Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phép cộng và phép trừ phân số

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phép cộng và phép trừ phân số, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

THCS.TOANMATH.com Trang 1
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Quy tắc cộng hai phân số
a) Cộng hai phân số cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
.
a b a b
m m m
b) Cộng hai phân số không cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi
cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
2. Tính chất của phép cộng phân số
Giống như phép cộng stự nhiên, phép cộng phân số cũng các tính chất: giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0.
II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối của một phân số
Số đối của phân số
a
b
kí hiệu là
a
b
. Ta có:
0
a a
b b
.
2. Quy tắc trừ hai phân số
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ giữ
nguyên mẫu
.
a b a b
m m m
- Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những số đó rồi trừ tử của s
bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu chung.
- Muốn trừ hai phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ:
a c a c
b d b d
.
III. QUY TẮC DẤU NGOẶC
Quy tắc dấu ngoặc đối với phân số giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
IV. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x biết
Dạng 3: Toán lời văn
THCS.TOANMATH.com Trang 2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Tổng
7 15
6 6
bằng
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
11
3
. D.
11
3
.
Câu 2. Tổng
2 9
11 11
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
7
11
. D.
7
11
.
Câu 3. Kết quả của phép cộng
2
1
+
3
2
A.
5
1
. B.
5
1
. C.
6
1
. D.
6
1
.
Câu 4. Kết quả của phép cộng
4 2
5 10
A.
1
. B.
1
. C.
3
4
. D.
1
5
.
Câu 5. Số đối của
7
8
A.
8
7
. B.
7
8
. C.
7
8
. D.
8
7
.
Câu 6. Thực hiện phép tính sau:
2 4
15 15
. Kết quả là
A.
2
5
. B.
2
15
. C.
6
30
. D.
8
15
.
Câu 7. Kết quả của phép trừ
9
1
27
1
A.
18
0
9
1
27
1
. B.
0
2
27
3
27
1
.
C.
27
2
27
3
27
1
. D.
27
2
27
31
27
3
27
1
.
Câu 8. Giá trị của biểu thức
1 3
2 4
A.
2
8
. B.
5
4
. C.
1
2
. D.
1
4
.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Chọn câu đúng.
A.
4 7
1.
11 11
B.
4 7
0.
11 11
C.
8 7
1.
11 11
D.
4 7
1.
11 11
Câu 10. Chọn câu sai.
A.
1 2
1.
3 3
B.
1 2
2.
3 3
C.
1 2
1.
3 3
D.
1 2
0.
3 3
Câu 11. Kết quả của phép tính
11 7 5
12 12 12
A.
5
4
B.
1
12
. C.
1
6
D.
2
.
3
Câu 12. Chọn câu đúng.
A.
1 5 5 1
3 3 3 3
. B.
5 8 1 14
11 11 11 11
.
C.
5 15 13
1
7 7 7
. D.
5 11 11
0.
6 6 6
.
Câu 13. Chọn câu sai.
A.
3 2
1.
2 3
B.
3 2 13
.
2 3 6
C.
4 1 1
.
45 30 18
D.
4 21
1.
12 36
Câu 14. Kết quả của phép tính
1 1 1
5 4 20
A.
1
10
B.
1
20
. C.
10.
D.
0.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Tính hợp lý biểu thức
12 7 12
11 19 19
được kết quả là
A.
283
209
. B.
23
11
. C.
7
11
. D.
7
11
.
Câu 16. Tính hợp lý biểu thức
2 3 4 6 5
11 8 11 11 8
được kết quả là
A.
2
11
. B.
9
11
. C.
1
. D. 1.
Câu 17. Tính hợp lý biểu thức
1 9 14 1 8
9 23 23 2 9
được kết quả là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
2
2
. D.
1
2
2
.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 18. Tính hợp lý biểu thức
12 13 12 28
4
67 41 67 41
được kết quả là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Cho tổng sau:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
M
. Kết quả của tổng
M
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho tổng sau:
1 1 1 1 1 1 1 1
20 30 42 56 72 90 110 132
N
. Kết quả của tổng
N
A.
1
6
. B.
7
44
. C.
7
44
. D.
1
6
.
DẠNG 2. TÌM x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21. Số
x
thỏa mãn
2 7
3 3
x
là số
A. 3. B. 3 . C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 22. Số
x
thỏa mãn
11 1
5 5
x
là số
A. 2 . B. 2 . C.
12
5
. D.
12
5
.
Câu 23. Số
x
thỏa mãn
3 7
4 4
x
là số
A.
1. B.
1 . C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 24. Số
x
thỏa mãn
1 3 4
2 2x
là số
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 25. Số
x
thỏa mãn
5 7
24 12
x
là số
A.
3
8
. B.
2
12
. C.
19
24
. D.
3
8
.
Câu 26. Số
x
thỏa mãn
1 7
6 12
x
là số
A.
5
12
. B.
5
12
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 27. Số
x
thỏa mãn
1 1
10 15
x
là số
THCS.TOANMATH.com Trang 5
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
30
. D.
1
30
.
Câu 28. Số
x
thỏa mãn
1 8
4 12 12
x
là số
A.5. B. 6 . C. 7 . D.
8.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 29. Tìm
x
biết
1 11 3
2 2 2
x
.
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
9
2
.
Câu 30. Tìm
x
biết
1 3
3
5 2
x
.
A.
13
10
. B.
17
10
. C.
1
5
. D.
47
5
.
Câu 31. Tìm
x
biết
7 17 1
12 18 9
x
.
A.
1
. B.
17
12
. C.
3
12
. D.
1
4
.
Câu 32. Tìm
x
biết
7 4 2
15 5 3
x
.
A.
3
5
. B.
9
15
. C.
1
5
. D.
1
3
.
Câu 33. Tìm
x
biết
1 5 3
2 11 4
x
.
A.
9
44
. B.
35
44
. C.
75
11
. D.
75
44
.
Câu 34. Tìm
x
biết
3 2 1
4 5 4
x
.
A.
3
5
. B.
1
10
. C.
9
10
. D.
28
20
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
55 22 1 1 79
23 23 5 6 30
x
.
A.
1. B.
2 . C.
3. D.
4 .
Câu 36. Tìm tập hợp các số nguyên
x
để
8 3
1 1
x x
x x
là một số nguyên.
A.
0; 2;10; 12x
. B.
1; 1;11 11x
.
C.
0;10x
. D.
10; 12x
.
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Câu 37. Tìm
x
biết
5 7 5 5
6 8 24 12 8
x
.
A.
1;0;1;2;3;4;5x
. B.
0;1; 2;3; 4;5x
.
C.
0;1; 2;3;4x
. D.
1;0;1;2;3; 4x
.
Câu 38. Tìm
x
biết
3 4 3 4 3
8 15 11 15 8
x
.
A.
3
11
. B.
3
11
. C. 0 . D.
21
44
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 39. Cho
x
là số thỏa mãn
3 3 3 3 37
...
4.7 7.10 10.13 37.40 40
x
.Chọn kết quả đúng .
A.
x
nguyên âm. B. 0x . C.
x
nguyên dương. D.
x
là phân số .
Câu 40. Có bao nhiêu cặp số
;x y
thỏa mãn
1 1
3 6
x
y
?
A.
0
. B.
4
. C. Không tồn tại
;x y
. D.
