Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm trung điểm của đoạn thẳng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề trung điểm của đoạn thẳng, các bài toán được chọn lọc và phân loại theo các dạng toán, được sắp xếp theo độ khó từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trung điểm của đoạn thẳng:
Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và
cách đều hai đầu mút đó.
Chú ý: Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB
+
Điểm I nằm giữa hai điểm AB
.
IA IB
+ Hoặc
IA IB AB
IA IB
+ Hoặc
1
2
IA IB AB
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thảng
Phương pháp:
Ta sử dụng : Nếu
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì
1
2
MA MB AB
Dạng 2: Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Phương pháp: Để chứng tỏ Điểm
I
là trung điểm của đoạn thảng
AB
ta có 3 cách :
+ Cách 1:
I nam g
I
iua
A
A B
IB
+ Cách 2:
IA IB AB
IA IB
+ Cách 3:
1
2
IA IB AB
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
.
B. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì ta có
1
2
MA MB AB
C. Nếu
MA MB
thì điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
D. Nếu
MA MB
M
nằm giữa hai điểm
A
B
thì
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Câu 3. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.Biết
10
AB cm
, số đo của đoạn thẳng
IB
A.
4
cm
. B.
5 .
cm
C.
6 .
cm
. D.
20 .
cm
Câu 4. Cho đoạn thẳng
10
AI cm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Số đo của đoạn thẳng
IB
A.
5 .
cm
B.
10 .
cm
C.
15 .
cm
D.
20 .
cm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.Biết
7
IB cm
.Số đo của đoạn thẳng
AB
A.
3,5 .
cm
B.
7 .
cm
C.
14 .
cm
D.
21 .
cm
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì
A.
IA IB
. B.
1
2
IA IB AB
.
C.
I
nằm giữa hai điểm . D.
2
IA IB AB
.
Câu 7. Cho hình vẽ biết
2
CD DE cm
.Khi đó
A.
2
CE cm
B. D là trung điểm của EC.
C.
4 .
CE cm
D. D không là trung điểm của EC.
Câu 8. Cho
4 ; 8
CD cm DE cm
. Để
C
là trung điểm của đoạn thẳng
ED
thì độ dài của
EC
là.
A.
16 .
cm
B.
12 .
cm
C.
8 .
cm
D.
4 .
cm
.
Câu 9. Cho
EF 6
cm
,
F
là trung điểm của đoạn thẳng
DE
. Độ dài đoạn thẳng
DF
DE
là.
A.
3 ; 3
DF cm DE cm
. B.
12 ; 6
DF cm DE cm
.
C.
6 ; 12
DF cm DE cm
. D.
3 ; 9
DF cm DE cm
.
Câu 10. Cho
8
MN cm
,
M
là trung điểm của đoạn thẳng
KN
.Độ dài của đoạn thẳng
KM
là.
A.
4 .
cm
B.
8 .
cm
C.
16 .
cm
D.
32 .
cm
Câu 11. Cho
ED=EF.
Hãy chọn đáp án sai.
A.
E
là trung điểm của
DF
. B. Không thể khẳng định
E
là trung điểm của
DF
.
C.
E
cách đều
D
E
. D. Có hai đáp án đúng.
Câu 12. Với 3 điểm thẳng hàng
, ,
A B C
ta luôn có
A. điểm
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
. B. điểm
B
nằm giữa điểm
A
và điểm
C
.
C.điểm
B
thuộc đoạn thẳng
AC
. D. một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
A
B
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 13. Cho Điểm
M
cách đều hai điểm
D
E
Chọn đáp án đúng
A.
M
là trung điểm của đoạn thẳng
DE
. B.
M
nằm giữa
D
E
.
C.
.
MD ME
D.
1
2
MD ME DE
.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
4 ; 8
OA cm OB cm
thì .
A.
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. B.
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
C.
là trung điểm của đoạn thẳng
OA
. D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm.
Câu 15. Cho
2
AB cm
D
trung điểm. Vẽ điểm
E
sao cho
B
trung điểm của đoạn thẳng
DE
.Khi
đó độ dài của đoạn thẳng
EB
là.
A.
1 .
cm
B.
2 .
cm
C.
3 .
cm
D.
4 .
cm
Câu 16. Cho
2
AB cm
D
trung điểm. Vẽ điểm
E
sao cho
B
trung điểm của đoạn thẳng
DE
.Khi
đó độ dài của đoạn thẳng
DE
là.
A.
1 .
cm
B.
2 .
cm
C.
3 .
cm
D.
4 .
cm
Câu 17. Cho
3 .
MN cm
trung điểm. Vẽ điểm
K
sao cho
M
trung điểm của đoạn thẳng
IK
.Khi
đó độ dài của đoạn thẳng
KN
là.
A.
1,5 .
cm
B.
3 .
cm
C.
4,5 .
cm
D.
