Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

THCS.TOANMATH.com Trang 1
ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đoạn thẳng AB là gì?
+ Đoạn thẳng
AB
hay đoạn thẳng
BA
hình gồm hai điểm
A
,
B
cùng với c điểm nằm
giữa
A
B
.
+
A
,
B
là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng
AB
.
2. Độ dài đoạn thẳng
+ Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được
biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).
+ Độ dài đoạn thẳng
AB
còn gọi khoảng cách giữa hai điểm
A
B
. Ta quy ước khoảng
cách giữa hai điểm trùng nhau bằng
0
(đơn vị).
3. So sánh độ dài hai đoạn thẳng
+ Hai đoạn thẳng
AB
có cùng độ dài. Ta viết
AB EG
và nói đoạn thẳng
AB
bằng
đoạn thẳng
EG
.
+ Đoạn thẳng
AB
độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng
CD
. Ta viết
AB CD
nói
AB
ngắn hơn
CD
. Hoặc
CD AB
và nói
CD
dài hơn
AB
.
4. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng
Phương pháp:
Ta sử dụng định nghĩa
Đoạn thẳng
AB
là hình gồm hai điểm
A
,
B
cùng với các điểm nằm giữa
A
B
.
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng
Phương pháp:
Với
n
điểm phân biệt cho trước
, 2
n N n
thì số đoạn thẳng vẽ được là
. 1
2
n n
.
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
Phương pháp:
+ Tìm độ dài mỗi đoạn thẳng
Ta vận dụng kiến thức “Nếu điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
thì
AM MB AB
+ Ta so sánh các đoạn thẳng
Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài.
Đoạn thẳng lớn hơn nếu có độ dài lớn hơn.
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm I phải trùng với A hoặc B .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A B .
C. Điểm I hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A B , hoặc trùng với điểm B .
D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B .
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình gồm hai điểm A B tất cả các điểm nằm
giữa
A
B
được gọi là ………….”
A. đường thẳng
AB
.
B. đoạn thẳng
AB
.
C. tia AB .
D. tia BA.
Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ?
A.Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 4. Điểm thuộc đoạn thẳng MB là?
A.
A
. B.
C
. C.
D
. D.
E
.
Câu 5. Cho G là một điểm của đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ). Trong ba điểm G ;
H ; K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. H . B. K . C. G . D. I .
ME
D
C
BA
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 6. Cho hình vẽ. Các đoạn thẳng có chung mút
M
A.
MP
MN
. B.
MQ
MN
.
C.
MP
MQ
. D.
MP
;
MQ
MN
.
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 8. Số đoạn thẳng có chung mút
D
trong hình vẽ là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 9. Qua
10
điểm phân biệt không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng hai đầu
mút là hai trong
10
điểm nói trên?
A.
10
. B.
90
. C.
45
. D.
40
.
Câu 10. Qua
2
điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.3.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho
23
điểm phân biệt, cứ qua hai điểm ta vđược một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao
nhiêu đoạn thẳng?
A.
23
. B.
250
. C.
253
. D.
235
.
Q
P
N
M
O
D
C
B
A
E
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 12. Cho
7
đoạn thẳng trong đó hai đoạn thẳng bất nào cũng cắt nhau? Hỏi ít nhất bao
nhiêu
giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
7
.
Câu 13. Cho
n
điểm phân biệt
2;
n n N
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn
thẳng nối hai trong
n
điểm đó. Có tất cả
28
đoạn thẳng. Tìm
n
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 14. Cho
45
đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo
thành từ các đoạn thẳng đó?
A.
890
. B.
990
. C.
1090
. D.
1190
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho
n
điểm phân biệt
3
n
trong đúng ba điểm thẳng hàng. Cqua hai điểm vẽ
được một đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
( 1)
3
n n
. B.
( 1)
2
n n
. C.
2 ( 1)
2
n n
. D.
( 1)
2
n n
.
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 16. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng
AB
gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng
CD
?
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. Điểm
P
nằm giữa hai điểm
M
N
thì
A.
PN MN PM
. B.
MN MP PN
.
C.
MP PN MN
. D.
MP PN MN
.
Câu 18. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là
A.
AD
AB
. B.
AD
BC
.
C.
AD
DC
. D.
DC
AB
.
6 cm
3,5 cm
3,5 cm
2 cm
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 19. Cho các đoạn thẳng
4
AB cm
;
5
MN cm
;
3
EF cm
;
4
PQ cm
;
5
IK cm
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
AB MN
. B.
EF IK
. C.
AB PQ
. D.
AB EF
.
Câu 20. Cho biết
5
MN cm
;
4
PQ cm
;
S 5
R cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
S
MN R PQ
. B.
S
MN PQ R
.
C.
S>
MN R PQ
. D.
S=
MN R PQ
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho ba điểm
A
;
B
;
O
sao cho
2
OA cm
;
3
OB cm
;
5
AB cm
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Điểm
A
nằm giữa hai điểm
O
B
. B. Điểm
O
nằm giữa hai điểm
A
B
.
C. Điểm
B
nằm giữa hai điểm
O
A
. D. Ba điểm
A
;
O
;
B
không thẳng hàng.