10
.
DẠNG 3. TOÁN LỜI VĂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 41. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được
1
11
quyển sách, ngày thứ
hai An đọc được
8
11
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
A.
7
11
. B.
9
11
. C.
2
11
. D.
3
11
.
Câu 42. Một vòi nước chảy vào một bể. Githứ nhất vòi nước đó chảy được
1
18
bể, giờ thứ hai vòi
nước đó chảy được
3
18
bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
1
18
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Câu 43. Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được
3
8
quyển sách, ngày thứ
hai Hoa đọc được
1
8
quyển sách ngày thứ ba Hoa đọc được
2
8
. Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc
được bao nhiêu phần quyển sách?
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
3
8
. D.
7
8
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Câu 44. Một người đọc một quyển ch trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được
2
5
quyển
sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
A.
8
5
. B.
4
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 45. Trong sáu tháng đầu, một nghiệp thực hiện được
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm,
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
3
10
kế hoạch. Trong sáu tháng
cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch?
A.
7
10
. B.
1
10
. C.
1
2
. D.
32
5
.
Câu 46. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
1
3
thời gian dành
cho việc học trường;
1
24
thời gian dành cho hoạt động ngoại khoá;
7
16
thời gian dành
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá?
A.
13
16
. B.
3
8
. C.
3
16
. D.
5
8
.
Câu 47. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được
2
7
bể, giờ thứ hai vòi
nước đó chảy được
3
7
bể giờ thứ ba vòi nước đó chảy được
9
35
bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó
chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
34
35
. B.
36
35
. C.
5
7
. D.
24
35
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 48. Trong sáu tháng đầu, một nghiệp thực hiện được
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm,
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
3
10
kế hoạch. Tính xem trong cả
năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
A.
67
10
. B.
7
5
. C.
11
10
. D.
1
.
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Câu 49. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
1
3
thời gian dành
cho việc học trường;
1
24
thời gian dành cho hoạt động ngoại khoá;
7
16
thời gian dành
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác?
A.
13
16
. B.
3
8
. C.
5
8
. D.
3
16
.
Câu 50. hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình t
sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả
hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể?
A.
11
30
. B.
1
30
. C.
1
11
. D. 11.
Câu 51. ba người công nhân cùng nhận m một công việc. Người thứ nhất làm trong 3 giờ t
hoàn thành công việc, người thứ hai làm trong 4 giờ thì hoàn thành công việc, người thứ ba
làm trong 6 githì hoàn thành công việc. Hỏi sau 1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn
thành được bao nhiêu phần công việc?
A. 13. B.
3
4
. C.
5
12
. D.
8
12
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 52. Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
2
5
quyển sách, ngày thứ hai
đọc được
1
3
quyển sách, ngày thứ ba đọc được
1
4
quyển sách. Chọn khẳng định đúng.
A. Ngày thứ tư Bảo đọc được
4
15
quyển sách.
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được
3
8
quyển sách.
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu.
Câu 53. Ba đội công nhân trồng một scây. Số cây đội I trồng được bằng
1
2
số cây của hai đội kia.
Số cây đội II trồng được bằng
1
3
số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được bằng mấy
phần của tổng số cây ba đội trồng được.
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
11
6
. D.
5
12
.
THCS.TOANMATH.com Trang 9
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 10
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B C A B C D D B C B A D D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B C D A C A C A D C C A D A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
B A D C C A A A D B B D A C A
46 47 48 49 50 51 52 53
B A C D A B C D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Tổng
7 15
6 6
bằng
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
11
3
. D.
11
3
.
Lời giải
Chọn A
7 15 7 15 8 4
6 6 6 6 3
.
Câu 2. Tổng
2 9
11 11
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
7
11
. D.
7
11
.
Lời giải
Chọn B
2 9 2 9 11
1
11 11 11 11 11
.
Câu 3. Kết quả của phép cộng
2
1
+
3
2
A.
5
1
. B.
5
1
. C.
6
1
. D.
6
1
.
THCS.TOANMATH.com Trang 11
Lời giải
Chọn C
1 2 1.3 ( 2).2 1
.
2 3 6 6
Câu 4. Kết quả của phép cộng
4 2
5 10
A.
1
. B.
1
. C.
3
4
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
4 2 4 2 4.2 ( 2).1 10
1.
5 10 5 10 10 10
Câu 5. Số đối của
7
8
A.
8
7
. B.
7
8
. C.
7
8
. D.
8
7
.
Lời giải
Chọn B
7 7
0.
8 8
Câu 6. Kết quả của phép trừ
5 5
27 27
A.
10
27
. B.
10
0
. C. 0. D.
20
27
.
Lời giải
Chọn C
5 5 5 5 0
0.
27 27 27 27
Câu 7. Kết quả của phép trừ
9
1
27
1
A.
18
0
9
1
27
1
. B.
0
2
27
3
27
1
.
C.
27
2
27
3
27
1
. D.
1 3 2
27 27 27
.
Lời giải
Chọn D
THCS.TOANMATH.com Trang 12
Câu 8. Giá trị của biểu thức
1 3
2 4
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
5
4
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn D
1 3 1.2 3 2 3 2 ( 3) 5
.
2 4 2.2 4 4 4 4 4
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Chọn câu đúng.
A.
4 7
1.
11 11
B.
4 7
0.
11 11
C.
4 7
0.
11 11
D.
4 7
1.
11 11
Lời giải
Chọn B
4 7 4 7 11
1 0.
11 11 11 11 11
Câu 10. Chọn câu sai.
A.
1 2
1.
3 3
B.
1 2
2.
3 3
C.
1 2
1.
3 3
D.
1 2
0.
3 3
Lời giải
Chọn C
1 2 1 2 1 ( 2) 3
1.
3 3 3 3 3 3
Câu 11. Kết quả của phép tính
11 3 5
12 12 12
A.
5
4
B.
1
12
. C.
1
6
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn B
11 7 5 11 7 5 1
.
12 12 12 12 12
Câu 12. Chọn câu đúng.
A.
1 5 5 1
3 3 3 3
. B.
5 8 1 14
11 11 11 11
.
THCS.TOANMATH.com Trang 13
C.
5 15 13
1
7 7 7
. D.
5 11 11
0.
6 6 6
.
Lời giải
Chọn A
1 5 5 1 5 5 1 1
0 .
3 3 3 3 3 3 3 3
Đáp án A đúng.
5 8 1 5 8 1 5 ( 8) 1 2
11 11 11 11 11 11 11 11
. Đáp án B sai.
5 15 7 5 15 7 5 15 13
1
7 7 7 7 7 7 7
. Đáp án C sai.
5 11 11 5 11 11 5
.
6 6 6 6 6
Đáp án D sai.
Câu 13. Chọn câu sai.
A.
3 2
1.
2 3
B.
3 2 13
.
2 3 6
C.
4 1 1
.
45 30 18
D.
4 21
1.
12 36
Lời giải
Chọn D
3 2 3.3 2.2 9 4 9 4 13
1.
2 3 2.3 3.2 6 6 6 6
Đáp án A, B đúng.
4 1 4.2 1.3 8 3 8 3 5 1
.
45 30 45.2 30.3 90 90 90 90 18
Đáp án C đúng.
4 21 4.3 21.1 12 21 12 21 33 11
.
