Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề quy tắc dấu ngoặc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề quy tắc dấu ngoặc, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

THCS.TOANMATH.com Trang 1
QUY TẮC DẤU NGOC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lý thuyết
Nội
dung
Bộ sách
CÁNH DIỀU CTST KNTT
QUY
TẮC
DẤU
NGOẶC
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước thì giữ nguyên
dấu của các số hạng trong
ngoặc.
TQ:
a b c a b c
a b c a b c
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải đổi dấu của
các số hạng trong ngoặc: dấu
thành dấu
và dấu
thành dấu
.
TQ:
a b c a b c
a b c a b c
- Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng
trước dấu ngoặc:
* Có dấu
thì vẫn giữ
nguyên dấu của các số hạng
trong ngoặc.
TQ:
a b c a b c
* Có dấu
thì phải đổi
dấu tất cả các số hạng trong
ngoặc.
TQ:
a b c a b c
- Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu
đằng trước, ta
giữ nguyên dấu của các
số hạng trong ngoặc.
- Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu
đằng trước ta
phải đổi dấu tất cả các
số hạng trong ngoặc:
dấu
đổi thành
và dấu
đổi
thành
.
LƯU Ý
Một dãy các phép tính
cộng, trừ các số
nguyên cũng được gọi
là một tổng.
Áp dụng các tính chất
giao hoán, kết hợp và
quy tắc dấu ngoặc,
trong một biểu thức, ta
có thề:
• Thay đổi tuỳ ý vị trí
của các số hạng kèm
theo dấu của chúng.
• Đặt dấu ngoặc để
THCS.TOANMATH.com Trang 2
nhóm các số hạng một
cách tuỳ ý. Nếu trước
dấu ngoặc là dấu
thì phải đổi dấu tất cả
các số hạng trong
ngoặc.
2. Các dạng toán thường gặp.
a) Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Phương pháp:
Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc rồi tính.
b) Dạng 2: Tìm
x
.
Phương pháp:
Rút gọn, xác định vai trò của
x
trong phép toán.
B. BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
C. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
C. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
A. ( )
a b c a b c
.
B. ( )
a b c a b c
.
C. ( )
a b c a b c
. D. ( )
a b c a b c
.
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức
1
m n
ta được kết quả:
A.
1
m n
. B.
1
m n
. C.
1
m n
. D.
1
m n
Câu 5. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
... ( 2021)
a
A.
2021
a
. B.
2021
a
. C.
2021
a
. D.
2021
a
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
2022 ....
a b b
A.
2022
a
. B.
2022
a
. C.
2022
a b
. D.
2022
a b
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Bỏ ngoặc biểu thức sau rồi tính
2018 87 2022 87 2018
, ta được kết quả nào sau
đây?
A.
1840
. B.
2022
. C.
5884
. D.
2022
.
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
26 (35 )
x
khi
26
x
, ta được kết quả nào sau đây?
A.
17
. B.
35
. C.
61
. D.
87
.
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
321 23 23 ( 21)
, ta được kết quả là:
A.
300
. B.
254
. C.
342
. D.
346
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
2021 ... ( 2021 )
a b c b
A.
a c
. B.
a c
. C.
a c
. D.
c a
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
234 172 1999 20172 (34 999) 200
là:
A.
19400
. B.
19000
. C.
17346
. D.
21344
.
Câu 12. Rút gọn biểu thức
293 78 793 1187 87
x x
, ta được kết quả là:
A.
1678
. B.
1687
. C.
64
. D. Kết quả khác.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho:
2011 2013 2015 ... 2551 2012 2014 2016 ... 2554
S
.
Giá trị của biểu thức
S
là:
A.
2825
. B.
271
. C.
271
. D.
2825
.
Dạng 2: Tìm
x
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Nếu
( ) 0
x
thì:
A.
0
x
. B.
x
là số nguyên âm bất kì.
C.
x
là số nguyên dương bất kì. D. Không tìm được
x
thỏa mãn.
Câu 15. Tìm
x
, biết:
5 5 10
x
. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
0
x
. B.
20
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 16. Tìm x, biết:
2 1 100
x
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ
...
để được bài làm đúng:
THCS.TOANMATH.com Trang 4
2 1 100
.... 1 100
1 100
100 1
101
x
x
x
x
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Tìm x, biết:
28 13 1
x
Bạn Mai trình bày bài tập trên như sau:
28 13 1
28 13 1 1
41 1 2
41 1 3
40 4
x
x
x
x
x
Tuy nhiên khi thử lại t
40
x
không thỏa mãn. Hỏi bạn Mai làm sai từ bước nào?