Câu 22. Cho
M
nằm giữa hai điểm
A
B
. Biết
3
AM cm
;
8
AB cm
. Độ dài đoạn thẳng
MB
là?
A.
5
cm
. B.
4
cm
. C.
6
cm
. D.
11
cm
.
Câu 23. Cho
4
IK cm
;
6
IP cm
I
nằm giữa
K
P
. Độ dài đoạn thẳng
KP
là?
A.
1
. B.
2
. C.
10
. D.
24
.
Câu 24. Cho
I
một điểm của đoạn thẳng
MN
. Khi
2
IM cm
;
8
MN cm
thì độ dài của đoạn
thẳng
IN
là?
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 25. Bộ ba điểm
A
;
B
;
C
khi nào thẳng hàng?
A.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
5
AC cm
.
B.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
6
AC cm
.
C.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
7
AC cm
.
D.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
5,8
AC cm
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Gọi
K
một điểm của đoạn thẳng
EF
. Biết
9
EF cm
;
5
FK cm
. Khẳng định nào sau
đây
là đúng?
A.
EK FK
. B.
EK FK
. C.
EK FK
. D.
EK EF
.
Câu 27. Cho
M
là một điểm của đoạn thẳng
AB
. Biết
11
AB cm
;
5
MB MA cm
thì độ dài của
đoạn thẳng
MB
là?
A.
8
. B.
6
. C.
16
. D.
3
.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 28. Cho đoạn thẳng
10
AB cm
. Điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
sao cho
2
MA MB cm
.
Tính độ dài các đoạn thẳng
MA
;
MB
.
A.
8
MA cm
;
2
MB cm
. B.
7
MA cm
;
5
MB cm
.
C.
6
MA cm
;
4
MB cm
. D.
4
MA cm
;
6
MB cm
.
Câu 29. Gọi
I
là một điểm của đoạn thẳng
MN
. Biết
8
MN cm
;
4
IN cm
. So sánh
IM
IN
?
A.
IM IN
. B.
IM IN
. C.
IM IN
. D.
IM IN
Câu 30. Cho đoạn thẳng
4,5
PQ cm
. Điểm
M
nằm giữa hai điểm
P
Q
sao cho
2
3
PM MQ
.
Tính
độ dài đoạn thẳng
PM
?
A.
2,7
cm
. B.
2,5
cm
. C.
1,8
cm
. D.
2
cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Trên đường thẳng
a
lấy
4
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự đó. Biết
2
MN cm
;
5
MQ cm
;
1
NP cm
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
MP PQ
. B.
MP NQ
. C.
MN PQ
. D.
NP PQ
.
Câu 32. Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng Biết
16
AD cm
;
4
AC CD cm
; 2
CD AB
. Độ dài đoạn thẳng
BD
bằng?
A.
11
BD cm
. B.
14
BD cm
. C.
13
BD cm
. D.
12
BD cm
.
Câu 33. Cho đoạn thẳng
6
AB cm
. Lấy hai điểm
E
,
F
nằm giữa hai điểm
A
B
sao cho
E 9
A BF cm
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là?
A.
1
cm
. B.
2
cm
. C.
3
cm
. D.
4
cm
.
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 7
ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B C C D C A C B C A C B B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D D C B A C B B B B A C A C
31 32 33
D C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho
I
là một điểm bất kì của đoạn thẳng
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
I
phải trùng với
A
hoặc
B
.
B. Điểm
I
nằm giữa hai điểm
A
B
.
C. Điểm
I
hoặc trùng với điểm
A
, hoặc nằm giữa hai điểm
A
B
, hoặc trùng với điểm
B
D. Điểm
I
phải khác điểm
A
và điểm
B
.
Lời giải
Chọn C
I
là một điểm bất kì của đoạn thẳng
AB
Điểm
I
hoặc trùng với điểm
A
, hoặc nằm giữa hai điểm
A
B
, hoặc trùng với điểm
B
.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Hình gồm hai điểm
A
B
tất cả các điểm nằm
giữa
A
B
được gọi là ………….”
A. đường thẳng
AB
.
B. đoạn thẳng
AB
.
C. tia
AB
.
D. tia
BA
.
Lời giải
Chọn B
đoạn thẳng
AB
hay đoạn thẳng
BA
hình gồm hai điểm
A
,
B
cùng với các điểm nằm
giữa
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ?
A. Hình 2 . B. Hình
3
. C. Hình 4 . D. Hình 1.
Lời giải
Chọn B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 4. Điểm thuộc đoạn thẳng MB là?
A. A. B. C . C. D . D. E .
Lời giải
Chọn C
D nằm giữa M B nên D thuộc đoạn thẳng MB
Câu 5. Cho G một điểm của đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ). Trong ba điểm G
; H ; K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. H . B. K . C.
G
. D. I .
Lời giải
Chọn C
G
một điểm của đoạn thẳng
HK
(
G
không trùng với
H
hoặc
K
) nên
G
nằm giữa
H
K .
Câu 6. Cho hình vẽ. Các đoạn thẳng có chung mút M
A. MP MN . B.
MQ
MN .
C. MP
MQ
. D. MP ;
MQ
MN .