12 36 12.3 36.1 36 36 36 36 12
Đáp án D sai.
Câu 14. Kết quả của phép tính
1 1 1
5 4 20
A.
1
10
B.
1
20
. C.
10.
D.
0.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1.4 1.5 1.1 4 5 1 4 5 1
0.
5 4 20 5.4 4.5 20.1 20 20 20 20
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Tính hợp lý biểu thức
12 7 12
11 19 19
được kết quả là
A.
283
209
. B.
23
11
. C.
7
11
. D.
7
11
.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Chọn B
12 7 12 12 7 12 12 7 12 12 12 11 23
1 .
11 19 19 11 19 19 11 19 19 11 11 11 11
Câu 16. Tính hợp lý biểu thức
2 3 4 6 5
11 8 11 11 8
được kết quả là
A.
2
11
. B.
9
11
. C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
2 3 4 6 5 2 4 6 3 5 8
0 1.
11 8 11 11 8 11 11 11 8 8 8
Câu 17. Tính hợp lý biểu thức
1 9 14 1 8
9 23 23 2 9
được kết quả là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
2
2
. D.
1
2
2
.
Lời giải
Chọn B
1 9 14 1 8 1 8 9 14 1 9 23 1 1
1 1
9 23 23 2 9 9 9 23 23 2 9 23 2 2
.
Câu 18. Tính hợp lý biểu thức
12 13 12 28
4
67 41 67 41
được kết quả là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
12 13 12 28 12 13 12 28 12 12 13 28
4 4 4 3
67 41 67 41 67 41 67 41 67 67 41 41
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Cho tổng sau:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
M
. Kết quả của tổng
M
A. 1. B.
101
100
. C.
1
100
. D.
99
100
.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
M
THCS.TOANMATH.com Trang 15
2 1 3 2 4 3 100 99
...
1.2 2.3 3.4 99.100
M
2 1 3 2 4 3 100 99
.....
1.2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 99.100 99.100
M
1 1 1 1 1 1 1
1 .....
2 2 3 3 4 99 100
M
1
1
100
M
100 1
100 100
M
99
100
M
.
Câu 20. Cho tổng sau:
1 1 1 1 1 1 1 1
20 30 42 56 72 90 110 132
N
. Kết quả của tổng
N
A.
1
6
. B.
7
44
. C.
7
44
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1 1
20 30 42 56 72 90 110 132
N
1 1 1 1 1 1 1 1
4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 10.11 11.12
N
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12
N
3 1
12 12
N
2 1
12 6
N
.
DẠNG 2. TÌM x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21. S
x
thỏa mãn
2 7
3 3
x
là số
A.
3
. B.
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn C
2 7
3 3
x
suy ra
7 2 7 2 5
.
3 3 3 3
x
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Câu 22. Số
x
thỏa mãn
11 1
5 5
x
là số
A. 2 . B. 2 . C.
12
5
. D.
12
5
.
Lời giải
Chọn A
11 1
5 5
x
suy ra
1 11
1 11 10
2
5 5 5 5
x
.
Câu 23. Số
x
thỏa mãn
3 7
4 4
x
là số
A.
1. B.
1 . C.
5
2
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn C
3 7
4 4
x
suy ra
7 3 7 3 10 5
4 4 4 4 2
x
.
Câu 24. Số
x
thỏa mãn
1 3 4
2 2x
là số
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
1 3 4
2 2x
suy ra
3 1 4
2
2 2
x
x
.
Câu 25. Số
x
thỏa mãn
5 7
24 12
x
là số
A.
3
8
. B.
2
12
. C.
19
24
. D.
3
8
.
Lời giải
Chọn D
5 7
24 12
x
suy ra
7 5 14 5 9 3
12 24 24 24 8
x
.
Câu 26. Số
x
thỏa mãn
1 7
6 12
x
là số
THCS.TOANMATH.com Trang 17
A.
5
12
. B.
5
12
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
1 7
6 12
x
suy ra
7 1 7 2 9 3
12 6 12 12 4
x
.
Câu 27. Số
x
thỏa mãn
1 1
10 15
x
là số
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
30
. D.
1
30
.
Lời giải
Chọn C
1 1
10 15
x
suy ra
1 1 3 2 3 2 1
10 15 30 30 30 30
x
.
Câu 28. Số
x
thỏa mãn
1 8
4 12 12
x
là số
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
1 8
4 12 12
x
suy ra
3 8
12 12 12
x
3 8 5x x
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 29. Tìm
x
biết
1 11 3
2 2 2
x
.
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn D
1 11 3
2 2 2
x
1 8
2 2
x
1 8
2 2
x
9
2
x
Câu 30. Tìm
x
biết
1 3
3
5 2
x
.
A.
13
10
. B.
17
10
. C.
1
5
. D.
47
5
.
THCS.TOANMATH.com Trang 18
Lời giải
Chọn A
1 3 1 3 3 1 15 2 13
3
5 2 5 2 2 5 10 10 10
x x x x x
Câu 31. Tìm
x
biết
7 17 1
12 18 9
x
.
A.
1
. B.
17
12
. C.
3
12
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn B
7 17 1 7 15 7 5 5 7 10 7 17
12 18 9 12 18 12 6 6 12 12 12 12
x x x x x x
Câu 32. Tìm
x
biết
7 4 2
15 5 3
x
.
A.
3
5
. B.
9
15
. C.
1
5
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
7 4 2
15 5 3
x
7 2
15 15
x
7 2
15 15
x
9 3
15 5
x x
Câu 33. Tìm
x
biết
1 5 3
2 11 4
x
.
A.
9
44
. B.
35
44
. C.
75
11
. D.
75
44
.
Lời giải
Chọn D
1 5 3
2 11 4
x
5 1 3
11 2 4
x
5 5
11 4
x
5 5
4 11
x
75
44
x
Câu 34. Tìm
x
biết
3 2 1
4 5 4
x
.
A.
3
5
. B.
1
10
. C.
9
10
. D.
28
20
.
Lời giải
Chọn C
THCS.TOANMATH.com Trang 19
3 2 1
4 5 4
x
2 1 3
5 4 4
x
2 1
5 2
x
2 1
5 2
x
9
10
x
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 35. bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
55 22 1 1 79
23 23 5 6 30
x
.
A.
1. B.
2 . C.
3 . D.
4 .
Lời giải
Chọn C
55 22 1 1 79
23 23 5 6 30
x
23 90
23 30
x
1 3x
x
nên
1; 2;3x
.
Vậy có
3
số nguyên
x
thỏa mãn đề bài.
Câu 36. Tìm tập hợp các số nguyên
x
để
8 3
1 1
x x
x x
là một số nguyên.
A.
0; 2;10; 12x
. B.
1; 1;11 11x
.
C.
0;10x
. D.
10; 12x
.
Lời giải
Chọn A
8 3
1 1
x x
x x
8 3
1
x x
x
11
1x
Để
8 3
1 1
x x
x x
là một số nguyên thì
11
1x
là một số nguyên
Điều đó xảy ra khi
11 1x
x
là số nguyên nên
1 11 1; 1;11; 11x U
Ta có
1x
1 1
11 11
x
0
2
10
12
Câu 37. Tìm
x
biết
5 7 5 5
6 8 24 12 8
x
.
A.
