Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

98 49 lượt tải Tải xuống
THCS.TOANMATH.com Trang 1
HÌNH HỌC 6
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chu vi và diện tích các hình
a) Hình vuông:
Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
thì:
+ Chu vi của hình vuông là
4C a
+ Diện tích của hình vuông là :
2
. a a aS
.
b) Hình chữ nhật:
Hình chữ nhật
ABCD
có chiều dài là
a
, chiều rộng bằng
b
thì:
+ Chu vi của hình chữ nhật
2( ) a bC
+ Diện tích của hình chữ nhật là
. S a b
.
c) Hình thoi:
Hình thoi
ABCD
có độ dài cạnh là
a
và độ dài hai đường chéo là
m
n
thì:
THCS.TOANMATH.com Trang 2
+ Chu vi của hình thoi là
4
C a
.
+ Diện tích của hình thoi
2
1
. .
m n
S
.
d) Hình bình hành:
Hình bình hành
ABCD
độ dài hai cạnh
,
b
độ dài đường cao ng với cạnh
a
là
h
thì:
+ Chu vi của hình bình hành là
2( )
a b
C
+ Diện tích của hình bình hành là
.
S
a h
.
e) Hình thang cân:
Hình thang cân
ABCD
độ i hai cạnh đáy
a
,
b
; độ dài cạnh bên
c
độ dài đường
cao ứng với cạnh đáy là
thì:
+ Chu vi của hình thang cân là
2
c
C a b
.
+ Diện tích của hình bình thang cân là
2
( ).
S
a b h
.
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính diện tích các hình đã học.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích của các hình.
Dạng 2: Tính một yếu tố của hình khi biết chu vi, diện tích của hình đó.
Phương pháp:
Từ công thứcnh chu vi, diện tích các hình, thay các đại lượng đã biết vào công thức rồi rút ra
đại lượng cần tính.
Dạng 3: Bài toán thực tế
Phương pháp:
Sắp xếp được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học để giải bài toán.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.
C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài 5
cm
A.
20
cm
. B. 10
cm
. C. 25
cm
. D. 5
cm
.
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6
cm
, chiều rộng 4
cm
A. 10
cm
. B. 20
cm
. C. 24
cm
. D. 12
cm
.
Câu 6: Diện tích hìnhvuông
ABCD
A.
2
60
cm
. B.
2
30
cm
. C.
2
225
cm
. D.
2
15
cm
.
Câu 7: Chu vi hình thang cân
ABCD
có cạnh
3 , 2 , 2
AB cm BC cm DA cm
A.
28
cm
. B.
10
cm
. C.
20
cm
. D.
14
cm
.
Câu 8: Chu vi hình thoi
ABCD
có cạnh
6
AB cm
A. 24
cm
. B. 12
cm
. C. 36
cm
. D. 18
cm
.
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
bằng hình vuông
MNPQ
, nếu diện ch hình vuông
ABCD
2
40
cm
thì diện tích hình vuông
MNPQ
A.
2
80
cm
. B.
2
40
cm
. C.
2
10
cm
. D. 40
cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 10: Diện tích tấm thảmcó chiều dài
90
cm
và chiều rộng
60
cm
A.
2
0,54
m
. B.
2
150
cm
. C.
2
300
cm
. D.
2
540
cm
.
Câu 11: Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi độ dài cạnh
20
cm
(như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng kể)
A. 800
cm
. B. 40
cm
. C. 160
cm
. D. 80
cm
.
Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là
6 , 8
cm cm
. Diện tích của hình thoi là
A.
2
28
cm
. B.
2
48
cm
. C.
2
96
cm
. D.
2
24
cm
.
Câu 13: Mỗi viên gạch nh vuông cạnh
20
cm
. Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên
gạch như thế là
A. 160
cm
. B. 80
cm
. C. 320
cm
. D. 120
cm
.
Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng
40
m
, số đo cạnh đáy
nhỏ
20
m
, khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng
20
m
. Diện tích mảnh đất đó là
A.
2
1200
m
. B.
2
600
m
. C.
2
800
m
. D.
2
1000
m
.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 15: Cho hình thang
ABCD
cân có
5 , 4 , 10AB cm BC cm CD cm
. Chu vi hình thang
ABCD
A.
70 cm
. B.
200 cm
. C.
19 cm
. D.