Lời giải
ME
D
C
BA
Q
P
N
M
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Chọn D
3
đoạn thẳng có chung mút
M
MP
;
MN
;
MQ
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
6
đoạn thẳng là
OA
;
OB
;
AB
;
OC
;
OD
;
CD
Câu 8. Số đoạn thẳng có chung mút
D
trong hình vẽ là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
3
đoạn thẳng có chung mút
D
DA
;
DB
;
DE
.
Câu 9. Qua
10
điểm không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
10
. B.
90
. C.
45
. D.
40
.
Lời giải
Chọn C
Số đoạn thẳng đi qua
10
điểm phân biệt không thẳng hàng là
10. 10 1
90
45
2 2
Câu 10. Qua
2
điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.3.
Lời giải
O
D
C
B
A
E
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 10
Chọn B
Số đoạn thẳng đi qua
2
điểm phân biệt là
2. 2 1
2
1
2 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho
23
điểm phân biệt, cứ qua hai điểm ta vđược một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao
nhiêu đoạn thẳng?
A.
23
. B.
250
. C.
253
. D.
235
.
Lời giải
Chọn C
Số đoạn thẳng đi qua
23
điểm phân biệt là
23. 23 1
23.22
253
2 2
Câu 12. Cho
7
đoạn thẳng trong đó hai đoạn thẳng bất nào cũng cắt nhau? Hỏi ít nhất bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Vì hai đoạn thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Vậy nếu
7
đoạn thẳng cùng cắt nhau tại một điểm
thì số giao điểm ít nhất là
1
Câu 13. Cho
n
điểm phân biệt
2;
n n N
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn
thẳng nối hai trong
n
điểm đó. Có tất cả
28
đoạn thẳng. Tìm
n
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Số đoạn thẳng tạo bởi
n
điểm phân biệt là
. 1
2
n n
Mà có tất cả
28
đoạn thẳng
. 1
28
2
n n
. 1 56
n n
. 1 8.7
n n
8
n
Câu 14. Cho
45
đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo
thành từ các đoạn thẳng đó?
A.
890
. B.
990
. C.
1090
. D.
1190
.
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Lời giải
Chọn B
1
đoạn thẳng bất kì tạo với
44
đoạn thẳng còn lại
44
giao điểm
45
đoạn thẳng như vậy nên có
45.44
giao điểm
Vì mỗi giao điểm được tính
2
lần nên số giao điểm là
45.44
990
2
giao điểm.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho
n
điểm trong có đúng ba điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ đưc một
đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
( 1)
3
n n
. B.
( 1)
2
n n
. C.
2 ( 1)
2
n n
. D.
( 1)
2
n n
.
Lời giải
Chọn B
Vì qua
2
điểm vẽ được một đoạn thẳng nên
1
điểm vẽ được
1
n
đoạn thẳng
n
điểm vẽ được
. 1
n n
đoạn thẳng
Vì số đoạn thẳng được tính
2
lần
Nên số đoạn thẳng cần tìm
( 1)
2
n n
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 16. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng
AB
gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng
CD
?
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Vì đoạn thẳng
AB
bằng
6
ô vuông
đoạn thẳng
CD
bằng
3
ô vuông
Nên
2
AB CD
Câu 17. Điểm
P
nằm giữa hai điểm
M
N
thì
A.
PN MN PM
. B.
MN MP PN
.
C.
MP PN MN
. D.
MP PN MN
.
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Lời giải
Chọn D
Vì điểm
P
nằm giữa hai điểm
M
N
MP PN MN
Câu 18. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là
A.
AD
AB
. B.
AD
BC
.
C.
AD
DC
. D.
DC
AB
.
Lời giải
Chọn D
2 3,5 6
cm cm cm
D
A AB DC BC
Câu 19. Cho các đoạn thẳng
4
AB cm
;
5
MN cm
;
3
EF cm
;
4
PQ cm
;
5
IK cm
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
AB MN
. B.
EF IK
. C.
AB PQ
. D.
AB EF
.
Lời giải
Chọn D
3 4 5
cm cm cm
EF AB PQ MN IK
Vậy
AB EF
là khẳng định sai.
Câu 20. Cho biết
5
MN cm
;
4
PQ cm
;
S 5
R cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
S
MN R PQ
. B.
S
MN PQ R
.
C.
S>
MN R PQ
. D.
S=
MN R PQ
.
Lời giải
Chọn C
S 5
MN R cm
;
4
PQ cm
S
MN R PQ
6 cm
3,5 cm
3,5 cm
2 cm
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 13
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho ba điểm
A
;
B
;
O
sao cho
2
OA cm
;
3
OB cm
;
5
AB cm
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Điểm
A
nằm giữa hai điểm
O
B
. B. Điểm
O
nằm giữa hai điểm
A
B
.
C. Điểm
B
nằm giữa hai điểm
O
A
. D. Ba điểm
A
;
O
;
B
không thẳng hàng.
Lời giải
Chọn B
2 3 5
cm cm cm
OA OB AB
Điểm
O
nằm giữa hai điểm
A
B
.
Câu 22. Cho
M
nằm giữa hai điểm
A
B
. Biết
3
AM cm
;
8
AB cm
. Độ dài đoạn thẳng
MB
là?
A.
5
cm
. B.
4
cm
. C.
6
cm
. D.
11
cm
.