A. Bước
1
. B. Bước
2
. C. Bước
3
. D. Bước
4
.
Câu 18. Tìm x, biết:
3 (6 ) 1
x x x
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ
...
để được bài làm đúng:
3 (6 ) 1
... 1
3 1
1 3
4
x x x
x x
x
x
x
A.
3 6
x
. B.
3 6
x
. C.
3 6
x
. D.
3 6
x
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Biết:
1 2 3 4 ... 2021 2022 0
x x x x x x x
. Vậy
?
x
A.
0
. B.
1011
. C.
1011
. D.
2022
.
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 5
QUY TẮC DẤU NGOẶC
C. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
A B C B A A D B A A B A D A D
C A B
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
C. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
Lời giải
Chọn A
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
C. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu
thành dấu
và giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.
Lời giải
Chọn B
Khi bỏ dấu ngoặc dấu
đằng trước, ta phải giữ nguyên dấu của các số hạng trong
ngoặc.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
A.
( )
a b c a b c
.
B.
( )
a b c a b c
.
C. ( )
a b c a b c
. D. ( )
a b c a b c
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
( )
a b c a b c
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức
1
m n
ta được kết quả:
A.
1
m n
. B.
1
m n
. C.
1
m n
. D.
1
m n
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
1 1
m n m n
Câu 5. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
... ( 2021)
a
A.
2021
a
. B.
2021
a
. C.
2021
a
. D.
2021
a
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
( 2021) 2021
a a
hay
2021 ( 2021)
a a
Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
2022 ...
a b b
A.
2022
a
. B.
2022
a
. C.
2022
a
. D.
2022
a
.
Lời giải
Chọn A
2022 2022
a b a b
(Ta thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc dấu
thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.)
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Bỏ ngoặc biểu thức sau rồi tính
2018 87 2022 87 2018
, ta được kết quả nào sau
đây?
A.
1840
. B.
2022
. C.
5884
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn D
2018 87 2022 87 2018 2018 87 2022 87 2018
2018 2018 (87 87) 2022
0 0 2022
2022
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
26 (35 )
x
khi
26
x
, ta được kết quả nào sau đây?
A.
17
. B.
35
. C.
61
. D.
87
.
Lời giải
Chọn B
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Thay
26
x
vào biểu thức, ta có:
26 (35 ) 26 (35 26)
26 35 26
35
x
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
321 23 23 ( 21)
, ta được kết quả là:
A.
300
. B.
254
. C.
342
. D.
346
.
Lời giải
Chọn A
321 23 23 ( 21) 321 23 23 21 300
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu
...
để được đẳng thức đúng:
2021 ... ( 2021 )
a b c b
A.
a c
. B.
a c
. C.
a c
. D.
c a
.
Lời giải
Chọn A
2021 ( 2021 )
a b c a c b
(Ta thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc dấu
thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.)
Câu 11. Giá trị của biểu
234 172 1999 20172 (34 999) 200
là:
A.
19400
. B.
19000
. C.
17346
. D.
21344
Lời giải
Chọn B
234 172 1999 20172 (34 999) 200 234 172 1999 20172 34 999 200
( 234 34) (1999 999) (172 20172) 200
200 1000 20000 200
( 200 200) (20000 1000)
19000
Câu 12. Rút gọn biểu thức
293 78 793 1187 87
x x
, ta được kết quả là:
A.
1678
. B.
1687
. C.
64
. D. Kết quả khác.
Lời giải
Chọn A
THCS.TOANMATH.com Trang 8
293 78 793 1187 87 293 78 793 1187 87
293 793 1187 87 78
500 0 1100 78
1678
x x x x
x x
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho:
2011 2013 2015 ... 2551 2012 2014 2016 ... 2554
S
Giá trị của biểu thức
S
là:
A.
2825
. B.
271
. C.
271
. D.
2825
.
Lời giải
Chọn D
2011 2013 2015 ... 2551 2012 2014 2016 ... 2554
2011 2013 2015 .... 2551 2012 2014 2016 ... 2552 2
554
2012 2011 2014 2013 2016 2015 ... 2552 2551 2554
1 1 1 ... 1 2554
271 2554
2825
S
Dạng 2: Tìm
x
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Nếu
( ) 0
x
thì:
A.