23cm
.
Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài
10cm
, chiều rộng
5cm
. Cắt miếng bìa hình chữ nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là
A.
2
100 cm . B.
2
20 cm . C.
2
25cm . D.
2
50 cm .
Câu 17: Cho bình hành
ABCD
12AB cm
, đường cao
5AH cm
. Diện tích của hình bình hành đó
A.
2
35 cm . B.
2
70 cm . C.
2
140 cm . D.
2
17 cm .
Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi
2
20cm , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu?
A.
2
28 cm . B.
2
80 cm . C.
2
160 cm . D.
2
20 cm .
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 19: Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà kích thước
1 2m m
. Biết bộ
cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó.
A.
2
4 m . B.
2
2 m . C.
2
6 m . D.
2
3 m .
Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền có kích thước
80 80cm cm
. Diện tích phòng khách là bao nhiêu
2
m biết
để lát hết phòng khách cần
100
viên gạch như thế.
A.
2
80 m . B.
2
6,4 m . C.
2
64 m . D.
2
64 cm .
Câu 21: Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là
1cm
)
A.
2
9 cm
. B.
2
18 cm
. C.
2
4,5 cm
. D.
2
24 cm
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 22: Hình thoi ABCD diện tích
2
20cm đường chéo AC bằng
10cm
. Đường chéo BD độ
dài là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm . D. 5 cm .
Câu 23: Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là
A.
15 cm
. B.
50 cm
. C.
30 cm
. D.
40 cm
.
Câu 24: Cho hình vuông có chu vi
20cm
. Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm
3cm
thình
vuông mới có chu vi là
A.
32 cm
. B.
23 cm
. C.
26 cm
. D.
29 cm
.
Câu 25: Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm , chiều cao là 5cm, diện tích là. Chiều dài đáy lớn là
A.
20 cm
. B.
16 cm
. C.
15 cm
. D.
12 cm
.
Câu 26: Một hình thang có đáy lớn là 9cm, chiều cao là 5cm , diện tích là
2
30cm
. Chiều dài đáy nhỏ là
A.
3,5 cm
. B.
3 cm
. C.
4 cm
. D.
4,5 cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Câu 27: Một hình thoi có diện tích
2
20
cm
, biết độ dài một đường chéo
20
cm
. Độ dài đường chéo
kia là
A. 20
cm
. B. 10
cm
. C.
1
cm
. D. 2
cm
.
Câu 28: Một hình bình hành
ABCD
có diện tích là
2
350
cm
, biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh
AB
A. 10
cm
. B. 20
cm
. C. 70
cm
. D. 5
cm
.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng
4
lần thì diện tích của nó tăng
A.
16
lần. B.
12
lần. C.
8
lần. D.
4
lần.
Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng
3
lần thì diện tích của nó tăng
A.
6
lần. B.
5
lần. C.
3
lần. D.
2
lần.
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 8
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
D C D A B C D A B A C D A
B D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
C B C A C A A C A D B D A
A C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.
C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Lời giải
Chọn D
Công thức tính diện tích hình thoi.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Lời giải
Chọn C
Công thức tính diện tích hình thang.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó nên câu
C sai, câu D đúng.
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài
5
cm
A.
20
cm
. B. 10
cm
. C. 25
cm
. D. 5
cm
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính chu vi hình vuông ta được:
5.4 20 ( )
C cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
6
cm
, chiều rộng
4
cm
A. 10
cm
. B. 20
cm
. C. 24
cm
. D. 12
cm
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật ta được:
(6 4).2 20 ( )
C cm
.
Câu 6: Diện tích hình vuông
ABCD
A.
2
60
cm
. B.
2
30
cm
. C.
2
225
cm
. D.
2
15
cm
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích hình vuông ta được:
2
15.15 225 ( )
S cm
.
Câu 7: Chu vi hình thang cân
ABCD
có cạnh
3 , 2 , 2
AB cm BC cm DA cm
A.
28
cm
. B.
10
cm
. C.
20
cm
. D.
14
cm
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính chu vi hình thang ta được:
3 2 7 2 14 ( )
C cm
.
Câu 8: Chu vi hình thoi
ABCD
có cạnh
6
AB cm
A. 24
cm
. B. 12
cm
. C. 36
cm
. D. 18
cm
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính chu vi hình thoi ta được:
6.4 24 ( )
C cm
.
