Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm phép nhân và phép chia phân số

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề phép nhân và phép chia phân số, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Lý thuyết
Bộ sách Kết nối tri thức:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
.
.
.
a c a c
b d b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.
* Tính chất của phép nhân phân số:
+ Tính chất giao hoán:
. .
a c c a
b d d b
+ Tính chất kết hợp:
. . . .
a c m a c m
b d n b d n
+ Tính chất phân phối:
. . .
a c m a c a m
b d n b d b n
+ Khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số một cách tuỳ ý để việc tính toán
thuận lợi.
* Phân số nghịch đảo
+ Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau:
+ Phân số nghịch đảo của
c
d
d
c
, 0c d
.
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số
chia:
.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
Bộ sách Cánh diều:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau:
THCS.TOANMATH.com Trang 2
.
.
.
a c a c
b d b d
với 0b 0d .
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân
số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó:
.
. ;
a m a
m
b b
.
.
a a n
n
b b
với 0b .
* Tính chất của phép nhân phân số:
+ Tính chất giao hoán.
+ Tính chất kết hợp.
+ Nhân với số 1.
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
* Phân số nghịch đảo
+ Phân số
b
a
gọi là phân số nghịch đảo của phân số
a
b
với
0a
0b
.
+ Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số
chia:
.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
với
, ,b c d
khác 0.
+ Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số (trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc chứa
dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
Bộ sách chân trời sáng tạo:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau.
* Tính chất của phép nhân phân số:
+ Tính chất giao hoán.
+ Tính chất kết hợp.
+ Nhân với số 1.
THCS.TOANMATH.com Trang 3
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ nhất với phân số tử số
mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ hai.
: .
a c a d
b d b c
II. Các dạng toán thường gặp
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Thực hiện phép tính
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép nhân
1
5.
4
A.
5
20
. B.
21
4
. C.
1
20
. D.
5
4
.
Câu 2. Kết quả của phép nhân
1 1
.
4 2
A.
1 1 1.2 2
.
4 2 4.4 4
. B.
1 1 1 2 2
. .
4 2 4 4 16
. C.
1 1 0
.
4 2 8
. D.
1 1 1
.
4 2 8
.
Câu 3. Số nghịch đảo của
6
11
A.
6
11
. B.
11
6
. C.
6
11
. D.
11
6
.
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -33. B. Số nghịch đảo của -3
1
3
.
C. Số nghịch đảo của -3
1
3
. D. Chỉ có câu A là đúng.
Câu 5. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -11. B. Số nghịch đảo của -1 -1.
C. Số nghịch đảo của -1cả hai số 1-1. D. Không có số nghịch đảo của -1.
Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của
2
3
2
3
. B. Số nghịch đảo của
2
3
3
2
.
THCS.TOANMATH.com Trang 4
C. Số nghịch đảo của
2
3
3
2
. D. Chỉ có câu A là đúng.
Câu 7. Kết quả của phép chia
1
5:
2
A.
1
10
. B. -10. C. 10. D.
5
2
.
Câu 8. Kết quả của phép chia
2 5
1 :
3 3
A.
1
5
. B. -1. C. 5. D.
5
2
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Giá trị của biểu thức
2
5 ( 4)
8 10
A.
11
80
. B.
9
80
. C. -1. D. 1.
Câu 10.
6
25
là kết quả của phép chia
A.
3 5
:
5 2
. B.
3
: 2
25
. C.
2
:3
25
. D.
25
3:
2
.
Câu 11. Kết quả phép tính
2020 9 2020 2
2021 11 2021 11
bằng
A.
2020
2021
. B.
9
11
. C.
2020
2021
. D.
7
11
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 12. Kết quả của phép
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7
A. 1. B. 2. C.
0
. D. 4 .
Câu 13. Giá trị của biểu thức
5 2
7 11
5 9 5
1
7 11 7
A.
11
80
. B.
9
80
. C. -1. D. 1.
Câu 14. Giá trị của biểu thức
3 1 1 3 1 8
. . :
8 2 6 8 3 3
A.
11
80
. B.
3
8
. C. -1. D. 1.
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Câu 15. Giá trị của biểu thức
11
10
1
7
3
11
10
7
4
11
10
A. 0. B. 1. C. -1. D. 5.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức
131313 131313 131313
70
565656 727272 909090
A
A. 39. B. 40. C. 29. D. 30.
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức
9 9 9 9 9
...
1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
A
A.
11
100
. B.
99
100
. C.
9
100
. D.
1
100
.
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau:
3.5.7.11.13.37 10101
1212120 40404
A
A.
27
62
. B.
38
25
. C.
5
2
. D.
54
62
.
Dạng 2: Tìm x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 20. Giá trị của
x
thỏa mãn:
2 14
3 15
x
A.
5
7
. B.
5
7
. C.
7
5
. D.
7
5
.
Câu 21. Giá trị của
x
thỏa mãn
13 5
:
25 26
x
A.
2
5
. B.
338
125
. C.
5
2
. D.
125
33
.
Câu 22. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu
2
5
của a bằng 4?
A.
10
. B. 12. C. 14. D.
16
.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 23. Số nguyên x thỏa mãn
3 1
15 3
x
A. 5 . B. 9. C.
2
. D. 3.
Câu 24. Nếu
9
4
x
x
thì giá trị của
x
THCS.TOANMATH.com Trang 6
A. 6. B.
6
. C. 6 hoặc 6 . D. Một kết quả khác.
Câu 25. Biết
15
27 9
x
số x bằng
A.
5
. B.
135
. C.
45
. D.
45
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Tìm
x
biết
10
1
2
1
3
2
x
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 27. Tìm
x
biết
1 1 1
13 16
3 4 4
x
A. 2. B. 9 . C. 5. D. 3.
Câu 28. Tìm
x
biết
4 2 1
.
7 3 5
x
A.
2
5
. B.
81
5
. C.
91
60
. D.
5
2
.
Câu 29. Tìm
x
biết
4 5 1
:
5 7 6
x
A.
150
333
. B.
150
133
. C.
50
133
. D.
5
2
.
u 30. Tìm x là các số tự nhiên biết:
2
1x
=
1
8
x
A.
2
. B.
9
. C.
5
. D.
3
.
u 31. Tìm
x
là các số tự nhiên biết:
x
: (
2
1
9 -
2
3
) =
11
8
9
8
6,1
11
2
9
2
4,0
A. 2. B.
9
. C.