6 .
cm
Câu 18. Cho
MN 10cm
điểm
I
nằm giữa
M
N
.Vẽ
2
điểm
E
F
lần lượt trung điểm của
IM
IN
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
EF
là.
A.
2,5
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
. D.
10
cm
.
Câu 19. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
sao cho
OA 4cm;OB 8cm
.
C
điểm thuộc tia đối của tia
Oz
sao cho
OC 4cm
. Khi đó
O
A
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
A.
AB và AC
. B.
AC và AB
. C.
AC và OB.
D.
OB và AC
.
Câu 20. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
sao cho
OA 1cm;OB 3cm
.
C
điểm thuộc tia đối của tia
Oz
sao cho
OC 1cm
. Chọn câu đúng nhất.
A. Điểm
A
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. B. Điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
.
C. Điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
. D.
A
O
lần lượt là trung điểm của
BC
AC
.
Câu 21. Cho đoạn thẳng
CD 10cm
,
M
trung điểm. Xác định các điểm
E
,
F
thuộc đoạn thẳng
CD
sao
cho
CE DF 2m
. Độ dài đoạn thẳng
ME
là.
A.
2
cm
. B.
3
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
Câu 22. Cho đoạn thẳng
AB 12cm
,
M
trung điểm. Xác định các điểm
E
,
F
thuộc đoạn thẳng
AB
sao
cho
AE BF 7cm.
Độ dài đoạn thẳng
ME
là.
A.
1
cm
. B.
2
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 23. Cho điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
C
.Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
đoạn thẳng
AB 4cm
. Độ dài đoạn thẳng
AC
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng
AI
. Tính độ dài đoạn thẳng
BC
A.
2
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
. D.
10
cm
.
B
I
THCS.TOANMATH.com Trang 4
Câu 24. Cho điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
C
. Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
3AB 4AC
.
Biết
BI 4cm
. Tính độ dài đoạn thẳng
BC
.
A.
8
cm
. B.
1 0
cm
. C.
1 2
cm
. D.
14
cm
.
Câu 25. Cho điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
. Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
5AB 8BM
. Biết
MI 2cm
Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
4
cm
. B.
8
cm
. C.
13
cm
. D.
16
cm
.
Câu 26. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc tia
Oz
sao cho
OA a;AB b( b a)
.
C
trung điểm của đoạn thẳng
OB
. Độ dài đoạn thẳng
AC
A.
2
a b
. B.
2
b a
. C.
2
b
a
. D.
.
b a
--------------- HẾT ---------------
THCS.TOANMATH.com Trang 5
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13
C
A B B C D D D C B A D C
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
24 25 26
B
A B C C C D B A D D D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
.
B. Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì thì ta có
1
2
AM MB AB
.
C. Nếu
AM MB
thì điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
D. Nếu
AM MB
M
nằm giữa hai điểm
A
B
.thì
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Lời giải
Chọn
C
Nếu
AM MB
thì điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
sai thiếu điều kiện
M
nằm giữa
A
B
nên
C
sai.
: Nếu
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì thì tia
1
2
AM MB AB
.
Nếu
AM MB
M
nằm giữa hai điểm
A
B
thì
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Câu 2. Điền cụm tthích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Lời giải
Chọn
A
Trung điểm đoạn thẳng tcách đều hai đầu mút của đoạn thẳng nên chia đoạn thẳng thành
hai phần bằng nhau.
Đáp án : “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và chia đoạn
thẳng thành hai phần bằng nhau.’’
Câu 3. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Biết
10
AB cm
, số đo của đoạn thẳng
IB
A.
4 .
cm
B.
5
cm
. C.
6 .
cm
D.
20 .
cm
THCS.TOANMATH.com Trang 6
Lời giải
Chọn
B
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1 10
5
2 2
IA IB AB cm
Câu 4. Cho đoạn thẳng
10
IA cm
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Đoạn thẳng
IB
dài là
A.
5 .
cm
B.
10 .
cm
C.
15 .
cm
D.
20 .
cm
Lời giải
Chọn
B
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
IA IB
.
Vậy
10
IB cm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Biết
7
IB cm
, Đoạn thẳng
AB
dài là
A.
3,5 .
cm
B.
7 .
cm
C.
14 .
cm
D.
21 .
cm
Lời giải
Chọn
C
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1
2
IA IB AB
2. 2.7 14 .
AB IB cm
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì
A.
IA IB
. B.
1
2
IA IB AB
.
C.
I
nằm giữa
A
B
. D.
2
IA IB AB
Lời giải
Chọn
D
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1
2
IA IB AB
I
nằm giữa
A
B
Do đó
IA IB AB
Đáp án
D
sai
Câu 7. Cho hình vẽ, biết
4
CD DE cm
.Khi đó
A.
2
CE cm
B.
D
là trung điểm của
EC
.
C.
4 .
CE cm
D.
D
không trung điểm của
EC
Lời giải
Chọn
D
DoCD DE
D
cách đều
C
E
. Do đó chưa đủ điều kiện để tính
EC
.( Ta có hình vẽ).
