



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
60 câu 30 phút, 10 câu đúng sai trừ điểm
I. Đúng sai trừ điểm
1. Chỉ định trám răng trong sâu răng cấp ( quan điểm ko còn ) Đ
2. Mật ong gây sâu răng như đường sucrozo ( Mật ong có chủ yếu Fructose 40%, Glucose
30 %, sucarozo 1,5 %) S
3. Viêm mô tế bào..mất nếp nhăn (mô tả như sách thì phải) Đ II. MCQ
1. Tỉ lệ vô cơ của men răng? 96%
2. Cấu trúc cứng nhất của cơ thể và giòn nhất? -> Men răng A. Men răng
B. Ngà răngC. Xương sọ D.
3. Răng sữa có mấy chức năng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
4. Tai biến do mọc răng sữa?
A. Viêm lợi ( ko thấy viết slide nhưng sách viết ) ( Lợi phồng ngứa đau sưng )
B. Tiểu chảy ( có thể 2)
C. Sốt ( có thể 1) D. Viêm xoang
T chọn viêm lợi, hổng biết đâu =))
5. Chỉ định nhổ răng khôn?
A. Răng khôn chưa mọc
B. Răng khôn mọc lệch chưa có biến chứng C. Răng khôn sâu
D. Răng khôn mọc …(K nhớ rõ từ ngữ diễn đạt nhưng nó là răng mọc đều trên hàm ấy)
A. Tủy hoại tử: Là hậu quả của quá trình viêm nhiễm, thoái hóa trong tg dài (do nhiều NN
sang chán, dijhc chất hàn thừa, tủy hở, sâu răng, lõm hình chêm…) lOMoAR cPSD| 45469857
6. Chẩn đoán phân biệt sâu ngà với:Sún răng, Thiểu sản răng, Lõm hình chêm, Tiêu cổ răng :
B. Viêm tủy không hồi phục C. Viêm quanh cuống D.
(Nhớ slide phân biệt với Viêm tủy hồi phục mà không có đáp án đó. Mà dưới lại có câu hỏi
phân biệt sâu ngà sâu với tủy hoại tử nên t chọn tủy hoại tủy)
7. Phân biệt Tủy hoại tử với sâu ngà sâu dựa vào?
. Thử nghiệm tủy ( sâu ngà (+), còn tuỷ hoại tử (-)) A
B. Chiều sâu lỗ sâu C. D
(Không nhớ chọn gì luôn) 8. TNGT ? 20-39 tuổi
9. Cho cái xương hàm dưới, điền 2 cái? Ngành lên, lồi cầu
10. Gãy xương hàm dưới đau dây thần kinh? A. Hàm dưới B. Dây 12 C. Dây 711.
Cho 3 đường gãy hỏi đây là phân loại gãy gì? Lefort
12. Gãy xương hàm dưới vùng cằm thường kèm gãy? T chọn cành ngang => gãy lồi cầu, góc hàm??
( gãy vùng cằm thường cùng gãy CỔ lồi cầu / gãy vùng cằm và gãy góc hàm )
13. BN sốt 40 độ, mạch nhanh không tương ứng với nhiệt độ gặp trong?
A. Nhiễm trùng huyết
B. Viêm mô tb lan tỏa -> gđ sau mạch nhiệt phân ly: nhiệt độ cao, mạch chậm
(T chọn viêm mô tb lan tỏa)
14. Ai thực hiện chăm sóc RM ban đầu? 1. Giáo viên 2. Bác sĩ 3. Toàn dân 4. Học sinh lOMoAR cPSD| 45469857
Chọn tổ hợp ấy. T chọn cả 4
15. Phương tiện giáo dục? Chọn tổ hợp
(Có 5 ý, mà ý thứ 5 là tranh ảnh. Thế là t chọn cả 1,2,3,4,5 luôn vì có mỗi 1 đáp án có cái 5)
( tranh ảnh, sách báo, mô hình, video.. Tư vấn , nói chuyện, hội thảo, truyền thông ) 16. Chọn ý sai.
