Tóm tắt nội dung - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 1: DƯỢ ỌC ĐẠI CƯƠNGC L HÝ
I. Nh ng khái ni ệm cơ bản.
1. Dược lc hc.
- Tác động ca thuốc đố ới cơ i v th.
Thuc + Rc -------- ng sinh hTác độ c
- ng sinh h c: Tác độ
+ Dược cht
+ N c + th i gian t ng ồng độ ại nơi tác độ
+ Độ nhy c m c a Rc
+ Y u t c nh tranh ế
2. Dược động hc.
- Là tác động của cơ thể đối vi thuc : Hp thu, phân b, chuyn
hóa, đào thải.
THUC VÀ M T S KHÁI NI M C A THUC
I. Các khái ni m.
- Vacxin: kháng nguyên ------> kh ng mi n d ch ------- năng đáp ứ >
phòng b nh
- Sinh ph m y t : là sp sinh h c------> phòng b nh, ch a b nh, ế
chuẩn đoán bệnh
- c ch t: chât, h n h p có ho t tính u tr -----> sx thu c Dượ điề
- Nguyên li u làm thu c, thu c thành ph m, thu c li u ( t c t dượ
nhiên), thu c gây nghi n, thu ng ốc đông y ( pp YHCT), thuố ốc hướ
tâm th n (td lên TKTW), thu ốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thuốc
phóng x , thu c thi t y u, thu c ch y u, thu c m i, thu c kém ch ế ế ế t
lượng, thu . c gi
- c: thu i do cssx thu t ra. Biệt dượ ốc có tên thương mạ ốc đặ
II. Ngu n g c.
- T nhiên; th c v ng v t, khoáng ch t, men, n m, VSV ật, độ
- T ng h p: t ng h p, bán t ng h p
III. Vai trò, đặc điểm ca thuc.
1. Vai trò.
- Phòng b nh và ch a b nh
- Tuy nhiên k ph n duy nh ------> k nên l m d ng ải là phương tiệ t
thuc
2. Đặc điểm.
- ng tr c ti p u th p ( mg, g), dùng sai gây nguy hi m Tác độ ế li
- Tác d ng ph ( ADR)
- Là lo ng công ngh cao và ch t l ng ( 2 lo i là ại sp có hàm lượ ượ
dùng được, k dùng được).
- K d dàng nh n bi t b ng c m quan. ế
- , trung th c, 9 xác. Thông tin đầy đủ
IV. Đánh giá giá trị 1 dượ c phm.
- D a vào ch s u Ti tr li
Ti =
𝐿𝐷50
𝐸𝐷
50
=
𝑙𝑖𝑢 𝑡 𝑣𝑜𝑛𝑔 50%
𝑙𝑖
𝑢 ℎ 𝑢 ℎ𝑖 𝑢 50%
Ti > u tr u tr . 10 : dùng được trong điề và ít gây độc liều điề
* Ti càng l n ( thu c có ED50 nh và LD50 l n):
- m vi tr u càng l n Ph li
- c tính càng th p. Độ
V. N thu . ồng độ ốc trong cơ thể
Đố i vi thu ng tiêm TM thì sốc dùng theo đườ k có pha h p thu.
1. c l c h Dượ c.
MEC: n t i thi u có hi u l c ồng độ
MTC: n t i thi c ồng độ ểu gây độ
Thi gian kh ng: th t t i MEC ởi đầu tác độ ời gian đạ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Cường độ tác độ ợng Rc đượ ng: t l vi s c thuc chiếm gi
Thời gian tác độ ởi phát tác động: thi gian tính t lúc kh ng đến lúc
nồng độ gim xung MEC
* Ti m l c:
- S ng thu c c t o 1 hi u l lượ ần có để ực xác định
- Ss 2 ti m l c: Ss ED50 c a 2 thu c ( ED50 < thì ti m l c l ớn hơn)
- c quy nh ch y u b i ái l c Rc Đượ ết đị ế
- Dùng Ss các thu c trong cùng 1 nhóm hóa h c.
* Hi u lc:
- Td t u t ối đa khi dùng liề ối đa
- a trên kh t tính b n th Xđ dự năng gây hoạ
- Dùng Ss các thu khác nhau. ốc có cơ chế
2. Dược động hc.
- N nh ( Cmax): n t c ồng độ đỉ ồng độ ối đa thuốc đạt đượ
- t n nh ( Tmax) Thời gian đạ ồng độ đỉ
- C a s u: kho ng li u t n MTC tr li MEC đế
- Kho ng tr u: kho ng n thu c trong máu có hi u qu u li ồng độ điề
tr + an toàn
3. Theo dõi tr liu.
2 nguyên nhân 9 gây đáp ứng thuc gia các cá th khác nhau:
- ng + n : bi Liều lượ ồng độ ến thiên dược động
- N thu c t i Rc + hi u l c thu c : bi c l c ồng độ ến thiên dượ
* Thu c c n theo dõi tr liêu:
- n thiên rõ r t v ng h c Biế dược độ
- Tác d ng tr u và tác d ng ph n n thu c li liên quan đế ồng độ
- s u h p Ch tr li
- Kho ng cách tr nh liệu xác đị
- Khó theo dõi hi u qu tr u li
VI. Các d ng thu ng cho thu ốc và đườ c.
1. D ng thu c.
a) Theo th t ch
có 4 d ng: r n, l ng, m m, khí
b) Theo đường cho thuc.
- U ng ( l ng, r n), tiêm, nh m t, khí dung ắt, dùng ngoài, đặ
* Hi n nay
- Thu c m i: H i phóng ch m ( td l p l i), h cho td kéo dài gi
- Thu c: bào ch theo k thu t c m khi ốc quy ướ ế điển, chung đặc điể
dùng đường ung.
2. Đườ ốc.( 3 con đường cho thu ng 9).
a) Đường tiêu hóa.
- m: Bn ph i h p tác, b d ch và men tiêu hóa phá h y 1 Nhược điể
phn, kích ng tiêu hóa, mùi v khó ch u, Bn hôn mê hoứng đườ c Bn
cc không s d h p thu thu ụng được, k tiên đoán 9 xác sự c.
b) Đường ngoài tiêu hóa.
Đưa thuốc vào cơ thể ằng phương tiên cơ họ b c ( tiêm chích)
- H p thu th ng do chênh l ch n độ ồng độ
Ưu điểm:
- ng nhanh Tác độ
- ng ch c li u Kh ế đượ
- c s phá h a h tiêu hóa Tránh đượ y c
- Thích h p cho thu c có mùi v khó ch u, Bn hôn mê, cc
Nhược điểm:
Kém an toàn, gây đau, đắt tin, vô trùng cao, k thut phc tp.
c) Đường cho thuc ti ch.
- m quan da Th
- Hô h p
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Qua niêm m c
* Ngoài ra cò ng cho thu c qua nhau thai: h p thu ch y u dn đườ ế a
vào khu ch tán th ng và Vc ch ng có ch n l ế độ độ c.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 2: S N C A THU PH ỐC TRONG CƠ THỂ
1. S h p thu thu c.
- Là quá trình thu c thâm nh ng. Tr ập vào mt cơ thể, đến nơi tác độ i
qua 3 gđ:
+ H p thu ngang qua màng t ế bào
+ Hi u t qua l u ứng vượ ần đầ
+ Trong h n hoàn chung. tu
1.1. Gđ háp thu qua màng tế bào.
- thu c vào c u tPh o c a màng t bào. ế
- thu c tan trong Lipid ho phân t Ch ặc tan trong nước nhưng có
nh m i có th khuếch tán qua màng tế bào.
a) Cơ chế.
- Vc th động:
+ Khu ch tán qua l ế
+ Khu ch tán qua l p Lipid ế
+ Qua khe gi a các t ế bào
b) S ch tán thu n l khuế i.
- Có s tham gia c a ch t vc ( ch t mang).
Đặc điểm:
- Di chuy n theo chi u gradien n ồng độ
- t vc n m trên màng Nh ch
- Không cần năng lượng
- Có s bão hòa và c nh tranh.
c) Vc ch động.
Đặc điểm:
- Di chuy c chi u gradien n ển ngượ ồng độ
- t vc n m trên màng Nh ch
- Cần năng lượng
- Có s bão hòa và c nh tranh.
d) Các cách vc khác.
- Vc theo c p ion
- p bào: pha l ng ( m bào), pha r n ( th c bào) Nh
e) Các y u t n s h c ph ế ảnh hưởng đế ấp thu dư m.
- Tính ch t l hóa c c ph m: tính tan, n t p thu ý ủa dượ ồng độ ại nơi hấ
- m t p thu: tu n hoàn, b m làm tr ng d Đặc điể ại nơi hấ ặt, cơ chế
dày, pH
- i, b c, d ng thu c, công th c ch ph Tu ệnh lý, tương tác thuố ế m.
* Rút ng n th i gian làm tr ng d dày :
- U ng thu c lúc b ụng đói, nhiều nước.
- Bn ng Gi tư thế thẳng đứ
- Dùng thu dày ốc tăng co bóp dạ
* Kéo dài th i gian làm tr ng d y: dà
- U ng thu c lúc b ng no
- T p th d c n ng
- Bn n m Gi tư thế
- Dùng thu m co bóp d dày c gi
1.2. Gđ 2: Hiệ ứng vượ ần đầu t qua l u (FPE).
- Là s m ng thu c do các enzym ất đi 1 lượ
- d ng h s ly trích (ER). Đánh giá FPE ta sử
ER: là t l ng thu c b m n hóa do hi u lượ ất đi ở cơ quan chuyể ng
vượt qua l c khi vào máu. ần đầu trướ
0<ER<1 ER =
𝑚𝑡 𝑖đ
𝑡
𝑛𝑔 𝑠
I<0.3<II<0.7<III
a) FPE rut.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- u qu : Chức năng và hậ
+ T o ch t d c và d c ti u tan trong nướ đào thải qua nướ
+ M n thu c-----> làm gi m ho t tính tr u ất đi 1 phầ li
ER
I
: là t l ng thu c b ly trích ( m c khi vào h lượ ất đi) do FPE trướ
tun hoàn chung
b) FPE gan.
Chức năng và hậu qu: ging FPE rut
ER
H
c) FPE phi.
Enzym: oxydase
ER
P
1.3. Trong h n hoàn chung. tu
a) Sinh kh d ng c a thu c (F).
- u th t l ng thu c vào vòng tu n hoàn chung d ng còn Bi % lượ
hot tính so v i li c thâm nh ều đã dùng và Tmax, Cmax thuố ập được
vào vòng tu n hoàn chung.
F đặc trưng bằng: AUC, Cmax, Tmax ( phn kh dng và phn hp
thu).
* Ph n kh d ng F ( m d ng). ức độ kh
- ng thu Dùng để ước tình lượ ốc có trong cơ thể
- Các thu c dùng ng ngoài TM có F<1 do: đườ
+ H p thu k hoàn toàn
+ B chuy n hóa gan, ru t, tái h p thu k hoàn toàn qua chu trình
gan - t ru
+ Bi i sinh h ến đổ c gan
- Có 2 lo i sinh kh d ng:
+ SKD tuy , m h p thu c a 1 thuệt đối ( F1): đánh giá tốc độ ức độ c
khi dùng 2 ng khác nhau đườ
F1 =
AUC ung
AUC
m tiê tm
x
D m tiê tm
D u
ng
x 100%
2 liều như nhau thì D ( tiêm tm) = D ( uống)
+ SKD tương đối (F’ hay F2): Ss tác dụng ca 2 thuc có tác dng
sinh h ọc tương đương nhau.
F2 =
AUC th
AUC
chun
x
D chu n
D
th
x 100%
Nếu SKD = 80- c 125% thì tương đương sinh họ
* V n t c h p thu ( t d ốc độ kh ng): Cmax, Tmax, Ka.
1.4.Các đườ ấp thu dượng h c phm.
a) Qua niêm mạc dưới lưỡi.
Ưu điểm:
- S d ng cho thu c d b gan bi i ến đổ
- Ít b ng c ảnh hưở a mt, pH, men tiêu hóa
- H p thu nhanh, t l u cao, đề
Nhược điểm:
- n tích h p thu nh , khó gi thu c lâu Di
- K th ng m nhi u l n, ngâm lâu
- H n ch i v i thu c có mùi v khó ch u, thu c gây kích ế đố ng
b) Đường ung.
- Khu ch tàn qua l p lipid màng ( tan trong lipid, ít b ion hóa) ế
S h p thu qua niêm m c d dày:
- Ưu điểm: ti n l i, kinh t , an toàn ế
- Nhược điểm: h p thu h n ch , v ch c v i cc, ph ế ậm, k dùng đượ
thuc pH, b chuy n hóal u qua gan. ần đầ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
S h p thu qua niêm m c ru t non: h p thu ch y u và d ế dàng
+ Di n tích h p thu r ng
+ Nhi u m ch máu
+ Th i gian thu t non lâu c ru
+ Nhu động rut giúp thuc phân tán tt
c) Qua niêm m c ru t già .
- H p thu qua TM tr c tràng trên, gi ữa, dưới.
Ưu điểm:
- Ít b ng c ảnh hưở a mt, pH, men tiêu hóa, th ức ăn, gan
- n l i v i thu c có mùi v khó ch u, cho tác d ng t i ch Ti ợi đố
toàn thân
Nhược điểm:
Hp thu kém, k an toàn, có th gây kích ng niêm mc
d) Đường tiêm chích.
Ưu điểm:
- H p thu tr c ti ng h p cc ếp, nhanh, dùng cho trườ
- ng ch c li u Kh ế đư
- c s phá h a gan, men tiêu hóa Tránh đượ y c
- S d c cho Bn hôn mê, nôn ụng đượ
- Thích h p v i thu c có mùi v khó ch u, k tan trong lipid, b h y
d dày
Nhược điểm:
- t ti Kém an toàn, đắ ền, gây đau
- Vô trùng cao, k thu t, chuyên môn cao
- T n kinh ổn thương mô, thầ
Bao g i da (SC), tiêm b ng ồm: tiêm dướ ắp (IM), tiêm tm (IV), tiêm độ
mch (IA), màng thanh m c ( seroma), tiêm t y s i nh n, ống ( dướ
ngoài màng c ng).
e) Đường hp thu qua da.
Kh i niêm mnăng hấp thu kém hơn so vớ c
Ch nh ng thu c tan trong lipid m i có th h p thu qua da
* S h p thu qua da liên quan:
- S hòa tan c a thu c trong ch t d n
- S khu ch tán c a thu c ế
- S m c a thu c qua các l p da ( ch y u là l p s ng). th ế
* Nguyên t c vc thu c qua da:
- L p s ng là hàng rào c ng tr thu c qua da
- thu c vào h s phân chia D/N c a thu c Ph
- Có th cho tác d ng t nông đến sâu, tác d ng toàn thân:
+ Td ngoài da: thu c m , cao dán, xoa bóp
+ Td nông t i ch : sát khu n, ch ng n m
+ Td t i l p bì: salicylat, hocmon
+ Td toàn thân: Nitroglycerin, scopolamin, estraderm.
* Các y u t n h p thu thu c qua da: ế ảnh hưởng đế
- Chà xát, xoa bóp, thêm ch t gây dãn m ch
- Hydrat hóa l p s ng
- c tan trong lipid Dùng tá dượ
- dày l p s Độ ng
- i tác Tu
f) Đường hô hp.
- ng: áp d i v i thu c b phân h y ho c h p thu Đường mũi họ ụng đố
kém bng đường ung.
- ng h p thu qua niêm m c khí qu n, cu ng ph i, ph nang: Đườ ế
thuc d ng. Liạng hơi hay dễ bay hơi hay lỏ ều dùng tương đương
vi li u SC.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
g) Các đường hp thu khác:
- Qua niêm m c k t mô : Niêm m c ti t ni u, sinh d c, nhau thai ế ế
II. S phân ph c ph ối dượ m.
Trong cơ thể, dược phm 2 dng:
- D ng t do: có kh u c l năng phát sinh hiệ ứng dượ ý
- D ng k t h p: V n chuy n ế
* S phân ph i thu c ph thu c:
- Tính tan c a thu c
- ng máu t i mô Lưu lượ
- Thành ph n hóa h c c a mô
1. S phân b trong máu .
Có 2 d ng: t do và k t h p ế
- Trong máu thu c s g n k t v i protein huy t o thành ế ết tương để
phc h p
* Tính ch t c a ph c h p:
- Không có tính chuyên bi t, nhi u thu c có th g n trên cùng 1 v
trí c a protein
- Khi còn d ng ph c h p thì k sinh tác d c l , k b chuy n ụng dượ ý
hóa và đào thải
- Có tính thu n ngh ch trong g n k t, ph c h p là kh d ế tr
- u qu Gi chức năng đêm hiệ
- Có s c nh tranh gi a nh c ph m có cùng ái l c v i 1 lo ững dượ i
protein
- c h p r t kém Kh năng hình thành phứ tr sơ sinh
S g n k t bi u th b ế ng t l hay f fu
f =
𝐭𝐡𝐮𝐜 𝐠𝐧 𝐯à𝐨 𝐩𝐫𝐨𝐭𝐞𝐢𝐧 𝐡𝐭
𝐭𝐡𝐮
𝐜 𝐧 𝐭𝐨à 𝐩𝐡𝐧
fu là t l thu c t do trong huy i thu c toàn ph n ết tương so vớ
fu = 1-f
Các protein tham gia g n k t -1- ế là: Albumin, Globulin, α
glycoprotein, lipoprotein
* Ý nghĩa củ ết tươnga s gn kết vi protein huy :
- i v i thu c g n m nh v i protein: c n dùng li u t Đố ấn công cao để
bão hòa các v trí g n li u duy trì m t hi u qu ắn và đế ới đạ
- tr sơ sinh: khả ng g n vào protein r t th p
- Khi d protein gi m: d ng t c tính s tr do tăng và độ tăng nên
cn gim liu
- Có hi ng c nh tranh g n k t nên ch t có ái l c m nh s ện tượ ế ưu thế
hơn, nồng độ ếu hơn tăng ( ở gây độ cht có ái lc y dng t do) s c
2. S phân b và tích lũy ở
2.1. Định nghĩa.
- S ng thu c phân b tùy thu c vào SKD. lượ
Khi vào trong mô thu c s :
- G n lên Rc
- G d ắn lên Aceptor để tr
- G b chuy n hóa. ắn vào enzym để
2.2. Các y u t n n c thu mô. ế ảnh hưởng đế ồng độ c
- i máu c Tướ a mô
- c tính l hóa c a thu c Đặ ý
- Khuynh n ồng độ
- Ái l c c a thu c v i protein mô và protein huy ết tương
- M g n k t protein huy ức độ ế ết tương
- Tính th m c a màng
2.3. Ý nghĩa củ tích lũy thuốa s c ti mô và dch th.
- Thu c t u thì dùng 1 l n c l i ịch lũy nhiề trong ngày và ngượ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Các d ch th có ít protein như bạch huy t, d ch não t y thì dùng ế
liu th p
2.4. Các phân ph c bi t ối đặ
2.4.1. Phân ph i thu c vào não.
- Do a hàng rão máu não nên thu d ng k ion hóa, ảnh hương củ c
tan trong lipid, dang t do m i qua được.
- Khi màng não b viêm: tính th m có th tăng giúp cho thuốc
dang ion hóa, k tan trong lipid có th c. ( Ks tr nhi qua đượ m
trùng).
Cn th n tr ng khi s dung thai nhi và tr sơ sinh
2.4.2. Phân ph i thu c qua nhau thai.
Tính th i thai ấm tăng theo tu
Thuốc qua được hàng rào nhau thai: thuc tan trong lipid, k ion hóa,
phân t ng th p (d < 600, 600 < trung bình<1000). lượ
- Khi n thu c trong máu m m, thu c s khu ồng độ gi ếch tán ngược.
THUC CM DÙNG CHO PH N MANG THAI
Thuc ch ng kinh ống độ
Gardenal, hydantion
D tt mi ệng, xương
Bnh tim, thn kinh
Thuc ch i kháng ống đông loạ
vitamin K, Warfarin
Xu t huyết não phôi, xu t
huyết cho m lúc chuy n d
Lo n s n s n, d d ng mt
Androgen
Nam hóa bào thai
Corticoid li u cao, dài ngày
D dng ming, c chế v
thượ ng th n tr sơ sinh
Kháng sinh nhóm aminoglycosid
( streptomycin, gentamycin)
Tổn thương thính giác
Nhóm Phenicol
Hi chng xám
Rifamicin
Xu t huyết tr sơ sinh
Nhóm cyclin: Tetracyclin
Vàng răng, chậm phát trin
xương
Nhóm Quinolon
Tổn thương sụn
Nhóm Sulfamid
Tăng nguy cơ xuất huyết, vàng
da
2.5 Th tích phân b (Vd)
- Là t l a t ng thu i n thu c trong gi ổng lượ ốc đưa vào vớ ng đ
huyết tương.
Vd =
t ượng l ng
n
ng độ trong huyết tương
=
liu dùng (mg)
Cp
(mg/l)
Vd < 1 L/kg: thu c ít phân b mô, t p trung ch y ếu huyết tương
hay d ch ngo i bào
Vd > 5 L/kg: thu c phân b nhi u
- Ý nghĩa:
+ nói lên thu c phân b mô hay huy u ết tương nhiề
+ Tính li u : D = (Vd x Cp)/F
* Các y u t n Vd: ế ảnh hưởng đế
- i tác, B c Tu ệnh lý, Tương tác thuố
3. S n hóa thu chuy c.
3.1 S n hóa thu chuy ốc trong cơ thể.
- Là quá trính bi i c a thuến đổ ốc trong cơ thể
- c ph c chuy n hóa thành ch t vô hi u l c Đa số dượ ẩm đượ
- B n ch t là quá trình bi i thu c t không phân c c thành phân ến đổ
cc ho c phân c c m ạnh hơn.
3.2. Quá trình chuy n hóa thu c.
3.2.1 Bi c khi h p thu ến đổi trướ
- Thu c ki m, ki m th b phân h y b i d ch v
- Các esterase trong d ch t ng lên thu c có c u n i ester ụy tác độ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Các Protease trong d ch v , t ng lên thu c có c u trúc ụy tác độ
protein
3.2.2. Bi i trong máu. ến đổ
Các esterase trong máu phân h y làm m t ho t tính c a thuôc có c u
trúc ester
3.2.3. Bi i sinh h c trong mô. ến đổ
Chia thành 2 pha
- Pha I: ph n ng k liên h p
- Pha II: ph n ng liên h p
a) Các ph ng pha In ( cytochrom P450 hay CYP hay
monooxygenase)-----> CYP3 là quan trong nh t.
- n ng bi n thu c m thành các sp phân c Ph ế ực hơn
- K t qu : phát sinh ho t tính, gi m ho t tính, mế ạt tính, tăng hoạ t
hot tính.
* Các ph ng 9: n
- : oxydase, monoosygenase, enzym microsom Phn ng oxy hóa
gan.
+ Ph ng oxy hóa thu c Microsom gann : NADPH CYP450
reductase ( vc e), NADPH CYP450 là 1 hemprotein, NADPH (cht
cho 3 và phân t oxygen)
RH + NADPH + ------------> ROH + NADP + O
H
+
+ O
2
H
2
+ Ph ng oxy hóa k thu c Microsom gan n
- ng khPhn : xúc tác b i n i sinh ch t và d ch ởi enzym trong lướ
bào tương gan hay mô khác.
- ng th y phânPhn : do các enzym esterase, amidase, protease
b) Ph ng pha II n
* Liên h p v i acid glucoronic
- ng g p nh t Thườ
- Là ph n ng kh độc
- T o thành chu trình gan t ru
* Liên h p v i glycin
- Xúc tác b y ra ởi transacylase…… ít khi xả
* Liên h p v i glutathion
- Là ph n ng quan tr kh c nh xúc tác enzym glutathion - ọng để độ
S transferase
* Liên h p v i sulfat
- Làm thu c m t ho t tính và tan nhi c ều trong nướ
* Liên h p v i acid acetic ( acetyl hóa)
Xy ra v i amin b c I, amid. T o thành d ng ít phân c ực nhưng còn
hot tính
* Ph ng metyl hóa n
T o rá sp -O, -N, - ng là ch t ít phân c c S metyl hóa. Thườ
3.3. K t qu . ế
- s m t tác d ng sau khi chuy n hóa. M t s lĐa số ại gây độc như
paracetamol gây độc cho tb gan
3.4. Các y u t n s n hóa thu ế ảnh hưởng đế chuy c.
3.4.1 Y u t di truy ế n.
- t hi n hình Xu ện enzym không điể
- Isonazid ( INH) b m t tác d ng do acetyl hóa
- Người thi u G6PD d bế tan huy t khi dùng thuế c phenacetin,
Aspirin, sulfamid
- S gen CYP đa hình về
3.4.2. Tu i tác
Tr n hóa thu nh sơ sinh chuyể ốc chưa hoàn chỉ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Người già do enzym b lão hóa
3.4.3. Gi i tính
3.4.4. Nh p sinh h c
3.4.5 Đường s dng
3.4.6. Liu dùng
3.4.7. B nh l ý
- B nh làm t m chuy n hóa thu c ổn thương chức năng gan: làm giả
- B nh làm gi n gan: làm gi m h s ly trích ảm lưu lượng máu đế
gây kéo dài T1/2 c a thu c có h s ly trích cao
3.4.8. Y u t sinh hế c.
a) C ng enzym microsom gan m
- Là hi ng h p và gi m thoái hóa enzym. Ch t gây ện tượng tăng tổ
hiện tượng cm ng g i là ch t c m ng enzym.
Rifamicin dùng chung v i thu c tránh thai s làm gi m td thu c
tránh thai
Phenylbutazon c ng enzym chuy n hóa cortison m
b) c ch enzym microsom gan ế
- Enzym chuy n hóa b phân h y, c ch t ng h p hay t o ph c b ế t
hot
3.5 ng d ng
- ng h p thu và d ng thu c Thay đổi đườ
- i c u trúc hóa h c c a thu c Thay đổ
- Dùng d ng ti c ền dượ
- c ch enzym ế
4. S i đào thả
Được đào thả ến đổ ến đổi dưới dang bi i hoc dng k bi i qua thn,
rut, da, ph i, các tuy n ế
- c: th ng ti u Chất tan trong nướ ải theo đườ
- t khó tan: theo phân Ch
- t d i qua ph i Ch bay hơi, chất khí được đào thả
4.1. Bài ti t qua th ế n.
Ph thu ộc vào 3 cơ chế:
- S l c qua qu n c u th n
- S bài ti t ch ng qua bi u mô ng th n ế độ
- S tái h p thu u qu n th n ti
a) S l c qua qu n c u th n
Thuc dng t do m c lới đượ c
Lượng thu c l c ph thu c vào; ốc đượ
- n thu n v i protein huy Ph c g ết tương
- T l c c u th n ốc độ
Các yếu t n sảnh hưởng đế l c qua qu n c u th c, ận: kích thướ
điệ n tích, hình d ng
b) Bài ti t ch ng qua bi u mô ng th n ế độ
- H ng vc anion h th ữu cơ
- H ng vc action h th ữu cơ
c) S tái h p thu u qu n th n ti
- Tái h p thu ch ng qua bi u mô ng th n: n g n độ ống lượ
- Tái h p thu th ng qua bi u mô ng th n: x y ra v i thu c tan độ
trong lipid, k b ion hóa c ti u. pH nướ
4.2 Th i tr qua m t
Xảy ra đố ọng lượi vi thuc có tính phân cc và tr ng phân t cao
(>500)
4.3 Th i tr qua ph i
Xy ra v i các thu c d i tr thu c vào t bay hơi. Tốc độ th ph c
độ hô h ng tim và m hòa tan thuấp, lưu lượ ức độ c trong máu
4.4. Các đường đào thải khác
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Qua s a m c b t, m ẹ, nướ hôi…..
4.5 Thông s a s i tr . dược đông củ th
4.5.1. Th i gian bán th i ( T1/2)
- Là th i gian c n thi n thu c trong huy ết để ồng độ ết tương giảm 1/2
trong giai đoạn thi tr hoc là th ng thuời gian để 1/2 lượ ốc đào thải
khỏi cơ thể
Có 2 d ng:
- p thu ( N u thuT1/2 α hay T1/2 hấ ế ốc đưa vào băng IV hay IM thì k
có T1/2 α)
- i tr T1/2 β hay T1/2 thả
* Ý nghĩa:
- N u T1/2 < 6h: thu c, cho li kéo dài n hi u ế ốc ít độ ều cao để ồng độ
dng. không th cho liu cao thì truy n tm liên t c hoc s dng
thuc dng gii phóng hot cht chm
- N u T1/2= 6-24h: dùng li u v i kho ng T1/2 ế ảng cách đúng bằ
- N u T1/2 > 24h: dùng li u duy nh t trong ngày ế
4.5.2 H s thanh l c (CL)
CL toàn b = CL th ận + CL gan+ CL cơ quan khác
* Độ thanh lc thn ( ) 𝐂𝐋
𝐑
Nếu gi:
fu là t l thu d ng t do trong huy c ết tương
FG là lưu lượng lc
Ta có các trường hp sau:
+ c CL
R
= fu.FG : thu c th i tr duy nh t qua s lốc đượ qu n c u
th t. ến ho c tái h i bài tiấp thu tương đương vớ
+ CL
R
<fu.FG : thu c tái h p thu ho c tái hốc đượ ấp thu vượt hơn bài
tiết
+ CL
R
>fu.FG : quá trình bài ti t chi ế ếm ưu thế
4.5.3 Độ thanh lc gan ( ) 𝐂𝐋
𝐇
Ph thu c vào các yêu t :
- ng dòng máu qua gan ( ) Lưu lượ Q
H
- T l liên k t v i protein huy ế ết tương của thuc
- t tính enzym gan ( ) Ho Cl
𝑖
CL
H
=Q Q
H
.E
H
=
H
. (
fu.Cl
i
Q
H
+fu.Cl
i
)
* Ý nghĩa:
- nh n thu Xác đị ồng độ c trng thái cân b ng
- ng d ng trong s d ng thu c dùng lâu dài
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Bài 3: DƯỢC LC HC
CƠ CHẾ TÁC ĐỘ NG CA THUC
Dược l c h c nghiên c u tác d ng c a thu s ng, ốc lên cơ thể
gồm có tương tác receptor, liên quan giữ ều đápa liu dùng và li ng,
cơ chế ca tác d ng tr c tính liệu và độ
CƠ CHẾ ỦA DƯỢ TÁC DNG C C PHM
S ng c a thu c tiên ph i thông qua tác độ ốc vào cơ thể trướ
màng. Nhi u thu ng tr c ti p vào t bào thông qua s c ảnh hưở ế ế
khuếch tán, hòa tan thuc qua màng ri ảnh hưở ếp đếng trc ti n quá
trình chuy n hóa c a t i v i các laoij thu c liên quan quá ế bào. Đố
trình chuy n hóa c ng thu c ph ng v ủa cơ thể thông thườ ải tác độ i
ch t nh n, h th ng receptor t n tác dđó đưa đế ng do thu c t o ra.
1. Khái nim v receptor hay th th
1.1 Định nghĩa:
- Là nhng , tn ti 1
lượ ng gi i h n, có kh n bi t và g năng nhậ ế ắn đặc
hiu v i ligand.
- Ligand là nhng phân t thông tin ni sinh hay
ngoi sinh
1.2 Trng thái cu trúc phân t c a receptor
- Receptor c định trên màng tế bào: khi ho ng ạt độ
vn không r i màng, g m nhi u ti . ểu đơn vị
Ligand đượ ới receptor đặc gn v c hiu ca nó
phía ngoài màng
- Receptor có kh n trong tnăng di chuyể ế bào:
+ M t s g n v i ligand thì r i kh ỏi màng đi vào
bên trong bào tương hiện tượng này gi là s
xâm nhp.
+ M t s hòa tan trong bào tương như
s di chuyn vào nhân .
Hin nay phát hi u ện trên 20 receptor đủ 4 điề
kin:
+ Ch n l c cao v i ch t ch v n
+Ch n l c cao vi ch i vất đố n
+Nhy c m cao v i hi u ng sinh h c
+Ko ph t c a men hoải là cơ chấ c
cnh tranh v i men
1.3 Đặc tính c a các receptor
- Nhn biết các phân t thông tin bng s gắn đặc
hiu các phân t này vào receptor theo các liên
kết hóa hc
+ : Lk ion (l c lk 5-
10kcal/mol), lk hydro (2-5kcal/mol), lk van-der-
waals (0,5kcal/mol)
+ : Lk c ng hóa tr
(50-150kcal/mol) ví d lk gi t alkyl hóa v a ch i
TB ung thư, thuốc c chế IMAO, thuc tr sâu P
hữu cơ với cholinesterase
- Chuy n tác d ụng tương hỗ gia ligand-receptor
thành m t tín hi i trong ệu để gây ra 1 thay đổ
chuyn hóa tế bào:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ Các receptor n nhân t bào: ho t hóa bm ế i
ligand và
nằm trong các vùng điều hòa gen, gây sao chép
các gen đặc hiu.
+Các receptor n màng t bào: xa nhân, m ế
ligand tác động lên receptor hot hóa các phân t
trung gian AMPc GMPc IP3
Khi thu c g n vào t ế bào mà không gây tác động
nơi thuố ắn đượ ọi là nơi tiếc g c g p nhn
(acceptor)
1.4 Vai trò c a receptor
- Chu trách nhim v tính chn lc
- Là yếu t quy nh vết đị lượng m i liên h gia
liu dùng hay n v i hi u ồng độ ứng dược l sinh ý
ra
- Làm trung gian cho ho ng c a các chạt độ ất đối
vận dược l ý
2. Cơ chế ủa dượ tác dng c c phm
2.1 Tác d ng thông qua receptor
2.1.1 Receptor và đáp ứng sinh hc ca thuc:
- Tư cách tác động ca thu c lên receptor:
+ (Agonist): v a có ái l c v i
receptor (t o ph c h p [DR]) v a gây ho t tính
bn th
+ (partial agonist) : như
ch t ch v t mận, nhưng không đạ c tối đa, khi
tăng nồng độ ẫn không tăng, tùy thì tác dng v
trườ ng hp nó va có tính ch t c a chất đối
kháng v a có tính ch t c a ch t ch v n.
+ (đối kháng)- Antagonist: gn lên
nhưng không hoạt hóa receptor, ngăn chất ch
vn to hiu ng
- Đáp ứ ọc trong tương tác giững sinh h a thuc và
receptor :
+ ất đố: ch i kháng gn cùng
receptor v i ch t ch v t hóa ận nhưng không hoạ
receptor đó, chấ ạnh hơn sẽt có ái lc m phát huy
đượ c tác d ng
Đố i kháng c nh tranh (thu n nghch):
ph thuc n ồng độ khi tăng nồng độ cht ch
vn s gây li hot tính cht này. VD
Atropin><acetylcholine,
propranolol><isoproterenol,
morphin><naxolon
Đố i kháng không thu n nghch cho
tác d c l i ch t ch v n dù ụng dược lý ngượ
tăng liề ận cũng không gây lạu cht ch v i
hot tính. VD Phenoxybenzamin><epinephrin
Đố i kháng không c nh tranh là ch t
đố i kháng làm gi m tác d ng ch t ch v n khi
nó tương tác ngoài vị trí gn ca cht ch vn
vi receptor: papaverdin><acetylcholine, các
dượ c ph m gây tê ch n trên kênh Na c a
màng TB
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ : G n khác receptor vi ch t
ch v c lận gây tác động ngượ i ch t ch v n,
ng d ng trong tr ng độ c thu c. VD
Epineprin>< histamin
+ ất đố: ch i kháng gn trc
tiếp lên ch t b t này ti n đối kháng và ngăn chấ ế
ti m c tiêu tác d ng. Dimercaprol>< Pb, KL
- Phương cách tác dụng của dược phm lên
receptor:
+ M c ph m tác d ng lên 1 receptor: ột dượ
receptor ch m t mô duy nh t (glycoside tim
ch có rep m t mô cơ tim), receptor chỉ
nhưng mô ở ều nơi ( acetylcholine có rep ở nhi
trơn)
+ M c ph m tác d ng lên nhi u receptor: có ột dượ
th trên m t mô ho c nhi u mô
+ Nhi c ph m tác dung lên m t receptor: ều dượ
gây hi ng c nh tranh ph thu c n ện tượ ồng độ
ái l c v i rep
2.1.2 Tương tác giữ ức độa thuc và receptor m
phân t :
- Giai đoạn đầu: tương tác vật l ý
- Giai đoạn sau: tương tác hóa học phát sinh đáp
ng v hi u c l . ứng dượ ý
Ho t tính sinh h c c a thu c ph thu c ái l c c a
thuc và rep cùng hot tính bn th α
Ái l c c a thu c và rep bi u th b ng h ng s
phân ly K , K càng nh thì n ph
D D
ồng độ c
hp càng l n
Ho t tính b n th α là khả năng phát sinh tác
độ ng ca ph c h p [ c ph m-rep], Ariens dượ
1984 đưa ra khái niệm hot tính bn th hay
hot tính ni ti kí hi ệu α=E
m
/E
max
E
m
: hiu ng t a chối đa củ t ch vn tng
phn
E
max
: hiu ng tối đa của cht ch vn toàn
phn.
α=1 là chất ch vn
α<1 là chất ch vn tng phn
α=0 là ất đố ch i kháng
2.1.3 Các lo ng ại receptor sinh lý và cơ chế tác độ
da trên receptor
2.1.3.1 Receptor nhân tế bào hay receptor
ni bào:
- Có kh n bên trong tnăng di chuyể ế bào, trung
gian c a s u hòa sao chép AND điề
- Cu trúc: thành t ng vùng ch c phận, đặc trưng
cho hormone steroid và hormone tuy n giáp ế
- Cơ chế tác độ ng: rep gn vi ligand-> ri màng-
> vào nhân-> kh u sao mã, t ng h p protein ởi đầ
(do bình thường rep kết hp vi protein che ph
trong bào tương nên nó không nhận được v trí
gn vào AND)
2.1.3.2 Receptor màng tế bào
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- C định trên màng tế bào, nhn dng ligand, to
ra tín hi u vào trong t bào. ế
- Cu trúc: gm nhiu ti , ligand gểu đơn vị n vào
rep phía m t ngoài c a màng bao g m:
+ Receptor g n v i kênh ion:
Có liên quan đến mt kênh dn truyn ion
qua màng t bào, c u t o t nh ng tiế ểu đơn
v protein.
Rep c a acetylcholine, glutamate, serotonin
gn kết v i kênh v n chuyn cation, cho
th m qua c Na+, K+
Rep c a GABA, glycin g n v i kênh v n
chuyển anion thường là Cl- . Barbiturat và
benzodiazepine thông qua rep này làm tăng
cường tác d ng c a GABA gây an thn-ng
+ Receptor có vùng xuyên màng:
Rep k t dính protein kinase (PKR): ch a enz ế
th c hi n quá trình phosphoryl hóa ho c liên
kết v i 1 kinase khác, liên quan nhi n ều đế
quá trình mi n d ch chuy n hóa.
1. PKR ch a protein kinase n i phân
t ( Rep n m trên enz xuyên màng)
-Là rep trong phân t a aa lo ch i
tyrosin, serin, threonin có kh
năng phosphoryl hóa
-V trí gn thuc quay ra ngoài, v
trí thành ph ng có hoần tác độ t
tính enz quay vào trong
-Gm:
+Rep ch tyrosin kinase: insulin, a
neurotropin, EGF, IGF
+Rep ch a serin, threonin kinase:
rep chịu tác động ca yếu t tăng
trưở ếng bi n hình (TGF)
2. PKR liên h p v i protein kinase
(Rep trên phân t xuyên màng,
phân t này g n v i tyrosin kinase
ni bào)
-Tyrosin kinase không thu c vào
phân t xuyên màng ch a rep mà
riêng bi m 3 lot bào tương gồ i:
Thuc h Janus kinase (JAK), Srl
tập trung phía trong bào tương,
FaK
-Thường là rep cytokine, ligand nó
là erythropoietin, thrombopoetin,
IL-3, TNF- α
Rep k t dính protein-G (GPR): ế
-Gồm receptor serotonin, α, β
adrenergic, rep morphinic
-Protein G tham gia vào thành ph n
nhiu loi rep to nên tác dng snh
hc, chuyn ti thông tin ca ligand,
điều hòa tác động rep, điều hòa IP3.
Tiểu đơn vị α giữ vai trò kích thích là
lo i protein Gs, kìm hãm là lo i
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
protein Gi, còn β đóng vai trò điề u
hòa.
- ho ng GPR: ligand+ rep-Cơ chế ạt độ
> rep ho t hóa-> ho t hóa protein G- > thay đổi
hot tính enz- i n > thay đổ ồng độ cht truyn tin
th 2.
- trng thái không ho ng, 3 tiạt độ u
đơn vị protein G gn vào nhau và vào
rep, trong đó α ở dng không hot
độ ng, khi rep ho t hóa s làm GDP
thành GTP, α hoạ ỏi β t hóa tách kh ,
phc h p rep- n g n và α di chuyể ần đế
hot hóa adenyl cyclase, chuy n ATP
thành AMPc.
-Các lo i effector do G ki m soát:
+Adenyl cyclase:
+Phospholipase C
+Phospholipase A2
+Guanylase cyclase
+Kênh ion K, Ca
2.1.4 H thng thông tin tế bào: cht truyn tin
th 1 và 2
- Cht thông tin th 1: là các ligand, nó không vào
trong t bào mà k t h p v i rep màng TB (tr ế ế
hormone steroid, tuy n giáp,..) t o nh ng tín hi u ế
khác nhau bên trong t bào là ch t thông tin th 2 ế
- Cht thông tin th 2:
+ AMPc: ho t hóa nhi u protein kinase ki m soát
chức năng tế bào bng cách phosphoryl hóa,
thoái hóa thành 5’-AMP bi phosphodiesterase
+GMPc: chuyên bi t cho 1 s ít TB niêm m c
ruột và cơ trơn, chấm dt bng thoái hóa enz
hoc s kh phosphoryl hóa cht nn kinase (NO
kích thích t o GMPc- ch máu) >giãn cơ trơn mạ
+DAG (diacylglycerol) ho t hóa protein kinase C
(PKC), phosphoryl hóa nhi u lo i protein
+IP3: tan trong nước, gây phóng thích Ca t b c
d tr, Ca kết h u hòa hoợp calmodium điề t
độ ng c thuủa enz như protein kinase phụ c Ca.
+Ion Ca t thông tin th 2 th t s ,
2+
: như 1 chấ
hoạt động cn có yế u t khác kết hp.
2.2 Tác d ng không qua receptor
- Cơ chế vt l : ý
+ Thu c l i ti u lo i th m th ấu như isosorbic,
manitol;
+ Sucralfat
+Mui cha ion khó hp thu qua màng sinh hc
như MgSO4 khi uống có tác dng ty ru t, khi
tiêm TM s c ra kh i t bào, ch a phù kéo nướ ế
não.
+Than ho t
- Cơ chế hóa hc:
+Antacid
+Dimercaprol, EDTA, d-penicilamin giải độc
Hg, As, th i tr trong ng c digitalis
Ca
2+
độ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Cơ chế ấu trúc tương tự khác: Thuc c cht sinh
hóa bình thường s thâm nhp vào thành phn
cu trúc c i chủa TB, thay đổ c phn TB (thuc
ch chống ung thư, ng virus, sulfamid)
3. Tác độ ủa dượ ẩm lên cơ thểng c c ph sng
3.1 Tác độ ới cơ thểng trc tiếp v :
- Tác dng lên l p lipid màng TB: thu c gây mê
như halothan, enfluran, ether, chloroform,.. gắn
vào lipid màng c n tr tính th m c a màng v i
ion Na
+
- Tác động lên enzyme màng: kích thích hoc c
chế enzyme màng TB.
3.2 Tác d ng thông qua receptor
3.3 Các biu hin c a tác d ng thu c:
- Tác dng chính: là tác d ng mong mu n trong
điều tr ng m u trhay đáp ứ ục đích điề
- Tác dng ph: không phc v cho m u ục đích điề
tr, còn là b t c tác d ng không mong mu n nào
xy ra ng dùng. Có th gây khó liều thườ ch
chu (tác d ng ph ) ho c gây ph n c h ứng độ i
(tác d c h i). ụng độ
- Tác dng ti ch: biu hin t p xúc vại nơi tiế i
cơ thể
- Tác dng toàn thân: sau khi thuc hp thu vào
máu, bi u hi n b ng hay gi m thi u ằng tăng cườ
chức năng sinh lý sinh hóa của các cơ quan. VD
cafein, D-tubocurarin (li n suy hô ệt cơ dẫn đế
hp)
- Tác dng hi phc: sau khi b chuy n hóa, thi
tr , tr l i ch ng (thuức năng cơ thể bình thườ c
tê,..)
- Tác dng không hi ph lục: để i các di chng
như thuố ống ung thư, chloramphenicol gây c ch
suy tủy xương, tetracylin gây hỏng men răng trẻ,
gentamicin li u cao kéo dài t tai ổn thương ở
không h i ph c
- Tác dng chn lc: cho tác dng s m nh t hoc
đặ c hi u vi m t s an nh nh. VD mô, cơ qu ất đị
digitalis, NSAID ch n l c COX2,..
- Tác d c hiụng đặ u: tác dng mnh nht trên mt
nguyên nhân gây b nh. VD quinine, INH,..
- Tác dng khi phi h p thu c
Hiệp đồng:
Hiệp đồng cng (b sung): không nh
hưởng l ng tác ẫn nhau nhưng cùng hướ
động
VD: penicillin và streptomycin
Phi h p bromua Ca K Na
trong siro an th n
Hiệp đồng tương hỗ: các cht thành
phn có th không cùng tác dng lên
cơ quan đích, mà hỗ tr cht chính
phát huy tác d ng m ạnh hơn. VD
adrenalin giúp thuốc tê lâu hơn,
amoxicillin và a clavulanic
(augmentin)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Hiệp đồ ội tăng): tăng cường nhân (b ng
độ l n nhau
VD: sulfamethoxazol và
trimethoprim trong Bactrim
Đố i kháng: gi m ho c tiêu hy tác d ng c a
1 hay nhi u thành viên
ng dng:
-Tránh ph i h p thu c có tác
dụng đố rong điềi kháng t u tr (
và sulfamid)
-Làm gi m tác d ng ph c a
thuc chính (
niệu, đường mt)
- c Giải độ
Có 3 lo c l , sinh l , ại đối kháng: dượ ý ý
hóa h c
Đả o nghch tác d ng:
VD Ergotamin đảo ngược tác dng
THA c a adrenalin
cao (-) TKTW
- Tác dng do tính cht vt lý hay hóa h c:
Kaolin, Al(OH)3 băng loét niêm mạc d dày
Thch, glycerin tr táo bón
Than ho t tính
NaHCO3 trung hòa acid d dày
Dimercaprol gi ải độc Hg As Pb,…
4. Các cơ chế tác độ ốc lên cơ thể ng tng quát ca thu
sng
- Như các chất sinh lý: hormone, adrenalin, nor-
adrenalin
- Như một enzyme và kháng enzyme: men tiêu
hóa, IMAO,..