Vậy
D
không là trung điểm của
EC
.
Câu 8. Cho
4 ; 8
CD cm DE cm
.Để
C
là trung điểm của đoạn thẳng
ED
thì độ dài của
EC
là.
A.
16
cm
B.
12
cm
C.
8
cm
. D.
4
cm
.
THCS.TOANMATH.com Trang 7
Lời giải
Chọn
D
D
là trung điểm của
EC
1/ 2
CD DE EC

.
4 .
CE cm
Câu 9. Cho
EF 6
cm
,
F
là trung điểm của đoạn thẳng
ED
. Độ dài đoạn thẳng
DF
DE
là.
A.
3 ; 3
DF cm DE cm
B.
12 ; 6
DF cm DE cm
.
C.
6 ; 12
DF cm DE cm
D.
3 ; 9
DF cm DE cm
Lời giải
Chọn
C
F
là trung điểm của đoạn thẳng
DE
1
6
2
FD FE DE cm
.
2 2.6 12 .
DE EF cm
Câu 10. Cho
8
MN cm
,
M
là trung điểm của đoạn thẳng
KN
. Độ dài của đoạn thẳng
KM
là .
A.
4
cm
. B.
8
cm
. C.
16
cm
. D.
32
cm
Lời giải
Chọn
B
M
là trung điểm của đoạn thẳng
KN
1
8
2
MN MK NK cm
8
KM cm
.
Câu 11. Cho
ED EF
. Hãy chọn đáp án sai .
A.
E
là trung điểm của
DF
. B. Không thể khẳng định
E
là trung điểm của
DF
C.
E
cách đều
D
F
. D. Cả
B
C
đúng
Lời giải
Chọn
A
Do
ED EF
E
cách đều
D
F
. Và
E
không nằm giữa
D
F
nên
E
không thể trung điểm
của
DF
.
Vậy
A
sai.
Câu 12. Với
3
điểm thẳng hàng
A
,
B
,
C
ta luôn có
A. Điểm
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
. B. Điểm
B
nằm giữa điểm
A
và điểm
C
.
C.Điểm
B
thuộc đoạn thẳng
AC
. D. Một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
THCS.TOANMATH.com Trang 8
Lời giải
Chọn
D
Vì trong
3
điểm
A
,
B
,
C
thẳng hàng ta luôn có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Vì
vậy ta có các trường hợp sau:
Đáp án:
D
đúng
Câu 13. Cho điểm
M
cách đều hai điểm
D
E
. Chọn đáp án đúng.
A.
M
là trung điểm của đoạn thẳng
DE
. B.
M
nằm giữa
D
E
.
C.
MD ME
. D..
1
2
MD ME DE
Lời giải
Chọn
C
Do
M
,
D
E
không thẳng hàng.
(
A
), (
B
) và (
D
) sai.
Đáp án :
C
đúng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
4 ; 8
OA cm OB cm
thì
A.
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. B.
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
C.
B
là trung điểm của đoạn thẳng
OA
.. D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm.
Lời giải
Chọn
B
Do
A
,
B
cùng thuộc tia
Oz
. Mà
4 8
OA cm OB cm
A
nằm giữa
O
B
OA AB OB
8 4 4
AB OB OA cm
1
4
2
OA AB OB cm
hay
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
Câu 15. Cho
2
AB cm
D
trung điểm. Vẽ điểm
E
sao cho
B
trung điểm của đoạn thẳng
ED
.Khi
đó độ dài của đoạn thẳng
EB
A.
1
cm
B.
2
cm
. C.
3
cm
. D.
4
cm
.
Lời giải
THCS.TOANMATH.com Trang 9
Chọn
A
Ta có
D
là trung điểm của
AB
1
1 cm
2
AD DB AB
B
là trung điểm của
ED
1
EB DB cm
Câu 16. Cho
2
AB cm
D
là trung điểm. Vẽ điểm
E
sao cho
B
là trung điểm của đoạn thẳng
ED
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
ED
A.
1
cm
. B.
2
cm
C.
3
cm
. D.
4
cm
.
Lời giải
Chọn
B
Ta có
D
là trung điểm của
AB
1
1 cm
2
AD DB AB
B
là trung điểm của
ED
1
1 cm
2
EB DB ED
2 2.1 2
ED EB cm
Câu 17. Cho
3
MN cm
và
I
trung điểm. Vđiểm
K
sao cho
M
trung điểm của đoạn thẳng
IK
.
Khi đó độ dài của đoạn thẳng
KN
A.
1,5
cm
. B.
3
cm
. C.
4,5
cm
D.
6
cm
.