5
. D.
3
.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 32. Tìm các số nguyên x biết
3
5 24 5
.
3 35 6
x
A.
3; 2 x
. B.
3; 2; 1 x
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
C.
2; 1;0 x
. D.
4; 3; 2; 1;0x
.
Dạng 3: Toán có lời văn
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 33. Một bánh xe trung bình một giây quay được
4
3
vòng. Hỏi trong
15
2
giây, bánh xe quay được
bao nhiêu vòng?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 34. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là
4
5
m
3
5
m
A.
12
5
m
2
. B.
29
50
m
2
. C.
14
25
m
2
. D.
6
25
m
2
.
Câu 35. Bạn Hùng đi xe đạp được
6
km trong
3
5
giờ. Hỏi trong
1
giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki -
lô - mét?
A. 12. B. 10 . C. 16 . D. 14.
Câu 36. Diện tích hình chữ nhật bằng
6
7
m
2
, chiều rộng là
3
14
m. Chiều dài hình chữ nhật là
A.
15
7
m
2
. B.
15
14
m
2
. C.
9
49
m
2
. D. 4 m
2
.
Câu 37. Độ sâu nhất của Đại Tây Dương
42
5
km. Độ sâu nhất của Thái nh Dương bằng
127
100
độ
sâu nhất của Đại Tây Dương. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là
A.
967
100
km.
B.
713
100
km.
C.
840
127
km.
D.
2667
250
km.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
60
m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Diện ch
mảnh vườn là
A. 2400
m
2
. B. 1200
m
2
. C. 4800
m
2
. D. 3600
m
2
.
Câu 39. Một cửa hàng bán được 75 chai dầu ăn, một chai chứa
2
5
lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu ăn
cân nặng
9
10
kg. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam dầu ăn?
A. 27 . B. 36. C. 54. D. 48 .
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Câu 40. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc
40
km/h hết
5
4
giờ. Lúc về, người đó đi
với vận tốc 45 km/h. Thời gian người đó đi từ B về A là
A.
10
9
. B.
9
10
. C.
22
7
. D.
9
14
.
Câu 41. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là
10
4
m và chiều rộng kém chiều dài
2
3
m
A.
12
55
m
2
. B.
55
12
m
2
. C.
4
15
m
2
. D.
19
12
m
2
.
Câu 42. Người ta pha
1
2
lít siro nho vào
7
4
lít nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào
các cốc, mỗi cốc chứa
1
4
lít. Hỏi rót được bao nhiêu cốc nước nho?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 43. Trung bình cộng của ba phân số bằng
13
36
. Trung bình cộng của phân số thứ nhất phân số
thứ hai bằng
5
12
. Phân số thứ ba là
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 44. Ba đội công nhân của một nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một
sản xuất được
2
5
bằng tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng
3
2
số sản phẩm
của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là
A. 60 . B. 50. C. 40 . D. 30.
Câu 45. Một lớp 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng
1
3
tổng số bài. Số
bài đạt điểm khá bằng
9
10
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài
được điểm yếu và điểm kém.
A. 6 . B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy vào được
2
25
bể, vòi thứ hai
chảy vào được
3
20
bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy trong 1
giờ
20
phút thì được bao nhiêu phần bể?
THCS.TOANMATH.com Trang 9
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
3
10
. D.
1
12
.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 47. Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang, ngày thứ hai đọc
5
12
số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A.
90
. B.
120
. C.
240
. D.
150
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
THCS.TOANMATH.com Trang 10
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
C. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
11 12 13
14
15 16 17
18
19
20
D D B C B B B B C A C C D B B A A A D
D
21
22 23 24
25 26 27 28 29
30
31 32 33
34
35 36 37
38
39
40
B A C C D B B C B
D
A D A D B D D A A A
41 42 43 44 45 46 47
B C C B D C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Thực hiện phép tính
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép nhân
1
5.
4
A.
5
20
. B.
21
4
. C.
1
20
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
1 5
5.
4 4
Câu 2. Kết quả của phép nhân
1 1
.
4 2
A.
1 1 1.2 2
.
4 2 4.4 4
. B.
1 1 1 2 2
. .
4 2 4 4 16
. C.
1 1 0
.
4 2 8
. D.
1 1 1
.
4 2 8
.
Lời giải
Chọn D
1 1 1
.
4 2 8
Câu 3. Số nghịch đảo của
6
11
THCS.TOANMATH.com Trang 11
A.
6
11
. B.
11
6
. C.
6
11
. D.
11
6
.
Lời giải
Chọn B
Số nghịch đảo của
6
11
là:
6 11
1:
11 6
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -33. B. Số nghịch đảo của -3
1
3
.
C. Số nghịch đảo của -3
1
3
. D. Chỉ có câu A là đúng.
Lời giải
Chọn C
Số nghịch đảo của -3 là
1
3
Câu 5. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -11. B. Số nghịch đảo của -1 -1.
C. Số nghịch đảo của -1cả hai số 1-1. D. Không có số nghịch đảo của -1.
Lời giải
Chọn B
Số nghịch đảo của -1 là
1
1
1
Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ đứng trướcu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của
2
3
2
3
. B. Số nghịch đảo của
2
3
3
2
.
C. Số nghịch đảo của
2
3
3
2
. D. Chỉ có câu A là đúng.
Lời giải
Chọn B
Số nghịch đảo của
2
3
là:
2 3 3
1: 1.
3 2 2
Câu 7. Kết quả của phép chia
1
5:
2
THCS.TOANMATH.com Trang 12
A.
1
10
. B.
10
. C.
10
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
1
5: 5.2 10
2
Câu 8. Kết quả của phép chia
2 5
1 :
3 3
A.
1
5
. B.
1
. C.
5
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
2 5
1 :
3 3
=
5 5 5 3
: . 1
3 3 3 5
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Giá trị của biểu thức
2
5 ( 4)
8 10
là:
A.
11
80
. B.
9
80
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
2
5 ( 4)
8 10
=
5 16 80
1
8 10 80
Câu 10.
6
25
là kết quả của phép chia
A.
3 5
:
5 2
. B.
3
: 2
25
. C.
2
:3
25
. D.
25
3:
2
.
Lời giải
Chọn A
3 5
:
5 2
=
3 5 3 2 6
: .