- Ngăn chặ ất vượn tin ch t qua màng tế bào:
- T o ra hiện tượng cnh tranh: sulfamid (c nh
VK), Aldomet (t o methyl noradrenalin)
- Phóng thích ho n chặc ngăn chặ t sinh l tý nơi
d tr: Ephedrine ( phóng thích adrenalin),
cocain (ngăn sự phóng thihs adrenalin)
- Gii phóng cht sinh l r i kh n ký ỏi nơi gắ ết vi
protein huyết tương:
tương
- Gây ri lo c biạn đặ t 1 vài khâu trong dây truy n
chuyn hóa ca sinh vt: penicillin,
chloramphenicol , erythromycin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Bài 4: CÁC BI I V C M TH I V C PH ẾN ĐỔ CƠ THỂ ĐỐ ỚI DƯỢ M
1. Các yếu t nh tác d ng c a thuquyết đị c:
- y Các ếu t thu c v thuc
- Các yếu t thu c v người b nh
- Ảnh hưởng ca thức ăn
- Ảnh hưở ủa nướng c c ung và cht lng
1.1 Các yếu t thuc v thuc
- Đặc điểm cu trúc ca thuc:
+ Thay đổ ấu trúc làm thay đổi v c i v dược lc hc ca
thuc:
Thay đổ ụng dượi tác d c lý: isoniazid (ch ng lao)- >
iproniazid (ch ng tr m c m)
Thành ch i kháng tác d ng: sulfamid và APAB ất đố
Đồ ng phân quang h c và hình h c có th thay đổi
cường độ tác dng hoc hoàn toàn tác dng: L-quinin tr st
rét, D-quinin và quinilin tr n nh p tim lo
+ Thay đổ ấu trúc làm thay đổi dược đội c ng hc ca thuc:
Ảnh hưởng đế ảnh hưởn s hòa tan ca thuc, gây ng
đế ế n s g n k t vào protein, t l ion hóa,tính v ng b n c a
thuc.
Dopamin không qua được hàng rào máu não nhưng
L-dopamin (levodopa) thì qua được.
Estradiol thiên nhiên không u c do b chuy n ống đượ
hóa m nh gan, d n xu t ethinyl estradiol thì u c do ống đượ
rt ít b chuy n hóa
PNV b n v u ới acid nên dùng để ng
- D ng thuc: ph thuc trng thái c c ch c phủa dượ ất, tá dượ i
hp, k thut bào chế, dung c chmôi hòa tan dượ t trong
dng lng
- Liều lượ ối đa, động dùng: liu ti thiu, t c, gây t vong, liu
1 l n, li u 1 ngày, li ều 1 đợt.
- H ạn dùng: Dưới td ánh sáng, vit D thành Toxisterin gây độc,
d ng dd ho t l c vit B12 gi m 87% sau 90 ngày, Vit C d
b oxh phá h y nhanh ngoài không khí.
- Tương tác thuốc
1.2 Các yếu t thuc v người bnh
- Tui:
+ Tr em: gan th nh, liên k t protein huy ận chưa hoàn chỉ ế ết
tương kém, hàng rào máu não chưa hoàn chỉnh, lc và thi
tr qua th n kém
+ Ngườ ức năng cơ thể năng thích nghi i già: ch gim, kh
kém, đề kháng gim, mc nhiu bnh.
- Gii: nhìn chung ko có s khác bit, tuy nhiên n cn quan
tâm v ng và th i k kinh nguy t, mang thai, ấn đề trọng lượ
cho con bú
- Cân nng: chú nhý ng thuc tan trong lipid , tích tr m
- Trng thái sinh l và b nh l : m t s thu c ch td ng thái ý ý tr
bnh l (paracetamol), mý t s b nh có th gây ảnh hưởng
nồng độ do trong máu (xơ gan, chấn thương, thuc t
bng..), mt s thuc d gây tai biến khi dùng trong trường
hp mc 1 s bnh (suy tim, suy thn,..)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Ging nòi
- Trng thái cá th
- Cách dùng thuc
- Chế độ ăn uống
1.3 Ảnh hưởng c a th ức ăn: nhìn chung thuốc hp thu
tt khi b ụng đói
1.4 Ảnh hưởng c c uủa nướ ng và ch t l ng:
- Nước lưu ý hoa quả nước chua
- Sa (pH cao. Calci caseinat)
- Café, chè (tannin), cacao l i ni u
- Rượu: chm s làm trng d dày, kích thích ng tiêu hóa,
người nghi u có protein huy m ện rượ ết tương giả
2. Nhng trng thái tác d c biụng đặ t c a thu c
Các thu c dùng r ng rãi có th gây tai bi ến như: Kháng sinh,
sulfamid, ch ng lao, ch ng s t rét, tim m ch, thu c ng , th n
kinh ,kháng viêm, gi s t,.. ảm đau, hạ
- Phn ng có h i c a thu c (ADR): Là 1 ph n ứng độ c h i,
không định trướ ều thông thườc, xut hin li ng
- Phn ng d n ng ki u kháng ứng: cũng là 1 ADR, phả
nguyên kháng th n li u dùng, s l n ể, không liên quan đế
dùng và thường có phn ng chéo.
- Tai biến thuc do ri lo n di truy n: thiếu enzyme b m sinh
(G6PD, Glutathion reductase)
3. Nhng hi c l xu t hiện tượng dượ ý n trong quá trình tác
dng ca thuc:
3.1 Hưng phấn: tăng cường chức năng và hoạt động (phân
bit kích thích, kích ng)
3.2 : c chế gi m thi u ch ức năng và hoạt động
3.3 S dung np thuc:
S n c i v i 1 thu c g m 2 lotăng thu nhậ ủa cơ thể đố i
là dung n p b m sinh (liên quan di truy n) và dung n p
thu nh n (khi s d ng nhi u l n)
3.3.1 Tính cht c a s dung np thuc
- Ch x y ra v i 1 s tác d ng c a thu c
- Gây hi chng cai thuc: Thuc có th i gian bán h y ng n
gây h i ch ng cai thu c nhanh, m nh, ng n h n, thu c có
thi gian bán h y dài gây h i ch ng cai thu m, nh , c ch
kéo dài.
+ Opiod: morphin, heroin gây h i ch ng cai thu c m ạnh hơn
methadone.
+ Triazolam (t1/2= 2-4h) gây h i ch ng cai thu nh c m
+ Diazepam (30-60h), flurazepam (50-100h), gây h i ch ng
cai thu c ch m nh kéo dài
+ Benzodiazepin (>96h) gây h i ch . ứng không đáng kể
- Phân bit mt s khái nim:
+S l m d ng thu c: S d ng dai d ng vi li ng quá ều lượ
mc, ngoài m u trục đích điề và s chp nh n c c a y h
+ S dùng sai thu c: dùng sai v u, ch nh, th i gian li đị
+ S n d ch nhanh: gi m d n tác d mi ng c a thu c r i m t
hn khi dùng lp li trong th i gian ng n.
+ S l thu c thu c: s d ng l p l i 1 cách b t bu c v i li u
cao hơn để vì tác độ ốc hay để ng khoan khoái ca thu tránh
khó ch u khi không có thu c.
3.3.2 S l thuc thuc:
Tình tr ng l m d c v i m cao, tính ch ức độ t:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- S dng nhiu ln hoc li ều cao hơn bình thường
- Dung np thuc rõ
- H i chng cai thuc
- Không th ng ng hay gim li u
Gm l thuc tâm l và thý xác:
- L thu c tâm l ý: s tìm ki m thu c 1 cách b t bu c b t ch p ế
tác h i
- L thu c th xác: S i sinh l thay đổ ý hay thích nghi sinh l ý
do dùng thu c l p l i, x y ra khi ng ng thu t ng t. L ốc độ
thuộc tâm lý thường có trước.
Chia làm 2 m : ức độ
- S quen thuc: m ức độ nh , l thu c tâm l , ít lý thu c th
xác, ít dung n p, ít tác h i:
+ Thèm mu t bu c ốn nhưng không bắ
+ L thu c v nh th n ti
+ Ít ho u ặc khôngcó ý định gia tăng liề
+ H u qu ng b n thân ch ảnh hưở
- S nghin thuc: mức độ nng
+ Thèm không th nh n, b t bu c dùng
+ L thu c c xác l n tinh th n th
+ Dung n p rõ
+ Ảnh hưở ản thân, gđ, xhng b
L thu c thu c chéo: thu các bi u hi n l c c chế
thuc ca thuc khác, duy trì m t m ng ức độ nào đó, áp dụ
lâm sàng ch a h i ch ng cai thu c.
VD: Thu c an th n gây ng l thu c chéo v i nhau và etanol
hoc benzodiazepine, barbiturate và thu ốc mê bay hơi.
Áp d ng:
Methadon->morphin, heroin
Phenobarbital->barbiturate, benzodiazepine, thu c an th n
gây ng khác
Diazepam, flurazepam-> benzodiazepine, alcol
3.3.3 Cơ chế
S dung n p là k t qu c a s n hóa ế tăng chuyể
thuc hay bù tr v tác dng hay s thay đổi
receptor và cơ quan tác động. 2 cơ chế:
- Dung n ng: thuạp dược độ c gây cm ng enzym chuy n hóa
thuc làm nhng liu thuc sau b chuy n hóa nhanh
(barbiturate, benzodiazepine, tolbutamid, alcol
- Dung n c l : do sạp dượ ý thích c lứng ngượ i tại nơi tác
độ ng. Khi thu ng lên hốc tác độ TKTW làm h b r i lo n,
kích thích h t qua b ng s thích c, s thống vượ ứng ngượ
đáp ứng để bù đã dẫn đế n dung np thuc. Khi rút thuc
phn ng bù chi gây hếm ưu thế i chng cai thu c.
VD: opiod làm gi m ho t tính adenyl cyclase nên gi m
AMPc, cơ thể đáp ứ ằng tăng AMPc. Khi ngưng thuố ng b c,
AMPc tăng bất thường (do cơ thể vn to ra), gây hi chng
cai thu c
3.3.4 Nguyên tc cha s l thuc thuc
- Ng độc cp tính:
+ Nhi c narcotid, alcol, thu c an th n gây ng gây suy ễm độ
hô h p.
H i s c c p c u
Dùng ch i kháng: Naloxon-> opioid, alcol ất đố
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Flumazenil->
benzodiazepine
+ Nhi c chễm độ ất kích thích TKTW (cocain) gây cơn bão
th n kinh giao c m
Không có ch t gi c chuyên bi t ải độ
Clonidin(blocker)
Thu c ch ng kinh, an th n ống độ
*Hi chng cai thuc:
Dùng ch thay th t ế
+ Dùng ch v n có t1/2 dài: methadone,
diazepam
+ Dùng ch v i kháng: Buprenorphin, ận đố
mecamylamin
Điều tr ph i h p: Dùng clonidin tr tri u ch ng quá
độ giao c m do opioid
Chng co gi t, tr m c ảm, nâng đỡ cơ thể .
- Ng độc mãn tính:
+ opiod-> methadone, LAAM
+Thuc lá: Bupropion
+Alcol: disulfiram
Ngăn tái nghiện bng chất đối kháng hoc cht ch vn
tng ph n.
+ Naltrexon duy trì hi u qu cai nghi n opioid
+Dùng dopamine ngăn tác động ca cocain
Kết h p tâm l li ý u pháp
3.4 thu c S không dung np : Hiu c l c xứng dượ y ra
th liấp hơn ở ều điề ều bình thườu tr, li ng gây tri u ch ng
ng độc
- Dung np bm sinh hay s đặc ng
+ Dùng succinylcholin gây ng t th do ho t tính
cholinesterase y ếu hơn người bình thường
+ Acetyl hóa nhanh hay ch m trong INH ph thu c N-acetyl
transferase
+ Thi u G6PD ế
- Dung np thuc thu nhn hay s quá mn: s n tính tăng dầ
nhy cm v c ph m, giới 1 dượ ng d ng vì là ph n ng
kháng nguyên kháng th , thu c có th là protein l ho c
hapten, ho t chuy n hóa là hapten (acid peniciloic là c ch
ch t chuy n hóa ca penicillin)
+ D ng thu c:
Là ph n ng c p xúc ứng khác thườ ủa cơ thể khi cơ thể tiế
ln >=2 v i thu c có tính d nguyên. Đặc điểm:
Yếu t di truy a ền cơ đị
Tính m n c m chéo
Không ph thu c vào li u
Ngưng thuốc thì biến mt
T l thp
Nguy cơ: Liên quan trị ệu, liên quan ngườ li i bnh.
Bi u hi n lâm sàng:
Tác động tng th: sc phn v, st, bnh huyết
thanh, b nh t n, viêm m mi ch
Tác động trên cơ quan: da, hô hấp, máu, gan, thn, tb
lympho
Phân lo i:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Type I: ph n ng t c thì ki u ph n v t s g n
kháng nguyên vào kháng th chuyên bi t trên IgE: m đay, hen
suyn, phù quincke, sc phn v
Type II: ph n c v i t bào, khi kháng th ph n ứng độ ế
ng vi kháng nguyên TB hay mô, d n sẫn đế ly bào hay t n
thương mô: phn ng truyn máu, tiêu huyết tr m i sinh.
Type III: t o ph c h p mi n d ch kháng nguyên
kháng th trong máu hay mô: b nh huy t thanh bi u hi n s t, lách ế
to, t n. ổn thương ngoaì da, viêm thậ
Type IV: ph n ng chậm thường biu hin trên da
gây ra khi lympho T ti da toàn thân, Hc ếp xúc kháng nguyên: đỏ
Stevens Johnson, Hc Lyell, quá m n do ti p xúc ế
Phòng ng u tr : cách ly d u tr tri u chừa, điề nguyên, điề ng
(kháng histamine, corticoid), bù nước điện gii, chng bi nhim
(nếu có)
+ S c ph n v tai bi n nghiêm tr ng nh n : ế ất, do cơ chế mi
dch sinh ra kháng th đặc hiệu IgE. Thường gp h u h t các kháng ế
sinh (beta-lactam, aminozid, tetracylin, chloramphenicol), vacxin,
kháng độc t, trypsin, hormone
S c ph n v liên quan IgE: kháng sinh, thu c, protein
huyết thanh, hormone, enzyme, IgA,..
S c ph n v n ph c h p mi n d ch: liên quan đế
truyn máu, s dng bán thm bng cellulose trong thm tích máu.
D ng ki u s c ph n v ệ: Tương tự như dị ứng nhưng
không qua cơ chế ận độ min dch. Do NSAID, opium, v ng quá
mnh, th i ti t. Bi u hi n trên da, m ch, tiêu hóa, hô ế ắt, mũi, tim mạ
hp, th n kinh
3.5 S kháng thuc
Khi VK, KST lâu ngày ti p xúc v i thu c ế
3.6 S ng độc thuc
Là tình tr ng h y ho i th c th ho ng sau ặc cơ năng số
khi h c ph i n t kì hình th c nào, liên ấp thu dượ ẩm dướ
quan tác d c l nh t là li u dùng ụng dượ ý
- Ng độc cp tính: do tai biến hay c ý
- Ng độc m ng diạn tính (trườ n): quá kh i trnăng thả ca
cơ thể gây độ, có th b tích tr c.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
VITAMIN
1. ĐẠI CƯƠNG
- Không tự tổng hợp được
- Tác dụng một lượng rất nhỏ
- Có cấu trúc khác với glucid, protid, lipid
- Cần cho cơ thể hoàn thành chức năng sinh học
Thiếu vitamin:
- Cung cấp không đầy đủ qua thực phẩm
- Rối loạn hấp thu
- Cơ thể không dùng được dù đã hấp thu
- Nghiện rượu
- Thuốc: estrogen, antacid
Thừa: da lạm dụng thuốc chứa vitamin, ăn uóng quá nhiều
Phân loại:
- Tan trong dầu: A,D,E,K, thải trừ chm
- Tan trong nước: B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, thải trừ nhanh, dùng
liều cao gây độc
2. VITAMIN TAN TRONG DẦU
A) Vitamin A – Retanol
- Có nhiều trong dầu gan cá, bơ sữa, lòng đỏ trứng
- Trong thự vật có Caroten
- Dễ bị oxy hóa thành andehit hoạt tính cao tại thị giác
Dược động: hấp thu qua ruột nhờ muối mật, 90% tích trữ ở gan, 5% vào
máu gắn với RBP
Tác dụng: gắn với opsin tạo rhodopsin nhạy cảm với ánh sáng yếu. Bảo
vệ cơ cấu và chức năng biểu mô trong cơ thể. Tăng chức năng miễn dịch,
hỗ trợ điều trị ung thư. Caroten là chất chống oxi hóa tốt thường phối hợp
với vitamin E, C trung hòa gốc tự do có hại. cần cho sự phát triển xương
Dấu hiệu thiếu Vitamin A: nhu cầu hàng ngày 4000 5000 đơn vị ở người -
lớn và 400 1000 đơn vị ở trẻ em-
- Tăng sừng hóa biểu mô, da khô
- Quáng gà, khô màng tiếp hợp
- Dễ bị nhiễm trùng
- Chán ăn, chm lớn
Dấu hiệu thừa: thừa cấp gây tăng áp lực nội sọ: nôn, buồn nôn
- Da khô, tróc vẩy, ngứa, viêm da
- Chán ăn, mệt mỏi, dễ bị kích thích
- Xuất huyết
Chỉ định:
- Khô mắt, quáng gà, bệnh trứng
- Trẻ chậm lớn, suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh nhiễm trùng
- Hỗ trợ điều trị ung thư, phòng chống lão hóa
Liều dùng:
- Uống 5000 đơn vị 1 ngày hoặc cách 10 15 ngày uống một liều -
50000 đơn v
- Phụ nữ có thai uống dưới 2500 đơn vị/ngày
B) Vitamin D Calciferol
Nguồn gốc:
- Trên thực vật có tiền vitamin D là ergosterol-ergocalciferol D2
- Trên động vật có tiền vitamin D là 7-dehydrocholesterol-
cholecalciferol-D3 có trong gan cá, mỡ, bơ, ng đỏ trứng
- Được tổng hợp dưới da
Dược động:
- Hấp thu ở ruọt non có sự hiện diện của acid mật
- Vào máu gắn với protein huyết tương
- Dự trữ chủ yếu ở m
- Có sự tái hấp thu lại
- Tiền chất không có hoạt tính, dạng hoạt tính là calcitriol được
hydroxy hóa ở thận
Vai trò sinh l : ý
- Ổn định nồng độ calci và phospho trong máu bằng cách: tăng hấp
thu calci ở ruột, tái hấp thu calci và ở ống thận, huy đọng calci
trong xương
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Gim bài tiết phosphat, chuyển phosphat hữu cơ thành phosphat
vô cơ
- Tham gia calci hóa sụn
- Oxy hóa citrat
Thiếu Vitamin D: do gim hấp thu, suy cận giáp, dùng thuốc ức chế men
chuyển, ít phơi nắng
- Gim calci và phosphat trong máu
- Còi xương, nhuyễn xương
Thừa Vitamin D: liều trên 50000 đơn vị/ngày gây ngộ độc ở trẻ em
người lớn
- Tăng calci máu, chán ăn, mệt mỏi, đái nhiều
- Rối loạn tâm thần, suy thận
- Calci hóa các tạng
Xử trí: ngừng uống, chế độ ăn ít calci, dùng glucocorticoid
Chỉ định:
- Chống còi xương, loãng xương
- Người gãy xương lâu lành
- Phòng chống co giật trong suy cận giáp
- Hội chứng Fanconi
Liều dùng:
- Phòng bệnh: 200 400 đơn vị/ngày hoặc 6 tháng uống một liều -
200000 đơn v
- Điều trị còi xương: 10000 20000 đơn vị-
- Người lớn uống 400 800 đơn vị/ngày-
- Chống co giật: 50000 200000 đơn vị/ngày-
C) VITAMIN E
Nguồn gốc: dầu thực vật, rau cải có màu xanh, gan, trứng, sữa
Tác dụng: chống oxy hóa
Thiếu: trẻ bị thiếu gây kém hấp thu, rối loạn dáng đi, yếu cơ, trẻ sinh non
Chỉ định:
- Teo cơ do thần kinh
- Phòng vô sinh, sảy thai, thiểu năng tạo tinh trùng
- Rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh
- Thiếu máu tiêu huyết
D) VITAMIN K
Có nhiều trong rau có màu xanh, nem, tổng hợp từ vi khuẩn ruột
Kích thích gan tổng hợp yếu tố đong máu
Thiếu do thiếu từ thực phẩm, sử dụng kháng sinh nhiều, trẻ sơ sinh
Thiếu gây chảy máu sau mổ, chảy máu dạ dày
Công dụng: sử dụng trước phẫu thuật, giải độc quá liều chống đông
E) VITAMIN B1 THIAMIN
Nguồn gốc: nhiều trongm gạo, mầm lúa mì, gan, thận, lòng đỏ trứng
Tác dụng: chuyển hóa glucid, tổng hợp acetylcholin dẫn truyền thần kinh
Thiếu: do dinh dưỡng kém, nghiện rượu, tiêu chảy kéo dài gây chán ăn,
vọp bẻ, tê phù, khó thở, tim nhanh, mất phản xạ
Chỉ định:
- Bệnh tê phù beri-beri
- Viêm đau dây thần kinh
- Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu
- Rối loạn tiêu hóa, tim mạch, nhược cơ
F) VITAMIN B2 RIBOFLAVIN
Nguồn gốc: có nhiều trong gạo, gan, lòng đỏ trứng
Tác dụng: tham gia chuyển hóa protid, glucid, lipid. Duy trì toàn vẹn cầu
trúc biểu
Thiếu: rối loạn tiêu hóa, viêm da môi lưỡi, loét giác mạc
Chỉ định:
- Loét giác mạc
- Tổn thương da
- Suy nhược, chán ăn, chm lớn
G) VITAMIN B3 Niacin/ Vitamin PP
Nguồn gốc: cám gạo, mầm lúa , gan, thận, lòng đỏ trứng, rau xanh
Tác dụng:
- Tham gia chuyển hóa prtid, glucid, lipid
- Xúc tác phản ứng oxy hóa khử trong chuỗi hô hấp tế bào
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Làm dãn mch ngoại biên
Thiếu: gây chán ăn, suy nhược, bệnh Pellagra ( viêm da đối xứng ở chân,
viêm lưỡi, loét lưỡi miệng, viêm thực quản, dạ dày,..)
Chỉ định: suy nhược, kém ăn, chậm lớn, bệnh Pellagra, thiếu máu, tăng
lipoprotein máu,..
H) VITAMIN B6- Pyridoxin
Nguồn gốc: cám gạo, mầm lua , ngủ cốc, thịt, cá
c dụng: tham gia quá trình chuyển hóa protid, tổng hợp Hem, chuyển
hóa ở não
Thiếu: do dinh dưỡng, nghiện rượu, dùng thuốc kháng lao. Thiếu gây tổn
thương da, thần kinh
Chỉ định:
- Xơ vữa đọng mạch
- Viêm dây thần kinh ngoại vi và thị giác
- Múa giật múa vờn, động kinh, say tàu xe
- Viêm miệng, viêm lưỡi, chuột rút
I) VITAMIN B5- Panthothenic
Nguồn gốc: phủ tạng, thịt bò, lòng đỏ trứng
Tác dụng: tạo coenzym A, chuyển hóa glucid, lipid
Dược động: hấp thu ở đường tiêu hóa và phân phối ở tất cả các mô, không
bị chuyển hóa, 70% thải qua nước tiểu
Thiếu: ít gặp: mệt mỏi, đau đầu rối loạn giấc ngủ, cứng bụng,..
Chỉ định:
- Rối loạn chuyển hóa
- Bệnh ngoài da
- Chóng mặt do aminoglycosid
- Phòng chống sốc sau mổ
Liều: 0,1-0,2g/ngày
J) VITAMIN B8 Biotin
Nguồn gốc: phủ tạng, lòng đỏ trứng, cá, các loại hạt
Dược động: hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa, phân phối tất cả các mô, thải
trừ chủ yếu qua nước tiểu
Tác dụng: Chuyển hóa glucid và lipid
Thiếu: ít gặp
- Viêm da, trứng cá
- Rụng tóc, viêm teo gai lưỡi
- Tăng cảm giác, đau cơ, mệt nhọc, chán ăn
Chỉ định:
- Da tăng tiết bã nhờn
- Chế độ ăn nhân tạo
- Thiếu hụt enzym phụ thuộc biotin
K) VITAMIN B12- Cyannocobalamin
Nguồn gốc: gan, thịt, cá, trứng trong thực vật khong có vitamin B12
Dược động:
- Được dịch vị và protease giải phóng ra khỏi các liên kết và gắn với
glycoprotein
- Phức hợp xuống ruột gắn lên recepter đặc hiệu vào máu
- Trong máu gắn với beta globulin, được phân phối vào nhu mô
gan, gan dự trữ 90%
- Thải trừ qua phân, nước tiểu
c dụng
- Chuyển hóa acid folic để tổng hợp acid nhân
- Duy trì nồng độ myelin bình thường
Thiếu: không cung cấp đủ, giảm yếu tố nội tại do cắt dạ dày, giảm hấp thu
ở ruột, giảm số lượng, chất lượng transcobalamin
- Thiếu máu ưu sắc hông cầu to
- Tổn thương neuron thần kinh
Chỉ định:
- Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
- Viêm đau dây thần kinh
- Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu
Chế phẩm: tiêm, hỗn hợp
L) VITAMIN B9 – Acid folic
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Nguồn gốc: thịt, cá, trứng, gan, men bia, rau xanh(90% bị phân hủy khi
náu chín)
Dược động: tồn tại dưới dạng folat polyglutamat
- Ở đường tiêu hóa bị thủy phân thành folat monoglutamat và bị
khử thành MTHF sau đó vào máu
- Trong máu MTHF được vận chuyển đến mô và vào tế bào
- Trong mô MTHF đóng vai trò như chất cho methyl để chuyển
vitamin b12 thành methylcobalamin, sau khi mất methyl, MTHF
thành tetrahydroflat tham gia vào một số chu trình quan trọng
- ở gan MTHF một phàn tham gia chuyển hóa, phần khác vào mật
xuống tá tràng, ở tá tràng MTHF được hấp thu lại, rượu làm giảm
giải phóng MTHF từ gan vào mật làm giảm nồng độ folat máu
Thiếu: cung cấp không đầy đủ, giảm hấp thu, tan máu, nghiện rượu. dấu
hiệu thiếu hụt: thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh
Chỉ định:
- Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh
- Thiếu máu tan máu
- Gim bạch cầu hạt
- Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng thuốc
Chế phẩm và liều:
- Dạng đơn chất: dạng viên nén, dạng bột khô pha tiêm tĩnh mạch
- Dạng kết hợp: Biofol, Ferovit, Fumafer, Probofex, Leucovorin
Tương tác thuốc:
Với thuốc kháng chuyển hóa gây gim tổng hợp acid folic
Với thuốc chống động kinh gây mất tác dụng chống động kinh
Với thuốc tránh thai gây giảm hấp thu và dự trữ folat
Với rượu gây giảm hấp thu acid folic
M) VITAMIN C
Nguồn gốc: trong hầu hết các loại rau quả, đặc biệt là ci xoang, cam
chanh, bưởi
Dược động: nhờ vận chuyển tích cực, hấp thu mạnh qua đường tiêu hóa,
phân phối ở tất cả các tổ chức và thải trừ qua thận
Tác dụng:
- Là enzym của nhiều phản ứng oxy hóa khử quan trọng trong tổng
hợp collagen, chuyển hóa acid folic thành acid folinic
- Giúp sắt 3 chuyển thành sắt 2, tăng hấp thu sắt ở ruột
- Hiệp đồng với vitamin E, caroten ngăn cản hình thành gốc tự do
gây độc tế bào
Thiếu: thiếu trầm trọng sẽ gây bệnh Scorbut ( chảy máu dưới da, răng
miệng, rụng răng, tăng sừng hóa nang lông, viêm lợi). thiếu vừa phải có
biểu hiện mệt mỏi, viêm lợi miệng, thiếu máu, gim sức đề kháng
Thừa:
- Mất ngủ, kích động, viêm loét dạ dày ruột
- Tăng huyết áp
- Sỏi thận oxalat do dehydroascorbic chuyển thành acid oxalic
Chỉ định:
- Phòng và điều trị bệnh Scorbut
- Chảy máu do thiếu vitamin C
- Tăng sức đề kháng
- Thiếu máu, dị ứng
- Nghiện rượu, nghiện thuốc lá
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 6: THUỐC TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ - THUỐC CHỐNG LO ÂU
Dược lý tâm th n
Thuốc ức chế
TKTW
Thuốc gây tê
Thuốc gây mê
Thuốc tr c ị RL giấ
ngủ
Thuốc trị ng kinh độ
Nhóm Barbiturate
Nhóm Benzodiazepin
Thuốc KT TKTW
Thuốc điều trị RL
tâm th n
Thuốc chống
trầm cảm
Thuốc ức chế tâm
thần
Thuốc điều hòa hđ
tâm th n
ức chế 3 vòng
IMAO
Muối lithium
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NG
Nhóm BARBITURATE
Định nghĩa
ức chế TKTW, tạ o gi c ng g ần sinh
làm giảm lo âu
làm êm dịu hệ TK mà không ah vđ và t
tuệ
an thần ng gây mêsuy nhược
hành t hôn mêủy tử vong
Nguyên t c
liều lượ ừng ngướng tùy t i
chia li u trong ngày phù h p(dò li ều)
dùng trong th i gian ng ắn (gây lệ thuộc
thuốc)
không dùng chung thuốc ức chế tk khác,
đang uống rượu
tránh dùng BN có công việc cần tỉnh táo
Tiêu chu n
khởi phát nhanh
thời gian td ngắn, không tích lũy
không gây dung n p và l ệ thuộc
thuốc
khỏng điều trị rộng
dễ điều ch nh li u
không tương tác thuốc
Theo dõi dùng thu c
mục tiêu dùng thu c
+Chỉnh li u phù h p tình
trạng BN
+Giúp BN yên tỉnh, thư
giãn
bằng thang điểm Ramsay
Nhóm BENZODIAZEPINES
Phân loại
Đặc điểm
Tác dụng ngắn(2-8h):Midazolam, Triazolam
TB(10-20h): Temazepam, Lorazepam, Alprazolam,
Oxazepam, Nitrazepam, Estrazolam
Dài(1-3d): Chlordiazepoxide, Diazepam,
Flurazepam, Chlonazepam, Chlorazepate
Làm em d u, ch m vđ
An thần, giảm lo âu, căng thẳng TK,
Gây ngủ
Chống co giật, dãn cơ
Không gây giảm đau
Nhóm BARBITURATE
Nhóm BENZODIAZEPINES (BZD)
Tác d ng
- ức chế TKTW:
+ An th n, gây ng : không dùng trên LS
- TKTW:tác dung t i(nhanh) ức thờ
+ liều thấp:an thần, gi ảm lo âu
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ ch ng co gi t do làm gi kích thích c m tính bị ủa vỏ não ng kinh, do độ
độ c t u n ván, ngộ độc strychnin
+ gây mê: ức chế TS, gim pxa đa synap, gim ALDNT
- hấp
+ giảm biên độ và tần số hh do ức chế tt hh
+ giảm đáp ứng CO2, th Cheyne-Stokes do h u cao) y tt hh (liề
- Tuần hoàn
+liều gây ng ủ: ít ah
+liều gây mê: giả m CO, gi m HA
+liều độc: ức chế cơ tim
+ liều cao: gây ngủ, ức chế dt ch n mnối TK cơ, ức chế HH và vậ ạch
+khởi mê
+chông co giật: trị động kinh
+giãn cơ: ức chế hậu synap.
- NB: giãn mạch vành/IV
Dượ c đ ng
-Hấp thu: nhanh và h qua PO oàn toàn
-Phân bố: gắn mô mỡ(gây mê)
-Chuyển hóa: c ng enzym m ứ ở gân nên tăng CH của nó và thuốc dùng
chung ng thu giảm tác dụ ốc.
-Đào thải: thận, qua được nhau thai và s ữa mẹ
-# Barbiturate
-Không gây c ng enzym ảm ứ
-Một số BZD/ (Diazepam,Chlorazepate,..) có chtd dài ất CH (oxazepam,
nordazepam) có ho t tính/suy th ận gây độc
Cơ chế
-Thuốc gắn Rc của GABA rồi cùng g n lên kênh Cl m kênh
Cl(tăng thời gian mkênh)Cl vào trong h u synap gây điện thế
TK ức chếcắt đứt m i tín hi u dẫn truyền thn kinh
-Không ch ng >BZD ọn lọc tác dụ
# Barbiturate
Tăng tần số mkênh Cl
Chi định
- Làm d u TK
- Trị mất ngủ
- Khởi mê (thiopental)
- Chống co giật (phenobarbital)
-An thần, ổn định tâm thần do căng thẳng TK
+ Lorazepam, Alprazolam
+ chlordiazepoxide, diazepam (Saduxen, Valium) T1/2 l ớnmệt sau d y
-Trị RL giấc ngủ:Midazolam, Triazolam; Flunitrazepam
-Chống co giật:Diazepam, Chlonazepam; Lorazepam; Midazolam
-Giãn cơ, chống co cơ: Diazepam
-Tiền mê: Diazepam;Lorazepam, Midazolam
-Trị HC cai nghi n: Flunitrazepam
Chống CĐ
- SHH
- Mẫn cảm thuốc
- Bệnh gan th n
- PNCT (di dạng), cho con bú (xu t huy ết)
Stress sau CT
-Glaucom
-Công vi t p trung ệc cần sự
-Suy nhược cơ, SHH, ngộ độc rượu, suy gan
-Thận trọng: người già, tr em, PNCTCCB
Độc tính
td ph
- Thường: bu n ng ủ, mệt mỏi, m i hất phố ợp vđ, trí nhớ, mẩn ngứa
- Ngộ độc cấp
-Thường: bu n ng ủ, chóng mặt, mệt mỏi
-Ah nh c: khó t p trung, giận th m trí nh ( đb người già)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ liều g p 10 l u gây ng n liề
+ bu n ng ủ, m t d n pxa
+dãn đồng tử, pxa as +
+ giãn mạch da, hạ thân nhiệt
+ nhịp thở chm và nông, gim thông khí SHH
+hạ HA, trụy TM
+ liệt hô h p, phù não, STC vong tử
- Xử trí:
+ đảm bảo thông khí: NKQ, hút đàm, mở KQ
+ loại bỏ chất độc:
. Rửa DD XN độc chất
. uống thân ho t, sorbitol
. gây bài ni u
. kiềm hóa huyết tương
. lọc ngoài th n
.chạ y th n nhân t o
+đảm bả o tu n hoàn
+chông b i nhi m
- Ngộ độc mãn
+ làm d ng thu ốcquen thuố c và nghi n thuốc
+ d ng thu c đ t ng t gây HC thi ếu thu c > ma túy.
-Td ngh ch lý: lo lắng, kích động/liều cao, kéo dài (Nitrazepam, Flurazepam)
-Tăng độc tính: người già, suy gan, dùng chung thu khác ốc ức chế
-SHH/bệnh hh n ng+quá li u+thu c ức chế TK khác
-Lạm dụng thuốc khi ngưng thuốc
+ tái phát dung nap thu nhận
+ HC cai thuốcdùng thu c có T1/2 dài (morphin: 4h ) để cai nghiện thuốc
có T1/2 ng n(heroin: 0,5h)
+ HC rebound: tr/ch n ặng hơn bđ
+ Dung n p và l ệ thuốc thu c: TB<3 tu n nên gi t ảm liều từ
Chấ t đ i kháng BZD: FLUMAZENIL/IV
Tương tác
thuốc
- Rượu, thuốc ức chế TK khác
- Griseofulvin, quinidin, HM steroid,.. làm giảm td thuốc( do c ng ảm ứ
enzym)
Thuốc
Phenobarbital: ch ng co gi t
Thiopental: kh i mê
Secobarbital(Seconal): gây ng u hômủ đầ không dùng LS
Pentobarbital(Nembutal)
Triazepam
- Gây ngủ nhanh
- HC cai thuốc và lệ thuộc thuốc
Zolpidem
- Là loại không BZD, g n chuyên bi t BZD1
- PO/CH gan(chất CH không ho t tính)
- Tác d ng: an th n, gây ng m nh
- Ít tương tác và lệ thuộc thuốc < BZD An toàn
- CĐ: thay Triazopam, trị mất ngủ thời gian ngắn
Zalepton(đắt)
- #Zolpidem nhưng thời gian tác động ng ắn hơn
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Flurazepam
- Gây ngủ nhanh và kéo dài su ốt đêm
- An thần cho kích động, lo lắng ban ngày
- RL vđ và nhận thức ngày hôm sau
- HC cai thuốc
- Tránh dùng người già
Temazepam
- Duy trì gi c ng ban đêm
- Gây ngủ châm
- Dung n p và HC cai thu c
Estazolam
- Dùng mất ngủ ngn hạn
- Gây ngủ chậm
- Chất CH có hoạt tính và tích lũysuy gan, th n
- Hội chứng cai thu c
THUỐC CHỐNG LO ÂU
Định nghĩa
Cảm giác lo sợ lan tỏa, khó
chịu
Tr/ch TKTV:đau đầu, vã
mồ hôi, h p, khô ồi hợ
miệ ng, không ng i yên
Nguyên nhân
Lo âu t phát
Lo âu tình thế hay lo
âu ám : hi i ảnh sợ ện tạ
Lo âu chờ đợi: nghĩa
sẽ x ảy ra
Phân loại
RL lo âu toàn thể
RL ám ng ảnh cưỡ
chế
RL hong sợ
Trị liệu
Không dùng thuốc:
+ RL lo âu toàn th m stress, ng i thi dể: gi ền, t p th ục, điều trị nâng đỡ
+ RL hoảng sợ: không dùng chất KT, giáo dục tâm
Dùng thu c
+ RL lo âu toàn th : BZD và không BZD
+ RL hoảng sợ: BZD, SSRI, TCA, IMAO
RL lo âu toàn thể
RL ám ảnh cưỡng ch ế
RL hoảng sợ
Định
nghĩa
Lo l ng t m ất cả i vi c xung quang
hằng ngày (>= 6 tháng)
Vd: không dám ra ngoài 1 mình
Dai dẳng, gây đau khổ rõ rệt cho BN
Lo l ng không có lý do chính đáng
Thực hiện hành vi v i tính ép bu c
Lo âu d d ội, tái diễn, không đoán trước được
Vd: s kho ng r ng
Thuốc
Buspiron
- Td: chỉ làm giảm lo âu, bồn
Không dùng thuốc: ngăn chặn đáp ứng và
liệu pháp hành vi
Không dùng thuốc: thay đổi nhân thức, thư giãn, tập thở,
tiếp c ận thực tế
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
chồn/RL lo âu t ng th
+phối hợp ch ng tr m: nh ầm c
tăng đáp ứng của thuốc chống trầm
cảm (liề u>li u ch ng lo âu)
+trị ch đ ng do b nh tr nh (tự
kỷ, chậm pt trí tuệ), CT não
+ trị RL tiền mãn kinh, stress sau
CT, nghi u, thu u n ốc lá, nhức đ
do căng thẳng mạn tính
- Khởi phát ch ng ậm ( 7-10d)
sau BZD
- Không gây dung n p và HC cai
thuốc
- Td phụ:
+thường:buồn nôn, nh u ức đầ
+mới dùng thuốc: nóng nãi, hơi
buồn ng
- Không tương tác alcol và thuốc c
chế TKTW khác
BZD
-Alprazolam: RL hoảng sợ, lo
l ng/tr ầm cảm
- Chlordiazepoxide: an thần trước PT,
cai rượu cấp
- Chlorazepate: lo l ắng, cai rượu,
chống co giật
- Chlonazepam ng s: RL hoả ợ,
chống co giật
- Diazepam: lo lắng, giãn cơ, cai
rượu
- Flurazepam: an th n, gây ng
- Halazepam: lo l ng
- Lorazepam: lo lắng/trầm cảm
- Oxazepam : lo lắng, cai rượu
Velafaxine: RL lo âu toàn thể
Dùng thu c
- SSRI:
+Paroxetine, Fluoxetin, Sertraline,
+Fluvoxamin: dùng khởi đầu điều trị
- Chống trầm cảm 3 vòng (TCA):
+Clomipramin
. liều tr ng sị hoả >li u tr m ầm cả
. liều cao gây co gi t
. td phụ : khô mi ng, táo bón, bu n nôn, RL
tình d ục, tăng cân
+Imipramin
Dùng thu ốc *dò liều*
- Theo thứ t ưu tiên: BZD;
SSRITCAIMAO(Phenelzin).
- Không ph p SSRI và BZD ối hợ
- Nhắc nh ở BN:
+ SSRI: mới dùng có td phụ, sau 1-3w s m giả
+ m ng tr m sau dùng 4-ọi thuốc chố m cả 6w mới có td và
>=6-12w thì max
+t/g chữa trị: cấp(12-24m)liều duy trì >=8 tháng:gi m
liều từ từ(2-4m)/SSRI or >4m/BZD thì kết thúc điều trị.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Thuc ức chế tái hấp thu chọn lọc
serotonin (SSRI)
- Sertraline: tr stress sau CT, stress
cấp
- Paroxetine
- Fluoxetin
- Tác dụng sau 3-4w--> ph p ối hợ
BZD(giảm sau 2-3w dùng thu ốc)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC GI ẢM ĐAU TRUNG ƯƠNG
Các chất gây đau ngoại vi
Kích thích
Tổn thương
Cơ chế vật lý
Cơ chế hóa h c
Tích tụ chất gây đau:
Histamin, serotonin, PG,
H+, K+
Tác d ng
Kích thích Rc nhận cảm
đau
Giảm ngưỡng gây đau
Đường d n truy n CG đau
Noron 1: từ Rc nhận CG đau
Đau nhiệt cơ học
Đau đa thể thức
Sừng sau t ng ủy số
Noron 2: t t ng ủy số
Khuếch đại CG đau
Ức chế CG đau
Đồi thị
Phân tích
ĐAU
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Opioid thường
dùng
chất chủ vận mạnh
*Morphin
*Pethidin
*Methadon
*Fentanyl
chất chủ vận yếu
*Oxycodon
*Codein
*Dextropropoxyphen
*Diphenoxylat, Difenoxin, Loberamid
Chất chủ vận & đ i kháng hh
Chất chủ vận từng phần
*Buprenorphin
*Butorphanon
*Nalbuphin
*Nalorphin
*Levallorphan
*Pentazocin
Chấ t đ i kháng opioid:
Naloxon, Naltrexon
Noron 3: t ừ đồi thị 
chọn lọc
Đáp ứng
Vỏ não
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Định nghĩa:
Làm giảm hoặ c m t cảm giác đau
Ko tác động ngnhan gây đau
Khác c mê, thu c githuố ảm đau ko làm mất cảm
giác đau
Nguyên tắc:
Lựa chọn thuốc thích h p
Đủ liều-đúng giờ-khoảng cách các lần đều đặn
Ko kết hợp thu c cùng b c
Tôn trọng CCĐ của thuốc
Sửa chữa tác dụng phụ c u có ủa thuốc nế
Đánh giá hiệu quả của thuốc
Ưu tiên đường uống
Dùng thuốc h trợ giảm td phụ
Đặc điểm chung:
 Giảm đau khoan khoái an thần gây ng
 ức chế tt hô hấp, tt ho
 gây co đồng tử
 gây táo bón buồn nôn, nôn
*Thuốc chính:
+giảm đau khá mạnh: Codein, Detropropoxyphen (Độc tính TM), Tramadol.
+giảm đau r nh: Morphin, Methadon, Pethidin, Fentanyl ất mạ
*Phân lo i
+opioid t nhiên: thu n ốc phiệ
+opioid bán tổng hợp: Morphin, Codein, Oxycodon.
+opioid t ng h p: ctruc hh morphin tác dụng giảm đau mạnh, ít td phụ: Mereridin, Methadone, Fentanyl, Pentazocin, Propoxyphen
Thuốc giảm đau gây nghiện
c dụng c a opioid
Dượ c đ ng
Sử dụng trị liệu
Thận trọng
Chống ch ỉ định
Trung ương
Ngoại biên
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Ức chế
*TKTW:
-giảm đau(Rc m/TS): m nh, ch ọn lọc,
1 liều duy nhất (u gđ cuối, đau cấp)
-an th n gây ng ủ: liều thấp hơn giảm
đau
-gây khoái cảm: cảm giác phù du thoát
tục, mất đói, không lo âu
*HÔ HẤP:
Liều điều trị và liều cao gây SHH (do
giảm nh a TTHH vy củ ới CO2)
Mor và DX(codein): ức chế px ho
*DƯỚ I Đ I:
giảm thân nhi t
*NỘI TIẾT
↓LH, FSH, ACTH, TSH
↑ADH
Kích thích
*ĐỒ NG TỬ: co đ ng tử(Rc m,k/tt dây
III)
*BU N NÔN, NÔN(Rc vùng
CTZ/não thất IV) ở liều th p
*TIM:
Liều cao: h HA, suy y u ế
cơ tim, giãn mạch
*DA: (gp Histamin) li u
điều tr gây giãn m ạch,
ngứa
*SỰ TIẾT DỊCH: giảm
(trừ mồ hôi)
*CƠ TRƠN:
Nhu động R giảm táo
bón
Co thắt cơ vòng BQbí
tiểu
Co cơ Oddi khó tiêu, tắc
mật.
a số opioid h p
thu tốt qua nhiều
đường
Mor (PO) yếu nhất,
mất nhiều qua gan
*Phân phối đến mô,
chủ yếu cơ vân
*Liên hợp
glucoronic:
-mất hoạt tính (3)
thải qua thận, sữa,
mồ hôi
-có hoạt tính (6)
giảm đau mạnh
hơn mor (dùng lâu
gây tích lũy-suy th n)
*thuốc qua máu-não,
nhau thaiCCĐ PN
có thai
*morphin có chu
trình gan ru t
*gim đau mạnh
*OAP nh v a
*thuốc tiền mê
*liề u cao ph i hợp
thuốc khác để gây
trong PT có tai
biến cao (TM, TK)
*trị ho
*trị tiêu chảy
-TE, già, PNCTCCB
-bệnh gan th n :
morphin, pethidin,
propoxyphen
-BN nhược giáp,
Addison, suy yên,
RL tiết niệu-tiề n li t
-không dùng phối
hợp v ới thuốc ch
v n- đối kháng hỗn
hợp
Tổn thương đầu (gây TALNS)
Phẫ u thu t ruột-mật (gim nhu
động)
Hen, suy hh, suy gan
TE<15 tu ổi, PNCT
OAP nặng
Ngộ độc rượu, barbiturat, CO,
thuốc ưc chế hh khác
Gia tăng độc khi dùng chung :
phenothiazin, benzodiazin,
alcol, ch ng tr ầm cảm,…
*Tác d ng ph ụ và độc tính: buồn nôn, co đồng tử, buồn ng , táo bón, bí ti ểu,…
- C ấp:
+ Liều độc: 0,05-0,06g/lần
+ Liều t vong: 0,1-0,15g/l ần : hôn mê, co đồng tử, SHH,…
- M n
+ S dung n p là ph ải tăng liều mới có td như lúc đầu (gấ p 35 l n sau 2- 3 tuần/liều đtri).
+ Đi kèm với sự dung n p là s l thuộc về thân thể, HC thiếu thuốc (sau 6h liều cuối): ngáp, ớn lạnh, chảy nước mắt, mũi, run r t vã, co giẫy,v ật, sốt, giãn
đồng tử, nôn ói,tiêu chảy
*Tác d ng ko b dung n i morphin: p đ i vớ CO ĐỒNG TỬ VÀ TÁO BÓN, CO GIẬT*
*Cơ chế gây nghiện:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Bình thường, có mor n i sinh (enkephalin) g n Rc morphinic làm gi m AMPc r i enkephalin b phân h y nhanh chóng nên không quen thu c
- Khi dùng mor ngoại sinh thường, sẽ tranh chấp Rc với enkephalin nhưng phân hủy chậm (1) Rc giảm đáp ứng tăng liều (ht quen thu c); (2) kt tăng
sx AMPc = mor đưa vào (nghiện)
- Ngưng thuốc đột ngột, lượng enkephalin n i sinh không thõa nhu c u c ủa Rc  kích thích bất thường.