0
x
. B.
x
là số nguyên âm bất kì.
C.
x
là số nguyên dương bất kì. D. Không tìm được
x
thỏa mãn.
Lời giải
Chọn A
Nếu
( ) 0
x
thì
0
x
Câu 15. Tìm
x
, biết:
5 5 10
x
. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
0
x
. B.
20
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Lời giải
Chọn D
5 5 10
5 5 10
10
x
x
x
Câu 16. Tìm x, biết:
2 1 100
x
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ
...
để được bài làm đúng:
THCS.TOANMATH.com Trang 9
2 1 100
.... 1 100
1 100
100 1
101
x
x
x
x
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
2 2
x x
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Tìm x, biết:
28 13 1
x
Bạn Mai trình bày bài tập trên như sau:
28 13 1
28 13 1 1
41 1 2
41 1 3
40 4
x
x
x
x
x
Tuy nhiên khi thử lại t
40
x
không thỏa mãn. Hỏi bạn Mai làm sai từ bước nào?
A. Bước
1
. B. Bước
2
. C.Bước
3
. D.Bước
4
.
Lời giải
Chọn A
Lời giải đúng như sau:
Câu 18. Tìm x, biết:
3 (6 ) 1
x x x
.
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ
...
để được bài làm đúng:
3 (6 ) 1
... 1
3 1
1 3
4
x x x
x x
x
x
x
A.
3 6
x
. B.
3 6
x
. C.
3 6
x
. D.
3 6
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 (6 ) 3 6
x x x x x x
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Vậy biểu thức cần điền là
3 6
x
hay
3 6
x
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Biết:
1 2 3 4 ... 2021 2022 0
x x x x x x x
. Vậy
?
x
A.
0
. B.
1011
. C.
1011
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn C
1 2 3 4 ... 2021 2022 0
1 2 3 4 ... 2021 2022 0
1 2 3 4 ... 2021 2022 0
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
1 1 .... 1 0
1011 0
x
x
10
11
x
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/10

Preview text:

QUY TẮC DẤU NGOẶC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lý thuyết Nội Bộ sách dung CÁNH DIỀU CTST KNTT
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
- Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng - Khi bỏ dấu ngoặc có “ ”
 đằng trước thì giữ nguyên trước dấu ngoặc: dấu “ ”  đằng trước, ta
dấu của các số hạng trong * Có dấu “ ”  thì vẫn giữ
giữ nguyên dấu của các ngoặc.
nguyên dấu của các số hạng số hạng trong ngoặc.
TQ: a  b  c  a  b  c trong ngoặc. QUY      
a  b  c  a  b  c TQ: a b c a b c TẮC - Khi bỏ dấu ngoặc có
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”  * Có dấu “ ”  thì phải đổi DẤU dấu “ ”  đằng trước ta
đằng trước, ta phải đổi dấu của dấu tất cả các số hạng trong NGOẶC
phải đổi dấu tất cả các
các số hạng trong ngoặc: dấu ngoặc. số hạng trong ngoặc: “ ”  thành dấu “ ”  và dấu
TQ: a  b  c  a b  c dấu “ ”  đổi thành “ ”  thành dấu “” . “ ”  và dấu “ ”  đổi
TQ: a  b  c  a b  c thành “” .
a  b  c  a  b  c Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên cũng được gọi là một tổng. Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp và LƯU Ý quy tắc dấu ngoặc, trong một biểu thức, ta có thề:
• Thay đổi tuỳ ý vị trí của các số hạng kèm theo dấu của chúng.
• Đặt dấu ngoặc để THCS.TOANMATH.com Trang 1 nhóm các số hạng một
cách tuỳ ý. Nếu trước
dấu ngoặc là dấu “ ” 
thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
2. Các dạng toán thường gặp.
a) Dạng 1: Thực hiện phép tính. Phương pháp:
Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc rồi tính. b) Dạng 2: Tìm x . Phương pháp:
Rút gọn, xác định vai trò của x trong phép toán. B. BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “ ”  thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu “” thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “ ”  thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu “” thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
A. a  (b  c)  a  b  c .
B. a  (b  c)  a  b  c .
C. a  (b  c)  a  b  c .
D. a  (b  c)  a  b  c .
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức m  n   1 ta được kết quả: A. m  n 1 . B. m  n 1 . C. m  n 1. D. m  n 1
Câu 5. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: ...  (  a  2021) A. a  2021. B. a  2021 . C. a  2021. D. a  2021. THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: 2022  a  b  .... b A. 2022  a . B. 2022  a . C. 2022  a  b . D. 2022  a  b .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Bỏ ngoặc biểu thức sau rồi tính 2018  87  2022 87  2018 , ta được kết quả nào sau đây? A. 1840 . B. 2022 . C. 5884 . D. 2022 .
