Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phép nhân và phép chia số tự nhiên, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

THCS.TOANMATH.com Trang 1
SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phép nhân số tự nhiên.
Phép nhân hai số tự nhiên
a
b
cho ta một số tự nhiên gọi là tích của
a
b
. Kí hiệu
x
a b
hoặc
.
a b
Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Tính chất kết hợp:
+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích của s
thứ hai với số thứ ba.
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
+ Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các
kết quả lại.
2. Phép chia số tự nhiên.
Cho hai số tự nhiên
a
b
, trong đó
0
b
nếu số tự nhiên
x
sao cho .
b x a
thì ta nói
a
chia hết cho
b
và ta có phép chia hết là
:
a b x
.
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên
a
b
, trong đó
0
b
ta luôn m được hai số tự nhiên
q
r
duy nhất sao cho:
.
a b q r
trong đó 0
r b
.
+ Nếu
0
r
thì ta có phép chia hết.
+ Nếu
0
r
thì ta có phép chia có dư.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Kết quả của phép tính
258.63 258.37
?
A.
25800
. B.
2580
. C.
51600
. D.
51663
.
Câu 2: Tính tích
25.9676.4
?
A.
1000.9676
. B.
9676 100
. C.
9676.100
. D.
9676.10
.
Câu 3: Tính nhanh
125.1975.4.8.25
?
A.
1975000000
. B.
1975000
. C.
19750000
. D.
197500000
.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 4: Kết quả của phép tính
2012.2 2012.5 2012.3
a a a
A.
20120
. B.
201200
a
. C.
20120
a
. D.
2012
a
.
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 5: Tìm số tự nhiên
x
, biết:
25 .2021 0
x
A.
0
. B.
45
. C.
25
. D.
26
.
Câu 6: Hãy so sánh
657.1982
A
660.1952
B
A.
A B
. B.
A B
. C.
A B
. D.
A B
.
Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
2022. 2018 2022
x
A.
2017
x
. B.
2018
x
. C.
2019
x
. D.
2020
x
.
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 8: Tích
1.3.5.7....97
A. Số có chữ số tận cùng là
7
.
B. Số có chữ số tận cùng là
5
.
C. Số có chữ số tận cùng là
3
.
D. Số có chữ số tận cùng là
1
.
Câu 9: Tìm số tự nhiên
x
, biết:
71 19 3 76
.5x
A.
6
. B.
12
. C.
14
. D.
19
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não
1500
” dày
538
trang, ta cần dùng bao nhiêu
chữ số?
A.
1877
. B.
1506
. C.
2506
. D.
1507
.
DẠNG 2: PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Tính nhanh:
769:15 731:15
A.
100
. B.
20
. C.
200
. D.
10
.
Câu 12: Tính hợp lý
25.208:100
A.
25.8.26:100 200.26:100
. B.
25.208:100 25.4.52:100
.
C.
25.2.104:100 50.104:100
. D.
25.208:100 5200:100
.
Câu 13: Thương
q
và số dư
r
trong phép chia
713
a
cho
51
b
là:
A.
14; 0
q r
. B.
13; 50
q r
. C.
50; 13
q r
. D.
14; 1
q r
.
Câu 14: Cho phép chia
:13 11
x
, khi đó số bị chia của phép chia là?
A.
143
. B.
144
. C.
24
. D.
42
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho
3
là?
A.
3 k k
. B.
5 3 k k
. C.
3 1 k k
. D.
3 2 k k
.
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho
4
3
là?
A.
2 5 k k
. B.
4 k k
. C.
4 3 k k
. D.
3 4 k k
.
Câu 17: Biết số bị chia là
128
, thương là
32
số dư bằng
0
, vậy số chia bằng?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia thương
9
, là
8
. Hiệu giữa sbị chia số chia
88
. m số bị chia
a
và số chia
b
.
A.
98; 10
a b
. B.
97; 10
a b
. C.
98; 11
a b
. D.