Dượ c đ ng l c ực họ
Tác d ng và s d ng tr u ị liệ
Tác d ụng phụ
Chống ch ỉ định
Khác
Morpin
Chuyển hóa gan lần đầu cao  liều PO=6IV
- Liều duy nhất : 2-4mg giảm đau cấp
- Liều 200mg/h gi ảm đau gđ cuối u ác
- Liều 10mg: chuẩn
Hydromorphin
Oxymorphin
Giảm đau mạnh hơn mor
Ít hơn so mor
Pethidin
Giảm đau < mor
Liều giảm đau~mor
Tgian tác động ngắn chọn lọc trên Rc m, hệ số
trị liệu thấp
Hấp thu qua PO
Chuyển hóa ở gan (normeperidin có ho t tính),
đào thả ận, T1/2=6h, vào đc nãoi ở th
Td nhanh hi u qu dài
Khoái cảm an th n
Tiền mê
tác dụng kháng cholinergic
chống co thắt cơ trơn
Đau do co thắt mạch vành, niệu
đạ o, niệu qu n
ức chế hh < mor
ít gây SHH cho trẻ ss. Ko
giảm ho
Ít gây táo bón, nôn
Gây co gi t khi suy th n hay
dùng li u cao
Ngộ độc(#atropin): tim
nhanh giãn đồng tử, khô
miệng co gi t
Suy th n
Suy gan
Nhịp tim nhanh
Tương tác khi dùng:
+ IMAO
+ Clopromazin,
phenobarbital
Methadone
Giảm đau = mor ( nhanh và kéo dài > mor)
Hiệu quả đường uống,
Chuyển hóa ở gan (không có ho t tính)
*levomethadyl là DX methadone T1/2 dài td
chậm nhưng kéo dài
Ít gây táo bón
Sự dung nạp chậm
HC thi u thuế ốc y uế , cơn nhẹ hơn
nhưng kéo hơn morphindài
dùng để cai nghiện opioid đặc
biệt heroin
Gây tích lũy dễ gây buồn nôn
Fentanyl
Giảm đau nhanh mạnh nhất ( gấp 80-100
morphin)
Dùng đường tiêm, T1/2=4h
Nhanh (tối đa sau 2-3’), ngắn (kéo dài 1- 2h)
*Sufentanyl>Fentalnyl: MẠNH NHẤT
*Alfentanyl < Fentalnyl
Giảm đau trong và sau phẫu thuật
*phối hợp Droperidol
gây mê
mổ kt cao (tim)
Nghiện
Liều cao SHH<mor, co c ng
cơ , hạ HA t m thời
PNCTCCB
Người suy hh-TH
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Oxycodone
Giống mor, T1/2=4h
Hấp thu tốt PO
Codein
Thường phối hợp thuố c khác đ tăng cường giảm
đau:
- paracetamol + codein
- paracetamol + hydrocodon
- aspirin + codein
Là tiền dược nên ko dùng người suy gan, suy
thận
Liều 15mg giảm HO KHAN
Liều >30mg/4h giảm đau
Suy gan
Dextropropoxyphen
Công th c gi ng methadone
Tác động trên Rc m
Hiệu lực giảm đau = 1/2-2/3 codein
Giảm đau nhẹ TB
Phối hợp thuốc khác(paracetamol)
tăng giảm đau (Di-Antalvic)
Độc tính trên tim mạch
Buồ n ng , nôn, táo bón, ảo
giác, lẫn lộn
Tramadol
Giảm đau theo cơ chế TW( gi m tái nh p nor và
serotonin)
Hấp thu tốt PO không chịu ah th ức ăn
Qua được nhau thai và sữa mẹ
Tác động trên Rc m
Thải trừ chủ yế u qua th n
Là thuốc duy nh t GI ẢM ĐAU
DO TK có hiệu qu
Giảm đau TB-nặng or khi có CCĐ
với giảm đau khác
Phối hợp thuốc khác (paracetamol)
tăng giảm đau (Ultraset)
Giãn m ạch
Lo lắng lú l n, s ng khoái,
căng thẳng TK, RL gi ấc ngủ
Nôn chướng bụng táo bón
Phát ban
RL nhìn
Mẫn cảm vớ i thu c
Ngộ độc cấp or dùng
quá liều các thuốc c
chế TKTU
Đang or ngưng (<15
ngày) thu c IMAO
Suy hh, suy gan nặng
TE<15, PNCTCCB
Diphenoxylat
difenoxin,
loberamid
Ko gây nghi n, không gi ảm đau
Chuyên bi t trên tiêu hóa (gi ảm nhu động ruột)
Tiêu ch - nảy TB ặng (cấp và mạn)
Tiêu chảy du lịch
Khô miệng, chán ăn, táo bón,
nhức đầu buồn ng
Nguy cơ phì R kết nhiễm độc
TE<2t
Viêm loét đại tràng
mãn
Phân máu (ly amib)
Tiêu ch y VK xâm
lấn
KO SD: khi s t cao,
máu trong phân
Pentazocin
Tác động đối kháng/Rc m HC thi c ếu thuố
Tác động ch v ận/Rc kan th n, gi ảm đau, SHH
(không tăng theo liều)<mor
Đau nặng, mạn or không dùng đc
thuốc khác
Không giảm nhu động ruột
SC, IM lâu gây ho ại tử
THA, NMCT
Ngưng chất chủ vận 2
ngày rồi mới dùng thuốc
này
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Buprenorphin
Tác động tại Rc m
Sinh tác dụng yếu dù li u t ối đa
Ít gây l c ệ thuốc thuố
An toàn (không td gây SHH)
Naloxone
Tác động tại Rc m
Ko co chất chủ v n thì
ko td
ng độc morphin
giả i đ c hoàn toàn
và nhanh (1-3p)
NGHIỆN: khi sử
dụng sẽ làm xuất hi n
HC thi u thuế ốc nặng
Dùng lâu ko có s
dung n p or HC thi ếu
thuốc
Mất hoạt tính/PO
Tiêm td nhanh
Chuyển hóa gan (+acid
glucoronic)
Thải quá ớc tiểu
-Trị hôn mê do ngộ độc rượu cấp
- Cấp cứu ngộ độc cấp heroin or
opioid do SHH (cạnh tranh Rc)
-Xđ ko lệ thu c thu c opioid ở
người nghiện đã cai
Naltrexone
Td m nh và kéo dài
(~24h) > naloxone
PO tác dụng nhanh (>
IV)
Duy trì hi cai nghiệu quả ện
(tránh HC thi u thuế ốc) sau
ngưng opioid > 7-10 ngày
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC GIẢ M ĐAU H S KHÁNG VIÊM ỐT
Đại cương:
-
NSAIDs u trúc hóa hKhác: cấ c và T
1/2
Giống: tác d ng tr u ( gi s t, kháng viêm) liệ ảm đau, hạ
c dụ ng ph (kích ng gây loét dd y máu dd, th ng dd  chả
- Thuốc chủ l c trong các b nh CXK ( do phân b vào bao ho ạt dịch nhanh)
- Phân loại: gi s t, kháng viêm ảm đau, hạ – NSAIDs
giảm đau, hạ sốt, KHÔNG kháng viêm Paracetamol
giảm đau đơn thuần, KHÔNG hạ sốt, KHÔNG gim đau – Prostaglandin
Cơ chế tác động c a NSAIDs:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Tác dụng điều trị của NSAIDs dựa vào sự ức chế t ng h p Prostaglandin b ằng cách ức chế enzyme COX
Hiệu ứng dược lý
Dượ c đ ng h c
Chỉ định
Độc tính
Chống ch định
1.Aspirin
- Giảm đau: đau nhẹ, khu trú. Ko td với
đau nội tạng( do gi m th PGF
2
).
- H s ốt: ng thải nhiệt, ko sinh nhiệt;
ko td h s
ốt trên người thân t
o
bt( do ư/c
PG synthetase; cân = tt điề
u hòa thân t
o
;
chỉ có td đ/tr tr/ch).
- Kháng viêm: ch liều cao( do ư/c
COX-2; làm b ng màng lisosom). ền vữ
- Tiểu cầu:
+ liều thấp(<0,5g), ư/c COX-1 tiểu cầu
giảm Throboxan A ng k p
2
ch ết tậ
- H p thu t ốt qua đường tiêu hóa(
70% đến hệ TH; 30% bị thủy phân
 acid salicylic).
- Kết hợp với protein huyết tương
cao(nên tác d ng canh tranh g n
kết với các thuốc dùng chung)
- C 2-4 gi .
max
- Đào thải qua nước tiểu ch y ếu
dạng acid salicyluric( 75%)
- Chố ếng k t tập tiểu c u
trong blý mạch vành.
Liều th p: <300mg.
- ng 81mg có tác Hàm lượ
dụng phòng ngừa nhồi
máu cơ tim.
- Trên tiêu hóa: loét dạ dày tá
tràng, XHTH.
- Trên máu: gi ng hm tổ ợp
prothrombin.
- Trên thận: phù, tăng HA,
thể gây STC-M.
- Phản ứng quá m n: co th ắt
khí qu n, phù thanh qu n.
- Gây HC salicylisme( ù tai,
giảm sức l c, m t mỏi do
uống liều cao đột ng ột).
- Viêm loét dd- tá tràng.
- Quá mẫn, Rl đông máu,
phụ nữ có thai
- m siêu vi. Nhiễ
- B ng. ệnh gan th n n
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
tc + chống đông máu.
+ liều cao(>1g), ư/c COX-1 thành mạch
giảm PGI
2
tăng kết tập tc + tăng
đông máu.
- Đào thải acid uric:
+ liều th p(1-2g/ngày): gi m
+ liều cao(5g/ngày): tăng
- HC Reye trên tr nhi m siêu
vi (<12 tu ổi).
2.Các
thuốc
kháng
viêm
không
steroid
khác
- Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.
- Ngăn kết tập ti u hểu cầ ồi phục
thời gian ch y máu ng n.
- Ức chế COX-2 > COX- Aspirin 1 (
COX-2 = COX-1) c tính th p, độ
kháng viêm m nh.
- Tương tự Aspirin chỉ khác T .
1/2
- T p trung vào d ch kh p nhanh.
- u trĐiề ị thấp khớp.
- Trên tiêu hóa.
- Trên máu.
- Trên th ận.
- Phản ứng quá mẫn.
- Viêm loét dd- tràng,
STC thận trọng trong
STM.
- Quá mẫn, Rl đông máu,
phụ nữ có thai.
Khi sử d ng thu c NSAIDs c ần lưu ý:
- Yếu tố nguy cơ gây biến chứng ở hệ tiêu hóa:
+ Tu i già, phái n .
+ Ti m NSAIDs, XHTH, viêm loét dd-tr, viêm kh p. ền s n cử: mẫ
+ Dùng chung v i corticoid, NSAIDs khác.
- Biện pháp:
+ U ng lúc no
+ U ng khi ng ng ồi hay đứ
+ Tránh rượu, đồ chua.
Dược phẩ m c a nhóm NSAIDs:
- Dẫn xu t acid propionic:
+ ibuprofen: CCĐ mẫn cảm với Aspirin ho c các NSAIDs khác
- Dẫn xu t oxicam:
+ Piroxicam T = 50 gi , Teroxicam T = 70 gi , Meloxicam T = 20 gi
1/2
1/2
1/2
ờ ( thuốc ưu tiên COX-2).
+ Kháng viêm mạnh, td giảm đau xuất hiện nhanh( nửa giờ sau u ng).
+ Liều duy nh t trong 24h.
- Dẫn xu t sulfonaninid: nimesulid
+ Độc tính gây viêm gan.
+ Ưu tiên COX-2.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Dẫn xu t coxib:
+ Celecoxib và Etoricoxib: ức chế chọ n l c COX-2, nguy cơ gây NMCT.
+ Rofecoxib và Valdecoxib: ức chế chọ c l c COX-2, CCĐ BN bệnh lý tim m ch, khi dùng ph i theo dõi.
3. Methyl saicylat:
- Dd không màu, mùi h c lâu.
- Ngấm qua da dùng gi m đau tại chỗ.
- Chế ph m: kem xoa bóp, cao dán.
- Khi dán g t: Alcol methylic m tần mắ ắt  ổn thương thị giác.
4. D ẫn xu t anilin:
+ Acetanilid: giảm đau, hạ sốt ở liều cao, không kháng viêm
Gây met-hemoglobin
+ Phenacetin: ít độc hơn Acetanilid
S d ng lâu gây met-hemoglobin
Hiệu ứng dược lý
Dượ c đ ng học
Chỉ định
Độc tính
Chống ch định
Paracetamol
- t chuy n hóa có holà ch ạt tính của
acetanilid và phenacetin trong cơ thể.
- Không gây met-hemoglobin.
- H p thu t ng tu hóa. ốt qua đườ
- nồng độ máu đạ t sau 30-60p
- s giảm đau, hạ ốt.
- thay cho Aspirin.
- ph p vối h i thuốc khác
để tăng cường giảm đau.
- dùng li u cao kéo dài gây
hoại tử tb gan và thận
* Chữa trị: N- acetylcystein
- Mẫn cảm với
paracetamol
- Suy tb gan
Các thuốc giảm đau thuần túy: Floctafenin, antrafenin:
- Dùng giảm đau đơn thuần( nhức răng, nhức đầu), kotd hạ s t, ko kháng viêm. Giảm đau > Aspirin
- Dùng d ng ti c n dư
- Thuốc có thể gây SỐC PH N V
LƯỢNG GIÁ:
1A 2 3D 4B 5C 6D 7A 8B 9B 10C
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC TRỊ R N ỐI LOẠN TÂM THẦ
THUỐC ỨC CHẾ TÂM THẦN:
Cơ chế tác dụng chung:
Hệ tiết Dopamin (DA) trung ương:
- 5 loại receptor (D 2 lo i chính là D ng rl tâm th y n kh
1
–D
5
):
1
và D
2
( td chố n ch ếu lq đế năng ư/c rep dopaminergic D
2
ở não).
+ Receptor D
1
dopaminergic: điều hòa TLC nên khi bị ư/c gây loạ (TLC= trương lựn TLC. c cơ)
+ Receptor D dopaminergic: ki
2
ểm soát tư thế và các cử động không t ý nên khi b HC ngo ị ư/c  ại tháp, nội tiết.
- Neuron của hệ dopamin TW xu t phát t ừ não giữa  các bó: ư/c R
c
D
1
và D
2
dopaminergic:
+ Bó não gi vữa – não: thuốc hy D
2
 tăng triệu chứng ÂM TÍNH.
+ Bó não gi hữa – vi n: thu ốc hủy D
2
, trị triệu chứng DƯƠNG TÍNH.
+ Bó não gi ữa thể vân: thu c hủy D
2
 HC NGO I THÁP.
+ Bó cu ng ph u thể yên: thu ng ph nốc hủy D
2
 tác dụ ội tiết.
Hệ tiết Serotonin (5HT) trung ương:
- Có 15 loại receptor 5HT, receptor 5HT
2
có tác dụng hơn cả trong b nh tâm th ần.
- 5HT ức chế gi i phóng DA.
- Giả thuyết sinh hóa v b nh tâm th ần phân liệt:
+ triệu chứng DƯƠNG TÍNH: là do tăng hoạt hệ DA ở hệ viềnmất cơ chế điều hòa ngược TW.
+ Triệu ch ng ÂM TÍNH: là do r m ho ối loạn ch n vức phậ ùng trán trước, giả ạt h DA não giữa – vỏ não do tăng hoạt hệ 5HT
2
- Thuốc cổ điển (Chlorpromazin, haloperidol): ức chế D
2
> 5HT.
- Thuốc thế h m i (Olanzapin, risperilon): ức chế 5HT > D
2
.
c dụng dược lý
Dượ c đ ng h c
Cơ chế tác dụng
Độc tính – Tác dụng ph
Cách dùng
Dẫn xuất
Phenothiazin:
Chlorpromazin
- Trên TKTW:
+ Giảm kích động, hung hăng.
+ Gây tr ạng thái thờ ơ.
+ Gây HC ngo i tháp.
+ H nhi ệt độ, chống nôn.
- ng sinh Đường uố
khả d ng th ấp:
chlorpromazin(25-
30%).
- ng chích SKD Đườ
- ng loChố n thần hưng
cảm chủ yếu do ức chế
receptor D
2
dopaminergic( không
chọn lọc).
Liên quan td dược lý
- TKTW:
+ HC ngoại tháp
+ Tr m, l n, sn ầm cả
chậm.
Không được dùng chung với
các thu c chốc ứ ế TK khác.
- Chỉ định:
+ Tâm th n phân li t.
+ Ch ng nôn ói.(không còn sd)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Trên TKTV:
+ Ư/c α
1
-adrenergic: hạ HA (tư thế)
+ Ư/c cholinergic: giảm tiết dịch, táo bón
- Trên nội tiết:
+ Tăng tiết prolactin: gây ch n ; ảy sữa
to ở nam.
+ Giảm tiết FSH, LH: ư/c phóng noãn, liệt
dương.
+ Kháng Histamin H u.
1
nhưng yế
tăng gấp 4-10 lần.
- Tan nhiều trong lipid
- G nh trên pro ắn mạ
huyết tương.
- Chuyển a ch ế y u
gan, qua nhau thai
sữa mẹ.
- T
1/2
= 20-40 giờ.
- Ư/c các receptor khác:
α
1
-adrenergic, cholin;
serotonin kích thích
thèm ăn.
- TKTV:
+ Ư/c α
1
-adrenergic: hạ HA
tư thế đứng.
+ Ư/c cholinergic: khô
miệng, táo bón.
- Nội tiết:
+ Tăng cân; tăng tiết
prolactin; gi FSH, LH. ảm
+ N ấc c c khó ch ữa.
+ Ch ng ng ứa.
- Chng chỉ định:
+ Parkinson.
+ Viêm gan th ận.
+ Tsử giảm BC rl đông
máu.
Dẫn xuất
Butyrophenon:
Haloperidol
- ng triChố u chứng dương tính, chống thao
cuồng, hung hăng, vật vã.
- G n vào receptor D m
2
ạnh hơn 16 lần so
với 5HT
2
(điều tr u ch ng âm tính không ị triệ
hiệu qu ).
- liều điều tr ko g n vào receptor - α
1
adrenergic H1 y giao cko gây h ảm
phó giao c ảm.
- Đạt nồng đ ối đa t
sau 4-6 giờ.
- G nh vào pro n mạ
huyết tương.
- R t tan trong lipid.
- Chuyển a ch ế y u
ở gan.
- T
1/2
= 24 gi .
- Gây HC ngoại tháp.
- R t, ng ối loạn nội tiế ủ gà.
- Chỉ định:
+ Các trạng thái thao cuồng,
hoang tưởng.
+ Gây mê: Droperidol phối
hợp fentanyl.
+ Ch ng nôn.
- Chng chỉ định:
+ Parkinson.
+ Dùng chung lithium
lẫn.
+ Dùng chung thu ốc hạ HA
hạ HA tư thế đứng.
Dẫn xuất
Benzamid:
Sulpiride
(Dogmatil)
- Có tác dụng lưỡng c ực.
- Liều ≤ 600mg/ngày: trị triệu ch ng âm tính.
- u > 600mg/ngày: trLiề triệu chứng dương
tính.
- Ức chế tương đối chọn lọc receptor D c
2
ủa
Dopamin và ức chế c receptor c a serotonin.
- Đạt nồng đ ối đa t
sau 4-5 giờ.
- G n vào pro huy ết
tương 40%
- Qua nhau thai sữa
rất ít.
- i qua th n 90% Thả
dưới dạng không đổi.
- Rl nội tiết chuyển hóa:
tăng tiết sữa, tăng cân.
- TK: HC ngoại tháp.
- Tim mạch: hạ HA thế
đứng.
- Chỉ đị nh: Dogmatil viên
200mg.
+ Liều th p 600mg( 1-3
viên/ngày): tr triệu ch ng âm
tính.
+ Liều cao >600mg( 4-8
viên/ngày): trị triệu ch ng
dương tính.
Nhóm
Benzisoxasol:
Risperidon
- 5HTỨc chế
2
: điều tr u ch ng âm tính ị triệ
- DỨc chế
2
domaminergic:
+ điều trị triệu chứng dương tính.
+ Risperidon g n vào 5HT m
2A
ạnh hơn 20
lần vào D
2
.
+ Ít gây HC ngo ại tháp
- Đạt nồng đ ối đa t
sau 1-2 giờ.
- Chất chuy n hóa 9-
hydroxy risperidon
hoạt tính( T =24h).
1/2
- G n vào pro huy ết
- mất ng , b n chồn, nhức
đầu, tăng cân, mệt mỏi.
- Ít gây HC ngoại tháp
- ng: Risperdal viên 1-Liều lượ
2-3mg
+ Ngày 1: 1mg x2 l n
+ Ngày 2: 3mg x2 l n
+ Ngày 3: 3mg x2 l n
+ Ngày ti p theo: duy trì 6mg, ế
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Điề u tr
Nguyên t c
- Loại trừ stress, HP
- Giảm đau, liền sẹo
- Ngăn tái phát, ngừa biến chứng (ch y máu)
Mục đích và phân loại
- Gim yếu tố hủy hoại
- Tăng cuồng yếu t b o vệ
- Diệt HP
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
ANTACID
KHÁNG H2
- Nâng pH dd lên g n 4
- Acid hòa tan: td nhanh
+có Na+, Ca2+ (NaHCO3, CaCO3).
+Trung hòa t p thu vào máu gây gp CO2 ạo NaCl hấ giữ nước (phù), gây
chướng b ÍT DÙNGụng
- Acid không hòa tan: td chậm
+Al3+, Mg2+ (Al(OH)3, Mg(OH)2)
+tạo thành chất không tan, khó h p thu vào máu
.an toàn
.khó th ải/STM
.Al3+lấy PO43-/ruột
gp PO43- từ xương
nhuyễn xương.
.Al3+giảm nhu động ru t(táo bón) + Mg2+ g nước(tiêu
chảy)
bth
Cơ chếc động
Base y u trung hòa acid dế ịch vị l p nh y  giảm H+
Đối kháng tranh thu n ngh ịch với Histamin t i Rc H2 ức chế tiết acid
Dượ c đ ng
-Acid hoàn tanthả i qua th n
- acid không hòa tan thải qua phân
-Hấp thu nhanh/PO
-CH ở gan lầ n đ u (cimetidin, ranitidin, famotidin)
-Thải qua nước tiểu, s ữa mẹ
Dược lý
-Lúc bụng đói(đang đau), td chỉ trong 15-30p
- Dùng sau 1-3h sau ăn(để HCl tiêu hóa thức ăn)giữ thuốc theo thức
ăn, kéoi hơn 3-4h
- xuất tiết thứ phát DD/CaCO3
- hoỨc chế ạt tính pepsin
- Kích thích đề kháng NMDD
-Do ức chế Rc H2
+ Gi m bài ti ết acid do Ach, Gas và His
-Không do ức chế H2
+ít ah tim, HA (tr Cimetidin)
+Cimetidin ức chế enzym CH CYTP450 (Rani ít tđ) và hoạt hóa
kháng androgen
Chỉ đị nh
-Giảm tr/ch:cắt cơn đau
- Loét TT n ng or HC Zollinger-Ellison: li u cao + kháng H2/PPI
- GEPR: antacid+kháng H2/PPI
-Loét DD TT
-HC Zollinger Ellison
-GEPR
-Ngăn ngừa chảy máu DD do stress
Chố địng ch nh-thận
trọng
-Người già
-Antacid Ca2+, Mg2+/b nh th n nặng
-Antacid Na+ không dùng cho b nh THA, suy tim, b nh th ận, phù
-Al3+ tránh dùng lâu (nhuy ễn xương)
-Ung thu DD
-PNCTCCB (qua được nhau thai và sữa mẹ)
-Suy thận
Tác d ng ph
-Na+: gi c, máu nhi m kinướ ềm, căng DD
-Ca2+:sỏi thận, tăng Calci máu, HC kiềm sữa
-Al3+: táo bón, nhuyễn xương
Đáng kể cimetidin (5%)
-Thường tiêu ch y, nh ức đầu, đau cơ, phát ban
-Nội tiết: kháng androgen và tăng tiết prolactin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
-Mg2+: tiêu chy, tăng magie huyết/suy th n
*kết hợp với Simethion
ngừa đầy hơi
+ Vú to/nam, chảy sữa không do sinh đẻ/nữ
+ B c ất lự
+ Gi i ph c ảm TC có hồ
+Ứ mật có hồi phục(cime), VG(rani)
Tương tác thuốc
-Tetracycline, ciprofloxacin: thu c theo phân ra ngoài - ng cách xa uố
nhau
-thuốc bao viên tan ở ruột: pH8(Aspirin)
-Digoxin, Ketinidazol, Cimetidin: c hản trở ấp thu do tăng pH dịch vị
- Sucralfat
- Cime và Rani :ức chế CYTP450kéo dài T1/2 c BZD, ủa (
phenobarbital, theophylin, warfarin,…)
-Antacid ức chế hấp thu cime và rani
-Giảm hấp thu thuốc anti-H2
-Gây HC disulfuram
Chế ph m
-Hợp chất Al3+
+Gastropulgite (Al(OH)3 và MgCO3)
+ Dihydroxyaluminum Sodium Carbonate (Al(OH)3 và NaHCO3)
-Dạng ph p AL(OH)3 và Mg(OH)3 ối hợ
+Maalox(+)
+Mylanta, Gelusil
-Thế hệ I: Cime
-Thế hệ II:Rani
-Thế hệ III: Fomo
-Thế hệ IV: Niza
Cách dùng
-1 và 3h sau ăn, trước khi đi ngủ 4 lần/d
-uống trước or sau 2h khi dùng v c khác ới thu
-Liên t -8w ục 6
ỨC CHẾ BƠM H+K+ATPase(PPI)
KHÁNG CHOLINERGIC
KHÁNG GASTRIN
Cơ chế tác đông
- -dPPI ạng ti c phóng thích ền chất đượ ở ruột
vào máu đến kênh vi TB thành
-Tại đây được proton hóa thành d ng có ho ạt
tính rồi gắn kết nhóm –SHức chệ chọn lọc
hđ bơm proton không hồi phụcức chế tiết
acid d ch v trong 24h
Đối kháng c nh tranh v i Ach/M3
giảm tiết acid
Đối kháng c nh tranh v i Gastrin/G t ại TB thànhgiảm
tiết acid
Dượ c đ ng
-Hấp thu nhanh/PO
-Gắn 95% protein HT
-CH ở gan, T1/2=60p
-Thải qua nước tiểu
Hiệu ứng dược
-Giảm tiết acid nhanh và hiệu qu
-Giảm đau chậm
-Dùng lâu(>8w) và liều cao gây tăng sản TB
NM tiết chất chua.
-Ít dùng
-Giảm co thắt(chủ ế y u)
-Giảm tiết acid
SKD 50%
SKD 100%
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Chỉ đị nh
-Loét DD TT (NSAIDs) 1 l ần/d
-GEPR: là thuốc hi u qu t ả nh
-HC Zollinger-Ellison
-Dạng viên + 2 thuốc KSdiệt HP(2 l ần/d)
-Ngừa chảy máu th phát do stress
Tác d ng ph
-An toàn
-Có bu n nôn,tiêu ch y, nh u, chóng m t ức đầ
- Bù B12 nếu dùng lâu
-Khô mi ng, táo bón, bí ti u
-RL thị giác
-Tim đập nhanh
Chế ph m
Thế h I: Omerazol
-Thế h II:Iansoprazol
-Thế h III: Pantoprazol
-Thế h IV: Esomeprazol
-Atropin, buscopan
-Pirezepin, Telenzepin chọn lọc trên
M1ít đọc tính
Proglumid uống trước ăn
Cách dùng
Uống lúc bụng đói cách ăn 30p-1h (vì lúc này
chỉ có 10%bơm proton hđ)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
SUCRALFAT
HỢP CHẤT BISMUTH
PG(PGE2,PGI2)
Cơ chếc động
-Tạo hàng rào b o v ệ NMDD: trùng
hợp t p mucin, ái l loét o lớ ực cao vởi ổ
-Kt tạo PG tại chỗ, HCO3-
-Hấp phụ muối mật
-Tạo hàng rào b o v ệ NMDD
-Tăng tiết mucin
-Chống HP
-Kt tạo PG
-Kt bài tiết mucin
-Kt bài tiết NaHCO3
-Duy trì máu đến NMDD
-Kt tăng sinh TBNMDD
Dượ c đ ng
-Hấp thu được 5%disaccaride
0,02% nhôm/li u sucralfat/PO
-Thải qua th n
Chỉ đị nh
-Loét DD TT tiến triển
-Phòng tái phát loét TT
-GEPR
-Phòng và tr viêm loét
DD TT do NSAIDs
Tác d ng ph
-Táo bón
-Khô mi ng
-Liều kéo dàităng Bi3+/máu
-Táo bón + tiêu phân đen
Tăng co bóp cơ trơn
-Tiêu ch t rút ảy, chuộ
- Sẩy thai
 thuốc trị
phá thai
Chố đinhng ch -
thân trọng
Liều kéo dài/suy th n
-PNCT, trẻ<16y
-Suy thận
-PNCTCCB
-Tré<15y
Tương tác thuốc
Giảm hấp thu nhiều
thuốc(tetracyclin, phenytoin)
uống thuốc dùng kèm trước 2h
Cách dùng
-Sucralfat: 1g*1 viên*3 lần/d –trước
ăn + 1 viên trước đi ngủ
-Dùng 4-6w
-Bismuth Subsalicylate
- Tripotassium Dicitrato
Bismuthate
-Misoprostol/ăn no
-Enprostil:tác d ng dài
hơn
NHÓM ĐIỀU TRỊ NHIỄM HP
Đại cương
Xoắn khu -) ẩn Gr(
Cư trú NM(lớp mucin) loét
DDTT
 XN máu không có ý
nghĩa
Làm thoái hóa l p mucin b o
vệtổn thương NM DD
Cơ chếc động
Bảo vệ NM DD
Diệt HP
Phác đồ 3 thuốc
KS + nhóm Imidazol + PPI/mu i Bismuth
-KS: Clarithromycin, Amoxicillin, Levoflxacin
-Imidazol: Metronidazol, Tinidazol
-PPI: Omeparazol, Pantoprazal, Esomeprazol
Liệu pháp “bộ 3”: 3KS + ch t ức chế tiết acid
Chỉ đị nh
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
-Loét DD TT n ng, khó ch ữa, tái phát
-Kq điều trị lành ổ loét nhanh, di t HP>80%
u c u thu c dùng
-Diệt HP>80%
-Tác dụng hiệp đồng
-Ít td phụ
-Thuốc KS có T1/2 dài, bền, lưu giữ lâu và ít bị
đề kháng với môi trường acid dịch vị
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 11: THU NG H C TÁC Đ I GIAO CĐỐ ẢM
Thuốc tác độ ng c chế
Thuốc tác động kích thích
Thuốc giãn cơv ân
Tác động trực tiếp
Tác động gián ti p ế
1. Acetyl choline
2. Methacholin
3. Bethanechol
4. Carbachol
5. Pilocarpin
6. Muscarin
7. Arecolin
1. N1: alcol+amonium
IV: edrophonium
2. N2: a.carbamic + alcol
+ ammonium IV
- Carbamat
- Neostigmin
- Physostigmin
- Pyridostimin
3. N3: dxuathữucơ
- P hữucơ
- isofluphat
1. Tự nhiên:
- Atropin
- Scopolamin
2. Bán t p ổng hợ
- Homatropin
- Metylatropin
3. Tổng hợp
- Methanthelin
- buscopan
1. Tubo – cuarin
2. Succinylcholin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
1. Tác động trực p tiế
Acetylcholin: ít dùng =>tác động RM, RN
R muscaric:
+ Tim: Thấp: giãn mạch, hạ HA + Tuhóa: ng trương lực, tăng biên độ co thắt =>nôn
Cao: Giảm nh p tim, gi m co bóp bài tim Tăng tiết dịch tiêu hóa
+ Niệu: Tăng đ nhu ng co thắt, giãn cơ vòng + Mắt: Co cơ vòng, co đồng t
m s c Giả chứa BQ, tiểu không t m nhãn ự chủ Giả áp
+ Khác: Tăng tiết
Co thắt KPQ
Ức chế gp NE
R Nicotic Co
Kích thích TKTW
Methacholin: Td phụ trên tim
Bethanechol: Td cơ trơn tiêu hóa, bàng quang
Carbachol: Co đồng t ph u t c y tinh thuậ đụ th th
Nhóm alkaloid: độc tính cao =>không dùng (trừ Pilocarpin làm giảm l máp ực ổ ắt)
2. Tác d ụng gián tiếp: ức chế AchE
- Ức ch có hế ồi phục: N1: 2 - không h10ph Ức chế ồi phục: N3 (không điều trị)
) (điềutrị N2: 0.5 – 6h
- Ngộ độc: RcM: tăng tác dụng như Ach =>gây suy hô hấp
RcN: yếu cơ, run cơ, liệt cơ
- Chỉ định:
Liệt ru t, BQ: Neostigmin
Glaucoma: Physcostigmin
Nhược cơ: Neostigmin, Pyridostigmin, Edrophonium
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Chẩn đoán nhược cơ:Edrophonium
3. Đối kháng Ach tại RcM
Atropin: Td chủ yếu lên cơ trơn, cơ tim, ngoại tiết
Td rất ít trên RcN, TKTW
Scopalamin: Chủ y TKTW, m t ếu: ức chế ống mắt, mồ hôi, nước bọ
Parkinson n mê ng say tàu xe tiề chố Soi đáy mắt
CCđ: Glaucom góc đóng
Phì đại TLT
Giải ngộ độc: Anti CHE (Neo, Phy), Diazepam
4. Thuốc giãn vân: thườngdùng gây mê
Nhóm cạnh tranh: Curare
- Kết hợp RcN
- - - - Thứ tự: Liệt mi >tứ chi >cổ ->thân mình ->Liên sườn >cơ hoành
- Không qua hang rào máu não
- Đối kháng giải độc bởiantiCHE
Nhóm kh c ực: Succinylcholin
- Co cơ cục bộ liên tục ->ức chế d n truy ền TK cơ
- Cổ cánh tay, chân liệt cùng lúc; mắt, cơ nhai, lưỡi yế u nh
- Phân hủy nhanh bởi BytyrinChE
- Không có đối kháng
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 12: THU NG LÊN H GIAO C M ỐC TÁC ĐỘ
Catecholamin n i sinh:
- Epinephrin
- Norepineohrin
- Dopamin
Trực tiếp
Ức chế
Gián ti p ế
1. Epinephrin
2. Norepinephrin
3. Dopamin
4. Isoproterenol
5. Phenylephedrin
6. Clonidin
1. Ephedrin
2. Amphetamin
1. Ức chế alpha
+ alpha 1, 2: Phetolamin,
Phenoxybenzamin
+ alpha 1: prazosin
+ alpha 2: yohimbine
2. Ức chế B:
+ beta 1, 2: propranolol,
nadolol
+ beta 1: acebutalol,
atenolol
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Học kĩ các Receptor
1. Receptor Alpha 1
- Cơ trơn: mạch máu, niệu _sd, cơ tia mống mắt ->gây co
- Cơ trơn: tiêu hóa ->gây dãn
- Gan: ly giải glycogen, tân t ng huy t ạo đường ->tăng đườ ế
- Tim: Tăng co bóp
2. Receptor alpha 2
- T n cùngTk: gi m phóng thích adrenalin
- Cơ tron mạch máu: co cơ (*)
- Tb beta đảo tụy: gi m insulin - ng huy >tăng đườ ết
3. Beta 1
- Tim: Tăng co bóp, tăng nhịp, Tăng dẫ ền nhĩ thấn truy t
- Tb cậ n c u th n: tăng tiết renin ->giảm nước tiểu, tăng
HA (tăng nhãn áp)
4. Beta 2
- Cơ trơn, cơ vân: gây dãn
- Cơ xương: tăng ly ải Glycogen, tăng gi tái h p thu K+
vào
- Gan: ly giải glycogen, tân t o đường
5. Beta 3
- Tác dụng n: phân gi i lipid n nhờ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
I. Tác ng c độ trự tiếp
* Adrenalin:hoạt Rc alpha, beta hóa
- Chỉ đị nh:
+ S c ph n v
+ Điều hen, htrị ạ HA, ngưng tim đột ng t
+ Phối h p thuốc tê kéo dài thời gian d ng tác
- CCD: Tăng HA, cường giáp
* Noradrenalin: tác động lên alpha 1, beta 1, ít tác động beta 2
+Nâng HA trong shock
* Dopamin: dung trong shock, suy tim ứ huyết
- u Liề thấp -> D1 ->giãn mạch thận ->tăngHA ->tăng lọc
cầu thận
- u TB -> beta 1 -Li >tăng co bóp cơ tim
- u -> alpha 1 - Liề cao > co mạch
Chú ý: Dobutamin c u trúc tương tự Dopamin nhưng tác
động ch ế y u th th alpha, beta
* MAO: thoái giáng hệ TK -> MAOI: c thoái giáng chế
* COMT: Thoái giáng sau hệ TK
* Isoproterenol:kích thích không n l c ch trên RcB, ít tác động lên
alpha
Một vài d n xu t thích n l c beta 2: kích chọ Metaproterenol,
Terbutalin, Albuterol, Salbutamol
2. Tác động gián tiếp
Ephedrin: kích thích t n cũng tkgc, tăng tiết Adre và
Noradre
Chỉ đị nh: xung t huyế mũi, dị ưng tai mũi h ng
Amphetamin: tương tự ephedrine
Tác d ng c n chú ý: tăng thành tích thi u, giđấ ảm ăn ngon
Phenylpropanolamin: dẫn xu t amphetamine dùng nhi u trong gi m
cân
3. Thu ốc c chế
3.1 Alpha: Xem receptor suy luân d tác ụng
3.2 Beta
Ch đị nh chung thuố c ch n beta:
- Bệnh lý tim mạch: tăng huyết áp, đau thắt ngực, HCVC,
rối n nhloạ ịp t thấ và trên thất
- Bệnh cơ tim phì đại t c ngh ẽn( Propranolol: giảm h i
hợp, đau ngực)
- Cường giáp
- D ự phòng u Migraine đau đầ
3.3 Ức chế alpha, beta
Labetalol: dung trong tăng huyế táp, r t u hiệ quả
Cravediol: tăng huyết áp, suy tim
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 13: THU U TR T ÁPỐC ĐIỀ Ị TĂNG HUYẾ
Sự điều hòa HA
- Vai htrò ệ TK thông qua áp c m thụ quan
- Vai trò thể d ch: h RAA
- Vai tuytrò ến ni tiết
+ Endothelin, NO
+ PG, Kinin
+ Peptid lợi niệu nhĩ
+ Hormone thượng thận: aldosterone, adrenalin
PHÂN LO I THU C
1. Thuốc tác động hệ giao cảm
1.1 Thuốc tác động trung ương
Methydopa:ch thích Rc alpha 2 giảm tiết noradrenalin, gi m kt h gc - >hạ áp
Tác d ng: giãn m ch. Chậm nhịp tim
=>chỉ định: Điề u tr tăng HA/ suy thận;
Đi u tr tăng Ha/ phụ nữ mang thai
Clonidin: kích thích c tr tiếp thụ thể alpha trung ương, giảm tiết NE
Hạ HA do giảm cung lượng tim và s c c n ngo i biên
1.2 Thuốc t gc: xem l i bài 12 li
2. Thuốc giãn mạch
2.1 Thuốc giãn mđộng ạch
Hydralazin: gi m n i m kênh K - m Ca bào và >giãn ạch
Chú ý: tác d ph phụng n xạ giao c i ảm + hộ chứng s khốt, đỏ da, đau ớp, đau cơ giống lupus ban đỏ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Minoxidil: mở kênh K atp, tăng K dòng vào ->tăng phân c c dãn cơ trơn mạch máu. Td ph : kích thích giao c m, phù
Diazoxid: ứ ếc ch gp insulin, giữ muối c nướ
2.2 Giãn động tĩnh mạch: Sodium nitroprusside (Nipiride) ->phóng thích NO
Td ph : toan n chuyể hóa; RL tâm thần; gây MetHb .
3. Nhóm chẹn kênh Ca
Nhóm Dyhydropyridin: Nifedipin, amlodipine->ức chế dong Ca vào châm pha 2->giảm co cơ tim, gi m d n truy ền.
Nhóm non-dehropyridin: Verapamyl, diltiazem. ->ức chế dòng Ca vào trơn ĐM
Tác d c lý: giụng dượ m co cơ tim, gi m d n truyền, dãn mạch vành
Hi nhưu qu h áp nhau; khác nhau về tác tim dụng lên và mạch
Giãn mạch
Co cơ tim
Nifedipin
++++
+
Verapamil
+
++++
Diltiazem
++
++
4. Ức chế men chuy n: RAA (Capoten, Lopril, Vasotec, Zestril…)
- Cơ chế: ức chế men chuyển angiotensin I thành ->giãn mangiotensin II ạch, giảm aldosterol
- Chú ý: không làm giảm cung lượng tim, nh p tim, không gây nh p nhanh và px gc
- c dụng: ngăn cản quá trình phì i đạ hóa thất trái thành mxơ hóa ạch.
- Chỉ định: Tăng HA, nhồi máu tim
- c dụng ph : ho khan, phù m ạch (thay thế bằng thuốc angiotensin chẹn II); Suy thậ n c p; chết thai.
- Ccd: ph n thai, đang cho con bú, kali máu>5.5mmol/l, GFR< 25ml/p
5. Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
Chỉ định:
+ Tăng HA
+ Bệnh thân DTD: irbesartanvà losartan
+ Dự phòng đột quỵ tiên phát: Losartan
+ Suy tim: Valsartan
6. Thuố ế ếc c ch Renin tr c ti p (Alisskiren)=>giảm tạo angiotensin I và II
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 14. THU C L U ỢI TIỂ
Ức chế nhóm CA
(carbonic anhydrase)
Lợi niệu thẩm
thấu
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu
thiazide
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Đối kháng
aldosteron
Không đối
kháng
aldosteron
Đặc
điểm
- Td tại OLG -> giảm
tht (Na , HCO3
+ -
, Cl
-
)
- Td tại phần
mng nhánh lên
quai Henle
- L u m nh ợi tiể
nhất
- ng tTác dụ ại
quai Henle
ngành lên thành
dày
- tht Na
Ức chế
+
do g
ắn lên Cl
-
- Tác động vừa
phải
- Td tại OLX
- tht Na
Ức chế
+
do ức chế bơm
Na
+
, Cl
-
- Liều cao tác
động giống CA
- i kháng Đố
cạnh tranh
aldosteron
tại OLX và
OG -> c
ch
ế tht Na
+
giảm bài
ti
ết K
+
- Chặn trực
tiếp kênh
Na
+
, ức chế
tht Na
+
OLX và OG
Tác
động
- Th n:
ức chế tiết H
+
-> tăng V, nước tiểu
kiềm hóa
-
Tăng bài tiết: Na
+
,
K
+,
HCO3
-
- Huyết tương: giảm
HCO3
-
-> acid chuyển
hóa
- M t: gi m thể d ch -
> giảm nhãn áp
- Tăng dòng
máu đền tủy
thận -> giảm ưu
trương tủy thận
-> gi
ảm tht Na
+
- Tăng đào thải
K
+
- m kali > giả
u
- Tăng đào thải
H
+
-> kiềm hóa
u
- Tăng đào thải
Ca
2+
, Mg
2+
- m thính Giả
giác
- Tăng bài tiết
Na
+
, K
+
- Tăng acid uric
u
- Gây giãn
mạch
- Giảm thải
Ca
2+
-> tăng
canxi máu
- Tăng choles,
LDL
-
Tăng bài xuất Na
+
-
Giảm bài xuất H
+ +
, K ,
Mg
2+
, Ca
2+
-> làm tăng
canxi máu, tăng kali máu,
acid chuy ển hóa
- Lợi tiểu tr n cao: tác d ụng tăng theo khi tăng liều -> lợi tiểu quai
- Lợi tiểu tr p: tác dần thấ ụng KHÔNG tăng khi tăng liều -> lợi tiểu Thiazid
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 15. THU C CH T ỐNG ĐAU THẮ NGỰC
1. Nitrate hữu cơ (không sử dụng cho ph n u 3 tháng đầ
thai kì)
- Cơ chế:
+ nitrate -> NO -> guanincyclase -> GMPc
+ giãn cơ trơn mạch máu, kức chế ết tập tiểu c u
- c dụng:
+ giãn động, tĩnh mạch (chủ ế y u) -> giả m ti n tải,
hậu t ) i (gi m O
2
+ tái phân bố máu dưới nội tâm mạc
+ giãn tr c ti ếp ĐM vành, thượng tâm mạc -> tăng
máu tu cung c p ần hoàn -> tăng O
2
- c dụng ph :
+ dung nạp thuốc: sd li u cao kéo dài -> hi u qu
thuốc giảm (do c n nhóm sulfhydryl - nitrate > khử
thành NO)
+ lệ thuộc thuốc: ngưng thuốc đột ngột -> tử vong,
NMCT
+ gây đỏ bừng, hạ HA tư thế, MetHb, nhịp tim
nhanh và tăng co bóp cơ tim đáp ứng
- Dược động:
+ hấp thu nhiều đườ ậm dướng: ng i lưỡi t/d nhanh
(nitroglycerin, isosorbid dinitrate)
+ uống: td dài do khoong bị gan chuyển hóa lần đầu
(isosorbid mononitrate)
+ cấp cứu cơn ĐTN (td nhanh, td dài uống cách
nhau 8 ti ng) ế
2.
