Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm hai bài toán về phân số Toán 6

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hai bài toán về phân số, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

THCS.TOANMATH.com Trang 1
HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Sách CÁNH DIỀU
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+ Muốn tìm
m
n
của một số
a
cho trước ta tính
.
m
a
với
, *
m N n N
+ Giá trị m% của số a là giá trị phân số
100
m
của số a.
+ Muốn tìm giá trị của m% của số a cho trước, ta tính
.
100
m
a m
2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng a, ta tính
a :
m
n
với
, *
m n N
+ Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a ta tính
:
100
m
a m
* Sách KẾT NỐI TRI THỨC
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Muốn tìm
m
n
của một số
a
cho trước ta tính
.
m
a
n
với
, *
m N n N
2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Muốn tìm một số biết
m
n
của số đó bằng
b
, ta tính
:
m
b
với
, *
m n N
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
1
2
2
của
1,8
A.
4,5
B.
4,5
C.
2,7
D.
2,7
Câu 2.
3
1
4
của
0, 25
A.
5
16
B.
7
16
C.
3
16
D.
9
16
Câu 3. Kết quả phép tính
8
11
của
5
bằng
THCS.TOANMATH.com Trang 2
A.
40
55
B.
8
55
C.
40
11
D.
55
8
Câu 4.
1
5
giờ đổi là phút là
A.
10
p . B.
20
p. C.
12
p. D.
14
p.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy
1
4
quả dưa nặng số cân là
A. 8kg; B.
1
2
kg; C. 2kg; D.
1
8
kg.
Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng
30
cây xanh. Sau
1
tiếng đội trồng được
1
6
số cây. Đội còn phải
trồng số cây là
A. 5 B. 6
C. 25 D. 26
Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có
25%
số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là
A. 9 B. 4
C. 6 D. 11
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Diện tích khu vườn
A.
7, 7
2
m
B.
12,1
2
m
C.
15, 4
2
m
D.
2, 2
2
m
.
Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt
1
8
tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt
2
7
tấm vải
còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là
A.
2
m B.
4
m C.
8
m D.
10
m
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Một sba chữ số, chữ số hàng trăm bằng
2
. Nếu chuyển chữ số
2
xuống sau chữ số hàng
đơn vị thì được số mới bằng
29
14
số ban đầu. Tìm số ban đầu.
A.
252
B.
26
C.
22
D.
20
DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Biết
2
3
của một số bằng
7,2
. Số đó là
A.
10,8
B.
3
2
C.
1,2
D.
14,2
8
Câu 12. Biết
35%
của một số bằng
1
4
12
. Số đó bằng
THCS.TOANMATH.com Trang 3
A.
2
9
3
B.
2
10
3
C.
2
11
3
D.
2
1
3
Câu 13. Biết
75%
của một mảnh vải dài
3,75
m. Cả mảnh vải đó dài
A.
4,5
m. B.
5
m. C.
2,8
m. D.
1,25
m.
Câu 14. Biết
1
1
3
quả dưa hấu nặng
3,2
kg. Quả dưa hấu nặng số kg là
A.
4,2
kg. B.
2,4
kg. C.
24
kg. D.
3,2
kg.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Biết
1
2
số tuổi của mẹ cách đây
5
năm là
20
tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là
A.
40
B.
35
C.
45
D.
50
Câu 16. Biết
75%
của
a
bằng
15
. Vậy
a
bằng
A.
11,25
B.
20
C.
30
D.
45
Câu 17. Ta có
1
9
của
54
2
3
của số nào
A.
9
B.
6
C.
12
D.
15
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền nhận được 320000 đồng tiền lãi. Biết
rằng số lãi bằng
1
25
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là
A.
8000000
B.
8320000
C.
7680000
D.
2400000
Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền
sách, Hà còn lại
1
3
số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là
A.
36
nghìn. B.
105
nghìn. C.
54
nghìn. D.
90
nghìn.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Một giá sách thư viện 2 ngăn. Ban đầu số sách ngăn A bằng
3
5
số sách ngăn B. Nếu
chuyển 5 quyển tngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng
1
2
số sách ngăn B. Tính số sách c
đầu ở ngăn A.
A.
75
B.
45
C.
65
D.
25
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 4
HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN S
DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C C B C A B B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B B C B A B D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
1
2
2
của
1,8
A.
4,5
B.
4,5
C.
2,7
. D.
2,7
.
Lời giải
Chọn A
1
2
2
của
1,8
là:
1 18 5 9
1,8. 2 . 4,5
2 10 2 2
Câu 2.
3
1
4
của
0,25
A.
5
16
B.