1;0;1;2;3;4;5x
. B.
0;1; 2;3; 4;5x
.
C.
0;1;2;3;4x
. D.
1;0;1;2;3; 4x
.
THCS.TOANMATH.com Trang 20
Lời giải
Chọn A
5 7 5 5
6 8 24 12 8
x
1 5
24 24 24
x
x
1;0;1;2;3; 4;5x
Câu 38. Tìm
x
biết
3 4 3 4 3
8 15 11 15 8
x
.
A.
3
11
. B.
3
11
. C. 0 . D.
21
44
.
Lời giải
Chọn A
3 4 3 4 3
8 15 11 15 8
x
3 4 3 4 3
8 15 11 15 8
x
3 4 3 3 4
11 15 8 8 15
x
3 4 4 3 3
11 15 15 8 8
x
3
11
x
3
11
x
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 39. Cho
x
là số thỏa mãn
3 3 3 3 37
...
4.7 7.10 10.13 37.40 40
x
.Chọn kết quả đúng .
A.
x
nguyên âm. B.
0x
. C.
x
nguyên dương. D.
x
là phân số .
Lời giải
Chọn D
3 3 3 3 37
...
4.7 7.10 10.13 37.40 40
x
Ta có
3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 9
... ....
4.7 7.10 10.13 37.40 4 7 7 10 37 40 4 40 40
Nên
9 37
40 40
x
37 9
40 40
x
46
40
x
23
20
x
Vậy
x
là phân số
Câu 40. bao nhiêu cặp số
;x y
thỏa mãn
1 1
3 6
x
y
?
A. 0
. B. 4 . C. Không tồn tại
;x y
. D. 10
.
Lời giải
Chọn B
1 1
3 6
x
y
2 1 1
6 6
x
y
2 1 1
6
x
y
2 1 . 6x y
THCS.TOANMATH.com Trang 21
;x y
nên
2 1 ; 6 1; 2; 3; 6x y U
Do
2 1x
không chia hết cho 2 nên ta có các trường hợp sau
2 1x
1 -1 3 -3
x 0 -1 1 -2
y -6 6 -2 2
ĐK
;x y
thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn
Có 4 cặp số
;x y
thỏa mãn
1 1
5 10
x
y
.
DẠNG 3. TOÁN LỜI VĂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 41. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được
1
11
quyển sách, ngày thứ
hai An đọc được
8
11
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển
sách?
A.
7
11
. B.
9
11
. C.
2
11
. D.
3
11
.
Lời giải
Chọn B
Trong 2 ngày An đọc được:
1 8 9
11 11 11
(quyển sách).
Câu 42. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được
1
18
bể, giờ thứ hai vòi
nước đó chảy được
3
18
bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
1
18
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Lời giải
Chọn D
Sau 2 giờ vòi nước đó chảy được:
1 3 4 2
18 18 18 9
(bể).
THCS.TOANMATH.com Trang 22
Câu 43. Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được
3
8
quyển sách, ngày thứ
hai Hoa đọc được
1
8
quyển sách ngày thứ ba Hoa đọc được
2
8
. Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc
được bao nhiêu phần quyển sách?
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
3
8
. D.
7
8
.
Lời giải
Chọn A
Trong 3 ngày Hoa đọc được:
3 1 2 6 3
8 8 8 8 4
(quyển sách).
Câu 44. Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thnhất người đó đọc được
2
5
quyển
sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
A.
8
5
. B.
4
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn C
Ngày thứ hai người đó đọc được
2 3
1
5 5
(quyển sách).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 45. Trong sáu tháng đầu, một nghiệp thực hiện được
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm,
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
3
10
kế hoạch. Trong sáu tháng
cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch?
A.
7
10
. B.
1
10
. C.
1
2
. D.
32
5
.
Lời giải
Chọn C
Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được:
2 3 4 3 7
5 10 10 10 10
kế hoạch.
Câu 46. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
1
3
thời gian dành
cho việc học trường;
1
24
thời gian dành cho hoạt động ngoại khoá;
7
16
thời gian dành
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá?
THCS.TOANMATH.com Trang 23
A.
13
16
. B.
3
8
. C.
3
16
. D.
5
8
.
Lời giải
Chọn B
Mai dành cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá:
1 1 9 3
3 24 24 8
(thời gian trong
ngày).
Câu 47. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được
2
7
bể, giờ thứ hai vòi
nước đó chảy được
3
7
bể giờ thứ ba vòi nước đó chảy được
9
35
bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó
chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
34
35
. B.
36
35
. C.
5
7
. D.
24
35
.
Lời giải
Chọn A
Sau 3 giờ vòi nước đó chảy được:
2 3 9 2.5 3.5 9 34
7 7 35 35 35
(bể).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 48. Trong sáu tháng đầu, một nghiệp thực hiện được
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm,
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
3
10
kế hoạch. Tính xem trong cả
năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
A.
67
10
. B.
7
5
. C.
11
10
. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được:
2 3 4 3 7
5 10 10 10 10
kế hoạch.
Trong cả năm xí nghiệp làm được:
2 7 4 7 11
5 10 10 10 10
kế hoạch.
Câu 49. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
1
3
thời gian dành
cho việc học trường;
1
24
thời gian dành cho hoạt động ngoại khoá;
7
16
thời gian dành
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác?
THCS.TOANMATH.com Trang 24
A.
13
16
. B.
3
8
. C.
5
8
. D.
3
16
.
Lời giải
Chọn D
Mai dành cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá:
1 1 9 3
3 24 24 8
(thời gian trong ngày).
Mai dành cho công việc cá nhân khác:
7 3 3
1
16 8 16
Câu 50. hai vòi nước cùng chảy vào một bể không ớc. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì
sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả
hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể?
A.
11
30
. B.
1
30
. C.
1
11
. D. 11.
Lời giải
Chọn A
Một giờ vòi thứ nhất chảy được:
1
5
(bể).
Một giờ vòi thứ hai chảy được:
1
6
(bể).
Trong một giờ cả hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng:
1 1 11
5 6 30
(bể).
Câu 51. ba người công nhân cùng nhận làm một công việc. Người thứ nhất làm trong 3 githì
hoàn thành công việc, người thứ hai làm trong 4 giờ thì hoàn thành công việc, người thứ ba
làm trong 6 githì hoàn thành công việc. Hỏi sau 1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn
thành được bao nhiêu phần công việc?
A. 13. B.
3
4
. C.
5
12
. D.
8
12
.
Lời giải
Chọn B
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
3
công việc.
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
4
công việc.
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được
1
6
công việc.
Vậy, sau một giờ cả ba cùng làm thì thực hiện được:
THCS.TOANMATH.com Trang 25
1 1 1 1.4 1.3 1.2 9 3
3 4 5 12 12 4
(công việc).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 52. Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
2
5
quyển sách, ngày thứ hai
đọc được
1
3
quyển sách, ngày thứ ba đọc được
1
4
quyển sách. Chọn khẳng định đúng.
A. Ngày thứ tư Bảo đọc được
4
15
quyển sách.
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được
3
8
quyển sách.
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu.
Lời giải
Chọn C
Ngày thứ tư Bảo đọc được:
2 1 1 1
1
5 3 4 60
(quyển sách). Đáp án A sai.