5 2 5 5 25
Câu 11. Kết quả phép tính
2020 9 2020 2
2021 11 2021 11
bằng
A.
2020
2021
. B.
9
11
. C.
2020
2021
. D.
7
11
.
THCS.TOANMATH.com Trang 13
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
2020 9 2020 2 2020 9 2 2020 2020
.1
2021 11 2021 11 2021 11 11 2021 2021
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 12. Kết quả của phép
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7
A.
1
B.
2
C.
0
. D.
4
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
5 2 5 9 5 5 2 9 5 5 5
1 0
7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7
Câu 13. Giá trị của biểu thức
5 2
7 11
5 9 5
1
7 11 7
A.
11
80
. B.
9
80
. C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
5 2 5 9 5 5 2 9 5 5 5
1 1 1 1 1
7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7
Câu 14. Giá trị của biểu thức
3 1 1 3 1 8
. . :
8 2 6 8 3 3
A.
11
80
. B.
3
8
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
3 1 1 3 1 8 3 1 1 3 1 3
. . : . . .
8 2 6 8 3 3 8 2 6 8 3 8
3 1 1 1 3 3
.1
8 2 6 3 8 8
Câu 15. Giá trị của biểu thức
11
10
1
7
3
11
10
7
4
11
10
A.
0
. B. 1. C. 1 . D.
5
.
THCS.TOANMATH.com Trang 14
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
11
10
1
7
3
7
4
11
10
11
10
1
7
3
11
10
7
4
11
10
11
10
11
11
10
= 1
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức
131313 131313 131313
70.
565656 727272 909090
A
A. 39. B. 40. C. 29. D. 30.
Lời giải
Chọn A
13.10101 13.10101 13.10101
70.
56.10101 72.10101 90.10101
13 13 13
70
56 72 90
1 1 1
70.13
56 72 90
1 1 1
70.13
7.8 8.9 9.10
1 1
70.13
7 10
3
70.13. 13.3 39
70
A
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức
9 9 9 9 9
...
1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
A
A.
11
100
. B.
99
100
. C.
9
100
. D.
1
100
.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 1 ...
2 2 3 3 4 4 5 99 100
1 100 1 99
9 1
100 100 100
A
A
11
100
A
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau:
3.5.7.11.13.37 10101
1212120 40404
A
A.
27
62
. B.
38
25
. C.
5
2
. D.
54
62
.
THCS.TOANMATH.com Trang 15
Lời giải
Chọn A
3.5.7.11.13.37 10101 5.11.10101 10101
1212120 40404 120.10101 4.10101
10101.54 54 27
10101.124 124 62
A
Dạng 2: Tìm x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 19. Giá trị của x thỏa mãn:
2 14
3 15
x
A.
5
7
. B.
5
7
. C.
7
5
. D.
7
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
2 14
3 15
14 2
:
15 3
14 3
.
15 2
7
5
x
x
x
x
Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn:
2 14
3 15
x
A.
5
7
. B.
5
7
. C.
7
5
. D.
7
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
2 14
3 15
14 2
:
15 3
14 3
.
15 2
7
5
x
x
x
x
THCS.TOANMATH.com Trang 16
Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn
13 5
:
25 26
x
A.
2
5
. B.
338
125
. C.
5
2
. D.
125
33
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
13 5
25 26
5 13
:
26 25
5 25
.
26 13
125
338
x
x
x
x
Câu 22. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu
2
5
của a bằng 4 ?
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.
Lời giải
Chọn A
2 4.5
. 4 10
5 2
a a
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 23. Số nguyên
x
thỏa mãn
3 1
15 3
x
A.
5
. B.
9
. C. 2. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
3 1 15.1
3
15 3 3
x
x
3 5 2x x
Câu 24. Nếu
9
4
x
x
thì giá trị của
x
A.
6
. B.
6
. C.
6
hoặc
6
. D. Một kết quả khác.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 17
Chọn C
9
. 4.( 9)
4
x
x x
x
2
6
36
6
x
x
x
Câu 25. Biết
15
27 9
x
số x bằng:
A.
5
. B.
135
. C.
45
. D.
45
.
Lời giải
Chọn D
15
.9 15.27
27 9
x
x
.9 15.27
45
x
x
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 26. Tìm x biết
10
1
2
1
3
2
x
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
10
1
2
1
3
2
x
2 1 1
3 10 2
x
3
5
x
Câu 27. Tìm x biết
1 1 1
13 16
3 4 4
x
A. 2. B.
9
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
13 16
3 4 4
x
1 1 1
16 13
3 4 4
x
THCS.TOANMATH.com Trang 18
1
3
3
x
1 3
3: 3
3 1
x
9x
Câu 28. Tìm x biết
4 2 1
.
7 3 5
x
A.
2
5
. B.
81
5
. C.
91
60
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn C
4 2 1 4 1 2 4 13
. . .
7 3 5 7 5 3 7 15
13 4 13 7 91
: .
15 7 15 4 60
x x x
x x x
Câu 29. Tìm x biết
4 5 1
:
5 7 6
x
.
A.
150
333
. B.
150
133
. C.
50
133
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
4 5 1 5 1 4 5 19
: : :
5 7 6 7 6 5 7 30
5 19 5 30 150
: .
7 30 7 19 133
x x x
x x x
Câu 30. Tìm x là các số tự nhiên biết:
2
1x
=
1
8
x
A. 2. B. 9. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy
2
1 8
1 16
2 1
1 4
1 4
x
x
x
x
x
+) x + 1 = 4 x = 3
THCS.TOANMATH.com Trang 19
+) x + 1 = - 4 x = -5 (loại)
Vậy x = 3
Câu 31. Tìm x là các số tự nhiên biết:
2 2
0,4
1 3
9 11
: 9
8 8
2 2
1,6
9 11
x
A. 2 . B. 9. C. 5 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
2 2
0,4
1 3
9 11
: 9
8 8
2 2
1,6
9 11
x
2 2
0,4
19 3
9 11
:
2 2
2 2
4 0,4
9 11
x
4
1
8
x
x = 2
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 32. Tìm các số nguyên x biết
3
5 24 5
.
3 35 6
x
A.
3; 2 x
. B.
3; 2; 1 x
.
C.
2; 1;0 x
. D.
4; 3; 2; 1;0x
.
Lời giải
Chọn D
3
5 24 5
.