7
16
C.
3
16
D.
9
16
Lời giải
Chọn B
3
1
4
của
0, 25
là:
3 1 7 7
0,25.1 .
4 4 4 16
Câu 3. Kết quả phép tính
8
11
của
5
bằng
A.
40
55
B.
8
55
C.
40
11
D.
55
8
Lời giải
Chọn C
8
11
của
5
là:
8 40
5.
11 11
Câu 4.
1
5
giờ đổi là phút là
A.
10
p B.
20
p C.
12
p D.
14
p
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Lời giải
Chọn C
Đổi
1
giờ =
60
phút nên
1
5
giờ =
1
60. 12
5
phút
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy
1
4
quả dưa nặng số cân là
A. 8kg; B.
1
2
kg; C. 2kg; D.
1
8
kg.
Lời giải
Chọn B
1
4
quả dưa nặng số cân là:
1 1
2.
4 2
(kg)
Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng
30
cây xanh. Sau
1
tiếng đội trồng được
1
6
số cây. Đội còn phải
trồng số cây là
A. 5 B. 6 C. 25 D. 26
Lời giải
Chọn C
Sau
1
tiếng, đội trồng được số cây là:
1
30. 5
6
(cây)
Đội còn phải trồng số cây là:
30 5 25
(cây)
Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có
25%
số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là
A. 9 B.4 C. 6 D. 11
Lời giải
Chọn A
Số học sinh xuất sắc của lớp 6E là:
1
36.25% 36. 9
4
(hs.)
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Diện tích khu vườn
A.
7, 7
2
m
B.
12,1
2
m
C.
15, 4
2
m
D.
2, 2
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Chiều rộng là :
2
5,5. 2,2
5
m
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Diện tích là:
2,2.5,5 12,1
(
2
m
).
Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt
1
8
tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt
2
7
tấm vải
còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là
A.
2
m B.
4
m C.
8
m D.
10
m
Lời giải
Chọn B
Lần thứ nhất cắt là :
1
16. 2
8
(m) . Như vậy còn lại 14m
Lần thứ hai cắt là:
2
14. 4
7
(m).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Một sba chữ số, chữ số hàng trăm bằng
2
. Nếu chuyển chữ số
2
xuống sau chữ số hàng
đơn vị thì được số mới bằng
29
14
số ban đầu. Tìm số ban đầu.
A.
252
B.
26
C.
22
D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số ban đầu là
2ab
(
a, b N
).
Số mới là:
ab2
Theo đề bài, số mới bằng
29
14
số ban đầu nên ta có:
29
ab2 .2ab
14
29
ab.10 2 . 200 ab
14
29 29
ab.10 2 .200 .ab
14 14
2900 29
ab.10 2 .ab
7 14
29 2900
ab.10 .ab 2
14 7
29 2886
ab. 10
14 7
THCS.TOANMATH.com Trang 7
111 2886
ab.
14 7
2886 111
ab :
7 14
ab 52
(thỏa mãn)
Vậy số ban đầu là
252
.
DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Biết
2
3
của một số bằng
7,2
. Số đó là
A.
10,8
B.
3
2
C.
1, 2
D.
14,2
8
Lời giải
Chọn A
Số đó là:
2
7, 2 :
3
72 2 36 3 54
: . 10,8
10 3 5 2 5
Câu 12. Biết
35%
của một số bằng
1
4
12
. Số đó bằng
A.
2
9
3
B.
2
10
3
C.
2
11
3
D.
2
1
3
Lời giải
Chọn C
Số đó là:
1 49 35 49 20 35 2
4 :35% : . 11
12 12 100 12 7 3 3
Câu 13. Biết
75%
của một mảnh vải dài
3,75
m. Cả mảnh vải đó dài
A.
4,5
m. B.
5
m. C.
2,8
m. D.
1, 25
m.
Lời giải
Chọn B
Mảnh vải đó dài:
375 75 375 100
3,75: 75% : . 5
100 100 100 75
(m)
Câu 14. Biết
1
1
3
quả dưa hấu nặng
3,2
kg. Quả dưa hấu nặng số kg là
A.
4,2
kg. B.
2,4
kg. C.
24
kg. D.
3, 2
kg.
Lời giải
Chọn B
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Quả dưa hấu nặng số kg là:
1 32 4 16 3 12
3, 2 :1 : . 2,4
3 10 3 5 4 5
(kg)
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Biết
1
2
số tuổi của mẹ cách đây
5
năm là
20
tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là
A.
40
. B.
35
. C.
45
. D.
50
.
