ch t ấ duy tâm, th n ầ bí c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g duy tâm, Đ c ứ sáng t o ạ ra m t ộ ch ủ nghĩa duy v t ậ tri t ế h c ọ hoàn b ịlà ch ủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g.
➢ C.Mác và Ph. Ăngghen đã v n ậ d n ụ g và m ở r n ộ g quan đi m ể duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g vào nghiên c u ứ l c ị h sử xã h i ộ , sáng t o ạ ra ch ủ nghĩa duy v t ậ lịch sử - n i ộ dung chủ y u ế của b c ướ ngo t ặ cách m n ạ g trong tri t ế h c ọ .
➢ C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng t o ạ ra m t ộ tri t ế h c ọ chân chính khoa h c ọ , v i ớ nh n ữ g đ c ặ tính m i ớ c a ủ tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g.
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác ➢ Cuối XIX, đ u ầ XX: CNTB phát tri n ể cao sinh ra CNĐQ, xu t ấ hi n ệ nh n ữ g mâu thu n ẫ m i ớ đ c ặ bi t ệ GCTS >< GCVS ➢ Trung tâm cách m n ạ g thế gi i ớ chuy n ể sang n c ướ Nga và xu t ấ hi n ệ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ t i ạ các n c ướ thu c ộ đ a ị c n ầ h ệ th n ố g lý lu n ậ m i ớ soi đ n ườ g ➢ Nh n
ữ g phát minh mới trong KHTN (v t ậ lý h c ọ ) d n ẫ đ n ế s ự kh n ủ g ho n ả g v ề TGQ… CNDT l i ợ d n ụ gh n ữ g phát minh này gây n ả h h n ưở g tr c ự ti p ế đ n ế nh n ậ th c ứ và hoạt đ n ộ g CM, n ở r ộ các lo i ạ CNDT khoa h c ọ t ự nhiên ➢ Các nhà t ư t n ưở g tư s n ả t n ấ công nh m ằ xuyên t c ạ và ph ủ nh n ậ ch ủ nghĩa Mác
V.I.Lênin trở thành người kế tục trung thành phát tri n
sáng tạo chủ
nghĩa Mác triết h c
Mác trong thời đại mới - thời đại đế quốc chủ
nghĩa cách mạng hội chủ nghĩa. Th i
ờ kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin b o ả v ệ và phát tri n ể tri t ế h c ọ Mác và chuẩn bị thành l p ậ đ n ả g mácxít ở Nga h n ướ g t i ớ cu c ộ cách m n ạ g dân chủ t ư s n ả l n ầ th ứ nh t ấ . ✓ 1907 - 1917 th i
ờ kỳ V.I.Lênin phát tri n ể toàn di n ệ tri t ế h c ọ Mác và lãnh đ o
ạ phong trào công nhân Nga, chu n ẩ b ịvà th c ự hi n ệ cu c ộ cách m n ạ g xã hội ch ủ nghĩa đ u ầ tiên trên th ế gi i ớ . about:blank 6/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ✓ Từ 1917 - 1924 là th i ờ kỳ Lênin t n ổ g k t ế kinh nghi m ệ th c ự ti n ễ cách m n ạ g, b ổ sung, hoàn thi n ệ tri t ế h c ọ Mác, g n ắ li n ề v i ớ vi c ệ nghiên c u ứ các v n ấ đ ề xây d n ự g ch ủ nghĩa xã h i ộ . ✓ Th i
ờ kỳ từ 1924 đến nay, tri t ế h c ọ Mác - Lênin ti p ế t c ụ đ c ượ các Đ n ả g C n ộ g sản và công nhân b ổ sung, phát tri n ể 2. Đối t n
ượ g chức năng của Triết học Mác-lê nin
a. Khái niệm triết học Mác- lênin Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là h ệ th n ố g quan đi m ể duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g v ề tự nhiên, xã h i ộ và t ư duy, là th ế gi i ớ quan và ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ , cách m n ạ g giúp giai c p
ấ công nhân, nhân dân lao đ n ộ g và các l c ự l n ượ g xã h i ộ ti n ế bộ nh n ậ thức đúng đ n ắ và c i ả t o ạ hi u ệ quả th ế gi i ớ ✓ Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g c ả v ề t ự nhiên và xã h i ộ ✓ Tri t ế h c ọ Mác - Lênin tr ở thành th ế gi i ớ quan, ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ c a ủ giai c p ấ công nhân và các l c ự l n ượ g ti n ế b ộ trên thế gi i ớ ✓ Ngày nay, tri t ế h c ọ Mác - Lênin đang đ n ứ g ở đ n ỉ h cao của t ư duy tri t ế h c