1. Có nhiều loại bàn chải nên cần lựa chọn phù hợp Sai ( tôi đâu chọn bàn chải vì có nhiều
loại mà phụ thuộc vào mục đích đánh răng của tôi )
2. Bàn chải cứng sạch hơn bàn chải mềm S ( không hoàn toàn, bàn chải mượt, mềm đi sâu ránh răng )
3. Lựa chọn bàn chải không phù hợp có thể tổn thương rang ( mòn cổ răng, vệ sinh sai
cách ko đạt hiệu quả )
4. Trẻ dưới 2 tuổi không cần lựa chọn bàn chải S
T chọn 2,3,4 vì hổng có đáp án mỗi ý 2,4 ( câu 3 giải thích câu 1 và câu 2 liên quan )
17. Tác dụng của nước bọt trong sâu răng? Chọn tổ hợp 4 ý đúng?
a) …(gì đó) Ca, PO4- Muối Ca ( HCO3)2 PO4- ( Đúng ) b) Tăng tạo khoáng
c) Cái gì đó mà đúng hay sao á =))
d) Chứa Ig G, Ig D ( Sai IgA) 🡪
e) PH luôn kiềm ( Sai, khi ăn thì hơi kiềm 6,2-6,8 7,5 )
18. Lợi ích chải răng: +giảm số lượng VK Strep mutans trong mảng bám= giảm đường
sucrose, loại trừ mảng bám
+Duy trì tính ổn định của cộng đồng VK, nhóm Gr+
1. Chải sạch hết các mặt của rang ( còn mặt bên phải dùng chỉ nha khoa ) 2. 3.
4. Tiêu diệt VK ( Thường thuốc đánh răng mới kèm thành phần kháng khuẩn )
T thấy 1,4 sai nên t chọn đáp án có 2,3
19. Yếu tố nội tại trong bệnh viêm quanh răng?
1. Tim mạch ( do dung aspirin) 2. ĐTĐ 3. Thiếu Ca lOMoAR cPSD| 45469857
4. Phản ứng miễn dịch Chọn tổ hợp
Suy dinh dưỡng, thiếu vitamin B,C , ĐTĐ; bệnh máu , động kinh, tâm thần ; dậy thì, thai nghén, cho con bú
20. Bn viêm quanh thân răng 8 chọn xử trí gì như rv ấy. (T chọn cái dài nhất =))
21. BN….đau nhẹ vùng quanh răng 6 sưng, chảy mủ, 5mm, Túi lợi 7mm, mất bám dính 8mm.. 21.1. Chẩn đoán.
A. Áp xe quanh răng bán cấp
B. Viêm quanh răng mạn
(T chọn áp xe, túi mủ quanh răng phát triển thành áp xe ) 21.2 Chụp phim gì? A. Phim thẳng B. Phim chếch
C. Phim Panoramic: thấy toàn bộ răng nhưng không tìm được các lỗ sâu răng, NT, gãy xương
D. Phim cận chop : chi tiết về cấu trúc, hình thái của răng và các cấu trúc lân cận nó dựa
trên nguyên lý chung của chụp X quang thường quy.
E. Phim cánh cắn: thấy được hàm trên, hàm dưới và các răng chạm nhau như nào, kỹ
thuật này thường được sử dụng để kiểm tra vết sâu răng, kiểm tra xem 2 hàm răng có
thẳng hàng với nhau không.