Lời giải
Chọn
C
Ta có
I
là trung điểm của
MN
1 3
(cm)
2 2
MI IN MN
(1)
M
là trung điểm của
IK
1 3
cm
2 2
KM MI IK
(2)
THCS.TOANMATH.com Trang 10
M
nằm giữa
K
N
Từ (1) và (2)
3 9
3 4,5 cm
2 2
KN KM MN
Câu 18. Cho
10
MN cm
điểm
I
nằm giữa
M
N
. Vẽ
2
điểm
E
F
lần lượt trung điểm của
IM
IN
. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
EF
A.
2,5
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
D.
10
cm
.
Lời giải
Chọn
C
E
là trung điểm đoạn thẳng
IM
1
2
EI EM IM
F
là trung điểm đoạn thẳng
IN
1
2
FI FN IN
Do
I
nằm giữa
M
N
MI NI MN
Mặt khác
I
nằm giữa
E
F
1 1 1
2 2 2
EF EI IF IM IN MI IN
1
5 cm
2
EF MN
Câu 19. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
sao cho
4 ; 8
OA cm OB cm
.
C
điểm thuộc tia đối của tia
Oz
sao cho
4
OC cm
. Khi đó
O
A
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng:
A.
AB AC
. B.
AC và AB
. C.
AC OB
D.
OB AC
.
Lời giải
Chọn
C
Do
A
,
B
𝑡𝑖𝑎 𝑂𝑧
OA OB
( Vì
4 8
cm cm
)
A
nằm giữa
O
B
OB OA AB
8 4 4
AB OB OA cm
1
4 cm
2
OA AB OB
THCS.TOANMATH.com Trang 11
A
là trung điểm của
OB
Ta có
C
tia đối của tia
Oz
Tia
OC
và tia
OA
là hai tia đối nhau
O
nằm giữa
C
A
4
CO OA cm
(2)
Từ (1) và (2)
O
là trung điểm của đoạn thẳng
CA
Câu 20. Cho hai điểm
A
B
thuộc tia
Oz
sao cho
1 ; 3
OA cm OB cm
.
C
điểm thuộc tia đối của tia
Oz
sao cho
1
OC cm
. Chọn câu đúng nhất.
A. Điểm
A
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
. B. Điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
.
C. Điểm
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
. D.
A
O
lần lượt là trung điểm của
BC
AC
Lời giải
Chọn
D
C
tia đối của tia
Oz
(
1
)
Tia
OC
và tia
OB
là hai tia đối nhau
O
nằm giữa
B
C
1 3 4
CB CO OB cm
Từ (
1
)
Tia
OC
và tia
OA
đối nhau
O
nằm giữa
C
A
(
2
)
1 1 2
AC CO OA cm
Do đó
1
2
AC AB BC
A
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
(
a
)
Mặt khác
1
OA OC cm
(
3
)
Từ (
2
) và (
3
)
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
(
b
)
Từ (
a
) và (
b
)
A
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
.
Cho đoạn thẳng
10
CD cm
,
M
là trung điểm. Xác định các điểm
E
,
F
thuộc đoạn thẳng
CD
sao cho
2
CE DF cm
. Độ dài đoạn
ME
A.
2
cm
. B.
3
cm
C.
4
cm
. D.
5
cm
.
Lời giải
Chọn
B
THCS.TOANMATH.com Trang 12
M
là trung điểm của đoạn thẳng
CD
1
5 cm
2
MC MD CD
Do
E
,
M
tia
CD
CE CM
( Vì
2 5
cm cm
)
E
nằm giữa
C
M
CE EN CM
5 2 3
EM MC CE cm
Câu 21. Cho đoạn thẳng
12
AB cm
,
là trung điểm. Xác định các điểm
E
,
F
thuộc đoạn thẳng
AB
sao
cho
7
AE BF cm
. Độ dài đoạn thẳng
ME
là.
A.
1
cm
B.
2
cm
. C.
4
cm
. D.
5
cm
.
Lời giải
Chọn
A
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1
6 cm
2
MA MB AB
Do
M
,
E
tia
AB
AM AE
( Vì
6 7
cm cm
)
M
nằm giữa
A
E
AE AM ME
7 6 1
ME AE AM cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 22. Cho điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
C
.Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
đoạn thẳng
4
AB cm
. Độ dài đoạn thẳng
AC
gấp
3
lần độ dài đoạn thẳng
AI
. Tính độ dài đoạn thẳng
BC
A.
2
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
. D.
10
cm
Lời giải
Chọn
D
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1
2 cm
2
AI IB AB
3
AC AI
3.2 6
AC cm
Do
A
nằm giữa
B
C
THCS.TOANMATH.com Trang 13
4 6 1 0
BC AB AC cm
Câu 23. Cho điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
C
.Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
3 4
AB AC
.
Biết
4
BI cm
.Tính độ dài đoạn thẳng
BC
.
A.
8
cm
. B.
10
cm
. C.
12
cm
. D.
14
cm
Lời giải
Chọn
D
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
1
2
AI IB AB
.