ọ nhân loại, là hình th c ứ phát tri n ể cao nh t ấ trong s ố các hình th c ứ tri t ế h c ọ từng có l c ị h sử b. đối t n
ượ g của triết học Mác- lênin - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin gi i ả quy t ế m i ố quan h ệ gi a ữ v t ậ ch t ấ và ý th c ứ trên lập trư n ờ g duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g và nghiên c u ứ nh n ữ g quy lu t ậ v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể chung nh t ấ c a ủ t ự nhiên, xã h i ộ và t ư duy. - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin phân bi t ệ rõ ràng đ i ố t n ượ g c a ủ tri t ế h c ọ và đối tượng c a ủ các khoa h c ọ cụ thể - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin có m i ố quan h ệ g n ắ bó ch t ặ chẽ v i ớ các khoa h c ọ c
c. chức năng của triết h c Mác-lênin - Giúp con ng i ườ nh n ậ th c ứ đúng đ n ắ th ế gi i ớ và b n ả thân đ ể t ừ đó nh n ậ thức đúng b n ả ch t ấ c a ủ t ự nhiên và xã h i ộ giúp con ng i ườ hình thành quan đi m ể khoa h c ọ , xác đ n ị h thái đ ộ và cách th c ứ ho t ạ đ n ộ g c a ủ b n ả thân. about:blank 7/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Th ế gi i ớ quan duy v t ậ biện ch n
ứ g nâng cao vai trò tích c c ự , sáng t o ạ c a ủ con ng i ườ - Thế gi i
ớ quan DVBC có vai trò là c ơ s ở khoa h c ọ đ ể đ u ấ tranh v i ớ các lo i ạ th ế gi i
ớ quan duy tâm, tôn giáo, ph n ả khoa h c ọ .
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đ i
sống hội
trong sự nghiệp đ i m i
Việt Nam hiện nay - Tri t ế h c
ọ Mác - Lênin là thế gi i ớ quan, ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ và cách m n ạ g cho con ng i ườ trong nh n ậ th c ứ và thực ti n ễ - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là c ơ s ở th ế gi i ớ quan và ph n ươ g pháp lu n ậ khoa h c ọ và cách m n ạ g đ ể phân tích xu h n ướ g phát tri n ể c a ủ xã h i ộ trong đi u ề ki n ệ cu c ộ cách m n ạ g khoa h c ọ và công ngh ệ hi n ệ đ i ạ phát triển mạnh mẽ. - Tri t ế h c ọ Mác - Lênin là c ơ s ở lý luận khoa h c ọ c a ủ công cu c ộ xây d n ự g chủ nghĩa xã h i ộ trên thế gi i ớ và s ự nghi p ệ đ i ổ m i ớ theo đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa ở Vi t ệ Nam CH N ƯƠ G 2: CHỦ NGHĨA DUY V T Ậ BIỆN CH N Ứ G I. V t ậ ch t ấ và ý th c ứ 1. Quan ni m ệ của chủ nghĩa duy v t ậ th i ờ cổ đại về v t ậ ch t ấ - Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy tâm và ch ủ nghĩa duy v t ậ tr c ướ Mác v ề phạm trù v t ậ ch t ấ o Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy tâm: Th a ừ nh n ậ s ự t n ồ t i ạ c a ủ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g vật chất nh n ư g phủ đ n ị h đ c ặ tính tồn t i ạ khách quan của chúng o Quan ni m ệ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ trư c ớ Mác v ề v t ậ ch t ấ - Quan ni m ệ của CNDV th i ờ cổ đại +Ph n ươ g Đông cổ đại +Ph n ươ g tây cổ đại
 Thuyết tứ đại( ấn đ ) ộ : đ t ấ , n c ướ , l a ử , gió about:blank 8/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... -