97; 9
a b
.
Câu 19: Một quyển v
200
trang giá
18
nghìn đồng. Với số tiền
350
nghìn đồng bạn Huyền mua
được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A.
15
. B.
19
. C.
20
. D.
18
.
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở
1200
hành khách. Mỗi toa
12
khoang, mỗi khoang
8
chỗ ngồi. Hỏi tàu
hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
14
.
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 4
BÀI 5: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C D C C A C B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B A A C B B B B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Kết quả của phép tính
258.63 258.37
?
A.
25800
. B.
2580
. C.
51600
. D.
51663
Lờigiải
Chọn A
Ta có:
258.63 258.37 258. 63 37 258.100 25800
.
Câu 2: Tính nhanh
25.9676.4
?
A.
1000.9676
. B.
9676 100
. C.
9676.100
. D.
9676.10
Lờigiải
Chọn C
25.9676.4 9676.(25.4) 9676.100
.
Câu 3: Tính tích
125.1975.4.8.25
?
A.
1975000000
. B.
1975000
. C.
19750000
. D.
197500000
Lờigiải
Chọn D
125.1975.4.8.25
125.8 . 25.4 .1975
1000.100.1975
197500000
.
Câu 4: Kết quả của phép tính
2012.2 2012.5 2012.3
a a a
A.
20120
. B.
201200
a
. C.
20120
a
. D.
2012
a
Lờigiải
Chọn C
2012.2 2012.5 2012.3
a a a
2012. 2 5 3
a a a
2012.10
a
20120
a
.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 5: Tìm số tự nhiên
x
, biết:
25 .2021 0
x
A.
0
. B.
45
. C.
25
. D.
26
Lờigiải
Chọn C
25 .2021 0
x
25 0
x
25
x
.
Câu 6: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh
657.1982
A
660.1952
B
A.
A B
. B.
A B
. C.
A B
. D.
A B
.
Lời giải
Chọn A
657.1982 657. 1952 30 657.1952 657.30 657.1952
6570.3
A
660.1952 657 3 .1952 657.1952 3.1952
B
6570 1952 6570.3 1952.3 657.1952 6570.3 657.19
52 1952.3
Nên
A B
.
Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
2022. 2018 2022
x
A.
2017
x
. B.
2018
x
. C.
2019
x
. D.
2020
x
.
Lời giải
Chọn C
2022. 2018 2022
x
2018 1
x
2019
x
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 8: Tích
1.3.5.7....97
A. Số có chữ số tận cùng là
7
.
B. Số có chữ số tận cùng
5
.
C. Số có chữ số tận cùng là
3
.
D. Số có chữ số tận cùng là
1
.
Lời giải
Chọn B
1.3.5.7....97
tích của các số lẻ từ
1
đến
97
trong đó có
5
nên tích có chữ số tận cùng là
5
.
Câu 9: Tìm số tự nhiên
x
,biết:
71 19 3 76
.5x
A.
6
. B.
12
. C.
14
. D.
19
.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Chọn A
71 19 3 76
.5x
193 .5 5
x
193 1
x
3 18
x
6
x
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO .
Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não
1500
dày
538
trang, ta cần dùng bao nhiêu
chữ số?
A.
1877
. B.
1506
. C.
2506
. D.
1507
.
Lời giải
Chọn B
Từ trang
1
đến trang
9
: có
9
chữ số.
Từ trang
10
đến trang
99
: có
2.90 180
chữ số.
Từ trang
100
đến trang
538
: có
3.439 1317
chữ số.
Vậy ta cần dùng:
9 180 1317 1506
chữ số.
DẠNG2: PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Tính nhanh:
769:15 731:15
A.
100
. B.
20
. C.
200
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
769:15 731:15 769 731 :15 1500:15 100
.
Câu 12: Tính hợp lý
25.208:100
A.
25.208:100 25.8 .26:100 100.26 :100 26
.
B.
25.208:100 25.4 .52:100 100.52:100 52
.