2 2.4 8cm
AB BI
3 4
AB AC
3 3
8 6 cm
4 4
AC AB
Ta có
A
nằm giữa
B
C
8 6 14
BC BA AC cm
Câu 24. Cho điểm
M
nằm giữa hai điểm
A
B
.Điểm
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
5 8
AB BM
. Biết
2
MI cm
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
A.
4
cm
. B.
8
cm
. C.
13
cm
. D.
16
cm
Lời giải
Chọn
D
Do
I
là trung điểm của
AB
.
1
2
AI BI AB
Mặt khác5 8
AB BM
.
5
8
BM AB
Ta có
I
,
M
tia
AB
BI BM
( vì
1 5
2 8
AB AB
)
I
nằm giữa
B
M
BI IM BM
THCS.TOANMATH.com Trang 14
1 5
2
2 8
AB AB
1
2.
8
AB
16
AB cm
Câu 25. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc tia
Oz
sao cho
;
OA a AB b b a
.
C
trung điểm của đoạn
thẳng
OB
. Độ dài đoạn thẳng
AC
A.
2
a b
B.
2
b a
C.
2
b
a
D.
.
b a
Lời giải
Chọn
B
Ta có
A
,
B
tia
Oz
Giả sử
B
nằm giữa
O
A
OB AB OA
.
OA a AB b
a b
Vô lý.
A
nằm giữa
O
B
OA AB OB
.
OB a b
Ta có
C
là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
1
2 2 2
a b a a
OC CB OB a
Do
A
,
C
tia
Oz
OA OC
( Do
a
2
a b
).
A
nằm giữa
O
C
OA AC OC
a AC
2
a b
.
AC
2 2
a b b a
a
Đáp án
B
đúng .
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/14

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trung điểm của đoạn thẳng:
 Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và
cách đều hai đầu mút đó.
 Chú ý: Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB
+  Điểm I nằm giữa hai điểm A và B và IA  I . B IA  IB  AB + Hoặc    IA  IB 1 + Hoặc  IA  IB  AB 2
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thảng Phương pháp: 1
Ta sử dụng : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA  MB  AB 2
Dạng 2: Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Phương pháp: Để chứng tỏ Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB ta có 3 cách : I nam giua A và B + Cách 1:   IA  IB IA  IB  AB + Cách 2:   IA  IB 1 + Cách 3: IA  IB  AB 2 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B . 1
B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ta có MA  MB  AB 2
C. Nếu MA  MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. Nếu MA  MB và M nằm giữa hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . THCS.TOANMATH.com Trang 1
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Câu 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Biết AB  10cm , số đo của đoạn thẳng IB là A. 4cm . B. 5c . m C. 6c . m . D. 20c . m
Câu 4. Cho đoạn thẳng AI  10cm và I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Số đo của đoạn thẳng IB là A. 5c . m B. 10c . m C. 15c . m D. 20c . m
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Biết IB  7cm .Số đo của đoạn thẳng AB là A. 3,5c . m B. 7c . m C. 14c . m D. 21c . m
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì 1 A. IA  IB . B. IA  IB  AB . 2
C. I nằm giữa hai điểm A và B . D. IA  IB  2AB .
Câu 7. Cho hình vẽ biết CD  DE  2cm .Khi đó A. CE  2cm
B. D là trung điểm của EC. C. CE  4c . m
D. D không là trung điểm của EC. Câu 8. Cho CD  4c ;
m DE  8cm . Để C là trung điểm của đoạn thẳng ED thì độ dài của EC là. A. 16c . m B. 12c . m C. 8c . m D. 4c . m .
Câu 9. Cho EF  6cm , F là trung điểm của đoạn thẳng DE . Độ dài đoạn thẳng DF và DE là. A. DF  3c ; m DE  3cm . B. DF  12c ; m DE  6cm . C. DF  6c ; m DE  12cm . D. DF  3c ; m DE  9cm .
Câu 10. Cho MN  8cm , M là trung điểm của đoạn thẳng KN .Độ dài của đoạn thẳng KM là. A. 4c . m B. 8c . m C. 16c . m D. 32c . m
Câu 11. Cho ED=EF. Hãy chọn đáp án sai.
A. E là trung điểm của DF .
B. Không thể khẳng định E là trung điểm của DF . C. E cách đều D và E . D. Có hai đáp án đúng.
Câu 12. Với 3 điểm thẳng hàng , A B,C ta luôn có
A. điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
B. điểm B nằm giữa điểm A và điểm C .
C.điểm B thuộc đoạn thẳng AC .
D. một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. THCS.TOANMATH.com Trang 2
Câu 13. Cho Điểm M cách đều hai điểm D và E Chọn đáp án đúng
A. M là trung điểm của đoạn thẳng DE . B. M nằm giữa D và E . 1 C. MD  M . E D. MD  ME  DE . 2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz và OA  4c ; m OB  8cm thì .
A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. A là trung điểm của đoạn thẳng OB .
C. B là trung điểm của đoạn thẳng OA.
D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm.