Vùng đen: là thái âm , nốt trắng là thiếu d n ươ g - Vùng trắng là thái d n ươ g, nốt đen là thi u ế âm  Trong d n ươ g có âm trong d n ươ g có âm => vũ tr ụ không là tuy t ệ đ i ố , ko tuy t ệ đối hóa - Thuy t ế âm- d n ươ g cho r n ằ g có hai l c ự l n ượ g âm- d n ươ g đ i ố l p ậ nhay l i ạ gắn bó, cố k t ế v i ớ nahu trong m i ọ s ự hình thành, bi n ế hóa  Thuy t ế ngũ hành coi năm y u ế t : ố Kim, M c ộ , Th y ủ , H a ỏ , Th ổ là nh n ữ g y u ế tố kh i ở nguyên c u ấ t o ạ nên m i ọ v t ậ -
Mộc: đông, xuân, sự sinh sôi n y ả n , ở xanh lá, chua, gan - Hỏa: nam, hè, nóng b c ố lên cao nhanh thay đ i ổ , đ , ỏ đ n ắ g, tim - Thổ: vàng, ng t ọ , lá lách - Kim: tây ,thu, khô, tr n ắ g, cay, ph i ổ - Th y ủ : bắc, đông, l n
ạ h băng giá, đen, mặn, th n ậ - Vòng tròn là t n ươ g sinh - Ngôi sao là t n ươ g kh c ắ • Vấn đề có bi n ế m t ấ không ? about:blank 9/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - Vật ch t ấ bi n ế m t ấ thì chủ nghĩa duy v t ậ bi n ế m t ấ , Đ c ọ ph m ạ trù vật ch t
ấ và phạm trù ý thức ( phần thi) pp 44 •
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật th i
ờ cổ đại về vật ch t ấ ❖ Tích c c ự : - Xu t ấ phát từ chính th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ đ ể gi i ả thích th ế gi i ớ . là c ơ s ở để các nhà tri t ế h c ọ duy v t ậ v ề sau phát tri n ể quan đi m ể v ề th ế gi i ớ v t ậ chât s • V t ậ ch t ấ đ c ượ coi là c ơ s ở đ u ầ tiên c a ủ m i ọ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g trong thế gi i ớ khách quan ❖ H n ạ chế - Nh n ư g họ đã đ n ồ g nh t ấ v t ậ ch t ấ v i ớ một dạng v t ậ thể cụ thể • L y ấ m t ộ vật ch t
ấ cụ thể để giải thích cho toàn bộ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ y ấ - Nh n ữ g y u ế t ố kh i ở nguyên mà các nhà t ư t n ưở g nêu ra đ u ề m i ớ ch ỉ là các gi ả đ n ị h, còn mang tính ch t ấ tr c ự quan c m ả tính, ch a ư đ c ượ ch n ứ g minh v ề m t ặ khoa h c ọ •
Quan niệm của chủ nghĩa duy v t th i c n
đại (TK 17- 18) - Ch n ứ g minh s ự t n ồ t i ạ th c ự s ự của nguyên t ử là ph n ầ t ử nh ỏ nh t ấ c a ủ v t ậ ch t
ấ vĩ mô thông qua thực nghi m ệ c a ủ v t ậ lý h c ọ c ổ đi n ể - Đ n ồ g nh t ấ v t ậ chất v i ớ kh i ố l n ượ g, gi i ả thích s ự v n ậ đ n ộ g c a ủ th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ trên n n ề t n ả g cơ h c ọ ; tách r i ờ v t ậ ch t ấ kh i ỏ v n ậ đ n ộ g, không gian và th i ờ gian • K hông đ a ư ra được s ự khai quát tri t ế h c ọ trong quan ni m ệ v ề th ế gi i ớ v t ậ c h t ấ => h n ạ ch ế ph n ươ g pháp lu n ậ siêu hình
2. Cuộc cách m n
ạ g trong khoa học tự nhiên cu i
thế kỉ XIX, đầu thế kỉ
XX, sự phá s n c a
các quan điểm duy vật siêu hình về v t chất - 1895: r n ơ ghen phát hi n
ệ ra tia X: Rownghen phát hi n ệ ra tia X, sóng đi n ệ từ có b c ướ sóng t ừ 0,01 đ n ế 100.10-8 CM - 1896:Béc-c - ơ ren phát hi n ệ đ c ượ hi n ệ t n