C.
25.208:100 25.2 .104 50.104:100
.
D.
25.208:100 25.16 .13687 :100
.
Lời giải
Chọn B
25.208:100 25.4.52:100 25.4 .52:100 100.52 :1
00 52
.
Câu 13: Thương
q
và số dư
r
trong phép chia
713
a
cho
51
b
là:
A.
14; 0
q r
. B.
13; 50
q r
. C.
50; 13
q r
. D.
14; 1
q r
.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Chọn B
713:51 13
50
.
Câu 14: Cho phép chia
:13 11
x
, khi đó số bị chia của phép chia là?
A.
143
. B.
144
. C.
24
. D.
42
.
Lời giải
Chọn A
:13 11
x
11.13
x
143
x
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho
3
là?
A.
3 k k
. B.
5 3 k k
. C.
3 1 k k
. D.
3 2 k k
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số tự nhiên chia hết cho
3
3 k k
.
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho
4
3
là?
A.
2 5 k k
. B.
4 k k
. C.
4 3 k k
. D.
3 4 k k
.
Lời giải
Chọn C
Số tự nhiên chia cho
4
3
là:
( )
4 3
k k N
.
Câu 17: Biết số bị chia là
128
, thương là
32
số dư bằng
0
, vậy số chia bằng?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Gọi thương là
q
ta có:
128 32.
q
nên
128 : 32 4
q
.
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia thương
9
, là
8
. Hiệu giữa sbị chia số chia
88
. m số bị chia
a
và số chia
b
.
A.
98; 10
a b
. B.
97; 10
a b
. C.
98; 11
a b
. D.
97; 9
a b
.
Lời giải
Chọn B
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Phép chia có thương là
9
, dư là
8
ta có
.9 8
a b
.
Hiệu giữa số bị chia và số chia là
88
là:
88
a b
Ta có:
9 8 88 8 80 10
b b b b
Suy ra:
88 10 98
a
.
Câu 19: Một quyển vở
200
trang giá
18
nghìn đồng. Với số tiền
350
nghìn đồng bạn Huyền mua
được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A.
15
. B.
19
. C.
20
. D.
18
.
Lời giải
Chọn B
Ta có phép chia
350:18 19
8
Với số tiền
350
nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất
19
quyển vở.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở
1200
hành khách. Mỗi toa
12
khoang, mỗi khoang
8
chỗ ngồi. Hỏi tàu
hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B
Mỗi toa có
12
khoang, mỗi khoang có
8
chỗ ngồi nên một toa có:
12.8 96
chỗ ngồi
Ta có:
1200:96 12
48
Vậy để chở hết
1200
hành khách cần ít nhất
13
toa.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:

SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phép nhân số tự nhiên.
Phép nhân hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích của a và b . Kí hiệu a x b hoặc . a b
Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Tính chất kết hợp:
+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số
thứ hai với số thứ ba.
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
+ Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.
2. Phép chia số tự nhiên.
Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b  0 nếu có số tự nhiên x sao cho . b x  a thì ta nói a
chia hết cho b và ta có phép chia hết là a : b  x .
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b  0 ta luôn tìm được hai số tự nhiên là q và r duy nhất sao cho: a  .
b q  r trong đó 0  r  b .
+ Nếu r  0 thì ta có phép chia hết.
+ Nếu r  0 thì ta có phép chia có dư. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Kết quả của phép tính 258.63  258.37 ? A. 25800 . B. 2580 . C. 51600. D. 51663 .
Câu 2: Tính tích 25.9676.4 ? A. 1000.9676 . B. 9676 100 . C. 9676.100 . D. 9676.10 .
Câu 3: Tính nhanh 125.1975.4.8.25 ? A. 1975000000 . B. 1975000 . C. 19750000 . D. 197500000 . THCS.TOANMATH.com Trang 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 2012.2a  2012.5a  2012.3a là A. 20120 . B. 201200a . C. 20120a . D. 2012a .