Câu 9: Cho hình vuông
ABCD
bằng nh vuông
MNPQ
nếu diện tích hình vuông
ABCD
2
40
cm
thì diện tích hình vuông
MNPQ
A.
2
80
cm
. B.
2
40
cm
. C.
2
10
cm
. D. 40
cm
.
Lời giải
Chọn B
Hai hình vuông bằng nhau thì diện tích bằng nhau nên diện ch hình vuông
MNPQ
bằng
diện tích hình vuông
ABCD
và bằng
2
40
cm
.
Không chọn D vì ý D đơn vị là độ dài.
THCS.TOANMATH.com Trang 10
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 10: Diện tích tấm thảm có chiều dài
90
cm
và chiều rộng
60
cm
mlà
A.
2
0,54
m
. B.
2
150
cm
. C.
2
300
cm
. D.
2
540
cm
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật ta được:
2
90.60 5400 ( )
S cm
Đổi
2 2
5400 0,54
cm m
.
Câu 11: Người ta muốn làm một ktrang tbằng dây thép gồm hai hình thoi độ dài cạnh
20
cm
(như hình vẽ). Hỏi cần đoạn dây độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không
đáng kể)
A. 800
cm
. B. 40
cm
. C. 160
cm
. D. 80
cm
.
Lời giải
Chọn C
Độ dài đoạn dây để uốn một hình thoi độ dài cạnh
20
cm
là chu vi hình thoi cạnh
20
cm
, ta
có:
20.4 80 ( )
C cm
Độ dài sợi dây thép để uốn hai hình thoi là
80.2 160 ( )
cm
.
Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là
6 , 8
cm cm
. Diện tích của hình thoi là
A.
2
28
cm
. B.
2
48
cm
. C.
2
96
cm
. D.
2
24
cm
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi ta được:
2
1
.6.8 3.8 24 ( )
2
S cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Câu 13: Mỗi viên gạch hình vuông cạnh
20cm
. Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên
gạch như thế là
A. 160 cm. B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm .
Lời giải
Chọn A
Chiều dài hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là
20.3 60 ( )cm
Chu vi hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là
(60 20).2 160 ( )cm
.
Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng
40m
, số đo cạnh đáy
nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích mảnh đất đó là.
A.
2
1200 m
. B.
2
600 m
. C.
2
800 m
. D.
2
1000 m
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang ta được:
2
(20 40).20 60.20 1200
600 ( )
2 2 2
S m
.
Câu 15: Cho hình thang
ABCD
cân có
5 , 4 , 10AB cm BC cm CD cm
. Chu vi hình thang ABCD
A.
70 cm
. B.
200 cm
. C.
19 cm
. D.
23cm
.
Lời giải
Chọn D
Hình thang
ABCD
cân nên 4AD BC cm
Chu vi hình thang
ABCD
5 10 4.2 23 ( )C cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài
10cm
, chiều rộng
5cm
. Cắt miếng bìa hình chữ nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là
A.
2
100 cm
. B.
2
20 cm
. C.
2
25cm
. D.
2
50 cm
.
Lời giải
Chọn C
Cắt hình chữ nhật thành hai hình vuông bằng nhau có cạnh 5cm.
Diện tích mỗi hình vuông là
2 2
5 25 ( )S cm .
Câu 17: Cho nh hành
ABCD
có 12AB cm , đường cao 5AH cm . Diện ch của hình bình hành đó
A.
2
35 cm . B.
2
70 cm . C.
2
140 cm . D.
2
17 cm .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành ta được:
2
10.7 70 (c )S m .
Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi
2
20cm
, hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu?
A.
2
28 cm
. B.
2
80 cm
. C.
2
160 cm
. D.
2
20 cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Lời giải
Chọn C
Bông hoa được ghép bởi 8 hình thoi, mỗi hình thoidiện tích
2
20
cm
nên diện tích số giấy sử
dụng để làm bông hoa là
2
20.8 160 (cm )
S
.
Câu 19: Tấm kính nh chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà kích thước
1 2
m m
. Biết bộ
cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó.
A.
2
4
m
. B.
2
2
m
. C.
2
6
m
. D.
2
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích một tấm kính để lắp vào một cánh cửa là
2
2.1 2 ( )
m
Diện tích cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cánh cửa đó là
2
2.2 4 ( )
m
.
Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền kích thước
80 80
cm cm
. Diện tích phòng khách bao nhiêu
2
m
biết
để lát hết phòng khách cần
100
viên gạch như thế.
A.
2
80
m
. B.
2
6,4
m
. C.
2
64
m
. D.
2
64
cm
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích một viên gạch là
2
80.80 6400 ( )
cm
Đổi:
2 2
6400 0,64
cm m
Diện tích phòng khách là
2
0,64.100 64 ( )
m
.
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Câu 21: Tính diện tích hình thang cân
ABCD
trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là
1cm
)
A.
2
9 cm . B.
2
18 cm . C.
2
4,5 cm . D.
2
24 cm .
Lời giải
Chọn A
Hình thang ABCD
2 , 4AB cm CD cm
, đường cao ứng với cạnh đáy bằng
3cm
.
Diện tích hình thang
ABCD
2
(4 2).3
9 ( )
2
S cm
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 22: Hình thoi
ABCD
diện tích
2
20cm
đường chéo AC bằng 10cm. Đường chéo
BD
độ
dài là
A. 4cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 5cm.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi
ABCD
:
1
. .
2
S AC BD
Thay
2
20 , 10S cm AC cm
vào công thức trên ta được
1
20 .10.
2
BD 20 5.BD 20 : 5BD 4 ( )BD cm
Câu 23: Hình chữ nhật có chiều rộng
5cm
, chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là
A. 15cm . B. 50cm . C. 30 cm. D. 40 cm.
Lời giải
Chọn C
Chiều dài hình chữ nhật là 5.2 10 ( )cm
Chu vi hình chữ nhật là
(10 5).2 15.2 30 ( )cm
.
Câu 24: Cho hình vuông có chu vi
20cm
. Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm
3cm
thình
vuông mới có chu vi là
A.
32 cm
. B.
23 cm
. C.
26 cm
. D.
29 cm
.
Lời giải
Chọn A
Độ dài của cạnh hình vuông ban đầu là
20: 4 5 ( )cm
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có độ dài là
5 3 8 ( )
cm
Chu vi của hình vuông mới là
8.4 32 ( )
cm
.
Câu 25: Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 40 cm
2
. Chiều dài đáy lớn là
A.
20
cm
. B.
16
cm
. C.
15
cm
. D.
12
cm
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn là
a
, đáy nhỏ là
b
và chiều cao là
h
:
( ).
2
a b h
S
Thay
2
4 ; 5 ; 40
b cm h cm S cm
vào công thức trên ta được
( 4).5
40
2
a
( 4).5 40.2
a
( 4).5 80
a
4 80 : 5
a
4 16
a
16 4
a
12
a
Vậy chiều dài đáy lớn là
12
cm
.
Câu 26: Một hình thang đáy lớn là
9
cm
, chiều cao
5
cm
, diện tích
2
30
cm
. Chiều dài đáy nhỏ
A. 3,5
cm
. B.
3
cm
. C. 4
cm
. D. 4,5
cm
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang đáy lớn
a
, đáy nhỏ là
b
chiều cao
h
( ).
2
a b h
S
Thay
2
9 ; 5 ; 30
a cm h cm S cm
vào công thức trên ta được
(9 ).5
30
2
b
(9 b).5 30.2
(9 b).5 60
9 60 : 5
b
9 12
b
12 9
b
3
b
Vậy chiều dài đáy nhỏ là
3
cm
.
Câu 27: Một hình thoi diện tích
2
20
cm
, biết độ dài một đường chéo
20
cm
.Độ dài đường chéo
kia là
A. 20
cm
. B. 10
cm
. C.
1
cm
. D. 2
cm
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài
,
m n
.
1
. .
2
S m n
Thay
2
20 ; 20
S cm m cm
vào công thức trên ta được
THCS.TOANMATH.com Trang 16
1
20 .20.
2
n
20 10.
n
20 :10
n
2
n
Vậy đường chéo kia của hình thoi có độ dài
2
cm
.
Câu 28: Một hình bình hành
ABCD
diện tích là
2
350
cm
, biết độ dài đường cao
35
AH cm
. Độ dài
cạnh
AB
A. 10
cm
. B. 20
cm
. C. 70
cm
. D. 5
cm
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành
ABCD
:
.