3 35 6
x
125 4
27 7
x
Mà x là số nguyên nên
4; 3; 2; 1;0x
Dạng 3: Toán có lời văn
THCS.TOANMATH.com Trang 20
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 33. Một bánh xe trung bình một giây quay được
4
3
vòng. Hỏi trong
15
2
giây, bánh xe quay được
bao nhiêu vòng?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Lời giải
Chọn A
Trong giây, bánh xe quay được số vòng là
4 15
. 10
3 2
(vòng)
Câu 34. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là
4
5
m
3
5
m
A.
12
5
m
2
. B.
29
50
m
2
. C.
14
25
m
2
. D.
6
25
m
2
.
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình thoi là
1 4 3 6
. .
2 5 5 25
(m
2
)
Câu 35. Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong
3
5
giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki -
lô - mét?
A. 12. B. 10 . C. 16 . D. 14.
Lời giải
Chọn B
Trong 1 giờ bạn Hùng đi được
3
6 : 10
5
(km)
Câu 36. Diện tích hình chữ nhật bằng
6
7
m
2
, chiều rộng là
3
14
m. Chiều dài hình chữ nhật là
A.
15
7
m
2
. B.
15
14
m
2
. C.
9
49
m
2
. D.
4
m
2
.
Lời giải
Chọn D
Chiều dài hình chữ nhật là
6 3
: 4
7 14
(m
2
)
THCS.TOANMATH.com Trang 21
Câu 37. Độ sâu nhất của Đại Tây Dương là
42
5
km. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương bằng
127
100
độ
sâu nhất của Đại Tây Dương. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là
A.
967
100
km.
B.
713
100
km.
C.
840
127
km.
D.
2667
250
km.
Lời giải
Chọn D
Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là
42 127 2667
.
5 100 250
(km)
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là
60
m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Diện tích
mảnh vườn là
A.
2400
m
2
. B.
1200
m
2
. C.
4800
m
2
. D.
3600
m
2
.
Lời giải
Chọn A
Chiều rộng mảnh vườn là
2
60. 40
3
m.
Diện tích mảnh vườn là 60.40 2400 m
2
.
Câu 39. Một cửa hàng bán được
75
chai dầu ăn, một chai chứa
2
5
lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu ăn
cân nặng
9
10
kg. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam dầu ăn?
A.
27
. B.
36
. C.
54
. D.
48
.
Lời giải
Chọn A
Cửa hàng bán được số lít dầu là:
2
75. 30
5
(lít).
Cửa hàng đã bán được số ki - lô - gam dầu ăn là:
9
30. 27
10
(kg).
Câu 40. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc
40
km/h hết
5
4
giờ. Lúc về, người đó đi với
vận tốc
45
km/h. Thời gian người đó đi từ B về A là
THCS.TOANMATH.com Trang 22
A.
10
9
. B.
9
10
. C.
22
7
. D.
9
14
.
Lời giải
Chọn A
Quãng đường từ A đến B dài
5
40. 50
4
(km)
Thời gian người đó đi từ B về A là
9
45:50
10
(giờ).
Câu 41. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là
10
4
m và chiều rộng kém chiều dài
2
3
m
A.
12
55
m
2
. B.
55
12
m
2
. C.
4
15
m
2
. D.
19
12
m
2
.
Lời giải
Chọn B
Chiều rộng hình chữ nhật
10 2 11
4 3 6
(m)
Diện tích hình chữ nhật là
10 11 55
.
4 6 12
(m
2
).
Câu 42. Người ta pha
1
2
lít siro nho vào
7
4
lít nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào các
cốc, mỗi cốc chứa
1
4
lít. Hỏi rót được bao nhiêu cốc nước nho?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn C
Số lít nước nho đã pha là
1 7 9
2 4 4
(lít)
Số cốc nước nho là
9 1
: 9
4 4
(cốc)
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 43. Trung nh cộng của ba phân số bằng
13
36
. Trung bình cộng của phân số thứ nhất phân số
thứ hai bằng
5
12
. Phân số thứ ba là
THCS.TOANMATH.com Trang 23
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Tổng của ba phân số đó là:
13 13
.3
36 12
Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai là:
5 5
.2
12 6
Phân số thứ ba là:
13 5 1
12 6 4
Câu 44. Ba đội công nhân của một nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một
sản xuất được
2
5
bằng tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng
3
2
số sản phẩm
của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là
A. 60 . B. 50. C. 40 . D. 30.
Lời giải
Chọn B
Đội một sản xuất được:
2
150. 60
5
(sản phẩm).
Đội ba sản xuất được:
3
60 : 40
2
(sản phẩm).
Đội hai sản xuất được:
150 60 40 50
(sản phẩm).
Câu 45. Một lớp 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng
1
3
tổng số bài. Số
bài đạt điểm khá bằng
9
10
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài
được điểm yếu và điểm kém.
A.
6
. B.
5
. C. 4 . D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Số bài đạt điểm giỏi là:
1
45. 15
3
(bài).
THCS.TOANMATH.com Trang 24
Số bài đạt điểm khá là:
9
. 45 15 27
10
(bài).
Số bài đạt điểm trung bình là:
45 15 27 3
(bài).
Câu 46. Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy vào được
2
25
bể, vòi thhai chảy
vào được
3
20
bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy trong 1
giờ 20
phút thì được bao nhiêu phần bể?
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
3
10
. D.
1
12
.
Lời giải
Chọn C
1 giờ 15 phút =
5
4
giờ, 1 giờ 20 phút =
4
3
giờ.
Vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút được
2 5 1
.
25 4 10
(bể)
Vòi thứ hai chảy trong
1
giờ
20
phút được
3 4 1
.
20 3 5
(bể)
Cả hai vòi chảy được
1 1 3
5 10 10
(bể)
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 47. Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang, ngày thứ hai đọc
5
12
số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 90. B. 120. C. 240 . D. 150.
Lời giải
Chọn B
Ngày thứ nhất và thứ hai bạn An đọc được:
1 5 3
3 12 4
(số trang).
Ngày thứ ba bạn An đọc được:
3 1
1
4 4
(số trang).
THCS.TOANMATH.com Trang 25
Quyển sách có số trang là:
1
30 : 120
4
(trang).