ượ g phóng x -> quan ni m ệ v ề s ự b t ấ biến c a ủ nguyên t ử là không chính xác - 1897: Tomxon phát hi n ệ ra đi n ệ t ử -> l n ầ đ u ầ tiên trong khoa h c ọ s ự tồn t i ạ nguyên t ử đã ch n ứ g minh b n ằ g th c ự nghi m ệ - 1901: Kaufman ch n ứ g minh kh i ố l n ượ g bi n ế đ i ổ theo v n ậ t c ố c a ủ đi n ệ tử: Khối l n ượ g c a ủ điện tử không ph i ả là kh i ố l n ượ g tĩnh mà kh i ố l n ượ g thay đổi theo v n ậ t c ố c a ủ v n ậ đ n ộ g đi n ệ tử - 1905,1916: A.Anhxtanh: Thuy t ế t n ươ g đ i ố h p ẹ và thuy t ế t n ươ g r n ộ g
3. Cuộc cách m n
ạ g trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX , sự phá sản c a
các quan điểm duy v t
siêu hình về v t ch t ✓ Các nhà khoa h c ọ , tri t ế h c ọ duy v t
ậ tự phát hoài nghi quan niệm v ề v t ậ ch t ấ của Ch ủ nghĩa duy v t ậ tr c ướ đó about:blank 10/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ✓ Ch ủ nghĩa duy tâm trong m t ộ s ố khoa h c ọ tấn công và ph ủ nh n ậ quan ni m ệ v ề v t ậ ch t ấ c a ủ ch ủ nghĩa duy v t ậ ✓ M t ộ s ố nhà khoa h c ọ t ự nhiên trượt từ ch ủ nghĩa duy v t ậ máy móc, siêu hình snag ch ủ nghĩa t n ươ g đối, r i ồ r i ơ vào ch ủ nghĩa duy tâm
V.I.Lenin đã phân tích tình hình phức t p
đó chỉ rõ: - V t ậ lý h c ọ không bị kh n ủ g ho n ả g, mà đó chính là d u ấ hi u ệ c a ủ m t ộ cu c ộ cách m n ạ g trong khoa h c ọ t ự nhiên -
Cái bị tiêu tan không ph i ả là nguyên t , ử không phải v t ậ ch t ấ tiêu tan mà ch ỉcó gi i ớ h n ạ hi u ể biết c a ủ con ng i ườ v ề v t ậ ch t ấ là tiêu tan - Nh n
ữ g phát minh có giá tr ịto l n ớ của v t ậ lý h c ọ đ n ươ g th i ờ không h ề bác b
ỏ vật chất mà ch ỉlàm rõ hi u ể bi t ế còn h n ạ ch ế c a ủ con ng i ườ v ề v t ậ ch t ấ • M t ộ thái độ và m t ộ quan ni m ệ c c ự kì đ i ố di n ệ v i ớ các thành t u ự khoa h c ọ thì Lenin r t ấ ti n ế b ộ trong quan đi m ể ti p ế thu đ i ố di n ệ ti p ế thu các khoa h c ọ tự nhiên đ ể t ừ đó phát tri n ể tri t ế h c ọ
a. Quan niệm của triết học Mác-Lenin về v t ch t
Quan niệm của Ph.Ăngghen - Để có m t ộ quan ni m ệ đúng đ n ắ về vật ch t ấ , c n ầ phải có s ự phân bi t ệ rõ ràng gi a ữ v t ậ ch t ấ và tính cách là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ , m t ộ snags tạo, m t ộ công trình trí óc c a ủ t ư duy con ng i ườ trong quá kh ứ ph n ả ánh hi n ệ th c
ự chứ không phải là s n ả ph m ẩ chủ quan của t ư duy. - các s ự vật, hi n ệ t n ượ g c a ủ th ế gi i ớ dù r t ấ phong phú, muôn v ẻ nh n ư g chúng v n ẫ có m t ộ đ c ặ tính chung, th n ố g nh t ấ đó là tính v t ậ ch t ấ - tính tồn t i ạ , đ c ộ l p ậ không l ệ thu c ộ vào ý th c ứ - p h m ạ trù tri t ế h c ọ do cng khái quát ph m ạ trù l ên không th ể là v t ậ cụ thể - s ự vật có m uôn hình m uôn v ẻ t h 昀 椀 v ẫn chung 1 t hu c ộ t ính l à t ính t h c ự c h t ấ - T inh v t ấ ch t ấ của th ế gi i ớ không ph ụ thu c ộ vào ý th c ứ c a ủ con ng i ườ •
Quan niệm triết học của mác lên nin - V.I.Lenin đã ti n ế hành t n ổ g k t ế toàn di n ệ nh n ữ g thành t u ự m i ớ nh t ấ c a ủ khoa h c ọ , đ u ấ tranh ch n ố g m i ọ bi u ể hi n ệ c a ủ ch ủ nghĩa hoài nghi, duy tâm - Lenin đã tìm ki m
ế phương pháp định nghĩa mới cho phạm trù v t ậ ch t ấ thông qua đ i ố l p ậ v i ớ ph m ạ trù ý th c ứ . • - coi v t ậ chất là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ .Dùng ph m ạ trù ý th c ứ đ i ố l p ậ v t ậ c h t ấ để g i i ả thích  T