Hai ngày đầu Bảo đọc được
2 1 11
5 3 15
(quyển sách). Đáp án B sai.
Hai ngày cuối Bảo đọc được
11 4
1
15 15
(quyển sách).
Ta có:
11 4
11 4
15 15
.
Vậy hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng. Đáp án C đúng, D sai.
Câu 53. Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng
1
2
số cây của hai đội kia.
Số cây đội II trồng được bằng
1
3
số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được bằng mấy
phần của tổng số cây ba đội trồng được.
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
11
6
. D.
5
12
.
Lời giải
Chọn D
Số cây đội I trồng được bẳng
1
3
tổng số cây.
THCS.TOANMATH.com Trang 26
Số cây đội II trồng được bẳng
1
4
tổng số cây.
Số cây đội III trồng được bẳng
1 1 5
1
3 4 12
(tổng số cây).
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/26

Preview text:

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Quy tắc cộng hai phân số
a) Cộng hai phân số cùng mẫu a b a  b
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:   . m m m
b) Cộng hai phân số không cùng mẫu
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi
cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
2. Tính chất của phép cộng phân số
Giống như phép cộng số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. Số đối của một phân số a a  a 
Số đối của phân số kí hiệu là  a . Ta có:    0 . b b   b  b 
2. Quy tắc trừ hai phân số
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu a b a    b . m m m
- Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những số đó rồi trừ tử của số
bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu chung. a c a  c 
- Muốn trừ hai phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ:       . b d b  d  III. QUY TẮC DẤU NGOẶC
Quy tắc dấu ngoặc đối với phân số giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
IV. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm x biết Dạng 3: Toán lời văn THCS.TOANMATH.com Trang 1 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 7 15 Câu 1. Tổng  bằng 6 6 4 4 11 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2  9 Câu 2. Tổng  bằng 11 11 7 7 A. 1 . B. 1 . C. . D.  . 11 11 1  2
Câu 3. Kết quả của phép cộng + là 2 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 4  2
Câu 4. Kết quả của phép cộng  là 5 1  0 3 1 A. 1 . B. 1 . C. . D.  . 4 5 7
Câu 5. Số đối của  là 8 8 7 7 8 A. . B. . C. . D.  . 7 8 8  7 2 4
Câu 6. Thực hiện phép tính sau:  . Kết quả là 15 15 2  2 6  8  A. . B. . C. . D. . 5 15 30 15 1 1
Câu 7. Kết quả của phép trừ  là 27 9 1 1 0 1 3  2 A.   . B.   . 27 9 18 27 27 0 1 3 2 1 3 1  3  2 C.   . D.    . 27 27 27 27 27 27 27 1 3 
Câu 8. Giá trị của biểu thức  là 2 4 2 5 1 1 A. . B. . C.  . D.  . 8 4 2 4 THCS.TOANMATH.com Trang 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Chọn câu đúng. 4  7 4  7 A.  1. B.   0. 11 1  1 11 1  1 8 7 4  7 C.  1. D.   1  . 11 1  1 11 1  1 Câu 10. Chọn câu sai. 1 2 1 2 1 2 1 2 A.   1  . B.   2. C.  1. D.   0. 3 3  3 3  3 3  3 3  1  1 7 5
Câu 11. Kết quả của phép tính   là 12 12 12 5 1 1 2 A. B. . C. D. . 4 12 6 3 Câu 12. Chọn câu đúng. 1  5 5 1  5  8 1 1  4 A.    . B.    . 3 3 3  3 11 1  1 11 11 5 15 13 5 11 11 C. 1   . D.    0.. 7 7 7 6 6 6 Câu 13. Chọn câu sai. 3 2 3 2 13 4 1 1 4 21 A.   1. B.   . C.   . D.   1. 2 3 2 3 6 45 30 18 12 36 1 1 1
Câu 14. Kết quả của phép tính   là 5 4 20 1  1 A. B. . C. 10. D. 0. 10 20
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 12 7  12
Câu 15. Tính hợp lý biểu thức   được kết quả là 11 19 19 283 23 7 7  A. . B. . C. . D. . 209 11 11 11 2 3 4 6 5
Câu 16. Tính hợp lý biểu thức     được kết quả là 11 8 11 11 8 2 9  A. . B. . C. 1. D. 1. 11 11  1 9   14 1  8
Câu 17. Tính hợp lý biểu thức          được kết quả là  9 23   23 2  9 1 1 1 1 A. . B.  . C. 2  . D. 2 . 2 2 2 2 THCS.TOANMATH.com Trang 3  12 13   12 28
Câu 18. Tính hợp lý biểu thức  4         được kết quả là  67 41   67 41  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 1 1 1 1 Câu 19. Cho tổng sau: M    ...
. Kết quả của tổng M là 1.2 2.3 3.4 99.100 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 20. Cho tổng sau: N        
. Kết quả của tổng N là 20 30 42 56 72 90 110 132 1 7 7  1  A. . B. . C. . D. . 6 44 44 6 DẠNG 2. TÌM x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 7
Câu 21. Số x thỏa mãn  x  là số 3 3 4 4  A. 3 . B. 3  . C. . D. . 3 3 1  1 1 
Câu 22. Số x thỏa mãn x   là số 5 5 12 1  2 A. 2 . B. 2  . C. . D. . 5 5 3 7
Câu 23. Số x thỏa mãn x   là số 4 4 5 5 A. 1. B. 1  . C. . D. . 2 4 1  3 4  Câu 24. Số x thỏa mãn   là số 2 x 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . 5 7 Câu 25. Số x thỏa mãn  x  là số 24 12 3  2  19 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 24 8 1 7
Câu 26. Số x thỏa mãn x   là số 6 12 5 5  3 3  A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 1 1 Câu 27. Số x thỏa mãn  x  là số 10 15 THCS.TOANMATH.com Trang 4 1 1 1 1  A. . B. . C. . D. . 5 5 30 30 1 x 8
Câu 28. Số x thỏa mãn   là số 4 12 12 A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1  11 3  Câu 29. Tìm x biết  x   . 2 2 2 7 7  9 9  A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1  3  Câu 30. Tìm x biết x   3  . 5 2 13 17 1 47 A. . B.  . C. . D. . 10 10 5 5 7  17 1 Câu 31. Tìm x biết x    . 12 18 9 17 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 12 12 4 7  4 2  Câu 32. Tìm x biết  x   . 15 5 3 3  9 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 3 1  5  3
Câu 33. Tìm x biết  x     . 2  11  4 9 35 75 75 A. . B. . C. . D. . 44 44 11 44 3  2  1 Câu 34. Tìm x biết   x    . 4  5  4 3  1  9 28 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 20
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 55 2  2 1 1 79
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn   x    . 23 23 5 6 30 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x  8 x  3
Câu 36. Tìm tập hợp các số nguyên x để  là một số nguyên. x 1 x 1
A. x 0;  2;10; 1  2 . B. x 1;1;111  1 . C. x 0;1  0 . D. x 10;1  2 . THCS.TOANMATH.com Trang 5 5 7  x 5  5
Câu 37. Tìm x  biết     . 6 8 24 12 8 A. x 1;0;1;2;3;4;  5 . B. x 0;1;2;3;4;  5 . C. x 0;1;2;3;  4 . D. x 1;0;1;2;3;  4 . 3  4  3 4 3
Câu 38. Tìm x biết  x       . 8  15  11 15 8 3 3  21 A. . B. . C. 0 . D. . 11 11 44
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3 3 3 3 3  7
Câu 39. Cho x là số thỏa mãn x    ...  .Chọn kết quả đúng . 4.7 7.10 10.13 37.40 40 A. x nguyên âm. B. x  0 .