Câu 15. Cho AB  2cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng DE .Khi
đó độ dài của đoạn thẳng EB là. A.1c . m B. 2c . m C. 3c . m D. 4c . m
Câu 16. Cho AB  2cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng DE .Khi
đó độ dài của đoạn thẳng DE là. A.1c . m B. 2c . m C. 3c . m D. 4c . m Câu 17. Cho MN  3c .
m và I là trung điểm. Vẽ điểm K sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng IK .Khi
đó độ dài của đoạn thẳng KN là. A.1,5c . m B. 3c . m C. 4,5c . m D. 6c . m
Câu 18. Cho MN  10cm và điểm I nằm giữa M và N .Vẽ 2 điểm E và F lần lượt là trung điểm của IM và
IN .Khi đó độ dài của đoạn thẳng EF là. A. 2,5cm . B. 4cm . C. 5cm . D. 10cm.
Câu 19. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  4cm;OB  8cm . C là điểm thuộc tia đối của tia
Oz sao cho OC  4cm . Khi đó O và A lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng A. AB và AC . B. AC và AB . C. AC và OB. D. OB và AC .
Câu 20. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  1cm;OB  3cm . C là điểm thuộc tia đối của tia
Oz sao cho OC 1cm . Chọn câu đúng nhất.
A. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC .
B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC .
C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC .
D. A và O lần lượt là trung điểm của BC và AC .
Câu 21. Cho đoạn thẳng CD 10cm , M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng CD sao
cho CE  DF  2m . Độ dài đoạn thẳng ME là. A. 2cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 5cm .
Câu 22. Cho đoạn thẳng AB 12cm , M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AE  BF  7cm. Độ dài đoạn thẳng ME là. A.1cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 5cm .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 23. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
AB  4cm . Độ dài đoạn thẳng AC gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AI . Tính độ dài đoạn thẳng BC A. 2cm . B. 4cm . C. 5cm . D.10 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 3
Câu 24. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 3AB  4AC .
Biết BI  4cm . Tính độ dài đoạn thẳng BC . A. 8 cm . B. 1 0 cm . C. 1 2 cm . D. 14 cm .
Câu 25. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 5AB  8BM
. Biết MI  2cm Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 4 cm . B. 8 cm . C.13 cm . D. 16 cm .
Câu 26. Cho hai điểm A , B thuộc tia Oz sao cho OA  a;AB  b( b  a) . C là trung điểm của đoạn thẳng
OB . Độ dài đoạn thẳng AC là a  b b  a b A. . B. . C. a  . D. b  . a 2 2 2
--------------- HẾT --------------- THCS.TOANMATH.com Trang 4
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 C A B B C D D D C B A D C
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 B A B C C C D B A D D D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B . 1
B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì thì ta có AM  MB  AB . 2
C. Nếu AM  MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. Nếu AM  MB và M nằm giữa hai điểm A và B .thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Lời giải Chọn C
Nếu AM  MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là sai vì thiếu điều kiện M nằm giữa A và B nên C sai. 1
: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì thì tia AM  MB  AB . 2
Nếu AM  MB và M nằm giữa hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau. Lời giải Chọn A
Trung điểm đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng nên nó chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
Đáp án : “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và chia đoạn
thẳng thành hai phần bằng nhau.’’
Câu 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB  10 cm , số đo của đoạn thẳng IB là A. 4c . m B. 5cm . C. 6c . m D. 20c . m THCS.TOANMATH.com Trang 5 Lời giải Chọn B 1 10
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  AB   5cm 2 2
Câu 4. Cho đoạn thẳng IA  10 cm và I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đoạn thẳng IB dài là A. 5c . m B.10c . m C.15c . m D. 20c . m Lời giải Chọn B
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB . Vậy  IB 10cm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết IB  7cm , Đoạn thẳng AB dài là A. 3,5c . m B. 7c . m C.14c . m D. 21c . m Lời giải Chọn C 1
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  AB 2
 AB  2.IB  2.7 14 c . m
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì 1 A. IA  IB . B. IA  IB  AB . 2 C. I nằm giữa A và B . D. IA  IB  2AB Lời giải Chọn D 1
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  AB và I nằm giữa A và B 2
Do đó IA  IB  AB  Đáp án D sai
Câu 7. Cho hình vẽ, biết CD  DE  4cm .Khi đó A. CE  2cm
B. D là trung điểm của EC . C. CE  4c . m
D. D không là trung điểm của EC Lời giải Chọn D
Do CD  DE  D cách đều C và E . Do đó chưa đủ điều kiện để tính EC .( Ta có hình vẽ).