21.3. Xử trí ban đầu ở BN: Lấy cao răng, điều trị sâu răng, chỉnh sửa các sai sót trong phục
hình, chỉnh sửa sai khớp cắn do sang chấn, nhổ răng có chỉ định, HD VSRM, trong gđ cấp
của apxe quanh răng nhiều ổ -> dẫn lưu ổ mủ +KS
A. Chích rạch dẫn lưu mủ
21.4. Phân loại Bn nằm trong nhóm bệnh? A. Viêm quanh cuống
B. Viêm quanh răng mạn C. Áp xe…
(T chọn viêm quanh răng mạn vì không thấy có phân loại áp xe mình học chỉ có nói áp xe là
biến chứng viêm quanh răng)
22. BN viêm tủy cấp đến với bạn vào đêm, bạn xử trí tạm thời gì? A. Đặt tủy..
B. Cái gì đó cũng tác động vào tủy lOMoAR cPSD| 45469857 C. Gửi đến viện
D. Cho thuốc giảm đau
23. Tính chất đau viêm tủy A. Đau từng cơn
24. Viêm quanh cuống cấp giống với viêm tủy mủ giai đoạn muộn? A. Cuống sưng B. Lợi nề C. Răng lung lay
D. Đau liên tục dữ dội
25. Chọn tổ hợp đúng
a. Chải răng 3 lần 1 ngày (Hình như đề bị sai ghi là 3 ngày 1 lần á, không biết nhìn đúng không =))
b. Chải răng sau bữa ăn và sau khi ngủ dậy (Này hình như sai, chải sau mỗi bữa ăn hoặc
nếu không có điều kiện thì chải 2 lần sau khi ngủ dậy và trước khi đi ngủ)
c. Chải càng nhiều lần càng tốt S (người ta đã quy định chải 8-10 lần, chải nhiều cũng ko
tăng hiệu quả mà còn tổn thương răng, tổ chức quanh răng)
d. Quên mất ý cuối nhưng ý này đúng
26. Biện pháp nào không dùng trong xử trí viêm quanh răng trong điều trị ban đầu
A. Nhổ răng nếu có chỉ định
B. Cố định răng lung lay
. Cắt túi lợi hay nướu lợi gì đó) C ( D.
27. BN 40 tuổi, miệng hôi, răng không lung lay không đổi màu, …Xử trí phù hợp ở BN? A. Hd chải răng
B. Lấy cao răng, mảng bám, hướng dẫn chải răng đúng cách
C. Lấy cao răng, mảng bám
28. Chất gây đổi màu lợi trừ: A. Tetracyclin B. Menalin C. lOMoAR cPSD| 45469857
29. Viêm mô tế bào hay viêm tủy xương ấy do?
A. Điều trị kháng sinh không đúng liều và thời gian B. Viêm quanh cuống C. D. Cả 3 đáp án trên Còn lại nằm trong mấy bài sâu răng, viêm tủy, viêm quanh cuống, viêm lơi, viêm quanh răng. Phân biệt kĩ cái nào đổi màu răng, cái nào răng lung lay, thử nghiệm tủy, tính chất đau….Một số câu trúng rv trước t đánh dấu vào luôn rv.
60 câu/ 30ph (10 Đ/S + 50 MCQ)
1. Đ/S. Đường trong mật ong gây sâu răng nhiều(như) đường sucrose Sai ( đường glucozo, fructozo ) S
2. Đ/S. Khe hở vòm miệng làm thông thương mũi miệng Đ
3. Đ/S: Khe hở hàm môi làm thông thương mũi miệng S
4. Đ/S. Mảng bám trên lợi là nơi bắt đầu hình thành cao răng Đ
5. Đ/S. Ngạt trong chấn thương do nguyên nhân chảy máu S
6. Đ/S Mảng bám được phân chia thành mảng bám trên lợi và dưới lợi Đ
7. Đ/S Chỉ số CPITN là tỷ lệ % số người mắc viêm lợi/cái gì dáy S
8. Đ/S 27, Đau dây V thường gặp ở phụ nữ trên 40 tuổi Đ
9. Đ/S viêm tủy hồi phục đau liên tục ,tăng lên khi ăn nhai S
10. Đ/S Đa số điều trị viêm tủy cấp bằng diệt tủy Devital Đ
11. phẫu thuật gãy xương hàm bằng phương pháp kết hợp xương chỉ được tiến hành
sau khi bệnh nhân tỉnh hoàn toàn. Sai
12. sốt toàn thân là triệu chứng đặc hiệu của viêm mô tế bào. Sai
13. Biện pháp phòng chống sâu răng hiệu quả nhất
a. Flo vào nước uống trường học lOMoAR cPSD| 45469857
b. Flo dạng thuốc ngậm c. Flo trong sữa ,...