hứ nào c ó t ính khách quan đều l à vật c h t ấ about:blank 11/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
“ tính khách quan là tính đôc l p ậ , s ự t n ồ t i ạ không ph ụ thu c ộ vào ý thức con ng i ườ ” V d: n c ướ sôi ở 100 đ ộ C nhưng mu n ố sôi ở 1 đ ộ C do v y ậ quy lu t ậ này cũng là v t ậ ch t
ấ ví có tính khách quan t n ồ t i ạ không ph ụ thu c ộ vào ý thức ⇨ V t ậ ch t ấ có th ể là : v t ậ th , ể tri th c ứ , quy lu t ậ , hay b t ấ c ứ th ứ gì tồn t i
ạ độc lập mà không ph ụ thu c ộ vào ý chí con ngư i ờ •
Định nghĩa v t ch t
của VI LENIN - “V t ậ ch t ấ là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ dùng đ ể ch ỉth c ự t i ạ khách quan được đem l i ạ cho con ng i ườ trong cảm giác, đ c ượ c m ả giác c a ủ chúng ta chép l i ạ , ch p ụ l i ạ , ph n ả ánh, và t n ồ t i ạ không l ệ thu c ộ vào c m ả giác” - L
enin đã g iải quyết các vấn đ ề c ơ b ản của tri t ế h c ọ +
t ồn tại có trc ý thức có sau -> duy v t ậ + c hép l i ạ , ch p ụ l i ạ , ph n
ả ánh: mức độ tăng d n ầ Chép l à trực ti p ế Ch p ụ lại: c m ả giác khác nhau, n ấ t n ượ g khác nhau Ph n ả ánh: • 3 cấp đ
ộ mà đưa ý thức hình ả nh k hách qu an vào tri t ế h c ọ • L enin k hả tri • Ph n
ươ g pháp định nghĩa - Ph n ươ g pháp đ n
ị h nghĩa không thông th n ườ g • Không quy đ c ượ khái ni m ệ c m ầ đ n ị h nghĩa vào m t ộ khái ni m ệ khác r n ộ g hơn, đ n ồ g th i ờ chỉ ra đ c ặ đi m ể riêng c a ủ nó • N i
dung định nghĩa thứ 2: - “Vật ch t
ấ là một phạm trù tri t ế h c
ọ dùng để chỉ thực tại khách quan đ c ượ đem lại cho con ng i ườ trong c m ả giác, đ c ượ cảm giác c a ủ about:blank 12/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... chúng ta chép lại, ch p ụ l i ạ , ph n ả ánh, và t n ồ t i ạ không lệ thu c ộ vào c m ả giác” - thu c ộ tính c ơ b n ả nh t ấ , ph ổ bi n ế nh t ấ c a ủ m i ọ d n ạ g v t ậ ch t ấ là t n ồ t i ạ khách quan • N i
dung định nghĩa thứ 3: - “v t ậ ch t ấ là m t ộ ph m ạ trù tri t ế h c ọ dùng đ ể ch ỉth c ự t i ạ khách quan đ c ượ đem lại cho con ng i ườ trong cảm giác, đ c ượ cảm giác c a ủ chúng
ta chép lại, chụp lại, ph n ả ánh và t n ồ t i ạ không l ệ thu c ộ vào c m ả giác” •
Ý nghĩa định nghĩa v t ch t
của Lenin 1. giải quy t ế m t ộ cách đúng đ n ắ và tri t ệ đ ể c ả 2 m t ặ v n ấ đ ề cơ b n ả c a ủ tri t ế h c ọ
2. triệt để khắc phục h n
ạ chế của CNDV cũ, bác bỏ CNDT, b t ấ khả tri 3. khắc ph c ụ được kh n ủ g ho n ả g, đem lại ni m ề tin trong khoa h c ọ t ự nhiên 4. t o ạ ti n ề đ ề xây d n ự g quan đi m ể duy v t ậ v ề xã h i ộ và l c ị h s ử loài ng i ườ 5. là c ơ s ở đ ể xây d n ự g n n ề t n ả g v n ữ g ch c ắ cho s ự liên minh ngày càng ch t ặ chẽ gi a ữ tri t ế h c ọ duy v t ậ bi n ệ chứng và khoa h c ọ
b. các hình thức tồn t i
của v t ch t
- vận động page 134: theo Ph.Ăngghen: V n ậ đ n ộ g - là một ph n ươ g thức tồn tại c a ủ vật ch t ấ - là một thu c ộ tính cố hữu c a ủ vật ch t ấ + v n ậ đ n ộ g c a ủ v t ậ ch t ấ là v n ậ đ n ộ g t ự thân( ch n ố g quan đi m ể duy tâm và siêu hình v ề v n ậ đ n ộ g + v n ậ đ n ộ g sinh ra cùng v i ớ sự v t ậ và ch ỉm t ấ đi khi s ự m t ấ đi => chuy n ể hóa thành s ự vật và hình th c ứ v n ậ đ n ộ g khác ( v n ậ đ n ộ g nói chung vĩnh c u ử ) - là m i ọ sự thay đ i ổ từ đ n ơ gi n ả đ n ế tư duy - ph n ươ g thức tồn t i ạ v t ậ ch t ấ : v t ậ ch t ấ ch ỉt n ồ t i ạ thông qua v n ậ đ n ộ g, k hông có d n ạ g v t ậ chât nào t n ồ t i ạ mà không qua v n ậ đ n ộ g -