Vậy D không là trung điểm của EC . Câu 8. Cho CD  4c ;
m DE  8 cm .Để C là trung điểm của đoạn thẳng ED thì độ dài của EC là. A.16cm B.12cm C. 8cm . D. 4cm . THCS.TOANMATH.com Trang 6 Lời giải Chọn D D là trung điểm của EC  CD  DE 1/ 2EC .  CE  4c . m
Câu 9. Cho EF  6cm , F là trung điểm của đoạn thẳng ED . Độ dài đoạn thẳng DF và DE là. A. DF  3c ; m DE  3cm B. DF  12c ; m DE  6cm . C. DF  6c ; m DE  12cm D. DF  3c ; m DE  9cm Lời giải Chọn C 1
Vì F là trung điểm của đoạn thẳng DE  FD  FE  DE  6cm . 2
 DE  2EF  2.6 12 c . m
Câu 10. Cho MN  8cm , M là trung điểm của đoạn thẳng KN . Độ dài của đoạn thẳng KM là . A. 4cm . B. 8cm . C.16cm . D. 32cm Lời giải Chọn B 1
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng KN  MN  MK  NK  8cm 2  KM  8cm .
Câu 11. Cho ED  EF . Hãy chọn đáp án sai .
A. E là trung điểm của DF .
B. Không thể khẳng định E là trung điểm của DF C. E cách đều D và F . D. Cả B và C đúng Lời giải Chọn A
Do ED  EF  E cách đều D và F . Và E không nằm giữa D và F nên E không thể là trung điểm của DF . Vậy A sai.
Câu 12. Với 3 điểm thẳng hàng A , B , C ta luôn có
A. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
B. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C .
C.Điểm B thuộc đoạn thẳng AC .
D. Một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. THCS.TOANMATH.com Trang 7 Lời giải Chọn D
Vì trong 3 điểm A , B , C thẳng hàng ta luôn có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Vì
vậy ta có các trường hợp sau: Đáp án: D đúng
Câu 13. Cho điểm M cách đều hai điểm D và E . Chọn đáp án đúng.
A. M là trung điểm của đoạn thẳng DE . B. M nằm giữa D và E . 1 C. MD  ME . D.. MD  ME  DE 2 Lời giải Chọn C
Do M , D và E không thẳng hàng.
 ( A ), ( B ) và ( D ) sai.  Đáp án : C đúng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz và OA  4c ; m OB  8cm thì
A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB . B. A là trung điểm của đoạn thẳng OB .
C. B là trung điểm của đoạn thẳng OA .. D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm. Lời giải Chọn B
Do A , B cùng thuộc tia Oz . Mà OA  4cm  OB  8cm  A nằm giữa O và B  OA AB  OB
 AB  OB  OA  8  4  4cm 1
 OA  AB  OB  4cm hay A là trung điểm của đoạn thẳng OB 2
Câu 15. Cho AB  2cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED .Khi
đó độ dài của đoạn thẳng EB là A.1cm B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm . Lời giải THCS.TOANMATH.com Trang 8 Chọn A
Ta có D là trung điểm của AB 1
 AD  DB  AB  1 cm 2
Mà B là trung điểm của ED  EB  DB 1cm
Câu 16. Cho AB  2cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là A.1cm . B. 2cm C. 3cm . D. 4cm . Lời giải Chọn B
Ta có D là trung điểm của AB 1
 AD  DB  AB  1 cm 2
Mà B là trung điểm của ED 1
 EB  DB  ED  1 cm 2
 ED  2EB  2.1  2cm
Câu 17. Cho MN  3cm và I là trung điểm. Vẽ điểm K sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng IK .
Khi đó độ dài của đoạn thẳng KN là A.1,5cm . B. 3cm . C. 4,5cm D. 6cm . Lời giải Chọn C
Ta có I là trung điểm của MN 1 3
 MI  IN  MN  (cm) (1) 2 2
Mà M là trung điểm của IK 1 3
 KM  MI  IK   cm (2) 2 2 THCS.TOANMATH.com Trang 9 Mà M nằm giữa K và N 3 9
Từ (1) và (2)  KN  KM  MN   3   4,5cm 2 2
Câu 18. Cho MN  10cm và điểm I nằm giữa M và N . Vẽ 2 điểm E và F lần lượt là trung điểm của IM
và IN . Khi đó độ dài của đoạn thẳng EF là A. 2,5cm . B. 4cm . C. 5cm D. 10cm . Lời giải Chọn C
E là trung điểm đoạn thẳng IM 1  EI  EM  IM 2
F là trung điểm đoạn thẳng IN 1  FI  FN  IN 2 Do I nằm giữa M và N  MI  NI  MN
Mặt khác I nằm giữa E và F 1 1 1
 EF  EI  IF  IM  IN   MI  IN  2 2 2 1  EF  MN  5cm 2
Câu 19. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  4c ;
m OB  8cm . C là điểm thuộc tia đối của tia
Oz sao cho OC  4cm . Khi đó O và A lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng: A. AB và AC . B. AC và AB . C. AC và OB D. OB và AC . Lời giải Chọn C
Do A , B ∈ 𝑡𝑖𝑎 𝑂𝑧 mà OA  OB ( Vì 4cm  8cm )  A nằm giữa O và B  OB  OA  AB
 AB  OB – OA  8 – 4  4cm 1
 OA  AB  OB  4cm 2 THCS.TOANMATH.com Trang 10
 A là trung điểm của OB
Ta có C tia đối của tia Oz
 Tia OC và tia OAlà hai tia đối nhau
 O nằm giữa C và A (1)
Mà CO  OA  4cm (2)
Từ (1) và (2)  O là trung điểm của đoạn thẳng CA
Câu 20. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA  1c ;
m OB  3cm . C là điểm thuộc tia đối của tia
Oz sao cho OC 1cm . Chọn câu đúng nhất.
A. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC . B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC .
C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC . D. A và O lần lượt là trung điểm của BC và AC Lời giải Chọn D
Vì C tia đối của tia Oz (1)
 Tia OC và tia OB là hai tia đối nhau  O nằm giữa B và C
 CB  CO  OB 1 3  4cm
Từ (1)  Tia OC và tia OA đối nhau
 O nằm giữa C và A ( 2 )
 AC  CO  OA 11  2cm 1 Do đó AC  AB  BC 2
 A là trung điểm của đoạn thẳng BC ( a )
Mặt khác OA  OC  1cm (3)
Từ ( 2 ) và ( 3)  O là trung điểm của đoạn thẳng AC ( b )
Từ ( a ) và ( b )  A là trung điểm của đoạn thẳng BC và O là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Cho đoạn thẳng CD 10 cm , M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng CD
sao cho CE  DF  2cm . Độ dài đoạn ME là A. 2cm . B. 3cm C. 4cm . D. 5cm . Lời giải Chọn B THCS.TOANMATH.com Trang 11
M là trung điểm của đoạn thẳng CD 1
 MC  MD  CD  5cm 2
Do E , M tia CD mà CE  CM ( Vì 2cm  5 cm)  E nằm giữa C và M  CE  EN  CM
 EM  MC  CE  5  2  3cm
Câu 21. Cho đoạn thẳng AB  12 cm , M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AE  BF  7cm . Độ dài đoạn thẳng ME là. A.1cm B. 2cm . C. 4cm . D. 5cm . Lời giải Chọn A
M là trung điểm của đoạn thẳng AB 1
 MA  MB  AB  6cm 2
Do M , E tia AB mà AM  AE ( Vì 6cm  7cm )  M nằm giữa A và E  AE  AM  ME
 ME  AE – AM  7  6  1cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 22. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
AB  4cm . Độ dài đoạn thẳng AC gấp 3lần độ dài đoạn thẳng AI . Tính độ dài đoạn thẳng BC A. 2cm . B. 4cm . C. 5cm . D.10cm Lời giải Chọn D
I là trung điểm của đoạn thẳng AB 1
 AI  IB  AB  2cm 2 Mà AC  3AI  AC  3.2  6cm Do A nằm giữa B và C THCS.TOANMATH.com Trang 12
 BC  AB  AC  4  6 1 0cm
Câu 23. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 3AB  4AC .
Biết BI  4cm .Tính độ dài đoạn thẳng BC . A. 8cm . B.10cm . C.12cm . D.14cm Lời giải Chọn D
I là trung điểm của đoạn thẳng AB 1  AI  IB  AB . 2
 AB  2BI  2.4  8cm Mà 3AB  4AC 3 3
 AC  AB  8  6cm 4 4 Ta có A nằm giữa B và C
 BC  BA  AC  8  6  14cm
Câu 24. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 5AB  8BM
. Biết MI  2cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB A. 4cm . B. 8cm . C.13cm . D.16cm Lời giải Chọn D
Do I là trung điểm của AB . 1  AI  BI  AB 2 Mặt khác 5AB  8BM . 5  BM  AB 8 1 5
Ta có I , M tia AB mà BI  BM ( vì AB  AB ) 2 8  I nằm giữa B và M  BI  IM  BM THCS.TOANMATH.com Trang 13 1 5  AB  2  AB 2 8 1  AB  2. 8  AB  16 cm
Câu 25. Cho hai điểm A , B thuộc tia Oz sao cho OA  a ; AB  b b  a .C là trung điểm của đoạn
thẳng OB . Độ dài đoạn thẳng AC là a  b b  a b A. B. C. a  D. b  . a 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có A , B tia Oz
Giả sử B nằm giữa O và A  OB  AB  OA  OA  a  AB  . b Mà a  b  Vô lý.  A nằm giữa O và B  OA  AB  OB .  OB  a  b
Ta có C là trung điểm của đoạn thẳng OB . 1 a  b a  a OC  CB  OB    a 2 2 2 a  b
Do A , C tia Oz mà OA  OC ( Do a  ). 2  A nằm giữa O và C  OA AC  OC a  b  a  AC  . 2 a  b b  a  AC   a  2 2  Đáp án B đúng .
__________ THCS.TOANMATH.com __________ THCS.TOANMATH.com Trang 14