d. khoáng hóa Flo trong nước uống
14. Viêm quanh cuống cấp tương tự với viêm tủy mủ giai đoạn sau A. Màu sắc răng
B. Cơn đau liên tục dữ dội
15. Phân biệt Viêm tủy không hồi phục với tủy hoại tử A. Phản ứng gõ B. Phản ứng lạnh (-)
C. Chiều sâu của lỗ sâu
16. Nguyên nhân có thể gây viêm quanh cuống A. Viêm quanh răng B. Tủy hoại tử C. Điều trị tủy
17. Chỗ trống chỉ cấu trúc giải phẫu nào
A. Lồi cầu, ngành lên
18. Hình ảnh đường gãy thuộc phân loại nào lOMoAR cPSD| 45469857 ,3 Ch Ch Ch Ch lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857
37. Chỉ định nhổ răng số 8 khi
A. Mọc lệch chưa gây biến chứng B. Sâu răng số 8 C. Răng 2 hàm khớp nhau
D. Răng mọc trên cung hàm
31.Chỉ định nhổ răng số 8
A.răng mọc lệch lạc khỏi cung hàm
B.Răng thực hiện chức năng ăn nhai C.Răng mọc trên cung hàm
32.Giải phẫu bệnh trong viêm nhiễm hàm mặt A.tổn thương mạch máu B.tổn thương tổ chức
C.thoát dịch làm tổn thương tổ chức D.Cả 3
33.tháo cố định hàm trên sau bao nhiêu tuần ( 3-4 tuần ) A.2 B.3 C.4 D.5
34.Chọn phương pháp tư vấn GDNK a. Nói chuyện b. Gọi điện
c. Tư vấn tại phòng khám d. Tranh ảnh lOMoAR cPSD| 45469857
15. Nhiễm trùng xương hàm dưới nhiều hơn vì sao #
a. Gãy phức tạp, gãy qua ổ răng
b. Gãy phức tạp, mạch máu tận cùng
c. Xương đặc, gãy qua ổ răng
d. Gãy qua ổ răng, mạch máu nhiều.
16. Ng nhân ngoại lai không làm thay đổi màu lợi: thuốc lá/rượu/.amalgam Túi lợi tính từ
A.lợi viền đến đường nối men ciment
B. từ đáy túi đến lợi viền
C.đáy túi đến men ciment
19. Nhiễm nấm ở bệnh nhân HIV/AIDS có đặc điểm:
+ Giả mạc trắng, dai, bóc chảy máu
+ Loét trợt ở nhiều vị trí , sàn miệng, vòm miệng, 2 bên má,...
+ Giả mạc trắng, mủn, bóc đc, bóc ra niêm mạc phía dưới đỏ, không chảy máu
+ Có thể gặp tổn thương ở các bn suy giảm miễn dịch gdc
gãy xương hàm trên thương: A. lên trên ra sau
B.xuống dưới ra sau C.gãy lệch 2 bên
D.gãy lệch một bên
Các tai biến thường gặp khi mọc răng và cách chăm sóc
a.Lợi phồng, ngứa, đau tức vùng mọc răng
b.Trẻ thường biếng ăn, quấy khóc.
c.Tăng tiết nước bọt(chảy nước bọt nhiều).
d luôn sốt. e,luôn rối loạn tiêu hoá( ỉa chảy). A.a+b+c
-Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn: A.viêm mô tế bào, B. viêm quanh thân răng, C.áp-xe quanh răng
D.viêm xương hàm, nhiễm trùng huyết… -
Biến chứng khi mọc răng vĩnh viễn : tổ hợp
a.răng hàm lệch xô răng về phía gần
b.răng sữa còn trên cung hàm lOMoAR cPSD| 45469857
chỉ răng nanh sữa trẻ em : A,răng 38 B.83
* 4.Triệu chứng của bệnh cần hỏi bệnh nhân có viêm nhiễm vùng
hàm mặt nghi ngờ do răng:
a. bệnh viêm tủy không hồi phục
b. viêm quanh cuống răng mạn tính
c. viêm quanh cuống răng cấp tính d. viêm quanh răng lOMoAR cPSD| 45469857
* 5.nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
a. bệnh lý cấp tính quanh răng
b. chấn thương rách phần mềm
c. chấn thương gãy xương ?
