IDQUIZ Đồng hành cùng
Sinh viên Bách Khoa
BỘ TÀI LIỆU GII
TÍCH 3
Tóm tắt lý thuyết
Bài tập tự luyện
Đề thi giữa kỳ, cuối k
MỤC LC
L L
Chương 1: Chuỗi..................................................................... 3
Chương 2: Phương trình vi phân ........................................... 27
Chương 3: Phương ph p to n t ap a ............................... 41
M M
1: ....................................................................................... 50
2: ....................................................................................... 54
C C C M
T ng h p thi u i n ........................................... 58
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1. Đại cương về chuỗi
t dãy số
{
a
n
}
, chuỗi số là tổng S của tất cả các số hạng của dãy, ến ra
+∞
.
n
S
=
a
1
+
a
2
+ ...
+
an = !ak
k=1
Nếu limn S
n
tồn tại và hữu hạn
chuỗi hội tụ
→∞
Nếu lim
n
→∞S
n
→∞⇒
chuỗi phân kỳ
VD1:1 = 1 + 1 + ... + 1 →∞⇒ phân kỳ
n
= + + ... +
n(n + 1) 1.2 1.3 n(n + 1)
n=1 n
+ 1 = n + 1
Ta có: lim
Tính chất cần nhớ: S q
n
n=0
!
!
,|q| > 1. Hội tụ
khi
|q| < 1 Điều kin
cần để chuỗi hội tụ: !
n
Khi chuỗi HT thì số hạng tổng quát phải có lim
= 0
Khi SHTQ lim
= 0
chuỗi phân kỳ Tính
chất chuỗi Hội tụ: TC1: Nếu S
a
=
!a
n
,
!b
n
=
S
b
cùng HT
!(an + bn) HT và !(α.an + β · bn) HT
TC2: HT
+
PK
PK
;
PK
+
PK
không suy ra được gì
phan ky VD2:
Ta có:
phan ky
tụ
2. Chuỗi số dương a
n
là chuỗi
số dương nếu a
n
>
0
n
n=0
Các êu chuẩn hội tụ:
a) Tiêu chuẩn so sánh:
t 0 < an bn
Nếu:
+%b
n
HT %a
n
HT
+%a
n
PK %b
n
PK
Tỷ lệ b
a
n
n k = 0;+∞;−∞ thì %a
n
,%b
n
cùng nh chất
b) Tiêu chuẩn tích phân:
Nếu
giảm, lim
f = 0
a
n
dx có cùng TC
n=1
c) Tiêu chuẩn D'Alembert:
d) Tiêu chuẩn Cauchy: lim
n
a
n
= λ
n
→∞
Nếu:
+λ < 1 : HT
+λ > 1 : PK
+
λ = 1
: không kết luận gì Ghi
chú: n
! →
D’Alembert
[f(x)]
n
Cauchy
lim !n P(n) = 1(P(n) là đa thức )
n
→∞
3. Chuỗi số có dấu bất k
Chuỗi đan dấu:
S (−1)
n
· un = −u
1
+ u
2
u
3
+ ... + (−1)
n
· un n=1
Định lý Leibnitz:
Chuỗi đan dấu có:
⎪⎨⎪⎩ a
n
n> 0 HT
{a } giam ve
VD3: chuỗi HT
Chuỗi có dấu bt k
+ Hội tụ tuyt đối: hội tụ HT
hoi tu
+ Bán hội tụ:
phan ky
Tiêu chuẩn Cauchy - D’Alembert mở rộng:
→ + λ < 1 : |an|
HT
a
n
HT
+ λ < 1 : |an| PK và an PK
+
λ = 1 :
không có kết luận
Tiêu chuẩn Dirichlet:
giam ve
0
Cho !n=1 an · bn nếu:
⎪ !nk=1=1 an bi chan deu: M >
0,k :
'
'''
'
!n=1k an
''
''
'
< M !an · bn hội tụ ⎩⎪⎪
4. Chuỗi hàm
Định nghĩa: Là chuỗi có dạng !=1 U
n
(
x
)
n
chou
n
(x
0
)
là chuỗi số hội tụ
t x
0
D sao
n=1
chuỗi hàm !u
n
(
x
)
HT tại x
0
và tương tự với chuỗi hàm PK tại x
0
.