chẳng có dạng vận động nào không p
hải là vận động của vật ch t ấ about:blank 13/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - m i ọ sự vật đ u ề - c on người cũng n hận thức sv thông qu a trạng thái sự v t ậ -
vận động l à một thuộc t ính cố hữu của vật c h t ấ - t ự thân vận đ n ộ g: ngu n ồ g c ố , nguyên nhân, đ n ộ g l c ự c a ủ v n ậ đ n ộ g n m ằ t rong chính b n ả thân c a ủ s ự v t ậ hi n ệ t n ượ g đso( bên trong b n ả thân sự v ật) vì v ậy các tác nhân bê n ngoài h oặc thúc đ y
ẩ hoặc kìm hãm k hông liên quan đ n ế v ai trò quy t ế đ n ị h, - vận động si
nh ra và mất đi cùng s ự v t ậ N h n
ư g vận động l à v ĩnh cửu, chuy n ể từ sv này sa ng sv khác •
Các hình thức v n
động của v t ch t ❖ Vận động xã h i ộ ❖ Vận động sinh h c ọ ❖ Vận động hóa h c ọ ❖ Vận động v t ậ lý ❖ vận động cơ gi i ớ ❖ xã h i ộ là hình thức v n ậ động của v t ậ ch t ấ ❖ Các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g nói trên khác nhau v ề v t ậ ch t ấ , t ừ v n ậ đông c ơ h c ọ đ n ế v n ậ động xã h i ộ h c ọ và s ự khác nhau v ề trình đ ộ c a ủ sự vận động ❖ Các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g cao xu t ấ hi n ệ trên c ơ s ở các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g th p ấ h n ơ . Trong khi các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g th p ấ h n ơ không có kh ả năng bao hàm các hình th c ứ v n ậ đ n ộ g ở trình đ ộ cao ❖ Trong s ự t n ồ t i ạ c a ủ mình m i ỗ m t ộ s ự v t ậ có th ể g n ắ li n ề v i ớ nhi u ề hình th c ứ v n ậ đ n
ộ g khác nhau. Tuy nhiên b n ả thân s ự t n ồ t i ạ c a ủ s ự v t ậ bao gi ờ cũng đ c ặ tr n ư g bởi hình th c ứ v n ậ đ n ộ g cao nhất ❖ Đ n ứ g im là trạng thái v n ậ động trong ổn đ n ị h và căn b n ằ g ❖ T
hế giới v ẫn đang giãn n ở about:blank 14/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
c. Tính thống nh t
vật ch t
của thế gi i - Thế gi i ớ th n ố g nh t ấ ở tính v t ậ ch t ấ của nó ▪ Chỉ có m t ộ th ế gi i ớ duy nh t ấ là th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ , có tr c ướ , quy t ế đ n ị h ý thức con người ▪ Th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ t n ồ t i ạ vĩnh vi n ễ , không t ự nhiên sinh ra, không m t ấ đi ▪ M i ọ t n ồ t i ạ của th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ đ u ề là nh n ữ g d n ạ g c ụ th ể c a ủ vật ch t ấ , nên chúng có m i
ố liên hệ qua lại, tác đ n ộ g qua lại l n ẫ nhau 2. Nguồn g c, b n ch t
kết cấu của ý thức a. nguồn g c
của ý thức: - ý th c ứ là gì: là s ự ph n ả ánh hi n ệ t n
ượ g khách quan vào ý th c ứ con ng i ườ , là chức năng của b ộ não con ng i ườ , di chuy n ể b
ộ óc khách quan vào con ng i ườ trong đó. Là hình n ả h ch ủ quan của th ế gi i ớ khách quan: ph n ả ánh 1 cách ch ủ quan c i ả bi n ế sáng t o ạ 1 cách ch ủ đ n ộ g: ý th c ứ là c a ủ con ng i ườ , có tính ch ủ quan là n i ổ tr i ộ nh t ấ ❖ CNDT: ý thức b n ả th ể đ u ầ ti n ề , t n ồ t i ạ vĩnh vi n ễ , là nguyên nhân sinh