d. bệnh lý tuyến nước bọt
6.bệnh hay gặp nhất ở trẻ bị khe hở môi + vòm miệng là: a. suy dinh dưỡng
b. nhiễm trùng đường hô hấp trên c. thông liên thất
d. rối loạn tiêu hóa
*14.viêm quanh răng ở bệnh nhân HIV có đặc điểm:
a. xung huyết và loét lợi, đau
b. dây chằng bị phá hủy chậm c. túi quanh răng sâu d. răng lung lay nhiều
.việc cần làm ngay khi bệnh nhân bị ngừng thở, ngừng tim:
a. dùng thuốc adrenaline và hydrocortisone
b. hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực
c. theo dõi phản xạ đồng tử trong suốt quá trình cấp cứu
d. theo dõi động mạch khoảng 2 phút 1 lần
33.dấu hiệu để chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 (tủy hoại
tử) trên lâm sàng: a. đổi màu răng b. thử tủy (-) c. lỗ rò ở lợi
d. lỗ sâu vào buồng tủy e. không đau
-chọn 1 dấu hiệu để chẩn đoán xác định VQC3: a. đổi màu răng rõ b. thử tủy (-)
c. lỗ rò ở lợi + u hạt cuống răng
d. lỗ sâu lớn + lỗ rò ở lợi
*81. một bệnh nhân nữ 20 tuổi, đến khám tại phòng khám nha
khoa. Bác sĩ khám thấy bệnh nhân có lợi phù nề ít, màu đỏ
đường viền, trương lực giảm, đau ít, thăm khám không chảy
máu và chảy máu khi có kích thích, không chảy máu tự nhiên. Chẩn đoán:
a. viêm lợi do mảng bám b. viêm quanh răng c. viêm quanh cuống răng
d. sâu ngà nông biện pháp trám bít hố rãnh phòng sâu răng được áp dụng cho các răng: a. răng hàm sữa
b. răng hàm lớn và răng hàm nhỏ vĩnh viễn
c. toàn bộ các răng vĩnh viễn
d. các răng hàm lớn vĩnh viễn lOMoAR cPSD| 45469857
e. các răng hàm lớn sữa và các răng hàm lớn vĩnh viễn 112.dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh
cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp: a. đau nhức dữ dội b. lỗ sâu lớn - sâu c. gõ dọc ngang (++)
d. ngách lợi sưng nề, ấn đau gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi
dưới vì đứt dây thần kinh: a. răng dưới b. cằm c. lưỡi IX
d. đại hạ thiệt XII viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi: a. bệnh nhân vẫn sốt cao 39 - 40oC b. đau giảm
c. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng
d. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày
e. tất cả các dấu hiệu trên
-một bệnh nhân nữ 14 tuổi đến khám và phàn nàn với bác sĩ
rằng thường xuyên chải răng chảy máu, thỉnh thoảng mút chíp
cũng chảy máu, không sốt, không đau răng và lợi, miệng rất hôi.