Chuỗi hội tụ đều: Chuỗi hàm !=1 u
n
(
x
)
HTĐ về S
(
x
)
trên tập X nếu x X
,
ε
>
n
0,n0 = n0(ε) sao cho n > n0.
|Sn(x) − S(x)| < ε
Tiêu chuẩn Weierstrass, Dirichlet.
-Tiêu chuẩn Weierstrass:
HTTD
- Tiêu chuẩn Dirichlet:
& vn(x)
%=1 un(x) −−
x
X
HTTD
n
5. Chuỗi lũy thừa
!
Là chuỗi có dạng: X
n
n
HT tại x
1) Định lý Abel: Nếu chuỗi lũy thừaa
n
·
x
0
n=1
chuỗi hội tụ tuyệt đối trong (−|x
0
|;|x
0
|) Bán kính
hội tụ R:
Chuỗi hội tụ trong (-R,R) và phân kỳ ngoài
[
R
;R]
.
(
R
;R)
là khoảng hội tụ cần xét nh hội tụ biên
x =
±R miền hội tụ của chuỗi
Tính bán kính hội tụ R: Nếu
2) Tính chất:
Định lý : Cho chuỗi lũy thừa !a
n
·
x
n
,
BKHT
=
R
a) Chuỗi HTĐ trên mọi [a,b] ⊂ (−R,R) có thể không HTĐ trực ếp trên
(
R,R
)
b) liên tục trên (−R,R)
c) Khả vi:
d) Khả ch:
VD: Tính !
n
=0 2n + 1
+1
,| < 1
S(x) = 2n + 1
%
S ( x2 n=0
n=0
S(x) = dx = arctanx + C
S(0) = 0 +
C
C = 0
Vy S(x) = arctanx.
3) Khai triển thành chuỗi Taylor:
Định lý: Cho f
: (
x
0
R
;
x
0
+
R
)
R khả vi vô hạn lần
Nếu M > 0 sao cho n,x ∈ (x
0
R,x
0
+ R)'f
(
n
)
x < M(
Các Khai triển chuỗi thường gặp: (Khai triển taylor tại điểm x = 0, khai triển Maclaurin)
+ex = n=0 xnn! R = ∞
+1 −1 x = !n=0 x
n
R = 1
+ 1 x = !(−1)n · xn R = 1
R = 1
!
CHUỖI FOURIER
1. Định nghĩa:
a
2
0
!∞=1 a
n
· cosnx + b
n
· sinnx) (1) Chuỗi
lượng giác f(x) = + (
n
Định lý: Nếu ! =1 bn| HT thì (1) HTTĐ và H
n=1 n
CM: cosnx + b
n
· sinnx| ≤ |a
n
| + |b
n
|
!=1 (|a
n
| + |b
n
|) HT theo TC Weierstrass.
n
Khi (1) HTĐ trên R thì hàm tổng
f(x)
liên tục, tuần hoàn:
f(x + 2π) = f(x)
x
Bổ đề:
a) π
0 m = n
b) sinmx ⎧⎪ 0 m = n
c) N
Giả sử (1) HTĐ trên
R
và có tổng
f(x)
(1): f(x) =
a0 + !(an cosnx + bn sinnx)dx
2 n=1 • Lấy ch phân 2 vế (1)
trên
[
π
]
:
(
dx
• Nhân 2 vế (1) với cos
mx
, lấy TP 2 vế trên
[
π
]
:
!
Định nghĩa: Cho f
(
x
)
tuần hoàn T
= 2π
liên tục từng khúc, bị chặn thì chuỗi lượng giác với
các hệ số a
0
,
a
n
,b
n
nh như trên là chuỗi Fourier của f
(
x
)
.
Định lý Dirichlet: Cho f
(
x
)
tuần hoàn T
= 2π
, liên tục từng khúc và bị chặn. Khi đó chuỗi
Fourier của f
(
x
)
HT và có tổng S
(
x
)
thỏa mãn: S .
Khi S
(
x
) =
f
(
x
)
thì ta nói f
(
x
)
được KT thành chuỗi Fourier.