Nhóm ức chế kênh Ca
2+
- Nhóm Non-DHP:
+ giảm nh p tim
+ giảm sức co bóp cơ tim giảm O
2
sử d ụng
+ giảm dẫn truyền nhĩ thất
- Nhóm DPH:
+ giãn mạch vành - g cung c p O > tăn
2
+ giãn cơ trơn động mạch -> gi ảm O
2
sd
3. Nhóm ức chế β-adrenergic (β
1
)
- c dụng:
+ giảm nh p tim
+ giảm sức co bóp cơ tim giảm O
2
+ giảm dẫn truyền nhĩ thất
4. Nhóm thuốc mới
Ức chế kênh f -> giảm nhịp tim đơn thuần, không
ảnh hưởng huyết động
Nicorandil (NO + m kênh kali)
+ mở kênh ATP potassium (giãn m ch vành)
+ KHÔNG s d ng cho ph n có thai
Chuyển hóa tế bào cơ tim
- Trimetazidin: ức chế oxy hóa acid béo, tăng chuyển
hóa glucose (không ảnh hưởng huyết động) -> giảm
O
2
sử dụng
-
Ranolazin: c chế kênh Na , gi m canxi t
+
ế bào
(CCĐ: bn sử dụng thu CYP3A4: ốc ức chế
Diltiazem)
Tip 1:
1. Nitrat
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
2. Dihydro
3. Non-dihydro
4. ƯC β
- Giãn mạch vành: 1, i
- Nghỉ ngơi:
+ giảm hoạt động tim: 3,4
+ giảm máu v tim: 1
+ giảm kháng l c ngo i biên: 1, i
Tip 2:
1. Verapamil
2. Diltiazem
3. Nifedipine
- Giãn mạch ngo i biên: 3 m nh nh t, 1+2 y ếu
- Giãn mạch vành: 2=3>1
- Tiền tải: K tác dụng tĩnh mạch
- Hậu tải: 3>2=1
- Gi m co thắt : 1 m nh nh t, 2 O/gi m, 3 tăng/giảm
- Nhịp tim: 2 ƯC nút xoang, 1 giảm/O, 3 tăng/O
- DT A-V: 1>2, 3=O
i. Ch
ẹn Ca
2+
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 16. THU C TR TIM
1. Nhóm glycosid tim
Đặc điểm:
- Nguồn gốc:
+ lá cây dương đa hoàng (digitoxin, digoxin)
+ từ cây gratus (Ouabain)
- Hoạt chất: gm 2 ph n
+ phần đường: glycon (không có td dược lý)
+ phần không đường: aglycon ho c genin (td tr
tim)
chế
-
Ức chế bơm Na > tăng canxi nộ
+
- i bào
- Tăng canxi vào chậm pha bình nguyên -> tăng
canxi n i bào
Tác dụng
- Tim: tăng sức co bóp cơ tim, giảm nhịp tim, giảm
dẫn truyền nhĩ thất
- Ngoài tim:
+ Tại th i tn: lợ iểu giảm phù (do tăng cung
ợng tim, gi ảm tht muối, nước)
+ Tại cơ trơn: tăng co bóp cơ trơn: tiêu hóa, khí
quản, tử cung
+ Thần kinh: nôn, kích thích não th t IV
Dược đng:
- Digitoxin: 1 nhóm OH, d tan trong lipid, h p thu
hoàn toàn khi u ống
- Digoxin: 2 nhóm OH, h p thu t ng ốt qua đườ
uống nhưng không hoàn toàn
- Ouabain: 5 nhóm Oh, KHÔNG h p thu qua tiêu
hóa -> phải tiêm tĩnh mạch
Chống chỉ định
- Hẹp dưới van ĐMC, phì đại tự thất
- Tăng sức co bóp cơ tim digoxin làm cơ tim phì
đại nhi -> giều hơn ảm dòng máu qua ch h p
Ngộ độc
- Tim: RL nhịp, block nhĩ thất
- Ngoài tim: tiêu hóa, th n kinh, th giác
- Khoảng tr u hị liệ ẹp : 0,5- 1,5 mg/ml
- Xử trí: phenytoin ho c lidocain ho ặc ức chế β
hoặc Anti Digoxin Fab
Tương tác thuốc
- Tăng thời gian tiếp xúc v t: dùng chung ới ruộ
thuốc kháng cholinergic (Atropin)
- Giảm thoái hóa, tăng hấp thu
- Giảm độ thanh thải: quinidin, verapamin, ami…
2. Nhóm không phải Glycosid tim, làm tăng sức co bóp
cơ tim
Đồng vậ n giao c m:
- Dopamin (β
1
)
- Isoproterenol (β
1
>>α)
2
Ức chế Phosphodiesterase III
- Ức chế DPE III: tăng AMPc > tăng sứ- c co bóp
- Chỉ định:
+ suy tim không đáp ứng với Digitalis, l u, i tiể
giãn mạch
Gây co
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
HORMON TUY N GIÁP VÀ THUÓC KHÁNG GIÁP T P NG H
1. Hormon
Định nghĩa:
t do tuyLà ch ến ni tiết tiết ra, đi thẳng vào máu đến các cơ quan
Có 2 nhóm hormon:
- Hornon toàn thể: hormon vùng dưới đồi, tuyến yên, tuy n giáp, ế
tuyến c ng th n, tuy n tn giáp, tuyến thượ ế y, tuyến sinh dc.
- Hormon ti ch: do tế bào s t có tác d n xun xu ng g n nơi s t:
Histamin, serotonin, prostaglandin, bradykinin.
Cơ chế tác dng
Gắn với recepter trên màng t ế bào
Các hormon tan trong nước, bn cht protein, peptid, d n xu t acid
amin
Tác d t hóa h ng: ho th ng enzym, tác d ng nhanh, n ng
Gắn với recepter bên trong t ế bào
Các hormon tan trong lipid bao g m các steroid, hormon tuy n giáp ế
Tác d p protein, tác dng: tng h ng chm, kéo dài
Điề ếu hòa ti t hormon
Điều hòa ngược âm tính:khi n hormon tuy kích ng đ ến đích giảm s
thích tuyến ch huy tăng bài ết
Điều hòa ngược dương: nồng độ hormon tuyến đích tăng có tác dụng
kích thích tuy ến ch huy tăng bài tiết
Điều hòa theo nh p sinh h c
Điều hòa dưới tác động ca 1 s n truy n kinh cht d n th
2. Hornon giáp trng
T3, T4 do tế bà nang giáp s n xu t
Calxitonin do t bào cế ạnh năng giáp sản xut.
Tổng h p T3,T4 tuyến gp:
Iod là nguyên li cu c n thi ết, mỗi ngày cơ thể n 150-200mcg, ngun
gc t thức ăn(dạng I
-
), nước ung và m t s thuc
Giai đoạn bt iod: hp th t máu vào nang giáp nh m iod
Giai đoạn oxy hóa iod: th t c hin ế bào nang giáp dưới tác dng
ca men Peroxydase
Giai đoạn iod hóa tyrosin: lòng nang giáp
I2 + tyrosin = MIT
MIT + I2 = DIT
DIT + DIT = T4
DIT + MIT = T3
T4 ch t ng hp tuyến giáp, 20% T3 t ng hp tuyến giáp còn li
ngoài giáp.
Tyrosin iod hóa gán v i thyroglobulin d tr trong lòng nang giáp, đủ
dùng trong 2-3 tháng
Giai đoạn gii phóng iodothyronin:
Men cathepase ct tyrosin iod hóa ra khi thyoglobulin,phóng thích
vào máu. T3, T4 trong máu ph d dn nh ng t do, phn ln ng
Alpha 2 Globulin. MIT và DIT s b tách thành iod và tyrosin, iod được
s dng li.
Vn chuyn trong máu:
T4 chiếm 90%, T3 chiếm 10%. Khi đén mô T3, T4 sẽ kết hp vi
protein ni bào TBPE
Tác dng ca T3, T4
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Chuyển hóa:
Tăng chuyển hóa năng lưng: mt cân x a quá trình oxy hóa ng gi
phosphoryl hóa, năng lượ ải ra dướng s th i dng nhit
Protid: liều sinh lý gây tăng tổ ợp protein, T3 T4 tăng sẽng h gây thoái biến
protein
Glucid: tăng hấp thu glucose ruột, tăng êu thụ glucose, tăng tổ ng hp
glycogen, liều cao gây tăng thoái hóa
Lipid: tăng thóai hóa cholesteron, phospholid, triglycerid
Vitamin
Tăng chuyển hóa cơ ản nên cn nhiều enzym và coenzym do đó cần nhiu
vitamin B1, B6, B12, C
Hát triển cơ thể
Bit hóa t kích thích s n liên h p phát tri ch c, n, kết h p v i hormon
GH để cơ phát triể n toàn di n
Tim mạch
Tăng nhạy cm tế bào cơ m với catecholamin, tăng nhịp m, tăng sức co
bóp
Tăng huyết áp tâm thu
Gim huyết áp tâm trương
Thần kinh cơ
Thần kinh trung ương gây căng thẳ ng, d kích thích, m t ng
Chức năng cơ: tăng phả gân xương, run tay, yến x u cơ
Tăng biên độ tần s hô h ấp
Tăng độ l c cầu th n, gi p thu m tái hấ n ống thậ
Tăng nhu đ t, tăng tiộng ruộ ết dịch ruột
Cơ chế tác dng
Gn vào AND của nhân làm tăng tổng hp các protein chuyên bi t
Kích thích bơm Na
+
/K
+
-ATPase trên màn t ế bào, làm tăng chuyển hóa cơ
bn
Điề ếu ti t s n xu t
Theo cơ chế Feedback âm
Theo nhu c u sinh lý
T u hòa: điề
- N ng đ iod vo cơ cao trong tuyến giáp s c chế bài tiết T3, T4 (
hiu ng Woff Chaikoff)
- N ng đ iod hữu cơ cao trong tuyến giáp gây gim thu iod, gim
tng hp và ti ết T3, T4.
Dược độ ng h c
Hp thu: tốt qua đường tiêu hóa và tiêm. T4 có th i gian bán h y 6-7
ngày, ác d u kéo dài, T3 có th i gian bán hng yế y 1-2 ngày, tác dng
mnh ngn
Chuyn hóa: gan b ng cách kh iod, aspirin c nh tranh v i alpha 2
globulin làm tăng T4 tự do
Thi trừ: qua nước tiu, ph n nh qua phân
Công dng
Điều tr suy giáp
Bướu giáp đơn thuần
Gim tác d a thu c kháng giáp tng c ng hp
Chông ch định
Suy vành, nhồi máu cơ m
Tiểu đường
Suy v n thượng th
Chế phm
Hợp ch ất tự nhiên: t xu giáp tr ng súc v d chiế t t ật, ít được s ng
Các chất tổng hợp:
- Levothyroxin LT4
- Liothyroxin LT3
- Liotrix là hn h p c 2 theo t l 4/1,5/1,7/1
- D-thyroxin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Theo dõi và điều tr
B t đ u t u nh li 25mcg sau đó tăng liều
Bnh nhân ln tui phi theo dõi tri u ch ng tim m ch
Các ch tiêu: cân n p tim, FT4I, TSH ng, nh
3. Thuc kháng giáp t p ng h
Cơ chế tác dng
c chế tng hp hormon tuyến giáp qua 2 giai đoạn: oxy hóa iod và iod
hóa tyroxin. Ch b ng sau 3- n t đ u có tác d 4 tu
Các cht ảnh hư ng đ ến quá trình t p: anion( SCN, ClO, NO3,..), iod ng h
vô cơ nồng độ cao li u 5mg/ngày có tác d ng sau 24h
Cơ chế tác d cao: tng của iod vô cơ nồng độ c chế ng hp hormon
tuyến giáp, phóng thích T3, T4. Gic chế ảm tăng sinh mạch máu tuyến
giáp
Ch định: trước phu thut tuyến giáp, cơn bão giáp, gaimr nhanh triệu
chứng cường giáp
Tác d thanh qu n, xung ph: phù mch, phù n t huyết dưới da
Iod đ
ồng vị phóng xạ( I )
131
chế: tiêu hy mô tuyến giáp tăng sản, là phương pháp an toàn đối vi
bnh nhân trên 40 tui, th u trng yế
Tác dng phụ: nguy cơ suy giáp
Chng ch nh: ph đị n có thai, tr em, người ln tui c n cân nh c
Dược độ ng h c
Hấp thu: đường tiêu hóa, tiêm
Phân phi: nhiu tuyến giáp, qua được nhau thai và s a m
Thi tr: 70% qua thn, còn li qua gan
Công dng
Điều tr cường giáp
U độc tuyến giáp
Cơn bão giáp
Tai biến
Gim bch cu hat: phải ngưng thuốc ngay
St, nhc đầu, ni m n đ ,
Suy tủy, đau bụng bun nôn
Quá li u gây sy giáp
Thuc kháng giáp tng hp ( nhóm Thionamid)
Thiouracil
- Methyl Thiouracil: MTU
- Benzyl Thiouracil: BTU
- Propyl Thiouracil: PTU ít qua nhau thai nht, T4 chuyc chế n
thành T3
ThioImidazol
- Methimazol: thiamazole, basolan, mercazole
- Carbimazol: Neo-Mercazole, 8 Mercapto-Thiazolidin
Tác d a nhóm Imidazole mng c ạnh hơn thiouracil từ ần, nhưng gây 7-15 l
d ng nhiều hơn.
u tr triĐiề u chng:
c chế beta: propanolol: c chế T4 chuyn thành T3 ngo i biên, c chế
triu chứng cường giao cm
c chế calci: Diltiazen : gi m nhp tim
An thn: Phenobarbital
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
HORMON V N VÀ D P THƯỢNG TH N XUT TNG H
A) Đại cương
Tủy thượng thn sn xu t Catecholamin
V thượng thn tiết các hormon steroid quan ng: Hydrocortisol, tr
Aldosteron, Androgen
Cu to mô hc ca v ng th n thượ
- Vùng cu tiết aldosteron, vùng bó tiết hydrocorsol, vùng lưới
tiết androgen
- Vùng bó và lưới chu ảnh hưởng ca ACTH thi ếu s teo và ngược
li
Cơ chế tác d ng c a các hormon ste roid
- Khuếch tán qua màng vào bào tương, tạo phc hp hormon-
recepter và được vn chuyn vào nhân
- Ti nhân s g n vào các v trí đc hiu trên AND ho t hóa s sao
chép để to ARN thông tin
- ARN thông n ra bào tương để to protein
- Aldosteron protein mi to thành s kích thích Na /ATPase
+
-K
+
giúp tái hp thu muối nước
B) Nhóm mineralo-corticoid (MC) g m aldosteron và
desoxycorticosterone(DOC)
Tác dng:
- Điều hòa ri loạn nước và điệ ải: tăng tái hấn gi p thu Na
+
, tăng
thi K
+
, H
+
, kim chuyn hóa
- Kháng viêm không đáng kể
Điều hòa sn xu t Aldosteron : tăn sản xu t khi kh ối lượng tun hoàn
gim, Na m, K
+
gi
+
tăng
Tai biến: Phù, tăng huyết áp, gim K
+
máu
Công dng: b nh Addison tr
Chế phm: Desoxycorticosteron( doca acetat, percorten acetat,
syncortyl), Fludrocortisol(florinef acetat)
C) Gluco-corticoid(GC)
T nhiên: Cortisol (hydrocortison), Cortison, Corticosteron
Tác dng:
Kháng viêm:
- c chế t ng hp prostaglandin và leucotrien
- Vng bn màng lysosom
- Gim chức năng nguyên bào sợi
Chống dị ứng:
- Phóng thích histamine t t bào mast ế
- Giảm đáp ứ ủa cơ thểng c vi tác nhân d ng
Ức chế miễn dịch: gim kháng th, gim tế bào lympho, gi m các thành
phn b th, gim cystokin, cn tr x lí kháng nguyên
Tác động khác: gây tăng đườ ết, tăng dị hóa protein, tăng thoái hóa ng huy
và t p triglyceride( t ng h ng hợp ưu thế hơn), giữ ối và nướ mu c, đối
kháng với cholecalcipherol, tăng số lượng hng cu bch cầu đa nhân,
tăng huyết áp, tăng lọc cu thn, ri lo n tâm th n, tăng sự phát tri n và
bit hóa m t s cơ quan của thai nhi, cn cho ho t động bình thường c a
cơ vân, loét dạ dày tá tràng
Điề ếu hòa bài ti t:
Điều hòa bi ACTH ca tuy n yên, dùng corticoid lâu ngày s bài ế c chế
tiết ACTH dẫn đến suy v n thượng th
Triệu ch ứng:
- Đau bụng nôn ma tiêu ch y
- Tím tái v m hôi, tăng thân nhiệt
- Ri lon tâm th n
- H đường huyết, r i lo n điện gii
Nguyên tắc điều trị:
- Hydrocortison
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
4.Thuốc ức chế tổng hợp Acid Folic
-Acid folic => adenin, guanin, thimin => acid nucleid => KST phát triển
-KST tổng hợp acid folic từ PABA (Para Amino Benzoic Acid)
4.1. Nhóm cạnh tranh với PABA: sulfamid, sulfon
- Cấu trúc tương tự PABA
- Cạnh tranh trong quá trình tổng hợp acid folic => ức chế enzym dehydrogenase synthetase
+Sulfamid: Sulfadiazin, Sulfadoxin
+Sulfon: Dapson (DDS), acedapson
Dùng phối hợp thuốc khác diệt thể phân liệt HC yếu
4.2. Nhóm ức chế DHFR: pyrimethamin, proguanil
- Pyrimethamin là dẫn xuất cảu trimethoprim, proguanil là dẫn xuất của biguanid
- Hấp thu chậm qua PO, Tmax = 5h; T1/2 (pyrimethamin) = 3,5 ngày, T1/2 (proguanil) = 16h
- Diệt thể phân liệt HC 4 loài, cần dùng phối hợp
- Proguanil có hoạt nh thể gan
- Dùng phòng ngừa SR phải kết hợp, Fansidar là thuốc điều trị hàng đầu SR không biến chứng
- Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, ban. Proguanil gây loét miệng, rụng tóc
5. Kháng sinh trị sốt rét
5.1 Tetracyclin và doxycylin
- Diệt thể phân liệt HC 4 loài
- Thường phối hợp quinin điều trị sốt rét cấp đa kháng thuốc
- Doxy dùng phòng ngừa vùng kháng cloroquin
5.2 Clindamycin
- Dùng cho thể phân liệt HC
- Thay thế doxy dùng cho trẻ em
6. Ký sinh trùng kháng thuốc
6.1 Định nghĩa
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Kháng thuốc là “Một chủng ký sinh trùng có thể mặc dù bệnh nhân đã được điều trị và hấp thu một lượng thuốc, hoặc chính xác sống sót và phát triển
trong máu bệnh nhân đã có nồng độ thuốc mà trước đây vẫn ngăn cản và êu diệt được loại ký sinh trùng sốt rét trước đó”
Kháng thuốc có thể là tương đối hoặc kháng hoàn toàn
Chia làm hai nhóm:
- Đề kháng tự nhiên: do gen biến dị tự nhiên, di truyền qua trung gian NST. KST thể kháng chéo
- Đề kháng mắc phải: do đột biến NST qua plasmid hoặc transposon
6.2. Cơ chế kháng thuốc
6.2.1. Ký sinh trùng kháng cloroquin
- FPIX có ái lực yếu với cloroquin => ko tạo “FPIX – cloroquin” => ko hủy được màng
- loại kháng cloroquin “protein gắn heme” => tăng số lượng và ái lực với FPIX => protein – FPIX => mất td của cloroquin
- P.falciparum có thể có trên 2 mã chất vận chuyển đa kháng thuốc MDR (mul drug resistant) là Pfmdr1 và Pfmdr2 => tăng quá mức vận chuyển P-
glycoprotein trên màng và tăng thải trừ cloroquin. Pfmdr1 có trong chủng KST kháng với meoquin, halofantrin nhưng không tăng trong chủng KST kháng
cloroquin
6.2.2. KST kháng Fansidar
Giống cơ chế kháng bactrim
- KST tăng tổng hợp PABA, tăng sản xuất dihydrosynthetase
- Giảm nh thấm với sulfonamid và pyrimethamin
7. Hướng dẫn điều trị sốt rét (Xem giáo trình)
Lượng giá: 1.c 2.c 3.b 4.c 5.b 6.c
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 25. THU C
1. Định nghĩa: dược phm c chế chuyên bi t t m thi xung
độ ng thn kinh t ngoại biên lên trung ương
Can Koller (1884) dùng cocain đ gây tê giác m u c, m đầ
cho thuc tê.
2. Tiêu chuẩn thuốc tê lý tưởng
- Không tổn thương thần kinh
- Chuyên biệt, độc tính th p
- c dụng nhanh, đủ lâu, đủ sâu
- Không gây kích ng
3. Liên quan cấu trúc và tác d ụng
- Thi gian tác d ng c a thuc ph thuc:
+ t c đ b kh
+ t c đ phân h y khi h p thu
+ ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
- Cu trúc: ba phn chính
+ c c thân d ầu: nhân thơm, ảnh hưởng khuếch tán và
hiu lc
+ cực ưa nước: nhóm amin, quy đị tính tan trong nướnh c
s ion hóa thuc
+ chui trung gian: c tính, chuyảnh hưởng độ n hóa và
time tác dng.
Nhóm mang đường ni este (procain): th y phân nhanh,
tác d ng ng ắn
Nhóm mang đường ni amid (lidocain): khó th y phân,
tác d ng dài
- Phân loi:
Cocain là thu c tê duy nh t có ngu n g c th ực vật
Theo cu to hóa hc
Este
Amid
Ete
Ceton
Cocain,
procain,
lidocain
Lidocain,
dibucain,
mepivacain,
etidocain,
prilocain
Pramoxim
dyclonine
4. chế tác dụng:
Gn vào Rc mặt trong màng t bào (kênh Na+) -> ế gim
tính th m Na+ - nh màng - > n đị > Na+ không vào được
-> không kh c -> không d n truy n kinh c n th
Mô nhi m khu ẩn -> pH th p - > t l thp thuc tê qua
được màng (do có pKa= 8-9) - > ít hi u qu
5. Tác d c lý: ụng dượ
Ti ch
Toàn thân (khi thm vào
vòng tu n hoàn)
- ng tw lTác d n tv. Th
t mt cm giác đau, lạnh,
nóng, xúc giác nông-sâu
- Y u t ng: c u ế ảnh hưở
trúc, pH, nhy cm c i a s
thn kinh, t kích n s
thích
- Kéo dài tác d ng, ph ối
hợp thuốc co mạch (gim
chy máu, giảm độc tinh)
- Tktw: kích thích, bn
chn
- Nhượ c cơ, li t hô hp
- Tim: lo n nh p
- M ch: giãn m ch, h
huyết áp (trừ cocain)
- Máu: liều cao prilocain,
biến Hb thành metHb
6. Dược động học
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Base yếu, ít tan trong nước, nhưng khi kết hp vi acid
s cho mui rt tan và ổn định.
Loi este truyn hóa thành PABA dễ gây dị ứng
Loi amid thì không nên hi ngếm gây dị ứ
7. Tương tác thuốc
- Phi hp adrenalin kéo dài time gây tê
- Tăng tác dng: giảm đau morphin
- Tăng độc tính: quinidin, thu c phong t ỏa β adrenalin
8. Áp d ng lâm sàng
- Ch định: tê b m t và tê dn truyn
- Chng ch định:
+ ri lon d n truy ền cơ tim (do giảm dt và co bóp)
+ d ng ( lo di este d ng)
- Thn trọng: đúng liều, đúng vùng. Không tiêm vào m ch
hoặc trực tiếp vào thần kinh
9. Các loại thuốc tê thường dung
Đặ c đi m
Tác d ụng
Độc tính
Cocain
- Thuc
duy nh t có
nguồn gốc
TV
- Gây tê:
thm qua
niêm mc
(dùng trong
TMH, mt)
- TKTW:
kích thích,
o giác
- TKTV: co
- C p: co
mch
mnh, o
giác, co
git
- M n:
nghin,
đồ ng t
giãn
mạch, THA
Procain
(Novocain)
- Tê kém
cocain 4
lần, ít độc
hơn 3 lần
- Giãn mch,
h HA. Nên
cn phi hp
vi adrenalin
- D ng,
co git
Lidocain
(xylocain)
- Tê b mt
d n
truyn
- >procain
3 lần, độc
hơn 2 lần
- ng Tác d
nhanh, kéo
dài
- Không gây
co mch, nên
dùng cùng
adrenalin
- lo âu, vt
- th
nhanh, suy
hô hp
- tim đp
chm, h
HA
Bupivacain
(marcain)
- Khởi tê
chậm, td
lâu,
>procain
16 l n
- tê vùng, tê
tk, tê ty
sng
- c tính độ
trên tim
hơn
lidocain,
gây lon
nhp tht
Ethyl clorid
(C2H5Cl)
- Không
dùng gây
- Tê mạnh,
r nất ngắ
- ch định:
chích áp xe,
chấn thương
th thao
Trc nghi m: 1d 2c 3a 4d 5d
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 26. THU U TR ỐC ĐIỀ Ị HO
1. Đại cương
Mt phn x ho gm:
- Receptor ho phân b t thanh qu qu n ản đến phế
- Trung tâm ho
- Dây th n kinh v n động đi đế và cơ hoànhn cơ liên sườn
2 dng ho:
- Ho : không có t/chkhan t bo v . C n ch d nh thuốc ức chế ho
- Ho : tcó đàm ống đàm và dịch tiết, có t/cht bo v. KHÔNG nên s d ng d ng c chế ho, s long đàm hay tiêu nhày
2. Thuốc ức chế ho
Notes: Thuốc tác động theo cơ chế ương cô nói chỉ trung xem codein và dextromethorphan m y khác tham kh o
Tr sơ sinh có thể b tinh d u p c chế hô h
Tác động theo cơ chế ngoại biên
Tác động theo cơ chế trung ương
Thuốc kháng histamin H1
Eucalyptol (cineol)
Camphor và
menthol
Codein
Dextromethorphan (
dẫn xuất morphin)
Carbinoxamin, chlorpheniramin,
brompheniramin, promethazin,
diphenhyramin
Cơ chế tác độ ng
Gi m s nhy c m ca Rc ho
c chế trc tiếp trung tâm ho
Mt s thuốc kháng H1 đồng thi
có td tr ho
Tác dụng
Gim ho nh,
thường kết hp vi
codein
To cm giác
mát gây tê
đường hô h p.
Gim ho
Li u tr ho thp
hơn liều gim
đau. Giảm tiết
dch, tống đàm
khó. Táo bón
Thuc thay thế cho
codein. 4 không (gim
đau, nghiện, táo bón,
bun ng)
c chế ho, an thn, kháng
serotonin, kháng cholinergic
Chỉ định
Ho khan
Ho khan
Ho do c m cúm, không
có đàm
Ho do d ng, nht là v đêm
Tác d ng không
mong mu n
Bun ng, bun
nôn, táo bón
Bun nôn, chóng m t
Khô ming, táo bón, bí tiu, ri
lon điều tiết mt (do td kháng
cholinergic)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Chố địng chỉ nh
Suy hô hp, hen
suyễn có đàm
Mn cm, suy
hh, tr i 1 dướ
tui
Mn cm, suy hh, đang
sd IMAO, dưới 2 tu i
Ho có đàm, glaucom góc đóng, phì
đạ i tlt, v n hành máy móc (do gây
bun ng)
3. Thuốc long đàm và thuốc tiêu nhầy
Thuốc long đàm
(tăng thành phần nước ca
dch tiết)
Thuố c tiêu nh y
(giảm độ sánh ca dch tiết bng cách ct cu ni disulfit)
Guaifenesin
Acetylcystein
Dn cht ca benzylamin (Ambroxol,
bromhexin)
Đặ c đi m
Chất long đàm duy nhất
đượ c FDA công nh n, có
th t sd không kê toa
Giải độc đặc hiệu paracetamol( cung c p
SH t/h p glutathion, gi c NAPQI) ải độ
Không gây co th t ph qu ế n, có th sd cho
bn hen pq ≠ acetylcystein
Tác dụng
Tiêu nhầy, loãng đàm, giải độc
paracetamol
Tiêu đàm, tăng tiết dch lng, tăng hđ nhu
mao
Chỉ định
Viêm pq c p và m c paracetamol n, giải độ
Viêm pq c p và m n
Tác d ng
không mong
muốn
Co tht ph qu dày (do ế n, liều cao đau dạ
tiêu cht nhy bo v)
Bun nôn, tiêu chảy, liêu cao đau dạ dày
Chố địng chỉ nh
Hen pq, loét dd-tt, có thai, cho con bú
Mn cm, loét d dày tá tràng, có thai, cho
con bú
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 27. THU U TR HEN SUY N ỐC ĐIỀ
I. Đại cương
1. Định nghĩa
- Là bnh lý viêm mạn tính đường hô hấp, tình tr ng viêm p vphi h i tính tăng phản ứng c a ph ế quản d n t i nh ng đt tái phát (khò khè, khó th,
nng ngc, ho)
- Đặc điểm hen suyn: co thắt phế qu n và tăng tiết dịch mặt trong đường dn khí (có viêm)
- Yếu t quan trng nht (m nh nh t): leucotrien (LTB4, LTC4, LTD4, LTE4)
2. Phân lo i
Ngoại sinh
Nội sinh
Nghề nghi p
- Còn g i hen d ng
- Tr em và người tr
- T i trường
- Không do yếu t d ng
- Thường người trưởng thành
II. Thuốc điều tr n ị hen suyễ
1. Phân loi
Da trên sinh lý b nh D ựa trên phác đồ điu tr
Giãn phế qu n
Kháng viêm
- vCh ận β
2
-adrenergic
- Theophyllin
- Kháng cholinergic
- Costicosteroid
- Ổn định dưỡng bào
(cromalyn, nedocromil)
- tc chế ng h p và đ i kháng
leucotrien
- Kháng IgE
Cơ chế tác động
Phân loại hoặ độc dư c ng h c
Tác d ng không
mong mu n
Chống chỉ định
và th n tr ọng
Một số thuc thông
dụng
Chủ v -adrenergic ận β
2
- Hoạt hóa adenyl cyclase -> tăng
AMP
c
-> giãn cơ trơn (phế qun và t
cung)
- Ức chế n kinh Xthầ
2 nhóm:
- ng Tác d nhanh, ng n (SABA) : cắt cơn hen cấp và
hen gng sc. Salbutamol
- ng Tác d chậm, kéo dài (LABA): d phòng cơn
hen ban đêm hoặc kết hp vi costicosteroid d ng
hít (có thể làm gi ng quen thuảm hiện tượ ốc) để d
- Hi hp, lo p, n nh
nhp tim nhanh (do kt
β1). Đường khí dung
th gây co tht pq
- Quen thuc, tăng
đườ ếng huy t
- THA, ĐTĐ, s
dng IMAO
Salbutamol
- Giãn pq, gi m co p
t cung
- Ch định: hen, cơn co
thắt tử cung (d a s ẩy
thai)
Giảm triệu chứng (c ắt cơn)
Kiểm soát b nh (d ự phòng)
- vCh ận β
2
-adrenergic
- Theophyllin (aminophyllin tiêm
IV)
- Kháng cholinergic
- vCh n β
2
-adrenergic (td dài)
- Theophyllin (td dài)
- Costicosteroid
- Ổn định dưỡng bào (cromalyn, nedocromil)
- tc chế ng h p và đ i kháng leucotrien
- Kháng IgE
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
phòng dài h n. Salmetarol, formoterol
Salmeterol
- Ch định: hen, COPD
Dẫn chất
Methylxanthin
(Theophyllin)
-> Hin nay h n ch i ế
do h s tr liu th p,
độc tính cao
- Ức chế enzym phosphodiesterase
(PDE) -> gim phân h -y AMP
c
> tăng
AMP
c
-> giãn pq
- Đối kháng adenosin
- Nồng độ gây độc 20mg/L
- p tim nhanh, Nh
bn chn, kích thích,
bun nôn.
- CCĐ: Động
kinh, bnh tim
mch
- n trTh ng:
THA, suy gan,
ngườ i cao tu i
Yếu t a/h th i gian bán th i
Giảm T
1/2
Giảm T
1/2
+thuc gây cm ng
enzym (phenobarbital,
phenytoin, rifampicin)
+hút thuc lá
+tr nh
+ăn nhi m ều đạ
+thuc c chế enzym
(erythromycin,
cimetidin,
ciproflolacxin)
+bnh gan, tim, th n
+người ln tui
+ăn nhiều tinh bt
Thuốc kháng
cholinergic ở thụ thể
muscarinic (-opium)
-> thường ph i hp ch
vận β
2
-adrenergic hoc
để d phòng cơn hen
- Đối kháng tác dng ca acetylcholin
tại R
c
M số 3
- Gim tiết dch
- Khô ming, táon,
bí tiu, tăng nhãn áp
- Glaucom góc
đóng, phì đại
TLT, có thai,
cho con bú
Costicosteroid
-> kháng viêm
- Ức chế phospholipase A2 -> ngăn tạo
leucotrien
- Tăng nhạy cảm receptor β
2
-adrenergic
vi thuc ch vn
2 nhóm
- Đường toàn thân (ung hay tiêm): điều tr hen
c p/m n tính n ng . Hydrocortison, prednison,
prednisolon methylprednisolon.
- Đường xông hít (khí dung): dự phòng cơn hen,
thay thê thuc sd toàn thân. Dn cht ca
betamethason (beclomethason,budesonid,…)
- Phù nề, tăng đường
huyết, THA, xp
xương (dạng toàn
thân)
- ng, kích Đau họ ng,
nhim n m (d ng khí
dung)
Thuốc ổ n đ nh dư ng
bào (Cromalyn,
nedocromil)
-> kháng viêm
- Ức chế phóng thích hóa ch t trung
gian
- Cromalyn thường s dng dng khí dung, 50%
thi tr qua th n d ạng chưa chuyển hóa
- Nedocromil thi tr ch yếu qua th n
- Ngứa, đau đầu, nôn
- n sTi tim
mch, trẻ em
<6 tuổi
Thuốc ức chế t ng
hợp leucotrien và
thuốc đối kháng
leucotrien
- Ức chế enzym 5-lipoxygenase
(zileuton)
- Ức chế gắn leucotrien vào cR
c
a
chúng (montelukast, zafirlukast,
pranlukast -> nhóm lukast)
- Dùng đường ung
- Chuyn hóa qua gan
- Độc tính trên gan
(tăng men gan), thần
kinh (kích động)
- Bệnh gan
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Thuốc kháng IgE
(Omalizumab) ->
phòng ng a hen suy n
do d ng
- G n vào IgE - > không găn lên dưỡng
bào -> ngăn phn ng d ng type I
- Không dùng
cho tr dưới 12
tui
Trc nghi m: 1b 2c 3a 4d
BÀI 28. KHÁNG SINH
I. ĐẠI CƯƠNG
1928, Alexander Fleming tìm ra penicillin
1. Định nghĩa
Là nh ng ch t có ngu c vi sinh v n g t hoc hóa cht bán tng h p, bán t ng h p có kh năng kìm hãm s phát tri vi sinh vn hoc tiêu diệt t
gây bnh
- Tính kìm khu t phát tri vi khun: c chế m thi s n n
- Tính di t khu n: g n vào v tr tác động ca nó trên tế bào và tiêu dit chúng
2. Mt s khái nim
- Ph kháng khu n: m i kháng sinh ch tác đng trên m ng nht s ch ất định
- MIC (nồng độ c chế t i thi u) - nh tính nh > xác đị y cm ca vi khun
- MBC (n ng đ di t khu i thin t u) : nồng độ thp nht gim 99,9% s ng vk lượ
- T l = MBC/ MIC
>4 là kìm khu n (tetracylin, macrolid, phenicol)
Xp x 1 là dit khu n (penicillin, cephalosporin, aminoglycosid, polymicin)
- T s t khu n= n di ồng độ thuc trong huyết tương/ MIC
≥2 là giá trị mong đợ i
- Độc tính chn lọc: độc tính tn hi vsv gây bệnh mà tb động vt có th dung nhận được
II. PHÂN LOẠI
1. Theo cu trúc hóa h c: tham kh o giáo trình
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
2. Theo cơ chế tác động:
3. Kháng sinh dit khun, kìm khu n
- Kháng sinh di nệt khuẩ : tác động trên thành tb như các kháng sinh β-lactam
- Kháng sinh kìm khuẩn: trên tổng h p protein (trừ aminoglycosid)
4. D ựa vào dượ c lc-dược đ ng
Ph thu c nồng đô
(tăng theo nồng độ)
Ph thu c thi gian (ti
đa ngay khi đạ ồng đột n
dit khu n)
Aminoglycosid
Imipemen
Metronidazol
Rifampicin
Fluoroquinolon
Β-lactam
Vancomycin
Glycopeptid
Fosfomycin
Fluoroquinolon
III. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Ức chế sự t ng h bào ợp tế
vi khu n
Thay đổi tính thấm
màng t bào ch t ế
Ức chế tổng h p protein c ủa vi
khun
Ức chế tổng h ợp acid nucleic
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Kháng
sinh
PNC, cephalosporin,
bacitracin, ristocelin,
cycloserine, vancomycin
Amphotericin-B,
colistin, nystatin,
polymyxins
Aminoglycosid, tetracycline,
macrolide, chloramphenicol,
lincomycin
Quinolone, novobiocin, rifampin, pyrimethamine,
trimethoprim, các sulfonamide
c động
- c kh u: kháng sinh ởi đầ
gn lên R
c
trên vk, được gi
chung là PBP
- Sau khi g n, ph ng n
chuyn peptid b - c chế >
tng hp peptidoglycan b
ngăn lại
- t hóa enzym t h y Ho
- Tổn thương chc
năng thẩm thu ca
màng
c chế tiểu đơn
vị 30S
c chế tiểu đơn vị
50S
c chế t/h
DNA
c chế t/h RNA
c chế t/h
acid folic
Aminoglycosid
Tetracycline
Macrolide
Chloramphenicol
Lincomycin
Quinolone
Rifampin
Sulfonamide
Trimethoprim
IV. SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH C N ỦA VI KHUẨ
1. d Các ạng đề kháng: 2 dng
- Đề kháng gi : do mi ch suy y u, vi khu ng thái ngh n d ế n tr ỉ, kháng sinh không đến được viêm
- Đề kháng tht:
+ Đề kháng t nhiên: E.coli không ch u tác d ng erythromycin, t c ầu đề kháng colistin, pseuudomonas aeruginosa đ kháng PNG,
mycoplasma không có vách tế bào nên không ch u td kháng sinh c chế t/hch
+ Đề kháng thu nhn:
++Đề kháng qua nhi c (không phm sc th: một bướ thuc nồng độ ks) và nhiều bước (liên quan nồng độ ks)
++Đề kháng ngoài nhim sc th (qua plasmid): giao phi, chuyn th, chuyn np
2. Cơ chế kháng thu a vi khu n c c
- Sn sinh enzym phá h c phủy dượ ẩm (staph.đề kháng PNG bng sản sinh β-lactamase)
- Thay đổi tính th m màng t ế bào
- Biế n đ i cấu trúc đích
- Phát tri n tt, b qua giai đoạn thuốc tác động
- Phát triển enzym cũ đã biến tính
3. Đề kháng chéo
- VSV đề kháng 1 ks nào đó thì cũng có thể đề kháng ks khác cùng cơ chế c động
- Cách hn chế:
+ Duy trì nồng độ ồng độ ải đượ cao, n này ph c duy trì ít nht 5 ngày sau khhi ng ng thu ng ngay nh ng li u này, không nên c và d
gim liu d n n d
+ Ch ph i hợp kháng sinh không cho đ kháng chéo
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ Tránh dùng kháng sinh đặc hiu nếu vk còn nhy với ks thông thường
4. Ý nghĩa lâm sàng sự đề kháng
Các s đề kháng nguy hi m nh ất hin nay:
- Staph. Aureus kháng Methicillin và gentamycin
- Trc khuẩn đường ru t kháng gentamycin
- P.aeruginosa kháng gentamycin
V. ĐỘC TÍNH VÀ TÁC D C ỤNG PHỤ ỦA KHÁNG SINH
1. Nhng tác d ng ph c tính hay g p m và độ t s kháng sinh
β- lactam
Aminoglycosid
Chloramphenicol
Tetracycline
Lincosamide
Quinolone
Sulfonamide
c
dụng
phụ
- D ng (choáng
phn v, ng a)
- n khuLo n rut
- B p nh não c
- Tai bi máu ến v
(xut huyết, gim
bch cu)
- Viêm thn
- Rối loạn về
thính giác
- c tính trên Độ
thn
- Tai bi máu ến v
(suy t y)
- Hội chứng xám
- L ng ắng đọ trên các mô đã
vôi hóa ( ) đổi màu răng
- Ri lon tiêu hóa
- c tính trên gan (nhĐộ t là
p.n mang thai)
- Tổn thương da
- TTM gây huy t khế i, TB
gây đau
- Viêm ruột
kết mạc gi
- Tiêu ch y
- n nôn Bu
- Ban đỏ da
- RLTH và
thn kinh (ảo
giác, co giật)
- ÔNG sd KH
cho tr em,
pnmt và cho
con
- Mn cm (tn
thương trên da niêm -
> HC Stevens-
Johnson)
- Máu (tán huyết)
- Gan (vàng da)
- RLTH, TK, tiế t ni u
2. B i nhi m do vsv đ kháng
Do dùng các ks ph rộng như tetracyclin, ampicillin, chloramphenicol tiêu dit các vk cng sinh h tiêu hóa
3. Đố i ng cn c n tr ng
- Ngưi cao tu i, cơ đ a suy gim min dch, mc các bnh ph tng mn tính, pnmt và cho con bú, tr em
- Tr em hoàn toàn không được dùng: tetracyclin, chloramphenicol, quinolone, lincomycin, sulfamide
VI. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH
- H n chế s d ng kháng sinh t dùng khi nhi m khu m i ch (ch n t)
- Dùng ngay ks liều điều trị cn thiết
- KHÔNG bắt đầu t liu nh tăng dầ n và KHÔNG gi m li u t t đề tránh đ kháng
- Điều tr c không ng t quãng, không ng liên t ừng đột ngt
- Nguyên tắ c ph i hợp kháng sinh:
Nhóm 1 (kháng khu ẩn)
Nhóm 2 (kìm khu ẩn)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Β-lactam
Polypeptid
Aminosid
Vancomycin
Tetracyclin
Macrolid
Chloramphenicol
Lincomycin
Sulfamid
Nhóm 1 v i nhau -> tác d ng ho ng c c bộing
Nhóm 2 v i nhau -> ch c d ng c ng
Nhóm 1+2 v i nhau -> tác d ụng đối kháng
VII. CÁC KHÁNG SINH CHÍNH
Chỉ định chính
Cơ chế tác
dụng
c dụng
phụ
Chống ch định
Lưu ý khi sử dụng
Β-lactam
BenzylPNC (PNC G)
-> PNC ph h p
Strep.
Enterococci
Listeria
N. meningitisdis
- c t ng chế
hp vách
- D ng,
nhi m đ c
thn kinh
- D ng PNC
- Tác dng rộng hơn PNC khác (dùng trước
tiên)
- Kém hi u qu trong điều trị nhiễm trùng
ni u khi so v c khác i thu
Penicillin V (uống)
Nhim trùng khu n không tr m
trng b i các vk nh m y c
Viêm hng và viêm qu ng có b
(liên cu)
- t ng c chế
hp vách
- D ng (ít
gặp hơn PNC
G)
- R i lon d
dày-rut
- D ng PNC
- Ch nên dùng trong nhiễm trùng nhẹ
- Không điều tr lâu
PNC kháng PNCase
(methicillin, oxacillin,
dicloxacillin)
-> PNC ph r p t h
Nhiễm tụ cầu t -lactamase ạo β
- t ng c chế
hp vách
- Xem PNC G
- D ng PNC
- Được chn la trong nhiễm trùng c ng
đồng do tụ c u vàng
- V i vk nh y vi PNC G thì chn PNC G
(mnh>10 l n)
AminoPNC (ampicillin,
amoxicillin, bacampicillin)
-> PNC ph r ng
Viêm màng não mủ, thương hàn,
nhim khu ng mẩn đườ t, tiết niu
- t ng c chế
hp vách
- D ng
- D ng PNC
- Bệnh tăng
bch cầu đơn
nhân nhim
khun
- Amoxicillin hiu qu v i Salmonella
- ng tAmpicillin tác d t vi nhi m Shigella
Thuốc ức -chế men β
lactamase acid clavulanic
+amoxicillin (Augmentin)
Nhim trùng niu, viêm tai gia,
viêm xoang
- Acid
clavulanic c
chế các β-
lactamase ca
- D ng
- R i lon d
dày-rut
- D ng PNC
- Bệnh tăng
bch cầu đơn
nhân nhim
- Ch định trong trường hp nhimng lúc
nhiu lo i vi trùng do có td trên bacteroides
fragilis và nhi u vi khu khí n k
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
vk Gr(+) và
Gr(-) -> bo v
các thuc
thuc loại β-
lactam không
b phân h y
khun
Các Cephalosporine
Thế h 1: Cefapirin
Nhim trùng nh đường ti u, da
hoc mô mm do Staph. hoc
Strep.
- t ng c chế
hp vách
- Tiêu chy,
nôn
- D ng
- D ng v i
cephalosporine
- Thích hp cho nhng loi vi khu n thông
thường gây nhi m trùng c p h hô h p
Thế h 2:
Cefamandole,
Cefuroxime
Nhim trùng H.influenzae kháng
ampicillin hay lu c u kháng
penicillin
- t ng c chế
hp vách
- D ng
- Đảo ngược
công thc
máu
-
Cefamandole
có th gây
chảy máu do
thiếu vit K
- D ng v i
cephalosporine
- u qu t ng t cHi t ch u nh y c m vi
methicillin
- Có hot tính r ng hơn trên các vk Gr(-) (tr
pseudomonas, enterobacter,…)
- Khi điều trị lâu, li u cao vi cefamandole
phi ki i gian ểm tra đều đặn th prothombin
Thế h 3:
Cefotaxime,
Ceftizoxime,
Cefoperazone
Gr(+) kém hơn thế h 1
Gr(-) m r hộng hơn thế 2
Tr nhi m trùng n ng kháng cepha
khác, AG, PNC
Tr lu
- t ng c chế
hp vách
- D ng
- Đảo ngược
công thc
máu
- D ng v i
cephalosporine
- KHÔNG dùng cho nhi m trùng Gr(-) nh y
với cepha cũ hay PNC rẻ tiền hơn
- Ch đị nh nhi m trùng n ặng nguy cơ đến tính
mng (nhim trùng huy t, viêm ph ế i)
Carbapenem (Imipenem)
Nhiễm trùng n kháng các ặng đề
thuốc khác các vk nh m y c
Monolactam (aztreonam)
Nhim trùng do vk hi u khí Gr(-) ế
Không d ng chéo v i PNC và
cepha nên có th thay thế để tr
nhim khu khi có ti d n Gr(-) n s
ng
- t tính Ho
không ging
các β-lactam
khác mà gần
với AG hơn
nhưng không
gây độc trên
thận và tai
- KHÔNG có
hot tính vi
- Tiu chy,
nôn
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
vk Gr(+) và k
khí
Aminoglycosid (gentamycin,
tobramycin, dibekacin)
-> hầu như không hấ thu qua đườp ng
tiêu hóa
Ch ế y u ch ng vk hi u khí Gr(-ế )
(kể c pseudomonas)
- t ng c chế
hp protein
- Độc tính
chọn l c dây
thần kinh VIII
và thận
- Thai nghén
- Tobramycin có hi u qu ng pseu. t ch ốt hơn
gentamicin
- Phi h lactam có td hiợp β- ệp đồng trên
Strep.
Tetracyclin (doxycyclin, minocyclin)
-> là kháng sinh kìm khu n ph r ng
Nhim trùng Chlamidiae và
mycoplasma
- t ng c chế
hp protein
- i màu Đổ
răng
- Tăng ALNS
- n nh p Lo
tim
- Thai nghén
- i 9 tu i Dướ
- KHÔNG dùng trong nhi m khu n huyết ,
viêm ni tâm mc,...
Macrolid
-> hoàn toàn không
tác dng trên trc
khuẩn đường rut và
pseudomonas
Erythromycin,
josamycin
Thay thế b nh nhân d ng PNC
trong viêm ph i do ph ế c u , viêm
hng do liên c u, l u, giang mai
- t ng c chế
hp protein
- R i lon d
dày-rut
- Hiếmd
ng
- Suy gan
- Thai nghén
Roxithromycin
Nhim trùng vùng TMH, thay PNC
trong viêm ph i do ph ế c u
- t ng c chế
hp protein
- R i lon d
dày-rut
- Hiếmd
ng
- Suy gan
- Thai nghén,
cho con bú
Phenicol (chloramphenicol,
thiamphenicol)
Thay th khi các ks khác không
dùng được (do d ng)
- t ng c chế
hp protein
- Suy t y
- H ng i ch
xám (thường
gp tr
sinh)
- Thai nghén,
cho con bú
- Suy t y
- Ch dùng trong các b nh n ng
- Phải kiểm tra huyết đồ
Fluoroquinolone (pefloxacin)
Nhim trùng huyết, viêm ni tâm
mac
- t ng c chế
hp DNA
- D ng
- Đau cơ,
khp
- RLTK,TH
- i 15 tu i Dướ
- Có thai, cho
con
- Thiếu men
G6PD
- B nh lý v
gân
- U ng cùng lúc thu c kháng acid làm gi m
s hấp thu qua đường tiêu hóa c a pefloxacin
Trimethoprime
Nhim trùng niu, nhim
salmonella, shigella
- t ng c chế
hp acid folic
- Suy t y
- H ng i ch
Stevens-
- Thai nghén
- Ri lon gan,
thn
- Thường xuyên kim tra v huyết hc
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Johnson
- Bất thường
huyế t đ
Lincosamid (lincomycin,
clindamycin)
Hiu qu cho nhi m cầu khuẩn
gram (+). Ch ế y u tr nhiễm trùng
vùng b ng ni sinh ụng và đườ ệu –
d B.fragilisục nữ do .