Lời giải
Chọn A
M
nằm giữa hai điểm
A
B
AM MB AB
3 8
MB
8 3 5
MB cm
Câu 23. Cho
4
IK cm
;
6
IP cm
I
nằm giữa
K
P
. Độ dài đoạn thẳng
KP
là?
A.
1
cm
. B.
2
cm
. C.
10
cm
. D.
24
cm
.
Lời giải
Chọn C
I
nằm giữa
K
P
KI IP KP
4 6
KP
?
8 cm
3 cm
B
M
A
?
6 cm
4 cm
P
K
I
THCS.TOANMATH.com Trang 14
10
KP cm
Câu 24. Cho
I
một điểm của đoạn thẳng
MN
. Khi
2
IM cm
;
8
MN cm
thì độ dài của đoạn
thẳng
IN
là?
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
I
là một điểm của đoạn thẳng
MN
MI IN MN
2 8
IN
8 2 6
IN cm
Lời bình: các đáp án nên có đơn vị.
Câu 25. Bộ ba điểm
A
;
B
;
C
khi nào thẳng hàng?
A.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
5
AC cm
.
B.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
6
AC cm
.
C.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
7
AC cm
.
D.
3,1
AB cm
;
2,9
BC cm
;
5,8
AC cm
.
Lời giải
Chọn B
3,1 2,9 6
5
AB BC cm
AC cm
AB BC AC
B
không nằm giữa
A
C
A
;
B
;
C
không thẳng hàng
3,1 2,9 6
6
AB BC cm
AC cm
AB BC AC
B
nằm giữa
A
C
A
;
B
;
C
thẳng hàng
3,1 2,9 6
7
AB BC cm
AC cm
AB BC AC
B
không nằm giữa
A
C
A
;
B
;
C
không thẳng hàng
3,1 2,9 6
5,8
AB BC cm
AC cm
?
8 cm
2 cm
N
M
I
THCS.TOANMATH.com Trang 15
AB BC AC
B
không nằm giữa
A
C
A
;
B
;
C
không thẳng hàng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Gọi
K
một điểm của đoạn thẳng
EF
. Biết
9
EF cm
;
5
FK cm
. Khẳng định nào sau
đây
là đúng?
A.
EK FK
. B.
EK FK
. C.
EK FK
. D.
EK EF
.
Lời giải
Chọn B
K
là một điểm của đoạn thẳng
EF
EK KF EF
5 9
EK
9 5 4
EK cm
Ta có
4
5
EK cm
FK cm
EK FK
Câu 27. Cho
M
là một điểm của đoạn thẳng
AB
. Biết
11
AB cm
;
5
MB MA cm
thì độ dài của
đoạn thẳng
MB
là?
A.
8
cm
. B.
6
cm
. C.
16
cm
. D.
3
cm
.
Lời giải
Chọn A
M
là một điểm của đoạn thẳng
AB
AM MB AB
11
AM MB
hay
11
MB MA
1
5
MB MA
2
Từ
1
2
11 5
8
2
MB cm
9 cm
5 cm
F
K
E
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Câu 28. Cho đoạn thẳng
10
AB cm
. Điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
sao cho
2
MA MB cm
.
Tính độ dài các đoạn thẳng
MA
;
MB
.
A.
8
MA cm
;
2
MB cm
. B.
7
MA cm
;
5
MB cm
.
C.
6
MA cm
;
4
MB cm
. D.
4
MA cm
;
6
MB cm
.
Lời giải
Chọn C
M
nằm giữa hai điểm
A
B
AM MB AB
10
AM MB
hay
10
MA MB
1
2
MA MB cm
2
MA MB
2
Từ
1
2
10 2
6
2
MA cm
;
10 2
4
2
MB cm
Câu 29. Gọi
I
là một điểm của đoạn thẳng
MN
. Biết
8
MN cm
;
4
IN cm
. So sánh
IM
IN
.
A.
IM IN
. B.
IM IN
. C.
IM IN
. D.
IM IN
Lời giải
Chọn A
I
là một điểm của đoạn thẳng
MN
MI IN MN
4 8
MI
8 4 4
MI cm
hay
4
IM cm
Vậy
4
IM IN cm
Câu 30. Cho đoạn thẳng
4,5
PQ cm
. Điểm
M
nằm giữa hai điểm
P
Q
sao cho
2
3
PM MQ
.
Tính độ dài đoạn thẳng
PM
.
A.
2,7
cm
. B.
2,5
cm
. C.
1,8
cm
. D.
2
cm
.
Lời giải
Chọn C
M
nằm giữa hai điểm
P
Q
PM MQ PQ
4,5
PM MQ
1
2
3
PM MQ
3
2
MQ PM
2
Từ
1
2
THCS.TOANMATH.com Trang 17
3
4,5
2
PM PM
5
4,5
2
PM
5
4,5: 1,8
2
PM cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Trên đường thẳng
a
lấy
4
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự đó. Biết
2
MN cm
;
5
MQ cm
;
1
NP cm
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
MP PQ
. B.
MP NQ
. C.
MN PQ
. D.
NP PQ
.
