-
Thông tin
-
Quiz
Tóm tắt tài liệu về Tim mạch | Đại học Y Dược Thái Bình
1.Ion nào làm giảm gắn digoxin vào cơ 琀椀m k2. Kali clorat giải độc digoxin theo cơ chế nào( giảm gắn)3. Digoxin gắn vào cơ 琀椀m theo liên kết nào ( cộng hoá trị)4.van 2 lá nghe thấy ở đâu( mỏm 琀椀m)Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Module tim mạch (ytb) 4 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Tóm tắt tài liệu về Tim mạch | Đại học Y Dược Thái Bình
1.Ion nào làm giảm gắn digoxin vào cơ 琀椀m k2. Kali clorat giải độc digoxin theo cơ chế nào( giảm gắn)3. Digoxin gắn vào cơ 琀椀m theo liên kết nào ( cộng hoá trị)4.van 2 lá nghe thấy ở đâu( mỏm 琀椀m)Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Module tim mạch (ytb) 4 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Đại Học Y Dược Thái Bình
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
1.Ion nào làm giảm gắn digoxin vào cơ 琀椀 m k
2. Kali clorat giải độc digoxin theo cơ chế nào( giảm gắn)
3. Digoxin gắn vào cơ 琀椀 m theo liên kết nào ( cộng hoá trị)
4.van 2 lá nghe thấy ở đâu( mỏm 琀椀 m)
5. Van giữa thất và nhĩ phải là van nào( van 3 lá)
6. Vùng nguy hiểm ở mặt là do nối xoang hành với 琁⤀nh mạch nào
7. Xơ vữa động mạch vành phải thì có thể gặp huyết khối ở nhánh nào( nhánh nhỏ)
8. LP AI hoạt hoá enzyme nào( Lcat)
9. LP nào vận chuyển TG ngoại sinh? Nội sinh? Vận chuyển cholesterol từ ruột về gan ( ngoại vc bởi CM) ( nội VC bởi vldl)
10. LP C III có chức năng gì? (Ức chế thành lọc CM và những phần tử tàn dư)
11. Cho hình nhĩ nguyên thủy hỏi cấu trúc số 1 ( vách thứ phát)
12. Thời kỳ 琀椀 m ở dạng ống thẳng, 琀椀 m chia thành mấy phần( 5)
13. Cho hình 琀椀 m thẳng hỏi cấu trúc số 2 (hành 琀椀 m)
14. Cho 4 hình hỏi đâu là động mạch( hình 3 cái tròn tròn hồng hồng ấy)
15. Lưu lượng mạch vành khi gắng sức tăng bao nhiêu lần (4-5 lần)
16. Phản ứng giảm áp là do?(áp suất)
17. Chất trung gian của hệ phó giao cảm ( acetyl choline)
18.thời kì tâm thu dài bao lâu 0.3 ( tăng áp 0.05giây,tống máu 0.25 giây)