Tính chẵn lẻ của
f(x)
TH1:
f
là hàm chẵn:
TH2: f là hàm lẻ:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Chui số dương
1.1 Tiêu chuẩn so sánh
[ ID: 5210 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5203 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5186 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5177 ] t sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5168 ] Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số ! .
[ ID: 5166 ] t sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5147 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5146 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5136 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số
!
[ ID: 5087 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5116 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5106 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5086 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5076 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4905 ] . 5049 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! . [ ID: 5046
] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! , [ ID: 5037 ] Xét sự hội tụ, phân của
chuỗi số !
[ ID: 5029 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! .
[ ID: 5026 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 5016 ] t sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số :
[ ID: 5009 ] Tính tổng của chuỗi số: ! .
[ ID: 5007 ] t sự hội tụ của chuỗi số : !
[ ID: 5006 ] t sự hội tụ của chuỗi số : !
[ ID: 4986 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4983 ] t sự hội tụ
của chuỗi số ! .
[ ID: 4976 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số ! .
[ ID: 4956 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4948 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4945 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4936 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4925 ] t sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số: !
[ ID: 4711 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
4710 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4709 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4708 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4707 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4706 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4705 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4916 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4915 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4914 ] Tính tổng của chuỗi số ! .
[ ID: 4719 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.2 Tiêu chuẩn D'Alembert
[ ID: 5165 ] Phát biểu êu chuẩn hội tụ D’Alembert cho chuỗi số dương. Áp dụng êu chuẩn
này, xét sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5155 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5145 ] Tính tổng
[ ID: 5066 ] Check the convergence/divergence of the following series. !
[ ID: 5048 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 5027 ]
4965 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4947 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4926 ] t sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số: !
[ ID: 4716 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4715 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.3 Tiêu chuẩn Cauchy
[ ID: 5195 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau !
[ ID: 5185 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau:
[ ID: 5096 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5068 ] Check the convergence/divergence of the following series. !
[ ID: 5056 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 5036 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số ! [ ID: 5028
] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! ;
[ ID: 4997 ] t sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số ! .
[ ID: 4977 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4966 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4955 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4935 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
4714 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4713 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4712 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4718 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4717 ] t sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.4 Tiêu chuẩn tích phân
[ ID: 5127 ] t sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: $\sum_{n=2}^{\iny} \frac{1}{n \ln n}

Preview text:

IDQUIZ Đồng hành cùngSinh viên Bách Khoa
BỘ TÀI LIỆU GIẢI TÍCH 3 Tóm tắt lý thuyết Bài tập tự luyện
Đề thi giữa kỳ, cuối kỳ MỤC LỤC L L
Chương 1: Chuỗi..................................................................... 3
Chương 2: Phương trình vi phân ........................................... 27
Chương 3: Phương ph p to n t ap a ............................... 41 M M
1: ....................................................................................... 50
2: ....................................................................................... 54 C C C M T ng h p thi u i n
........................................... 58
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
1. Đại cương về chuỗi
Xét dãy số {an}, chuỗi số là tổng S của tất cả các số hạng của dãy, tiến ra +∞. n S = a + 1 a2 + ... + an = !ak k=1
• Nếu limn Sn tồn tại và hữu hạn → chuỗi hội tụ →∞
• Nếu limn→∞Sn →∞⇒ chuỗi phân kỳ !