Lời giải
Chọn D
N
nằm giữa hai điểm
M
P
MN NP MP
2 1
MP
3
MP cm
N
nằm giữa hai điểm
M
Q
MN NQ MQ
2 5
NQ
5 2 3
NQ cm
P
nằm giữa hai điểm
M
Q
MP PQ MQ
3 5
PQ
5 3 2
PQ cm
Vậy
3
PM NQ cm
;
2
MN PQ cm
;
MP PQ
Câu 32. Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng Biết
16
AD cm
;
4
AC CD cm
; 2
CD AB
. Độ dài đoạn thẳng
BD
bằng?
A.
11
BD cm
. B.
14
BD cm
. C.
13
BD cm
. D.
12
BD cm
.
Lời giải
a
1 cm
N
M
2 cm
5 cm
Q
P
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Chọn C
C
nằm giữa hai điểm
A
D
AC CD AD
16
AC CD
1
4
AC CD
2
Từ
1
2
16 4
10
2
AC cm
;
16 4
6
2
CD cm
2
CD AB
6 2.
AB
6
3
2
AB cm
B
nằm giữa hai điểm
A
D
AB BD AD
3 16
BD
16 3 13
BD cm
Vậy
13
BD cm
Câu 33. Cho đoạn thẳng
6
AB cm
. Lấy hai điểm
E
,
F
nằm giữa hai điểm
A
B
sao cho
E 9
A BF cm
. Độ dài đoạn thẳng
EF
là?
A.
1
cm
. B.
2
cm
. C.
3
cm
. D.
4
cm
.
Lời giải
Chọn C
E
nằm giữa hai điểm
A
B
AE EB AB
E 6
A EB
1
9
AE BF
2
Từ
1
2
BE BF
E
nằm giữa hai điểm
B
F
BF BE EF
3
16 cm
D
C
B
A
THCS.TOANMATH.com Trang 19
Thay
3
vào
2
ta có
E 9
A BE EF
6 9
EF
9 6 3
EF cm
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/19

Preview text:


ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đoạn thẳng AB là gì?
+ Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA là hình gồm hai điểm A , B cùng với các điểm nằm giữa A và B . A B
+ A , B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB . 2. Độ dài đoạn thẳng
+ Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được
biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị).
+ Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B . Ta quy ước khoảng
cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị).
3. So sánh độ dài hai đoạn thẳng
+ Hai đoạn thẳng AB và EG có cùng độ dài. Ta viết AB  EG và nói đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng EG .
+ Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng CD . Ta viết AB  CD và nói AB ngắn hơn
CD . Hoặc CD  AB và nói CD dài hơn AB .
4. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng Phương pháp: Ta sử dụng định nghĩa
Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A , B cùng với các điểm nằm giữa A và B .
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng Phương pháp: . n n   1
Với n điểm phân biệt cho trước n N, n  2 thì số đoạn thẳng vẽ được là . 2
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng Phương pháp:
+ Tìm độ dài mỗi đoạn thẳng
Ta vận dụng kiến thức “Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM  MB  AB ”
+ Ta so sánh các đoạn thẳng
Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài.
Đoạn thẳng lớn hơn nếu có độ dài lớn hơn. THCS.TOANMATH.com Trang 1 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm I phải trùng với A hoặc B .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B .
C. Điểm I hoặc trùng với điểm A , hoặc nằm giữa hai điểm A và B , hoặc trùng với điểm B .
D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B .
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B được gọi là ………….” A. đường thẳng AB . B. đoạn thẳng AB . C. tia AB . D. tia BA .
Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ? A.Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 4. Điểm thuộc đoạn thẳng MB là? A E M D C B A. A . B. C . C. D . D. E .
Câu 5. Cho G là một điểm của đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ). Trong ba điểm G ;
H ; K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. H . B. K . C. G . D. I . THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 6. Cho hình vẽ. Các đoạn thẳng có chung mút M là M P Q N A. MP và MN . B. MQ và MN . C. MP và MQ . D. MP ; MQ và MN .
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O D C B A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 8. Số đoạn thẳng có chung mút D trong hình vẽ là A D E B C A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 9. Qua 10 điểm phân biệt không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu
mút là hai trong 10 điểm nói trên? A.10 . B. 90 . C. 45 . D. 40 .
Câu 10. Qua 2 điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? A. 0 . B.1. C. 2 . D.3.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho 23 điểm phân biệt, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 23. B. 250 . C. 253. D. 235 . THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 12. Cho 7 đoạn thẳng trong đó hai đoạn thẳng bất kì nào cũng cắt nhau? Hỏi có ít nhất bao nhiêu
giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 7 .
Câu 13. Cho n điểm phân biệt n  2;n N  trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn
thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Tìm n ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 14. Cho 45 đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo
thành từ các đoạn thẳng đó? A. 890 . B. 990. C. 1090. D. 1190.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho n điểm phân biệt n  3 trong có có đúng ba điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ
được một đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? n(n 1) n(n 1) 2n(n 1) n(n 1) A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 16. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng AB gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng CD ? A. 9. B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 17. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì A. PN  MN  PM . B. MN  MP  PN . C. MP  PN  MN . D. MP  PN  MN .
Câu 18. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là A 2 cm D 3,5 cm 3,5 cm C B 6 cm A. AD và AB . B. AD và BC . C. AD và DC . D. DC và AB . THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 19. Cho các đoạn thẳng AB  4 cm ; MN  5 cm ; EF  3cm ; PQ  4 cm ; IK  5cm . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  MN . B. EF  IK . C. AB  PQ . D. AB  EF .