C. x nguyên dương. D. x là phân số . x 1 1
Câu 40. Có bao nhiêu cặp số x; y   thỏa mãn   ? 3 6 y A. 0 . B. 4 .
C. Không tồn tại x; y . D. 10 . DẠNG 3. TOÁN LỜI VĂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1
Câu 41. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày thứ 11 8 hai An đọc được
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 11 7 9 2 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 1
Câu 42. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi 18 3 nước đó chảy được
bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể? 18 1 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 9 9 9 3
Câu 43. Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được quyển sách, ngày thứ 8 1 2
hai Hoa đọc được quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được . Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc 8 8
được bao nhiêu phần quyển sách? 3 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 8 THCS.TOANMATH.com Trang 6 2
Câu 44. Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được quyển 5
sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 8 4 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2
Câu 45. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, 5 3
xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Trong sáu tháng 10
cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch? 7 1 1 32 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 5 1
Câu 46. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành 3 1 7
cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành 24 16
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá? 13 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 2
Câu 47. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi 7 3 9
nước đó chảy được bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được
bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó 7 35
chảy được bao nhiêu phần bể? 34 36 5 24 A. . B. . C. . D. . 35 35 7 35
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2
Câu 48. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, 5 3
xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Tính xem trong cả 10
năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch? 67 7 11 A. . B. . C. . D. 1. 10 5 10 THCS.TOANMATH.com Trang 7 1
Câu 49. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành 3 1 7
cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành 24 16
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác? 13 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16
Câu 50. Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì
sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả
hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể? 11 1 1 A. . B. . C. . D. 11. 30 30 11
Câu 51. Có ba người công nhân cùng nhận làm một công việc. Người thứ nhất làm trong 3 giờ thì
hoàn thành công việc, người thứ hai làm trong 4 giờ thì hoàn thành công việc, người thứ ba
làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi sau 1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn
thành được bao nhiêu phần công việc? 3 5 8 A. 13. B. . C. . D. . 4 12 12
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 2
Câu 52. Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
quyển sách, ngày thứ hai 5 1 1
đọc được quyển sách, ngày thứ ba đọc được quyển sách. Chọn khẳng định đúng. 3 4 4
A. Ngày thứ tư Bảo đọc được quyển sách. 15 3
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được quyển sách. 8
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu. 1
Câu 53. Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng số cây của hai đội kia. 2 1
Số cây đội II trồng được bằng số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được bằng mấy 3
phần của tổng số cây ba đội trồng được. 1 5 11 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 12 THCS.TOANMATH.com Trang 8
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 9
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C A B C D D B C B A D D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C D A C A C A D C C A D A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 B A D C C A A A D B B D A C A 46 47 48 49 50 51 52 53 B A C D A B C D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 7 15 Câu 1. Tổng  bằng 6 6 4 4 11 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 7 15 7 15 8 4     . 6 6 6 6 3 2  9 Câu 2. Tổng  bằng 11 1  1 7 7 A. 1 . B. 1 . C. . D.  . 11 11 Lời giải Chọn B 2  9 2  9  1  1      1  . 11 1  1 11 11 11 1  2
Câu 3. Kết quả của phép cộng + là 2 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6 THCS.TOANMATH.com Trang 10 Lời giải Chọn C 1 2  1.3 ( 2  ).2 1     . 2 3 6 6 4  2
Câu 4. Kết quả của phép cộng  là 5 1  0 3 1 A. 1 . B. 1 . C. . D.  . 4 5 Lời giải Chọn A 4  2 4  2  4  .2  ( 2  ).1 1  0       1  . 5 1  0 5 10 10 10 7
Câu 5. Số đối của  là 8 8 7 7 8 A. . B. . C. . D.  . 7 8 8  7 Lời giải Chọn B 7 7 Vì    0. 8 8 5 5
Câu 6. Kết quả của phép trừ  là 27 27 10 10 20 A. . B. . C. 0. D. . 27 0 27 Lời giải Chọn C 5 5 5  5 0 Vì     0. 27 27 27 27 1 1
Câu 7. Kết quả của phép trừ  là 27 9 1 1 0 1 3  2 A.   . B.   . 27 9 18 27 27 0 1 3 2 1 3 2  C.   . D.   . 27 27 27 27 27 27 Lời giải Chọn D THCS.TOANMATH.com Trang 11 1 3 
Câu 8. Giá trị của biểu thức  là 2 4 2 1 5  5 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4 Lời giải Chọn D 1 3  1.2 3  2 3  2  ( 3  ) 5        . 2 4 2.2 4 4 4 4 4
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Chọn câu đúng. 4  7 4  7 A.  1. B.   0. 11 1  1 11 1  1 4  7 4  7 C.   0. D.   1  . 11 11 11 1  1 Lời giải Chọn B 4  7 4  7  1  1      1 0. 11 1  1 11 11 11 Câu 10. Chọn câu sai. 1 2 1 2 1 2 1 2 A.   1  . B.   2. C.  1. D.   0. 3 3  3 3  3 3  3 3  Lời giải Chọn C 1 2 1 2  1 ( 2  ) 3       1. 3 3  3 3 3 3 1  1 3 5
Câu 11. Kết quả của phép tính   là 12 12 12 5 1 1 2 A. B. . C. D. . 4 12 6 3 Lời giải Chọn B 1  1 7 5 1  1 7  5 1     . 12 12 12 12 12 Câu 12. Chọn câu đúng. 1  5 5 1  5  8 1 1  4 A.    . B.    . 3 3 3  3 11 11 11 11 THCS.TOANMATH.com Trang 12 5 15 13 5 11 11 C. 1   . D.    0.. 7 7 7 6 6 6 Lời giải Chọn A 1  5 5 1  5 5  1  1         0  . Đáp án A đúng. 3 3 3  3 3 3 3 3 5  8 1 5  8  1 5   ( 8  ) 1 2        . Đáp án B sai. 11 1  1 11 11 11 11 11 11 5 15 7 5 15 7  5 15 13 1       . Đáp án C sai. 7 7 7 7 7 7 7 5 11 11 5 1111 5     . Đáp án D sai. 6 6 6 6 6 Câu 13. Chọn câu sai. 3 2 3 2 13 4 1 1 4 21 A.   1. B.   . C.   . D.   1. 2 3 2 3 6 45 30 18 12 36 Lời giải Chọn D 3 2 3.3 2.2 9 4 9  4 13        1. Đáp án A, B đúng. 2 3 2.3 3.2 6 6 6 6 4 1 4.2 1.3 8 3 8  3 5 1         . Đáp án C đúng. 45 30 45.2 30.3 90 90 90 90 18 4 21 4.3 21.1 12 21 12  21 33 11         . Đáp án D sai. 12 36 12.3 36.1 36 36 36 36 12 1 1 1
Câu 14. Kết quả của phép tính   là 5 4 20 1  1 A. B. . C. 10. D. 0. 10 20 Lời giải Chọn D 1 1 1 1.4 1.5 1.1 4 5 1 4  5 1           0. 5 4 20 5.4 4.5 20.1 20 20 20 20
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 12 7 12
Câu 15. Tính hợp lý biểu thức   được kết quả là 11 19 19 283 23 7 7  A. . B. . C. . D. . 209 11 11 11 Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 13 Chọn B 12 7 12 12 7 12 12  7 12  12 12 11 23          1    .   11 19 19 11 19 19 11 19 19  11 11 11 11 2 3 4 6 5
Câu 16. Tính hợp lý biểu thức     được kết quả là 11 8 11 11 8 2 9  A. . B. . C. 1. D. 1. 11 11 Lời giải Chọn C 2 3 4 6 5  2 4 6   3 5  8            0   1.    