S AB AH
Thay
2
350 ; 35
S cm AH cm
vào công thức trên ta được
350 .35 350 : 35 10
AB AB AB
Vậy độ dài cạnh
AB
bằng
10
cm
.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng
4
lần thì diện tích của nó tăng
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
Lời giải
Chọn A
Gọi hình chữ nhật ban đầu có chiều dài và chiều rộng lần lượt là
,
a b
.
Diện tích hình chữ nhật ban đầu
.
S a b
Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì chiều dài hình chữ nhật mới là
4
a
;
chiều rộng của hình chữ nhật mới
4
b
.
Diện tích hình chữ nhật mới
4 .4 4.4. . 16. . 16.
m
S a b a b a b S
Vậy hình chnhật chiều dài chiều rộng cùng tăng
4
lần thì diện tích của tăng
16
lần.
Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng
3
lần thì diện tích của nó tăng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
Lời giải
Chọn C
Hình thang ban đầu có hai đáy lần lượt là
.
S a b
,
.
S a b
và đường cao
h
có diện tích
( ).
2
a b h
S
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Hình thang có đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng
3
lần thì hai đáy của hình thang mới
3 ,3
a b
đường cao
h
không đổi.
Diện tích hình thang mới là
(3 3 ). 3.( ). ( ).
3. 3.
2 2 2
a b h a b h a b h
S S
Vậy hình thang có hai đáy cùng tăng
3
lần thì diện tích tăng
3
lần.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/17

Preview text:

HÌNH HỌC 6
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chu vi và diện tích các hình a) Hình vuông:
Hình vuông ABCD có cạnh bằng a thì:
+ Chu vi của hình vuông là C  4a
+ Diện tích của hình vuông là : 2 S  . a a  a . b) Hình chữ nhật:
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là a , chiều rộng bằng b thì:
+ Chu vi của hình chữ nhật là C  2(a  b)
+ Diện tích của hình chữ nhật là S  . a b . c) Hình thoi:
Hình thoi ABCD có độ dài cạnh là a và độ dài hai đường chéo là m và n thì: THCS.TOANMATH.com Trang 1
+ Chu vi của hình thoi là C  4a . 1
+ Diện tích của hình thoi là S  . . m n . 2 d) Hình bình hành:
Hình bình hành ABCD có độ dài hai cạnh là a , b và độ dài đường cao ứng với cạnh a là h thì:
+ Chu vi của hình bình hành là C  2(a  b)
+ Diện tích của hình bình hành là S  a.h . e) Hình thang cân:
Hình thang cân ABCD có độ dài hai cạnh đáy là a , b ; độ dài cạnh bên là c và độ dài đường
cao ứng với cạnh đáy là h thì:
+ Chu vi của hình thang cân là C  a  b  2c . (a  b).h
+ Diện tích của hình bình thang cân là S  . 2
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính diện tích các hình đã học. Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích của các hình.
Dạng 2: Tính một yếu tố của hình khi biết chu vi, diện tích của hình đó. Phương pháp:
Từ công thức tính chu vi, diện tích các hình, thay các đại lượng đã biết vào công thức rồi rút ra đại lượng cần tính.
Dạng 3: Bài toán thực tế Phương pháp:
Sắp xếp được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học để giải bài toán. THCS.TOANMATH.com Trang 2 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.
C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là A. 20cm . B. 10 cm . C. 25 cm. D. 5 cm .
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm , chiều rộng 4 cm là A. 10 cm . B. 20 cm. C. 24 cm. D. 12 cm .
Câu 6: Diện tích hìnhvuông ABCD là A. 2 60 cm . B. 2 30 cm . C. 2 225 cm . D. 2 15 cm .
Câu 7: Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB  3cm, BC  2cm, DA  2cm là A. 28 cm. B. 10 cm . C. 20 cm. D. 14 cm .
Câu 8: Chu vi hình thoi ABCD có cạnh AB  6cm là A. 24 cm. B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ , nếu diện tích hình vuông ABCD là 2 40cm
thì diện tích hình vuông MNPQ là A. 2 80 cm . B. 2 40 cm . C. 2 10 cm . D. 40 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 10: Diện tích tấm thảmcó chiều dài 90cm và chiều rộng 60cm là A. 2 0,54 m . B. 2 150 cm . C. 2 300 cm . D. 2 540 cm .