Câu 8. Tính giá trị biểu thức  2
 6  (35 x) khi x  26 , ta được kết quả nào sau đây? A. 17 . B. 35 . C. 61 . D. 87 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 321 23   2  3  ( 2
 1) , ta được kết quả là: A. 300 . B. 254 . C. 342 . D. 346 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng:
2021 a  b  c  ...  ( 2  021 b) A. a  c . B. a  c . C. a  c . D. c  a .
Câu 11. Giá trị của biểu thức 234 172  1999  20172  (34  999)  200 là: A.19400 . B. 19000 . C.17346 . D. 21344 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức 293 x  78   7
 931187 87  x , ta được kết quả là: A.1678 . B.1687 . C. 64 . D. Kết quả khác.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho: S  2011 2013 2015 ... 255 
1  2012  2014  2016 ... 2554 .
Giá trị của biểu thức S là: A. 2825 . B. 271. C. 271. D. 2825 . Dạng 2: Tìm x . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Nếu (x)  0 thì: A. x  0 .
B. x là số nguyên âm bất kì.
C. x là số nguyên dương bất kì.
D. Không tìm được x thỏa mãn. Câu 15. Tìm x , biết: 5    5
  x 10 . Kết quả nào sau đây đúng? A. x  0 . B. x  20 . C. x  10 . D. x  10 .
Câu 16. Tìm x, biết:  x  2 1 100
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng: THCS.TOANMATH.com Trang 3 x  21100 ....1  100 x 1  100 x  100 1 x  101 A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Tìm x, biết: 28  x 13 1
Bạn Mai trình bày bài tập trên như sau: 28  x 13 1
28 13  x 1   1 41 x  1 2 x  411 3 x  40 4
Tuy nhiên khi thử lại thì x  40 không thỏa mãn. Hỏi bạn Mai làm sai từ bước nào? A. Bước   1 . B. Bước 2 . C. Bước 3 . D. Bước 4 .
Câu 18. Tìm x, biết: x  x  3  (6  x) 1
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng:
x  x  3  (6  x)  1 x  ...  x  1  3  x  1 x  1  3   x  4 A. 3  x  6 . B. 3  x  6 . C. 3  x  6 . D. 3  x  6 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Biết: x   x  
1   x  2   x  3  x  4 ...  x  202 
1   x  2022  0. Vậy x  ? A. 0 . B. 1011. C. 1011. D. 2022 .
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 4 QUY TẮC DẤU NGOẶC C. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A B C B A A D B A A B A D A D C A B C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “ ”  thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu “” thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc. Lời giải Chọn A
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải:
A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “ ”  thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc.
D. Đổi dấu “” thành dấu “ ”
 và giữ nguyên dấu “ ”
 của các số hạng trong ngoặc. Lời giải Chọn B
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”
 đằng trước, ta phải giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
A. a  (b  c)  a  b  c .
B. a  (b  c)  a  b  c .
C. a  (b  c)  a  b  c .
D. a  (b  c)  a  b  c . Lời giải Chọn C
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
a  (b  c)  a  b  c THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức m  n   1 ta được kết quả: A. m  n 1 . B. m  n 1 . C. m  n 1. D. m  n 1. Lời giải Chọn B
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có: m  n   1  m  n 1
Câu 5. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: ...  (  a  2021) A. a  2021. B. a  2021 . C. a  2021 . D. a  2021. Lời giải Chọn A
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
(a  2021)  a  2021 hay a  2021 (  a  2021)
Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: 2022  a  b  ...  b A. 2022  a . B. 2022  a . C. 2022  a . D. 2022  a . Lời giải Chọn A
2022  a  b  2022  a  b
(Ta có thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “ ”
 thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.)