11 8 11 11 8 11 11 11  8 8  8  1 9   14 1  8
Câu 17. Tính hợp lý biểu thức          được kết quả là  9 23   23 2  9 1 1 1 1 A. . B.  . C. 2  . D. 2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B  1
9   14 1  8  1 8   9 14  1 9 23 1                   1 1 1          .
 9 23   23 2  9  9 9   23 23  2 9 23 2 2  12 13   12 28
Câu 18. Tính hợp lý biểu thức  4         được kết quả là  67 41   67 41  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C  12 13   12 28  12 13 12 28  12 12   13 28  4      4      4        3         .  67 41   67 41  67 41 67 41  67 67   41 41 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 1 1 1 1 Câu 19. Cho tổng sau: M    ...
. Kết quả của tổng M là 1.2 2.3 3.4 99.100 101 1  99 A. 1. B. . C. . D. . 100 100 100 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 M    ... 1.2 2.3 3.4 99.100 THCS.TOANMATH.com Trang 14 2 1 3  2 4  3 100  99 M    ... 1.2 2.3 3.4 99.100 2 1 3 2 4 3 100 99 M       .....  1.2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 99.100 99.100 1 1 1 1 1 1 1
M  1      .....  2 2 3 3 4 99 100 1 M  1 100 100 1 M   100 100 99 M  . 100 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 20. Cho tổng sau: N        
. Kết quả của tổng N là 20 30 42 56 72 90 110 132 1 7 7  1  A. . B. . C. . D. . 6 44 44 6 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 1 1 N         20 30 42 56 72 90 110 132 1 1 1 1 1 1 1 1 N        
4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 10.11 11.12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
N                
4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 3 1 N   12 12 2 1 N   . 12 6 DẠNG 2. TÌM x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 7
Câu 21. Số x thỏa mãn  x  là số 3 3 5 4  A. 3 . B. 3  . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn C 2 7   7 2 7 2 5 x  suy ra x     . 3 3 3 3 3 3 THCS.TOANMATH.com Trang 15 1  1 1 
Câu 22. Số x thỏa mãn x   là số 5 5 12 12 A. 2 . B. 2  . C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn A 1  1 1  1  1  1 1  1   1 10 x   suy ra x      2 . 5 5 5 5 5 5 3 7
Câu 23. Số x thỏa mãn x   là số 4 4 5 5 A. 1. B. 1  . C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn C 3 7 7 3 7  3 10 5 x   suy ra x      . 4 4 4 4 4 4 2 1  3 4  Câu 24. Số x thỏa mãn   là số 2 x 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A 1  3 4      3 1 4 suy ra    x  2 . 2 x 2 x 2 2 5 7 Câu 25. Số x thỏa mãn  x  là số 24 12 3  2  19 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 24 8 Lời giải Chọn D 5 7   7 5 14 5 9 3 x  suy ra x      . 24 12 12 24 24 24 8 1 7
Câu 26. Số x thỏa mãn x   là số 6 12 THCS.TOANMATH.com Trang 16 5 5  3 3  A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Lời giải Chọn C 1 7 7 1 7  2 9 3 x   suy ra x      . 6 12 12 6 12 12 4 1 1 Câu 27. Số x thỏa mãn  x  là số 10 15 1 1 1 1  A. . B. . C. . D. . 5 5 30 30 Lời giải Chọn C 1 1   1 1 3 2 3 2 1 x  suy ra x       . 10 15 10 15 30 30 30 30 1 x 8
Câu 28. Số x thỏa mãn   là số 4 12 12 A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8. Lời giải Chọn A 1 x 8   3 x 8 suy ra  
 3 x  8  x  5 . 4 12 12 12 12 12
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1  11 3  Câu 29. Tìm x biết  x   . 2 2 2 7 7  9 9  A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 1  11 3      x   1 8   x  1 8  x   9  x  2 2 2 2 2 2 2 2 1  3  Câu 30. Tìm x biết x   3  . 5 2 13 17 1 47 A. . B.  . C. . D. . 10 10 5 5 THCS.TOANMATH.com Trang 17 Lời giải Chọn A 1  3  1  3 3 1  15 2  13 x   3   x    x    x    x  5 2 5 2 2 5 10 10 10 7  17 1 Câu 31. Tìm x biết x    . 12 18 9 17 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 12 12 4 Lời giải Chọn B 7  17 1 7  15 7  5 5 7  10 7 17 x     x    x    x    x    x  12 18 9 12 18 12 6 6 12 12 12 12 7 4 2 Câu 32. Tìm x biết  x   . 15 5 3 3  9 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 5 3 Lời giải Chọn A 7 4 2      x   7 2   x  7 2  x   9 3  x   x  15 5 3 15 15 15 15 15 5 1  5  3
Câu 33. Tìm x biết  x     . 2  11 4 9 35 75 75 A. . B. . C. . D. . 44 44 11 44 Lời giải Chọn D 1  5  3    5 5  5 1 3 x      x       x   5 5  x   75  x  2  11 4  11  2 4 11 4 4 11 44 3  2  1 Câu 34. Tìm x biết   x    . 4  5  4 3  1  9 28 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 20 Lời giải Chọn C THCS.TOANMATH.com Trang 18 3  2  1 2 1      2  1 3 x      x       x  2 1  x   9  x  4  5  4  5  4 4 5 2 5 2 10
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 55 2  2 1 1  79
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn   x    . 23 23 5 6 30 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C 55 2  2 1 1  79   x    23 90   x  1  x  3 23 23 5 6 30 23 30
Vì x   nên x  1;2;  3 .
Vậy có 3 số nguyên x thỏa mãn đề bài. x  8 x  3
Câu 36. Tìm tập hợp các số nguyên x để  là một số nguyên. x 1 x 1
A. x 0;  2;10; 1  2 . B. x 1;1;111  1 . C. x 0;1  0 . D. x 10;1  2 . Lời giải Chọn A x  8 x  3      x 8 x 3  11  x 1 x 1 x 1 x 1 x  8 x  3 1  1 Để  là một số nguyên thì là một số nguyên x 1 x 1 x 1
Điều đó xảy ra khi 11x   1
Vì x là số nguyên nên x   1 U 1  1  1;1;11;1  1 Ta có x 1 1 1  11 1  1 x 0 2  10 1  2 5 7  x 5  5
Câu 37. Tìm x  biết     . 6 8 24 12 8 A. x 1;0;1;2;3;4;  5 . B. x 0;1;2;3; 4;  5 . C. x 0;1;2;3;  4 . D. x 1;0;1;2;3;  4 . THCS.TOANMATH.com Trang 19 Lời giải Chọn A 5 7  x 5  5      1 x 5    6 8 24 12 8 24 24 24
Vì x    x 1;0;1;2;3;4;  5 3  4  3 4 3
Câu 38. Tìm x biết  x       . 8  15  11 15 8 3 3  21 A. . B. . C. 0 . D. . 11 11 44 Lời giải Chọn A 3  4  3 4 3 3 4 3 4 3   x         x     3 4 3 3 4  x      8  15  11 15 8 8 15 11 15 8 11 15 8 8 15 3  4 4   3 3  3  x           x  3  x  11  15 15   8 8  11 11
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3 3 3 3 3  7
Câu 39. Cho x là số thỏa mãn x     ...  .Chọn kết quả đúng . 4.7 7.10 10.13 37.40 40 A. x nguyên âm. B. x  0 .