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 5: Tìm số tự nhiên x , biết:  x – 25.2021  0 A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26 .
Câu 6: Hãy so sánh A  657.1982 và B  660.1952 A. A  B . B. A  B . C. A  B . D. A  B .
Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2022. x  2018  2022 A. x  2017 . B. x  2018 . C. x  2019 . D. x  2020 .
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 8: Tích 1.3.5.7....97 có
A. Số có chữ số tận cùng là 7 .
B. Số có chữ số tận cùng là 5 .
C. Số có chữ số tận cùng là 3 .
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 9: Tìm số tự nhiên x , biết: 71 19 – 3x.5  76 A. 6 . B. 12 . C. 14 . D. 19
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não1500 ” dày 538 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số? A. 1877 . B. 1506 . C. 2506 . D. 1507 .
DẠNG 2: PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Tính nhanh: 769 :15  731:15 A. 100 . B. 20 . C. 200 . D. 10 .
Câu 12: Tính hợp lý 25.208 :100
A. 25.8.26 :100  200.26 :100 .
B. 25.208 :100  25.4.52 :100 .
C. 25.2.104 :100  50.104 :100 .
D. 25.208 :100  5200 :100 .
Câu 13: Thương q và số dư r trong phép chia a  713 cho b  51 là: A. q  14; r  0 . B. q  13; r  50 . C. q  50; r  13 . D. q  14;r  1 .
Câu 14: Cho phép chia x :13  11, khi đó số bị chia của phép chia là? A. 143 . B. 144 . C. 24 . D. 42 . THCS.TOANMATH.com Trang 2
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là? A. 3k k  . B. 5k  3 k   . C. 3k 1 k . D. 3k  2 k  .
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là? A. 2k  5 k   . B. 4k k  . C. 4k  3 k  . D. 3k  4 k  .
Câu 17: Biết số bị chia là 128 , thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia có thương là 9 , dư là 8 . Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 . Tìm số bị chia a và số chia b . A. a  98;b  10 . B. a  97;b  10 . C. a  98;b  11. D. a  97;b  9 .
Câu 19: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền mua
được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở? A. 15 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu
hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó? A. 12 . B. 13 . C. 11. D. 14 .
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 3
BÀI 5: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D C C A C B A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B A A C B B B B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Kết quả của phép tính 258.63  258.37 ? A. 25800 . B. 2580 . C. 51600. D. 51663 Lờigiải Chọn A
Ta có: 258.63  258.37  258.63 37  258.100  25800 .
Câu 2: Tính nhanh 25.9676.4 ? A. 1000.9676 . B. 9676 100 . C. 9676.100 . D. 9676.10 Lờigiải Chọn C
25.9676.4  9676.(25.4)  9676.100 .
Câu 3: Tính tích 125.1975.4.8.25 ? A. 1975000000 . B. 1975000 . C. 19750000 . D. 197500000 Lờigiải Chọn D
125.1975.4.8.25  125.8.25.4.1975 1000.100.1975 197500000 .
Câu 4: Kết quả của phép tính 2012.2a  2012.5a  2012.3a là A. 20120 . B. 201200a . C. 20120a . D. 2012a Lờigiải Chọn C
2012.2a  2012.5a  2012.3a  2012.2a  5a  3a  2012.10a  20120a . THCS.TOANMATH.com Trang 4
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 5: Tìm số tự nhiên x , biết:  x – 25.2021  0 A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26 Lờigiải Chọn C
x – 25.2021 0  x 25  0  x  25.
Câu 6: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A  657.1982 và B  660.1952 A. A  B . B. A  B . C. A  B . D. A  B . Lời giải Chọn A
A  657.1982  657.1952  30  657.1952  657.30  657.1952  6570.3
B  660.1952  657  3.1952  657.1952  3.1952
Vì 6570  1952  6570.3 1952.3  657.1952  6570.3  657.1952 1952.3 Nên A  B .
Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2022. x  2018  2022 A. x  2017 . B. x  2018 . C. x  2019 . D. x  2020 . Lời giải Chọn C
2022. x  2018  2022  x  2018 1  x  2019
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 8: Tích1.3.5.7....97 có
A. Số có chữ số tận cùng là 7 .
B. Số có chữ số tận cùng là 5 .
C. Số có chữ số tận cùng là 3 .
D. Số có chữ số tận cùng là1. Lời giải Chọn B
1.3.5.7....97 là tích của các số lẻ từ 1 đến 97 trong đó có 5 nên tích có chữ số tận cùng là 5 .
Câu 9: Tìm số tự nhiên x ,biết: 71 19 – 3x.5  76 A. 6 . B. 12 . C. 14 . D. 19 . Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 5 Chọn A
71 19 – 3x.5  76  193x.5  5 193x 1  3x 18  x  6 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO .
Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não1500 ” dày 538 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số? A. 1877 . B. 1506 . C. 2506 . D. 1507 . Lời giải Chọn B
Từ trang 1 đến trang 9 : có 9 chữ số.
Từ trang 10 đến trang 99: có 2.90  180 chữ số.
Từ trang 100 đến trang 538: có 3.439  1317 chữ số.
Vậy ta cần dùng: 9 180 1317 1506 chữ số.
DẠNG2: PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Tính nhanh: 769 :15  731:15 A. 100 . B. 20 . C. 200 . D. 10 . Lời giải Chọn A
769 :15  731:15  769  73  1 :15 1500 :15 100 .
Câu 12: Tính hợp lý 25.208 :100
A. 25.208 :100  25.8.26 :100 100.26 :100  26 .
B. 25.208 :100  25.4.52 :100 100.52:100  52 .
C. 25.208:100  25.2.104  50.104 :100 .
D. 25.208 :100  25.16.13687 :100 . Lời giải Chọn B
25.208:100  25.4.52 :100  25.4.52 :100 100.52 :100  52.
Câu 13: Thương q và số dư r trong phép chia a  713 cho b  51 là: A. q  14; r  0 . B. q  13; r  50 . C. q  50; r  13 . D. q  14;r  1. Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 6 Chọn B 713: 51  13dư 50.
Câu 14: Cho phép chia x :13  11, khi đó số bị chia của phép chia là? A. 143 . B. 144 . C. 24 . D. 42 . Lời giải Chọn A x :13 11 x  11.13 x  143
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là? A. 3k k  . B. 5k  3 k   . C. 3k 1 k . D. 3k  2 k  . Lời giải Chọn A
Ta có số tự nhiên chia hết cho 3là 3k k   .
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3là? A. 2k  5 k   . B. 4k k  . C. 4k  3 k   . D. 3k  4 k  . Lời giải Chọn C
Số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là: 4k  ( 3 k  N ) .
Câu 17: Biết số bị chia là 128 , thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Gọi thương là q ta có: 128  32.q nên q  128 : 32  4 .
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia có thương là 9 , dư là 8 . Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 . Tìm số bị chia a và số chia b . A. a  98;b  10 . B. a  97;b  10 . C. a  98;b  11. D. a  97;b  9 . Lời giải Chọn B THCS.TOANMATH.com Trang 7
Phép chia có thương là 9 , dư là 8 ta có a  . b 9  8.
Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 là: a  b  88
Ta có: 9b  8  b  88  8b  80  b 10
Suy ra: a  88 10  98 .
Câu 19: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền mua
được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở? A. 15 . B. 19 . C. 20 . D. 18 . Lời giải Chọn B
Ta có phép chia 350 :18  19 dư 8
Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất 19 quyển vở.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu
hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó? A. 12 . B. 13 . C. 11. D. 14 . Lời giải Chọn B
Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi nên một toa có: 12.8  96 chỗ ngồi
Ta có: 1200 : 96  12 dư 48
Vậy để chở hết 1200 hành khách cần ít nhất 13 toa.
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 8