Lời giải
Chọn C
Số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là:
1
20 : 20.2 40
2
(tuổi)
Số tuổi của mẹ hiện nay là: 40 + 5 = 45 (tuổi)
Câu 16. Biết
75%
của
a
bằng
15
. Vậy
a
bằng
A.
11,25
. B.
20
. C.
30
. D.
45
.
Lời giải
Chọn B
75%
của
a
bằng
15
, suy ra
15: 75% 20
a
Câu 17. Ta
1
9
của
54
2
3
của số nào
A.
9
. B.
6
. C.
12
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A
1
9
của
54
bằng
6
;
2
6 .9
3
. Vậy
1
9
của
54
2
3
của số
9
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320.000 đồng tiền i. Biết
rằng số lãi bằng
1
25
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là
A.
8000000
. B.
8320000
. C.
7680000
. D.
2400000
.
Lời giải
Chọn B
số lãi bằng
1
25
số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền tiết kiềm bằng
1
320000 : 8000000
25
Tổng số tiền người đó nhận được là: 8000000+320000=8320000 (đồng)
Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền
sách, Hà còn lại
1
3
số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là
THCS.TOANMATH.com Trang 9
A.
36
nghìn. B.
105
nghìn. C.
54
nghìn. D.
90
nghìn.
Lời giải
Chọn D
Số tiền đã mua là 24 nghìn+ 36 nghìn = 60 nghìn. Số tiền còn lại bằng
1
3
số tiền ban đầu nên
số tiền đã mua bằng
2
3
số tiền ban đầu.
Vậy số tiền ban đầu bằng
2
60 : 90
3
nghìn.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Một giá sách thư viện 2 ngăn. Ban đầu số sách ngăn A bằng
3
5
số sách ngăn B. Nếu
chuyển 5 quyển tngăn A sang ngăn B thì số sách ngăn A bằng
1
2
số sách ngăn B. Tính số sách c
đầu ở ngăn A.
A.
75
. B.
45
. C.
65
. D.
25
.
Lời giải
Chọn B
Ban đầu số sách ở ngăn A bằng
3
5
số sách ở ngăn B suy ra ban đầu số sách ở ngăn A bằng
3 3
5 3 8
tổng số sách ở cả hai ngăn.
Nếu chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng
1
2
số sách ở ngăn B
khi đó số sách ở ngăn A bằng
1 1
2 1 3
tổng số sách ở cả hai ngăn.
Suy ra 5 quyển sách chiếm
3 1 1
8 3 24
tổng số sách ở cả hai ngăn.
Tổng số sách ở cả hai ngăn là:
1
5 : 120
24
(quyển).
Số sách ở ngăn A bằng:
3
.120 45
8
(quyển).
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/9

Preview text:


HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Sách CÁNH DIỀU
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. m m + Muốn tìm
của một số a cho trước ta tính . a
với m  N, n  N * n n m
+ Giá trị m% của số a là giá trị phân số của số a. 100 m
+ Muốn tìm giá trị của m% của số a cho trước, ta tính . a m 100
2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. m m
+ Muốn tìm một số biết
của số đó bằng a, ta tính a : với m, n  N * n n m
+ Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a ta tính a : m 100
* Sách KẾT NỐI TRI THỨC
1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. m m Muốn tìm
của một số a cho trước ta tính . a
với m  N , n  N * n n
2. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. m m Muốn tìm một số biết
của số đó bằng b , ta tính b : với m,n  N * n n B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. 2  của 1,8 là 2 A. 4,5 B. 4, 5 C. 2, 7 D. 2, 7 3 Câu 2. 1 của 0, 25 là 4 5 7 3 9 A. B. C. D. 16 16 16 16 8
Câu 3. Kết quả phép tính của 5  bằng 11 THCS.TOANMATH.com Trang 1 4  0 8  4  0 5  5 A. B. C. D. 55 55 11 8 1
Câu 4. giờ đổi là phút là 5 A. 10p . B. 20 p. C. 12p. D. 14p.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1
Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy quả dưa nặng số cân là 4 1 1 A. 8kg; B. kg; C. 2kg; D. kg. 2 8 1
Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số cây. Đội còn phải 6 trồng số cây là A. 5 B. 6 C. 25 D. 26
Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B. 4 C. 6 D. 11
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2
Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn 5 là A. 7,7 2 m B. 12,1 2 m C. 15, 4 2 m D. 2, 2 2 m . 1 2
Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải 8 7
còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là A. 2 m B. 4m C. 8 m D. 10 m
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm bằng 2 . Nếu chuyển chữ số 2 xuống sau chữ số hàng 29
đơn vị thì được số mới bằng
số ban đầu. Tìm số ban đầu. 14 A. 252 B. 26 C. 22 D. 20
DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2