Câu 20. Cho biết MN  5 cm ; PQ  4 cm ; RS  5cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN  RS  PQ . B. MN  PQ  RS . C. MN  RS>PQ . D. MN  RS=PQ .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho ba điểm A ; B ; O sao cho OA  2cm ; OB  3cm ; AB  5cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B .
B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B .
C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A .
D. Ba điểm A ; O ; B không thẳng hàng.
Câu 22. Cho M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM  3cm ; AB  8cm . Độ dài đoạn thẳng MB là? A. 5cm . B. 4 cm . C. 6cm . D. 11cm .
Câu 23. Cho IK  4 cm ; IP  6 cm và I nằm giữa K và P . Độ dài đoạn thẳng KP là? A. 1. B. 2 . C. 10 . D. 24 .
Câu 24. Cho I là một điểm của đoạn thẳng MN . Khi IM  2 cm ; MN  8cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là? A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 25. Bộ ba điểm A ; B ; C khi nào thẳng hàng?
A. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5cm .
B. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  6 cm .
C. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  7 cm .
D. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5,8 cm .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF . Biết EF  9cm ; FK  5cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EK  FK . B. EK  FK . C. EK  FK . D. EK  EF .
Câu 27. Cho M là một điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB  11cm ; MB  MA  5cm thì độ dài của đoạn thẳng MB là? A. 8 . B. 6 . C.16 . D. 3 . THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB  10 cm . Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho MA  MB  2 cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng MA ; MB .
A. MA  8cm ; MB  2 cm . B. MA  7 cm ; MB  5cm .
C. MA  6 cm ; MB  4 cm .
D. MA  4 cm ; MB  6 cm .
Câu 29. Gọi I là một điểm của đoạn thẳng MN . Biết MN  8cm ; IN  4 cm . So sánh IM và IN ? A. IM  IN . B. IM  IN . C. IM  IN . D. IM  IN 2
Câu 30. Cho đoạn thẳng PQ  4,5cm . Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q sao cho PM  MQ . 3 Tính
độ dài đoạn thẳng PM ? A. 2, 7 cm . B. 2,5cm . C. 1,8cm . D. 2cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M , N , P , Q theo thứ tự đó. Biết MN  2 cm ; MQ  5 cm ;
NP  1cm . Khẳng định nào sau đây sai? A. MP  PQ . B. MP  NQ . C. MN  PQ . D. NP  PQ .
Câu 32. Cho bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng Biết AD  16 cm ;
AC  CD  4 cm ; CD  2AB . Độ dài đoạn thẳng BD bằng? A. BD  11cm . B. BD  14 cm . C. BD  13cm . D. BD  12 cm .
Câu 33. Cho đoạn thẳng AB  6 cm . Lấy hai điểm E , F nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AE  BF  9 cm . Độ dài đoạn thẳng EF là? A.1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 4 cm .
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 6
ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B B C C D C A C B C A C B B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D D C B A C B B B B A C A C 31 32 33 D C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Nhận biết đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm I phải trùng với A hoặc B .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B .
C. Điểm I hoặc trùng với điểm A , hoặc nằm giữa hai điểm A và B , hoặc trùng với điểm B
D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B . Lời giải Chọn C
Vì I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB
 Điểm I hoặc trùng với điểm A , hoặc nằm giữa hai điểm A và B , hoặc trùng với điểm B .
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B được gọi là ………….” A. đường thẳng AB . B. đoạn thẳng AB . C. tia AB . D. tia BA . Lời giải Chọn B
Vì đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA là hình gồm hai điểm A , B cùng với các điểm nằm giữa A và B THCS.TOANMATH.com Trang 7
Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB ? A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1. Lời giải Chọn B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 4. Điểm thuộc đoạn thẳng MB là? A E M D C B A. A . B. C . C. D . D. E . Lời giải Chọn C
Vì D nằm giữa M và B nên D thuộc đoạn thẳng MB
Câu 5. Cho G là một điểm của đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ). Trong ba điểm G
; H ; K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. H . B. K . C. G . D. I . Lời giải Chọn C
Vì G là một điểm của đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ) nên G nằm giữa H và K .
Câu 6. Cho hình vẽ. Các đoạn thẳng có chung mút M là M P Q N A. MP và MN . B. MQ và MN . C. MP và MQ . D. MP ; MQ và MN . Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 8 Chọn D
Có 3 đoạn thẳng có chung mút M là MP ; MN ; MQ
Dạng 2: Xác định số đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 7. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O D C B A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Có 6 đoạn thẳng là OA; OB ; AB ; OC ; OD ; CD
Câu 8. Số đoạn thẳng có chung mút D trong hình vẽ là A D E B C A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A
Có 3 đoạn thẳng có chung mút D là DA ; DB ; DE .