Thay thế PNC trong abces ph i.
Do thm tốt vào xương, nên dùng
tr viêm tủy xương.
Dùng ti ch tr mụn trứng cá.
Glycopeptid (vancomycin -> là thuc
hàng th 2 cho h u hết nhi m trùng )
Nhim Staph. n ng ho ặc Gr(+) đã
đề kháng (k c t c - u tiết β
lactamase và kháng methicillin)
Hiệp đồng với gentamycin và
streptomycin trên enterococcus
- Viêm tĩnh
mch ti ch
tiêm
- S t, rét run
Trc nghi m: 1d 2a 3? 4? 5? 6? 7a 8? 9b 10?
| 1/230

Preview text:

YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 1: DƯỢC LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
I. Những khái niệm cơ bản.
- Tổng hợp: tổng hợp, bán tổng hợp
1. Dược lực học.
III. Vai trò, đặc điểm của thuốc.
- Tác động của thuốc đối với cơ thể. 1. Vai trò.
Thuốc + Rc -------- Tác động sinh học
- Phòng bệnh và chữa bệnh - Tác động sinh học:
- Tuy nhiên k phải là phương tiện duy nhất ------> k nên lạm dụng + Dược chất thuốc
+ Nồng độc + thời gian tại nơi tác động 2. Đặc điểm. + Độ nhạy cảm của Rc
- Tác động trực tiếp ở liều thấp ( mg, g), dùng sai gây nguy hiểm + Yếu tố cạnh tranh - Tác dụng phụ ( ADR)
2. Dược động học.
- Là loại sp có hàm lượng công nghệ cao và chất lượng ( 2 loại là
- Là tác động của cơ thể đối với thuốc : Hấp thu, phân bố, chuyển
dùng được, k dùng được). hóa, đào thải.
- K dễ dàng nhận biết bằng cảm quan.
THUỐC VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA THUỐC
- Thông tin đầy đủ, trung thực, 9 xác. I. Các khái niệm.
IV. Đánh giá giá trị 1 dược phẩm.
- Vacxin: kháng nguyên ------> khả năng đáp ứng miễn dịch ------->
- Dựa vào chỉ số trị liệu Ti phòng bệnh
Ti = 𝐿𝐷50 = 𝑙𝑖𝑢 𝑡 𝑣𝑜𝑛𝑔 50%
- Sinh phẩm y tế: là sp sinh học------> phòng bệnh, chữa bệnh, 𝐸𝐷50
𝑙𝑖𝑢 ℎ𝑢 ℎ𝑖𝑢 50% chuẩn đoán bệnh
Ti > 10 : dùng được trong điều trị và ít gây độc ở liều điều trị.
- Dược chất: chât, hỗn hợp có hoạt tính điều trị -----> sx thuốc
* Ti càng lớn ( thuốc có ED50 nhỏ và LD50 lớn):
- Phạm vi trị liệu càng lớn
- Nguyên liệu làm thuốc, thuốc thành phẩm, thuốc từ dược liệu ( tự
nhiên), thuốc đông y ( pp YHCT), thuốc gây nghiện, thuốc hướng - Độc tính càng thấp.
tâm thần (td lên TKTW), thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thuốc
V. Nồng độ thuốc trong cơ thể.
phóng xạ, thuốc thiết yếu, thuốc chủ yếu, thuốc mới, thuốc kém chất
Đối với thuốc dùng theo đường tiêm TM thì sẽ k có pha hấp thu. lượng, thuốc giả.
1. Dược lực học .
- Biệt dược: thuốc có tên thương mại do cssx thuốc đặt ra.
MEC: nồng độ tối thiểu có hiệu lực II. Nguồn gốc .
MTC: nồng độ tối thiểu gây độc
Thời gian khởi đầu tác động: thời gian đạt tới MEC
- Tự nhiên; thực vật, động vật, khoáng chất, men, nấm, VSV
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Cường độ tác động: tỉ lệ với số lượng Rc được thuốc chiếm giữ
VI. Các dạng thuốc và đường cho thuốc .
Thời gian tác động: thời gian tính từ lúc khởi phát tác động đến lúc 1. Dạng thuốc .
nồng độ giảm xuống MEC a) Theo thể chất * Tiềm lực:
có 4 dạng: rắn, lỏng, mềm, khí
- Số lượng thuốc cần có để tạo 1 hiệu lực xác định
b) Theo đường cho thuốc.
- Ss 2 tiềm lực: Ss ED50 của 2 thuốc ( ED50 < thì tiềm lực lớn hơn)
- Uống ( lỏng, rắn), tiêm, nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt, khí dung
- Được quyết định chủ yếu bởi ái lực Rc * Hiện nay
- Dùng Ss các thuốc trong cùng 1 nhóm hóa học .
- Thuốc mới: Hệ giải phóng chậm ( td lặp lại), hệ cho td kéo dài * Hiệu lực :
- Thuốc quy ước: bào chế theo kỹ thuật cổ điển, chung đặc điểm khi
- Td tối đa khi dùng liều tối đa dùng đường uống.
- Xđ dựa trên khả năng gây hoạt tính bản thể
2. Đường cho thuốc.( 3 con đường 9).
- Dùng Ss các thuốc có cơ chế khác nhau.
a) Đường tiêu hóa.
2. Dược động học.
- Nhược điểm: Bn phải hợp tác, bị dịch và men tiêu hóa phá hủy 1
- Nồng độ đỉnh ( Cmax): nồng độ tối đa thuốc đạt được
phần, kích ứng đường tiêu hóa, mùi vị khó chịu, Bn hôn mê hoạc Bn
- Thời gian đạt nồng độ đỉnh ( Tmax)
cc không sử dụng được, k tiên đoán 9 xác sự hấp thu thuốc .
- Cửa sổ trị liệu: khoảng liều từ MEC đến MTC
b) Đường ngoài tiêu hóa.
- Khoảng trị liệu: khoảng nồng độ thuốc trong máu có hiệu quả điều
Đưa thuốc vào cơ thể bằng phương tiên cơ học ( tiêm chích) trị + an toàn
- Hấp thu thụ động do chênh lệch nồng độ
3. Theo dõi trị liệu. Ưu điểm:
2 nguyên nhân 9 gây đáp ứng thuốc giữa các cá thể khác nhau: - Tác động nhanh
- Liều lượng + nồng độ: biến thiên dược động
- Khống chế được liều
- Nồng độ thuốc tại Rc + hiệu lực thuốc : biến thiên dược lực
- Tránh được sự phá hủy của hệ tiêu hóa
* Thuốc cần theo dõi trị liêu:
- Thích hợp cho thuốc có mùi vị khó chịu, Bn hôn mê, cc
- Biến thiên rõ rệt về dược động học Nhược điểm:
- Tác dụng trị liệu và tác dụng phụ liên quan đến nồng độ thuốc
Kém an toàn, gây đau, đắt tiền, vô trùng cao, kỹ thuật phức tạp.
- Chỉ số trị liệu hẹp
c) Đường cho thuốc tại chỗ.
- Khoảng cách trị liệu xác định - Thấm quan da
- Khó theo dõi hiệu quả trị liệu - Hô hấp
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) - Qua niêm mạc
* Ngoài ra còn đường cho thuốc qua nhau thai: hấp thu chủ yếu dựa
vào khuếch tán thụ động và Vc chủ động có chọn lọc .
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 2: SỐ PHẬN CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
1. Sự hấp thu thuốc.
- Có sự bão hòa và cạnh tranh.
- Là quá trình thuốc thâm nhập vào mt cơ thể, đến nơi tác động. Trải
d) Các cách vc khác. qua 3 gđ: - Vc theo cặp ion
+ Hấp thu ngang qua màng tế bào
- Nhập bào: pha lỏng ( ẩm bào), pha rắn ( thực bào)
+ Hiệu ứng vượt qua lần đầu
e) Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu dược phẩm.
+ Trong hệ tuần hoàn chung.
- Tính chất lý hóa của dược phẩm: tính tan, nồng độ tại nơi hấp thu
1.1. Gđ háp thu qua màng tế bào.
- Đặc điểm tại nơi hấp thu: tuần hoàn, bề mặt, cơ chế làm trống dạ
- Phụ thuộc vào cấu tạo của màng tế bào. dày, pH
- Chỉ thuốc tan trong Lipid hoặc tan trong nước nhưng có phân tử
- Tuổi, bệnh lý, tương tác thuốc, dạng thuốc, công thức chế phẩm.
nhỏ mới có thể khuếch tán qua màng tế bào. a) Cơ chế.
* Rút ngắn thời gian làm trống dạ dày: - Vc thụ động:
- Uống thuốc lúc bụng đói, nhiều nước . + Khuếch tán qua lỗ
- Giữ Bn ở tư thế thẳng đứng
+ Khuếch tán qua lớp Lipid
- Dùng thuốc tăng co bóp dạ dày
+ Qua khe giữa các tế bào
* Kéo dài thời gian làm trống dạ dày:
b) Sự khuếch tán thuận lợi.
- Uống thuốc lúc bụng no
- Có sự tham gia của chất vc ( chất mang). - Tập thể dục nặng Đặc điểm:
- Giữ Bn ở tư thế nằm
- Di chuyển theo chiều gradien nồng độ
- Dùng thuốc giảm co bóp dạ dày
- Nhờ chất vc nằm trên màng
1.2. Gđ 2: Hiệu ứng vượt qua lần đầu (FPE). - Không cần năng lượng
- Là sự mất đi 1 lượng thuốc do các enzym
- Có sự bão hòa và cạnh tranh.
- Đánh giá FPE ta sử dụng hệ số ly trích (ER). c) Vc chủ động.
ER: là tỉ lệ lượng thuốc bị mất đi ở cơ quan chuyển hóa do hiệu ứng Đặc điểm:
vượt qua lần đầu trước khi vào máu.
- Di chuyển ngược chiều gradien nồng độ
0ấ𝑡 đ𝑖 I<0.3- Nhờ chất vc nằm trên màng
𝑡𝑛𝑔 𝑠 - Cần năng lượng a) FPE ở ruột .
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ Biến đổi sinh học ở gan
- Chức năng và hậu quả:
- Có 2 loại sinh khả dụng:
+ Tạo chất dễ tan trong nước và dễ đào thải qua nước tiểu
+ SKD tuyệt đối ( F1): đánh giá tốc độ, mức độ hấp thu của 1 thuốc
+ Mất đi 1 phần thuốc-----> làm giảm hoạt tính trị liệu
khi dùng 2 đường khác nhau ER tiê tm
I: là tỉ lệ lượng thuốc bị ly trích ( mất đi) do FPE trước khi vào hệ F1 = AUC uống xD m x 100% tuần hoàn chung AUC tiêm tm D uống b) FPE ở gan.
2 liều như nhau thì D ( tiêm tm) = D ( uống)
+ SKD tương đối (F’ hay F2): Ss tác dụng của 2 thuốc có tác dụng
Chức năng và hậu quả: giống FPE ở ruột
sinh học tương đương nhau. ẩ ER F2 = AUC thử xD chu nx 100% H AUC chuẩn D thử c) FPE ở phổi.
Nếu SKD = 80-125% thì tương đương sinh học
* Vận tốc hấp thu ( tốc độ khả dụng): Cmax, Tmax, Ka. Enzym: oxydase
1.4.Các đường hấp thu dược phẩm. ERP
a) Qua niêm mạc dưới lưỡi.
1.3. Trong hệ tuần hoàn chung. Ưu điểm:
a) Sinh khả dụng của thuốc (F).
- Sử dụng cho thuốc dễ bị gan biến đổi
- Biểu thị tỉ lệ % lượng thuốc vào vòng tuần hoàn chung ở dạng còn
- Ít bị ảnh hưởng của mt, pH, men tiêu hóa
hoạt tính so với liều đã dùng và Tmax, Cmax thuốc thâm nhập được
- Hấp thu nhanh, tỉ lệ cao, đều
vào vòng tuần hoàn chung. Nhược điểm:
F đặc trưng bằng: AUC, Cmax, Tmax ( phần khả dụng và phần hấp
- Diện tích hấp thu nhỏ, khó giữ thuốc lâu thu).
- K thể ngậm nhiều lần, ngâm lâu
- Hạn chế đối với thuốc có mùi vị khó chịu, thuốc gây kích ứng
* Phần khả dụng F ( mức độ khả dụng). b) Đường uống.
- Dùng để ước tình lượng thuốc có trong cơ thể
- Khuếch tàn qua lớp lipid màng ( tan trong lipid, ít bị ion hóa)
- Các thuốc dùng đường ngoài TM có F<1 do:
Sự hấp thu qua niêm mạc dạ dày: + Hấp thu k hoàn toàn
- Ưu điểm: tiện lợi, kinh tế, an toàn
+ Bị chuyển hóa ở gan, ruột, tái hấp thu k hoàn toàn qua chu trình
- Nhược điểm: hấp thu hạn chế, v chậm, k dùng được với cc, phụ gan - ruột
thuộc pH, bị chuyển hóalần đầu qua gan.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Sự hấp thu qua niêm mạc ruột non: hấp thu chủ yếu và dễ dàng
e) Đường hấp thu qua da.
+ Diện tích hấp thu rộng
Khả năng hấp thu kém hơn so với niêm mạc + Nhiều mạch máu
Chỉ những thuốc tan trong lipid mới có thể hấp thu qua da
+ Thời gian thuốc ở ruột non lâu
* Sự hấp thu qua da liên quan:
+ Nhu động ruột giúp thuốc phân tán tốt
- Sự hòa tan của thuốc trong chất dẫn
c) Qua niêm mạc ruột già.
- Sự khuếch tán của thuốc
- Hấp thu qua TM trực tràng trên, giữa, dưới.
- Sự thấm của thuốc qua các lớp da ( chủ yếu là lớp sừng). Ưu điểm:
* Nguyên tắc vc thuốc qua da:
- Ít bị ảnh hưởng của mt, pH, men tiêu hóa, thức ăn, gan
- Lớp sừng là hàng rào cảng trở thuốc qua da
- Tiện lợi đối với thuốc có mùi vị khó chịu, cho tác dụng tại chỗ và
- Phụ thuộc vào hệ số phân chia D/N của thuốc toàn thân
- Có thể cho tác dụng từ nông đến sâu, tác dụng toàn thân: Nhược điểm:
+ Td ngoài da: thuốc mỡ, cao dán, xoa bóp
Hấp thu kém, k an toàn, có thể gây kích ứng niêm mạc
+ Td nông tại chỗ: sát khuẩn, chống nấm
d) Đường tiêm chích.
+ Td tới lớp bì: salicylat, hocmon Ưu điểm:
+ Td toàn thân: Nitroglycerin, scopolamin, estraderm.
- Hấp thu trực tiếp, nhanh, dùng cho trường hợp cc
- Khống chế được liều
* Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu thuốc qua da:
- Tránh được sự phá hủy của gan, men tiêu hóa
- Chà xát, xoa bóp, thêm chất gây dãn mạc h
- Sử dụng được cho Bn hôn mê, nôn - Hydrat hóa lớp sừng
- Thích hợp với thuốc có mùi vị khó chịu, k tan trong lipid, bị hủy ở
- Dùng tá dược tan trong lipid dạ dày - Độ dày lớp sừng Nhược điểm: - Tuổi tác
- Kém an toàn, đắt tiền, gây đau
f) Đường hô hấp.
- Vô trùng cao, kỹ thuật, chuyên môn cao
- Đường mũi họng: áp dụng đối với thuốc bị phân hủy hoặc hấp thu
- Tổn thương mô, thần kinh kém bằng đường uống.
Bao gồm: tiêm dưới da (SC), tiêm bắp (IM), tiêm tm (IV), tiêm động
- Đường hấp thu qua niêm mạc khí quản, cuống phổi, phế nang:
mạch (IA), màng thanh mạc ( seroma), tiêm tủy sống ( dưới nhện,
thuốc ở dạng hơi hay dễ bay hơi hay lỏng. Liều dùng tương đương ngoài màng cứng). với liều SC.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
g) Các đường hấp thu khác: fu = 1-f
- Qua niêm mạc kết mô : Niêm mạc tiết niệu, sinh dục, nhau thai
Các protein tham gia gắn kết là: Albumin, Globulin, α-1-
II. Sự phân phối dược phẩm. glycoprotein, lipoprotein
Trong cơ thể, dược phẩm ở 2 dạng:
* Ý nghĩa của sự gắn kết với protein huyết tương:
- Dạng tự do: có khả năng phát sinh hiệu ứng dược lý
- Đối với thuốc gắn mạnh với protein: cần dùng liều tấn công cao để
- Dạng kết hợp: Vận chuyển
bão hòa các vị trí gắn và đến liều duy trì mới đạt hiệu quả
* Sự phân phối thuốc phụ thuộc:
- Ở trẻ sơ sinh: khả năng gắn vào protein rất thấp - Tính tan của thuốc
- Khi dự trữ protein giảm: dạng tự do tăng và độc tính sẽ tăng nên
- Lưu lượng máu tới mô cần giảm liều
- Thành phần hóa học của mô
- Có hiện tượng cạnh tranh gắn kết nên chất có ái lực mạnh sẽ ưu thế
1. Sự phân bố trong máu.
hơn, nồng độ chất có ái lực ế
y u hơn tăng ( ở dạng tự do) sẽ gây độc
Có 2 dạng: tự do và kết hợp
2. Sự phân bố và tích lũy ở mô
- Trong máu thuốc sẽ gắn kết với protein huyết tương để tạo thành 2.1. Định nghĩa. phức hợp
- Số lượng thuốc phân bố tùy thuộc vào SKD.
* Tính chất của phức hợp:
Khi vào trong mô thuốc sẽ:
- Không có tính chuyên biệt, nhiều thuốc có thể gắn trên cùng 1 vị - Gắn lên Rc trí của protein
- Gắn lên Aceptor để dự trữ ở mô
- Khi còn ở dạng phức hợp thì k sinh tác dụng dược lý, k bị chuyển
- Gắn vào enzym để bị chuyển hóa. hóa và đào thải
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến nồng độc thuốc ở mô.
- Có tính thuận nghịch trong gắn kết, phức hợp là kh dự trữ - Tưới máu của mô
- Giữ chức năng đêm hiệu quả
- Đặc tính lý hóa của thuốc
- Có sự cạnh tranh giữa những dược phẩm có cùng ái lực với 1 loại - Khuynh nồng độ protein
- Ái lực của thuốc với protein mô và protein huyết tương
- Khả năng hình thành phức hợp rất kém ở trẻ sơ sinh
- Mức độ gắn kết protein huyết tương
Sự gắn kết biểu thị bằng tỉ lệ f hay fu - Tính thấm của màng
f = 𝐭𝐡𝐮𝐜 𝐠𝐧 𝐯à𝐨 𝐩𝐫𝐨𝐭𝐞𝐢𝐧 𝐡𝐭
2.3. Ý nghĩa của sự tích lũy thuốc tại mô và dịch thể.
𝐭𝐡𝐮𝐜 𝐭𝐨à𝐧 𝐩𝐡𝐧
- Thuốc tịch lũy nhiều thì dùng 1 lần trong ngày và ngược lại
fu là tỉ lệ thuốc tự do trong huyết tương so với thuốc toàn phần
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Các dịch thể có ít protein như bạch huyết, dịch não tủy thì dùng Nhóm cyclin: Tetracyclin
Vàng răng, chậm phát triển liều thấp xương
2.4. Các phân phối đặc biệt Nhóm Quinolon Tổn thương sụn
2.4.1. Phân phối thuốc vào não. Nhóm Sulfamid
Tăng nguy cơ xuất huyết, vàng
- Do ảnh hương của hàng rão máu não nên thuốc ở dạng k ion hóa, da
2.5 Thể tích phân bố (Vd)
tan trong lipid, dang tự do mới qua được .
- Là tỉ lệ giữa tổng lượng thuốc đưa vào với nồng độ thuốc trong
- Khi màng não bị viêm: tính thấm có thể tăng giúp cho thuốc ở huyết tương.
dang ion hóa, k tan trong lipid có thể qua được. ( Ks trị nhiễm ng l ng trùng). Vd = tổ ượ = liều dùng (mg)
nồng độ trong huyết tương Cp (mg/l)
Cần thận trọng khi sử dung ở thai nhi và trẻ sơ sinh
Vd < 1 L/kg: thuốc ít phân bố ở mô, tập trung chủ yếu ở huyết tương
2.4.2. Phân phối thuốc qua nhau thai. hay dịch ngoại bào
Tính thấm tăng theo tuổi thai
Vd > 5 L/kg: thuốc phân bố nhiều ở mô
Thuốc qua được hàng rào nhau thai: thuốc tan trong lipid, k ion hóa, - Ý nghĩa:
phân tử lượng thấp (dễ < 600, 600 < trung bình<1000).
+ nói lên thuốc phân bố ổ mô hay huyết tương nhiều
- Khi nồng độ thuốc trong máu mẹ giảm, thuốc sẽ khuếch tán ngược .
+ Tính liều : D = (Vd x Cp)/F
* Các yếu tố ảnh hưởng đến Vd:
THUỐC CẤM DÙNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI
- Tuổi tác, Bệnh lý, Tương tác thuốc Thuốc chống động kinh Dị tật miệng, xương
3. Sự chuyển hóa thuốc . Gardenal, hydantion Bệnh tim, thần kinh
3.1 Sự chuyển hóa thuốc trong cơ thể.
Thuốc chống đông loại kháng
Xuất huyết não ở phôi, xuất
- Là quá trính biến đổi của thuốc trong cơ thể vitamin K, Warfarin
huyết cho mẹ lúc chuyển dạ
Loạn sản sụn, dị dạng mặt
- Đa số dược phẩm được chuyển hóa thành chất vô hiệu lực Androgen Nam hóa bào thai
- Bản chất là quá trình biến đổi thuốc từ không phân cực thành phân
Corticoid liều cao, dài ngày
Dị dạng miệng, ức chế vỏ
cực hoặc phân cực mạnh hơn.
thượng thận ở trẻ sơ sinh
3.2. Quá trình chuyển hóa thuốc .
Kháng sinh nhóm aminoglycosid Tổn thương thính giác
3.2.1 Biến đổi trước khi hấp thu ( streptomycin, gentamycin)
- Thuốc kiềm, kiềm thổ bị phân hủy bởi dịch vị Nhóm Phenicol Hội chứng xám
- Các esterase trong dịch tụy tác động lên thuốc có cầu nối ester Rifamicin Xuất huyết trẻ sơ sinh
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Các Protease trong dịch vị, tụy tác động lên thuốc có cấu trúc - Thường gặp nhất protein
- Là phản ứng khử độc
- Tạo thành chu trình gan – ruột
3.2.2. Biến đổi trong máu.
* Liên hợp với glycin
Các esterase trong máu phân hủy làm mất hoạt tính của thuôc có cấu
- Xúc tác bởi transacylase…… ít khi xảy ra trúc ester
* Liên hợp với glutathion
3.2.3. Biến đổi sinh học trong mô.
- Là phản ứng quan trọng để khử độc nhờ xúc tác enzym glutathion - Chia thành 2 pha S – transferase
- Pha I: phản ứng k liên hợp
* Liên hợp với sulfat
- Pha II: phản ứng liên hợp
- Làm thuốc mất hoạt tính và tan nhiều trong nước
a) Các phản ứng pha I( cytochrom P450 hay CYP hay
* Liên hợp với acid acetic ( acetyl hóa)
monooxygenase)-----> CYP3 là quan trong nhất.
Xảy ra với amin bậc I, amid. Tạo thành dạng ít phân cực nhưng còn
- Phản ứng biến thuốc mẹ thành các sp phân cực hơn hoạt tính
- Kết quả: phát sinh hoạt tính, tăng hoạt tính, giảm hoạt tính, mất
* Phản ứng metyl hóa hoạt tính.
Tạo rá sp -O, -N, -S metyl hóa. Thường là chất ít phân cực * Các phản ứng 9: 3.3. Kết quả.
- Phản ứng oxy hóa: oxydase, monoosygenase, enzym microsom
- Đa số sẽ mất tác dụng sau khi chuyển hóa. Một số lại gây độc như gan.
paracetamol gây độc cho tb gan
+ Phản ứng oxy hóa thuộc Microsom gan: NADPH CYP450
reductase ( vc e), NADPH CYP450 là 1 hemprotein, NADPH (chất
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển hóa thuốc . cho 3 và phân tử oxygen)
3.4.1 Yếu tố di truyền.
RH + NADPH + H++ O2 ------------> ROH + NADP + H2O
- Xuất hiện enzym không điển hình
+ Phản ứng oxy hóa k thuộc Microsom gan
- Isonazid ( INH) bị mất tác dụng do acetyl hóa
- Phản ứng khử: xúc tác bởi enzym trong lưới nội sinh chất và dịch
- Người thiếu G6PD dễ bị tan huyết khi dùng thuốc phenacetin,
bào tương gan hay mô khác. Aspirin, sulfamid
- Phản ứng thủy phân: do các enzym esterase, amidase, protease - Sự đa hình về gen CYP b) Phản ứng pha II 3.4.2. Tuổi tác
* Liên hợp với acid glucoronic
Trẻ sơ sinh chuyển hóa thuốc chưa hoàn chỉnh
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Người già do enzym bị lão hóa - Chất khó tan: theo phân 3.4.3. Giới tính
- Chất dễ bay hơi, chất khí được đào thải qua phổi
3.4.4. Nhịp sinh học
4.1. Bài tiết qua thận.
3.4.5 Đường sử dụng
Phụ thuộc vào 3 cơ chế: 3.4.6. Liều dùng
- Sự lọc qua quản cầu thận 3.4.7. Bệnh lý
- Sự bài tiết chủ động qua biểu mô ống thận
- Bệnh làm tổn thương chức năng gan: làm giảm chuyển hóa thuốc
- Sự tái hấp thu ở tiểu quản thận
- Bệnh làm giảm lưu lượng máu đến gan: làm giảm hệ số ly trích
a) Sự lọc qua quản cầu thận
gây kéo dài T1/2 của thuốc có hệ số ly trích cao
Thuốc dạng tự do mới được lọc
3.4.8. Yếu tố sinh học.
Lượng thuốc được lọc phụ thuộc vào;
a) Cảm ứng enzym microsom gan
- Phần thuốc gắn với protein huyết tương
- Là hiện tượng tăng tổng hợp và giảm thoái hóa enzym. Chất gây
- Tốc độ lọc cầu thận
hiện tượng cảm ứng gọi là chất cảm ứng enzym.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lọc qua quản cầu thận: kích thước,
Rifamicin dùng chung với thuốc tránh thai sẽ làm giảm td thuốc điện tích, hình dạng tránh thai
b) Bài tiết chủ động qua biểu mô ống thận
Phenylbutazon cảm ứng enzym chuyển hóa cortison
- Hệ thống vc anion hữu cơ
b) Ức chế enzym microsom gan
- Hệ thống vc action hữu cơ
- Enzym chuyển hóa bị phân hủy, ức chế tổng hợp hay tạo phức bất
c) Sự tái hấp thu ở tiểu quản thận hoạt
- Tái hấp thu chủ động qua biểu mô ống thận: ở ống lượn gần 3.5 Ứng dụng
- Tái hấp thu thụ động qua biểu mô ống thận: xảy ra với thuốc tan
- Thay đổi đường hấp thu và dạng thuốc
trong lipid, k bị ion hóa ở pH nước tiểu.
- Thay đổi cấu trúc hóa học của thuốc
4.2 Thải trừ qua mật - Dùng dạng tiền dược
Xảy ra đối với thuốc có tính phân cực và trọng lượng phân tử cao - Ức chế enzym (>500) 4. Sự đào thải
4.3 Thải trừ qua phổi
Được đào thải dưới dang biến đổi hoặc dạng k biến đổi qua thận,
Xảy ra với các thuốc dễ bay hơi. Tốc độ thải trừ phụ thuộc vào tốc
ruột, da, phổi, các tuyến
độ hô hấp, lưu lượng tim và mức độ hòa tan thuốc trong máu
- Chất tan trong nước: thải theo đường tiểu
4.4. Các đường đào thải khác
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Qua sữa mẹ, nước bọt, mồ hôi….. FG là lưu lượng lọc
4.5 Thông số dược đông của sự thải trừ.
Ta có các trường hợp sau:
4.5.1. Thời gian bán thải ( T1/2)
+ CLR = fu.FG : thuốc được thải trừ duy nhất qua sự lọc ở quản cầu
- Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm 1/2
thận hoặc tái hấp thu tương đương với bài tiết.
trong giai đoạn thải trừ hoặc là thời gian để 1/2 lượng thuốc đào thải + CLRkhỏi cơ thể tiết Có 2 dạng:
+ CLR>fu.FG : quá trình bài tiết chiếm ưu thế
- T1/2 α hay T1/2 hấp thu ( Nếu thuốc đưa vào băng IV hay IM thì k
4.5.3 Độ thanh lọc ở gan (𝐂𝐋𝐇) có T1/2 α)
Phụ thuộc vào các yêu tố:
- T1/2 β hay T1/2 thải trừ
- Lưu lượng dòng máu qua gan ( QH) * Ý nghĩa:
- Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương của thuốc
- Nếu T1/2 < 6h: thuốc ít độc, cho liều cao để kéo dài nồng độ hiệu
- Hoạt tính enzym ở gan ( Cl𝑖)
dụng. không thể cho liều cao thì truyền tm liên tục hoặc sử dụng CLH=QH.EH = Q H. ( fu.Cli )
thuốc ở dạng giải phóng hoạt chất chậm QH+fu.Cli
- Nếu T1/2= 6-24h: dùng liều với khoảng cách đúng bằng T1/2
- Nếu T1/2 > 24h: dùng liều duy nhất trong ngày * Ý nghĩa:
4.5.2 Hệ số thanh lọc (CL)
- Xác định nồng độ thuốc ở trạng thái cân bằng
CL toàn bộ = CL thận + CL gan+ CL cơ quan khác
- Ứng dụng trong sử dụng thuốc dùng lâu dài
* Độ thanh lọc ở thận (𝐂𝐋 𝐑) Nếu gọi:
fu là tỉ lệ thuốc ở dạng tự do trong huyết tương
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Bài 3: DƯỢC LỰC HỌC
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC
+ Một số gắn với ligand thì rời khỏi màng đi vào
bên trong bào tương hiện tượng này gọi là sự
Dược lực học nghiên cứu tác dụng của thuốc lên cơ thể sống, xâm nhập.
gồm có tương tác receptor, liên quan giữa liều dùng và liều đáp ứng,
+ Một số hòa tan trong bào tương như
cơ chế của tác dụng trị liệu và độc tính
sẽ di chuyển vào nhân .
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA DƯỢC PHẨM
Hiện nay phát hiện trên 20 receptor đủ 4 điều kiện:
Sự tác động của thuốc vào cơ thể trước tiên phải thông qua
+ Chọn lọc cao với chất chủ vận
màng. Nhiều thuốc ảnh hưởng trực tiếp vào tế bào thông qua sự
+Chọn lọc cao với chất đối vận
khuếch tán, hòa tan thuốc qua màng rồi ảnh hưởng trực tiếp đến quá
+Nhạy cảm cao với hiệu ứng sinh học
trình chuyển hóa của tế bào. Đối với các laoij thuốc liên quan quá
+Ko phải là cơ chất của men hoặc
trình chuyển hóa của cơ thể thông thường thuốc phải tác động với cạnh tranh với men
chất nhận, hệ thống receptor từ đó đưa đến tác dụng do thuốc tạo ra.
1.3 Đặc tính của các receptor
- Nhận biết các phân tử thông tin bằng sự gắn đặc
1. Khái niệm về receptor hay thủ thể
hiệu các phân tử này vào receptor theo các liên
1.1 Định nghĩa: kết hóa học - Là những , tồn tại 1 + : Lk ion (lực lk 5-
lượng giới hạn, có khả năng nhận biết và gắn đặc
10kcal/mol), lk hydro (2-5kcal/mol), lk van-der- hiệu với ligand. waals (0,5kcal/mol)
- Ligand là những phân tử thông tin nội sinh hay + : Lk cộng hóa trị ngoại sinh
(50-150kcal/mol) ví dụ lk giữa chất alkyl hóa với
1.2 Trạng thái cấu trúc phân tử của receptor
TB ung thư, thuốc ức chế IMAO, thuốc trừ sâu P
- Receptor cố định trên màng tế bào: khi hoạt động
hữu cơ với cholinesterase
vẫn không rời màng, gồm nhiều tiểu đơn vị.
- Chuyển tác dụng tương hỗ giữa ligand-receptor
Ligand được gắn với receptor đặc hiệu của nó
thành một tín hiệu để gây ra 1 thay đổi trong phía ngoài màng chuyển hóa tế bào:
- Receptor có khả năng di chuyển trong tế bào:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ Các receptor nằm ở nhân tế bào: hoạt hóa bởi
trường hợp nó vừa có tính chất của chất đối ligand và
kháng vừa có tính chất của chất chủ vận.
nằm trong các vùng điều hòa gen, gây sao chép +
(đối kháng)- Antagonist: gắn lên các gen đặc hiệu.
nhưng không hoạt hóa receptor, ngăn chất chủ
+Các receptor nằm ở màng tế bào: xa nhân, vận tạo hiệu ứng
ligand tác động lên receptor hoạt hóa các phân tử
- Đáp ứng sinh học trong tương tác giữa thuốc và trung gian AMPc GMPc IP3 receptor :
Khi thuốc gắn vào tế bào mà không gây tác động +
: chất đối kháng gắn cùng
nơi thuốc gắn được ọ g i là nơi tiếp nhận
receptor với chất chủ vận nhưng không hoạt hóa (acceptor)
receptor đó, chất có ái lực mạnh hơn sẽ phát huy
1.4 Vai trò của receptor được tác dụng
- Chịu trách nhiệm về tính chọn lọc
Đối kháng cạnh tranh (thuận nghịch):
- Là yếu tố quyết định về lượng mối liên hệ giữa
phụ thuộc nồng độ khi tăng nồng độ chất chủ
liều dùng hay nồng độ với hiệu ứng dược lý sinh
vận sẽ gây lại hoạt tính chất này. VD ra
Atropin>- Làm trung gian cho hoạt động của các chất đối
propranolol>vận dược lý
morphin>2. Cơ chế tác dụng của dược phẩm
Đối kháng không thuận nghịch cho
2.1 Tác dụng thông qua receptor
tác dụng dược lý ngược lại chất chủ vận dù
2.1.1 Receptor và đáp ứng sinh học của thuốc:
tăng liều chất chủ vận cũng không gây lại
- Tư cách tác động của thuốc lên receptor:
hoạt tính. VD Phenoxybenzamin>+
(Agonist): vừa có ái lực với
Đối kháng không cạnh tranh là chất
receptor (tạo phức hợp [DR]) vừa gây hoạt tính
đối kháng làm giảm tác dụng chất chủ vận khi bản thể
nó tương tác ngoài vị trí gắn của chất chủ vận + (partial agonist) : như
với receptor: papaverdin>chất chủ vận, nhưng không đạt mức tối đa, khi
dược phẩm gây tê chẹn trên kênh Na của
tăng nồng độ thì tác dụng vẫn không tăng, tùy màng TB
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) +
: Gắn khác receptor với chất
Ái lực của thuốc và rep biểu thị bằng hằng số
chủ vận gây tác động ngược lại chất chủ vận,
phân ly KD, KD càng nhỏ thì nồng độ phức
ứng dụng trong trị ngộ độc thuốc. VD hợp càng lớn Epineprin>< histamin
Hoạt tính bản thể α là khả năng phát sinh tác +
: chất đối kháng gắn trực
động của phức hợp [dược phẩm-rep], Ariens
tiếp lên chất bị đối kháng và ngăn chất này tiến
1984 đưa ra khái niệm hoạt tính bản thể hay
tới mục tiêu tác dụng. Dimercaprol>< Pb, KL
hoạt tính nội tại kí hiệu α=Em/Emax
Em: hiệu ứng tối đa của chất chủ vận từng phần
- Phương cách tác dụng của dược phẩm lên
Emax: hiệu ứng tối đa của chất chủ vận toàn receptor: phần.
+ Một dược phẩm tác dụng lên 1 receptor: α=1 là chất chủ vận
receptor chỉ ở một mô duy nhất (glycoside tim
α<1 là chất chủ vận từng phần
chỉ có rep ở cơ tim), receptor chỉ ở một mô α=0 là c ấ h t đối kháng
nhưng mô ở nhiều nơi ( acetylcholine có rep ở cơ
2.1.3 Các loại receptor sinh lý và cơ chế tác động trơn) dựa trên receptor
+ Một dược phẩm tác dụng lên nhiều receptor: có 2.1.3.1
Receptor nhân tế bào hay receptor
thể trên một mô hoặc nhiều mô nội bào:
+ Nhiều dược phẩm tác dung lên một receptor:
- Có khả năng di chuyển bên trong tế bào, trung
gây hiện tượng cạnh tranh phụ thuộc nồng độ và
gian của sự điều hòa sao chép AND ái lực với rep
- Cấu trúc: thành từng vùng chức phận, đặc trưng
2.1.2 Tương tác giữa thuốc và receptor ở mức độ
cho hormone steroid và hormone tuyến giáp phân tử:
- Cơ chế tác động: rep gắn với ligand-> rời màng-
- Giai đoạn đầu: tương tác vật lý
> vào nhân-> khởi đầu sao mã, tổng hợp protein
- Giai đoạn sau: tương tác hóa học phát sinh đáp
(do bình thường rep kết hợp với protein che phủ
ứng về hiệu ứng dược lý.
trong bào tương nên nó không nhận được vị trí
Hoạt tính sinh học của thuốc phụ thuộc ái lực của gắn vào AND)
thuốc và rep cùng hoạt tính bản thể α 2.1.3.2
Receptor màng tế bào
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Cố định trên màng tế bào, nhận dạng ligand, tạo -Gồm:
ra tín hiệu vào trong tế bào.
+Rep chứa t yrosin kinase: insulin,
- Cấu trúc: gồm nhiều tiểu đơn vị, ligand gắn vào neurotropin, EGF, IGF
rep phía mặt ngoài của màng bao gồm:
+Rep chứa serin, threonin kinase:
+ Receptor gắn với kênh ion:
rep chịu tác động của yếu tố tăng
Có liên quan đến một kênh dẫn truyền ion trưởng biến hình (TGF)
qua màng tế bào, cấu tạo từ những tiểu đơn
2. PKR liên hp vi protein kinase vị protein.
(Rep trên phân t xuyên màng,
Rep của acetylcholine, glutamate, serotonin
phân t này gn vi tyrosin kinase
gắn kết với kênh vận chuyển cation, cho ni bào) thấm qua cả Na+, K+
-Tyrosin kinase không thuộc vào
Rep của GABA, glycin gắn với kênh vận
phân tử xuyên màng chứa rep mà
chuyển anion thường là Cl- . Barbiturat và
riêng biệt ở bào tương gồm 3 loại:
benzodiazepine thông qua rep này làm tăng
Thuộc họ Janus kinase (JAK), Srl
cường tác dụng của GABA gây an thần-ngủ
tập trung phía trong bào tương,
+ Receptor có vùng xuyên màng: FaK
Rep kết dính protein kinase (PKR): chứa enz
-Thường là rep cytokine, ligand nó
thực hiện quá trình phosphoryl hóa hoặc liên
là erythropoietin, thrombopoetin,
kết với 1 kinase khác, liên quan nhiều đến IL-3, TNF-α
quá trình miễn dịch chuyển hóa.
Rep kết dính protein-G (GPR):
1. PKR cha protein kinase ni phân
-Gồm receptor serotonin, α, β
t ( Rep nm trên enz xuyên màng) adrenergic, rep morphinic
-Là rep trong phân tử chứa aa loại
-Protein G tham gia vào thành phần
tyrosin, serin, threonin có khả
nhiều loại rep tạo nên tác dụng snh năng phosphoryl hóa
học, chuyển tải thông tin của ligand,
-Vị trí gắn thuốc quay ra ngoài, vị
điều hòa tác động rep, điều hòa IP3.
trí thành phần tác động có hoạt
Tiểu đơn vị α giữ vai trò kích thích là tính enz quay vào trong
loại protein Gs, kìm hãm là loại
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
protein Gi, còn β ﻻ đóng vai trò điều
+ AMPc: hoạt hóa nhiều protein kinase kiểm soát hòa.
chức năng tế bào bằng cách phosphoryl hóa,
-Cơ chế hoạt động GPR: ligand+ rep-
thoái hóa thành 5’-AMP bởi phosphodiesterase
> rep hoạt hóa-> hoạt hóa protein G-> thay đổi
+GMPc: chuyên biệt cho 1 số ít TB niêm mạc
hoạt tính enz-> thay đổi nồng độ chất truyền tin
ruột và cơ trơn, chấm dứt bằng thoái hóa enz thứ 2.
hoặc sự khử phosphoryl hóa chất nền kinase (NO
-Ở trạng thái không hoạt động, 3 tiểu
kích thích tạo GMPc->giãn cơ trơn mạch máu)
đơn vị protein G gắn vào nhau và vào
+DAG (diacylglycerol) hoạt hóa protein kinase C
rep, trong đó α ở dạng không hoạt
(PKC), phosphoryl hóa nhiều loại protein
động, khi rep hoạt hóa sẽ làm GDP
+IP3: tan trong nước, gây phóng thích Ca từ bọc
thành GTP, α hoạt hóa tách khỏi β ﻻ ,
dự trữ, Ca kết hợp calmodium điều hòa hoạt
phức hợp rep-α di chuyển gần đến và
động của enz như protein kinase phụ thuộc Ca.
hoạt hóa adenyl cyclase, chuyển ATP
+Ion Ca2+: như 1 chất thông tin thứ 2 thật sự, thành AMPc.
hoạt động cần có yế u tố khác kết hợp.
-Các loại effector do G kiểm soát:
2.2 Tác dụng không qua receptor +Adenyl cyclase: - Cơ chế vật lý: +Phospholipase C
+ Thuốc lợi tiểu loại thẩm thấu như isosorbic, +Phospholipase A2 manitol; +Guanylase cyclase + Sucralfat +Kênh ion K, Ca
+Muối chứa ion khó hấp thu qua màng sinh học
2.1.4 Hệ thống thông tin tế bào: chất truyền tin
như MgSO4 khi uống có tác dụng tẩy ruột, khi thứ 1 và 2
tiêm TM sẽ kéo nước ra khỏi tế bào, chữa phù
- Chất thông tin thứ 1: là các ligand, nó không vào não.
trong tế bào mà kết hợp với rep màng TB (trừ +Than hoạt
hormone steroid, tuyến giáp,..) tạo những tín hiệu - Cơ chế hóa học:
khác nhau bên trong tế bào là chất thông tin thứ 2 +Antacid - Chất thông tin thứ 2:
+Dimercaprol, EDTA, d-penicilamin giải độc
Hg, As, thải trừ Ca2+ trong ngộ độc digitalis
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) - Cơ chế khác: Thuốc ấ
c u trúc tương tự chất sinh
- Tác dụng hồi phục: sau khi bị chuyển hóa, thải
hóa bình thường sẽ thâm nhập vào thành phần
trừ, trả lại chức năng cơ thể bình thường (thuốc
cấu trúc của TB, thay đổi chức phận TB (thuốc tê,..)
chống ung thư, chống virus, sulfamid)
- Tác dụng không hồi phục: để lại các di chứng
3. Tác động của dược phẩm lên cơ thể sống
như thuốc chống ung thư, chloramphenicol gây
3.1 Tác động trực tiếp với cơ thể:
suy tủy xương, tetracylin gây hỏng men răng trẻ,
- Tác dụng lên lớp lipid màng TB: thuốc gây mê
gentamicin liều cao kéo dài tổn thương ở tai
như halothan, enfluran, ether, chloroform,.. gắn không hồi phục
vào lipid màng cản trở tính thấm của màng với
- Tác dụng chọn lọc: cho tác dụng sớm nhất hoặc ion Na+
đặc hiệu với một số mô, cơ quan nhất định. VD
- Tác động lên enzyme màng: kích thích hoặc ức
digitalis, NSAID chọn lọc COX2,.. chế enzyme màng TB.
- Tác dụng đặc hiệu: tác dụng mạnh nhất trên một
3.2 Tác dụng thông qua receptor
nguyên nhân gây bệnh. VD quinine, INH,..
3.3 Các biểu hiện của tác dụng thuốc:
- Tác dụng khi phối hợp thuốc
- Tác dụng chính: là tác dụng mong muốn trong Hiệp đồng:
điều trị hay đáp ứng mục đích điều trị
Hiệp đồng cộng (bổ sung): không ảnh
- Tác dụng phụ: không phục vụ cho mục đích điều
hưởng lẫn nhau nhưng cùng hướng tác
trị, còn là bất cứ tác dụng không mong muốn nào động
xảy ra ở liều thường dùng. Có thể chỉ gây khó
VD: penicillin và streptomycin
chịu (tác dụng phụ) hoặc gây phản ứng độc hại Phối hợp bromua Ca K Na (tác dụng độc hại). trong siro an thần
- Tác dụng tại chỗ: biểu hiện tại nơi tiếp xúc với
Hiệp đồng tương hỗ: các chất thành cơ thể
phần có thể không cùng tác dụng lên
- Tác dụng toàn thân: sau khi thuốc hấp thu vào
cơ quan đích, mà hỗ trợ chất chính
máu, biểu hiện bằng tăng cường hay giảm thiểu
phát huy tác dụng mạnh hơn. VD
chức năng sinh lý sinh hóa của các cơ quan. VD
adrenalin giúp thuốc tê lâu hơn,
cafein, D-tubocurarin (liệt cơ dẫn đến suy hô amoxicillin và a clavulanic hấp) (augmentin)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Hiệp đồng nhân (bội tăng): tăng cường
Thạch, glycerin trị táo bón độ lẫn nhau Than hoạt tính VD: sulfamethoxazol và
NaHCO3 trung hòa acid dạ dày trimethoprim trong Bactrim
Dimercaprol giải độc Hg As Pb,…
Đối kháng: giảm hoặc tiêu hủy tác dụng của
4. Các cơ chế tác động tổng quát của thuốc lên cơ thể 1 hay nhiều thành viên sống Ứng dụng:
- Như các chất sinh lý: hormone, adrenalin, nor-
-Tránh phối hợp thuốc có tác adrenalin
dụng đối kháng trong điều trị (
- Như một enzyme và kháng enzyme: men tiêu và sulfamid) hóa, IMAO,..