Câu 11: Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ dài cạnh là 20cm
(như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng kể) A. 800 cm . B. 40 cm. C. 160 cm . D. 80 cm .
Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6c ,
m 8cm . Diện tích của hình thoi là A. 2 28 cm . B. 2 48 cm . C. 2 96 cm . D. 2 24 cm .
Câu 13: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm . Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là A. 160 cm . B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm .
Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng 40m , số đo cạnh đáy
nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích mảnh đất đó là A. 2 1200 m . B. 2 600 m . C. 2 800 m . D. 2 1000 m . THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 15: Cho hình thang ABCD cân có AB  5cm, BC  4cm, CD  10cm . Chu vi hình thang ABCD là A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm .
Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm , chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa hình chữ nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là A. 2 100 cm . B. 2 20 cm . C. 2 25 cm . D. 2 50 cm .
Câu 17: Cho bình hành ABCD có AB  12cm , đường cao AH  5cm . Diện tích của hình bình hành đó là A. 2 35 cm . B. 2 70 cm . C. 2 140 cm . D. 2 17 cm .
Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi là 2
20cm , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu? A. 2 28 cm . B. 2 80 cm . C. 2 160 cm . D. 2 20 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 19: Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà có kích thước 1m  2m . Biết bộ
cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó. A. 2 4 m . B. 2 2 m . C. 2 6 m . D. 2 3 m .
Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền có kích thước 80cm 80cm . Diện tích phòng khách là bao nhiêu 2 m biết
để lát hết phòng khách cần 100 viên gạch như thế. A. 2 80 m . B. 2 6, 4 m . C. 2 64 m . D. 2 64 cm .
Câu 21: Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là 1cm ) A. 2 9 cm . B. 2 18 cm . C. 2 4,5 cm . D. 2 24 cm .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 22: Hình thoi ABCD có diện tích 2
20cm và đường chéo AC bằng 10cm. Đường chéo BD có độ dài là A. 4 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 5 cm .
Câu 23: Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .
Câu 24: Cho hình vuông có chu vi 20cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có chu vi là A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm. D. 29 cm .
Câu 25: Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm , chiều cao là 5cm , diện tích là. Chiều dài đáy lớn là A. 20 cm. B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12 cm .
Câu 26: Một hình thang có đáy lớn là 9cm , chiều cao là 5cm , diện tích là 2
30cm . Chiều dài đáy nhỏ là A. 3,5 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 4,5 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 27: Một hình thoi có diện tích là 2
20cm , biết độ dài một đường chéo là 20cm . Độ dài đường chéo kia là A. 20 cm. B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm .
Câu 28: Một hình bình hành ABCD có diện tích là 2
350cm , biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh AB là A. 10 cm . B. 20 cm. C. 70 cm. D. 5 cm .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 7
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C D A B C D A B A C D A B D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C A C A A C A D B D A A C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.
C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. Lời giải Chọn D
Công thức tính diện tích hình thoi.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên. Lời giải Chọn C
Công thức tính diện tích hình thang.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. Lời giải Chọn D
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó nên câu C sai, câu D đúng.
Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài 5cm là A. 20cm . B. 10 cm . C. 25 cm. D. 5 cm . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính chu vi hình vuông ta được: C  5.4  20 (cm) . THCS.TOANMATH.com Trang 8
Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6cm , chiều rộng 4cm là A. 10 cm . B. 20 cm. C. 24 cm. D. 12 cm . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật ta được: C  (6  4).2  20 (c ) m .
Câu 6: Diện tích hình vuông ABCD là A. 2 60 cm . B. 2 30 cm . C. 2 225 cm . D. 2 15 cm . Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích hình vuông ta được: 2 S  15.15  225 (cm ) .
Câu 7: Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB  3cm, BC  2cm, DA  2cm là A. 28 cm. B. 10 cm . C. 20 cm. D. 14 cm . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính chu vi hình thang ta được: C  3  2  7  2  14 (c ) m .
Câu 8: Chu vi hình thoi ABCD có cạnh AB  6cm là A. 24 cm. B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính chu vi hình thoi ta được: C  6.4  24 (c ) m .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ nếu diện tích hình vuông ABCD là 2 40cm
thì diện tích hình vuông MNPQ là A. 2 80 cm . B. 2 40 cm . C. 2 10 cm . D. 40 cm . Lời giải Chọn B
Hai hình vuông bằng nhau thì có diện tích bằng nhau nên diện tích hình vuông MNPQ bằng
diện tích hình vuông ABCD và bằng 2 40cm .