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/25

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Lý thuyết
Bộ sách Kết nối tri thức:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c . a c .  b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
* Tính chất của phép nhân phân số: a c c a
+ Tính chất giao hoán: .  . b d d b  a c  m a  c m  + Tính chất kết hợp: . .  . .      b d  n b  d n  a  c m  a c a m + Tính chất phân phối: .   .  .   b  d n  b d b n
+ Khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số một cách tuỳ ý để việc tính toán thuận lợi. * Phân số nghịch đảo
+ Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau: c d
+ Phân số nghịch đảo của  ,cd  0. d là c
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia: a c a d . a d :  .  b d b c . b c Bộ sách Cánh diều:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau: THCS.TOANMATH.com Trang 1 a c . a c .  b  và d  0 . b d . b d với 0
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân
số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó: a . m a a . a n . m  ; .n  với b  0 . b b b b
* Tính chất của phép nhân phân số: + Tính chất giao hoán. + Tính chất kết hợp. + Nhân với số 1.
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ. * Phân số nghịch đảo b a + Phân số với a  0 b  .
a gọi là phân số nghịch đảo của phân số b và 0
+ Tích của một phân số với phân số nghịch đảo của nó thì bằng 1.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia: a c a d . a d :  .  b c d khác 0. b d b c . b c với , ,
+ Thứ tự thực hiện các phép tính với phân số (trong biểu thức không chứa dấu ngoặc hoặc có chứa
dấu ngoặc) cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số nguyên.
Bộ sách chân trời sáng tạo:
* Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau.
* Tính chất của phép nhân phân số: + Tính chất giao hoán. + Tính chất kết hợp. + Nhân với số 1. THCS.TOANMATH.com Trang 2
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau:
+ Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ nhất với phân số có tử số là
mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ hai. a c a d :  . b d b c
II. Các dạng toán thường gặp B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Thực hiện phép tính
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1
Câu 1. Kết quả của phép nhân 5. là 4 5 21 1 5 A. . B. . C. . D. . 20 4 20 4 1 1
Câu 2. Kết quả của phép nhân . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 1 1 0 1 1 1 A. .   . B. .  .  . C. .  . D. .  . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 4 2 8 4 2 8 6
Câu 3. Số nghịch đảo của là 11 6 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 11 6
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 1
A. Số nghịch đảo của -3 là 3.
B. Số nghịch đảo của -3 là . 3 1
C. Số nghịch đảo của -3 là .
D. Chỉ có câu A là đúng. 3
Câu 5. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -1 là 1.
B. Số nghịch đảo của -1 là -1.
C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1.
D. Không có số nghịch đảo của -1.
Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 2 2 2 3 A. Số nghịch đảo của là . B. Số nghịch đảo của là . 3 3 3 2 THCS.TOANMATH.com Trang 3 2 3 C. Số nghịch đảo của là .
D. Chỉ có câu A là đúng. 3 2 1
Câu 7. Kết quả của phép chia 5  : là 2 1 5 A. . B. -10. C. 10. D. . 10 2 2 5
Câu 8. Kết quả của phép chia 1 : là 3 3 1 5 A. . B. -1. C. 5. D. . 5 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 5 ( 4  )
Câu 9. Giá trị của biểu thức   là 8 10 11 9 A.  . B. . C. -1. D. 1. 80 80 6 Câu 10.
là kết quả của phép chia 25 3 5 3 2 25 A.  : . B. : 2 . C. : 3 . D. 3: . 5 2 25 25 2 2020 9 2020 2
Câu 11. Kết quả phép tính    bằng 2021 11 2021 11 2020 9 2020 7 A. . B.  . C.  . D. . 2021 11 2021 11
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 5 2 5 9 5
Câu 12. Kết quả của phép     là 7 11 7 11 7 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 . 5 2 
Câu 13. Giá trị của biểu thức    5 9 5  1 là 7 11 7 11 7 11 9 A.  . B. . C. -1. D. 1. 80 80 3  1 1 3  1 8 
Câu 14. Giá trị của biểu thức .  .  : là 8 2 6 8 3 3 11 3 A.  . B. . C. -1. D. 1. 80 8 THCS.TOANMATH.com Trang 4 10 4 10 3 10
Câu 15. Giá trị của biểu thức    1 là 11 7 11 7 11 A. 0. B. 1. C. -1. D. 5.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO  131313 131313 131313 
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A  70      565656 727272 909090  A. 39. B. 40. C. 29. D. 30. 9 9 9 9 9
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A     ...  1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 11 99 9 1 A. . B. . C. . D. . 100 100 100 100 3.5.7.11.13.37 10101
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau: A  1212120  40404 27 38 5 54 A. . B. . C. . D. . 62 25 2 62 Dạng 2: Tìm x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 14
Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn: x  3 15 5 5 7 7 A.  . B. . C.  . D. . 7 7 5 5 13 5
Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn : x  25 26 2 338 5 125 A. . B. . C. . D. . 5 125 2 33 2
Câu 22. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4? 5 A. 10 . B. 12. C. 14 . D. 16 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU x  3 1
Câu 23. Số nguyên x thỏa mãn  là 15 3 A. 5 . B. 9 . C. 2 . D. 3. x 9  Câu 24. Nếu  thì giá trị của x là 4 x THCS.TOANMATH.com Trang 5 A. 6 . B. 6 . C. 6 hoặc 6  . D. Một kết quả khác. x 1  5 Câu 25. Biết  số x bằng 27 9 A. 5 . B. 135 . C. 45 . D. 45 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2 1 1
Câu 26. Tìm x biết x   3 2 10 2 3 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 2 2 1 1 1
Câu 27. Tìm x biết x 13  16 3 4 4 A. 2. B. 9 . C. 5 . D. 3. 4 2 1
Câu 28. Tìm x biết .x   7 3 5 2 81 91 5 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 60 2 4 5 1
Câu 29. Tìm x biết  : x  5 7 6 150 150 50 5 A.  . B.  . C. . D.  . 333 133 133 2 x 1 8
Câu 30. Tìm x là các số tự nhiên biết: = 2 x  1 A. 2. B. 9 . C. 5 . D. 3. 2 2 , 0 4   1 3
Câu 31. Tìm x là các số tự nhiên biết: x : (9 - ) = 9 11 2 2 8 8 , 1 6   9 11 A. 2. B. 9 . C. 5 . D. 3.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3  5  24 5
Câu 32. Tìm các số nguyên x biết  x  .    3  35 6 A. x  3  ;  2 . B. x  3  ; 2  ;  1 . THCS.TOANMATH.com Trang 6 C. x  2  ; 1  ;  0 . D. x  4  ; 3  ; 2  ; 1  ;  0 .