-Làm giảm tác dụng phụ của
- Ngăn chặn tiền chất vượt qua màng tế bào: thuốc chính (
- Tạo ra hiện tượng cạnh tranh: sulfamid (cạnh niệu, đường mật)
VK), Aldomet (tạo methyl noradrenalin) -Giải độc
- Phóng thích hoặc ngăn chặn chất sinh lý từ nơi
Có 3 loại đối kháng: dược lý, sinh lý,
dự trữ: Ephedrine ( phóng thích adrenalin), hóa học
cocain (ngăn sự phóng thihs adrenalin) Đảo nghịch tác dụng:
- Giải phóng chất sinh lý rời khỏi nơi gắn kết với
VD Ergotamin đảo ngược tác dụng protein huyết tương: THA của adrenalin tương cao (-) TKTW
- Gây rối loạn đặc biệt 1 vài khâu trong dây truyền
chuyển hóa của sinh vật: penicillin,
chloramphenicol , erythromycin
- Tác dụng do tính chất vật lý hay hóa học:
Kaolin, Al(OH)3 băng loét niêm mạc dạ dày
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Bài 4: CÁC BIẾN ĐỔI VỀ CẢM THỤ CƠ THỂ ĐỐI VỚI DƯỢC PHẨM
1. Các yếu tố quyết định tác dụng của thuốc:
PNV bền với acid nên dùng để uống
- Các yếu tố thuộc về thuốc
- Dạng thuốc: phụ thuộc trạng thái của dược chất, tá dược phối
- Các yếu tố thuộc về người bệnh
- Ảnh hưởng của thức ăn
hợp, kỵ thuật bào chế, dung môi hòa tan dược chất trong
- Ảnh hưởng của nước uống và chất lỏng dạng lỏng
1.1 Các yếu tố thuộc về thuốc
- Liều lượng dùng: liều tối thiểu, tối đa, độc, gây tử vong, liều
- Đặc điểm cấu trúc của thuốc:
1 lần, liều 1 ngày, liều 1 đợt.
+ Thay đổi về cấu trúc làm thay đổi về dược lực học của
- Hạn dùng: Dưới td ánh sáng, vit D thành Toxisterin gây độc, thuốc:
ở dạng dd hoạt lực vit B12 giảm 87% sau 90 ngày, Vit C dễ
Thay đổi tác dụng dược lý: isoniazid (chống lao)->
bị oxh phá hủy nhanh ngoài không khí.
iproniazid (chống trầm cảm) - Tương tác thuốc
Thành chất đối kháng tác dụng: sulfamid và APAB
1.2 Các yếu tố thuộc về người bệnh Đồ - Tuổi:
ng phân quang học và hình học có thể thay đổi
cường độ tác dụng hoặc hoàn toàn tác dụng: L-quinin trị sốt
+ Trẻ em: gan thận chưa hoàn chỉnh, liên kết protein huyết
rét, D-quinin và quinilin trị loạn nhịp tim
tương kém, hàng rào máu não chưa hoàn chỉnh, lọc và thải
+ Thay đổi cấu trúc làm thay đổi dược động học của thuốc: trừ qua thận kém
+ Người già: chức năng cơ thể giảm, khả năng thích nghi
Ảnh hưởng đến sự hòa tan của thuốc, gây ảnh hưởng
kém, đề kháng giảm, mắc nhiều bệnh.
đến sự gắn kết vào protein, tỉ lệ ion hóa,tính vững bền của
- Giới: nhìn chung ko có sự khác biệt, tuy nhiên nữ cần quan thuốc.
tâm vấn đề trọng lượng và thời kỳ kinh nguyệt, mang thai, cho con bú
Dopamin không qua được hàng rào máu não nhưng
- Cân nặng: chú ý những thuốc tan trong lipid , tích trữ ở mỡ
L-dopamin (levodopa) thì qua được.
- Trạng thái sinh lý và bệnh lý: một số thuốc chỉ td ở trạng thái
Estradiol thiên nhiên không uống được do bị chuyển
bệnh lý (paracetamol), một số bệnh có thể gây ảnh hưởng
hóa mạnh ở gan, dẫn xuất ethinyl estradiol thì uống được do
nồng độ thuốc tự do trong máu (xơ gan, chấn thương, rất ít bị chuyển hóa
bỏng..), một số thuốc dễ gây tai biến khi dùng trong trường
hợp mắc 1 số bệnh (suy tim, suy thận,..)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) - Giống nòi
3.3 Sự dung nạp thuốc: - Trạng thái cá thể
Sự tăng thu nhận của cơ thể đối với 1 thuốc gồm 2 loại - Cách dùng thuốc
là dung nạp bẩm sinh (liên quan di truyền) và dung nạp - Chế độ ăn uống
thu nhận (khi sử dụng nhiều lần)
1.3 Ảnh hưởng của thức ăn: nhìn chung thuốc hấp thu
3.3.1 Tính chất của sự dung nạp thuốc tốt khi bụng đói
- Chỉ xảy ra với 1 số tác dụng của thuốc
1.4 Ảnh hưởng của nước uống và chất lỏng:
- Gây hội chứng cai thuốc: Thuốc có thời gian bán hủy ngắn
- Nước lưu ý hoa quả nước chua
gây hội chứng cai thuốc nhanh, mạnh, ngắn hạn, thuốc có
- Sữa (pH cao. Calci caseinat)
thời gian bán hủy dài gây hội chứng cai thuốc chậm, nhẹ,
- Café, chè (tannin), cacao lợi niệu kéo dài.
- Rượu: chậm sự làm trống dạ dày, kích thích ống tiêu hóa,
+ Opiod: morphin, heroin gây hội chứng cai thuốc mạnh hơn
người nghiện rượu có protein huyết tương giảm methadone.
2. Những trạng thái tác dụng đặc biệt của thuốc
+ Triazolam (t1/2= 2-4h) gây hội chứng cai thuốc mạnh
Các thuốc dùng rộng rãi có thể gây tai biến như: Kháng sinh,
+ Diazepam (30-60h), flurazepam (50-100h), gây hội chứng
sulfamid, chống lao, chống sốt rét, tim mạch, thuốc ngủ, thần
cai thuốc chậm nhẹ kéo dài
kinh ,kháng viêm, giảm đau, hạ sốt,..
+ Benzodiazepin (>96h) gây hội chứng không đáng kể.
- Phản ứng có hại của thuốc (ADR): Là 1 phản ứng độc hại,
- Phân biệt một số khái niệm:
không định trước, xuất hiện ở liều thông thường
+Sự lạm dụng thuốc: Sử dụng dai dẳng với liều lượng quá
- Phản ứng dị ứng: cũng là 1 ADR, phản ứng kiểu kháng
mức, ngoài mục đích điều trị và sự chấp nhận của y học
nguyên kháng thể, không liên quan đến liều dùng, số lần
+ Sự dùng sai thuốc: dùng sai về liều, chỉ định, thời gian
dùng và thường có phản ứng chéo.
+ Sự miễn dịch nhanh: giảm dần tác dụng của thuốc rồi mất
- Tai biến thuốc do rối loạn di truyền: thiếu enzyme bẩm sinh
hẳn khi dùng lập lại trong thời gian ngắn. (G6PD, Glutathion reductase)
+ Sự lệ thuộc thuốc: sử dụng lập lại 1 cách bắt buộc với liều
3. Những hiện tượng dược lý xuất hiện trong quá trình tác
cao hơn để vì tác động khoan khoái của thuốc hay để tránh dụng của thuốc:
khó chịu khi không có thuốc .
3.1 Hưng phấn: tăng cường chức năng và hoạt động (phân
3.3.2 Sự lệ thuộc thuốc:
biệt kích thích, kích ứng)
Tình trạng lạm dục với mức độ cao, tính chất:
3.2 Ức chế: giảm thiểu chức năng và hoạt động
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Sử dụng nhiều lần hoặc liều cao hơn bình thường Áp dụng: - Dung nạp thuốc rõ Methadon->morphin, heroin - Hội chứng cai thuốc
Phenobarbital->barbiturate, benzodiazepine, thuốc an thần
- Không thể ngừng hay giảm liều gây ngủ khác
Gồm lệ thuộc tâm lý và thể xác:
Diazepam, flurazepam-> benzodiazepine, alcol 3.3.3 Cơ chế
- Lệ thuộc tâm lý: sự tìm kiếm thuốc 1 cách bắt buộc bất chấp
Sự dung nạp là kết quả của sự tăng chuyển hóa tác hại
thuốc hay bù trừ về tác dụng hay sự thay đổi
- Lệ thuộc thể xác: Sự thay đổi sinh lý hay thích nghi sinh lý
receptor và cơ quan tác động. 2 cơ chế:
do dùng thuốc lập lại, xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột. Lệ
- Dung nạp dược động: thuốc gây cảm ứng enzym chuyển hóa
thuộc tâm lý thường có trước.
thuốc làm những liều thuốc sau bị chuyển hóa nhanh Chia làm 2 mức độ:
(barbiturate, benzodiazepine, tolbutamid, alcol
- Sự quen thuốc: mức độ nhẹ, lệ thuộc tâm lý, ít lệ thuộc thể
- Dung nạp dược lý: do sự thích ứng ngược lại tại nơi tác
xác, ít dung nạp, ít tác hại:
động. Khi thuốc tác động lên hệ TKTW làm hệ bị rối loạn,
+ Thèm muốn nhưng không bắt buộc
kích thích hệ thống vượt qua bằng sự thích ứng ngược, sự
+ Lệ thuộc về tinh thần
đáp ứng để bù đã dẫn đến dung nạp thuốc. Khi rút thuốc
+ Ít hoặc khôngcó ý định gia tăng liều
phản ứng bù chiếm ưu thế gây hội chứng cai thuốc .
+ Hậu quả chỉ ảnh hưởng bản thân
VD: opiod làm giảm hoạt tính adenyl cyclase nên giảm
- Sự nghiện thuốc: mức độ nặng
AMPc, cơ thể đáp ứng bằng tăng AMPc. Khi ngưng thuốc,
+ Thèm không thể nhịn, bắt buộc dùng
AMPc tăng bất thường (do cơ thể vẫn tạo ra), gây hội chứng
+ Lệ thuộc cả thể xác lẫn tinh thần cai thuốc + Dung nạp rõ
3.3.4 Nguyên tắc chữa sự lệ thuộc thuốc
+ Ảnh hưởng bản thân, gđ, xh - Ngộ độc cấp tính:
Lệ thuộc thuốc chéo: thuốc ức chế các biểu hiện lệ
+ Nhiễm độc narcotid, alcol, thuốc an thần gây ngủ gây suy
thuộc của thuốc khác, duy trì ở một mức độ nào đó, áp dụng hô hấp.
lâm sàng chữa hội chứng cai thuốc . Hồi sức cấp cứu
VD: Thuốc an thần gây ngủ lệ thuộc chéo với nhau và etanol
Dùng chất đối kháng: Naloxon-> opioid, alcol
hoặc benzodiazepine, barbiturate và thuốc mê bay hơi.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Flumazenil->
- Dung nạp bẩm sinh hay sự đặc ứng benzodiazepine
+ Dùng succinylcholin gây ngạt thở do hoạt tính
+ Nhiễm độc chất kích thích TKTW (cocain) gây cơn bão
cholinesterase yếu hơn người bình thường thần kinh giao cảm
+ Acetyl hóa nhanh hay chậm trong INH phụ thuộc N-acetyl
Không có chất giải độc chuyên biệt transferase Clonidin(blocker) + Thiếu G6PD
Thuốc chống động kinh, an thần
- Dung nạp thuốc thu nhận hay sự quá mẫn: sự tăng dần tính *Hội chứng cai thuốc:
nhạy cảm với 1 dược phẩm, giống dị ứng vì là phản ứng Dùng chất thay thế
kháng nguyên kháng thể, thuốc có thể là protein lạ hoặc
+ Dùng chủ vận có t1/2 dài: methadone,
hapten, hoặc chất chuyển hóa là hapten (acid peniciloic là diazepam
chất chuyển hóa của penicillin)
+ Dùng chủ vận đối kháng: Buprenorphin, + Dị ứng thuốc: mecamylamin
Là phản ứng khác thường của cơ thể khi cơ thể tiếp xúc
Điều trị phối hợp: Dùng clonidin trị triệu chứng quá
lần >=2 với thuốc có tính dị nguyên. Đặc điểm: độ giao cảm do opioid
Yếu tố di truyền cơ địa
Chống co giật, trầm cảm, nâng đỡ cơ thể. Tính mẫn cảm chéo - Ngộ độc mãn tính:
Không phụ thuộc vào liều + opiod-> methadone, LAAM
Ngưng thuốc thì biến mất +Thuốc lá: Bupropion Tỉ lệ thấp +Alcol: disulfiram
Nguy cơ: Liên quan trị liệu, liên quan người bệnh.
Ngăn tái nghiện bằng chất đối kháng hoặc chất chủ vận từng phần. Biểu hiện lâm sàng:
+ Naltrexon duy trì hiệu quả cai nghiện opioid
Tác động tổng thể: sốc phản vệ, sốt, bệnh huyết
+Dùng dopamine ngăn tác động của cocain
thanh, bệnh tự miễn, viêm mạc h
Kết hợp tâm lý liệu pháp
Tác động trên cơ quan: da, hô hấp, máu, gan, thận, tb
3.4 Sự không dung nạp thuốc: Hiệu ứng dược lực xảy ra lympho
thấp hơn ở liều điều trị, liều bình thường gây triệu chứng Phân loại: ngộ độc
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Type I: phản ứng tức thì kiểu phản vệ từ sự gắn
Dị ứng kiểu sốc phản vệ: Tương tự như dị ứng nhưng
kháng nguyên vào kháng thể chuyên biệt trên IgE: mề đay, hen
không qua cơ chế miễn dịch. Do NSAID, opium, vận động quá
suyễn, phù quincke, sốc phản vệ
mạnh, thời tiết. Biểu hiện trên da, mắt, mũi, tim mạch, tiêu hóa, hô hấp, thần kinh
Type II: phản ứng độc với tế bào, khi kháng thể phản
ứng với kháng nguyên ở TB hay mô, dẫn đến sự ly bào hay tổn
3.5 Sự kháng thuốc
thương mô: phản ứng truyền máu, tiêu huyết ở trẻ mới sinh.
Khi VK, KST lâu ngày tiếp xúc với thuốc
Type III: tạo phức hợp miễn dịch kháng nguyên
3.6 Sự ngộ độc thuốc
kháng thể trong máu hay mô: bệnh huyết thanh biểu hiện sốt, lách
Là tình trạng hủy hoại thực thể hoặc cơ năng sống sau
to, tổn thương ngoaì da, viêm thận.
khi hấp thu dược phẩm dưới nất kì hình thức nào, liên
quan tác dụng dược lý nhất là liều dùng
Type IV: phản ứng chậm thường biểu hiện trên da
- Ngộ độc cấp tính: do tai biến hay cố ý
gây ra khi lympho T tiếp xúc kháng nguyên: đỏ da toàn thân, Hc
- Ngộ độc mạn tính (trường diễn): quá khả năng thải trừ của
Stevens Johnson, Hc Lyell, quá mẫn do tiếp xúc
cơ thể, có thể bị tích trữ gây độc.
Phòng ngừa, điều trị: cách ly dị nguyên, điều trị triệu chứng
(kháng histamine, corticoid), bù nước điện giải, chống bội nhiễm (nếu có)
+ Sốc phản vệ: tai biến nghiêm trọng nhất, do cơ chế miễn
dịch sinh ra kháng thể đặc hiệu IgE. Thường gặp hầu hết các kháng
sinh (beta-lactam, aminozid, tetracylin, chloramphenicol), vacxin,
kháng độc tố, trypsin, hormone
Sốc phản vệ liên quan IgE: kháng sinh, thuốc, protein
huyết thanh, hormone, enzyme, IgA,..
Sốc phản vệ liên quan đến phức hợp miễn dịch:
truyền máu, sử dụng bán thấm bằng cellulose trong thẩm tích máu.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) VITAMIN 1. ĐẠI CƯƠNG - Dễ bị nhiễm trùng
- Không tự tổng hợp được - Chán ăn, chậm lớn
- Tác dụng một lượng rất nhỏ
Dấu hiệu thừa: thừa cấp gây tăng áp lực nội sọ: nôn, buồn nôn
- Có cấu trúc khác với glucid, protid, lipid
- Da khô, tróc vẩy, ngứa, viêm da
- Cần cho cơ thể hoàn thành chức năng sinh học
- Chán ăn, mệt mỏi, dễ bị kích thích Thiếu vitamin: - Xuất huyết
- Cung cấp không đầy đủ qua thực phẩm Chỉ định: - Rối loạn hấp thu
- Khô mắt, quáng gà, bệnh trứng cá
- Cơ thể không dùng được dù đã hấp thu
- Trẻ chậm lớn, suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh nhiễm trùng - Nghiện rượu
- Hỗ trợ điều trị ung thư, phòng chống lão hóa - Thuốc: estrogen, antacid Liều dùng:
Thừa: da lạm dụng thuốc chứa vitamin, ăn uóng quá nhiều
- Uống 5000 đơn vị 1 ngày hoặc cách 10-15 ngày uống một liều Phân loại: 50000 đơn vị
- Tan trong dầu: A,D,E,K, thải trừ chậm
- Phụ nữ có thai uống dưới 2500 đơn vị/ngày
- Tan trong nước: B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, thải trừ nhanh, dùng B) Vitamin D – Calciferol liều cao gây độc Nguồn gốc: 2. VITAMIN TAN TRONG DẦU
- Trên thực vật có tiền vitamin D là ergosterol-ergocalciferol D2 A) Vitamin A – Retanol
- Trên động vật có tiền vitamin D là 7-dehydrocholesterol-
- Có nhiều trong dầu gan cá, bơ sữa, lòng đỏ trứng
cholecalciferol-D3 có trong gan cá, mỡ, bơ, lòng đỏ trứng
- Trong thự vật có Caroten
- Được tổng hợp dưới da
- Dễ bị oxy hóa thành andehit hoạt tính cao tại thị giác Dược động:
Dược động: hấp thu qua ruột nhờ muối mật, 90% tích trữ ở gan, 5% vào
- Hấp thu ở ruọt non có sự hiện diện của acid mật máu gắn với RBP
- Vào máu gắn với protein huyết tương
Tác dụng: gắn với opsin tạo rhodopsin nhạy cảm với ánh sáng yếu. Bảo
- Dự trữ chủ yếu ở mỡ
vệ cơ cấu và chức năng biểu mô trong cơ thể. Tăng chức năng miễn dịch,
- Có sự tái hấp thu lại
hỗ trợ điều trị ung thư. Caroten là chất chống oxi hóa tốt thường phối hợp
- Tiền chất không có hoạt tính, dạng hoạt tính là calcitriol được
với vitamin E, C trung hòa gốc tự do có hại. cần cho sự phát triển xương hydroxy hóa ở thận
Dấu hiệu thiếu Vitamin A: nhu cầu hàng ngày 4000-5000 đơn vị ở người Vai trò sinh lý:
lớn và 400-1000 đơn vị ở trẻ em
- Ổn định nồng độ calci và phospho trong máu bằng cách: tăng hấp
- Tăng sừng hóa biểu mô, da khô
thu calci ở ruột, tái hấp thu calci và ở ống thận, huy đọng calci
- Quáng gà, khô màng tiếp hợp trong xương
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Giảm bài tiết phosphat, chuyển phosphat hữu cơ thành phosphat
- Rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh vô cơ - Thiếu máu tiêu huyết - Tham gia calci hóa sụn D) VITAMIN K - Oxy hóa citrat
Có nhiều trong rau có màu xanh, nem, tổng hợp từ vi khuẩn ruột
Thiếu Vitamin D: do giảm hấp thu, suy cận giáp, dùng thuốc ức chế men
Kích thích gan tổng hợp yếu tố đong máu chuyển, ít phơi nắng
Thiếu do thiếu từ thực phẩm, sử dụng kháng sinh nhiều, trẻ sơ sinh
- Giảm calci và phosphat trong máu
Thiếu gây chảy máu sau mổ, chảy máu dạ dày
- Còi xương, nhuyễn xương
Công dụng: sử dụng trước phẫu thuật, giải độc quá liều chống đông
Thừa Vitamin D: liều trên 50000 đơn vị/ngày gây ngộ độc ở trẻ em và E) VITAMIN B1 – THIAMIN người lớn
Nguồn gốc: có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận, lòng đỏ trứng
- Tăng calci máu, chán ăn, mệt mỏi, đái nhiều
Tác dụng: chuyển hóa glucid, tổng hợp acetylcholin dẫn truyền thần kinh
- Rối loạn tâm thần, suy thận
Thiếu: do dinh dưỡng kém, nghiện rượu, tiêu chảy kéo dài gây chán ăn, - Calci hóa các tạng
vọp bẻ, tê phù, khó thở, tim nhanh, mất phản xạ
Xử trí: ngừng uống, chế độ ăn ít calci, dùng glucocorticoid Chỉ định: Chỉ định: - Bệnh tê phù beri-beri
- Chống còi xương, loãng xương - Viêm đau dây thần kinh
- Người gãy xương lâu lành
- Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu
- Phòng chống co giật trong suy cận giáp
- Rối loạn tiêu hóa, tim mạch, nhược cơ - Hội chứng Fanconi F) VITAMIN B2 RIBOFLAVIN Liều dùng:
Nguồn gốc: có nhiều trong gạo, gan, lòng đỏ trứng
- Phòng bệnh: 200-400 đơn vị/ngày hoặc 6 tháng uống một liều
Tác dụng: tham gia chuyển hóa protid, glucid, lipid. Duy trì toàn vẹn cầu 200000 đơn vị trúc biểu mô
- Điều trị còi xương: 10000-20000 đơn vị
Thiếu: rối loạn tiêu hóa, viêm da môi lưỡi, loét giác mạc
- Người lớn uống 400-800 đơn vị/ngày Chỉ định:
- Chống co giật: 50000-200000 đơn vị/ngày - Loét giác mạc C) VITAMIN E - Tổn thương da
Nguồn gốc: dầu thực vật, rau cải có màu xanh, gan, trứng, sữa
- Suy nhược, chán ăn, chậm lớn Tác dụng: chống oxy hóa
G) VITAMIN B3 – Niacin/ Vitamin PP
Thiếu: trẻ bị thiếu gây kém hấp thu, rối loạn dáng đi, yếu cơ, trẻ sinh non
Nguồn gốc: cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận, lòng đỏ trứng, rau xanh Chỉ định: Tác dụng: - Teo cơ do thần kinh
- Tham gia chuyển hóa prtid, glucid, lipid
- Phòng vô sinh, sảy thai, thiểu năng tạo tinh trùng
- Xúc tác phản ứng oxy hóa khử trong chuỗi hô hấp tế bào
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Làm dãn mạch ngoại biên
Tác dụng: Chuyển hóa glucid và lipid
Thiếu: gây chán ăn, suy nhược, bệnh Pellagra ( viêm da đối xứng ở chân, Thiếu: ít gặp
viêm lưỡi, loét lưỡi miệng, viêm thực quản, dạ dày,..) - Viêm da, trứng cá
Chỉ định: suy nhược, kém ăn, chậm lớn, bệnh Pellagra, thiếu máu, tăng
- Rụng tóc, viêm teo gai lưỡi lipoprotein máu,..
- Tăng cảm giác, đau cơ, mệt nhọc, chán ăn H) VITAMIN B6- Pyridoxin Chỉ định:
Nguồn gốc: cám gạo, mầm lua mì, ngủ cốc, thịt, cá - Da tăng tiết bã nhờn
Tác dụng: tham gia quá trình chuyển hóa protid, tổng hợp Hem, chuyển - Chế độ ăn nhân tạo hóa ở não
- Thiếu hụt enzym phụ thuộc biotin
Thiếu: do dinh dưỡng, nghiện rượu, dùng thuốc kháng lao. Thiếu gây tổn
K) VITAMIN B12- Cyannocobalamin thương da, thần kinh
Nguồn gốc: gan, thịt, cá, trứng trong thực vật khong có vitamin B12 Chỉ định: Dược động: - Xơ vữa đọng mạch
- Được dịch vị và protease giải phóng ra khỏi các liên kết và gắn với
- Viêm dây thần kinh ngoại vi và thị giác glycoprotein
- Múa giật múa vờn, động kinh, say tàu xe
- Phức hợp xuống ruột gắn lên recepter đặc hiệu vào máu
- Viêm miệng, viêm lưỡi, chuột rút
- Trong máu gắn với beta globulin, được phân phối vào nhu mô I) VITAMIN B5- Panthothenic gan, gan dự trữ 90%
Nguồn gốc: phủ tạng, thịt bò, lòng đỏ trứng
- Thải trừ qua phân, nước tiểu
Tác dụng: tạo coenzym A, chuyển hóa glucid, lipid Tác dụng
Dược động: hấp thu ở đường tiêu hóa và phân phối ở tất cả các mô, không
- Chuyển hóa acid folic để tổng hợp acid nhân
bị chuyển hóa, 70% thải qua nước tiểu
- Duy trì nồng độ myelin bình thường
Thiếu: ít gặp: mệt mỏi, đau đầu rối loạn giấc ngủ, cứng bụng,..
Thiếu: không cung cấp đủ, giảm yếu tố nội tại do cắt dạ dày, giảm hấp thu Chỉ định:
ở ruột, giảm số lượng, chất lượng transcobalamin - Rối loạn chuyển hóa
- Thiếu máu ưu sắc hông cầu to - Bệnh ngoài da
- Tổn thương neuron thần kinh
- Chóng mặt do aminoglycosid Chỉ định:
- Phòng chống sốc sau mổ
- Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer Liều: 0,1-0,2g/ngày - Viêm đau dây thần kinh J) VITAMIN B8 – Biotin
- Suy nhược cơ thể, chậm phát triển, già yếu
Nguồn gốc: phủ tạng, lòng đỏ trứng, cá, các loại hạt
Chế phẩm: tiêm, hỗn hợp
Dược động: hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa, phân phối tất cả các mô, thải L) VITAMIN B9 – Acid foli c
trừ chủ yếu qua nước tiểu
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Nguồn gốc: thịt, cá, trứng, gan, men bia, rau xanh(90% bị phân hủy khi Tác dụng: náu chín)
- Là enzym của nhiều phản ứng oxy hóa khử quan trọng trong tổng
Dược động: tồn tại dưới dạng folat polyglutamat
hợp collagen, chuyển hóa acid folic thành acid folinic
- Ở đường tiêu hóa bị thủy phân thành folat monoglutamat và bị
- Giúp sắt 3 chuyển thành sắt 2, tăng hấp thu sắt ở ruột
khử thành MTHF sau đó vào máu
- Hiệp đồng với vitamin E, caroten ngăn cản hình thành gốc tự do
- Trong máu MTHF được vận chuyển đến mô và vào tế bào gây độc tế bào
- Trong mô MTHF đóng vai trò như chất cho methyl để chuyển
Thiếu: thiếu trầm trọng sẽ gây bệnh Scorbut ( chảy máu dưới da, răng
vitamin b12 thành methylcobalamin, sau khi mất methyl, MTHF
miệng, rụng răng, tăng sừng hóa nang lông, viêm lợi). thiếu vừa phải có
thành tetrahydroflat tham gia vào một số chu trình quan trọng
biểu hiện mệt mỏi, viêm lợi miệng, thiếu máu, giảm sức đề kháng
- ở gan MTHF một phàn tham gia chuyển hóa, phần khác vào mật Thừa:
xuống tá tràng, ở tá tràng MTHF được hấp thu lại, rượu làm giảm
- Mất ngủ, kích động, viêm loét dạ dày ruột
giải phóng MTHF từ gan vào mật làm giảm nồng độ folat máu - Tăng huyết áp
Thiếu: cung cấp không đầy đủ, giảm hấp thu, tan máu, nghiện rượu. dấu
- Sỏi thận oxalat do dehydroascorbic chuyển thành acid oxalic
hiệu thiếu hụt: thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương thần kinh Chỉ định: Chỉ định:
- Phòng và điều trị bệnh Scorbut
- Thiếu máu hồng cầu to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh
- Chảy máu do thiếu vitamin C - Thiếu máu tan máu - Tăng sức đề kháng - Giảm bạch cầu hạt - Thiếu máu, dị ứng
- Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng thuốc
- Nghiện rượu, nghiện thuốc lá Chế phẩm và liều:
- Dạng đơn chất: dạng viên nén, dạng bột khô pha tiêm tĩnh mạch
- Dạng kết hợp: Biofol, Ferovit, Fumafer, Probofex, Leucovorin Tương tác thuốc:
Với thuốc kháng chuyển hóa gây giảm tổng hợp acid folic
Với thuốc chống động kinh gây mất tác dụng chống động kinh
Với thuốc tránh thai gây giảm hấp thu và dự trữ folat
Với rượu gây giảm hấp thu acid folic M) VITAMIN C
Nguồn gốc: có trong hầu hết các loại rau quả, đặc biệt là cải xoang, cam chanh, bưởi
Dược động: nhờ vận chuyển tích cực, hấp thu mạnh qua đường tiêu hóa,
phân phối ở tất cả các tổ chức và thải trừ qua thận
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 6: THUỐC TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ - THUỐC CHỐNG LO ÂU Thuốc gây tê Thuốc gây mê Nhóm Barbiturate Thuốc trị RL giấc Thuốc ức chế ngủ TKTW Nhóm Benzodiazepin Thuốc giảm đau TW Dược lý tâm thần Thuốc trị động kinh Thuốc KT TKTW ức chế 3 vòng Thuốc chống trầm cảm IMAO Thuốc điều trị RL tâm thần Thuốc ức chế tâm thần Thuốc điều hòa hđ tâm thần Muối lithium
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC TRỊ RỐI LOẠN GIẤC NGỦ Nhóm BARBITURATE Định nghĩa Nguyên tắc Tiêu chuẩn Theo dõi dùng thuốc ức chế TKTW, tạo g ấ i c ngủ gần sinh lý
liều lượng tùy từng ngưới khởi phát nhanh mục tiêu dùng thuốc làm giảm lo âu
chia liều trong ngày phù hợp(dò liều)
thời gian td ngắn, không tích lũy
+Chỉnh liều phù hợp tình
làm êm dịu hệ TK mà không ah vđ và trí
dùng trong thời gian ngắn (gây lệ thuộc
không gây dung nạp và lệ thuộc trạng BN tuệ thuốc) thuốc +Giúp BN yên tỉnh, thư
an thần ngủ gây mê suy nhược
không dùng chung thuốc ức chế tk khác, khỏng điều trị rộng giãn đang uống rượu bằng thang điểm Ramsay
hành tủy hôn mê tử vong dễ điều chỉnh liều
tránh dùng BN có công việc cần tỉnh táo không tương tác thuốc Nhóm BENZODIAZEPINES Phân loại Đặc điểm
Tác dụng ngắn(2-8h):Midazolam, Triazolam Làm em dịu, chậm vđ
TB(10-20h): Temazepam, Lorazepam, Alprazolam,
An thần, giảm lo âu, căng thẳng TK,
Oxazepam, Nitrazepam, Estrazolam Gây ngủ
Dài(1-3d): Chlordiazepoxide, Diazepam, Chống co giật, dãn cơ
Flurazepam, Chlonazepam, Chlorazepate Không gây giảm đau Nhóm BARBITURATE Nhóm BENZODIAZEPINES (BZD) Tác dụng - ức chế TKTW:
- TKTW:tác dung tức thời(nhanh)
+ An thần, gây ngủ: không dùng trên LS
+ liều thấp:an thần, giảm lo â u
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ chống co giật do làm giảm tính bị kích thích của vỏ não do động kinh, + liều cao: gây ngủ, ức chế dt chỗ nối TK cơ, ức chế HH và vận mạch độc ố
t uốn ván, ngộ độc strychnin +khởi mê
+ gây mê: ức chế TS, giảm pxa đa synap, giảm ALDNT
+chông co giật: trị động kinh - Hô hấp
+giãn cơ: ức chế hậu synap.
+ giảm biên độ và tần số hh do ức chế tt hh - NB: giãn mạch vành/IV
+ giảm đáp ứng CO2, thở Cheyne-Stokes do hủy tt hh (liều cao) - Tuần hoàn +liều gây ngủ: ít ah
+liều gây mê: giảm CO, g ả i m HA
+liều độc: ức chế cơ tim Dược động
-Hấp thu: nhanh và hoàn toà n qua PO -# Barbiturate
-Phân bố: gắn mô mỡ(gây mê)
-Không gây cảm ứng enzym
-Chuyển hóa: cảm ứng enzym ở gân nên tăng CH của nó và thuốc dùng -Một số BZD/td dài (Diazepam,Chlorazepate,..) có chất CH (oxazepam,
chung giảm tác dụng thuốc.
nordazepam) có hoạt tính/suy thận gây độc
-Đào thải: thận, qua được nhau thai và sữa mẹ Cơ chế tđ
-Thuốc gắn Rc của GABA rồi cùng gắn lên kênh Cl mở kênh # Barbiturate
Cl(tăng thời gian mở kênh) Cl vào trong gây điện thế hậu synap
Tăng tần số mở kênh Cl
TK ức chế cắt đứt mọi tín hiệu dẫn truyền thần kinh
-Không chọn lọc tác dụng >BZD Chi định - Làm dịu TK
-An thần, ổn định tâm thần do căng thẳng TK - Trị mất ngủ + Lorazepam, Alprazolam - Khởi mê (thiopental)
+ chlordiazepoxide, diazepam (Saduxen, Valium) T1/2 lớn mệt sau dậy
- Chống co giật (phenobarbital)
-Trị RL giấc ngủ:Midazolam, Triazolam; Flunitrazepam
-Chống co giật:Diazepam, Chlonazepam; Lorazepam; Midazolam
-Giãn cơ, chống co cơ: Diazepam
-Tiền mê: Diazepam;Lorazepam, Midazolam
-Trị HC cai nghiện: Flunitrazepam Chống CĐ - SHH Stress sau CT - Mẫn cảm thuốc -Glaucom - Bệnh gan thận
-Công việc cần sự tập trung
- PNCT (di dạng), cho con bú (xuất huyết)
-Suy nhược cơ, SHH, ngộ độc rượu, suy gan
-Thận trọng: người già, trẻ em, PNCTCCB Độc tính –
- Thường: buồn ngủ, mệt mỏi, mất phối hợp vđ, trí nhớ, mẩn ngứa
-Thường: buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi td phụ - Ngộ độc cấp
-Ah nhận thức: khó tập trung, giảm trí nhớ (đb người già)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ liều gấp 10 lần liều gây ngủ
-Td nghịch lý: lo lắng, kích động/liều cao, kéo dài (Nitrazepam, Flurazepam)
+ buồn ngủ, mất dần pxa
-Tăng độc tính: người già, suy gan, dùng chung thuốc ức chế khác +dãn đồng tử, pxa as +
-SHH/bệnh hh nặng+quá liều+thuốc ức chế TK khác
+ giãn mạch da, hạ thân nhiệt
-Lạm dụng thuốc khi ngưng thuốc
+ nhịp thở chậm và nông, giảm thông khí SHH
+ tái phát dung nap thu nhận +hạ HA, trụy TM
+ HC cai thuốc dùng thuốc có T1/2 dài (morphin: 4h) để cai nghiện thuốc
+ liệt hô hấp, phù não, STC tử vong có T1/2 ngắn(heroin: 0,5h) - Xử trí:
+ HC rebound: tr/ch nặng hơn bđ
+ đảm bảo thông khí: NKQ, hút đàm, mở KQ
+ Dung nạp và lệ thuốc thuốc: TB<3 tuần nên giảm liều từ từ + loại bỏ chất độc:
Chất đối kháng BZD: FLUMAZENIL/IV . Rửa DD XN độc chất
. uống thân hoạt, sorbitol . gây bài niệu
. kiềm hóa huyết tương . lọc ngoài thận .chạy t ậ h n nhân tạo +đảm bảo tuần hoàn +chông bội nhiễm - Ngộ độc mãn
+ làm dụng thuốc quen thuốc và nghiện thuốc + dừng thuốc ộ
đ t ngột gây HC thiếu thuốc > ma túy. Tương tác
- Rượu, thuốc ức chế TK khác thuốc
- Griseofulvin, quinidin, HM steroid,.. làm giảm td thuốc( do cảm ứng enzym) Thuốc
Phenobarbital: chống co giật Triazepam Thiopental: khởi mê - Gây ngủ nhanh
Secobarbital(Seconal): gây ngủ đầu hôm không dùng LS
- HC cai thuốc và lệ thuộc thuốc Pentobarbital(Nembutal) Zolpidem
- Là loại không BZD, gắn chuyên biệt BZD1
- PO/CH gan(chất CH không hoạt tính)
- Tác dụng: an thần, gây ngủ mạnh
- Ít tương tác và lệ thuộc thuốc < BZD An toàn
- CĐ: thay Triazopam, trị mất ngủ thời gian ngắn Zalepton(đắt)
- #Zolpidem nhưng thời gian tác động ngắn hơn
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Flurazepam
- Gây ngủ nhanh và kéo dài suốt đêm
- An thần cho kích động, lo lắng ban ngày
- RL vđ và nhận thức ngày hôm sau - HC cai thuốc - Tránh dùng người già Temazepam
- Duy trì giấc ngủ ban đêm - Gây ngủ châm
- Dung nạp và HC cai thuốc Estazolam
- Dùng mất ngủ ngắn hạn - Gây ngủ chậm
- Chất CH có hoạt tính và tích lũy suy gan, thận - Hội chứng cai thuốc THUỐC CHỐNG LO ÂU Định nghĩa Nguyên nhân Phân loại Trị liệu
Cảm giác lo sợ lan tỏa, khó Lo âu tự phát RL lo âu toàn thể Không dùng thuốc: chịu Lo âu tình thế hay lo RL ám ảnh cưỡng
+ RL lo âu toàn thể: giảm stress, ngồi thiền, tập thể dục, điều trị nâng đỡ Tr/ch TKTV:đau đầu, vã
âu ám ảnh sợ: hiện tại chế
+ RL hoảng sợ: không dùng chất KT, giáo dục tâm lý mồ hôi, hồi hợp, khô Lo âu chờ đợi: nghĩa RL hoảng sợ Dùng thuốc miệng, không ngồi yên sẽ xảy ra
+ RL lo âu toàn thể: BZD và không BZD
+ RL hoảng sợ: BZD, SSRI, TCA, IMAO RL lo âu toàn thể RL ám ảnh cưỡng chế RL hoảng sợ Định
Lo lắng tất cả mọi việc xung quang
Dai dẳng, gây đau khổ rõ rệt cho BN
Lo âu dữ dội, tái diễn, không đoán trước được nghĩa hằng ngày (>= 6 tháng)
Lo lắng không có lý do chính đáng Vd: sợ khoảng rộng
Vd: không dám ra ngoài 1 mình
Thực hiện hành vi với tính ép buộc Thuốc Buspiron
Không dùng thuốc: ngăn chặn đáp ứng và
Không dùng thuốc: thay đổi nhân thức, thư giãn, tập thở,
- Td: chỉ làm giảm lo âu, bồn liệu pháp hành vi tiếp cận thực tế
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) chồn/RL lo âu tổng thể Dùng thuốc Dùng thuốc *dò liều*
+phối hợp chống trầm cảm: nhờ - SSRI:
- Theo thứ tự ưu tiên: BZD;
tăng đáp ứng của thuốc chống trầm
+Paroxetine, Fluoxetin, Sertraline, SSRI TCA IMAO(Phenelzin).
cảm (liều>liều chống lo âu)
+Fluvoxamin: dùng khởi đầu điều trị
- Không phối hợp SSRI và BZD
+trị kích động do bệnh trẻ nhỏ(tự
- Chống trầm cảm 3 vòng (TCA): - Nhắc nhở BN:
kỷ, chậm pt trí tuệ), CT não +Clomipramin
+ SSRI: mới dùng có td phụ, sau 1-3w sẽ giảm
+ trị RL tiền mãn kinh, stress sau
. liều trị hoảng sợ>liều trầm cảm
+ mọi thuốc chống trầm cảm sau dùng 4-6w mới có td và
CT, nghiện rượu, thuốc lá, nhức đầu . liều cao gây co giật >=6-12w thì max do căng thẳng mạn tính
. td phụ: khô miệng, táo bón, buồn nôn, RL
+t/g chữa trị: cấp(12-24m) liều duy trì >=8 tháng:giảm
- Khởi phát chậm ( 7-10d) dùng tình dục, tăng cân
liều từ từ (2-4m)/SSRI or >4m/BZD thì kết thúc điều trị. sau BZD +Imipramin
- Không gây dung nạp và HC cai thuốc - Td phụ:
+thường:buồn nôn, nhức đầu
+mới dùng thuốc: nóng nãi, hơi buồn ngủ
- Không tương tác alcol và thuốc ức chế TKTW khác BZD
-Alprazolam: RL hoảng sợ, lo lắng/trầm cảm
- Chlordiazepoxide: an thần trước PT, cai rượu cấp
- Chlorazepate: lo lắng, cai rượu, chống co giật
- Chlonazepam: RL hoảng sợ, chống co giật
- Diazepam: lo lắng, giãn cơ, cai rượu
- Flurazepam: an thần, gây ngủ - Halazepam: lo lắng
- Lorazepam: lo lắng/trầm cảm
- Oxazepam : lo lắng, cai rượu
Velafaxine: RL lo âu toàn thể
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI)
- Sertraline: trị stress sau CT, stress cấp - Paroxetine - Fluoxetin
- Tác dụng sau 3-4w--> phối hợp
BZD(giảm sau 2-3w dùng thuốc )
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC GIẢM ĐAU TRUNG ƯƠNG Cơ chế vật lý Kích thích Cơ chế hóa học
Các chất gây đau ngoại vi Tổn thương Tích tụ chất gây đau: Histamin, serotonin, PG, mô H+, K+ Kích thích Rc nhận cảm đau Tác dụng Giảm ngưỡng gây đau ĐAU Đau nhiệt cơ học Sừng sau tủy sống
Noron 1: từ Rc nhận CG đau Đau đa thể thức Khuếch đại CG đau Đồi thị
Đường dẫn truyền CG đau Noron 2: từ tủy sống Ức chế CG đau Phân tích
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Noron 3: từ đồi thị Vỏ não chọn lọc Đáp ứng *Morphin *Pethidin chất chủ vận mạnh *Methadon *Fentanyl Opioid thường *Oxycodon dùng *Codein chất chủ vận yếu *Dextropropoxyphen
*Diphenoxylat, Difenoxin, Loberamid
Chất chủ vận từng phần *Buprenorphin
Chất chủ vận & đối kháng hh *Butorphanon *Nalbuphin Chất đối kháng opioid: *Nalorphin Naloxon, Naltrexon *Levallorphan *Pentazocin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Định nghĩa: Nguyên tắc: Đặc điểm chung: Làm giảm hoặc ấ m t cảm giác đau
Lựa chọn thuốc thích hợp
Giảm đau khoan khoái an thần gây ngủ
Ko tác động ngnhan gây đau
Đủ liều-đúng giờ-khoảng cách các lần đều đặn
ức chế tt hô hấp, tt ho
Khác thuốc mê, thuốc giảm đau ko làm mất cảm
Ko kết hợp thuốc cùng bậc gây co đồng tử giác đau
Tôn trọng CCĐ của thuốc
gây táo bón buồn nôn, nôn
Sửa chữa tác dụng phụ của thuốc nếu có
Đánh giá hiệu quả của thuốc Ưu tiên đường uống
Dùng thuốc hỗ trợ giảm td phụ *Thuốc chính:
+giảm đau khá mạnh: Codein, Detropropoxyphen (Độc tính TM), Tramadol.
+giảm đau rất mạnh: Morphin, Methadon, Pethidin, Fentanyl *Phân loại
+opioid tự nhiên: thuốc phiện
+opioid bán tổng hợp: Morphin, Codein, Oxycodon.
+opioid tổng hợp: ctruc hh morphin tác dụng giảm đau mạnh, ít td phụ: Mereridin, Methadone, Fentanyl, Pentazocin, Propoxyphen
Thuốc giảm đau gây nghiện Tác dụng của opioid Dược ộ đ ng Sử dụng trị liệu Thận trọng Chống chỉ địn h Trung ương Ngoại biên
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Ức chế *TIM: *Đa số opioid hấp *giảm đau mạnh -TE, già, PNCTCCB
Tổn thương đầu (gây TALNS) *TKTW:
Liều cao: hạ HA, suy yếu thu tốt qua nhiều *OAP nhẹ vừa -bệnh gan thận :
Phẫu thuật ruột-mật (giảm nhu
-giảm đau(Rc m/TS): mạnh, chọn lọc, cơ tim, giãn mạch đường *thuốc tiền mê morphin, pethidin, động)
1 liều duy nhất (u gđ cuối, đau cấp) *DA: (gp Histamin) liều Mor (PO) yếu nhất, *liều cao phối hợp propoxyphen Hen, suy hh, suy gan
-an thần gây ngủ: liều thấp hơn giảm
điều trị gây giãn mạch, mất nhiều qua gan thuốc khác để gây -BN nhược giáp, TE<15 tuổi, PNCT đau ngứa *Phân phối đến mô, mê trong PT có tai Addison, suy yên, OAP nặng
-gây khoái cảm: cảm giác phù du thoát *SỰ TIẾT DỊCH: giảm chủ yếu cơ vân biến cao (TM, TK)
RL tiết niệu-tiền liệt
Ngộ độc rượu, barbiturat, CO,
tục, mất đói, không lo âu (trừ mồ hôi) *Liên hợp *trị ho -không dùng phối thuốc ưc chế hh khác *HÔ HẤP: *CƠ TRƠN: glucoronic: *trị tiêu chảy hợp với thuốc chủ
Gia tăng độc khi dùng chung :
Liều điều trị và liều cao gây SHH (do Nhu động R giảm táo -mất hoạt tính (3) vận-đối kháng hỗn phenothiazin, benzodiazin,
giảm nhạy của TTHH với CO2) bón thải qua thận, sữa, hợp alcol, chống trầm cảm, …
Mor và DX(codein): ức chế px ho Co thắt cơ vòng BQ bí mồ hôi *DƯỚI Ồ Đ I: tiểu -có hoạt tính (6) giảm thân nhiệt Co cơ Oddi khó tiêu, tắc giảm đau mạnh *NỘI TIẾT mật. hơn mor (dùng lâu ↓LH, FSH, ACTH, TSH gây tích lũy-suy thận) ↑ADH *thuốc qua máu-não, Kích thích nhau thai CCĐ PN *ĐỒNG TỬ: co ồ đ ng tử(Rc m,k/tt dây có thai III) *morphin có chu
*BUỒN NÔN, NÔN(Rc ở vùng trình gan ruột
CTZ/não thất IV) ở liều thấp
*Tác dụng phụ và độc tính: buồn nôn, co đồng tử, buồn ngủ, táo bón, bí tiểu,… - Cấp:
+ Liều độc: 0,05-0,06g/lần
+ Liều tử vong: 0,1-0,15g/lần : hôn mê, co đồng tử, SHH,… - Mạn
+ Sự dung nạp là phải tăng liều mới có td như lúc đầu (gấp 35 lần sau 2-3 tuần/liều đtri).
+ Đi kèm với sự dung nạp là sự lệ thuộc về thân thể, HC thiếu thuốc (sau 6h liều cuối): ngáp, ớn lạnh, chảy nước mắt, mũi, run rẫy,vật vã, co giật, sốt, giãn
đồng tử, nôn ói,tiêu chảy
*Tác dụng ko bị dung nạp đối với morphin: CO ĐỒNG TỬ VÀ TÁO BÓN, CO GIẬT* *Cơ chế gây nghiện:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Bình thường, có mor nội sinh (enkephalin) gắn Rc morphinic làm giảm AMPc rồi enkephalin bị phân hủy nhanh chóng nên không quen thuốc
- Khi dùng mor ngoại sinh thường, sẽ tranh chấp Rc với enkephalin nhưng phân hủy chậm (1) Rc giảm đáp ứng tăng liều (ht quen thuốc); (2) kt tăng
sx AMPc = mor đưa vào (nghiện)
- Ngưng thuốc đột ngột, lượng enkephalin nội sinh không thõa nhu cầu của Rc kích thích bất thường.