VD1:1 = 1 + 1 + ... + 1 →∞⇒ phân kỳ ! n = + + ... +
n(n + 1) 1.2 1.3 n(n + 1) n=1 n + 1 = n + 1 Ta có: lim
Tính chất cần nhớ: S qn n=0
,|q| > 1. Hội tụ khi |q| < 1 Điều kiện
cần để chuỗi hội tụ: ! n
→ Khi chuỗi HT thì số hạng tổng quát phải có lim = 0
→ Khi SHTQ có lim ̸= 0 ⇒ chuỗi phân kỳ Tính
chất chuỗi Hội tụ: TC1: Nếu Sa = !an,!bn = Sb cùng HT
⇒!(an + bn) HT và !(α.an + β · bn) HT TC2:
HT + PK → PK;PK + PK → không suy ra được gì phan ky VD2: Ta có: phan ky Mà tụ
2. Chuỗi số dương an là chuỗi
số dương nếu an > 0∀n n=0
Các tiêu chuẩn hội tụ:
a) Tiêu chuẩn so sánh: Xét 0 < an ≤ bn Nếu: +%bnHT →%anHT +%anPK →%bnPK
Tỷ lệ bann → k ̸= 0;+∞;−∞ thì %an,%bn cùng tính chất
b) Tiêu chuẩn tích phân: Nếu ⎧ giảm, limf = 0 an và dx có cùng TC n=1
c) Tiêu chuẩn D'Alembert:
d) Tiêu chuẩn Cauchy: lim √n an = λ n→∞ Nếu: +λ < 1 : HT +λ > 1 : PK
+λ = 1 : không kết luận gì Ghi
chú: n! → D’Alembert [f(x)]n → Cauchy
lim !n P(n) = 1(P(n) là đa thức ) n→∞
3. Chuỗi số có dấu bất kỳ Chuỗi đan dấu: S
(−1)n · un = −u1 + u2− u3 + ... + (−1)n · un n=1 Định lý Leibnitz: Chuỗi đan dấu có: ⎧
⎪⎨⎪⎩ ann> 0 HT {a } giam ve VD3: chuỗi HT
Chuỗi có dấu bất kỳ
+ Hội tụ tuyệt đối: hội tụ HT hoi tu + Bán hội tụ: phan ky
Tiêu chuẩn Cauchy - D’Alembert mở rộng:
→ + λ < 1 : |an|HT → anHT
+ λ < 1 : |an| PK và an PK
+ λ = 1 : không có kết luận
Tiêu chuẩn Dirichlet:
giam ve 0 Cho !n=1 an · bn nếu: ⎨⎪ !nk=1=1 an bi chan deu: ∃M > 0,k : '''''! ''
n=1k an ''' < M → !an · bn hội tụ ⎩⎪⎪ 4. Chuỗi hàm
Định nghĩa: Là chuỗi có dạng !=1 Un(x) n ! Xét x0 ∈ D sao
choun (x0) là chuỗi số hội tụ n=1
→ chuỗi hàm !un(x) HT tại x0 và tương tự với chuỗi hàm PK tại x0.
Chuỗi hội tụ đều: Chuỗi hàm !=1 un(x) HTĐ về S(x) trên tập X nếu ∀x ∈ X,ε > n
0,∃n0 = n0(ε) sao cho ∀n > n0.
|Sn(x) − S(x)| < ε
Tiêu chuẩn Weierstrass, Dirichlet.
-Tiêu chuẩn Weierstrass: ⎧ HTTD -
Tiêu chuẩn Dirichlet: ⎩ & vn(x)
⇒ %=1 un(x) −−x∈→X HTTD n 5. Chuỗi lũy thừa Là chuỗi có dạng: Xn ∞ n HT tại x %
1) Định lý Abel: Nếu chuỗi lũy thừaan · x 0 n=1 ⇒
chuỗi hội tụ tuyệt đối trong (−|x0|;|x0|) Bán kính hội tụ R: • Chuỗi
hội tụ trong (-R,R) và phân kỳ ngoài [−R;R].
• (−R;R) là khoảng hội tụ → cần xét tính hội tụ biên x = ±R → miền hội tụ của chuỗi
Tính bán kính hội tụ R: Nếu 2) Tính chất:
Định lý : Cho chuỗi lũy thừa !an · xn,BKHT = R
a) Chuỗi HTĐ trên mọi [a,b] ⊂ (−R,R) → có thể không HTĐ trực tiếp trên (−R,R) b)
liên tục trên (−R,R) c) Khả vi: d) Khả tích: VD: Tính !n =0 2n + 1 +1,| < 1 S(x) = 2n + 1 S ( x2 n=0 n=0 ⇒ S(x) = dx = arctanx + C S(0) = 0 + C ⇒ C = 0
Vậy S(x) = arctanx.