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Bỏ ngoặc biểu thức sau rồi tính  2
 018  87  2022 87  2018  , ta được kết quả nào sau đây? A. 1840 . B. 2022 . C. 5884 . D. 2022 . Lời giải Chọn D
2018872022 87  2018   2
 018  87  2022  87  2018
 2018  2018  (87 87)  2022  0  0  2022  2022
Câu 8. Tính giá trị biểu thức  2
 6  (35 x) khi x  26 , ta được kết quả nào sau đây? A. 17 . B. 35 . C. 61 . D. 87 . Lời giải Chọn B THCS.TOANMATH.com Trang 6
Thay x  26 vào biểu thức, ta có:
26  (35  x)  26  (35  26)  26  35  26  35
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 321 23   2  3  ( 2
 1) , ta được kết quả là: A. 300 . B. 254 . C. 342 . D. 346 . Lời giải Chọn A 321 23   2  3  ( 2
 1)  321 23  23 21  300
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng:
2021 a  b  c  ...  ( 2  021 b) A. a  c . B. a  c . C. a  c . D. c  a . Lời giải Chọn A
2021 a  b  c  a  c  ( 2  021 b)
(Ta có thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc là dấu “ ”
 thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.)
Câu 11. Giá trị của biểu  2  34 172  1
 999  20172  (34 999)  200 là: A.19400 . B. 19000 . C.17346 . D. 21344 Lời giải Chọn B  2
 34 172  1999  20172  (34 999)  200  2
 34 172 1999  20172  34  999  200
 (234  34)  (1999  999)  (172  20172)  200
 200 1000  20000  200
 (200  200)  (20000 1000)  19000
Câu 12. Rút gọn biểu thức 293 x  78   7
 931187 87  x , ta được kết quả là: A.1678 . B.1687 . C. 64 . D. Kết quả khác. Lời giải Chọn A THCS.TOANMATH.com Trang 7
293  x  78   7
 931187  87  x  293 x  78  793 1187 87  x   2
 93 793  x  x  1187 87  78  500  0 1100  78  1678
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho: S  2011 2013 2015 ... 255 
1  2012  2014  2016 ... 2554
Giá trị của biểu thức S là: A. 2825 . B. 271. C. 271. D. 2825 . Lời giải Chọn D
S   2011 2013  2015 ... 255 
1  2012  2014  2016 ...  2554
 2011 2013  2015 ....  2551 2012  2014  2016 ...  2552  2554  2012  201 
1  2014  2013  2016  2015 ... 2552  2551  2554
 111 ...1 2554  271 2554  2825 Dạng 2: Tìm x . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Nếu (x)  0 thì: A. x  0 .
B. x là số nguyên âm bất kì.
C. x là số nguyên dương bất kì.
D. Không tìm được x thỏa mãn. Lời giải Chọn A
Nếu (x)  0 thì x  0 5    5   x 10 Câu 15. Tìm x , biết:
. Kết quả nào sau đây đúng? A. x  0 . B. x  20 . C. x  1  0. D. x  10 . Lời giải Chọn D 5   5   x 10  5  5  x  10 x  10 x 21100 Câu 16. Tìm x, biết:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng: THCS.TOANMATH.com Trang 8 x  21100 ....1  100 x 1  100 x  100 1 x  101 A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 . Lời giải Chọn C x 2  x 2 III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Tìm x, biết: 28  x 13 1
Bạn Mai trình bày bài tập trên như sau: 28  x 13 1
28 13  x 1   1 41 x  1 2 x  411 3 x  40 4
Tuy nhiên khi thử lại thì x  40 không thỏa mãn. Hỏi bạn Mai làm sai từ bước nào? A. Bước   1 . B. Bước 2 . C.Bước 3 . D.Bước 4 . Lời giải Chọn A Lời giải đúng như sau:
Câu 18. Tìm x, biết: x  x  3  (6  x) 1.
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng:
x  x  3  (6  x) 1 x  ...  x  1  3  x  1 x  1  3   x  4 A. 3  x  6 . B. 3  x  6 . C. x  3  6 . D. x  3  6 . Lời giải Chọn B
Ta có: x  x  3  (6  x)  x  x  3 6  x THCS.TOANMATH.com Trang 9
Vậy biểu thức cần điền là x  3  6 hay 3  x  6
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Biết: x   x  
1   x  2   x  3  x  4 ...  x  202 
1   x  2022  0. Vậy x  ? A. 0 . B. 1011. C. 1011. D. 2022 . Lời giải Chọn C x   x  
1   x  2   x  3   x  4 ...  x  202  1   x  2022  0 x  x  
1   x  2  
  x  3   x  4  ...    x  202 
1   x  2022  0 
x  x 1 x  2 x  3  x  4... x  2021 x  2022  0 x 11.... 1  0 x 1011  0 x  1  011
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 10