Dược động – lực học
Tác dụng và sử dụng trị liệu Tác dụng phụ Chống chỉ địn h Khác Morpin
Chuyển hóa gan lần đầu cao liều PO=6IV
- Liều duy nhất : 2-4mg giảm đau cấp
- Liều 200mg/h giảm đau gđ cuối u ác - Liều 10mg: chuẩn Hydromorphin Giảm đau mạnh hơn mor Ít hơn so mor Oxymorphin Pethidin Giảm đau < mor Khoái cảm an thần ức chế hh < mor Suy thận Tương tác khi dùng: Liều giảm đau~mor Tiền mê ít gây SHH cho trẻ ss. Ko Suy gan + IMAO
Tgian tác động ngắn chọn lọc trên Rc m, hệ số
Có tác dụng kháng cholinergic giảm ho Nhịp tim nhanh + Clopromazin, trị liệu thấp chống co thắt cơ trơn Ít gây táo bón, nôn phenobarbital Hấp thu qua PO
Đau do co thắt mạch vành, niệu
Gây co giật khi suy thận hay
Chuyển hóa ở gan (normeperidin có hoạt tính), đạo, niệu q ả u n dùng liều cao
đào thải ở thận, T1/2=6h, vào đc não Ngộ độc(#atropin): tim Td nhanh hiệu quả dài
nhanh giãn đồng tử, khô miệng co giật Methadone
Giảm đau = mor ( nhanh và kéo dài > mor) Ít gây táo bón
Gây tích lũy dễ gây buồn nôn
Hiệu quả đường uống, Sự dung nạp chậm
Chuyển hóa ở gan (không có hoạt tính)
HC thiếu thuốc yếu, cơn nhẹ hơn
*levomethadyl là DX methadone T1/2 dài td nhưng kéo dài hơn morphin chậm nhưng kéo dài
dùng để cai nghiện opioid đặc biệt heroin Fentanyl
Giảm đau nhanh mạnh nhất ( gấp 80-100
Giảm đau trong và sau phẫu thuật Nghiện PNCTCCB morphin)
*phối hợp Droperidol gây mê
Liều cao SHHNgười suy hh-TH
Dùng đường tiêm, T1/2=4h mổ kt cao (tim) cơ , hạ HA ạ t m thời
Nhanh (tối đa sau 2-3’), ngắn (kéo dài 1-2h )
*Sufentanyl>Fentalnyl: MẠNH NHẤT *Alfentanyl < Fentalnyl
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Oxycodone Giống mor, T1/2=4h Hấp thu tốt PO Codein
Thường phối hợp thuốc khác để tăng cường giảm Liều 15mg giảm HO KHAN Suy gan đau:
Liều >30mg/4h giảm đau - paracetamol + codein - paracetamol + hydrocodon - aspirin + codein
Là tiền dược nên ko dùng người suy gan, suy thận Dextropropoxyphen
Công thức giống methadone Giảm đau nhẹ TB Độc tính trên tim mạch Tác động trên Rc m
Phối hợp thuốc khác(paracetamol)
Buồn ngủ, nôn, táo bón, ảo
Hiệu lực giảm đau = 1/2-2/3 codein
tăng giảm đau (Di-Antalvic) giác, lẫn lộn Tramadol
Giảm đau theo cơ chế TW( giảm tái nhập nor và
Là thuốc duy nhất GIẢM ĐAU Giãn mạc h Mẫn cảm với thuốc serotonin) DO TK có hiệu quả
Lo lắng lú lẫn, sảng khoái, Ngộ độc cấp or dùng
Hấp thu tốt PO không chịu ah thức ă n
Giảm đau TB-nặng or khi có CCĐ
căng thẳng TK, RL giấc ngủ quá liều các thuốc ức
Qua được nhau thai và sữa mẹ với giảm đau khác
Nôn chướng bụng táo bón chế TKTU Tác động trên Rc m
Phối hợp thuốc khác (paracetamol) Phát ban Đang or ngưng (<15
Thải trừ chủ yếu qua thận tăng giảm đau (Ultraset) RL nhìn ngày) thuốc IMAO Suy hh, suy gan nặng TE<15, PNCTCCB Diphenoxylat
Ko gây nghiện, không giảm đau
Tiêu chảy TB- nặng (cấp và mạn)
Khô miệng, chán ăn, táo bón, TE<2t difenoxin,
Chuyên biệt trên tiêu hóa (giảm nhu động ruột) Tiêu chảy du lịch nhức đầu buồn ngủ Viêm loét đại tràng loberamid
Nguy cơ phì R kết nhiễm độc mãn Phân máu (ly amib) Tiêu chảy VK xâm lấn KO SD: khi sốt cao, máu trong phân Pentazocin
Tác động đối kháng/Rc m HC thiếu thuốc
Đau nặng, mạn or không dùng đc
SC, IM lâu gây hoại tử mô THA, NMCT Ngưng chất chủ vận 2
Tác động chủ vận/Rc k an thần, giảm đau, SHH thuốc khác
ngày rồi mới dùng thuốc
(không tăng theo liều)Không giảm nhu động ruột này
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Buprenorphin Tác động tại Rc m
Sinh tác dụng yếu dù liều tối đa Ít gây lệ thuốc thuốc An toàn (không td gây SHH) Naloxone Tác động tại Rc m Mất hoạt tính/PO
-Trị hôn mê do ngộ độc rượu cấp Ko co chất chủ vận thì Tiêm td nhanh
- Cấp cứu ngộ độc cấp heroin or ko td
Chuyển hóa gan (+acid opioid do SHH (cạnh tranh Rc) ngộ độc morphin glucoronic)
-Xđ ko lệ thuộc thuốc opioid ở giải độc hoàn toàn Thải quá nước tiểu người nghiện đã cai Naltrexone và nhanh (1-3p) Td mạnh và kéo dài NGHIỆN: khi sử (~24h) > naloxone
Duy trì hiệu quả cai nghiện
dụng sẽ làm xuất hiện PO tác dụng nhanh (>
(tránh HC thiếu thuốc) sau HC thiếu thuốc nặng IV) ngưng opioid > 7-10 ngày Dùng lâu ko có sự dung nạp or HC thiếu thuốc
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG VIÊM Đại cương: - NSAIDs
Khác: cấu trúc hóa học và T1/2
Giống: tác dụng trị liệu ( giảm đau, hạ sốt, kháng viêm)
tác dụng phụ (kích ứng gây loét dd chảy máu dd, thủng dd
- Thuốc chủ lực trong các bệnh CXK ( do phân bố vào bao hoạt dịch nhanh) - Phân loại:
giảm đau, hạ sốt, kháng viêm – NSAID s
giảm đau, hạ sốt, KHÔNG kháng viêm – Paracetamol
giảm đau đơn thuần, KHÔNG hạ sốt, KHÔNG giảm đau – Prostaglandin
Cơ chế tác động của NSAIDs:
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Tác dụng điều trị của NSAIDs dựa vào sự ức chế tổng hợp Prostaglandin bằng cách ức chế enzyme COX Hiệu ứng dược lý Dược động học Chỉ định Độc tính Chống chỉ địn h
1.Aspirin - Giảm đau: đau nhẹ, khu trú. Ko td với - Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa( - Chống kết tập tiểu cầu - Trên tiêu hóa: loét dạ dày tá - Viêm loét dd- tá tràng.
đau nội tạng( do giảm th PGF2).
70% đến hệ TH; 30% bị thủy phân trong blý mạch vành. tràng, XHTH. - Quá mẫn, Rl đông máu,
- Hạ sốt: tăng thải nhiệt, ko sinh nhiệt; acid salicylic). Liều thấp: <300mg.
- Trên máu: giảm tổng hợp phụ nữ có thai
ko td hạ sốt trên người thân to bt( do ư/c - Kết hợp với protein huyết tương - Hàm lượng 81mg có tác prothrombin. - Nhiễm siêu vi.
PG synthetase; cân = tt điều hòa thân to; cao(nên có tác dụng canh tranh gắn dụng phòng ngừa nhồi - Trên thận: phù, tăng HA, có - Bệnh gan thận nặng. chỉ có td đ/tr tr/ch).
kết với các thuốc dùng chung) máu cơ tim. thể gây STC-M.
- Kháng viêm: chỉ liều cao( do ư/c - Cmax 2 -4 giờ.
- Phản ứng quá mẫn: co thắt
COX-2; làm bền vững màng lisosom).
- Đào thải qua nước tiểu chủ yếu
khí quản, phù thanh quản. - Tiểu cầu: dạng acid salicyluric( 75%)
- Gây HC salicylisme( ù tai,
+ liều thấp(<0,5g), ư/c COX-1 tiểu cầu
giảm sức lực, mệt mỏi do
giảm Throboxan A2 chống kết tập
uống liều cao đột ngột).
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) tc + chống đông máu.
- HC Reye trên trẻ nhiễm siêu
+ liều cao(>1g), ư/c COX-1 thành mạch vi (<12 tuổi) .
giảm PGI2 tăng kết tập tc + tăng đông máu. - Đào thải acid uric:
+ liều thấp(1-2g/ngày): giảm + liều cao(5g/ngày): tăng 2.Các
- Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.
- Tương tự Aspirin chỉ khác T1/2.
- Điều trị thấp khớp. - Trên tiêu hóa. - Viêm loét dd- tá tràng, thuốc
- Ngăn kết tập tiểu cầu có hồi phục - Tập trung vào dịch khớp nhanh. - Trên máu. STC và thận trọng trong kháng
thời gian chảy máu ngắn. - Trên thận . STM. viêm
- Ức chế COX-2 > COX-1 ( ở Aspirin là - Phản ứng quá mẫn. - Quá mẫn, Rl đông máu, không COX-2 = COX-1) độc tính thấp, phụ nữ có thai. steroid kháng viêm mạnh. khác
Khi sử dụng thuốc NSAIDs cần lưu ý:
- Yếu tố nguy cơ gây biến chứng ở hệ tiêu hóa: + Tuổi già, phái nữ.
+ Tiền sử: mẫn cảm NSAIDs, XHTH, viêm loét dd-tr, viêm khớp.
+ Dùng chung với corticoid, NSAIDs khác. - Biện pháp: + Uống lúc no
+ Uống khi ngồi hay đứng + Tránh rượu, đồ chua.
Dược phẩm của nhóm NSAIDs:
- Dẫn xuất acid propionic:
+ ibuprofen: CCĐ mẫn cảm với Aspirin hoặc các NSAIDs khác - Dẫn xuất oxicam:
+ Piroxicam T1/2 = 50 giờ, Teroxicam T1/2 = 70 giờ, Meloxicam T1/2 = 20 giờ ( thuốc ưu tiên COX-2).
+ Kháng viêm mạnh, td giảm đau xuất hiện nhanh( nửa giờ sau uống).
+ Liều duy nhất trong 24h.
- Dẫn xuất sulfonaninid: nimesulid
+ Độc tính gây viêm gan. + Ưu tiên COX-2.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) - Dẫn xuất coxib:
+ Celecoxib và Etoricoxib: ức chế chọn lọc COX-2, nguy cơ gây NMCT.
+ Rofecoxib và Valdecoxib: ức chế chọc ọ
l c COX-2, CCĐ BN bệnh lý tim mạch, khi dùng phải theo dõi. 3. Methyl saicylat:
- Dd không màu, mùi hắc lâu.
- Ngấm qua da dùng giảm đau tại chỗ.
- Chế phẩm: kem xoa bóp, cao dán.
- Khi dán gần mắt: Alcol methylic mắt tổn thương thị giác. 4. Dẫn xuất anilin: + Acetanilid:
giảm đau, hạ sốt ở liều cao, không kháng viêm Gây met-hemoglobin + Phenacetin: ít độc hơn Acetanilid
Sử dụng lâu gây met-hemoglobin Hiệu ứng dược lý Dược động học Chỉ định Độc tính Chống chỉ địn h Paracetamol
- là chất chuyển hóa có hoạt tính của
- Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. - giảm đau, hạ sốt.
- dùng liều cao kéo dài gây - Mẫn cảm với
acetanilid và phenacetin trong cơ thể.
- nồng độ máu đạt sau 30-60p - thay cho Aspirin. hoại tử tb gan và thận paracetamol - Không gây met-hemoglobin.
- phối hợp với thuốc khác * Chữa trị: N- acetylcystein - Suy tb gan
để tăng cường giảm đau.
Các thuốc giảm đau thuần túy: Floctafenin, antrafenin:
- Dùng giảm đau đơn thuần( nhức răng, nhức đầu), ko có td hạ sốt, ko kháng viêm. Giảm đau > Aspirin
- Dùng ở dạng tiền dược
- Thuốc có thể gây SỐC PHẢN VỆ LƯỢNG GIÁ: 1A 2 3D 4B 5C 6D 7A 8B 9B 10C
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
THUỐC TRỊ RỐI LOẠN TÂM THẦN
THUỐC ỨC CHẾ TÂM THẦN: Cơ chế tác dụng chung:
Hệ tiết Dopamin (DA) trung ương:
- Có 5 loại receptor (D1 –D5) :2 loại chính là D1 và D2( td chống rl tâm thần chủ yếu lq đến khả năng ư/c rep dopaminergic D2 ở não).
+ Receptor D1 dopaminergic: điều hòa TLC nên khi bị ư/c gây loạn TLC. (TLC= trương lực cơ)
+ Receptor D2 dopaminergic: kiểm soát tư thế và các cử động không tự ý nên khi bị ư/c HC ngoại tháp, nội tiết.
- Neuron của hệ dopamin TW xuất phát từ não giữa các bó: ư/c Rc D1 và D2 dopaminergic:
+ Bó não giữa – vỏ não: thuốc hủy D2 tăng triệu chứng ÂM TÍNH.
+ Bó não giữa – hệ viền: thuốc hủy D2, trị triệu chứng DƯƠNG TÍNH.
+ Bó não giữa – thể vân: thuốc hủy D2 HC NG Ạ O I THÁP.
+ Bó cuống phễu – thể yên: thuốc hủy D2 tác dụng phụ nội tiết.
Hệ tiết Serotonin (5HT) trung ương:
- Có 15 loại receptor 5HT, receptor 5HT2 có tác dụng hơn cả trong bệnh tâm thần.
- 5HT ức chế giải phóng DA.
- Giả thuyết sinh hóa về bệnh tâm thần phân liệt:
+ triệu chứng DƯƠNG TÍNH: là do tăng hoạt hệ DA ở hệ viền và mất cơ chế điều hòa ngược TW.
+ Triệu chứng ÂM TÍNH: là do rối loạn chức phận vùng trán trước, giảm hoạt hệ DA não giữa – vỏ não do tăng hoạt hệ 5HT2
- Thuốc cổ điển (Chlorpromazin, haloperidol): ức chế D2 > 5HT.
- Thuốc thế hệ mới (Olanzapin, risperilon): ức chế 5HT > D2. Tác dụng dược lý Dược động học Cơ chế tác dụng
Độc tính – Tác dụng phụ Cách dùng Dẫn xuất - Trên TKTW:
- Đường uống có sinh - Chống loạn thần hưng Liên quan td dược lý
Không được dùng chung với Phenothiazin:
+ Giảm kích động, hung hăng. khả dụng
thấp: cảm chủ yếu do ức chế - TKTW:
các thuốc ức chế TK khác. Chlorpromazin
+ Gây trạng thái thờ ơ . chlorpromazin(25- receptor D2 + HC ngoại tháp - Chỉ định: + Gây HC ngoại tháp. 30%). dopaminergic(
không + Trầm cảm, lú lẫn, sn + Tâm thần phân liệt.
+ Hạ nhiệt độ, chống nôn.
- Đường chích SKD chọn lọc). chậm.
+ Chống nôn ói.(không còn sd)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) - Trên TKTV: tăng gấp 4-10 lần.
- Ư/c các receptor khác: - TKTV: + Nấc cục khó chữa.
+ Ư/c α1-adrenergic: hạ HA (tư thế) - Tan nhiều trong lipid α1-adrenergic, cholin;
+ Ư/c α1-adrenergic: hạ HA + Chống ngứa.
+ Ư/c cholinergic: giảm tiết dịch, táo bón
- Gắn mạnh trên pro serotonin kích thích tư thế đứng. - Chống chỉ định: - Trên nội tiết: huyết tương. thèm ăn.
+ Ư/c cholinergic: khô + Parkinson.
+ Tăng tiết prolactin: gây chảy sữa ở nữ; vú - Chuyển hóa chủ yếu miệng, táo bón. + Viêm gan thận. to ở nam. ở gan, qua nhau thai và - Nội tiết:
+ Tsử giảm BC và rl đông
+ Giảm tiết FSH, LH: ư/c phóng noãn, liệt sữa mẹ.
+ Tăng cân; tăng tiết máu. dương. - T1/2 = 20-40 giờ. prolactin; giảm F SH, LH.
+ Kháng Histamin H1 nhưng yếu. Dẫn xuất
- Chống triệu chứng dương tính, chống thao - Đạt nồng độ tối đa - Gây HC ngoại tháp. - Chỉ định: Butyrophenon:
cuồng, hung hăng, vật vã. sau 4-6 giờ.
- Rối loạn nội tiết, ngủ gà.
+ Các trạng thái thao cuồng, Haloperidol
- Gắn vào receptor D2 mạnh hơn 16 lần so - Gắn mạnh vào pro hoang tưởng.
với 5HT2 (điều trị triệu chứng âm tính không huyết tương. + Gây mê: Droperidol phối hiệu quả) . - Rất tan trong lipid. hợp fentanyl.
- Ở liều điều trị ko gắn vào receptor α1- - Chuyển hóa chủ yếu + Chống nôn.
adrenergic và H1 ko gây hủy giao cảm và ở gan. - Chống chỉ định: phó giao cảm . - T1/2 = 24 giờ. + Parkinson. + Dùng chung lithium lú lẫn. + Dùng chung thuốc hạ HA hạ HA tư thế đứng. Dẫn xuất
- Có tác dụng lưỡng cực.
- Đạt nồng độ tối đa
- Rl nội tiết và chuyển hóa: - Chỉ định: Dogmatil viên Benzamid:
- Liều ≤ 600mg/ngày: trị triệu chứng âm tính. sau 4-5 giờ.
tăng tiết sữa, tăng cân. 200mg. Sulpiride
- Liều > 600mg/ngày: trị triệu chứng dương - Gắn vào pro huyết - TK: HC ngoại tháp.
+ Liều thấp ≤ 600mg( 1-3 (Dogmatil) tính. tương 40%
- Tim mạch: hạ HA tư thế viên/ngày): trị triệu chứng âm
- Ức chế tương đối chọn lọc receptor D2 của - Qua nhau thai và sữa đứng. tính.
Dopamin và ức chế cả receptor của serotonin. rất ít. + Liều cao >600mg( 4-8 - Thải qua thận 90%
viên/ngày): trị triệu chứng dưới dạng không đổi. dương tính. Nhóm
- Ức chế 5HT2: điều trị triệu chứng âm tính
- Đạt nồng độ tối đa
- mất ngủ, bồn chồn, nhức - Liều lượng: Risperdal viên 1- Benzisoxasol: - Ức chế D2 domaminergic: sau 1-2 giờ.
đầu, tăng cân, mệt mỏi. 2-3mg Risperidon
+ điều trị triệu chứng dương tính. - Chất chuyển hóa 9- - Ít gây HC ngoại tháp + Ngày 1: 1mg x2 lần + Risperidon gắn vào 5HT2 A mạnh hơn 20 hydroxy risperidon có + Ngày 2: 3mg x2 lần lần vào D2. hoạt tính( T1/2 =24h). + Ngày 3: 3mg x2 lần + Ít gây HC ngoại tháp - Gắn vào pro huyết
+ Ngày tiếp theo: duy trì 6mg,
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Điều trị Nguyên tắc - Loại trừ stress, HP - Giảm đau, liền sẹo
- Ngăn tái phát, ngừa biến chứng (chảy máu)
Mục đích và phân loại
- Giảm yếu tố hủy hoại
- Tăng cuồng yếu tố bảo vệ - Diệt HP
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) ANTACID KHÁNG H2 - Nâng pH dd lên gần 4 - Acid hòa tan: td nhanh
+có Na+, Ca2+ (NaHCO3, CaCO3).
+Trung hòa tạo NaCl hấp thu vào máu gây giữ nước (phù),gp CO2 gây chướng bụng ÍT DÙNG
- Acid không hòa tan: td chậm
+Al3+, Mg2+ (Al(OH)3, Mg(OH)2)
+tạo thành chất không tan, khó hấp thu vào máu .an toàn .khó thải/ST M
.Al3+lấy PO43-/ruột gp PO43- từ xương nhuyễn xương.
.Al3+giảm nhu động ruột(táo bón) + Mg2+ gữ nước(tiêu chảy) bth Cơ chế tác động
Base yếu trung hòa acid dịch vị ở lớp n ầ h y giảm H+
Đối kháng tranh thuận nghịch với Histamin tại Rc H2 ức chế tiết acid Dược động
-Acid hoàn tan thải qua thận -Hấp thu nhanh/PO
- acid không hòa tan thải qua phân
-CH ở gan lần đầu (cimetidin, ranitidin, famotidin)
-Thải qua nước tiểu, sữa mẹ Dược lý
-Lúc bụng đói(đang đau), td chỉ trong 15-30p -Do ức chế Rc H2
- Dùng sau 1-3h sau ăn(để HCl tiêu hóa thức ăn) giữ thuốc theo thức
+ Giảm bài tiết acid do Ach, Gas và His ăn, kéo dài hơn 3-4h -Không do ức chế H 2
- xuất tiết thứ phát DD/CaCO3
+ít ah tim, HA (trừ Cimetidin)
- Ức chế hoạt tính pepsin
+Cimetidin ức chế enzym CH CYTP450 (Rani ít tđ) và hoạt hóa
- Kích thích đề kháng NMDD kháng androgen Chỉ định -Giảm tr/ch:cắt cơn đau -Loét DD TT
- Loét TT nặng or HC Zollinger-Ellison: liều cao + kháng H2/PPI -HC Zollinger – Ellison - GEPR: antacid+kháng H2/PPI -GEPR
-Ngăn ngừa chảy máu DD do stress Chống chỉ định-thận -Người già -Ung thu DD trọng
-Antacid Ca2+, Mg2+/bệnh thận nặng
-PNCTCCB (qua được nhau thai và sữa mẹ)
-Antacid Na+ không dùng cho bệnh THA, suy tim, bệnh thận, phù -Suy thận
-Al3+ tránh dùng lâu (nhuyễn xương) Tác dụng phụ
-Na+: giữ nước, máu nhiễm kiềm, căng DD Đáng kể cimetidin (5%)
-Ca2+:sỏi thận, tăng Calci máu, HC kiềm sữa
-Thường tiêu chảy, nhức đầu, đau cơ, phát ban
-Al3+: táo bón, nhuyễn xương
-Nội tiết: kháng androgen và tăng tiết prolactin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
-Mg2+: tiêu chảy, tăng magie huyết/suy thận
+ Vú to/nam, chảy sữa không do sinh đẻ/nữ
*kết hợp với Simethion ngừa đầy hơi + Bất lực + Giảm TC có hồi phục
+Ứ mật có hồi phục(cime), VG(rani) Tương tác thuốc
-Tetracycline, ciprofloxacin: thuốc theo phân ra ngoài - uống cách xa
- Cime và Rani :ức chế CYTP450 kéo dài T1/2 của BZ ( D, nhau
phenobarbital, theophylin, warfarin,…)
-thuốc bao viên tan ở ruột: pH8(Aspirin)
-Antacid ức chế hấp thu cime và rani
-Digoxin, Ketinidazol, Cimetidin: cản trở hấp thu do tăng pH dịch vị
-Giảm hấp thu thuốc anti-H2 - Sucralfat -Gây HC disulfuram Chế phẩm -Hợp chất Al3+ -Thế hệ I: Cime
+Gastropulgite (Al(OH)3 và MgCO3) -Thế hệ II:Rani SKD 50%
+ Dihydroxyaluminum Sodium Carbonate (Al(OH)3 và NaHCO3) -Thế hệ III: Fomo
-Dạng phối hợp AL(OH)3 và Mg(OH)3 -Thế hệ IV: Niza SKD 100% +Maalox(+) +Mylanta, Gelusil Cách dùng
-1 và 3h sau ăn, trước khi đi ngủ 4 lần/d
-uống trước or sau 2h khi dùng với thuốc khác -Liên tục - 6 8w
ỨC CHẾ BƠM H+K+ATPase(PPI) KHÁNG CHOLINERGIC KHÁNG GASTRIN
Cơ chế tác đông -PPI-dạng tiền chất được phóng thích ở ruột
Đối kháng cạnh tranh với Ach/M3
Đối kháng cạnh tranh với Gastrin/G tại TB thành giảm
vào máu đến kênh vi TB thành giảm tiết acid tiết acid
-Tại đây được proton hóa thành dạng có hoạt
tính rồi gắn kết nhóm –SH ức chệ chọn lọc
hđ bơm proton không hồi phục ức chế tiết acid dịch vị trong 24h Dược động -Hấp thu nhanh/PO -Gắn 95% protein HT -CH ở gan, T1/2=60p -Thải qua nước tiểu Hiệu ứng dược
-Giảm tiết acid nhanh và hiệu quả -Ít dùng lý -Giảm đau chậm
-Giảm co thắt(chủ yếu)
-Dùng lâu(>8w) và liều cao gây tăng sản TB -Giảm tiết acid NM tiết chất chua.
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Chỉ định
-Loét DD TT (NSAIDs) 1 lần/d
-GEPR: là thuốc hiệu quả nhất -HC Zollinger-Ellison
-Dạng viên + 2 thuốc KS diệt HP(2 lần/d)
-Ngừa chảy máu thứ phát do stress Tác dụng phụ -An toàn
-Khô miệng, táo bón, bí tiểu
-Có buồn nôn,tiêu chảy, nhức đầu, chóng mặt -RL thị giác - Bù B12 nếu dùng lâu -Tim đập nhanh Chế phẩm Thế hệ I: Omerazol -Atropin, buscopan Proglumid uống trước ăn -Thế hệ II:Iansoprazol
-Pirezepin, Telenzepin chọn lọc trên -Thế hệ III: Pantoprazol M1 ít đọc tính -Thế hệ IV: Esomeprazol Cách dùng
Uống lúc bụng đói cách ăn 30p-1h (vì lúc này chỉ có 10%bơm proton hđ)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) SUCRALFAT HỢP CHẤT BISMUTH PG(PGE2,PGI2)
Cơ chế tác động -Tạo hàng rào bảo vệ NMDD: trùng
-Tạo hàng rào bảo vệ NMDD -Kt bài tiết mucin
hợp tạo lớp mucin, ái lực cao vởi ổ loét -Tăng tiết mucin -Kt bài tiết NaHCO3
-Kt tạo PG tại chỗ, HCO3- -Chống HP -Duy trì máu đến NMDD -Hấp phụ muối mật -Kt tạo PG -Kt tăng sinh TBNMDD Dược động
-Hấp thu được 5%disaccaride và
0,02% nhôm/liều sucralfat/PO -Thải qua thận Chỉ định -Loét DD TT tiến triển -Phòng và trị viêm loét -Phòng tái phát loét TT DD TT do NSAIDs -GEPR Tác dụng phụ -Táo bón
-Liều kéo dài tăng Bi3+/máu Tăng co bóp cơ trơn -Khô miệng -Táo bón + tiêu phân đen -Tiêu chảy, chuột rút - Sẩy thai thuốc trị phá thai
Chống chỉ đinh- Liều kéo dài/suy thận -PNCT, trẻ<16y -PNCTCCB thân trọng -Suy thận -Tré<15y
Tương tác thuốc Giảm hấp thu nhiều
thuốc(tetracyclin, phenytoin)
uống thuốc dùng kèm trước 2h Cách dùng
-Sucralfat: 1g*1 viên*3 lần/d –trước -Bismuth Subsalicylate -Misoprostol/ăn no
ăn + 1 viên trước đi ngủ - Tripotassium Dicitrato -Enprostil:tác dụng dài -Dùng 4-6w Bismuthate hơn
NHÓM ĐIỀU TRỊ NHIỄM HP Đại cương Cơ chế tác động Phác đồ 3 thuốc Xoắn khuẩn Gr(-) Bảo vệ NM DD
KS + nhóm Imidazol + PPI/muối Bismuth
Cư trú NM(lớp mucin) ổ loét Diệt HP
-KS: Clarithromycin, Amoxicillin, Levoflxacin DDTT XN máu không có ý
-Imidazol: Metronidazol, Tinidazol nghĩa
-PPI: Omeparazol, Pantoprazal, Esomeprazol
Làm thoái hóa lớp mucin bảo
Liệu pháp “bộ 3”: 3KS + chất ức chế tiết acid vệ tổn thương NM DD Chỉ định
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
-Loét DD TT nặng, khó chữa, tái phát
-Kq điều trị lành ổ loét nhanh, diệt HP>80% Yêu cầu thuốc dùng -Diệt HP>80% -Tác dụng hiệp đồng -Ít td phụ
-Thuốc KS có T1/2 dài, bền, lưu giữ lâu và ít bị
đề kháng với môi trường acid dịch vị
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 11: THUỐC TÁC ĐỘNG HỆ ĐỐI GIAO CẢM
Thuốc tác động kích thích
Thuốc tác động ức chế Thuốc giãn cơv ân Tác động trực tiếp Tác động gián tiếp 1. Acetyl choline 1. N1: alcol+amonium 1. Tự nhiên: 1. Tubo – cuarin 2. Methacholin IV: edrophonium - Atropin 2. Succinylcholin 3. Bethanechol 2. N2: a.carbamic + alcol - Scopolamin 4. Carbachol + ammonium IV 2. Bán tổng hợp 5. Pilocarpin - Carbamat - Homatropin 6. Muscarin - Neostigmin - Metylatropin 7. Arecolin - Physostigmin 3. Tổng hợp - Pyridostimin - Methanthelin 3. N3: dxuathữucơ - buscopan - P hữucơ - isofluphat
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) 1. Tác độn g trực tiếp
Acetylcholin: ít dùng =>tác động RM, RN R muscaric:
+ Tim: Thấp: giãn mạch, hạ HA + Tiêuhóa:
Tăng trương lực, tăng biên độ co thắt =>nôn
Cao: Giảm nhịp tim, giảm co bóp tim
Tăng bài tiết dịch tiêu hóa
+ Niệu: Tăng nhu động co thắt, giãn cơ vòng + Mắt: Co cơ vòng, co đồng tử
Giảm sức chứa BQ, tiểu không tự chủ Giảm nhãn áp + Khác: Tăng tiết Co thắt KPQ Ức chế gp NE R Nicotic Co cơ Kích thích TKTW
Methacholin: Td phụ trên tim
Bethanechol: Td cơ trơn tiêu hóa, bàng quang
Carbachol: Co đồng tử phẫu thuật đục thủy tinh thể
Nhóm alkaloid: độc tính cao =>không dùng (trừ Pilocarpin làm giảm áp lực ổ mắt)
2. Tác dụng gián tiếp: ức chế AchE
- Ức chế có hồi phục: N1: 2 - 10p h
Ức chế không hồi phục: N3 (không điều trị) (điềutrị) N2: 0.5 – 6 h - Ngộ độc:
RcM: tăng tác dụng như Ach =>gây suy hô hấp
RcN: yếu cơ, run cơ, liệt cơ - Chỉ định:
Liệt ruột, BQ: Neostigmin Glaucoma: Physcostigmin
Nhược cơ: Neostigmin, Pyridostigmin, Edrophonium
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Chẩn đoán nhược cơ:Edrophonium
3. Đối kháng Ach tại RcM Atropin:
Td chủ yếu lên cơ trơn, cơ tim, ngoại tiết Td rất ít trên RcN, TKTW Scopalamin:
Chủ yếu: ức chế TKTW, mống mắt, mồ hôi, nước bọt
Parkinson – tiền mê – chống say tàu xe – Soi đáy mắt CCđ: Glaucom góc đóng Phì đại TLT
Giải ngộ độc: Anti CHE (Neo, Phy), Diazepam 4. Thuốc giãn c
ơ vân: thườngdùng gây mê Nhóm cạnh tranh: Curare - Kết hợp RcN - Thứ tự: Liệt mi - >tứ chi -
>cổ ->thân mình ->Liên sườn - >cơ hoành
- Không qua hang rào máu não
- Đối kháng giải độc bởiantiCHE
Nhóm khử cực: Succinylcholin
- Co cơ cục bộ liên tục ->ức chế dẫn truyền TK cơ
- Cổ cánh tay, chân liệt cùng lúc; mắt, cơ nhai, lưỡi yếu nhẹ
- Phân hủy nhanh bởi BytyrinChE - Không có đối kháng
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 12: THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM Catecholamin nội sinh: - Epinephrin - Norepineohrin - Dopamin Hệ giao cảm Ức chế Kích thích Trực tiếp Gián tiếp 1. Epinephrin 1. Ephedrin 1. Ức chế alpha 2. Norepinephrin 2. Amphetamin + alpha 1, 2: Phetolamin, 3. Dopamin Phenoxybenzamin 4. Isoproterenol + alpha 1: prazosin 5. Phenylephedrin + alpha 2: yohimbine 6. Clonidin 2. Ức chế B: + beta 1, 2: propranolol, nadolol + beta 1: acebutalol, atenolol
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Học kĩ các Receptor 1. Receptor Alpha 1
- Cơ trơn: mạch máu, niệu _sd, cơ tia mống mắt ->gây co
- Cơ trơn: tiêu hóa ->gây dãn
- Gan: ly giải glycogen, tân tạo đường ->tăng đường huyết - Tim: Tăng co bóp 2. Receptor alpha 2
- Tận cùngTk: giảm phóng thích adrenalin
- Cơ tron mạch máu: co cơ (*)
- Tb beta đảo tụy: giảm insulin ->tăng đường huyết 3. Beta 1
- Tim: Tăng co bóp, tăng nhịp, Tăng dẫn truyền nhĩ thất - Tb cận ầ c u t ậ
h n: tăng tiết renin ->giảm nước tiểu, tăng HA (tăng nhãn áp) 4. Beta 2
- Cơ trơn, cơ vân: gây dãn - Cơ xương: tăng ly g ả
i i Glycogen, tăng tái hấp thu K+ vào cơ
- Gan: ly giải glycogen, tân tạo đườn g 5. Beta 3 - Tác dụng lên m
ô bã nhờn: phân giải lipid
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) I. Tác động trực tiếp
Một vài dẫn xuất kích thích chọn lọc beta 2: Metaproterenol,
* Adrenalin:hoạt hóa Rc alpha, beta
Terbutalin, Albuterol, Salbutamol - Chỉ định: 2. Tác động gián tiếp
Ephedrin: kích thích tận cũng tkgc, tăng tiết Adre và + Sốc phản vệ Noradre
+ Điều trị hen, hạ HA, ngưng tim đột ngột
Chỉ định: xung huyết mũi, dị ưng tai mũi họng
Amphetamin: tương tự ephedrine
+ Phối hợp thuốc tê kéo dài thời gian tác dụng
Tác dụng cần chú ý: tăng thành tích thi đấu, giảm ăn ngon
- CCD: Tăng HA, cường giáp
Phenylpropanolamin: dẫn xuất amphetamine dùng nhiều trong giảm
* Noradrenalin: tác động lên alpha 1, beta 1, ít tác động beta 2 cân +Nâng HA trong shock 3. Thuốc ức chế
* Dopamin: dung trong shock, suy tim ứ huyết
3.1 Alpha: Xem receptor suy luân tác dụn g 3.2 Beta
- Liều thấp -> D1 ->giãn mạch thận ->tăngHA ->tăng lọc
Chỉ định chung thuốc chẹn beta: cầu thận
- Bệnh lý tim mạch: tăng huyết áp, đau thắt ngực, HCVC,
- Liều TB -> beta 1 ->tăng co bóp cơ tim
rối loạn nhịp thất và trên thất
- Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn( Propranolol: giảm hồi - Liều cao - > alpha 1 -> co mạc h hợp, đau ngực)
Chú ý: Dobutamin cấu trúc tương tự Dopamin nhưng tác - Cường giáp
động chủ yếu thụ thể alpha, beta
- Dự phòng đau đầu Migraine
* MAO: thoái giáng hệ TK -> MAOI: ức chế thoái giáng 3.3 Ức chế alpha, beta
Labetalol: dung trong tăng huyế táp, rất hiệu quả
* COMT: Thoái giáng sau hệ TK
Cravediol: tăng huyết áp, suy tim
* Isoproterenol:kích thích không chọn lọc trên RcB, ít tác động lên alpha
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 13: THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Sự điều hòa HA
- Vai trò hệ TK thông qua áp cảm thụ quan
- Vai trò thể dịch: hệ RAA
- Vai trò tuyến nội tiết + Endothelin, NO + PG, Kinin + Peptid lợi niệu nhĩ
+ Hormone thượng thận: aldosterone, adrenalin PHÂN LOẠI THUỐC
1. Thuốc tác động hệ giao cảm
1.1 Thuốc tác động trung ương
Methydopa:kích thích Rc alpha 2 giảm tiết noradrenalin, giảm kt hệ gc ->hạ á p
Tác dụng: giãn mạch. Chậm nhịp tim
=>chỉ định: Điều trị tăng HA/ suy thận;
Điều trị tăng Ha/ phụ nữ mang thai
Clonidin: kích thích trực tiếp thụ thể alpha trung ương, giảm tiết NE
Hạ HA do giảm cung lượng tim và sức cản ngoại biên
1.2 Thuốc liệt gc: xem lại bài 12 2. Thuốc giãn mạch
2.1 Thuốc giãn động mạch Hydralazin: giảm C a nội bào v à mở kênh K ->giã n mạch Chú ý: tác dụn
g phụ phản xạ giao cảm + hội chứng sốt, đỏ da, đau khớp, đau cơ giống lupus ban đỏ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Minoxidil: mở kênh K atp, tăng dòng K vào ->tăng phân cực và dãn c
ơ trơn mạch máu. Td phụ: kích thích giao cảm, phù Diazoxid: ức c ế
h gp insulin, giữ muối nước
2.2 Giãn động tĩnh mạch: Sodium nitroprusside (Nipiride) ->phóng thích NO
Td phụ: toan chuyển hóa; RL tâm thần; gây MetHb. 3. Nhóm chẹn kênh C a
Nhóm Dyhydropyridin: Nifedipin, amlodipine->ức chế dong Ca vào châm pha 2->giảm co cơ tim, giảm dẫn truyền .
Nhóm non-dehropyridin: Verapamyl, diltiazem. ->ức chế dòng C a vào c ơ trơn ĐM
Tác dụng dược lý: giảm co cơ tim, giảm dẫn truyền, dãn mạch vành Hiệu quả hạ á
p như nhau; khác nhau về tác dụng lê n tim và mạch Giãn mạch Co cơ tim Nifedipin ++++ + Verapamil + ++++ Diltiazem ++ ++ 4. Ức chế men chu ể
y n: RAA (Capoten, Lopril, Vasotec, Zestril…)
- Cơ chế: ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II ->giãn mạch, giảm aldosterol
- Chú ý: không làm giảm cung lượng tim, nhịp tim, không gây nhịp nhanh và px gc
- Tác dụng: ngăn cản quá trình phì đại và xơ hóa thất trái và xơ hóa thành mạch.
- Chỉ định: Tăng HA, nhồi máu c ơ tim
- Tác dụng phụ: ho khan, phù mạch (thay thế bằng thuốc chẹn angiotensin II); Suy thận cấp; chết thai.
- Ccd: phụ nữ có thai, đang cho con bú, kali máu>5.5mmol/l, GFR< 25ml/p
5. Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II Chỉ định: + Tăng HA
+ Bệnh thân DTD: irbesartanvà losartan
+ Dự phòng đột quỵ tiên phát: Losartan + Suy tim: Valsartan 6. Thuốc ức c ế
h Renin trực tiếp (Alisskiren)=>giảm tạo angiotensin I và II
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) BÀI 14. THUỐC LỢI TIỂU Ức chế nhóm CA Lợi niệu thẩm Lợi tiểu quai Lợi tiểu
Lợi tiểu tiết kiệm kali (carbonic anhydrase) thấu thiazide Đối kháng Không đối aldosteron kháng aldosteron Đặc - Td tại OLG -> giảm - Td tại phần
- Lợi tiểu mạnh - Tác động vừa
- Đối kháng - Chặn trực điểm tht (Na+, HCO3-, Cl-) mỏng nhánh lên nhất phải cạnh tranh tiếp kênh quai Henle - Tác dụng tại - Td tại OLX aldosteron Na+, ức chế quai Henle
- Ức chế tht Na+ tại OLX và tht Na+ ở
ngành lên thành do ức chế bơm OG -> ức OLX và OG dày Na+, Cl- chế tht Na+
- Ức chế tht Na+ - Liều cao tác và giảm bài do gắn lên Cl- động giống CA tiết K+ Tác
- Thận: ức chế tiết H+ - Tăng dòng - Tăng đào thải - Tăng bài tiết - Tăng bài xuất Na+ động -> tăng V, nước tiểu máu đền tủy K+ -> giảm kali Na+, K+ - Giảm bài xuất H+ + , K , kiềm hóa thận -> giảm ưu máu
- Tăng acid uric Mg2+, Ca2+ -> làm tăng - Tăng bài tiết: Na+,
trương tủy thận - Tăng đào thải máu canxi máu, tăng kali máu, K+, HCO3-
-> giảm tht Na+ H+ -> kiềm hóa - Gây giãn acid chuyển hóa - Huyết tương: giảm máu mạch HCO3- -> acid chuyển - Tăng đào thải - Giảm thải hóa Ca2+, Mg2+ Ca2+ -> tăng - Mắt: giảm thể dịch - - Giảm thính canxi máu > giảm nhãn áp giác - Tăng choles, LDL
- Lợi tiểu trần cao: tác dụng tăng theo khi tăng liều -> lợi tiểu quai
- Lợi tiểu trần thấp: tác dụng KHÔNG tăng khi tăng liều -> lợi tiểu Thiazid
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 15. THUỐC CHỐNG ĐAU THẮT NGỰC
1. Nitrate hữu cơ (không sử dụng cho phụ nữ 3 tháng đầu - Nhóm Non-DHP: thai kì) + giảm nhịp tim - Cơ chế:
+ giảm sức co bóp cơ tim giảm O2 sử dụng
+ nitrate -> NO -> guanincyclase -> GMPc
+ giảm dẫn truyền nhĩ thất
+ giãn cơ trơn mạch máu, ức chế kết tập tiểu cầu - Nhóm DPH: - Tác dụng:
+ giãn mạch vành -> tă g n cung cấp O2
+ giãn động, tĩnh mạch (chủ yếu) -> giảm t ề i n tải,
+ giãn cơ trơn động mạch -> giảm O2 sd hậu tải (giảm O2)
3. Nhóm ức chế β-adrenergic (β1)
+ tái phân bố máu dưới nội tâm mạc - Tác dụng:
+ giãn trực tiếp ĐM vành, thượng tâm mạc -> tăng + giảm nhịp tim
máu tuần hoàn -> tăng O2 cung cấp
+ giảm sức co bóp cơ tim giảm O2 - Tác dụng phụ:
+ giảm dẫn truyền nhĩ thất
+ dung nạp thuốc: sd liều cao kéo dài -> hiệu quả 4. Nhóm thuốc mới
thuốc giảm (do cạn nhóm sulfhydryl -> khử nitrate
Ức chế kênh f -> giảm nhịp tim đơn thuần, không thành NO)
ảnh hưởng huyết động
+ lệ thuộc thuốc: ngưng thuốc đột ngột -> tử vong,
Nicorandil (NO + mở kênh kali) NMCT
+ mở kênh ATP potassium (giãn mạch vành)
+ gây đỏ bừng, hạ HA tư thế, MetHb, nhịp tim
+ KHÔNG sử dụng cho phụ nữ có tha i
nhanh và tăng co bóp cơ tim đáp ứng
Chuyển hóa tế bào cơ tim - Dược động:
- Trimetazidin: ức chế oxy hóa acid béo, tăng chuyển
+ hấp thu nhiều đường: ngậm dưới lưỡi t/d nhanh
hóa glucose (không ảnh hưởng huyết động) -> giảm
(nitroglycerin, isosorbid dinitrate) O2 sử dụng
+ uống: td dài do khoong bị gan chuyển hóa lần đầu
- Ranolazin: ức chế kênh Na+, giảm canxi tế bào (isosorbid mononitrate)
(CCĐ: bn sử dụng thuốc ức chế CYP3A4:
+ cấp cứu cơn ĐTN (td nhanh, td dài uống cách Diltiazem) nhau 8 tiếng) Tip 1:
2. Nhóm ức chế kênh Ca2+ 1. Nitrat
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) 2. Dihydro 3. Nifedipine i. Chẹn Ca2+ 3. Non-dihydro
- Giãn mạch ngoại biên: 3 mạnh nhất, 1+2 yếu 4. ƯC β
- Giãn mạch vành: 2=3>1 - Giãn mạch vành: 1, i
- Tiền tải: K tác dụng tĩnh mạch - Nghỉ ngơi: - Hậu tải: 3>2=1
+ giảm hoạt động tim: 3,4
- Giảm co thắt : 1 mạnh nhất, 2 O/giảm, 3 tăng/giảm + giảm máu về tim: 1
- Nhịp tim: 2 ƯC nút xoang, 1 giảm/O, 3 tăng/O
+ giảm kháng lực ngoại biên: 1, i - DT A-V: 1>2, 3=O Tip 2: 1. Verapamil 2. Diltiazem
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) BÀI 16. THUỐC TRỢ TI M 1. Nhóm glycosid tim
- Ouabain: 5 nhóm Oh, KHÔNG hấp thu qua tiêu Đặc điểm:
hóa -> phải tiêm tĩnh mạch - Nguồn gốc: Chống chỉ định
+ lá cây dương địa hoàng (digitoxin, digoxin)
- Hẹp dưới van ĐMC, phì đại tự thất + từ cây gratus (Ouabain)
- Tăng sức co bóp cơ tim – digoxin làm cơ tim phì
- Hoạt chất: gồm 2 phần
đại nhiều hơn -> giảm dòng máu qua chỗ hẹp
+ phần đường: glycon (không có td dược lý) Ngộ độc
+ phần không đường: aglycon hoặc genin (td trợ
- Tim: RL nhịp, block nhĩ thất tim)
- Ngoài tim: tiêu hóa, thần kinh, thị giác Cơ chế
- Khoảng trị liệu hẹp : 0,5- 1,5 mg/ml
- Ức chế bơm Na+ -> tăng canxi nội bào
- Xử trí: phenytoin hoặc lidocain hoặc ức chế β Gây co cơ
- Tăng canxi vào chậm pha bình nguyên -> tăng hoặc Anti Digoxin Fab canxi nội bào Tương tác thuốc Tác dụng
- Tăng thời gian tiếp xúc với ruột: dùng chung
- Tim: tăng sức co bóp cơ tim, giảm nhịp tim, giảm
thuốc kháng cholinergic (Atropin) dẫn truyền nhĩ thất
- Giảm thoái hóa, tăng hấp thu - Ngoài tim:
- Giảm độ thanh thải: quinidin, verapamin, ami…
+ Tại thận: lợi tiểu giảm phù (do tăng cung
2. Nhóm không phải Glycosid tim, làm tăng sức co bóp
lượng tim, giảm tht muối, nước) cơ tim
+ Tại cơ trơn: tăng co bóp cơ trơn: tiêu hóa, khí Đồng vận giao cảm: quản, tử cung - Dopamin (β1)
+ Thần kinh: nôn, kích thích não thất IV
- Isoproterenol (β1=β2>>α) Dược động:
Ức chế Phosphodiesterase III
- Digitoxin: 1 nhóm OH, dễ tan trong lipid, hấp thu
- Ức chế DPE III: tăng AMPc -> tăng sức co bóp hoàn toàn khi uống - Chỉ định:
- Digoxin: 2 nhóm OH, hấp thu tốt qua đường
+ suy tim không đáp ứng với Digitalis, lợi tiểu,
uống nhưng không hoàn toàn giãn mạch
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
HORMON TUYN GIÁP VÀ THUÓC KHÁNG GIÁP TNG HP 1. Hormon
Iod là nguyên liệu cần thiết, mỗi ngày cơ thể cần 150-200mcg, nguồn Định nghĩa:
gốc từ thức ăn(dạng I-), nước uống và một số thuốc
Là chất do tuyến nội tiết tiết ra, đi thẳng vào máu đến các cơ quan Có 2 nhóm hormon:
Giai đoạn bắt iod: hấp thụ từ máu vào nang giáp nhờ bơm iod
- Hornon toàn thể: hormon vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp,
tuyến cận giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục.