Câu 9. Qua 10 điểm không thẳng hàng vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A.10 . B. 90 . C. 45 . D. 40 . Lời giải Chọn C 10.10   1 90
Số đoạn thẳng đi qua 10 điểm phân biệt không thẳng hàng là   45 2 2
Câu 10. Qua 2 điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? A. 0 . B.1. C. 2 . D.3. Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 9 Chọn B 2.2   1 2
Số đoạn thẳng đi qua 2 điểm phân biệt là   1 2 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho 23 điểm phân biệt, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 23. B. 250 . C. 253. D. 235 . Lời giải Chọn C 23.23  1 23.22
Số đoạn thẳng đi qua 23 điểm phân biệt là   253 2 2
Câu 12. Cho 7 đoạn thẳng trong đó hai đoạn thẳng bất kì nào cũng cắt nhau? Hỏi có ít nhất bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đoạn thẳng đó? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Vì hai đoạn thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Vậy nếu 7 đoạn thẳng cùng cắt nhau tại một điểm
thì số giao điểm ít nhất là 1
Câu 13. Cho n điểm phân biệt n  2;n N  trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn
thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Tìm n ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn C . n n   1
Số đoạn thẳng tạo bởi n điểm phân biệt là 2
Mà có tất cả 28 đoạn thẳng . n n   1   28 2  . n n   1  56  . n n   1  8.7  n  8
Câu 14. Cho 45 đoạn thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo
thành từ các đoạn thẳng đó? A. 890 . B. 990. C. 1090. D. 1190. THCS.TOANMATH.com Trang 10 Lời giải Chọn B
Vì 1 đoạn thẳng bất kì tạo với 44 đoạn thẳng còn lại 44 giao điểm
Có 45 đoạn thẳng như vậy nên có 45.44 giao điểm 45.44
Vì mỗi giao điểm được tính 2 lần nên số giao điểm là  990 giao điểm. 2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho n điểm trong có có đúng ba điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ được một
đoạn thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? n(n 1) n(n 1) 2n(n 1) n(n 1) A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Lời giải Chọn B
Vì qua 2 điểm vẽ được một đoạn thẳng nên
1 điểm vẽ được n 1 đoạn thẳng  n điểm vẽ được . n n   1 đoạn thẳng
Vì số đoạn thẳng được tính 2 lần n(n 1)
Nên số đoạn thẳng cần tìm là 2
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 16. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng AB gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng CD ? A. 9. B. 6 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Vì đoạn thẳng AB bằng 6 ô vuông
đoạn thẳng CD bằng 3 ô vuông Nên AB  2CD
Câu 17. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì A. PN  MN  PM . B. MN  MP  PN . C. MP  PN  MN . D. MP  PN  MN . THCS.TOANMATH.com Trang 11 Lời giải Chọn D
Vì điểm P nằm giữa hai điểm M và N  MP  PN  MN
Câu 18. Cho hình vẽ sau. Các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là A 2 cm D 3,5 cm 3,5 cm C B 6 cm A. AD và AB . B. AD và BC . C. AD và DC . D. DC và AB . Lời giải Chọn D Vì 2 cm  3,5cm  6 cm  AD  AB  DC  BC
Câu 19. Cho các đoạn thẳng AB  4 cm ; MN  5 cm ; EF  3cm ; PQ  4 cm ; IK  5cm . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  MN . B. EF  IK . C. AB  PQ . D. AB  EF . Lời giải Chọn D Vì 3cm  4 cm 5cm
 EF  AB  PQ  MN  IK
Vậy AB  EF là khẳng định sai.
Câu 20. Cho biết MN  5 cm ; PQ  4 cm ; RS  5cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN  RS  PQ . B. MN  PQ  S R . C. MN  RS>PQ . D. MN  RS=PQ . Lời giải Chọn C
Vì MN  RS 5cm ; PQ  4cm  MN  RS  PQ THCS.TOANMATH.com Trang 12
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cho ba điểm A ; B ; O sao cho OA  2cm ; OB  3cm ; AB  5cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B .
B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B .
C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A .
D. Ba điểm A ; O ; B không thẳng hàng. Lời giải Chọn B Vì 2 cm  3cm  5cm  OA OB  AB
 Điểm O nằm giữa hai điểm A và B .
Câu 22. Cho M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM  3cm ; AB  8cm . Độ dài đoạn thẳng MB là? A. 5cm . B. 4 cm . C. 6cm . D. 11cm . Lời giải Chọn A A 3 cm M ? B 8 cm
Vì M nằm giữa hai điểm A và B  AM  MB  AB  3 MB  8
 MB  8  3  5 cm
Câu 23. Cho IK  4cm ; IP  6 cm và I nằm giữa K và P . Độ dài đoạn thẳng KP là? A. 1cm . B. 2cm . C. 10cm . D. 24cm. Lời giải Chọn C K 4 cm I 6 cm P ? Vì I nằm giữa K và P  KI  IP  KP  4  6  KP THCS.TOANMATH.com Trang 13  KP 10 cm
Câu 24. Cho I là một điểm của đoạn thẳng MN . Khi IM  2 cm ; MN  8cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là? A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B M 2 cm I ? N 8 cm
Vì I là một điểm của đoạn thẳng MN  MI  IN  MN  2  IN  8
 IN  8  2  6 cm
Lời bình: các đáp án nên có đơn vị.
Câu 25. Bộ ba điểm A ; B ; C khi nào thẳng hàng?
A. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5cm .
B. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  6 cm .
C. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  7 cm .