Dạng 3: Toán có lời văn
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 4 15
Câu 33. Một bánh xe trung bình một giây quay được vòng. Hỏi trong
giây, bánh xe quay được 3 2 bao nhiêu vòng? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. 4 3
Câu 34. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và m là 5 5 12 29 14 6 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 5 50 25 25 3
Câu 35. Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki - 5 lô - mét? A. 12. B. 10 . C. 16 . D. 14 . 6 3
Câu 36. Diện tích hình chữ nhật bằng m2 , chiều rộng là
m. Chiều dài hình chữ nhật là 7 14 15 15 9 A. m2. B. m2. C. m2. D. 4 m2. 7 14 49 42 127
Câu 37. Độ sâu nhất của Đại Tây Dương là
km. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương bằng độ 5 100
sâu nhất của Đại Tây Dương. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là 967 713 840 2667 A. km. B. km. C. km. D. km. 100 100 127 250
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2
Câu 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 mảnh vườn là A. 2400 m2. B. 1200 m2. C. 4800 m2. D. 3600 m2. 2
Câu 39. Một cửa hàng bán được 75 chai dầu ăn, một chai chứa lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu ăn 5 9 cân nặng
kg. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam dầu ăn? 10 A. 27 . B. 36 . C. 54 . D. 48 . THCS.TOANMATH.com Trang 7 5
Câu 40. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40 km/h hết giờ. Lúc về, người đó đi 4
với vận tốc 45 km/h. Thời gian người đó đi từ B về A là 10 9 22 9 A. . B. . C. . D. . 9 10 7 14 10 2
Câu 41. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là
m và chiều rộng kém chiều dài m là 4 3 12 55 4 19 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 55 12 15 12 1 7
Câu 42. Người ta pha lít siro nho vào lít nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào 2 4 1
các cốc, mỗi cốc chứa lít. Hỏi rót được bao nhiêu cốc nước nho? 4 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 13
Câu 43. Trung bình cộng của ba phân số bằng
. Trung bình cộng của phân số thứ nhất và phân số 36 5 thứ hai bằng . Phân số thứ ba là 12 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2
Câu 44. Ba đội công nhân của một xí nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một 2 3 sản xuất được
bằng tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng số sản phẩm 5 2
của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là A. 60 . B. 50 . C. 40 . D. 30 . 1
Câu 45. Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số 3 9
bài đạt điểm khá bằng
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài 10
được điểm yếu và điểm kém. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 2
Câu 46. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy vào được bể, vòi thứ hai 25 3 chảy vào được
bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút và vòi thứ hai chảy trong 1 20 giờ
20 phút thì được bao nhiêu phần bể? THCS.TOANMATH.com Trang 8 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 12
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 1
Câu 47. Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 3
5 số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 12 A. 90 . B. 120. C. 240 . D. 150.
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 9
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
C. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B C B B B B C A C C D B B A A A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A C C D B B C B D A D A D B D D A A A 41 42 43 44 45 46 47 B C C B D C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Thực hiện phép tính
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1
Câu 1. Kết quả của phép nhân 5. là 4 5 21 1 5 A. . B. . C. . D. . 20 4 20 4 Lời giải Chọn D 1 5 Ta thấy 5.  4 4 1 1
Câu 2. Kết quả của phép nhân . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 1 1 0 1 1 1 A. .   . B. .  .  . C. .  . D. .  . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 4 2 8 4 2 8 Lời giải Chọn D 1 1 1 .  4 2 8 6
Câu 3. Số nghịch đảo của là 11 THCS.TOANMATH.com Trang 10 6 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 11 6 Lời giải Chọn B 6 6 11 Số nghịch đảo của là: 1:  11 11 6
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 1
A. Số nghịch đảo của -3 là 3.
B. Số nghịch đảo của -3 là . 3 1
C. Số nghịch đảo của -3 là .
D. Chỉ có câu A là đúng. 3 Lời giải Chọn C 1
Số nghịch đảo của -3 là 3
Câu 5. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
A. Số nghịch đảo của -1 là 1.
B. Số nghịch đảo của -1 là -1.
C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1.
D. Không có số nghịch đảo của -1. Lời giải Chọn B 1
Số nghịch đảo của -1 là  1  1
Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 2 2 2 3 A. Số nghịch đảo của là . B. Số nghịch đảo của là . 3 3 3 2 2 3 C. Số nghịch đảo của là .
D. Chỉ có câu A là đúng. 3 2 Lời giải Chọn B 2 2 3 3 Số nghịch đảo của là: 1:  1.  3 3 2 2 1
Câu 7. Kết quả của phép chia 5  : là 2 THCS.TOANMATH.com Trang 11 1 5 A. . B. 10 . C. 10 . D. . 10 2 Lời giải Chọn B 1 5 :  5.2  10 2 2 5
Câu 8. Kết quả của phép chia 1 : là 3 3 1 5 A. . B. 1. C. 5 . D. . 5 2 Lời giải Chọn B 2 5  5 5  5 3 1 : = :  .  1  3 3 3 3 3 5 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 5 ( 4  )
Câu 9. Giá trị của biểu thức   là: 8 10 11 9 A.  . B. . C. 1. D. 1. 80 80 Lời giải Chọn C 2 5 (4)   5 16 80 =      1 8 10 8 10 80 6 Câu 10.