Giai đoạn oxy hóa iod: thực hiện ở tế bào nang giáp dưới tác dụng
- Hormon tại chỗ: do tế bào sản xuất có tác dụng gần nơi ả s n xuất: của men Peroxydase
Histamin, serotonin, prostaglandin, bradykinin.
Cơ chế tác dng
Gắn với recepter trên màng tế bào
Giai đoạn iod hóa tyrosin: ở lòng nang giáp
Các hormon tan trong nước, bản chất protein, peptid, dẫn xuất acid I2 + tyrosin = MIT amin MIT + I2 = DIT
Tác dụng: hoạt hóa hệ thống enzym, tác dụng nhanh, ngắn DIT + DIT = T4 DIT + MIT = T3
Gắn với recepter bên trong tế bào
T4 chỉ tổng hợp ở tuyến giáp, 20% T3 tổng hợp ở tuyến giáp còn lại
Các hormon tan trong lipid bao gồm các steroid, hormon tuyến giáp ngoài giáp.
Tác dụng: tổng hợp protein, tác dụng chậm, kéo dài
Tyrosin iod hóa gán với thyroglobulin dự trữ trong lòng nang giáp, đủ
Điều hòa tiết hormon dùng trong 2-3 tháng
Điều hòa ngược âm tính:khi nồng ộ
đ hormon tuyến đích giảm sẽ kích
thích tuyến chỉ huy tăng bài ết
Giai đoạn giải phóng iodothyronin:
Điều hòa ngược dương: nồng độ hormon tuyến đích tăng có tác dụng
Men cathepase cắt tyrosin iod hóa ra khỏi thyoglobulin,phóng thích
kích thích tuyến chỉ huy tăng bài tiết
vào máu. T3, T4 trong máu phần nhỏ ở dạng tự do, phần lớn ở dạng
Điều hòa theo nhịp sinh học
Alpha 2 Globulin. MIT và DIT sẽ bị tách thành iod và tyrosin, iod được
Điều hòa dưới tác động của 1 số chất dẫn truyền thần kinh sử dụng lại.
2. Hornon giáp trng
T3, T4 do tế bà nang giáp sản xuất Vận chuyển trong máu:
Calxitonin do tế bào cạnh năng giáp sản xuất.
T4 chiếm 90%, T3 chiếm 10%. Khi đén mô T3, T4 sẽ kết hợp với
Tổng hợp T3,T4 ở tuyến giáp: protein nội bào TBPE
Tác dng ca T3, T4
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Chuyển hóa:
Điều tiết sn xut
Tăng chuyển hóa năng lượng: mất cân xứng giữa quá trình oxy hóa và Theo cơ chế Feedback âm
phosphoryl hóa, năng lượng sẽ t ả h i ra dưới dạng nhiệt Theo nhu cầu sinh lý
Protid: liều sinh lý gây tăng tổng ợ
h p protein, T3 T4 tăng sẽ gây thoái biến Tự điều hòa: protein - Nồng ộ
đ iod vo cơ cao trong tuyến giáp sẽ ức chế bài tiết T3, T4 (
Glucid: tăng hấp thu glucose ở ruột, tăng êu thụ glucose, tăng tổng hợp hiệu ứng Woff Chaikoff)
glycogen, liều cao gây tăng thoái hóa - Nồng ộ
đ iod hữu cơ cao trong tuyến giáp gây giảm thu iod, giảm Lipid: tăng thóa
tổng hợp và tiết T3, T4.
i hóa cholesteron, phospholid, triglycerid
Dược động hc Vitamin
Hấp thu: tốt qua đường tiêu hóa và tiêm. T4 có thời gian bán hủy 6-7
Tăng chuyển hóa cơ ản nên cần nhiều enzym và coenzym do đó cần nhiều
ngày, ác dụng yếu kéo dài, T3 có thời gian bán hủy 1-2 ngày, tác dụng vitamin B1, B6, B12, C mạnh ngắn Hát triển cơ thể
Chuyển hóa: ở gan bằng cách khử iod, aspirin cạnh tranh với alpha 2 Biệt hóa tổ chức
, kích thích sụn liên hợp phát triển, kết hợp ớ v i hormon
globulin làm tăng T4 tự do
GH để cơ phát triển toàn diện
Thải trừ: qua nước tiểu, phần nhỏ qua phân Tim mạch Công dng
Tăng nhạy cảm tế bào cơ m với catecholamin, tăng nhịp m, tăng sức co Điều trị suy giáp bóp Bướu giáp đơn thuần Tăng huyết áp tâm thu
Giảm tác dụng của thuốc kháng giáp tổng hợp
Giảm huyết áp tâm trương
Chông ch định Thần kinh cơ Suy vành, nhồi máu cơ m
Thần kinh trung ương gây căng thẳng, dễ kích thích, mất ngủ Tiểu đường
Chức năng cơ: tăng phản xạ gân xương, run tay, yếu cơ Suy vỏ thượng thận
Tăng biên độ tần số hô hấp Chế phm
Tăng độ lọc cầu thận, giảm tái hấp thu ở ống thận
Hợp chất tự nhiên: chiết xuất từ giáp trạng súc vật, ít được sử dụn g
Tăng nhu động ruột, tăng tiết dịch ruột Các chất tổng hợp:
Cơ chế tác dng - Levothyroxin LT4
Gắn vào AND của nhân làm tăng tổng hợp các protein chuyên biệt - Liothyroxin LT3
Kích thích bơm Na+/K+-ATPase trên màn tế bào, làm tăng chuyển hóa cơ
- Liotrix là hỗn hợp cả 2 theo tỉ lệ 4/1,5/1,7/1 bản - D-thyroxin
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Theo dõi và điều tr
Thải trừ: 70% qua thận, còn lại qua gan Bắt ầ
đ u từ liều nhỏ 25mcg sau đó tăng liều Công dng
Bệnh nhân lớn tuổi phải theo dõi triệu chứng tim mạc h Điều trị cường giáp
Các chỉ tiêu: cân nặng, nhịp tim, FT4I, TSH U độc tuyến giáp
3. Thuc kháng giáp tng hp Cơn bão giáp
Cơ chế tác dng Tai biến
ức chế tổng hợp hormon tuyến giáp qua 2 giai đoạn: oxy hóa iod và iod
Giảm bạch cầu hat: phải ngưng thuốc ngay hóa tyroxin. Chỉ bắt ầ
đ u có tác dụng sau 3-4 tuần
Sốt, nhức đầu, nổi mẩn đỏ,
Suy tủy, đau bụng buồn nôn
Các chất ảnh hưởng đến quá trình tổng họp: anion( SCN, ClO, NO3,..), iod Quá liều gây sy giáp
vô cơ nồng độ cao liều 5mg/ngày có tác dụng sau 24h
Thuc kháng giáp tng hp ( nhóm Thionamid) Thiouracil
Cơ chế tác dụng của iod vô cơ nồng độ cao: ức chế tổng hợp hormon - Methyl Thiouracil: MTU
tuyến giáp, ức chế phóng thích T3, T4. Giảm tăng sinh mạch máu ở tuyến - Benzyl Thiouracil: BTU giáp
- Propyl Thiouracil: PTU ít qua nhau thai nhất, ức chế T4 chuyển thành T3 ThioImidazol
Chỉ định: trước phẫu thuật tuyến giáp, cơn bão giáp, gaimr nhanh triệu
- Methimazol: thiamazole, basolan, mercazole chứng cường giáp
- Carbimazol: Neo-Mercazole, 8 Mercapto-Thiazolidin
Tác dụng của nhóm Imidazole mạnh hơn thiouracil từ 7-15 ầ l n, nhưng gây
Tác dụng phụ: phù mạch, phù nề thanh quản, xuất huyết dưới da dị ứng nhiều hơn.
Điều tr triu chng:
Iod đồng vị phóng xạ( I131)
Ức chế beta: propanolol: ức chế T4 chuyển thành T3 ở ng ạ o i biên, ức chế
Cơ chế: tiêu hủy mô tuyến giáp tăng sản, là phương pháp an toàn đối với
triệu chứng cường giao cảm
bệnh nhân trên 40 tuổi, thể trạng yếu
Ức chế calci: Diltiazen : giảm nhịp tim
Tác dụng phụ: nguy cơ suy giáp An thần: Phenobarbital
Chống chỉ định: phụ nữ có thai, trẻ em, người lớn tuổi cần cân nhắc
Dược động hc
Hấp thu: đường tiêu hóa, tiêm
Phân phối: nhiều ở tuyến giáp, qua được nhau thai và sữa mẹ
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q.Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
HORMON V THƯỢNG THN VÀ DN XUT TNG HP A) Đại cương C) Gluco-corticoid(GC)
Tủy thượng thận sản xuất Catecholamin
T nhiên: Cortisol (hydrocortison), Cortison, Corticosteron
Vỏ thượng thận tiết các hormon steroid quan trọng: Hydrocortisol, Tác dng: Aldosteron, Androgen Kháng viêm:
Cu to mô hc ca v thượng thn
- Ức chế tổng hợp prostaglandin và leucotrien
- Vùng cầu tiết aldosteron, vùng bó tiết hydrocor sol, vùng lưới - Vững bền màng lysosom tiết androgen
- Giảm chức năng nguyên bào sợi
- Vùng bó và lưới chịu ảnh hưởng của ACTH thiếu sẽ teo và ngược Chống dị ứng: lại
- Phóng thích histamine từ tế bào mast
Cơ chế tác dng ca các hormon steroi d - Giảm đáp ứng ủa c
cơ thể với tác nhân dị ứn g
- Khuếch tán qua màng vào bào tương, tạo phức hợp hormon-
Ức chế miễn dịch: giảm kháng thể, giảm tế bào lympho, giảm các thành
recepter và được vận chuyển vào nhân
phần bổ thể, giảm cystokin, cản trở xử lí kháng nguyên
- Tại nhân sẽ gắn vào các vị trí đặc hiệu trên AND hoạt hóa sự sao
Tác động khác: gây tăng đường hu ế
y t, tăng dị hóa protein, tăng thoái hóa
chép để tạo ARN thông tin
và tổng hợp triglyceride( tổng hợp ưu thế hơn), giữ m ố u i và nước, đối
- ARN thông n ra bào tương để tạo protein -
kháng với cholecalcipherol, tăng số lượng hồng cấu bạch cầu đa nhân,
Aldosteron protein mới tạo thành sẽ kích thích Na+-K+/ATPase tăng huyết áp, tăng lọ n, tăng sự ể
giúp tái hấp thu muối nước
c cầu thận, rối loạn tâm thầ phát tri n và
B) Nhóm mineralo-corticoid (MC) gồm aldosteron và
biệt hóa một số cơ quan của thai nhi, cần cho hoạt động bình thường ủ c a desoxycorticosterone(DOC)
cơ vân, loét dạ dày tá tràng Tác dng:
Điều hòa bài tiết:
- Điều hòa rối loạn nước và điện g ả
i i: tăng tái hấp thu Na+, tăng
Điều hòa bởi ACTH của tuyến yên, dùng corticoid lâu ngày sẽ ức chế bài
thải K+, H+, kiềm chuyển hóa
tiết ACTH dẫn đến suy vỏ thượng thận
- Kháng viêm không đáng kể Triệu chứng :
Điều hòa sn xut Aldosteron: tăn sản xuất khi khối lượng tuần hoàn
- Đau bụng nôn mửa tiêu chảy giảm, Na+ giảm, K+ tăng
- Tím tái vả mồ hôi, tăng thân nhiệt
Tai biến: Phù, tăng huyết áp, giảm K+ máu - Rối loạn tâm thần
Công dng: trị bệnh Addison - Hạ đường huyết, ố r i loạn điện giải
Chế phm: Desoxycorticosteron( doca acetat, percorten acetat, Nguyên tắc điều trị:
syncortyl), Fludrocortisol(florinef acetat) - Hydrocortison
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
4.Thuốc ức chế tổng hợp Acid Folic
-Acid folic => adenin, guanin, thimin => acid nucleid => KST phát triển
-KST tổng hợp acid folic từ PABA (Para Amino Benzoic Acid)
4.1. Nhóm cạnh tranh với PABA: sulfamid, sulfon
- Cấu trúc tương tự PABA
- Cạnh tranh trong quá trình tổng hợp acid folic => ức chế enzym dehydrogenase synthetase
+Sulfamid: Sulfadiazin, Sulfadoxin
+Sulfon: Dapson (DDS), acedapson
 Dùng phối hợp thuốc khác diệt thể phân liệt HC yếu
4.2. Nhóm ức chế DHFR: pyrimethamin, proguanil
- Pyrimethamin là dẫn xuất cảu trimethoprim, proguanil là dẫn xuất của biguanid
- Hấp thu chậm qua PO, Tmax = 5h; T1/2 (pyrimethamin) = 3,5 ngày, T1/2 (proguanil) = 16h
- Diệt thể phân liệt HC 4 loài, cần dùng phối hợp
- Proguanil có hoạt nh thể gan
- Dùng phòng ngừa SR phải kết hợp, Fansidar là thuốc điều trị hàng đầu SR không biến chứng
- Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, ban. Proguanil gây loét miệng, rụng tóc
5. Kháng sinh trị sốt rét 5.1 Tetracyclin và doxycylin
- Diệt thể phân liệt HC 4 loài
- Thường phối hợp quinin điều trị sốt rét cấp đa kháng thuốc
- Doxy dùng phòng ngừa vùng kháng cloroquin 5.2 Clindamycin
- Dùng cho thể phân liệt HC
- Thay thế doxy dùng cho trẻ em
6. Ký sinh trùng kháng thuốc 6.1 Định nghĩa
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
Kháng thuốc là “Một chủng ký sinh trùng có thể sống sót và phát triển mặc dù bệnh nhân đã được điều trị và hấp thu một lượng thuốc, hoặc chính xác
trong máu bệnh nhân đã có nồng độ thuốc mà trước đây vẫn ngăn cản và êu diệt được loại ký sinh trùng sốt rét trước đó”
Kháng thuốc có thể là tương đối hoặc kháng hoàn toàn Chia làm hai nhóm:
- Đề kháng tự nhiên: do gen biến dị tự nhiên, di truyền qua trung gian NST. KST có thể kháng chéo
- Đề kháng mắc phải: do đột biến NST qua plasmid hoặc transposon 6.2. Cơ chế kháng thuốc
6.2.1. Ký sinh trùng kháng cloroquin
- FPIX có ái lực yếu với cloroquin => ko tạo “FPIX – cloroquin” => ko hủy được màng
- loại kháng cloroquin “protein gắn heme” => tăng số lượng và ái lực với FPIX => protein – FPIX => mất td của cloroquin
- P.falciparum có thể có trên 2 mã chất vận chuyển đa kháng thuốc MDR (mul drug resistant) là Pfmdr1 và Pfmdr2 => tăng quá mức vận chuyển P-
glycoprotein trên màng và tăng thải trừ cloroquin. Pfmdr1 có trong chủng KST kháng với me oquin, halofantrin nhưng không tăng trong chủng KST kháng cloroquin 6.2.2. KST kháng Fansidar
Giống cơ chế kháng bactrim
- KST tăng tổng hợp PABA, tăng sản xuất dihydrosynthetase
- Giảm nh thấm với sulfonamid và pyrimethamin
7. Hướng dẫn điều trị sốt rét (Xem giáo trình)
Lượng giá: 1.c 2.c 3.b 4.c 5.b 6.c
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) BÀI 25. THUỐC TÊ
1. Định nghĩa: dược phẩm ức chế chuyên biệt tạm thời xung
Cocain là thuốc tê duy nhất có nguồn gốc thực vật
động thần kinh từ ngoại biên lên trung ương Theo cấu tạo hóa học
Can Koller (1884) dùng cocain để gây tê giác mạc, mở đầu Este Amid Ete Ceton cho thuốc tê. Cocain, Lidocain, Pramoxim dyclonine
2. Tiêu chuẩn thuốc tê lý tưởng procain, dibucain,
- Không tổn thương thần kinh lidocain mepivacain,
- Chuyên biệt, độc tính thấp etidocain,
- Tác dụng nhanh, đủ lâu, đủ sâu prilocain - 4. Cơ chế tác dụng: Không gây kích ứng
3. Liên quan cấu trúc và tác dụng
Gắn vào Rc ở mặt trong màng tế bào (kênh Na+) -> giảm -
tính thấm Na+ -> ổn định màng -> Na+ không vào được
Thời gian tác dụng của thuốc phụ thuộc: + tốc ộ đ bị khử -> không khử cực -
> không dẫn truyền thần kinh + tốc ộ đ phân hủy khi hấp thu
Mô nhiễm khuẩn -> pH thấp -> tỷ lệ thấp thuốc tê qua
+ ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
được màng (do có pKa= 8-9) -> ít hiệu quả - 5. Tác dụng dược lý:
Cấu trúc: ba phần chính
+ cực thân dầu: nhân thơm, ảnh hưởng khuếch tán và Tại chỗ Toàn thân (khi thấm vào vòng tuần hoàn) hiệu lực
+ cực ưa nước: nhóm amin, quy định tính tan trong nước
- Tác dụng tw lẫn tv. Thứ - Tktw: kích thích, bồn và sự ion hóa thuốc
tự mất cảm giác đau, lạnh, chồn nóng, xúc giác nông-sâu - Nhược cơ, l ệ i t hô hấp
+ chuỗi trung gian: ảnh hưởng độc tính, chuyển hóa và
- Yếu tố ảnh hưởng: cấu - Tim: loạn nhịp time tác dụng.
trúc, pH, nhạy cảm của sợi - Mạch: giãn mạch, hạ
Nhóm mang đường nối este (procain): thủy phân nhanh, thần kinh, tần số kích huyết áp (trừ cocain) tác dụng ngắn thích - Máu: liều cao prilocain,
Nhóm mang đường nối amid (lidocain): khó thủy phân,
- Kéo dài tác dụng, phối biến Hb thành metHb tác dụng dài
hợp thuốc co mạch (giảm - Phân loại:
chảy máu, giảm độc tinh) 6. Dược động học
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
- Base yếu, ít tan trong nước, nhưng khi kết hợp với acid mạch, THA
sẽ cho muối rất tan và ổn định. Procain - Tê kém - Giãn mạch, - Dị ứng,
Loại este truyền hóa thành PABA dễ gây dị ứng (Novocain) cocain 4 hạ HA. Nên co giật
Loại amid thì không nên hiếm gây dị ứng lần, ít độc cần phối hợp hơn 3 lần với adrenalin 7. Tương tác thuốc
- Phối hợp adrenalin kéo dài time gây tê Lidocain
- Tê bề mặt - Không gây - lo âu, vật - (xylocain) và dẫn co mạch, nên vã
Tăng tác dụng: giảm đau morphin truyền dùng cùng - thở
- Tăng độc tính: quinidin, thuốc phong tỏa β adrenalin - >procain adrenalin nhanh, suy 8. Áp dụng lâm sàng 3 lần, độc hô hấp
- Chỉ định: tê bề mặt và tê dẫn truyền hơn 2 lần - tim đập - Chống chỉ định: - Tác dụng chậm, hạ
+ rối loạn dẫn truyền cơ tim (do giảm dt và co bóp) nhanh, kéo HA
+ dị ứng ( loại este dễ dị ứng) dài - Bupivacain - Khởi tê - tê vùng, tê - độc tính
Thận trọng: đúng liều, đúng vùng. Không tiêm vào mạch (marcain) chậm, td tk, tê tủy trên tim
hoặc trực tiếp vào thần kinh lâu, sống hơn
9. Các loại thuốc tê thường dung >procain lidocain, Đặc điểm Tác dụng Độc tính 16 lần gây loạn Cocain - Thuốc tê - Gây tê: - Cấp: co nhịp thất duy nhất có thấm qua mạch Ethyl clorid - Không - chỉ định: nguồn gốc niêm mạc mạnh, ảo (C2H5Cl) dùng gây chích áp xe, TV (dùng trong giác, co mê chấn thương TMH, mắt) giật - Tê mạnh, thể thao - TKTW: - Mạn: rất ngắn kích thích, nghiện,
Trắc nghiệm: 1d 2c 3a 4d 5d ảo giác đồng tử - TKTV: co giãn
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 26. THUỐC ĐIỀU TRỊ HO 1. Đại cương Một phản xạ ho gồm:
- Receptor ho phân bố từ thanh quản đến phế quản - Trung tâm ho
- Dây thần kinh vận động đi đến cơ liên sườn và cơ hoành 2 dạng ho:
- Ho khan: không có t/chất bảo vệ. Cần chỉ dịnh thuốc ức chế ho
- Ho có đàm: tống đàm và dịch tiết, có t/chất bảo vệ. KHÔNG nên sử dụng ức chế ho, mà sử dụng long đàm hay tiêu nhày 2. Thuốc ức chế ho
Notes: Thuốc tác động theo cơ chế trung ương cô nói chỉ xem codein và dextromethorphan mấy khác tham khảo
Trẻ sơ sinh có thể bị tinh dầu ức chế hô hấp
Tác động theo cơ chế ngoại biên
Tác động theo cơ chế trung ương Thuốc kháng histamin H1
Eucalyptol (cineol) Camphor và Codein Dextromethorphan (
Carbinoxamin, chlorpheniramin, menthol dẫn xuất morphin) brompheniramin, promethazin, diphenhyramin Cơ chế tác động
Giảm sự nhạy cảm của Rc ho
Ức chế trực tiếp trung tâm ho
Một số thuốc kháng H1 đồng thời có td trị ho Tác dụng Giảm ho nhẹ, Tạo cảm giác Liều trị ho thấp Thuốc thay thế cho
Ức chế ho, an thần, kháng
thường kết hợp với mát gây tê hơn liều giảm codein. 4 không (giảm serotonin, kháng cholinergic codein
đường hô hấp. đau. Giảm tiết đau, nghiện, táo bón, Giảm ho dịch, tống đàm buồn ngủ) khó. Táo bón Chỉ định Ho khan Ho khan
Ho do cảm cúm, không Ho do dị ứng, nhất là về đêm có đàm Tác dụng không Buồn ngủ, buồn Buồn nôn, chóng mặt
Khô miệng, táo bón, bí tiểu, rối mong muốn nôn, táo bón
loạn điều tiết mắt (do td kháng cholinergic)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Chống chỉ định Suy hô hấp, hen Mẫn cảm, suy
Mẫn cảm, suy hh, đang Ho có đàm, glaucom góc đóng, phì suyễn có đàm hh, trẻ dưới 1 sd IMAO, dưới 2 tuổi đại tlt, ậ v n hành máy móc (do gây tuổi buồn ngủ)
3. Thuốc long đàm và thuốc tiêu nhầy Thuốc long đàm Thuốc tiêu nhầy
(tăng thành phần nước của
(giảm độ sánh của dịch tiết bằng cách cắt cầu nối disulfit) dịch tiết) Guaifenesin Acetylcystein
Dẫn chất của benzylamin (Ambroxol, bromhexin) Đặc điểm Chất long đàm duy nhất
Giải độc đặc hiệu paracetamol( cung cấp
Không gây co thắt phế quản, có thể sd cho
được FDA công nhận, có
SH t/hợp glutathion, giải độc NAPQI) bn hen pq ≠ acetylcystein thể tự sd không kê toa Tác dụng
Tiêu nhầy, loãng đàm, giải độc
Tiêu đàm, tăng tiết dịch lỏng, tăng hđ nhu paracetamol mao Chỉ định
Viêm pq cấp và mạn, giải độc paracetamol Viêm pq cấp và mạn Tác dụng
Co thắt phế quản, liều cao đau dạ dày (do
Buồn nôn, tiêu chảy, liêu cao đau dạ dày không mong
tiêu chất nhầy bảo vệ) muốn Chống chỉ định
Hen pq, loét dd-tt, có thai, cho con bú
Mẫn cảm, loét dạ dày tá tràng, có thai, cho con bú
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
BÀI 27. THUỐC ĐIỀU TRỊ HEN SUYỄN I. Đại cương 1. Định nghĩa -
Là bệnh lý viêm mạn tính đường hô hấp, tình trạng viêm phối hợp với tính tăng phản ứng của phế quản dẫn tới những đợt tái phát (khò khè, khó thở, nặng ngực, ho) -
Đặc điểm hen suyễn: co thắt phế quản và tăng tiết dịch mặt trong đường dẫn khí (có viêm) -
Yếu tố quan trọng nhất (mạnh nhất): leucotrien (LTB4, LTC4, LTD4, LTE4) 2. Phân loại Ngoại sinh Nội sinh Nghề nghiệp - Còn gọi hen dị ứng
- Không do yếu tố dị ứng - Trẻ em và người trẻ
- Thường ở người trưởng thành - Từ môi trường II.
Thuốc điều trị hen suyễn 1. Phân loại Dựa trên sinh lý bệnh
Dựa trên phác đồ điều trị Giãn phế quản Kháng viêm
Giảm triệu chứng (cắt cơn)
Kiểm soát bệnh (dự phòng) - Chủ vận β2-adrenergic - Costicosteroid - Theophyllin - Ổn định dưỡng bào - Chủ vận β2-adrenergic
- Chủ vận β2-adrenergic (td dài) - Kháng cholinergic (cromalyn, nedocromil)
- Theophyllin (aminophyllin tiêm - Theophyllin (td dài)
- Ức chế tổng hợp và đối kháng IV) - Costicosteroid leucotrien - Kháng cholinergic
- Ổn định dưỡng bào (cromalyn, nedocromil) - Kháng IgE
- Ức chế tổng hợp và đối kháng leucotrien - Kháng IgE Cơ chế tác động
Phân loại hoặc dược độ ng học Tác dụng không Chống chỉ định Một số thuốc thông mong muốn và thận trọn g dụng Chủ vận β2-adrenergic
- Hoạt hóa adenyl cyclase -> tăng 2 nhóm: - Hồi hợp, loạn nhịp, - THA, ĐTĐ, sử Salbutamol
AMPc -> giãn cơ trơn (phế quản và tử
nhịp tim nhanh (do kt dụng IMAO cung)
- Tác dụng nhanh, ngắn (SABA): cắt cơn hen cấp và β1). Đườ - Giãn pq, giảm co bóp ng khí dung - Ức chế thần kinh X hen gắng sức. Salbutamol tử cung có thể gây co thắt pq
- Tác dụng chậm, kéo dài (LABA): dự phòng cơn - Chỉ định: hen, cơn co - Quen thuốc, tăng
hen ban đêm hoặc kết hợp với costicosteroid dạng đường huyết thắt tử cung (dọa sẩy
hít (có thể làm giảm hiện tượng quen thuốc) để dự thai)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
phòng dài hạn. Salmetarol, formoterol Salmeterol - Chỉ định: hen, COPD Dẫn chất
- Ức chế enzym phosphodiesterase
- Nồng độ gây độc 20mg/L - Nhịp tim nhanh, - CCĐ: Động Methylxanthin
(PDE) -> giảm phân hủy AMPc -> tăng bồn chồn, kích thích, kinh, bệnh tim (Theophyllin) AMP
Yếu tố a/h thời gian bán thải c -> giãn pq buồn nôn. mạch - Đối kháng adenosin - Thận trọng:
-> Hiện nay hạn chế xài Giảm T THA, suy gan,
do hệ số trị liệu thấp, 1/2 Giảm T1/2 độ người cao t ổ u i c tính cao +thuốc gây cảm ứng +thuốc ức chế enzym enzym (phenobarbital, (erythromycin, phenytoin, rifampicin) cimetidin, +hút thuốc lá ciproflolacxin) +trẻ nhỏ +bệnh gan, tim, thận +ăn nhiều đạm +người lớn tuổi +ăn nhiều tinh bột Thuốc kháng
- Đối kháng tác dụng của acetylcholin
- Khô miệng, táo bón, - Glaucom góc cholinergic ở thụ thể tại RcM số 3 bí tiểu, tăng nhãn áp đóng, phì đại muscarinic (-opium) - Giảm tiết dịch TLT, có thai,
-> thường phối hợp chủ cho con bú vận β2-adrenergic hoặc để dự phòng cơn hen Costicosteroid
- Ức chế phospholipase A2 -> ngăn tạo 2 nhóm - Phù nề, tăng đường leucotrien huyết, THA, xốp -> kháng viêm
- Đường toàn thân (uống hay tiêm): điều trị hen
- Tăng nhạy cảm receptor β2-adrenergic xương (dạng toàn
cấp/mạn tính nặng . Hydrocortison, prednison, với thuốc chủ vận thân)
prednisolon methylprednisolon. - Đau họng, kích ứng,
- Đường xông hít (khí dung): dự phòng cơn hen, nhiễm nấm (dạng khí
thay thê thuốc sd toàn thân. Dẫn chất của
betamethason (beclomethason,budesonid,…) dung) Thuốc ổn định d ỡ ư ng
- Ức chế phóng thích hóa chất trung
- Cromalyn thường sử dụng dạng khí dung, 50% - Ngứa, đau đầu, nô n - Tiền sử tim bào (Cromalyn, gian
thải trừ qua thận dạng chưa chuyển hóa mạch, trẻ em nedocromil)
- Nedocromil thải trừ chủ yếu qua thận <6 tuổi -> kháng viêm Thuốc ức chế tổng
- Ức chế enzym 5-lipoxygenase - Dùng đường uống - Độc tính trên gan - Bệnh gan hợp leucotrien và (zileuton) - Chuyển hóa qua gan (tăng men gan), thần thuốc đối kháng
- Ức chế gắn leucotrien vào Rc của kinh (kích động) leucotrien
chúng (montelukast, zafirlukast,
pranlukast -> nhóm –lukast)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Thuốc kháng IgE
- Gắn vào IgE -> không găn lên dưỡng - Không dùng (Omalizumab) ->
bào -> ngăn phản ứng dị ứng type I cho trẻ dưới 12 phòng ngừa hen suyễn tuổi do dị ứng Trắc nghiệm: 1b 2c 3a 4d BÀI 28. KHÁNG SINH I. ĐẠI CƯƠNG
1928, Alexander Fleming tìm ra penicillin 1. Định nghĩa
Là những chất có nguồn gốc vi sinh vật hoặc hóa chất bán tổng hợp, bán tổng hợp có khả năng kìm hãm sự phát triển hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
- Tính kìm khuẩn: ức chế tạm thời sự phát triển vi khuẩn
- Tính diệt khuẩn: gắn vào vị trị tác động của nó trên tế bào và tiêu diệt chúng 2. Một số khái niệm
- Phổ kháng khuẩn: mỗi kháng sinh chỉ tác động trên một số chủng nhất định
- MIC (nồng độ ức chế tối thiểu) -> xác định tính nhạy cảm của vi khuẩn
- MBC (nồng độ diệt khuẩn tối thiểu) : nồng độ thấp nhất giảm 99,9% số lượng vk - Tỷ lệ = MBC/ MIC
>4 là kìm khuẩn (tetracylin, macrolid, phenicol)
Xấp xỉ 1 là diệt khuẩn (penicillin, cephalosporin, aminoglycosid, polymicin)
- Tỷ số diệt khuẩn= nồng độ thuốc trong huyết tương/ MIC
≥2 là giá trị mong đợi
- Độc tính chọn lọc: độc tính tổn hại vsv gây bệnh mà tb động vật có thể dung nhận được II. PHÂN LOẠI
1. Theo cấu trúc hóa học: tham khảo giáo trình
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
2. Theo cơ chế tác động:
3. Kháng sinh diệt khuẩn, kìm khuẩn
- Kháng sinh diệt khuẩn: tác động trên thành tb như các kháng sinh β-lactam
- Kháng sinh kìm khuẩn: trên tổng hợp protein (trừ aminoglycosid)
4. Dựa vào dược lực-dược ộ đ ng Phụ thuộc nồng đô
Phụ thuộc thời gian (tối (tăng theo nồng độ)
đa ngay khi đạt nồng độ diệt khuẩn) Aminoglycosid Β-lactam Imipemen Vancomycin Metronidazol Glycopeptid Rifampicin Fosfomycin Fluoroquinolon Fluoroquinolon III. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Ức chế sự tổng hợp tế bào Thay đổi tính thấm
Ức chế tổng hợp protein của vi
Ức chế tổng hợp acid nucleic vi khuẩn màng tế bào chất khuẩn
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Kháng PNC, cephalosporin, Amphotericin-B, Aminoglycosid, tetracycline,
Quinolone, novobiocin, rifampin, pyrimethamine, sinh bacitracin, ristocelin, colistin, nystatin, macrolide, chloramphenicol,
trimethoprim, các sulfonamide cycloserine, vancomycin polymyxins lincomycin Tác động
- Bước khởi đầu: kháng sinh - Tổn thương chức Ức chế tiểu đơn
Ức chế tiểu đơn vị Ức chế t/h
Ức chế t/h RNA Ức chế t/h
gắn lên Rc trên vk, được gọi năng thẩm thấu của vị 30S 50S DNA acid folic chung là PBP màng - Sau khi gắn, phản ứng Aminoglycosid Macrolide Quinolone Rifampin Sulfonamide Chloramphenicol Trimethoprim
chuyển peptid bị ức chế -> Tetracycline Lincomycin
tổng hợp peptidoglycan bị ngăn lại
- Hoạt hóa enzym tự hủy IV.
SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
1. Các dạng đề kháng: 2 dạng
- Đề kháng giả: do miễn dịch suy yếu, vi khuẩn ở trạng thái nghỉ, kháng sinh không đến được ổ viêm - Đề kháng thật:
+ Đề kháng tự nhiên: E.coli không chịu tác dụng erythromycin, tụ cầu đề kháng colistin, pseuudomonas aeruginosa đề kháng PNG,
mycoplasma không có vách tế bào nên không chịu td kháng sinh ức chế t/h vách + Đề kháng thu nhận:
++Đề kháng qua nhiễm sắc thể: một bước (không phụ thuộc nồng độ ks) và nhiều bước (liên quan nồng độ ks)
++Đề kháng ngoài nhiễm sắc thể (qua plasmid): giao phối, chuyển thể, chuyển nạp
2. Cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn
- Sản sinh enzym phá hủy dược phẩm (staph.đề kháng PNG bằng sản sinh β-lactamase)
- Thay đổi tính thấm màng tế bào
- Biến đổi cấu trúc đích
- Phát triển tắt, bỏ qua giai đoạn thuốc tác động
- Phát triển enzym cũ đã biến tính 3. Đề kháng chéo
- VSV đề kháng 1 ks nào đó thì cũng có thể đề kháng ks khác cùng cơ chế tác động - Cách hạn chế:
+ Duy trì nồng độ cao, ồ n ng độ này p ả
h i được duy trì ít nhất 5 ngày sau khhi ngừng thuốc và dừng ngay ở những liều này, không nên giảm liều dần dần
+ Chỉ phối hợp kháng sinh không cho đề kháng chéo
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi)
+ Tránh dùng kháng sinh đặc hiệu nếu vk còn nhạy với ks thông thường
4. Ý nghĩa lâm sàng sự đề kháng
Các sự đề kháng nguy hiểm nhất hiện nay:
- Staph. Aureus kháng Methicillin và gentamyci n
- Trực khuẩn đường ruột kháng gentamycin
- P.aeruginosa kháng gentamycin V.
ĐỘC TÍNH VÀ TÁC DỤNG PHỤ CỦA KHÁNG SIN H
1. Những tác dụng phụ và độc tính hay gặp ở một số kháng sinh β- lactam Aminoglycosid Chloramphenicol Tetracycline Lincosamide Quinolone Sulfonamide Tác - Dị ứng (choáng - Rối loạn về - Tai biến về máu
- Lắng đọng trên các mô đã - Viêm ruột - RLTH và - Mẫn cảm (tổn dụng phản vệ, ngứa) thính giác (suy tủy) vôi hóa (đổi màu răng) kết mạc giả
thần kinh (ảo thương trên da niêm - phụ
- Loạn khuẩn ở ruột - Độc tính trên - Hội chứng xám - Rối loạn tiêu hóa - Tiêu chảy
giác, co giật) > HC Stevens- - Bệnh não cấp thận
- Độc tính trên gan (nhất là - Buồn nôn - K Ô H NG sd Johnson) - Tai biến về máu p.nữ mang thai) - Ban đỏ da cho trẻ em, - Máu (tán huyết) (xuất huyết, giảm - Tổn thương da pnmt và cho - Gan (vàng da) bạch cầu) - TTM gây huyết khối, TB con bú - RLTH, TK, tiết niệu - Viêm thận gây đau
2. Bội nhiễm do vsv đề kháng
Do dùng các ks phổ rộng như tetracyclin, ampicillin, chloramphenicol tiêu diệt các vk cộng sinh hệ tiêu hóa
3. Đối tượng cần cẩn trọng - Người cao tuổi, cơ ị
đ a suy giảm miễn dịch, mắc các bệnh phủ tạng mạn tính, pnmt và cho con bú, trẻ e m
- Trẻ em hoàn toàn không được dùng: tetracyclin, chloramphenicol, quinolone, lincomycin, sulfamide VI.
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH
- Hạn chế sử dụng kháng sinh tại chỗ (chỉ dùng khi nhiễm khuẩn ở mắt)
- Dùng ngay ks ở liều điều trị cần thiết
- KHÔNG bắt đầu từ liều nhỏ tăng dần và KHÔNG giảm liều từ từ đề tránh đề kháng
- Điều trị liên tục không ngắt quãng, không ngừng đột ngột
- Nguyên tắc phối hợp kháng sinh: Nhóm 1 (kháng khuẩn) Nhóm 2 (kìm khuẩn)
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Β-lactam Tetracyclin Polypeptid Macrolid Aminosid Chloramphenicol Vancomycin Lincomycin Sulfamid
Nhóm 1 với nhau -> tác dụng cộng hoặc bội tăng
Nhóm 2 với nhau -> chỉ có tác dụng cộng
Nhóm 1+2 với nhau -> tác dụng đối kháng VII. CÁC KHÁNG SINH CHÍNH Chỉ định chính Cơ chế tác Tác dụng Chống chỉ địn h Lưu ý khi sử dụng dụng phụ BenzylPNC (PNC G) Strep. - Ức chế tổng - Dị ứng, - Dị ứng PNC
- Tác dụng rộng hơn PNC khác (dùng trước -> PNC phổ hẹp Enterococci hợp vách nhiễm độc tiên) Listeria thần kinh
- Kém hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng N. meningitisdis
niệu khi so với thuốc khác Penicillin V (uống)
Nhiễm trùng khuẩn không trầm - Ức chế tổng - Dị ứng (ít - Dị ứng PNC
- Chỉ nên dùng trong nhiễm trùng nhẹ
trọng bởi các vk nhạy cảm hợp vách gặp hơn PNC - Không điều trị lâu
Viêm họng và viêm quầng có bờ G) (liên cầu) - Rối loạn dạ dày-ruột PNC kháng PNCase
Nhiễm tụ cầu tạo β-lactamase - Ức chế tổng - Xem PNC G - Dị ứng PNC
- Được chọn lựa trong nhiễm trùng ở cộng (methicillin, oxacillin, hợp vách đồng do tụ cầu vàng dicloxacillin)
- Với vk nhạy với PNC G thì chọn PNC G (mạnh>10 lần) -> PNC phổ rất hẹp AminoPNC (ampicillin,
Viêm màng não mủ, thương hàn, - Ức chế tổng - Dị ứng - Dị ứng PNC
- Amoxicillin hiệu quả với Salmonella amoxicillin, bacampicillin)
nhiễm khuẩn đường mật, tiết niệu hợp vách - Bệnh tăng
- Ampicillin tác dụng tốt với nhiễm Shigella bạch cầu đơn -> PNC phổ rộng nhân nhiễm khuẩn Thuốc ức chế men - β
Nhiễm trùng niệu, viêm tai giữa, - Acid - Dị ứng - Dị ứng PNC
- Chỉ định trong trường hợp nhiễm cùng lúc lactamase – acid clavulanic viêm xoang clavulanic ức - Rối loạn dạ - Bệnh tăng
nhiều loại vi trùng do có td trên bacteroides -lactam +amoxicillin (Augmentin) chế các β- dày-ruột bạch cầu đơn
fragilis và nhiều vi khuẩn kị khí Β lactamase của nhân nhiễm
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) vk Gr(+) và khuẩn Gr(-) -> bảo vệ các thuốc thuộc loại β- lactam không bị phân hủy Thế hệ 1: Cefapirin
Nhiễm trùng nhẹ đường tiểu, da - Ức chế tổng - Tiêu chảy, - Dị ứng với
- Thích hợp cho những loại vi khuẩn thông
hoặc mô mềm do Staph. hoặc hợp vách nôn cephalosporine
thường gây nhiễm trùng cấp hệ hô hấp Strep. - Dị ứng Thế hệ 2:
Nhiễm trùng H.influenzae kháng - Ức chế tổng - Dị ứng - Dị ứng với
- Hiệu quả tốt chống tụ cầu nhạy cảm với Cefamandole,
ampicillin hay lậu cầu kháng hợp vách - Đảo ngược cephalosporine methicillin Cefuroxime penicillin công thức
- Có hoạt tính rộng hơn trên các vk Gr(-) (trừ orine máu
pseudomonas, enterobacter,…) osp -
- Khi điều trị lâu, liều cao với cefamandole Cefamandole
phải kiểm tra đều đặn thời gian prothombin có thể gây chảy máu do Các Cephal thiếu vit K Thế hệ 3: Gr(+) kém hơn thế hệ 1 - Ức chế tổng - Dị ứng - Dị ứng với
- KHÔNG dùng cho nhiễm trùng Gr(-) nhạy Cefotaxime,
Gr(-) mở rộng hơn thế hệ 2 hợp vách - Đảo ngược cephalosporine
với cepha cũ hay PNC rẻ tiền hơn Ceftizoxime,
Trị nhiễm trùng nặng kháng cepha công thức
- Chỉ định nhiễm trùng nặng nguy cơ đến tính Cefoperazone khác, AG, PNC máu
mạng (nhiễm trùng huyết, viêm phổi) Trị lậu Carbapenem (Imipenem)
Nhiễm trùng nặng đề kháng các
thuốc khác ở các vk nhạy cảm Monolactam (aztreonam)
Nhiễm trùng do vk hiếu khí Gr(-) - Hoạt tính - Tiểu chảy,
Không dị ứng chéo với PNC và không giống nôn
cepha nên có thể thay thế để trị các β-lactam nhiễm khuẩn Gr(-) k
hi có tiền sử dị khác mà gần ứng với AG hơn nhưng không gây độc trên thận và tai - KHÔNG có hoạt tính với
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) vk Gr(+) và kị khí Aminoglycosid (gentamycin,
Chủ yếu chống vk hiếu khí Gr(-) - Ức chế tổng - Độc tính - Thai nghén
- Tobramycin có hiệu quả chống pseu. tốt hơn tobramycin, dibekacin) (kể cả pseudomonas) hợp protein chọn lọc dây gentamicin
-> hầu như không hấp thu qua đường thần kinh VIII
- Phối hợp β-lactam có td hiệp đồng trên tiêu hóa và thận Strep.
Tetracyclin (doxycyclin, minocyclin) Nhiễm trùng Chlamidiae và - Ức chế tổng - Đổi màu - Thai nghén
- KHÔNG dùng trong nhiễm khuẩn huyết , mycoplasma
-> là kháng sinh kìm khuẩn phổ rộng hợp protein răng - Dưới 9 tuổi viêm nội tâm mạc,... - Tăng ALNS - Loạn nhịp tim Macrolid Erythromycin,
Thay thế ở bệnh nhân dị ứng PNC - Ức chế tổng - Rối loạn dạ - Suy gan ổ ế ầ -
trong viêm ph i do ph c u , viêm hợp protein dày-ruột > hoàn toàn không josamycin - Thai nghén
họng do liên cầu, lậu, giang mai - Hiếm có dị tác dụng trên trực khuẩn đường ruột và ứng pseudomonas
Roxithromycin Nhiễm trùng vùng TMH, thay PNC - Ức chế tổng - Rối loạn dạ - Suy gan
trong viêm phổi do phế cầu hợp protein dày-ruột - Thai nghén, - Hiếm có dị cho con bú ứng Phenicol (chloramphenicol,
Thay thể khi các ks khác không - Ức chế tổng - Suy tủy - Thai nghén,
- Chỉ dùng trong các bệnh nặng thiamphenicol)
dùng được (do dị ứng) hợp protein - Hội chứng cho con bú
- Phải kiểm tra huyết đồ xám (thường - Suy tủy gặp ở trẻ sơ sinh) Fluoroquinolone (pefloxacin)
Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm - Ức chế tổng - Dị ứng - Dưới 15 tuổi
- Uống cùng lúc thuốc kháng acid làm giảm mac hợp DNA - Đau cơ, - Có thai, cho
sự hấp thu qua đường tiêu hóa của pefloxacin khớp con bú - RLTK,TH - Thiếu men G6PD - Bệnh lý về gân Trimethoprime
Nhiễm trùng niệu, nhiễm - Ức chế tổng - Suy tủy - Thai nghén
- Thường xuyên kiểm tra về huyết học salmonella, shigella hợp acid folic - Hội chứng - Rối loạn gan, Stevens- thận
YD40 (H.Sang, T.Quí, M.Châu, Q.Anh, Q,Huy, P.Vinh), YC40 (T.Vi) Johnson - Bất thường huyết đồ Lincosamid (lincomycin,
Hiệu quả cho nhiễm cầu khuẩn clindamycin)
gram (+). Chủ yếu trị nhiễm trùng
vùng bụng và đường niệu – sinh dục nữ do B.fragilis.
Thay thế PNC trong abces phổi.
Do thấm tốt vào xương, nên dùng trị viêm tủy xương.
Dùng tại chỗ trị mụn trứng cá .
Glycopeptid (vancomycin -> là thuốc
Nhiễm Staph. nặng hoặc Gr(+) đã - Viêm tĩnh
hàng thứ 2 cho hầu hết nhiễm trùng)
đề kháng (kể cả tụ cầu tiết β- mạch tại chỗ
lactamase và kháng methicillin) tiêm
Hiệp đồng với gentamycin và - Sốt, rét run
streptomycin trên enterococcus
Trắc nghiệm: 1d 2a 3? 4? 5? 6? 7a 8? 9b 10?