C. x nguyên dương. D. x là phân số . Lời giải Chọn D 3 3 3 3 3  7 x    ...  4.7 7.10 10.13 37.40 40 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 9 Ta có   ...     ....     4.7 7.10 10.13 37.40 4 7 7 10 37 40 4 40 40 9 3  7    Nên x   37 9  x   46  x  23  x  40 40 40 40 40 20 Vậy x là phân số x 1 1
Câu 40. Có bao nhiêu cặp số x; y   thỏa mãn   ? 3 6 y A. 0 . B. 4 .
C. Không tồn tại  x; y . D. 10 . Lời giải Chọn B x 1 1      2x 1 1    2x 1 1    2x   1 .y  6 3 6 y 6 6 y 6 y THCS.TOANMATH.com Trang 20
Vì x ; y   nên 2x  
1 ; y U 6 1; 2; 3;  6 Do 2x  
1 không chia hết cho 2 nên ta có các trường hợp sau 2x 1 1 -1 3 -3 x 0 -1 1 -2 y -6 6 -2 2 ĐK x; y   thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn x 1 1
Có 4 cặp số x; y   thỏa mãn   . 5 10 y DẠNG 3. TOÁN LỜI VĂN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1
Câu 41. An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày thứ 11 8 hai An đọc được
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần quyển 11 sách? 7 9 2 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Lời giải Chọn B 1 8 9
Trong 2 ngày An đọc được:   (quyển sách). 11 11 11 1
Câu 42. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi 18 3 nước đó chảy được
bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể? 18 1 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 9 9 9 Lời giải Chọn D 1 3 4 2
Sau 2 giờ vòi nước đó chảy được:    (bể). 18 18 18 9 THCS.TOANMATH.com Trang 21 3
Câu 43. Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được quyển sách, ngày thứ 8 1 2
hai Hoa đọc được quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được . Hỏi trong 3 ngày Hoa đọc 8 8
được bao nhiêu phần quyển sách? 3 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 8 Lời giải Chọn A 3 1 2 6 3
Trong 3 ngày Hoa đọc được:     (quyển sách). 8 8 8 8 4 2
Câu 44. Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được quyển 5
sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 8 4 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C 2 3
Ngày thứ hai người đó đọc được 1  (quyển sách). 5 5
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2
Câu 45. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, 5 3
xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Trong sáu tháng 10
cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch? 7 1 1 32 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 5 Lời giải Chọn C 2 3 4 3 7
Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được:     kế hoạch. 5 10 10 10 10 1
Câu 46. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành 3 1 7
cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành 24 16
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá? THCS.TOANMATH.com Trang 22 13 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 Lời giải Chọn B 1 1 9 3
Mai dành cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá:    (thời gian trong 3 24 24 8 ngày). 2
Câu 47. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi 7 3 9
nước đó chảy được bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được
bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó 7 35
chảy được bao nhiêu phần bể? 34 36 5 24 A. . B. . C. . D. . 35 35 7 35 Lời giải Chọn A 2 3 9 2.5  3.5  9 34
Sau 3 giờ vòi nước đó chảy được:     (bể). 7 7 35 35 35
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2
Câu 48. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, 5 3
xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Tính xem trong cả 10
năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch? 67 7 11 A. . B. . C. . D. 1. 10 5 10 Lời giải Chọn C 2 3 4 3 7
Trong sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được:     kế hoạch. 5 10 10 10 10 2 7 4 7 11
Trong cả năm xí nghiệp làm được:     kế hoạch. 5 10 10 10 10 1
Câu 49. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành 3 1 7
cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành 24 16
cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã
dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác? THCS.TOANMATH.com Trang 23 13 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16 Lời giải Chọn D
Mai dành cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá: 1 1 9 3  
 (thời gian trong ngày). 3 24 24 8 7 3 3
Mai dành cho công việc cá nhân khác: 1   16 8 16
Câu 50. Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì
sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi trong một giờ cả
hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể? 11 1 1 A. . B. . C. . D. 11. 30 30 11 Lời giải Chọn A 1
Một giờ vòi thứ nhất chảy được: (bể). 5 1
Một giờ vòi thứ hai chảy được: (bể). 6 1 1 11
Trong một giờ cả hai vòi cùng chảy thì được một lượng nước bằng:   (bể). 5 6 30
Câu 51. Có ba người công nhân cùng nhận làm một công việc. Người thứ nhất làm trong 3 giờ thì
hoàn thành công việc, người thứ hai làm trong 4 giờ thì hoàn thành công việc, người thứ ba
làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi sau 1 giờ, nếu cả ba người cùng làm thì hoàn
thành được bao nhiêu phần công việc? 3 5 8 A. 13. B. . C. . D. . 4 12 12 Lời giải Chọn B 1
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được công việc. 3 1
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được công việc. 4 1
Sau 1 giờ người thứ nhất hoàn thành được công việc. 6
Vậy, sau một giờ cả ba cùng làm thì thực hiện được: THCS.TOANMATH.com Trang 24 1 1 1 1.4 1.3 1.2 9 3      (công việc). 3 4 5 12 12 4
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 2
Câu 52. Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được quyển sách, ngày thứ hai 5 1 1
đọc được quyển sách, ngày thứ ba đọc được quyển sách. Chọn khẳng định đúng. 3 4 4
A. Ngày thứ tư Bảo đọc được quyển sách. 15 3
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được quyển sách. 8
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu. Lời giải Chọn C 2 1 1 1
Ngày thứ tư Bảo đọc được: 1   
(quyển sách). Đáp án A sai. 5 3 4 60 2 1 11
Hai ngày đầu Bảo đọc được  
(quyển sách). Đáp án B sai. 5 3 15 11 4
Hai ngày cuối Bảo đọc được 1  (quyển sách). 15 15 11 4 Ta có: 11  4   . 15 15
Vậy hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng. Đáp án C đúng, D sai. 1
Câu 53. Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng số cây của hai đội kia. 2 1
Số cây đội II trồng được bằng số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được bằng mấy 3
phần của tổng số cây ba đội trồng được. 1 5 11 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 12 Lời giải Chọn D 1
Số cây đội I trồng được bẳng tổng số cây. 3 THCS.TOANMATH.com Trang 25 1
Số cây đội II trồng được bẳng tổng số cây. 4  1 1  5
Số cây đội III trồng được bẳng 1     (tổng số cây).  3 4  12
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 26