19. Sóng P kéo dài bao lâu (0.08-0.10 giây)
20. Cơ 琀椀 m đáp ứng với kích thích( 琀 nh hưng phấn)
21. Cơ 琀椀 m k co khi kích thích liên tục( 琀 nh trơ có chu kì)
22. Nút phát nhịp( nút xoang)
23. Xác định mảng xơ vữa có bền hay k( MPO)
24. Chức năng của B48 ( vânn chuyển Lipid ngoại sinh dưới dạng CM) 25.apo B1 cấu tạo( LDL)
26. Hoạt hoá phospholipase D làm giải phóng chất nào?
26. Hạt ascho 昀昀 thoái triển( bạch cầu đơn nhân) lOMoAR cPSD| 45148588
27. Hạt ascho 昀昀 gặp trong thời điểm nào? ( 6 tháng- 1 năm)
28.Cơ chế hoạt động của dobutamin (có tác dụng chọn lọc trên recetor b1)
29. cơ chế hoạt động của thuốc kháng digoxin ( ức chế Na+/k+Atpass)
30.siêu âm hỏi là bệnh gì
31. siêu âm hỏi mặt phẳng là gì
32.hình ảnh động mạch hỏi số 1 là cấu trúc gì ( áo ngoài ) –
lớp áo nào của đm mỏng nhất ( áo trong ) – mạch nào có
cơ từ 1-5 lớp theo hình vòng ( 琀椀 ểu đm ) –
- ở vách gian thất , lớp mô xơ là cấu trúc gì –
học HDL , IDL , LDL , VLDL - -
LP nào vận chuyển triglycerid trong máu –
LP nào vận chuyển cholesterol trong máu
– nhánh nào tách ra từ đm cảnh trong ngang mức sừng lớn của xương móng – vùng nguy hiểm của mặt
là do thông với xoang hang của đm nào xoang 琁⤀nh mạch vành phải được cấp máu từ đâu A 13
- ống 琀 m nguyên thủy có mấy buồng
– tần số 琀椀 m phụ thuộc vào cấu trúc nào ( nút xoang nhĩ )
– sóng P bình thường có thời gian bao lâu
– khi tăng lượng máu về tâm nhĩ thì kích thích lên dây nào để tác động lên dây tk X
– hình ảnh siêu âm hỏi là xơ hóa van nào
– khi kích thích cơ 琀椀 m co mạnh là 琀 nh chất nào của cơ 琀椀 m ?
– khi cơ 琀椀 m đang co , dù có thêm kích thích cũng không có thêm nữa là 琀 nh chất gì ?
– thời kì đẳng áp là do đâu ? ( Cả van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng ) –
13 – sau 1 lần co bóp , 琀椀 m bơm vào đm 70ml , lượng máu đó gọi là gì ? ( Thể 琀 ch tâm thu )
– 琀椀 ếng 琀椀 m T1 là do đâu ? – hormone của tuyến nào làm tăng nhịp 琀椀 m ? ( Tuyến giáp )
– tác dụng của Apo Al ( hoạt hóa LCAT ) – khi mảng xơ vữa vỡ ra thì tăng 琀椀 ết
chất gì ? – tăng nồng độ ion nào làm giảm khả năng hấp thu digoxin ? -- – trong
thấp 琀椀 m cấp , hạt Meynet trên da có đặc điểm gì ? lOMoAR cPSD| 45148588
– trong thấp 琀椀 m mạn , dấu hiệu rõ nhất trên lớp nội mô ... ( Ko nhớ rõ ) – trong
thấp 琀椀 m , trên van 2 lá có tổn thương các nốt nhỏ hình đinh ghim , đặc điểm
của chúng là gì ? mao mạch mà máu chảy chậm nhất là mao mạch gì ?
– mao mạch trong xương có dạng gì ?
28. Bộ phận nào của dẫn truyền xung động nhanh nhất (a.nút xoang b.bó his c. Nút nhĩ thất)
29.tại sao 琀椀 m co bóp lại có 1 khoảng nghỉ
30.máu xuống tâm thất ở giai đoạn nào (a tâm trương b. Tâm thu c. Đầu tâm trương d. Đầu tâm thu)
31.thời kỳ đăng 琀 ch là ntn (tâm trương toàn bộ)
32. Song P là sóng của khử cực của tâm nhĩ,,sòng dương
33. Tại sao khoảng sóng T lại có một khoảng xuống (sóng tái cực của tâm thất)
34.nhúng mảnh mô vào dd TTC thì mô có màu gì
35.ổ nhồi máu sau 10 ngày ntn (biến thành một sẹo xơ màu trắng và không thể phân biệt đc tuổi của tổn thương)
36.suy 琀椀 m phải gây biến chứng gì (phù nề mô mềm đưới da hoặc tràn dịch đa màng)
37.cho hình này hỏi bị gì hẹp lòng động mạch
38.phòng mạch do nguyên nhân gì
39.Huyết áp 110/90 thể hiện bệnh nhân có bệnh lý gì (ừ trệ)
40.Câu về enzim là câu lâm sàng ,
41.tk nhớ Apo48 có nguồn gốc từ đầu (thực ăn) tổng hợp ở ruột
42.apo được sinh ra ở cơ quan nào (gan)
43.nhóm 1 của thuốc chống nhịp 琀椀 m (ức chế kênh na+(pha0)
44.nhóm 2 của thuốc chống nhịp 琀椀 m (ức chế b-adrenergic blockers)
45.cung thứ 2 của đm về sau là xg gì
46.琀 nh trơ ở (giai đoạn co)