Sau khi thăm khám bác sĩ xử trí như thế nào là đúng nhất: a. kê đơn thuốc
b. hướng dẫn bệnh nhân cách chải răng
c. lấy cao răng và mảng bám răng lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857
b. Tiêm cầm máu, băng cằm đầu
c. Thắt ĐMC ngoài, nhét bấc * gối gạc ép tại chỗ, dùng tay, thắt ĐMC ngoài
d. Mở khí quản, băng cằm đầu
1. Viêm nhiễm mô nào gây bệnh lý răng và mô xung quanh a. Xoang sàng b. Xoang trán
c. Xoang hàm * xoang hàm trên d. Xoang bướm e. Tất cả
1. Dị tật môi-hàm ếch hay gặp bệnh nào 1. Viêm quanh răng HIV
1. Chấn thương gây rối loạn thị giác a. Lefort I b. Gãy xương gò má c. Lefort III *
d. Gãy cổ lồi cầu xương hàm dưới
1. Thay đổi pH mảng bám a. Tăng khi ăn đường
b. Giảm về bình thường sau 30-60 phút
c. <5,5 dẫn đến mất khoáng men răng * hydroapatit. 4.5 là flourapatit.
d. Vi khuẩn tập trung làm tăng pH mảng bám sau khi ăn đường
1. Triệu chứng cơ năng viêm tuỷ Đ/S
1. Thân răng sữa có chiều cao thân răng lớn hơn chiều ngoài-trong thân răng S: ngược lại
2. Chỉ số SMT là số % người mắc bệnh sâu răng của 1 cộng đồng S
Chỉ số sâu mất trám là số răng sâu trung bình của mỗi cá thể bao gồm răng chưa
được xử lý, răng sâu đã hàn và răng đã mất do sâu. Chỉ số sâu mất trám (dmft)
được tính bằng tổng số răng sâu, mất răng, trám răng của từng cá thể chia cho số cá thể.
3. Viêm xương hàm do răng là bệnh hay gặp Đ
4. Đồng tử không co khi chiếu đèn chứng tỏ đã hoặc sắp có tổn hại não Đ
5. Chỉ định nhổ răng cho tất cả VQC3 S
6. Răng bị tuỷ hoại tử đều có cơn đau tự nhiên S: bệnh nhận không có dấu hiệu cơ năng.
7. Phương pháp kết hợp xương chỉ tiến hành khi bệnh nhân tỉnh hoàn toàn S
8. Tất cả sâu ngà khi thử lạnh đều (+) S: khử lạnh chỉ đáp ứng 70%
9. Điều trị VQC khác tuỷ hoại tử ở bước đầu hoặc bước cuối S: sau khi hết sưng đau
tiến hành điều trị như các bước của tuỷ hoại tử
10. Đau thần kinh V hay gặp ở bệnh nhân trên 40 tuổi (không nhớ rõ câu này) Đ
11. Giảm đau viêm tuỷ cấp bằng kháng sinh liều cao S
12. Men răng có nguồn gốc từ trung bì S: ngoại bì
m ơi, những câu mà giống với phần test cuối mỗi bài thì ko bị đổi đâu, còn lại thì bị đổi đề lOMoAR cPSD| 45469857
khoảng 50% đấy. Như hôm bọn t thi có một số câu khác như là
1. Khám sau răng chia làm mấy nhóm tuổi. a. 2 nhóm
. 3 nhóm * ( Trẻ em, người lớn, người già ) b c. 4 nhóm d. 5 nhóm e. 6 nhóm
2. Khám răng miệng ban đầu cho các học sinh thuộc vùng núi cao thường tiến hành theo
hình thức cụm trường Đ
Chủ yếu thi Chấn thương + u hàm mặt + 1 vài câu Viêm quanh cuống còn sinh lý răng rồi
mọc răng rồi sâu men ngà các kiểu k đến 2% tổng số
Đề 90 câu, 20 câu đúng sai, thi 60 phút. Đúng sai trừ điểm
Có khoảng 20 câu trong sách bài giảng có bai lịch sử phát triển. Cụ thể : - câu 2 tr27 ; - câu 1,2,4,6 tr 55;
- câu 2,4,8,9 tr72,73; - câu 1 tr81; - câu 4,5 tr95;
- câu 1,3,4 tr120, 121; - câu2 tr132; - câu 1,2,3,5 tr169
- U hỗn hợp hay gặp ở: chọn mang tai- Tuổi hay bị chấn thương hàm mặt: chọn 20-39 - Tai
biến mọc răng 8 hàm dưới như thế nào.