thành, chi phối sự tồn tại, bi n ế đ i ổ toàn b ộ thế gi i ớ v t ậ ch t ấ . ❖ CNDVSH: xu t ấ phát từ thế gi i ớ hi n ệ th c ự để lý gi i ả ngu n ồ g c ố c a ủ ý th c ứ ; coi ý th c ứ cũng ch ỉlà m t ộ d n ạ g v t ậ ch t ấ đ c ặ bi t ệ , do v t ậ ch t ấ s n ả sinh ra about:blank 15/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... ❖ CNDVBC: ý th c ứ xu t ấ hi n ệ k t ế qu ả c a ủ quá trình ti n ế hóa lâu dài c a ủ gi i ớ t ự nhiên, c a ủ lịch s ử trái đ t ấ , đ n ồ g th i ờ là k t ế qu ả trjc ti p ế c a ủ th c ự ti n ễ xã h i ộ - l c ị h s ử loài ng i ườ
Ý thức là s ự ph n ả ánh th ế gi i ớ khách quan vào b ộ óc con ng i ườ d a ự trênc c ơ s ở ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ , là hình n ả h ch ủ quan c a ủ th ế gi i
ớ khách quan => đây là ph n ả ánh tích c c ự ch ủ đ n ộ g sáng t o ạ hình n ả h ch ủ quan • B n ch t ❖ Ý th c ứ là s ự ph n ả ánh v t ậ ch t ấ : cái ph n ả ánh( ý th c ứ ), cái đ c ượ ph n ả ánh( v t ậ ch t ấ ) ❖ Ý th c ứ là hình n ả h ch ủ quan c a ủ th ế gi i ớ khách quan : ý th c ứ là hình n ả h không ph i ả b n ả thân của s ự v t ậ +Sự v t ậ được di chuy n ể vào não và đư c ợ cải bi n ế trong trong đó +Mức độ cải bi n ế tùy theo m i ỗ chủ thể ❖ Ý thức có sự ph n
ả ánh tích cực chủ đ n ộ g, sáng t o ạ + Khôn ph i ả v t ậ ch t ấ nh ư th ế nào thì ph n ả ánh đúng vào b ộ não chúng ta nh ư thế
- nguồn gốc tự nhiên: là b ộ não con ng i ườ và s ự tác đ n ộ g của th ế gi i ớ khách quan vào b ộ não cng
- phản ánh ý thức là pa đ c ặ bi t ệ chri có ở con ng i ườ 1 gi a ữ khách quan v i ớ l u ư tr ữ thông tin (b ộ não) mang tính xã h i ộ , t ừ đó ch ỉđ o ạ thành hd th c ự ti n ễ , mang tính th c ự ti n ễ
- nguồn gốc h i - lao đ n ộ g là hd có ý thức c a ủ cng sd công c ụ lao đ n ộ g tác đ n ộ g vào đ i ố t n ượ g có s n
ẵ trong tự nhiên hoặc nhân t o ạ đ ể t o ạ ra sp đáp n ứ g nhu c u ầ c a ủ con ng i ườ và xã h i ộ about:blank 16/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
II. PHÉP BIỆN CH N
Ứ G DUY V T 1
. Hai loại h ình bi n
c h n
ứ g v à phép b i n
c h n
ứ g duy v t
a. Hai nguyên lý của phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ - Khái niệm nguyên lý đ c ượ heieuj nh ư các tiên đ ề trong các khoa h c ọ c ụ th . ể Nó là tri th c ứ không d ễ ch n ứ g inh nh n ữ g đã đ c ượ xác nh n ậ b i ở th c ự ti n ễ c a ủ nhi u ề th ế h
ệ con ng, ngta ch ỉcòn ph i ả tuân th ủ nghiêm ng t ặ , n u ế không thì sẽ mắc sai l m ầ trong c ả nhận th c ứ l n ẫ hành đ n ộ g
* Nguyên l ý về mối liên h ệ phổ bi n ể - Liên h : ệ là quan h ệ giữa hai đ i ố t n ượ mà sự hay đ i ổ c a ủ m t ộ trong số chúng nh t ấ định làm đối t n ượ g kia thay đ i ổ Vd: chu n ồ chu n ồ : do th i ờ ti t ế làm tăng áp su t ấ khi n ế chu n ồ chu n ồ ko th ể bay cao được - M i ố liên h : ệ dùng để chỉ các m i ố ràng bu c ộ t n ươ g h , ỗ quy đ n ị h và n ả h hu g ớ r l n ẫ nhau gi a ữ các y u ế t , ổ bộ ph n ậ trong m t ộ đ i ố t n ượ g ho c ặ gi a ữ các đ i ố t n ượ g v i ớ nhau 2
. Nội dung c ủa phép b i n ch n
ứ g duy v t a. Hai n guyên lý của phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ b.