Câu 11. Biết của một số bằng 7, 2 . Số đó là 3 3 14, 2 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 2 8 1
Câu 12. Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng 12 THCS.TOANMATH.com Trang 2 2 2 2 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3 3 3 3
Câu 13. Biết 75% của một mảnh vải dài 3,75 m. Cả mảnh vải đó dài A. 4,5m. B. 5 m. C. 2,8 m. D. 1, 25 m. 1
Câu 14. Biết 1 quả dưa hấu nặng 3, 2kg. Quả dưa hấu nặng số kg là 3 A. 4, 2 kg. B. 2, 4 kg. C. 24 kg. D. 3, 2 kg.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1
Câu 15. Biết số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là 20 tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là 2 A. 40 B. 35 C. 45 D. 50
Câu 16. Biết 75% của a bằng 15 . Vậy a bằng A. 11,25 B. 20 C. 30 D. 45 1 2
Câu 17. Ta có của 54 là của số nào 9 3 A. 9 B. 6 C.12 D.15
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320000 đồng tiền lãi. Biết 1 rằng số lãi bằng
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là 25 A. 8000000 B. 8320000 C. 7680000 D. 2400000
Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền 1
sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là 3 A. 36 nghìn. B. 105 nghìn. C. 54 nghìn. D. 90 nghìn.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3
Câu 20. Một giá sách ở thư viện có 2 ngăn. Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu 5 1
chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc 2 đầu ở ngăn A. A. 75 B. 45 C. 65 D. 25
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 3
HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C C B C A B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B B C B A B D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. 2  của 1,8 là 2 A. 4,5 B. 4,5 C. 2, 7 . D. 2, 7 . Lời giải Chọn A 1  1  18 5 9  2  của 1,8 là: 1,8. 2   .   4  ,5   2  2  10 2 2 3 Câu 2. 1 của 0, 25 là 4 5 7 3 9 A. B. C. D. 16 16 16 16 Lời giải Chọn B 3 3 1 7 7
1 của 0, 25 là: 0, 25.1  .  4 4 4 4 16 8
Câu 3. Kết quả phép tính của 5  bằng 11 4  0 8  4  0 5  5 A. B. C. D. 55 55 11 8 Lời giải Chọn C 8 8 4  0 của 5  là: 5  .  11 11 11 1
Câu 4. giờ đổi là phút là 5 A. 10p B. 20 p C. 12p D. 14p THCS.TOANMATH.com Trang 4 Lời giải Chọn C 1 1
Đổi 1 giờ = 60 phút nên giờ = 60.  12 phút 5 5
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1
Câu 5. Một quả dưa hấu nặng 2kg. Vậy quả dưa nặng số cân là 4 1 1 A. 8kg; B. kg; C. 2kg; D. kg. 2 8 Lời giải Chọn B 1 1 1
quả dưa nặng số cân là: 2.  (kg) 4 4 2 1
Câu 6. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được số cây. Đội còn phải 6 trồng số cây là A. 5 B. 6 C. 25 D. 26 Lời giải Chọn C 1
Sau 1 tiếng, đội trồng được số cây là: 30.  5(cây) 6
Đội còn phải trồng số cây là: 30  5  25 (cây)
Câu 7. Lớp 6E có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh là học sinh xuất sắc. Số học sinh xuất sắc là A. 9 B.4 C. 6 D. 11 Lời giải Chọn A 1
Số học sinh xuất sắc của lớp 6E là: 36.25%  36.  9 (hs.) 4
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2
Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 5,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu vườn 5 là A. 7,7 2 m B. 12,1 2 m C. 15, 4 2 m D. 2, 2 2 m . Lời giải Chọn B 2
Chiều rộng là : 5,5.  2, 2 m 5 THCS.TOANMATH.com Trang 5
Diện tích là: 2, 2.5,5  12,1 ( 2 m ). 1 2
Câu 9. Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt tấm vải 8 7
còn lại. Lần thức hai cắt số mét vải là A. 2 m B. 4m C. 8 m D. 10 m Lời giải Chọn B 1
Lần thứ nhất cắt là : 16.  2 (m) . Như vậy còn lại 14m 8 2
Lần thứ hai cắt là:14.  4 (m). 7
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm bằng 2 . Nếu chuyển chữ số 2 xuống sau chữ số hàng 29
đơn vị thì được số mới bằng
số ban đầu. Tìm số ban đầu. 14 A. 252 B. 26 C. 22 D. 20 . Lời giải Chọn A
Gọi số ban đầu là 2ab ( a, b  N ). Số mới là: ab2 29
Theo đề bài, số mới bằng số ban đầu nên ta có: 14 29 ab2  .2ab 14 29 ab.10  2  .200  ab 14 29 29 ab.10  2  .200  .ab 14 14 2900 29 ab.10  2   .ab 7 14 29 2900 ab.10  .ab   2 14 7  29  2886 ab. 10      14  7 THCS.TOANMATH.com Trang 6 111 2886 ab.  14 7 2886 111 ab  : 7 14 ab  52 (thỏa mãn)
Vậy số ban đầu là 252 .
DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2
Câu 11. Biết của một số bằng 7, 2 . Số đó là 3 3 14, 2 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 2 8 Lời giải Chọn A 2 72 2 36 3 54 Số đó là: 7, 2 :  :  .   10,8 3 10 3 5 2 5 1
Câu 12. Biết 35% của một số bằng 4 . Số đó bằng 12 2 2 2 2 A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3 3 3 3 Lời giải Chọn C 1 49 35 49 20 35 2 Số đó là: 4 : 35%  :  .   11 12 12 100 12 7 3 3
Câu 13. Biết 75% của một mảnh vải dài 3,75 m. Cả mảnh vải đó dài A. 4,5m. B. 5 m. C. 2,8 m. D. 1, 25 m. Lời giải Chọn B 375 75 375 100
Mảnh vải đó dài: 3, 75 : 75%  :  .  5 (m) 100 100 100 75 1
Câu 14. Biết 1 quả dưa hấu nặng 3,2 kg. Quả dưa hấu nặng số kg là 3 A. 4, 2 kg. B. 2, 4 kg. C. 24 kg. D. 3, 2 kg. Lời giải Chọn B THCS.TOANMATH.com Trang 7 1 32 4 16 3 12
Quả dưa hấu nặng số kg là: 3, 2 :1  :  .   2,4 (kg) 3 10 3 5 4 5
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1
Câu 15. Biết số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là 20 tuổi. Số tuổi của mẹ hiện nay là 2 A. 40 . B. 35 . C. 45 . D. 50 . Lời giải Chọn C 1
Số tuổi của mẹ cách đây 5 năm là: 20 :  20.2  40 (tuổi) 2
Số tuổi của mẹ hiện nay là: 40 + 5 = 45 (tuổi)
Câu 16. Biết 75% của a bằng 15 . Vậy a bằng A. 11,25 . B. 20 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn B
75% của a bằng 15 , suy ra a  15: 75%  20 1 2
Câu 17. Ta có của 54 là của số nào 9 3 A. 9 . B. 6 . C.12 . D.15 . Lời giải Chọn A 1 2 1 2
của 54 bằng 6 6  .9 . Vậy của 54 là của số 9 . 9 ; 3 9 3
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320.000 đồng tiền lãi. Biết 1 rằng số lãi bằng
số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là 25 A. 8000000 . B. 8320000 . C. 7680000 . D. 2400000 . Lời giải Chọn B 1 1 Vì số lãi bằng
số tiền gửi tiết kiệm nên số tiền tiết kiềm bằng 320000 :  8000000 25 25
Tổng số tiền người đó nhận được là: 8000000+320000=8320000 (đồng)
Câu 19. Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền 1
sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là 3 THCS.TOANMATH.com Trang 8 A. 36 nghìn. B. 105 nghìn. C. 54 nghìn. D. 90 nghìn. Lời giải Chọn D 1
Số tiền đã mua là 24 nghìn+ 36 nghìn = 60 nghìn. Số tiền còn lại bằng số tiền ban đầu nên 3 2
số tiền đã mua bằng số tiền ban đầu. 3 2
Vậy số tiền ban đầu bằng 60 :  90 nghìn. 3
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3
Câu 20. Một giá sách ở thư viện có 2 ngăn. Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Nếu 5 1
chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc 2 đầu ở ngăn A. A. 75. B. 45 . C. 65. D. 25 . Lời giải Chọn B 3
Ban đầu số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B suy ra ban đầu số sách ở ngăn A bằng 5 3 3
 tổng số sách ở cả hai ngăn. 5  3 8 1
Nếu chuyển 5 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B 2 1 1
khi đó số sách ở ngăn A bằng
 tổng số sách ở cả hai ngăn. 2 1 3 3 1 1
Suy ra 5 quyển sách chiếm  
tổng số sách ở cả hai ngăn. 8 3 24 1
Tổng số sách ở cả hai ngăn là: 5 :  120 (quyển). 24 3
Số sách ở ngăn A bằng: .120  45 (quyển). 8
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 9