là kết quả của phép chia 25 3 5 3 2 25 A.  : . B. : 2 . C. : 3 . D. 3: . 5 2 25 25 2 Lời giải Chọn A 3 5   3 5 3 2 6 : =  :   .  5 2 5 2 5 5 25 2020 9 2020 2
Câu 11. Kết quả phép tính    bằng 2021 11 2021 11 2020 9 2020 7 A. . B.  . C.  . D. . 2021 11 2021 11 THCS.TOANMATH.com Trang 12 Lời giải Chọn C 2020 9 2020 2 2  020  9 2  2020 2020 Ta thấy       .1    2021 11 2021 11 2021 11 11 2021 2021
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 5 2 5 9 5
Câu 12. Kết quả của phép     là 7 11 7 11 7 A. 1 B. 2 C. 0 . D. 4 Lời giải Chọn C 5 2 5 9 5 5  2 9  5 5 5 Ta thấy         1  0   7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 5 2 
Câu 13. Giá trị của biểu thức    5 9 5  1 là 7 11 7 11 7 11 9 A.  . B. . C. 1. D. 1. 80 80 Lời giải Chọn D 5 2 5 9 5 5  2 9  5 5 5 Ta thấy    1   1  1 1 1   7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 3 1 1 3 1 8
Câu 14. Giá trị của biểu thức .  .  : là 8 2 6 8 3 3 11 3 A.  . B. . C. 1. D. 1. 80 8 Lời giải Chọn B Ta thấy 3  1 1 3  1 8  3  1 1 3  1 3 .  .  :  .  .  . 8 2 6 8 3 3 8 2 6 8 3 8 3   1 1 1  3 3     .1    8  2 6 3  8 8 10 4 10 3 10
Câu 15. Giá trị của biểu thức    1 là 11 7 11 7 11 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 5 . THCS.TOANMATH.com Trang 13 Lời giải Chọn B 10 4 10 3 10 10  4 3  10 10 10 Ta thấy    1      1  11 = 1 11 7 11 7 11 11  7 7  11 11 11
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO  131313 131313 131313 
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A  70.      565656 727272 909090  A. 39. B. 40. C. 29. D. 30. Lời giải Chọn A
 13.10101 13.10101 13.10101  A  70.    
 56.10101 72.10101 90.10101  13 13 13   70      56 72 90   1 1 1   70.13      56 72 90   1 1 1   70.13      7.8 8.9 9.10   1 1   70.13     7 10  3  70.13. 13.3  39 70 9 9 9 9 9
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A     ...  1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 11 99 9 1 A. . B. . C. . D. . 100 100 100 100 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 1 1 1
9A  1        ...   2 2 3 3 4 4 5 99 100 1 100 1 99 9A  1   100 100 100 11  A  100 3.5.7.11.13.37 10101
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau: A  1212120  40404 27 38 5 54 A. . B. . C. . D. . 62 25 2 62 THCS.TOANMATH.com Trang 14 Lời giải Chọn A 3.5.7.11.13.37 10101 5.11.1010110101 A   1212120  40404 120.10101 4.10101 10101.54 54 27    10101.124 124 62 Dạng 2: Tìm x
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 14
Câu 19. Giá trị của x thỏa mãn: x  3 15 5 5 7 7 A.  . B. . C.  . D. . 7 7 5 5 Lời giải Chọn D Ta thấy 2 14 x  3 15 14 2 x  : 15 3 14 3 x  . 15 2 7 x  5 2 14
Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn: x  3 15 5 5 7 7 A.  . B. . C.  . D. . 7 7 5 5 Lời giải Chọn D Ta thấy 2 14 x  3 15 14 2 x  : 15 3 14 3 x  . 15 2 7 x  5 THCS.TOANMATH.com Trang 15 13 5
Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn : x  25 26 2 338 5 125 A. . B. . C. . D. . 5 125 2 33 Lời giải Chọn B Ta thấy 13 5 x  25 26 5 13 x  : 26 25 5 25 x  . 26 13 125 x  338 2
Câu 22. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. Lời giải Chọn A 2 4.5 .a  4  a   10 5 2
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU x  3 1
Câu 23. Số nguyên x thỏa mãn  là 15 3 A. 5 . B. 9 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C x  3 1 15.1   x  3  15 3 3 x  3  5  x  2 x 9 Câu 24. Nếu  thì giá trị của x là 4 x A. 6 . B. 6 . C. 6 hoặc 6 . D. Một kết quả khác. Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 16 Chọn C x 9 x  6   . x x  4.(9) 2  x  36   4 x x  6  x 15 Câu 25. Biết  số x bằng: 27 9 A. 5 . B. 135 . C. 45 . D. 45 . Lời giải Chọn D x 15   . x 9  15.27 27 9  . x 9  15.27  x  45
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2 1 1 Câu 26. Tìm x biết x   3 2 10 2 3 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 2 2 Lời giải Chọn B 2 1 1 x   3 2 10 2 1 1 x   3 10 2 3 x   5 1 1 1
Câu 27. Tìm x biết x 13  16 3 4 4 A. 2. B. 9 . C. 5 . D. 3. Lời giải Chọn B 1 1 1 x 13  16 3 4 4 1 1 1 x  16 13 3 4 4 THCS.TOANMATH.com Trang 17 1 x  3 3 1 3 x  3 :  3 3 1 x  9 4 2 1
Câu 28. Tìm x biết .x   7 3 5 2 81 91 5 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 60 2 Lời giải Chọn C 4 2 1 4 1 2 4 13
.x    .x    .x  7 3 5 7 5 3 7 15 13 4 13 7 91  x  :  x  .  x  15 7 15 4 60 4 5 1
Câu 29. Tìm x biết  : x  . 5 7 6 150 150 50 5 A.  . B.  . C. . D.  . 333 133 133 2 Lời giải Chọn B 4 5 1 5 1 4 5 19
 : x   : x    : x  5 7 6 7 6 5 7 30 5 1  9 5 3  0 1  50  x  :  x  .  x  7 30 7 19 133 x 1 8
Câu 30. Tìm x là các số tự nhiên biết: = 2 x 1 A. 2. B. 9 . C. 5 . D. 3. Lời giải Chọn D Ta thấy x 1 8   x  2 1  16 2 x 1 x 1  4  x 1  4 +) x + 1 = 4  x = 3 THCS.TOANMATH.com Trang 18
+) x + 1 = - 4  x = -5 (loại) Vậy x = 3 2 2 0, 4    1 3 
Câu 31. Tìm x là các số tự nhiên biết: 9 11 x : 9      2 2 8 8  1,6  9 11 A. 2 . B. 9 . C. 5 . D. 3. Lời giải Chọn A 2 2 0, 4    1 3  Ta thấy 9 11 x : 9      2 2 8 8  1,6  9 11 2 2 0, 4   19 3  9 11 x :      2 2   2 2  4 0, 4      9 11 x 1  8 4 x = 2
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 3  5   2  4 5 
Câu 32. Tìm các số nguyên x biết  x  .    3  35 6 A. x  3  ;  2 . B. x  3  ; 2  ;  1 . C. x  2  ; 1  ;  0 . D. x  4  ; 3  ; 2  ; 1  ;  0 . Lời giải Chọn D 3  5  24 5  x  .   125 4   x   3  35 6 27 7
Mà x là số nguyên nên x  4  ; 3  ; 2  ; 1  ;  0