Các c ặp phạm trù của p hép be ienj ch n ứ g duy v t ậ c.
các quy l uật cơ bản của phép phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ about:blank 17/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... - ngôn ngữ là hệ th n ố g tín hi u ệ c a ủ tư duy đã vật ch t ấ hóa - ngôn ngữ là vỏ v t ậ ch t ấ của tư duy b. B n ch t
của ý thức about:blank 18/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ... •
Ý thức hình n
ả h chủ quan của thế giới khách quan sản xuất vật ch t ấ - Thực ti n ễ khoa h c ọ xã h i ộ - Chính trị xã h i ộ •
ý thức mang b n ch t
lịch sử h i - điều ki n
ệ lịch sử được mang ch t ấ xã h i ộ đó - quan hệ xã h i ộ
c. Kết cấu của ý thức
▪ Các lớp cấu trúc của ý th c ứ ❖ Tri thức: sự hi u ể bi t ế ❖ Tình c m ả : ❖ Niềm tin ❖ Ý chí
▪ Các cấp độ của ý th c ứ ❖ Tự ý th c ứ : đi h c ọ , đi làm ❖ Tiềm thức: nh n ữ g gì thu c ộ v ề ý th c ứ lưu gi ữ l i ạ và n ẩ sâu xu n ố g t n ầ g d i ướ c a ủ ý th c ứ ❖ Vô thức: t n ầ g ý thức không đi u ề khi n ể
▪ Vấn dề chí tuệ nhân t p ạ ❖ Phân bi t ệ ý th c ứ và máy tính đi n ệ t
ử là 2 quá trình khác nhau v ề b n ả ch t ấ 3. M i
quan hệ gi a v t
chất ý thức about:blank 19/48 21:39 3/8/24 Triet-hoc-mac - ...
a. quan điểm của CNDT CNDVSH -
b. Quan điểm c a
chủ nghĩa duy v t
biện ch n ứ g
- vai trò của v t ch t
đối v i
ý thức ▪ Vật ch t ấ quy t ế định nguồn gốc c a ủ ý th c ứ ▪ Vật ch t ấ quy t ế định n i ộ dung c a ủ ý th c ứ ▪ Vật ch t ấ quy t ế định b n ả ch t ấ của ý th c ứ ▪ V t ậ ch t ấ quyết định sự v n ậ đ n ộ g, phát tri n ể c a ủ ý th c ứ
Ý thức tính độc l p
tương đ i
tác động trở lại v t chất 1. Ý thức tác đ n ộ g tr ở l i ạ th ế gi i ớ v t ậ ch t ấ , th n ườ g thay đ i ổ ch m ậ so v i ớ sự bi n ế đ i ổ của thế gi i ớ vật ch t ấ => ph n ả ánh sự lạc h u ậ h n ơ 2. sự tác đ n ộ g của ý th c ứ đ i ố v i ớ v t ậ ch t ấ phải thông qua ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ con người => 3. vai trò c a ủ ý thức th ể hi n ệ ở ch ỗ nó ch ỉđ o ạ ho t ạ đ n ộ g th c ự ti n ễ c a ủ con ng i ườ 4. xã h i ộ ngày càng phát tri n ể thì vai trò c a ủ ý th c ứ ngày càng to l n ớ , nh t ấ là trong th i ờ đ i ạ ngày nay V n ậ d n ụ g n i ộ dung và ý nghĩa ph n ươ g pháp lu n ậ c a ủ mqh v t ậ ch t ấ và ý thức đ ể lý gi i ả 1 v n ấ đ ề c a ủ thực ti n ễ . II. PHÉP BI N Ệ CH N Ứ G DUY V T Ậ 1. Hai loại hình bi n ệ ch n ứ g và phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ a. Hai nguyên lý c a ủ phép bi n ệ ch n ứ g duy v t ậ about:blank 20/48