3) Khai triển thành chuỗi Taylor:
Định lý: Cho f : (x0 − R;x0 + R) → R khả vi vô hạn lần
Nếu ∃M > 0 sao cho ∀n,∀x ∈ (x0 − R,x0 + R)'f(n)x < M(
Các Khai triển chuỗi thường gặp: (Khai triển taylor tại điểm x = 0, khai triển Maclaurin) ! +ex = n∞=0 xnn! R = ∞ ∞ +1 −1 x = !n=0 xn R = 1
+ 1 x = !∞ (−1)n · xn R = 1 R = 1 CHUỖI FOURIER 1. Định nghĩa:
a20 !∞=1 an · cosnx + bn · sinnx) (1) Chuỗi lượng giác f(x) = + ( n Định lý: Nếu !
=1 bn| HT thì (1) HTTĐ và HTĐ n=1 n CM:
cosnx + bn · sinnx| ≤ |an| + |bn|
Mà !=1 (|an| + |bn|) HT theo TC Weierstrass. n
Khi (1) HTĐ trên R thì hàm tổng f(x) liên tục, tuần hoàn: f(x + 2π) = f(x)∀x Bổ đề: a) ⎧ π ⎪ 0 m ̸= n b) sinmx ⎧⎪ 0 m ̸= n c) N −
Giả sử (1) HTĐ trên R và có tổng f(x) (1): f(x) =
a0 + !∞ (an cosnx + bn sinnx)dx
2 n=1 • Lấy tích phân 2 vế (1) trên [−π,π] : ( dx
• Nhân 2 vế (1) với cosmx, lấy TP 2 vế trên [−π,π] : !
Định nghĩa: Cho f(x) tuần hoàn T = 2π và liên tục từng khúc, bị chặn thì chuỗi lượng giác với
các hệ số a0,an,bn tính như trên là chuỗi Fourier của f(x).
Định lý Dirichlet: Cho f(x) tuần hoàn T = 2π, liên tục từng khúc và bị chặn. Khi đó chuỗi
Fourier của f(x) HT và có tổng S(x) thỏa mãn: S .
Khi S(x) = f(x) thì ta nói f(x) được KT thành chuỗi Fourier.
Tính chẵn lẻ của f(x) TH1: f là hàm chẵn: TH2: f là hàm lẻ:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Chuỗi số dương
1.1 Tiêu chuẩn so sánh
[ ID: 5210 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5203 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5186 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5177 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5168 ] Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số ! .
[ ID: 5166 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5147 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5146 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5136 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5087 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5116 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5106 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5086 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5076 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số ! [ ID: 4905 ]
. 5049 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! . [ ID: 5046
] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số :
! , [ ID: 5037 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 5029 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! .
[ ID: 5026 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 5016 ] Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số :
[ ID: 5009 ] Tính tổng của chuỗi số: ! .
[ ID: 5007 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số : !
[ ID: 5006 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số : !
[ ID: 4986 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4983 ] Xét sự hội tụ̣ của chuỗi số ! .
[ ID: 4976 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số ! .
[ ID: 4956 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4948 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4945 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4936 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4925 ] Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số: !
[ ID: 4711 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
4710 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4709 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4708 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4707 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4706 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4705 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4916 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4915 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4914 ] Tính tổng của chuỗi số ! .
[ ID: 4719 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.2 Tiêu chuẩn D'Alembert
[ ID: 5165 ] Phát biểu tiêu chuẩn hội tụ D’Alembert cho chuỗi số dương. Áp dụng tiêu chuẩn
này, xét sự hội tụ của chuỗi số ! .
[ ID: 5155 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5145 ] Tính tổng
[ ID: 5066 ] Check the convergence/divergence of the following series. !
[ ID: 5048 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! [ ID: 5027 ]
4965 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4947 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4926 ] Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số: !
[ ID: 4716 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4715 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.3 Tiêu chuẩn Cauchy
[ ID: 5195 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau !
[ ID: 5185 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau:
[ ID: 5096 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: !
[ ID: 5068 ] Check the convergence/divergence of the following series. !
[ ID: 5056 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 5036 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số ! [ ID: 5028
] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : ! ;
[ ID: 4997 ] Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số ! .
[ ID: 4977 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4966 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số !
[ ID: 4955 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
[ ID: 4935 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số : !
4714 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4713 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4712 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4718 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
[ ID: 4717 ] Xét sự hội tụ của chuỗi số dương sau: !
1.4 Tiêu chuẩn tích phân
[ ID: 5127 ] Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: $\sum_{n=2}^{\infty} \frac{1}{n \ln n}