D. AB  3,1cm ; BC  2,9 cm ; AC  5,8cm . Lời giải Chọn B
AB  BC  3,1 2,9  6cm Vì  AC  5cm
 AB  BC  AC  B không nằm giữa A và C  A ; B ; C không thẳng hàng
AB  BC  3,1 2,9  6cm Vì  AC  6cm
 AB  BC  AC  B nằm giữa A và C  A; B ; C thẳng hàng
AB  BC  3,1 2,9  6cm Vì  AC  7 cm
 AB  BC  AC  B không nằm giữa A và C  A ; B ; C không thẳng hàng
AB  BC  3,1 2,9  6cm Vì  AC  5,8cm THCS.TOANMATH.com Trang 14
 AB  BC  AC  B không nằm giữa A và C  A ; B ; C không thẳng hàng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF . Biết EF  9 cm ; FK  5cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EK  FK . B. EK  FK . C. EK  FK . D. EK  EF . Lời giải Chọn B E K 5 cm F 9 cm
Vì K là một điểm của đoạn thẳng EF  EK  KF  EF  EK  5  9
 EK  9  5  4cm EK  4cm Ta có   EK  FK FK  5cm
Câu 27. Cho M là một điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB  11cm ; MB  MA  5cm thì độ dài của đoạn thẳng MB là? A. 8cm . B. 6cm . C.16cm . D. 3cm . Lời giải Chọn A
Vì M là một điểm của đoạn thẳng AB  AM  MB  AB
 AM  MB 11 hay MB  MA  11   1 Mà MB  MA  5 2 11 5 Từ   1 và 2  MB   8cm 2 THCS.TOANMATH.com Trang 15
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB  10 cm . Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho MA  MB  2 cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng MA ; MB .
A. MA  8cm ; MB  2 cm . B. MA  7 cm ; MB  5cm .
C. MA  6 cm ; MB  4 cm .
D. MA  4 cm ; MB  6 cm . Lời giải Chọn C
Vì M nằm giữa hai điểm A và B  AM  MB  AB
 AM  MB 10 hay MA  MB 10   1
Mà MA  MB  2 cm  MA  MB  2 2 10  2 10  2 Từ   1 và 2  MA   6cm ; MB   4cm 2 2
Câu 29. Gọi I là một điểm của đoạn thẳng MN . Biết MN  8cm ; IN  4 cm . So sánh IM và IN . A. IM  IN . B. IM  IN . C. IM  IN . D. IM  IN Lời giải Chọn A
Vì I là một điểm của đoạn thẳng MN  MI  IN  MN  MI  4  8
 MI  8  4  4cm hay IM  4cm Vậy IM  IN  4cm 2
Câu 30. Cho đoạn thẳng PQ  4,5cm . Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q sao cho PM  MQ . 3
Tính độ dài đoạn thẳng PM . A. 2,7 cm . B. 2,5cm . C. 1,8cm . D. 2cm . Lời giải Chọn C
Vì M nằm giữa hai điểm P và Q  PM  MQ  PQ  PM  MQ  4,5   1 2 Mà PM  3 MQ  MQ  PM 2 3 2 Từ   1 và 2 THCS.TOANMATH.com Trang 16 3  PM  PM  4,5 2 5  PM  4,5 2 5  PM  4,5: 1,8cm 2
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M , N , P , Q theo thứ tự đó. Biết MN  2 cm ; MQ  5cm ;
NP  1cm . Khẳng định nào sau đây sai? A. MP  PQ . B. MP  NQ . C. MN  PQ . D. NP  PQ . Lời giải Chọn D M N 2 cm 1 cm P Q a 5 cm
Vì N nằm giữa hai điểm M và P  MN  NP  MP  2 1  MP  MP  3cm
Vì N nằm giữa hai điểm M và Q  MN  NQ  MQ  2  NQ  5
 NQ  5  2  3cm
Vì P nằm giữa hai điểm M và Q  MP  PQ  MQ  3  PQ  5
 PQ  5  3  2cm
Vậy PM  NQ  3cm ; MN  PQ  2cm; MP  PQ
Câu 32. Cho bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng Biết AD  16 cm ;
AC  CD  4 cm ; CD  2AB . Độ dài đoạn thẳng BD bằng? A. BD  11cm . B. BD  14 cm . C. BD  13cm . D. BD  12 cm . Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 17 Chọn C A B C D 16 cm
Vì C nằm giữa hai điểm A và D  AC  CD  AD  AC  CD 16   1 Vì AC  CD  4 2 Từ   1 và 2 16  4 16  4  AC  10cm ; CD   6cm 2 2 Mà CD  2AB 6
 6  2.AB  AB   3cm 2
Vì B nằm giữa hai điểm A và D  AB  BD  AD  3 BD 16
 BD 16  3 13cm Vậy BD  13cm
Câu 33. Cho đoạn thẳng AB  6 cm . Lấy hai điểm E , F nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AE  BF  9 cm . Độ dài đoạn thẳng EF là? A.1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm . Lời giải Chọn C
Vì E nằm giữa hai điểm A và B  AE  EB  AB  E A  EB  6   1 Mà AE  BF  9 2 Từ   1 và 2  BE  BF
 E nằm giữa hai điểm B và F  BF  BE  EF 3 THCS.TOANMATH.com Trang 18
Thay 3 vào 2 ta có E A  BE  EF  9  6  EF  9
 EF  9  6  3cm .
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 19