Dạng 3: Toán có lời văn THCS.TOANMATH.com Trang 19
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 4 15
Câu 33. Một bánh xe trung bình một giây quay được vòng. Hỏi trong
giây, bánh xe quay được 3 2 bao nhiêu vòng? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn A 4 15
Trong giây, bánh xe quay được số vòng là .  10 (vòng) 3 2 4 3
Câu 34. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và m là 5 5 12 29 14 6 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 5 50 25 25 Lời giải Chọn D 1 4 3 6
Diện tích hình thoi là . .  (m2) 2 5 5 25 3
Câu 35. Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki - 5 lô - mét? A. 12. B. 10 . C. 16 . D. 14 . Lời giải Chọn B 3
Trong 1 giờ bạn Hùng đi được 6 :  10 (km) 5 6 3
Câu 36. Diện tích hình chữ nhật bằng m2 , chiều rộng là
m. Chiều dài hình chữ nhật là 7 14 15 15 9 A. m2. B. m2. C. m2. D. 4 m2. 7 14 49 Lời giải Chọn D 6 3
Chiều dài hình chữ nhật là :  4 (m2) 7 14 THCS.TOANMATH.com Trang 20 42 127
Câu 37. Độ sâu nhất của Đại Tây Dương là
km. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương bằng độ 5 100
sâu nhất của Đại Tây Dương. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là 967 713 840 2667 A. km. B. km. C. km. D. km. 100 100 127 250 Lời giải Chọn D 42 127 2667
Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là .  (km) 5 100 250
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2
Câu 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 mảnh vườn là A. 2400 m2. B. 1200 m2. C. 4800 m2. D. 3600 m2. Lời giải Chọn A 2
Chiều rộng mảnh vườn là 60.  40 m. 3
Diện tích mảnh vườn là 60.40  2400 m2. 2
Câu 39. Một cửa hàng bán được 75 chai dầu ăn, một chai chứa lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu ăn 5 9 cân nặng
kg. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam dầu ăn? 10 A. 27 . B. 36 . C. 54 . D. 48 . Lời giải Chọn A 2
Cửa hàng bán được số lít dầu là: 75.  30 (lít). 5 9
Cửa hàng đã bán được số ki - lô - gam dầu ăn là: 30.  27 (kg). 10 5
Câu 40. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40 km/h hết giờ. Lúc về, người đó đi với 4
vận tốc 45 km/h. Thời gian người đó đi từ B về A là THCS.TOANMATH.com Trang 21 10 9 22 9 A. . B. . C. . D. . 9 10 7 14 Lời giải Chọn A 5
Quãng đường từ A đến B dài 40.  50 (km) 4 9
Thời gian người đó đi từ B về A là 45 : 50  (giờ). 10 10 2
Câu 41. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là
m và chiều rộng kém chiều dài m là 4 3 12 55 4 19 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 55 12 15 12 Lời giải Chọn B 10 2 11
Chiều rộng hình chữ nhật là   (m) 4 3 6 10 11 55
Diện tích hình chữ nhật là .  (m2). 4 6 12 1 7
Câu 42. Người ta pha lít siro nho vào lít nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào các 2 4 1
cốc, mỗi cốc chứa lít. Hỏi rót được bao nhiêu cốc nước nho? 4 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn C 1 7 9
Số lít nước nho đã pha là   (lít) 2 4 4 9 1
Số cốc nước nho là :  9 (cốc) 4 4
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 13
Câu 43. Trung bình cộng của ba phân số bằng
. Trung bình cộng của phân số thứ nhất và phân số 36 5 thứ hai bằng . Phân số thứ ba là 12 THCS.TOANMATH.com Trang 22 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2 Lời giải Chọn C 13 13
Tổng của ba phân số đó là: .3  36 12 5 5
Tổng của phân số thứ nhất và phân số thứ hai là: .2  12 6 13 5 1 Phân số thứ ba là:   12 6 4
Câu 44. Ba đội công nhân của một xí nghiệp sản xuất được 150 sản phẩm. Số sản phẩm của đội một 2 3 sản xuất được
bằng tổng số sản phẩm. Số sản phẩm của đội một sản xuất được bằng số sản phẩm 5 2
của đội ba sản xuất được. Số sản phẩm đội hai sản xuất được là A. 60 . B. 50 . C. 40 . D. 30 . Lời giải Chọn B 2
Đội một sản xuất được: 150.  60 (sản phẩm). 5 3
Đội ba sản xuất được: 60 :  40 (sản phẩm). 2
Đội hai sản xuất được: 150  60  40  50 (sản phẩm). 1
Câu 45. Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số 3 9
bài đạt điểm khá bằng
số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài 10
được điểm yếu và điểm kém. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D 1
Số bài đạt điểm giỏi là: 45.  15 (bài). 3 THCS.TOANMATH.com Trang 23 9
Số bài đạt điểm khá là:
.45 15  27 (bài). 10
Số bài đạt điểm trung bình là: 45  15 27  3(bài). 2
Câu 46. Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy vào được bể, vòi thứ hai chảy 25 3 vào được
bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút và vòi thứ hai chảy trong 1 20 giờ 20
phút thì được bao nhiêu phần bể? 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 12 Lời giải Chọn C 5 4
1 giờ 15 phút = giờ, 1 giờ 20 phút = giờ. 4 3 2 5 1
Vòi thứ nhất chảy trong 1 giờ 15 phút được .  (bể) 25 4 10 3 4 1
Vòi thứ hai chảy trong 1 giờ 20 phút được .  (bể) 20 3 5 1 1 3
Cả hai vòi chảy được   (bể) 5 10 10
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 1
Câu 47. Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 3
5 số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 12 A. 90 . B. 120. C. 240 . D. 150. Lời giải Chọn B 1 5 3
Ngày thứ nhất và thứ hai bạn An đọc được:   (số trang). 3 12 4 3 1
Ngày thứ ba bạn An đọc được: 1  (số trang). 4 4 THCS.TOANMATH.com Trang 24 1
Quyển sách có số trang là: 30 :  120 (trang). 4
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 25