Không chọn D vì ý D đơn vị là độ dài. THCS.TOANMATH.com Trang 9
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 10: Diện tích tấm thảm có chiều dài 90cm và chiều rộng 60cm mlà A. 2 0,54 m . B. 2 150 cm . C. 2 300 cm . D. 2 540 cm . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật ta được: 2 S  90.60  5400 (cm ) Đổi 2 2 5400 cm  0,54 m .
Câu 11: Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ dài cạnh là
20cm (như hình vẽ). Hỏi cần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng kể) A. 800 cm . B. 40 cm. C. 160 cm . D. 80 cm . Lời giải Chọn C
Độ dài đoạn dây để uốn một hình thoi có độ dài cạnh 20cm là chu vi hình thoi cạnh 20cm , ta có: C  20.4  80 (c ) m
Độ dài sợi dây thép để uốn hai hình thoi là 80.2 160 (cm) .
Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6c ,
m 8cm . Diện tích của hình thoi là A. 2 28 cm . B. 2 48 cm . C. 2 96 cm . D. 2 24 cm . Lời giải Chọn D 1
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi ta được: 2
S  .6.8  3.8  24 (cm ) . 2 THCS.TOANMATH.com Trang 10
Câu 13: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm . Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là A. 160 cm . B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm . Lời giải Chọn A
Chiều dài hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là 20.3  60 (c ) m
Chu vi hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là (60  20).2 160 (c ) m .
Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng 40m , số đo cạnh đáy
nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích mảnh đất đó là. A. 2 1200 m . B. 2 600 m . C. 2 800 m . D. 2 1000 m . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang ta được: (20  40).20 60.20 1200 2 S     600 (m ) . 2 2 2
Câu 15: Cho hình thang ABCD cân có AB  5cm, BC  4cm, CD  10cm . Chu vi hình thang ABCD là A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm . Lời giải Chọn D
Hình thang ABCD cân nên AD  BC  4cm
Chu vi hình thang ABCD là C  5 10  4.2  23 (c ) m . THCS.TOANMATH.com Trang 11
Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm , chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa hình chữ nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là A. 2 100 cm . B. 2 20 cm . C. 2 25 cm . D. 2 50 cm . Lời giải Chọn C
Cắt hình chữ nhật thành hai hình vuông bằng nhau có cạnh 5cm.
Diện tích mỗi hình vuông là 2 2 S  5  25 (cm ) .
Câu 17: Cho bình hành ABCD có AB  12cm , đường cao AH  5cm . Diện tích của hình bình hành đó là A. 2 35 cm . B. 2 70 cm . C. 2 140 cm . D. 2 17 cm . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành ta được: 2 S  10.7  70 (c m ) .
Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi là 2
20cm , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu? A. 2 28 cm . B. 2 80 cm . C. 2 160 cm . D. 2 20 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 12 Lời giải Chọn C
Bông hoa được ghép bởi 8 hình thoi, mỗi hình thoi có diện tích 2
20cm nên diện tích số giấy sử
dụng để làm bông hoa là 2 S  20.8  160 (cm ) .
Câu 19: Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà có kích thước 1m  2m . Biết bộ
cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó. A. 2 4 m . B. 2 2 m . C. 2 6 m . D. 2 3 m . Lời giải Chọn A
Diện tích một tấm kính để lắp vào một cánh cửa là 2 2.1  2 (m )
Diện tích cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cánh cửa đó là 2 2.2  4 (m ) .
Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền có kích thước 80cm 80cm . Diện tích phòng khách là bao nhiêu 2 m biết
để lát hết phòng khách cần 100 viên gạch như thế. A. 2 80 m . B. 2 6, 4 m . C. 2 64 m . D. 2 64 cm . Lời giải Chọn C
Diện tích một viên gạch là 2 80.80  6400 (cm ) Đổi: 2 2 6400cm  0,64m
Diện tích phòng khách là 2 0,64.100  64 (m ) . THCS.TOANMATH.com Trang 13
Câu 21: Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là 1cm ) A. 2 9 cm . B. 2 18 cm . C. 2 4,5 cm . D. 2 24 cm . Lời giải Chọn A
Hình thang ABCD có AB  2cm,CD  4cm , đường cao ứng với cạnh đáy bằng 3cm . (4  2).3
Diện tích hình thang ABCD là 2 S   9 (cm ) 2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 22: Hình thoi ABCD có diện tích 2
20cm và đường chéo AC bằng 10cm . Đường chéo BD có độ dài là A. 4cm. B. 3cm. C. 2cm. D. 5cm. Lời giải Chọn A 1
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi ABCD : S  .AC.BD 2 Thay 2
S  20cm , AC  10cm vào công thức trên ta được 1
20  .10.BD  20  5.BD  BD  20 : 5  BD  4 (cm) 2
Câu 23: Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm . Lời giải Chọn C
Chiều dài hình chữ nhật là 5.2 10 (c ) m
Chu vi hình chữ nhật là (10  5).2 15.2  30 (c ) m .
Câu 24: Cho hình vuông có chu vi 20cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có chu vi là A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm. D. 29 cm . Lời giải Chọn A
Độ dài của cạnh hình vuông ban đầu là 20 : 4  5 (c ) m THCS.TOANMATH.com Trang 14
Kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3cm thì hình vuông mới có độ dài là 5  3  8 (cm)
Chu vi của hình vuông mới là 8.4  32 (c ) m .
Câu 25: Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 40 cm2. Chiều dài đáy lớn là A. 20 cm. B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12 cm . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b và chiều cao là h : (a  b).h S  2 Thay 2 b  4 c ; m h  5 c ;
m S  40 cm vào công thức trên ta được (a  4).5 40 
 (a  4).5  40.2  (a  4).5  80  a  4  80 : 5  a  4  16 2  a 16  4  a 12
Vậy chiều dài đáy lớn là 12cm.
Câu 26: Một hình thang có đáy lớn là 9cm , chiều cao là 5cm , diện tích là 2
30cm . Chiều dài đáy nhỏ là A. 3,5 cm . B. 3 cm. C. 4 cm . D. 4,5 cm . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b và chiều cao là h (a  b).h S  2 Thay 2 a  9 c ; m h  5 c ;
m S  30 cm vào công thức trên ta được (9  b).5 30 
 (9  b).5  30.2  (9  b).5  60  9  b  60 : 5  9  b  12 2  b 12  9  b  3
Vậy chiều dài đáy nhỏ là 3cm .
Câu 27: Một hình thoi có diện tích là 2
20cm , biết độ dài một đường chéo là 20cm .Độ dài đường chéo kia là A. 20 cm. B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài m, n . 1 S  . . m n 2 Thay 2
S  20 cm ; m  20 cm vào công thức trên ta được THCS.TOANMATH.com Trang 15 1
20  .20.n  20  10.n  n  20 :10  n  2 2
Vậy đường chéo kia của hình thoi có độ dài 2cm .
Câu 28: Một hình bình hành ABCD có diện tích là 2
350cm , biết độ dài đường cao AH  35cm . Độ dài cạnh AB là A. 10 cm . B. 20 cm. C. 70 cm. D. 5 cm . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành ABCD : S  AB.AH Thay 2
S  350 cm ; AH  35 cm vào công thức trên ta được
350  AB.35  AB  350 : 35  AB  10
Vậy độ dài cạnh AB bằng 10cm.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần. Lời giải Chọn A
Gọi hình chữ nhật ban đầu có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a,b .
Diện tích hình chữ nhật ban đầu S  a.b
Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì chiều dài hình chữ nhật mới là 4a ;
chiều rộng của hình chữ nhật mới là 4b .
Diện tích hình chữ nhật mới S  4 . a 4b  4.4. . a b  16. . a b  16.S m
Vậy hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng 16 lần.
Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần. Lời giải Chọn C
Hình thang ban đầu có hai đáy lần lượt là S  a.b , S  .
a b và đường cao h có diện tích (a  b).h S  2 THCS.TOANMATH.com Trang 16
Hình thang có đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì hai đáy của hình thang mới là 3a,3b và
đường cao h không đổi. (3a  3b).h 3.(a  b).h (a  b).h
Diện tích hình thang mới là S    3.  3.S 2 2 2
Vậy hình thang có hai đáy cùng tăng 3 lần thì diện tích tăng 3 lần.
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 17